You are on page 1of 8

Chương 1.

TỔNG QUAN HỆ THỐNG PHANH Ô TÔ

1.2. CÁC TỔNG THÀNH CHÍNH TRONG HỆ THỐNG PHANH

1.2.1. Dẫn động phanh

1.2.1.1. Vị trí, công dụng và phân loại

1.2.1.2. Dẫn động phanh cơ khí

Sơ đồ, phân tích sơ đồ, nguyên lý hoạt động


1.2.1.3. Dẫn động phanh chất lỏng

Sơ đồ, phân tích sơ đồ, nguyên lý hoạt động

1.2.1.4. Dẫn động phanh khí nén

Sơ đồ, phân tích sơ đồ, nguyên lý hoạt động


Hình . Hệ thống phanh khí nén cơ bản
1. Compressor; 2. Governor; 3. Air Dryer; 4. Safety Valve;
5. Supply/Wet Reservoir; 7. One-Way Check Valve; 9. Low Pressure Indicator;
10. Secondary/Dry Reservoir; 11. Rear Service Brake Chambers; 31. Foot Valve;
32. Front Service Brake Chambers.
1.2.2. Cơ cấu phanh

1.2.1.1. Vị trí, công dụng và phân loại

1.2.1.2. Cơ cấu phanh tang trống

a. Phân loại

b. Kết cấu và nguyên lý hoạt động

Sơ đồ, phân tích sơ đồ, nguyên lý hoạt động


1.2.1.3. Cơ cấu phanh đĩa

a. Phân loại

b. Kết cấu và nguyên lý hoạt động

Sơ đồ, phân tích sơ đồ, nguyên lý hoạt động

1.2.3. Van điều hòa lực phanh


1.2.3. Trợ lực phanh

a. Bằng chân không


b. Trợ lực phanh bằng khí nén
b.1. Điều khiển khí nén bằng cơ khí

Hydraulic Wheel Cylinders; Compressor; Reservoirs; Air lines; Air Braker Chamber;
Hydraulic Master Cylinder; Hydraulic Lines; Foot Valve.
b.2. Điều khiển khí nén bằng chất lỏng
Air-Boost Hydraulic Brake System

Hydraulic Wheel Cylinders; Compressor; Reservoirs; Air lines; Booter Unit; Hydraulic
Master Cylinder; Hydraulic Lines; Brake Pedal.

You might also like