You are on page 1of 53

Signals &

Systems

NGUYEN
Hong Thinh

VD Laplace
Biến đổi Z và Biến đổi Laplace
Laplace
properties

NGUYEN Hong Thinh

Signal and System Laboratory


FET-UET-VNU

Ngày 27 tháng 4 năm 2022

1/22
Ví dụ về phép biến đổi Laplace
Signals &
Systems

NGUYEN
Biến đổi Laplace
Hong Thinh
Laplace +∞
x (t)e −st dt
R
x (t) ======⇒ X (s) =
Transform −∞
VD Laplace
ROC = {s| |X (s)| < ∞}
Laplace
properties
Xác định biến đổi Laplace của các tín hiệu sau
1 x (t) = e at u(t)
2 x (t) = e at u(−t)
3 x (t) = e at
4 x (t) = cos(ωt)u(t)
5 x (t) = sin(ωt)u(t)

2/22
Examples
Signals &
Systems
Example 1
NGUYEN
Hong Thinh
(
e at , với t ≥ 0
x (t) = e at u(t) =
VD Laplace 0, với t < 0
Laplace +∞ +∞ +∞
x (t)e −st dt = e at e −st dt = e (a−s)t dt
R R R
properties X (s) =
−∞ 0 0

3/22
Examples
Signals &
Systems
Example 1
NGUYEN
Hong Thinh
(
e at , với t ≥ 0
x (t) = e at u(t) =
VD Laplace 0, với t < 0
Laplace +∞ +∞ +∞
x (t)e −st dt = e at e −st dt = e (a−s)t dt
R R R
properties X (s) =
−∞ 0 0
 (a−s).+∞


 |0 = (e a−s −1) , với s 6= a
1 −(s−a)t +∞
a−s e


X (s) =

 +∞
R


 1dt = +∞, với s = a
0

3/22
Examples
Signals &
Systems
Example 1
NGUYEN
Hong Thinh
(
e at , với t ≥ 0
x (t) = e at u(t) =
VD Laplace 0, với t < 0
Laplace +∞ +∞ +∞
x (t)e −st dt = e at e −st dt = e (a−s)t dt
R R R
properties X (s) =
−∞ 0 0
 (a−s).+∞


 |0 = (e a−s −1) , với s 6= a
1 −(s−a)t +∞
a−s e


X (s) =

 +∞
R


 1dt = +∞, với s = a
0
X(s) sẽ hữu hạn khi và chỉ khi s 6= a và e (a−s).+∞ = 0

3/22
Examples
Signals &
Systems
Example 1
NGUYEN
Hong Thinh
s,a là số phức nên s=Re(s) + j Im(s), a=Re(a) + j Im(a)
VD Laplace

Laplace
properties

4/22
Examples
Signals &
Systems
Example 1
NGUYEN
Hong Thinh
s,a là số phức nên s=Re(s) + j Im(s), a=Re(a) + j Im(a)
VD Laplace e (a−s).+∞ = e [Re(a−s)+jIm(a−s)].+∞
Laplace
properties

4/22
Examples
Signals &
Systems
Example 1
NGUYEN
Hong Thinh
s,a là số phức nên s=Re(s) + j Im(s), a=Re(a) + j Im(a)
VD Laplace e (a−s).+∞ = e [Re(a−s)+jIm(a−s)].+∞
Laplace Hay e (a−s).+∞ = e Re(a−s).+∞ e jIm(a−s).+∞
properties

4/22
Examples
Signals &
Systems
Example 1
NGUYEN
Hong Thinh
s,a là số phức nên s=Re(s) + j Im(s), a=Re(a) + j Im(a)
VD Laplace e (a−s).+∞ = e [Re(a−s)+jIm(a−s)].+∞
Laplace Hay e (a−s).+∞ = e Re(a−s).+∞ e jIm(a−s).+∞
properties
Do |e −jΦ | = 1∀Φ, nên e (a−s).+∞ = 0 khi và chỉ khi
e Re(a−s).+∞ = 0 hay Re(a − s) < 0 ⇒ Re(s) > Re(a)

4/22
Examples
Signals &
Systems
Example 1
NGUYEN
Hong Thinh
s,a là số phức nên s=Re(s) + j Im(s), a=Re(a) + j Im(a)
VD Laplace e (a−s).+∞ = e [Re(a−s)+jIm(a−s)].+∞
Laplace Hay e (a−s).+∞ = e Re(a−s).+∞ e jIm(a−s).+∞
properties
Do |e −jΦ | = 1∀Φ, nên e (a−s).+∞ = 0 khi và chỉ khi
e Re(a−s).+∞ = 0 hay Re(a − s) < 0 ⇒ Re(s) > Re(a)
1
Khi đó: X (s) = s−a và ROC: Re(s) > Re(a)

4/22
Examples
Signals &
Systems
Example 1
NGUYEN
Hong Thinh
s,a là số phức nên s=Re(s) + j Im(s), a=Re(a) + j Im(a)
VD Laplace e (a−s).+∞ = e [Re(a−s)+jIm(a−s)].+∞
Laplace Hay e (a−s).+∞ = e Re(a−s).+∞ e jIm(a−s).+∞
properties
Do |e −jΦ | = 1∀Φ, nên e (a−s).+∞ = 0 khi và chỉ khi
e Re(a−s).+∞ = 0 hay Re(a − s) < 0 ⇒ Re(s) > Re(a)
1
Khi đó: X (s) = s−a và ROC: Re(s) > Re(a)

4/22
Examples
Signals &
Systems
Example 2
NGUYEN
Hong Thinh
(
e at , với t ≤ 0
x (t) = e at u(−t) =
VD Laplace 0, với t > 0
Laplace +∞ R0 R0
x (t)e −st dt = e at e −st dt = e (a−s)t dt
R
properties X (s) =
−∞ −∞ −∞

5/22
Examples
Signals &
Systems
Example 2
NGUYEN
Hong Thinh
(
e at , với t ≤ 0
x (t) = e at u(−t) =
VD Laplace 0, với t > 0
Laplace +∞ R0 R0
x (t)e −st dt = e at e −st dt = e (a−s)t dt
R
properties X (s) =
−∞ −∞ −∞
(a−s).−∞ )

 a−s e

 |−∞ = (1−e a−s
1 (a−s)t 0
, với s 6= a


X (s) =

 R0


 1dt = +∞, với s = a
−∞

5/22
Examples
Signals &
Systems
Example 2
NGUYEN
Hong Thinh
(
e at , với t ≤ 0
x (t) = e at u(−t) =
VD Laplace 0, với t > 0
Laplace +∞ R0 R0
x (t)e −st dt = e at e −st dt = e (a−s)t dt
R
properties X (s) =
−∞ −∞ −∞
(a−s).−∞ )

 a−s e

 |−∞ = (1−e a−s
1 (a−s)t 0
, với s 6= a


X (s) =

 R0


 1dt = +∞, với s = a
−∞
X(s) sẽ hữu hạn khi và chỉ khi s 6= a và e (a−s).−∞ = 0

5/22
Examples
Signals &
Systems
Example 2
NGUYEN
Hong Thinh
Tương tự như trên, s,a là số phức nên:
VD Laplace

Laplace
properties

6/22
Examples
Signals &
Systems
Example 2
NGUYEN
Hong Thinh
Tương tự như trên, s,a là số phức nên:
VD Laplace e (a−s).−∞ = e [Re(a−s)+jIm(a−s)].−∞
Laplace
properties

6/22
Examples
Signals &
Systems
Example 2
NGUYEN
Hong Thinh
Tương tự như trên, s,a là số phức nên:
VD Laplace e (a−s).−∞ = e [Re(a−s)+jIm(a−s)].−∞
Laplace Hay e (a−s).−∞ = e Re(a−s).−∞ e jIm(a−s).−∞
properties

6/22
Examples
Signals &
Systems
Example 2
NGUYEN
Hong Thinh
Tương tự như trên, s,a là số phức nên:
VD Laplace e (a−s).−∞ = e [Re(a−s)+jIm(a−s)].−∞
Laplace Hay e (a−s).−∞ = e Re(a−s).−∞ e jIm(a−s).−∞
properties
nên e (a−s).−∞ = 0 khi và chỉ khi e Re(a−s).−∞ = 0 hay
Re(a − s) > 0 ⇒ Re(a) > Re(s)

6/22
Examples
Signals &
Systems
Example 2
NGUYEN
Hong Thinh
Tương tự như trên, s,a là số phức nên:
VD Laplace e (a−s).−∞ = e [Re(a−s)+jIm(a−s)].−∞
Laplace Hay e (a−s).−∞ = e Re(a−s).−∞ e jIm(a−s).−∞
properties
nên e (a−s).−∞ = 0 khi và chỉ khi e Re(a−s).−∞ = 0 hay
Re(a − s) > 0 ⇒ Re(a) > Re(s)
1 −1
Khi đó: X (s) = a−s = s−a và ROC: Re(s) < Re(a)

6/22
Examples
Signals &
Systems
Example 2
NGUYEN
Hong Thinh
Tương tự như trên, s,a là số phức nên:
VD Laplace e (a−s).−∞ = e [Re(a−s)+jIm(a−s)].−∞
Laplace Hay e (a−s).−∞ = e Re(a−s).−∞ e jIm(a−s).−∞
properties
nên e (a−s).−∞ = 0 khi và chỉ khi e Re(a−s).−∞ = 0 hay
Re(a − s) > 0 ⇒ Re(a) > Re(s)
1 −1
Khi đó: X (s) = a−s = s−a và ROC: Re(s) < Re(a)

6/22
Nhận xét của Region of convergent (ROC)
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh
Cùng X(s) nhưng các tín hiệu khác nhau sẽ có điều kiện
VD Laplace
hội tụ ROC → khác nhau
ROC của Laplace có dạng mặt phẳng đứng "vertical
Laplace
properties plane"

7/22
Examples
Signals &
Systems
Example 3
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = e at
VD Laplace +∞ +∞
x (t)e −st dt = e at e −st dt =
R R
X (s) =
Laplace −∞ −∞
properties R0 +∞
e (a−s)t dt + e (a−s)t dt
R
−∞ 0

8/22
Examples
Signals &
Systems
Example 3
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = e at
VD Laplace +∞ +∞
x (t)e −st dt = e at e −st dt =
R R
X (s) =
Laplace −∞ −∞
properties R0 +∞
e (a−s)t dt + e (a−s)t dt
R
−∞ 0
Để X(s) sẽ hữu hạn thì mỗi thành phần của tổng trên
đều phải hữu hạn. Áp dụng kết quả từ 2 ví dụ trước

8/22
Examples
Signals &
Systems
Example 3
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = e at
VD Laplace +∞ +∞
x (t)e −st dt = e at e −st dt =
R R
X (s) =
Laplace −∞ −∞
properties R0 +∞
e (a−s)t dt + e (a−s)t dt
R
−∞ 0
Để X(s) sẽ hữu hạn thì mỗi thành phần của tổng trên
đều phải hữu hạn. Áp dụng kết quả từ 2 ví dụ trước
X(s) sẽ hữu hạn khi và chỉ khi Re(s) < Re(a) và
Re(s) > Re(a)

8/22
Examples
Signals &
Systems
Example 3
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = e at
VD Laplace +∞ +∞
x (t)e −st dt = e at e −st dt =
R R
X (s) =
Laplace −∞ −∞
properties R0 +∞
e (a−s)t dt + e (a−s)t dt
R
−∞ 0
Để X(s) sẽ hữu hạn thì mỗi thành phần của tổng trên
đều phải hữu hạn. Áp dụng kết quả từ 2 ví dụ trước
X(s) sẽ hữu hạn khi và chỉ khi Re(s) < Re(a) và
Re(s) > Re(a)
ROC = Ø nên X (s) = ∞

8/22
Examples
Signals &
Systems
Example 4
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = cos(ωt)u(t)
VD Laplace

Laplace
properties

9/22
Examples
Signals &
Systems
Example 4
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = cos(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
Laplace x (t) = cos(ωt)u(t) = 12 e jωt u(t) + 12 e −jωt u(t)
properties

9/22
Examples
Signals &
Systems
Example 4
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = cos(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
Laplace x (t) = cos(ωt)u(t) = 12 e jωt u(t) + 12 e −jωt u(t)
properties 1 1 1 1
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) = 2 s−jω + 2 s+jω

9/22
Examples
Signals &
Systems
Example 4
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = cos(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
Laplace x (t) = cos(ωt)u(t) = 12 e jωt u(t) + 12 e −jωt u(t)
properties 1 1 1 1
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) = 2 s−jω + 2 s+jω
s
Quy đồng mẫu số và rút gọn: X (s) = s 2 +ω 2

9/22
Examples
Signals &
Systems
Example 4
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = cos(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
Laplace x (t) = cos(ωt)u(t) = 12 e jωt u(t) + 12 e −jωt u(t)
properties 1 1 1 1
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) = 2 s−jω + 2 s+jω
s
Quy đồng mẫu số và rút gọn: X (s) = s 2 +ω 2

ROC: Re(s) > Re(jω) và Re(s) > Re(−jω)

9/22
Examples
Signals &
Systems
Example 4
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = cos(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
Laplace x (t) = cos(ωt)u(t) = 12 e jωt u(t) + 12 e −jωt u(t)
properties 1 1 1 1
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) = 2 s−jω + 2 s+jω
s
Quy đồng mẫu số và rút gọn: X (s) = s 2 +ω 2

ROC: Re(s) > Re(jω) và Re(s) > Re(−jω)


hay ROC: Re(s) > 0

9/22
Examples
Signals &
Systems
Example 4
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = cos(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
Laplace x (t) = cos(ωt)u(t) = 12 e jωt u(t) + 12 e −jωt u(t)
properties 1 1 1 1
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) = 2 s−jω + 2 s+jω
s
Quy đồng mẫu số và rút gọn: X (s) = s 2 +ω 2

ROC: Re(s) > Re(jω) và Re(s) > Re(−jω)


hay ROC: Re(s) > 0
s
Vậy x (t) = cos(ωt)u(t) thì X (s) = s 2 +ω 2
với Re(s) > 0

9/22
Examples
Signals &
Systems
Example 4
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = cos(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
Laplace x (t) = cos(ωt)u(t) = 12 e jωt u(t) + 12 e −jωt u(t)
properties 1 1 1 1
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) = 2 s−jω + 2 s+jω
s
Quy đồng mẫu số và rút gọn: X (s) = s 2 +ω 2

ROC: Re(s) > Re(jω) và Re(s) > Re(−jω)


hay ROC: Re(s) > 0
s
Vậy x (t) = cos(ωt)u(t) thì X (s) = s 2 +ω 2
với Re(s) > 0
−s
Tương tự x (t) = cos(ωt)u(−t) thì X (s) = s 2 +ω 2
với
Re(s) < 0

9/22
Examples
Signals &
Systems
Example 5
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = sin(ωt)u(t)
VD Laplace

Laplace
properties

10/22
Examples
Signals &
Systems
Example 5
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = sin(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
1 −jωt
Laplace x (t) = sin(ωt)u(t) = 2j1 e jωt u(t) − 2j e u(t)
properties

10/22
Examples
Signals &
Systems
Example 5
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = sin(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
1 −jωt
Laplace x (t) = sin(ωt)u(t) = 2j1 e jωt u(t) −2j e u(t)
properties
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) 1
= 2j1 s−jω − 2j1 s+jω
1

10/22
Examples
Signals &
Systems
Example 5
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = sin(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
1 −jωt
Laplace x (t) = sin(ωt)u(t) = 2j1 e jωt u(t) −
2j e u(t)
properties 1
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) = 2j1 s−jω − 2j1 s+jω
1

ω
Quy đồng mẫu số và rút gọn: X (s) = s 2 +ω 2

10/22
Examples
Signals &
Systems
Example 5
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = sin(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
1 −jωt
Laplace x (t) = sin(ωt)u(t) = 2j1 e jωt u(t) −
2j e u(t)
properties 1
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) = 2j1 s−jω − 2j1 s+jω
1

ω
Quy đồng mẫu số và rút gọn: X (s) = s 2 +ω 2

ROC: Re(s) > Re(jω) và Re(s) > Re(−jω)

10/22
Examples
Signals &
Systems
Example 5
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = sin(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
1 −jωt
Laplace x (t) = sin(ωt)u(t) = 2j1 e jωt u(t) −
2j e u(t)
properties 1
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) = 2j1 s−jω − 2j1 s+jω
1

ω
Quy đồng mẫu số và rút gọn: X (s) = s 2 +ω 2

ROC: Re(s) > Re(jω) và Re(s) > Re(−jω)


hay ROC: Re(s) > 0

10/22
Examples
Signals &
Systems
Example 5
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = sin(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
1 −jωt
Laplace x (t) = sin(ωt)u(t) = 2j1 e jωt u(t) −
2j e u(t)
properties 1
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) = 2j1 s−jω − 2j1 s+jω
1

ω
Quy đồng mẫu số và rút gọn: X (s) = s 2 +ω 2

ROC: Re(s) > Re(jω) và Re(s) > Re(−jω)


hay ROC: Re(s) > 0
ω
Vậy x (t) = sin(ωt)u(t) thì X (s) = s 2 +ω 2
với Re(s) > 0

10/22
Examples
Signals &
Systems
Example 5
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = sin(ωt)u(t)
VD Laplace Áp dụng công thức Euler, ta có:
1 −jωt
Laplace x (t) = sin(ωt)u(t) = 2j1 e jωt u(t) −
2j e u(t)
properties 1
Áp dụng kết quả từ ví dụ 1: X (s) = 2j1 s−jω − 2j1 s+jω
1

ω
Quy đồng mẫu số và rút gọn: X (s) = s 2 +ω 2

ROC: Re(s) > Re(jω) và Re(s) > Re(−jω)


hay ROC: Re(s) > 0
ω
Vậy x (t) = sin(ωt)u(t) thì X (s) = s 2 +ω 2
với Re(s) > 0
−ω
Tương tự x (t) = sin(ωt)u(−t) thì X (s) = s 2 +ω 2
với
Re(s) < 0

10/22
Tính chất của biến đổi Laplace:
Signals &
Systems
Tuyến tính :
NGUYEN
Hong Thinh Laplace
x1 (t) ======⇒ X1 (s), ROC 1,
Transform
VD Laplace
Laplace
Laplace
x2 (t) ======⇒ X2 (s), ROC 2
Transform
properties
Laplace
Thì: a1 x1 (t) + a2 x2 (t) ======⇒ a1 X1 (s) + a2 X2 (s)
Transform
ROC = ROC1 và ROC2

11/22
Tính chất của biến đổi Laplace:
Signals &
Systems
Dịch thời gian: t==> t-t0
NGUYEN
Hong Thinh Laplace
x (t) ======⇒ X (s), ROC
Transform
VD Laplace Laplace
x (t − t0 ) ======⇒ e −st0 X (s)
Laplace Transform
properties ROC’=ROC

VD Ứng dụng:
Laplace 1
e 2t u(t) ======⇒ s−2 , Re(s) >2
Transform
Dịch 3
Laplace
e 2t u(t − 3) = e 6 e 2(t−3) u(t − 3) ======⇒ e 6 .e −3s s−2
1
Transform
ROC: Re(s) >2

12/22
Tính chất của biến đổi Laplace:
Signals &
Systems
Dịch trong miền Laplace: s===> s-s0
NGUYEN
Hong Thinh Laplace
x (t) ======⇒ X (s), ROC
Transform
VD Laplace Laplace
e s0 t x (t) ======⇒ X (s − s0 )
Laplace Transform
properties ROC’=ROC với biến (s − s0 )

Ứng dụng:
Laplace s
cos(ωt)u(t) ======⇒ 2 2 , Re(s) > 0
Transform s +ω
Laplace s−a
e at .cos(ωt)u(t) ======⇒ (s−a) 2 +ω 2
Transform
ROC: Re(s-a) > 0 hay Re(s) >Re(a)
Laplace ω
Tương tự: e at .sin(ωt)u(t) ======⇒ (s−a)2 +ω 2
Transform
ROC: Re(s) >Re(a)
13/22
Tính chất của biến đổi Laplace:
Signals &
Systems
Co giãn
NGUYEN
Hong Thinh Laplace
x (t) ======⇒ X (s), ROC
Transform
VD Laplace Laplace 1 s

x (at) ======⇒ |a| X a
Laplace Transform
properties s
ROC’ = thay biến s trong ROC bởi a

Ứng dụng:
Laplace 1
e 2t u(t) ======⇒ s−2 , Re(s) >2
Transform
co 3
Laplace 1 1 1
e 6t u(t) = e 3.2t u(t)
3 ======⇒ 3 1 s−2 = s−6
Transform 3

ROC: Re( 13 s) > 2 hay Re(s) > 6


Kết quả hoàn toàn giống với áp dụng kết quả ví dụ 1

14/22
Tính chất của biến đổi Laplace:
Signals &
Systems
Nhân chập:
NGUYEN
Hong Thinh Laplace
x1 (t) ======⇒ X1 (s), ROC 1
Transform
VD Laplace Laplace
x2 (t) ======⇒ X2 (s), ROC 2
Laplace Transform
properties Laplace
x1 (t) ∗ x2 (t) ======⇒ X1 (s).X2 (s)
nhân chập Transform nhân thường
ROC’ = ROC1 và ROC2

Ứng dụng:
Hệ thống LTI có tín hiệu vào x(t), tín hiệu ra y(t) và đáp
ứng xung h(t)
Trong miền thời gian: y (t) = x (t) ∗ h(t)
Trong miền Laplace: Y (s) = X (s).H(s)
Y (s)
H(s) = X (s) : hàm truyền (transfer function) của hệ thống
15/22
Tính chất của biến đổi Laplace:
Signals &
Systems
Đạo hàm theo thời gian:
NGUYEN
Hong Thinh Laplace
x (t) ======⇒ X (s), ROC X(s) = tíchphân_t x(t).e^{-st} dt
Transform Đạo hàm t:
VD Laplace 0 =tíchphân_t[ d/dx (x(t)).e^{-st} + x(t).(-s).e^{-st} ]dt
dx (t) Laplace
dt = =====⇒ s.X (s)
Laplace Transform
properties tíchphân_t[ d/dx (x(t)).e^{-st} dt =s. tíchphân_t x(t).e^{-st} dt
d 2 x (t) Laplace
dt 2
======⇒ s 2 .X (s)
Transform
ROC’ = ROC
Đạo hàm 1 lần trong miền thời gian, tương ứng với nhân
thêm s trong miền Laplace

16/22
Tính chất của biến đổi Laplace:
Signals &
Systems

NGUYEN
VD Ứng dụng:
Hong Thinh
1 hệ thống LTI xác định bởi phương trình vi phân:
N M
VD Laplace a0 y (t) + a1 dydt(t) + .. + aN d dtyN(t) = b0 x (t) + .. + bM d dtxM(t)
Laplace Biến đổi Laplace 2 vế và áp dụng tính chất đạo hàm:
properties
a0 Y (s) + a1 sY (s) + .. + aN s N Y (s) =
b0 X (s) + b1 sX (s) + .. + bM s M X (s)
Y (s)[a0 + a1 s + .. + aN s N ] = X (s)[b0 + b1 s + .. + bM s M ]
(s) M
H(s) = YX (s) = ba0 +b1 s+..+bM s
N : hàm truyền của hệ thống
0 +a1 s+...+aN s
có thể xác định từ các hệ số phương trình vi phân

17/22
Tính chất của biến đổi Laplace:
Signals &
Systems
Đạo hàm theo biến s (trong miền Laplace ):
NGUYEN
Hong Thinh Laplace X(s) =tichphan x(t).e^{-st}dt
x (t) ======⇒ X (s), ROC
Transform
VD Laplace Đạo hàm theo s:
Laplace d dX(s)/ds = tichphan x(t).(-t).e^{-st}dt
Laplace
−tx (t) ======⇒ ds X (s)
Transform
properties
tx(t)===> -d/ds X(s)

Ứng dụng:
Laplace 1
e at u(t) ======⇒ s−a , Re(s) > Re(a)
Transform
Laplace d 1 1
te at u(t) ======⇒ − ds ( s−a )= (s−a)2
Transform
Với ROC: Re(s)>Re(a)
Laplace d 1 2
t 2 e at u(t) ======⇒ − ds ( (s−a)2) = (s−a)3
Transform

18/22
Bảng biến đổi Laplace
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh
e^{0t}

VD Laplace

Laplace
properties

19/22
Biến đổi Laplace: Tính chất
Signals &
Systems
X(s)=?
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = e 5t u(−t + 3)
VD Laplace x (t) = e −t tu(t − 2)
Laplace x (t) = t 2 e (−2t) u(t)
properties

20/22
Biến đổi Laplace: Tính chất
Signals &
Systems
vd1
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = e 5t u(−t + 3) = e 15 .e 5(t−3) .u(−(t − 3))
VD Laplace T/c dịch thời gian
Laplace −1
Laplace e 5t u(−t) ======⇒ s−5 , Re(s) <5
properties Transform
Dịch 3 bước:
Laplace −e −3s
e 5(t−3) u(−(t − 3)) ======⇒ s−5 , Re(s) <5
Transform
Laplace
nên: x (t) = e 15 .e 5(t−3) .u(−(t − 3)) ======⇒
Transform
−3s
−e 15 . es−5 , Re(s) < 5

21/22
Biến đổi Laplace: Tính chất
Signals &
Systems
vd2
NGUYEN
Hong Thinh
x (t) = e −t tu(t − 2) = t.e −2 .e −(t−2) .u(t − 2)
VD Laplace T/c dịch và đạo hàm theo s:
Laplace
Laplace e −t u(t) ======⇒ 1
s+1 , Re(s) > −1
properties Transform
Laplace e −2s
Dịch 2 bước: e −(t−2) .u(t − 2) ======⇒ s+1 , Re(s) > −1
Transform
Đạo hàm:
Laplace d e −2s
t.e −(t−2) .u(t − 2) ======⇒ − ds [ s+1 ], Re(s) > −1
Transform
−2e −2s (s+1)−e −2s −2s (2s+3)
= − (s+1)2
= e (s+1) 2 , Re(s) > −1
e −2 .e −2s .(2s+3)
do đó: X (s) = (s+1)2
, Re(s) > −1

22/22

You might also like