You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7

A. Trắc nghiệm
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và neutron. B. proton và neutron.
C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron
Câu 2: Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. số hạt proton = số hạt neutron. B. số hạt electron = số hạt neutron.
C. số hạt electron = số hạt proton. D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt
neutron.
Câu 3: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Tổng số hạt trong nguyên tử X là
A. 23. B. 34. C. 35. D. 46.
Câu 4: Số electron tối đa ở lớp electron thứ nhất là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 8.
Câu 5. Nguyên tố hóa học là gì?
A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt ntron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân.
Câu 6. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối
B. Theo chiều tăng dần của phân tử khối.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
D. Theo chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 7. Một nguyên tử có 10 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Ro-dơ-
pho - Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 8. Nguyên tử calcium có 20 electron ở vỏ nguyên tử. Hạt nhân của nguyên tử
calcium có sổ proton là
A.2. B. 10. C.18. D. 20.
Câu 9. Vàng và carbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại, còn
carbon là nguyên tố
A. phi kim. B. đơn chất. C. hợp chất. D. khí hiếm.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nguyên tố phi kim tập trung ở các nhóm VA, VIA, VIIA.
B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA.
C. Các nguyên tố kim loại có mặt ở tất cả các nhóm trong bảng tuần hoàn.
D. Các nguyên tổ lanthanide và actinide, mỗi họ gồm 14 nguyên tố được xếpriêng thành

1
hai dãy ở cuối bảng.
Câu 11: Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là gì?
A. Chu kì B. Nhóm C. Loại D. Họ
Câu 12: Trong phân tử oxygen (O2), khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau, chúng
A. góp chung proton.
B. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D. góp chung electron.
Câu 13: Mặt trời chứa hydrogen, 25% helium và 2% các nguyên tố hóa học khác.
Phần trăm nguyên tố hydrogen có trong Mặt Trời là
A. 27%. B. 62%. C. 25%. D. 73%.
Câu 14: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NO3)2, NO, C, S. B. Mg, K, S, C, N2.
C. Fe, NO2, H2O. D. Cu(NO3)2, KCl, HCl.
Câu 15: Phân tử khối của Cu gấp bao nhiêu lần phân tử khối của oxi?
A. 4 lần. B. 32 lần. C. 2 lần. D. 64 lần.
Câu 16: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC. B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC.
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC. D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC.
Câu 17: Dưới đây là thành phần của sữa Ensure có trên thị trường hiện nay:

Cho biết nguyên tố nào có trong sữa là thành phần chính có lợi cho xương?
A. Copper. B. Zinc. C. Chlorine. D. Calcium.
Câu 18. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết
A. cộng hoá trị. B. ion. C. kim loại. D. phi kim.
Câu 19: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do
A. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.
B. các cặp electron dùng chung.
C. các đám mây electron.
D. các electron hoá trị.
Câu 20: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4
Câu 21: Nguyên tố N chiếm 46.66% trong công thức hóa học nào sau đây?
2
A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3
Câu 22: Công thức tính tốc độ chuyển động là:
s t s
A. v=s .t B. v= t C. v= s D. v=
t2
Câu 23: Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào:
A. đơn vị đo chiều dài. B. đơn vị đo thời gian.
C. đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. D. Các yếu tố khác.
Câu 24: Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h.
Thời gian (h) 1 2 3 4
Quãng đường (km) 60 120 180 240
Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên?

D
Câu 25: Nguồn âm là:
A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm.
C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt.
Câu 26: Sóng âm là:
A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
B. các vật dao động phát ra âm thanh.
C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
D. sự chuyển động của âm thanh.
Câu 27: Đơn vị của tần số là
A. dB. B. N. C. km. D. Hz.
Câu 28: Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn?
A. Khi biên độ dao động lớn hơn. B. Khi vật dao động mạnh hơn.
C. Khi vật dao động nhanh hơn. D. Khi vật dao động yếu hơn.
Câu 29: Một vật thực hiện được 6000 dao động trong 2 phút. Tần số dao động của vật:
A. 50Hz. B. 3000Hz. C. 5Hz. D. 12000Hz
Câu 30: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động?
A. m/s. B. Hz. C. mm. D. kg.
Câu 31: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động?
A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ.
Câu 32: Câu phát biểu nào sau đây là sai?

3
A. Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng bé.
B. Tần số là số dao động trong một giây.
C. Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng trầm.
D. Tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao.
Câu 33: Vật nào sau đây dao động phát ra âm trầm nhất?
A. Trong 0,01 giây, vật thực hiện được 20 dao động. 2000Hz
B. Trong một phút, vật thực hiện được 300 dao động. 5Hz
C. Trong 5 giây, vật thực hiện được 500 dao động. 100Hz
D. Trong 20 giây, vật thực hiện được 1200 dao động. 60Hz
II. Tự luận
Câu 1: Hợp chất NaCl thuộc loại liên kết hóa học nào? Giải thích?
Câu 2: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, 2 giờ đầu chạy với tốc độ trung
bình 60 km/h, 3 giờ sau chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe
trong suốt thời gian chạy là
Câu 3:
a) Những vật như thế nào thì phản xạ âm tốt? Lấy ví dụ?
b) Những vật như thế nào thì phản xạ âm kém? Lấy ví dụ?
Câu 4:
1. Đường sắt Hà Nội – Đà Nẵng dài khoảng 880km, thời gian tàu chạy từ Hà Nội
đến Đà Nẵng là 16h. Tính tốc độ trung bình của tàu hoả?
2. Nếu xuất phát tại HN lúc 10h sáng ngày 9/10/2022 thì ngày, giờ nào đoàn tầu
đến Đà Nẵng
Câu 5: Một thiết bị trên tàu dùng để đo khoảng cách từ tàu đến một vách núi, nó phát ra
âm ngắn và nhận lại âm phản xạ sau 5 giây. Tính khoảng cách từ tàu đến vách núi biết
vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.

Câu 2: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, 2 giờ đầu chạy với tốc độ trung
bình 60 km/h, 3 giờ sau chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe
trong suốt thời gian chạy là
Câu 5: Một thiết bị trên tàu dùng để đo khoảng cách từ tàu đến một vách núi, nó phát ra
âm ngắn và nhận lại âm phản xạ sau 5 giây. Tính khoảng cách từ tàu đến vách núi biết
vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.

4
5

You might also like