You are on page 1of 6

ICHIMOKU CLOUD

1. Tổng quan:
- Khung thời gian phân tích: Daily  Khung chuẩn
- Sử dụng khung thời gian:
Xu hướng Đường giá Khung lớn  nhỏ Khung nhỏ  lớn
Theo trend 1 hướng time dài Ảnh hưởng Hỗ trợ
Ngược trend 1 hường time dài Ảnh hưởng Không hỗ trợ
Sideway Không hướng nào Giao động giữa hỗ trợ và kháng cự
2. Các thành phần
2.1. Tenkan Sen (đỏ) – Đường đảo chiều / đường tín hiệu
- Chu kì: 9
- Chức năng: Mức hỗ trợ - kháng cự ngắn hạn
- Sử dụng:
Giá Xu hướng
Nằm trên Tenkan Tăng
Nằm dưới Tenkan Giảm
+ Giá cắt Tenkan Sen theo hướng ngược xu hướng thì:
Trường hợp Đường giá Xu hướng
Xu hướng hồi nhỏ, ngắn - Giá cắt Tenkan Sen
Tiếp tục trend ban đầu
hạn - Không cắt Kijun Sen
- Giá cắt Tenkan Sen
- Giá cắt Kijun Sen
Xu hướng hồi mạnh Tiếp tục xu hướng
- Theo hướng ngược xu
hướng
- Giá cắt Tenkan Sen
- Giá cắt Kijun Sen Giá sideway hoặc tạo xu
Xu hướng đảo chiều
- Theo hướng ngược xu hướng mới.
hướng
- Lưu ý:
+ Tenkan Sen hướng cùng với xu hướng, độ dốc càng lớn thì xu hướng càng
mạnh.
+ Tenkan Sen đi ngang  giá sideway trong ngắn hạn, giá sớm đảo chiều.
+ Giá gần Tenkan Sen  xu hướng: chậm, ít bị nhiễu.
+ Giá xa Tenkan Sen  giá quay lại Tenkan Sen để cân bằng.
+ Giá chạy mạnh và xa tới Kijun Sen  một cú hồi mạnh hoặc thể đảo chiều.
 Cẩn thận khi giá không cân bằng với Tenkan Sen.
2.2. Kijun Sen (xanh blue) – Đường cơ sở / đường xu hướng
- Chu kì: 26
- Chức năng: Mức Hỗ trợ, Kháng cự quan trọng
- Sử dụng:
Giá Xu hướng
Nằm trên Kijun Sen Tăng
Nằm dưới Kijun Sen Giảm
+ Giá chưa cắt Kijun Sen  Chưa hồi mạnh hay đảo chiều.
+ Giá cắt Kijun Sen thì:
Trường hợp Đường giá Xu hướng
Xu hướng hồi nhỏ, ngắn - Giá cắt Tenkan Sen
Tiếp tục trend ban đầu
hạn - Không cắt Kijun Sen
- Giá cắt Tenkan Sen
- Giá cắt Kijun Sen
Xu hướng hồi mạnh Tiếp tục xu hướng
- Theo hướng ngược xu
hướng
- Giá cắt Tenkan Sen
- Giá cắt Kijun Sen Giá sideway hoặc tạo xu
Xu hướng đảo chiều
- Theo hướng ngược xu hướng mới.
hướng

- Lưu ý:
+ Kijun Sen hướng cùng với xu hướng, độ dốc càng lớn  xu hướng càng mạnh.
+ Giá chạy nhiều mới ảnh hưởng đến Kijun Sen
+ Phải đợi xu hướng tự hình thành  Lỡ đoạn đầu của xu hướng
+ Kijun Sen đi ngang  giá sideway.
+ Kijun Sen hút giá

KẾT HỢP TENKAN VÀ KIJUN SEN


- Đều đo xu hướng ngắn hạn
- Tenkan Sen nhanh hơn Kijun Sen  Tenkan Sen độ tin cậy không cao
=> Giá cắt Tenkan Sen  báo hiệu xu hướng đổi chiều sớm và cần thành phần khác
xác nhận
- Tenkan Sen nằm trên Kijun Sen  dấu hiệu tăng giá
- Tenkan Sen nằm dưới Kijun Sen  dấu hiệu giảm giá

2.3. Chikou Span (xanh lá) – đường trễ


- Trước 26 chu kì
- Chức năng: Biểu hiện động lượng (momentum) của giá
- Sử dụng:
Chikou Span Xu hướng
Nằm trên giá Tăng
Nằm dưới giá Giảm
Nằm gần giá Đi ngang
+ Các để đánh giá momentum.
 Đoán Chikou Span có đâm vào giá sau vài chu kì nữa
 Chikou cắt lên giá  tín hiệu mua.
 Chikou cắt xuống giá  tín hiệu bán
- Lưu ý:
+ Đỉnh đáy của Chikou là các mức Hỗ trợ và Kháng cự mạnh.
2.4. Senkou Span A (viền xanh lá) – Senkou Span B (viền đỏ): Đường dẫn
- Chu kì: 52
- Chức năng: Tạo thành Mây Ichimoku
- Sử dụng: Có 2 loại mây
+ Mây Kumo: Mây nằm trên hoặc dưới đường giá
+ Mây tương lại: Mây nằm sau giá
- Lưu ý: Sự di chuyển hiện tại của giá sẽ ảnh hưởng đến tương lai.
3. Mây Kumo
3.1. Độ dày (độ sâu): là 1 chỉ báo về mức dao động của thị trường:
+ Mây càng dày thì mức dao động càng cao và ngược lại.
+ Mây càng dày thì mức độ hỗ trợ hoặc kháng cự của nó càng mạnh.
3.2. Ghi nhớ:
- Xu hướng:

Xu hướng hiện tại Xu hướng tương lai

Giá trên mây Kumo Tăng Senkou A trên Senkou B Tăng

Giá dưới mây Kumo Giảm Senkou A dưới Senkou B Giảm

Giá trong mây Kumo Đi ngang Senkou A bằng Senkou B Đi ngang

- Kumo tương lai:

Mây Kumo Senkou Span A Senkou Span B Xu hướng


Tăng Hướng lên Hướng lên Tăng mạnh
Tăng Hướng lên Đi ngang Tăng vừa
Tăng yếu
Tăng Hướng xuống Đi ngang
(hồi hoặc đảo chiều
Giảm yếu
Giảm Hướng lên Đi ngang (hồi hoặc đảo
chiều)
Giảm Hướng xuống Đi ngang Giảm vừa
Giảm Hướng xuống Hướng xuống Giảm mạnh
- Lưu ý:
+ Phần nằm ngang của Senkou Span B là mức hỗ trợ và kháng cự mạnh:
Càng dài  càng mạnh
+ Khi xu hướng lớn xuất hiện  Kumo tương lai sẽ mỏng; Senkou Span A &
Senkou Span B hướng về xu hướng của Kumo
4. Giao dịch mới mây Kumo (Breakout Kumo)

4.1. Entry & Stoploss

Entry Stoploss

Buy Giá đóng cửa trên Kumo Dưới Kumo

Sell Giá đóng cửa dưới Kumo Trên Kumo

4.1. Profit: Sử dụng các chỉ báo khác.

You might also like