You are on page 1of 9

Mã số BN: _______________

Ngày khám đầu tiên: _______

BỆNH ÁN CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT


I. Phần hành chính:

Họ và tên: ___________________________________________________ Năm sinh: ______ Giới tính: _______


Địa chỉ: _____________________________________________________ Điện thoại: _____________________
Nghề nghiệp: ____________________________________________________ Email: _____________________
Khi cần báo tin cho ai?__________________________________________ Điện thoại: _____________________
Lý do đến khám: _____________________________________________________________________________

II. Tiền sử bệnh:

1. Tiền sử nha khoa: __________________________________________________________________________

Một số vấn đề có thể gặp:

□ Đau/ê buốt răng □ Lung lay răng □ Răng chảy dịch, chảy mủ

□ Ăn nhai khó □ Tiếng kêu ở khớp P/T □ Trật khớp □ Đau vùng trước tai

□ Đau/mỏi cơ hàm mặt □ Đau/mỏi cổ, vai, gáy □ Đau đầu □ Đau trong tai, ù tai

□ Nghiến răng □

□ Thói quen nhai một bên: □Phải □Trái □

□ Chấn thương đầu/cổ/hàm gần đây □

□ Rối loạn vận động hàm (há lệch/khóa hàm) Vấn đề khác:

__________________________________________________________________________________________

2. Tiền sử toàn thân: □ Tim mạch □ Hô hấp □ Tiêu hóa □ Vấn đề khác

□ Thần kinh □ Nội tiết □ Bệnh khớp


□ Nhiễm trùng □ Dị ứng □ Tâm lý
Người khai thông tin (Họ và tên): _____________________________________ Ký tên:

III. Lý do đến chỉnh nha


□ Cười xấu □ Hô □ Răng lệch □ Hình dáng răng

□ Cười lệch □ Móm □ Mất răng □ Dư răng

□ Không ăn nhai được □ Mặt dài □ Thiếu răng □ Màu răng

Vấn đề khác:
__________________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________________

IV. Khám Lâm Sàng:

1. Tổng trạng
- Chiều cao
- Cân nặng
2. Khám cơ quan khác

 Khớp thái dương hàm:


 Khám cơ:
 Khám hạch và tuyến nước bọt:
 Hạch:
 Tuyến nước bọt:

3. Khám mặt nhìn thẳng


- Sự cân xứng 3 tầng mặt
- Cằm
- Môi
- Cười
4. Khám mặt nhìn nghiêng:
- Profile
- Góc mặt phẳng hàm dưới

5. Nụ cười
- Corridor
- Độ lộ răng
- Cân xứng
- Độ lộ nướu
- Cung cười
6. Khám trong miệng:

Hạng khớp cắn (theo Angle): Bên phải □ Hạng I □ Hạng II □ Hạng III (Theo □ Răng 3/ □ Răng 6)

Bên trái □ Hạng I □ Hạng II □ Hạng III (Theo □ Răng 3/ □ Răng 6)

Cắn phủ: mm □ Cắn chéo: Các cặp răng

Cắn chìa: mm □ Cắn hở: Các cặp răng

Đường cong cắn khớp:

Đường cong Spee (Ghi nhận các răng trồi, lún, nghiêng gần, nghiêng xa,…): ____________________________

__________________________________________________________________________________________

□ Liên tục □ Không liên tục □ Cong quá mức □ Đảo ngược

Đường cong Wilson (Mất răng, răng trồi, lún, nghiêng, xoay): ________________________________________
__________________________________________________________________________________________

□ Bình thường □ Không bình thường

Đường giữa hàm trên so với đường giữa mặt: _____________________________________________________

Đường giữa hàm dưới so với đường giữa mặt: _____________________________________________________

Ở tư thế nghỉ:

Ở cắn khớp trung tâm:

Thắng bám bất thường: _______________________________________________________________________

Mô Nha chu: _______________________________________________________________________________

- Viền nướu
- Tam giác nướu
- Vệ sinh răng miệng

Sơ đồ răng (Ghi nhận các răng sâu, mất, trám, phục hình, răng xoay, nghiêng lệch, lung lay, chảy mủ, lỗ
dò…)

18 17 16 15 14 13 12 11 21 22 23 24 25 26 27 28

48 47 46 45 44 43 42 41 31 32 33 34 35 36 37 38

E D C B A A B C D E

E D C B A A B C D E

Các nhận xét khác:


□ Diện mòn mặt nhai …………………………………………………………………
□ Diện mòn bờ cắn và đỉnh múi răng trước…………………………………………………
□ Khuyết cổ răng …………………………………………………………………………
□ Mẻ bờ cắn răng trước ..………………………………………………………………
□ Tật đẩy lưỡi …………………………………………………………………………
□ Vấn đề khác……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

V. Mẫu hàm

 Cung răng: Hàm trên


Hàm dưới

 Kích thước răng vĩnh viễn ( theo chiều gần xa) : mm

 Chiều dài cung răng cần thiết (tổng kích thước G-X các răng vĩnh viễn từ RCN thứ 2 bên phải đến
RCN thứ 2 bên trái):
Hàm trên: mm

Hàm dưới: mm

 Chiều dài cung răng hiện có ( đo trên mẫu hàm từ mặt gần RCLvv thứ nhất bên phải đến mặt gần
RCLvv thứ nhất bên trái):
Hàm trên: mm

Hàm dưới: mm

 Vậy: Hàm trên chỗ mm


Hàm dưới chỗ mm

 Sự hài hoà kích thước răng


 Hình dáng

VI. Phim
- Phim toàn cảnh

____________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________

- Phim Sọ nghiêng

Các góc độ và Bệnh nhân Giá trị trung bình Phân tích
khoảng cách

Xương hàm Góc SNA 83.87o+/-2.9o Hàm trên so


trên với nền sọ
Xương hàm Góc SNB 80.8o+/-2.4o Hàm dưới so
dưới với nền sọ
Góc SND 76° Hàm dưới

SE mm 22 mm Lồi cầu hàm


dưới so
với nền sọ
SL mm 51 mm Hàm dưới

SE + SL mm 73 mm
Góc SN-GoGn 30.07+/-3.42o Hướng phát
triển của
xương hàm so
với hướng phát
triển chung của
khối mặt
Tương quan Góc ANB 0 - 4° Hạng xương
giữa
XHT và
XHD
Góc và khoảng cách Bệnh nhân Giá trị trung bình Phân tích

Vị trí của K/c R->NA mm 5.44+/-1.68mm Răng cửa trên


răng cửa so với xương
trên hàm trên
Góc trục R với NA 25.5o+/-4o

Vị trí của K/c R->NB mm 6.24+/-1.5mm Răng cửa dưới


răng cửa so với xương
dưới hàm dưới
Góc trục R với NB 29.73o+/-4.9o

Tương quan Góc giữa trục răng 123+/-7.84o Răng cửa trên
giữa răng cửa trên và răng cửa
cửa trên và dưới
răng cửa
dưới
Vị trí của K/c Pog-> NB 0.89+/-1.58mm Răng cửa dưới
răng cửa trên xương
dưới so với hàm dưới
cằm

Phân tích mô mềm:

 Đường thẩm mĩ S: từ Pog mô mềm đến điểm giữa cánh mũi


 Môi trên so với đường thẩm mỹ S
 Môi dưới so với đường thẩm mỹ S
VII. CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN MỤC TIÊU ĐIỀU
TRỊ
XƯƠNG Chiều trước sau

Chiều đứng

Chiều ngang

RĂNG Răng 6 bên phải

Răng 6 bên trái

Răng 3 bên phải

Răng 3 bên trái

Cung hàm trên

Cung hàm dưới

Thiếu răng

Phục hồi răng

Độ cắn chìa

Độ cắn phủ

Đường giữa hàm


trên
Đường giữa hàm
dưới
MÔ MỀM Dạng mặt

Môi

NHA CHU Nướu

Xương
VIII. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ

__________________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________________
Người điều trị (Họ và tên): _______________________ Tờ ___

TIẾN TRÌNH ĐIỀU TRỊ


Ngày/tháng/năm Công việc điều trị Bs hướng dẫn Ghi chú

You might also like