You are on page 1of 2

BÀI TẬP LỚP 9T TUẦN 38

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM


+ LÀM ĐỀ 1.19 trong quyển sách Toán tuyển tập đề thi vào 10 các trường chuyên và chất lượng
cao.
PHẦN 2. TỰ LUẬN 1
Câu 1. Cho phương trình x 2   m 2  1  x  m  2  0 . Tìm m để
x 1(2x 1  1)  x 2 (2x 2  1)  x 12x 22  55

Tổng các giá trị của m tìm được là:

A. 1 B. 0 C. 4 D. – 2

( )
Câu 2. Tìm m để phương trình x 2 - m +5 x + 3m+ 6 = 0 có hai nghiệm x1 ,x2 là độ dài hai
cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5 . Số giá trị m tìm
được là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Cho đường thẳng d : y  mx  2 và parabol y  x 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A, B. Tìm m để AB  10 .
A. 2 B. 3 C. 4 D. -2

()
Câu 4. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho Parabol P : y = x và đường thẳng d : y = mx + 2.
2
()
() ( )
Giả sử d cắt P tại 2 điểm A và B . Tìm giá trị của m sao cho diện tích tam giác
AOB bằng 3. Tích các giá trị tìm được của m bằng:
A. -1 B. -4 C. 2,25 D. 4
Câu 5. Cho ABC nhọn, AD và BE là các đường cao cắt nhau tại H. Biết AD=12, BD=8,
DC=6. Hỏi độ dài HD bằng bao nhiêu?
A: 2 B: 4 C: 3 D: 5

Câu 6. Cho hình bình hành có S = 160cm 2 . Biết M, N là trung điểm của BC và CD. Tính diện
tích tứ giác AMCN?
A: 60 B: 80 C: 120 D: 100

Câu 7. Cho hai đường tròn ( O; R ) và ( O; R') , R  R ' . Kẻ dây cung AB của ( O; R ) sao cho AB
tiếp xúc với đường tròn ( O; R') , AB=8. Tính diện tích hình vành khan giới hạn giữa hai
đường tròn?
A: B: 4 C: 12 D: 16
PHẦN 3. TỰ LUẬN 2

3.23. ĐỀ TOÁN CHUNG NĂM 2015


Thời gian làm bài: 120 phút
a b  
2
   1  1  1 
 a b 
Câu 1. Cho biểu thức P  b 2 a 2 , với a  0, b  0, a  b.
a b a b 
    
b 2 a 2  b a 

1
1) Chứng minh P  .
ab
2) Giả sử a, b thay đổi sao cho 4a  b  ab  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
x  my  2  4m
Câu 2. Cho hệ phương trình  với m là tham số.
mx  y  3m  1

1) Giải hệ phương trình khi m  2.
2) Chứng minh hệ luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. Giả sử x 0 ; y 0  là một nghiệm của hệ.

Chứng minh đẳng thức x 02  y02  5x0  y0   10  0.

Câu 3. Cho a, b là các số thực khác 0. Biết rằng phương trình a a  x   b x  b   0 có


2 2

nghiệm duy nhất. Chứng minh a  b .


  
Câu 4. Cho tam giác ABC có các góc ABC , ACB nhọn và BAC  600. Các đường phân giác trong

BB1,CC 1 của tam giác ABC cắt nhau tại I .

1) Chứng minh tứ giác AB1IC 1 nội tiếp.

2) Gọi K là giao điểm thứ hai (khác B ) của đường thẳng BC với đường tròn ngoại tiếp BC 1I .

Chứng minh tứ giác CKIB1 nội tiếp.

3) Chứng minh AK  B1C 1.


Câu 5. Tìm các số thực không âm a và b thoả mãn
 2     
a  b  3  b 2  a  3   2a  1  2b  1  .
 4  4   2  2 

You might also like