You are on page 1of 311

Macro – Trắc Nghiệm Chương 1 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.

com)

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ

(SÁCH BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ – NXB KINH TẾ TP.HCM)

Câu 1: Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã hội
chứng tỏ rằng:

A. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn của
xã hội.

B. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội.

C. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.

D. Không có câu nào đúng.

Giải thích:

Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã
hội chính là do nguồn tài khan hiếm (đất đai, khoáng sản, nhân lực, vốn,...) để sản xuất hàng
hóa và dịch vụ trong khi nhu cầu của xã hội là không giới hạn.

Câu 2: Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là:

A. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.

B. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế.

C. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Giải thích:

Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu việc lựa chọn cách thức sử dụng hợp
lý (hiệu quả) các nguồn tài nguyên khan hiếm trong việc sản xuất hàng hóa và dịch vụ (tiêu
thụ) nhằm thỏa mãn cao nhất nhu cầu cho các thành viên trong xã hội (nhu cầu không thể
thỏa mãn đầy đủ).

Câu 3: Câu nào sau đây không thể hiện tính quan trọng của lý thuyết kinh tế:

A. Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề.

1
Macro – Trắc Nghiệm Chương 1 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)

B. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả.

C. Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho.

D. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện.

Giải thích:

Lý thuyết kinh tế nghiên cứu, phân tích nền kinh tế (dữ kiện đã cho) nhằm lý giải sự
hình thành và vận động của thị trường cũng như các biến cố chung (giải thích, thiết lập
quan hệ nhân quả) để từ đó đề ra các biện pháp nhằm ổn định và thúc đẩy tăng trưởng kinh
tế.

Câu 4: Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:

A. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội.

B. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế.

C. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.

D. Các câu trên đều đúng.

Giải thích:

Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước: hiệu quả, công bằng, ổn định và tăng trưởng.

- Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội: hiệu quả.

- Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế: ổn định.

- Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội: tăng trưởng.

Câu 5: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:

A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.

B. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.

C. Cao nhất của một quốc gia đạt được.

D. Câu A và B đúng.

2
Macro – Trắc Nghiệm Chương 1 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)

Giải thích:

Sản lượng tiềm năng (Yp) là sản lượng mà nền kinh tế đạt được tương ứng với tỷ lệ
thất nghiệp tự nhiên (Un) và tỷ lệ lạm phát vừa phải mà nền kinh tế có thể chấp nhận được.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoảng thời gian nào đó.

B. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc
nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.

C. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.

D. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền
kinh tế.

Giải thích:

Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được
nhưng không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.

Câu 7: Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức
thấp nhất:

A. Đúng.

B. Sai.

Giải thích:

Mục tiêu của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh nền kinh tế ở mức toàn dụng, tại đó tỷ lệ
thất nghiệp thực tế bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, tương ứng với tỷ lệ lạm phát vừa phải
(Y = Yp và U = Un).

Câu 8: Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:

A. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.

B. Lạm phát thực thế cao hơn lạm phát vừa phải.

3
Macro – Trắc Nghiệm Chương 1 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)

C. A, B đều đúng.

D. A, B đều sai.

Giải thích:

Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng (Y > Yp) thì nền kinh tế đang ở tình
trạng lạm phát cao, khi đó:

 U < Un
 Lạm phát thực tế > lạm phát vừa phải

Câu 9: Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:

A. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.

B. Giảm thất nghiệp.

C. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng.

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Giải thích:

Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm giữ cho mức sản lượng thực tế gần với mức
sản sản lượng tiềm năng (Y Yp), khi đó:

 Kiềm chế lạm phát tương ướng với tỷ lệ lạm phát vừa phải, do đó ổn định được tỷ
giá hối đoái.
 Giảm thất nghiệp đến gần với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (U Un).
 GDP (chỉ số để đo mức sản lượng) được giữ ổn định, qua đó duy trì cán cân thương
mại cân bằng.

Câu 10: Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia:

A. Giảm trong 1 quý.

B. Không thay đổi.

C. Giảm liên tục trong 1 năm.

D. Giảm liên tục trong 2 quý.

4
Macro – Trắc Nghiệm Chương 1 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)

Giải thích:

Kinh tế vĩ mô định nghĩa suy thoái kinh tế là sự suy giảm của tổng sản lượng quốc
gia thực trong thời gian hai hoặc hơn hai quý liên tục trong năm.

Câu 11: “Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn
2007 – 2010”, câu nói này thuộc:

A. Kinh tế vi mô và thực chứng.

B. Kinh tế vĩ mô và thực chứng.

C. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc.

D. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc.

Giải thích:

“Chỉ số giá hàng tiêu dùng” là đối tượng nghiên cứu của kinh tế vĩ mô và số liệu “tăng
khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007 – 2010” được tính toán từ các dữ kiện cụ thể,
chính xác nên thuộc kinh tế học thực chứng.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô

A. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước
chênh lệch nhau 3 lần.

B. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách.

C. Năm 2010 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt nam tăng.

D. Không câu nào đúng.

Giải thích:

“Lương tối thiếu” là đối tượng nghiên cứu của kinh tế vi mô, còn “lương” là đối
tượng nghiên cứu của kinh tế vĩ mô.

“Thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu,...” là đối tượng nghiên cứu của
kinh tế vi mô, còn “thuế” là đối tượng nghiên cứu của kinh tế vĩ mô.

“Kim ngạch xuất khẩu gạo” là đối tượng nghiên cứu của kinh tế vi mô, còn “kim
ngạch xuất khẩu” là đối tượng nghiên cứu của kinh tế vĩ mô.

5
Macro – Trắc Nghiệm Chương 1 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)

Câu 13: Mục tiêu ổn đinh của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức
cao nhất:

A. Đúng.

B. Sai.

Giải thích:

Tương tự câu 7. Mục tiêu của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh nền kinh tế ở mức toàn
dụng, tại đó tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, tương ứng với tỷ lệ lạm
phát vừa phải (Y = Yp và U = Un).

Câu 14: Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh tế, thì sẽ thực
hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.

A. Đúng.

B. Sai.

Giải thích:

Thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh tế thể hiện qua việc
hoàn thành các mục tiêu cụ thể sau:

 Sản lượng thực tế của quốc gia đạt ngang bằng mức sản lượng tiềm năng.
 Ngày càng tạo được nhiều việc làm, giảm tỷ lệ thất nghiệp.
 Kiểm soát được tỷ lệ làm phát ở mức vừa phải.
 Ổn định tỷ giá hối đoái và giữ cho cán cân thành toán không thâm hụt quá lớn và kéo
dài.

Đây cũng chính là các mục tiêu của tăng trưởng kinh tế do theo thời gian, các nguồn
lực trong nền kinh tế có khuynh hướng tăng lên, nên sản lượng tiềm năng cũng có khuynh
hướng tăng lên, do đó sản lượng thực cũng tăng lên.

6
lOMoARcPSD|21643266

CÂU HỎI ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ

kinh tế vi mô (Trường Đại học Văn Lang)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)
lOMoARcPSD|21643266

CÂU HỎI ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ

CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ


1. Sự khác nhau giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô là: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế ở giác
độ ________; còn kinh tế vi mô nghiên cứu nền kinh tế ở giác độ ________.
A. tổng thể ; chi tiết
B. tiêu dùng ; sản xuất
C. hộ gia đình ; chính phủ
D. quy mô lớn ; quy mô nhỏ
2. Nhận định nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô:
A. Sự điều chỉnh giá vé liveshow Mỹ Tâm 2022
B. Chỉ số giá tiêu dùng CPI năm nay dự kiến gia tăng
C. Chính phủ đang cắt giảm chi tiêu nhằm giảm thâm hụt cán cân ngân sách
D. Tỷ lệ thất nghiệp đang có xu hướng giảm xuống
3. Nhận định nào dưới đây đúng về sản lượng tiềm năng (Yp):
A. Là mức sản lượng mà nền kinh tế đạt được khi tối đa hoá lợi nhuận
B. Là mức sản lượng cao nhất mà nền kinh tế sản xuất ra trong kỳ
C. Là mức sản lượng cao nhất mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
D. Là mức sản lượng mà nền kinh tế không tồn tại tình trạng thất nghiệp và lạm phát
4. Nếu trong nền kinh tế có sản lượng thực tế (Y) đang lớn hơn mức sản lượng tiềm năng (Yp), vậy tỷ
lệ thất nghiệp thực tế (U) lúc này sẽ ____________ so với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un):
A. cao hơn
B. thấp hơn
C. bằng
D. bằng không
5. Trong trường hợp nào sau đây thì sản lượng tiềm năng sẽ tăng:
A. Chính phủ thực hiện chính sách tài khoá mở rộng
B. Tổng cầu của nền kinh tế gia tăng
C. Tình trạng thất nghiệp của nền kinh tế giảm
D. Hiệu quả sử dụng nguồn lực kinh tế (ví dụ vốn, lao động, kỹ thuật) tăng
6. Chu kỳ kinh tế diễn ra theo trình tự: ________, ________, ________, ________.
A. Đình trệ, phục hồi, suy thoái, hưng thịnh.
B. Hưng thịnh, đình trệ, phục hồi, suy thoái.
C. Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

D. Suy thoái, phục hồi, hưng thịnh, đình trệ.


7. Nền kinh tế quốc gia bị xem như đang ở trạng thái suy thoái khi sản lượng quốc gia đang:
A. giảm liên tục trong 1 tháng
B. giảm liên tục trong 1 quý
C. giảm liên tục trong 2 quý
D. giảm liên tục trong 1 năm
8. Chỉ tiêu vĩ mô mà các nhà kinh tế thường dùng để đánh giá suy thoái kinh tế là ___________ ; còn
vấn đề kinh tế vĩ mô mà các cá nhân trong nền kinh tế sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất là
____________.
A. tổng cầu ; cung tiền
B. sản lượng ; thất nghiệp
C. lạm phát ; thất nghiệp
D. thất nghiệp ; lạm phát
2
9. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ _____________ giữa ________________ và
________________.
A. đồng biến ; sản lượng thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
B. nghịch biến ; sản lượng thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
C. đồng biến ; tỷ lệ lạm phát thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
D. nghịch biến ; tỷ lệ lạm phát thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
10. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), đường tổng cung dài hạn (LAS) là đường
____________ tại ________________.
A. nằm ngang ; mức giá chung
B. nằm ngang ; mức sản lượng tiềm năng
C. thẳng đứng ; tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. thẳng đứng ; mức sản lượng tiềm năng
11. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ dịch chuyển
khi:
A. Chi phí sản xuất tăng
B. Công nghệ sản xuất hiện đại hơn
C. Mức giá chung của nền kinh tế tăng
D. Chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ
12. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi tổng cung ngắn hạn (SAS) giảm, sẽ làm mức
giá chung

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

_______ và sản lượng _______.


A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảm
D. tăng ; giảm
13. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi chính phủ thực hiện chính sách kích cầu trong
ngắn
hạn, sẽ làm mức giá chung _______ và sản lượng _______.
A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảm
D. tăng ; giảm

CHƯƠNG 2. CÁCH TÍNH SẢN LƯỢNG QUỐC GIA


1. Sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực là: GDP danh nghĩa đo lường theo giá
__________; còn GDP thực đo lường theo giá __________.
A. sản xuất ; thị trường
B. thị trường ; sản xuất
C. cố định ; hiện hành
D. hiện hành ; cố định
2. Câu nào sau đây đúng về cách tính GDP thực:
A. (GDP danh nghĩa chia Hệ số giảm phát GDP) nhân 100
B. (GDP danh nghĩa trừ Hệ số giảm phát GDP) nhân 100
C. (GDP danh nghĩa trừ Hệ số giảm phát GDP) chia 100
D. (Hệ số giảm phát GDP chia GDP danh nghĩa)
3. Câu nào sau đây đúng khi tính tốc độ tăng trưởng kinh tế qua các thời kỳ:
A. Sử dụng chỉ tiêu theo quan điểm sở hữu
B. Sử dụng chỉ tiêu sản lượng ròng
C. Sử dụng chỉ tiêu thực
D. Sử dụng chỉ tiêu danh nghĩa
4. Câu nào sau đây đúng về cách tính thu nhập bình quân đầu người:
A. (Tổng thu nhập quốc gia nhân Dân số) chia 100
B. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số) nhân 100
C. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số)

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

D. (Tổng thu nhập quốc gia trừ Dân số)


5. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là giá trị bằng tiền của toàn bộ sản phẩm ________ được sản xuất
trên lãnh thổ một nước trong một giai đoạn nhất định.
A. tiêu dùng
B. đã được khấu hao
C. trung gian
D. cuối cùng
6. Để phân biệt giữa sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng, người ta thường căn cứ vào:
A. Giá trị sản phẩm
B. Độ bền của sản phẩm
C. Thời gian sử dụng sản phẩm
D. Mục đích sử dụng sản phẩm
7. Khoản chi tiêu nào sau đây bao gồm trong GNP danh nghĩa:
A. Tiền mua trái cây dùng cho nhà máy nước ép đóng hộp
B. Tiền mua điện dùng cho sản xuất của doanh nghiệp
C. Tiền chợ hàng ngày của người nội trợ
D. Tiền thuê xe tải vận chuyển của doanh nghiệp sản xuất
8. Khoản mục nào sau đây sẽ không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2022:
A. Thu nhập từ thép sản xuất trong năm 2022
B. Thu nhập năm 2022 của công ty xuất khẩu
C. Căn hộ Aqua City của Novaland xây dựng năm 2021 và mở bán năm 2022
D. Giá trị xuất khẩu gạo Việt Nam trong năm 2022
9. Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) được tính theo quan điểm __________; còn tổng sản phẩm
quốc
gia (GNP) được tính theo quan điểm __________:
A. lãnh thổ ; sở hữu
B. sở hữu ; lãnh thổ
C. trung gian ; cuối cùng
D. cuối cùng ; trung gian
10. Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được trong năm tại Mỹ sẽ được tính vào:
A. GDP của Việt Nam
B. GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
C. GNP của Mỹ

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

D. GNP của Mỹ và GDP của Việt Nam


11. Chỉ tiêu ___________ phản ảnh tổng giá trị của toàn bộ hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được tạo
ra trên lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất định.
A. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Sản phẩm quốc gia ròng (NNP)
D. Thu nhập quốc gia (NI)
12. Chỉ tiêu ___________ đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một một
thời kỳ nhất định.
A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Thu nhập quốc gia (NI)
D. Thu nhập cá nhân (PI)
13. Khoản thu nhập nào sau đây không thuộc về GNP Việt Nam:
A. Thu nhập nhận được ở Google Mỹ của một kỹ sư Việt Nam
B. Thu nhập của một bác sĩ Việt Nam
C. Thu nhập của công ty xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam
D. Lợi nhuận từ ngân hàng HSBC của Anh hoạt động tại Việt Nam
14. Chỉ tiêu GDP và GNP có mối quan hệ thông qua ______________________.
A. Đầu tư ròng (IN)
B. Khấu hao (De)
C. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
D. Thuế gián thu (Ti)
15. Câu nào dưới đây thể hiện cách tính GDP theo phương pháp thu nhập:
A. Tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng
B. Tổng của tiền lương, tiền thuê, lợi nhuận và thuế gián thu
C. Tổng của tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
D. Tổng của tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ và lợi nhuận
16. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của tiêu dùng (C), đầu tư (I), chi tiêu của chính phủ
(G), ______________.
A. Khấu hao (De)
B. Đầu tư ròng (IN)
C. Xuất khẩu ròng (NX)

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

D. Thuế ròng (T)


17. Khoản chi nào sau đây không được hạch toán vào khoản mục chi mua hàng hoá và dịch vụ của
chính phủ (G) khi tính GDP:
A. Chi phí xây dựng đường cao tốc của chính phủ
B. Tiền lương trả cho nhân viên chính phủ
C. Chi mua văn phòng phẩm phục vụ công tác của chính phủ
D. Chi chuyển nhượng (trợ cấp) của chính phủ
18. Khoản chi nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc nội:
A. Khấu hao
B. Lợi nhuận công ty
C. Khoản chi trợ cấp thất nghiệp của chính phủ
D. Tiền trả lãi vay
19. Câu nào sau đây không đúng về chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP):
A. GDP có thể được tính bằng giá hiện hành hoặc giá cố định
B. GDP được tính bằng giá trị sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng
C. Trong GDP có chứa giá trị hàng tồn kho
D. Trong GDP đã loại trừ giá trị hàng nhập khẩu

CHƯƠNG 3. LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG


QUỐC GIA
1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) trong nền kinh tế phụ thuộc chủ yếu vào_____________.
A. sản lượng quốc giá
B. tiêu dùng tự định
C. thu nhập khả dụng
D. lãi suất thị trường
2. Khái niệm tiêu dùng tự định (C0) trong kinh tế học là lượng tiêu dùng __________ khi thu nhập
khả dụng bằng không, có nghĩa là C0 __________ phụ thuộc vào thu nhập khả dụng.
A. tối thiểu ; không
B. tối thiểu ; có
C. tối đa ; không
D. tối đa ; có
3. Khái niệm khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm) thể hiện __________ thay đổi khi __________ thay
đổi 1 đơn vị.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

A. lượng tiêu dùng ; thu nhập khả dụng


B. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. lượng tiêu dùng tự định ; thu nhập khả dụng
D. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng tự định
4. Trong kinh tế vĩ mô, tiết kiệm (S) được định nghĩa là phần còn lại của ___________ sau khi
___________.
A. thu nhập khả dụng ; nộp thuế cá nhân
B. thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. thu nhập ; nộp thuế cá nhân
D. thu nhập ; tiêu dùng
5. Trong nền kinh tế có hàm tiêu dùng có dạng C = 40 + 0,6Yd. Hàm tiết kiệm sẽ là:
A. S = 40 + 0,4Yd
B. S = 40 + 0,4Y
C. S = – 40 + 0,6Yd
D. S = – 40 + 0,4Yd
6. Tại điểm vừa đủ (điểm trung hòa) thì _______________ bằng ______________.
A. tiêu dùng của hộ gia đình ; đầu tư
B. tiết kiệm của hộ gia đình ; đầu tư
C. tiêu dùng của hộ gia đình ; thu nhập khả dụng
D. tiết kiệm của hộ gia đình ; thu nhập khả dụng
7. Trong nền kinh tế, khi mức thu nhập khả dụng (Yd) lớn hơn tiêu dùng của hộ gia đình (C), thì tiết
kiệm sẽ có giá trị ________.
A. âm
B. bằng không
C. dương
D. không thể xác định
8. Đầu tư tư nhân (I) trong kinh tế vĩ mô là các khoản đầu tư ____________ và hàm đầu tư phụ thuộc
______________ với ______________.
A. tài chính ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
B. vật chất ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
C. vật chất ; đồng biến ; sản lượng quốc gia (Y)
D. vật chất ; nghịch biến ; thu nhập khả dụng (Yd)
9. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế vĩ mô:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

A. Sửa chữa nhà ở của hộ gia đình


B. Hàng tồn kho
C. Chi mua máy móc thiết bị
D. Đầu tư tài chính
10. Cho hàm số đầu tư có dạng I = I0 + Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (Im) thể hiện phần
__________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 đơn vị; và nếu đầu tư không phụ thuộc sản
lượng, thì đường đầu tư sẽ có dạng __________________________.
A. đầu tư ; thu nhập quốc gia ; đường thẳng nằm ngang
B. đầu tư ; thu nhập quốc gia ; đường thẳng dốc lên
C. thu nhập quốc gia; đầu tư ; đường thẳng dốc lên
D. thu nhập quốc gia; đầu tư ; đường thẳng dốc xuống
11. Theo quan điểm của trường phái cổ điển, đường tổng cung (AS) _______________, do đó nền
kinh tế cân bằng ở _______________ và tỷ lệ thất nghiệp thực tế _______________.
A. dốc lên ; mức lạm phát cao ; ngày càng tăng
B. nằm ngang khi Y < Yp và thẳng đứng khi Y = Yp ; mức toàn dụng ; bằng 0
C. thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ngày càng tăng
D. thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ở mức tự nhiên
12. Theo mô hình của Keynes thì mức giá chung trong ngắn hạn sẽ ___________; khi sản lượng thấp
hơn sản lượng tiềm năng thì đường tổng cung (AS) có dạng _____________.
A. linh hoạt ; thẳng đứng
B. không đổi ; dốc lên
C. không đổi ; nằm ngang
D. tăng khi tổng cầu tăng ; dốc lên
13. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó __________________ bằng __________________.
A. tổng cung dự kiến ; tổng cầu dự kiến
B. tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
C. tổng thu ngân sách ; tổng chi ngân sách
D. tiêu dùng dự kiến ; tiết kiệm dự kiến
14. Một nền kinh tế đóng và không có chính phủ có hàm tiêu dùng C = 40 + 0,6Yd và hàm đầu tư I =
800 + 0,1Y. Vậy mức sản lượng cân bằng sẽ là:
A. 2.500
B. 2.800
C. 5.200
D. 5.400

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

15. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh __________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 đơn vị.
A. tổng cầu tự định ; sản lượng quốc gia
B. mức đầu tư ; sản lượng quốc gia
C. mức sản lượng ; tổng cầu tự định
D. mức sản lượng ; tổng cầu
16. Một nền kinh tế đóng, không có chính phủ có khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,4 và đầu tư
biên bằng 0,2. Số nhân tổng cầu sẽ là:
A. k = 2
B. k = 2,5
C. k = 4
D. k = 5
17. Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm sản
lượng quốc gia ________________ ; và để nghịch lý không xảy ra, phải _______________ đúng
bằng bằng lượng tăng thêm của tiết kiệm.
A. tăng ; tăng đầu tư
B. giảm ; giảm đầu tư
C. tăng ; giảm đầu tư
D. giảm ; tăng đầu tư

CHƯƠNG 4. TỔNG CẦU, CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ VÀ CHÍNH


SÁCH NGOẠI THƯƠNG
1. Khoản mục nào sau đây không phải là khoản chi chuyển nhượng của chính phủ (Tr):
A. Trợ cấp thất nghiệp
B. Tiền chi trả để giữ gìn an ninh xã hội
C. Trợ cấp cho cựu chiến binh
D. Trợ cấp cho người già và khuyết tật
2. Khái niệm ‘Nợ công’ trong kinh tế vĩ mô gồm:
A. Tất cả khoản nợ nước ngoài của quốc gia
B. Tất cả các khoản nợ nước ngoài của khu vực chính phủ
C. Phần ngân sách thâm hụt của quốc gia
D. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ
3. Cán cân ngân sách chính phủ thặng dư (bội thu) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng chi
ngân sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu được.
A. lớn hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

C. nhỏ hơn ; lớn hơn


D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
4. Cán cân ngân sách chính phủ thâm hụt (bội chi) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng chi
ngân sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu được.
A. lớn hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
5. Khái niệm nhập khẩu biên (Mm) trong hàm số nhập khẩu theo thu nhập phản ánh:
A. Lượng tổng cầu tự định tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng thu nhập quốc gia tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
D. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
6. Cán cân thương mại thặng dư khi giá trị hàng hóa xuất khẩu __________ giá trị hàng hóa nhập
khẩu; và cán cân thương mại thâm hụt khi giá trị hàng hóa nhập khẩu __________ giá trị hàng hóa
xuất khẩu.
A. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. lớn hơn ; nhỏ hơn
7. Câu nào sau đây thể hiện ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X:
A. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư của một nền kinh tế
B. Tổng thu nhập thực tế bằng tổng chi tiêu thực tế của một nền kinh tế
C. Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền kinh tế
D. Tổng sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến của một nền kinh tế
8. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu (AD):
A. Chi tiêu dùng của hộ gia đình
B. Chính phủ chi trợ cấp thất nghiệp
C. Chính phủ chi xây dựng bến cảng
D. Xuất khẩu ròng
9. Khi chính phủ tăng chi trợ cấp (Tr) sẽ có tác động:
A. Gián tiếp làm tăng tổng cầu
B. Gián tiếp làm giảm tổng cầu

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

C. Trực tiếp làm tăng tổng cầu


D. Trực tiếp làm giảm tổng cầu
10. Nếu xuất khẩu trong nền kinh tế gia tăng, sản lượng quốc gia sẽ _______ ; còn nếu nhập khẩu
tăng thì sẽ làm sản lượng quốc gia _______.
A. tăng, tăng
B. giảm, giảm
C. tăng, giảm
D. giảm, tăng
11. Khi nhập khẩu tăng 300 và xuất khẩu tăng 360 thì tổng cầu sẽ thay đổi:
A. Tăng 60
B. Giảm 60
C. Tăng 660
D. Giảm 500
12. Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). Khi chính phủ
tăng chi tiêu mua hàng hoá và dịch vụ thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________; còn khi
chính phủ cắt giảm chi tiêu đầu tư công thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________.
A. dịch chuyển song song xuống dưới ; dịch chuyển song song lên trên
B. dịch chuyển song song lên trên ; dịch chuyển song song xuống dưới
C. dịch chuyển song song sang phải ; dịch chuyển song song sang trái
D. không có sự dịch chuyển ; không có sự dịch chuyển
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh:
A. Mức thay đổi trong tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
B. Mức thay đổi trong tiêu dùng của hộ gia đình khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
C. Mức thay đổi trong đầu tư tư nhân khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
D. Mức thay đổi trong sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
14. Nếu số nhân tổng cầu là 4, khi chính phủ giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ 200 thì sản lượng sẽ:
A. Tăng 800
B. Giảm 50
C. Tăng 50
D. Giảm 800
15. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá
________; còn khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính
sách tài khoá ________.
A. phá giá tiền tệ ; nâng giá tiền tệ

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

B. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu


C. tài khoá thu hẹp ; tài khoá mở rộng
D. tài khoá mở rộng ; tài khoá thu hẹp
16. Khi nền kinh tế có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng
cách _________ thuế và _________ chi ngân sách.
A. mở rộng ; tăng ; tăng
B. mở rộng ; tăng ; giảm
C. thu hẹp ; tăng ; giảm
D. thu hẹp ; giảm ; tăng
17. Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng cách
_________ thuế và _________ chi ngân sách.
A. thu hẹp ; tăng ; tăng
B. thu hẹp ; tăng ; giảm
C. mở rộng ; giảm ; giảm
D. mở rộng ; giảm ; tăng
18. Khi chính phủ cắt giảm các khoản chi ngân sách sẽ có tác động:
A. Tăng tổng cầu
B. Tăng sản lượng
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Hạn chế lạm phát
19. Khi chính phủ thực hiện chính sách tăng thuế sẽ dẫn tới tác động ____________ và
____________; khi đó mức giá chung trong nền kinh tế sẽ ____________.
A. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; tăng
B. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; giảm
C. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; giảm
D. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; tăng
20. Khi chính phủ thực hiện chính sách giảm thuế, thu nhập khả dụng sẽ ____________; dẫn tới tác
động ____________ và ____________.
A. tăng ; tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng
B. giảm ; giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm
C. tăng ; tăng tổng cầu ; lạm phát giảm
D. giảm ; giảm tổng cầu ; lạm phát tăng
21. Các nhân tố ổn định tự động nền kinh tế bao gồm _________________ và _________________.
A. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

B. thuế thu nhập lũy tiến ; trợ cấp thất nghiệp


C. thuế ròng ; chi tiêu của chính phủ mua hàng hoá và dịch vụ
D. cắt giảm thâm hụt ngân sách ; cải thiện cán cân thương mại
22. Chính sách hạn chế nhập khẩu sẽ có tác động _________ tổng cầu và _________ sản lượng ; còn
chính sách gia tăng xuất khẩu sẽ có tác động _________ tổng cầu và _________ sản lượng.
A. giảm , giảm ; giảm , giảm
B. tăng , tăng ; tăng , tăng
C. giảm , giảm ; tăng , tăng
D. tăng , tăng ; giảm , giảm

CHƯƠNG 5. TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ


1. Định nghĩa tiền trong kinh tế vĩ mô là ____________________.
A. bất kỳ tài sản nào miễn có giá trị dùng để thanh toán cho việc giao dịch kinh tế hay thanh toán nợ
B. tiền dưới hình thức tiền giấy và tiền kim loại do ngân hàng trung ương phát hành vào nền kinh tế.
C. tài sản lưu hành trong nền kinh tế dưới hình thức ngoại tệ, vàng, đá quý, đất đai, nhà cửa
D. bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận chung để thanh toán cho việc mua hàng hay để thanh toán
nợ nần
2. “Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai” là chức năng ______________ của tiền tệ.
A. Đơn vị hạch toán
B. Trung gian trao đổi
C. Giao dịch kinh tế
D. Dự trữ giá trị
3. Lượng tiền hẹp hay tiền giao dịch (M1) bao gồm ____________ và ___________.
A. tiền mặt trong lưu thông ; tiền gửi không kỳ hạn viết séc
B. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi có kỳ hạn
C. tiền mặt trong lưu thông ; tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
D. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi không kỳ hạn
4. Câu nào dưới đây không đúng về Ngân hàng trung ương:
A. Có chức năng điều hành chính sách tiền tệ
B. Là ngân hàng thực hiện cho dân chúng vay tiền
C. Là cơ quan độc quyền in và phát hành tiền
D. Quyết định tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại
5. Các ngân hàng thương mại không thể:
A. Tạo tiền qua ngân hàng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

B. Kinh doanh tiền tệ vì lợi nhuận


C. Quyết định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Quyết định tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
6. Số nhân tiền tệ (kM) là hệ số phản ánh:
A. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi mức cung tiền thay đổi 1 đơn vị
B. Sự thay đổi trong mức cung tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
C. Sự thay đổi trong cầu tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
D. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi cầu tiền thay đổi 1 đơn vị
7. Số nhân tiền tệ kM = (c + 1)/(c + d); trong đó c là __________________ và d là
_____________________.
A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng ; Tổng tiền dự trữ trong ngân hàng
B. Tỷ lệ tiền mặt trong tổng số tiền lưu thông ; Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tỷ lệ dự trữ chung ; Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn
D. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn ; Tỷ lệ dự trữ chung
8. Tiền mạnh (H) không bao gồm loại tiền nào sau đây:
A. Tiền dự trữ của ngân hàng trung ương
B. Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
C. Tiền mặt ngoài ngân hàng
D. Tiền gửi không kỳ hạn
9. Tổng dự trữ của ngân hàng thương mại bao gồm ____________ và ___________.
A. tiền giao dịch ; tiền rộng
B. tiền mặt ; . tiền gửi không kỳ hạn viết séc
C. tiền gửi không kỳ hạn ; tiền gửi có kỳ hạn
D. dự trữ bắt buộc ; dự trữ tùy ý
10. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thương mại bằng
cách:
A. Cấp giấy phép hoạt động cho ngân hàng thương mại
B. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Cho ngân hàng thương mại vay khi cần thiết
D. Quy định lãi suất chiết khấu
11. Hệ số đầu tư biên theo lãi suất phản ánh:
A. Lượng lãi suất giảm bớt khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng lãi suất tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

C. Lượng đầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%


D. Lượng đầu tư tăng thêm khi lãi suất tăng thêm 1%
12. Đường cung tiền có dạng đường _________ thể hiện ý nghĩa cung tiền thực __________ với lãi
suất.
A. dốc xuống ; nghịch biến
B. dốc lên ; đồng biến
C. thẳng đứng ; độc lập
D. nằm ngang ; phụ thuộc
13. Khi ngân hàng trung ương quyết định tăng cung tiền, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,
thì lãi suất __________ ; do đó đầu tư __________.
A. giảm ; tăng
B. giảm ; giảm
C. tăng ; giảm
D. tăng ; tăng
14. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi cung tiền tệ giảm thì lãi suất sẽ _________; do đó
đầu tư __________.
A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
15. ___________ là thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền.
A. Tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa
C. Lãi suất thực
D. Mức giá chung
16. Cầu tiền ___________ với lãi suất và __________ với sản lượng.
A đồng biến ; nghịch biến
B. nghịch biến ; đồng biến
C. nghịch biến ; độc lập
D. độc lập ; đồng biến
17. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi _______________ sẽ làm lượng cầu tiền giảm.
A. Lượng cung tiền giảm.
B. Lãi suất giảm.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

C. Lãi suất tăng


D. Mức giá chung tăng.
18. Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương bao gồm
_____________, _____________ và _____________.
A. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý ; hoạt động thị trường mở
B. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; lãi suất chiết khấu ; hoạt động thị trường mở
C. lãi suất chiết khấu ; số nhân tiền ; lượng cung tiền
D. lượng cung tiền ; tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
19. Khi Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ Hoạt động thị trường mở (OMO), sẽ làm
_____________thay đổi.
A. Tỷ lệ dự trữ
B. Lượng tiền mạnh
C. Số nhân tiền
D. Lượng tiền gửi
20. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:
A. Không ảnh hưởng đến hoạt động của ngân hàng thương mại
B. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
C. Gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của các ngân hàng thương mại
D. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
21. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
A. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian
B. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng
C. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
D. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
22. Để giảm tình trạng suy thoái, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
23. Để giảm tình trạng lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ ________ tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ________
lãi suất chiết khấu, ________ trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
A. tăng ; tăng ; bán
B. giảm ; giảm ; mua

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

C. giảm ; tăng ; bán


D. tăng ; tăng ; mua

CHƯƠNG 6. LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP


1. Khi mức giá chung của nền kinh tế tăng thì số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình sẽ
________; do đó giá trị tiền tệ ___________.
A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
2. Giả sử chỉ số giá năm 2022 là 140, điều này có nghĩa là:
A. Tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%
B. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
C. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
D. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
3. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế được đo lường thông qua:
A. Tỷ lệ phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng
B. Tỷ lệ phần trăm thay đổi về giá của một hàng hoá
C. Sự thay đổi của giá hàng hoá
D. Chỉ số giảm phát theo GDP
4. Giả sử tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%, điều này có nghĩa là:
A. Mức giá chung của năm 2021 cao hơn năm 2022 40%
B. Mức giá chung của năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
C. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
D. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
5. Trong mô hình tổng cung - tổng cấu AS-AD, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi tổng
cầu tăng, thì mức giá chung ___________ và tỷ lệ thất nghiệp __________.
A. giảm ; giảm.
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. tăng ; giảm
6. Trong một nền kinh tế, khi giá dầu và tiền lương đồng thời tăng sẽ dẫn đến:
A. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

B. Lạm phát do cung


C. Lạm phát do cầu
D. Lạm phát ngoài dự kiến
7. Theo phương trình Fisher, lãi suất danh nghĩa là tổng của ______________ và ______________.
A. lạm phát dự kiến ; lạm phát ngoài dự kiến
B. lãi suất thực ; tỷ lệ lạm phát
C. lượng cung tiền ; lãi suất thực
D. tỷ lệ lạm phát ; tốc độ tăng trưởng kinh tế
8. Giả sử lãi suất danh nghĩa năm 2022 là 12% và tỷ lệ lạm phát là 8% thì lãi suất thực bằng ______.
A. 20%
B. 4%
C. 10%
D. 6%
9. Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì _________ tăng ________.
A. lượng cung tiền ; 2%
B. lãi suất danh nghĩa ; 1%
C. lãi suất thực ; 1%
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế ; 2%
10. Khi tỷ lệ lạm phát tăng, lãi suất thị trường có xu hướng _________; còn khi tỷ lệ lạm phát giảm,
lãi suất thị trường có xu hướng _________.
A. giảm ; tăng
B. tăng, giảm
11. Đối tượng nào dưới đây không nằm trong lực lượng lao động:
A. Nhân viên bị sa thải tạm thời
B. Sinh viên vừa tốt nghiệp đang tìm việc
C. Người không có việc làm nhưng đang tìm việc
D. Cán bộ đã nghỉ hưu và không tìm việc
12. Lực lượng lao động gồm ___________ cộng với ___________.
A. số người trong độ tuổi lao động ; số người có việc làm
B. số người trong độ tuổi lao động ; số người thất nghiệp
C. dân số trưởng thành ; dân số hoạt động
D. số người có việc làm ; số người thất nghiệp
13. Tỷ lệ thất nghiệp (mức khiếm dụng) bằng:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

A. (Dân số hoạt động trừ đi Số người thất nghiệp)


B. (Dân số trưởng thành trừ đi Số người có việc làm)
C. (Số người thất nghiệp chia cho Lực lượng lao động) nhân 100
D. (Số người thất nghiệp chia cho Dân số trưởng thành) nhân 100
14. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm của số người thất nghiệp chiếm trong _____________.
A. Dân số trưởng thành
B. Lực lượng lao động
C. Số người có việc làm
D. Tổng số dân
15. Quốc gia có số người có việc làm là 79,9 triệu và số người thất nghiệp là 5,1 triệu, tỷ lệ thất
nghiệp bằng:
A. 6,8%
B. 4%
C. 6%
D. 5%
16. Nhận định nào sau đây không đúng về đường Phillips:
A. Đường cong Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp trong
ngắn hạn
B. Đường cong Phillips ngắn hạn có độ dốc âm
C. Đường Phillips dài hạn thẳng đứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Đường Phillips dài hạn có độ dốc dương

CHƯƠNG 7. KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ


1. Thị trường ngoại hối là nơi mà ____________________có thể đổi lấy ____________________.
A. một đồng tiền yếu ; một đồng tiền mạnh
B. đồng tiền của quốc gia này ; đồng tiền của quốc gia khác
C. lượng tiền danh nghĩa ; lượng tiền thực
D. một lượng tiền dự trữ ; một lượng tiền lưu hành
2. Chọn câu không đúng về tỷ giá hối đoái danh nghĩa:
A. Là mức giá mà tại đó hai đồng tiền của hai quốc gia có thể chuyển đổi cho nhau
B. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị nội tệ
C. Là số lượng nội tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ
D. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

3. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá tăng (nội tệ ________) thì
xuất khẩu _________ và nhập khẩu _________..
A. giảm giá ; giảm ; tăng
B. giảm giá ; tăng ; giảm
C. tăng giá ; giảm ; tăng
D. tăng giá ; tăng ; giảm
4. Ở Việt Nam, cầu ngoại tệ xuất phát từ _____________ và _____________; còn cung ngoại tệ xuất
phát từ _____________ và _____________.
A. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Xuất khẩu từ Việt
Nam, mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
B. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Nhập khẩu vào Việt
Nam, mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
C. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Xuất khẩu từ Việt
Nam, mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
D. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Nhập khẩu vào Việt
Nam, mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
5. Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng mua ngoại tệ sẽ dẫn đến lượng cung nội tệ
____________.
A. không xác định được
B. không thay đổi
C. giảm xuống
D. tăng lên
6. Cơ chế tỷ giá hối đoái ____________________ là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng
trung ương công bố và cam kết duy trì trên thị trường ngoại hối ; còn cơ chế tỷ giá hối đoái
____________________ là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại
hối.
A. thả nổi có quản lý ; cố định
B. cố định ; thả nổi có quản lý
C. cố định ; thả nổi hoàn toàn
D. thả nổi hoàn toàn ; cố định
7. Cán cân thanh toán (BP hay BOP) gồm các hạng mục ___________ ; ___________ ; ___________
và ___________.
A. Tài khoản nợ ; tài khoản có ; tài khoản vãng lai ; tài khoản dự trữ
B. Tài trợ chính thức ; tài khoản tài chính ; tài khoản tiền gởi không kỳ hạn ; tài khoản tiền gởi có kỳ
hạn
C. Tài khoản vãng lai ; tài khoản vốn và tài chính ; sai số thống kê ; tài trợ chính thức
D. Tài khoản vãng lai ; tài khoản tài chính ; tài khoản nội tệ ; tài khoản tiền ngoại tệ

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Đáp án trắc nghiệm vĩ mô và bài tập vĩ mô

kinh tế vi mô (Trường Đại học Văn Lang)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)
lOMoARcPSD|21643266

CHƯƠNG 1:
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn
cao nhất nhu cầu của xã hội
b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
c. Các câu trên đều đúng
d. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
“Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012 –
2015”, câu nói này thuộc:
a. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b. Kinh tế vi mô, thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
d. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
Khi sản lượng thực tế (Y) lớn hơn sản lượng tiềm năng (YP), thì tỷ lệ thất nghiệp thực
tế (U) sẽ ….. tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (UN)
a. Có thể bằng
b. Nhỏ hơn
c. Lớn hơn
d. Bằng
Chính sách ổn định trong kinh tế vĩ mô được hiểu là chính sách nhằm thu hẹp lỗ hổng
sản lượng:
a. Đúng
b. Sai
Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức
thấp nhất
a. Đúng
b. Sai
Lạm phát là tình trạng mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một khoảng
thời gian nhất định.
a. Đúng
b. Sai
Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng
b. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c. Giảm thất nghiệp


d. Tất cả đều đúng
Nếu sản lượng bằng sản lượng tiềm năng thì
a. Cả 2 đều sai
b. Cả 2 đều đúng
c. Thất nghiệp thực tế bằng thất nghiệp tự nhiên
d. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
Trong dài hạn tỷ lệ thất nghiệp luôn bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
a. Đúng
b. Sai
Điều nào dưới đây không gây ra dịch chuyển đường tổng cầu (AD)
a. Mức giá chung tăng
b. Đầu tư tư nhân giảm
c. Xuất khẩu tăng
d. Mức cung tiền trong nền kinh tế giảm
Mục tiêu lạm phát trong kinh tế vĩ mô được hiểu là:
a. Tất cả đều sai
b. Duy trì mức giá chung ổn định, không có sự tăng giá của hàng hóa
c. Giữa cho tỷ lệ lạm phát bằng không
d. Kiểm soát tỷ lệ lạm phát ở mức vừa phải
CHƯƠNG 2:
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng dầu tư:
300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016:
150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). NI là:
a. 750
b. 700
c. 800
d. 900
Bộ phận nào sau đây được xem là thu nhập trong nền kinh tế?
a. Tiền lương
b. Trợ cấp cho người già
c. Trợ cấp thất nghiệp.
d. Lương hưu

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Tổng sản phẩm quốc nội là chỉ tiêu:


a. Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng trong 1
năm.
b. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước
sản xuất ra trong một năm.
c. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh thổ
một nước.
d. Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.
Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa của quốc gia A năm 2018 là 300 tỷ USD, khấu hao
là 100 tỷ USD, thu nhập ròng từ nước ngoài là 200 tỷ USD. Sản phẩm quốc gia ròng
(NNP) là:
a. 400 tỷ USD
b. 600 tỷ USD
c. 500 tỷ USD
d. 550 tỷ USD
Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa của quốc gia X năm 2018 là 3.000 tỷ USD, dân số
là 100 triệu người. Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa bình quân đầu người là:
a. 300 USD/người/năm
b. 300.000 USD/người/năm
c. 3.000 USD/người/năm
d. 30.000 USD/người/năm
GDP thực đo lường theo giá hiện hành, còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá cố định
a. Sai
b. Đúng
Giới hạn của kế toán tổng thu nhập quốc dân là:
a. Không đo lường chi phí xã hội.
b. Không bao gồm giá trị của thời giờ nhàn rỗi.
c. Không đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm.
d. Tất cả các câu trên.
Nền kinh tế A có GDP danh nghĩa là 600 tỷ USD; chỉ số giá là 120; dân số là 80 triệu
người. GDP thực bình quân đầu người là:
a. 6.250 USD/người/năm.
b. 7.500 USD/người/năm.
c. 6,25 USD/người/năm.
d. 7,5 USD/người/năm.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
b. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
c. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
d. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ về thất
nghiệp và sản lượng.
b. Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
c. Tất cả các câu trên đều đúng.
d. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền kinh tế.
Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa của quốc gia A năm 2019 là 2.000 tỷ USD, thu
nhập yếu tố ròng từ nước ngoài là –200 tỷ USD, chỉ số giá là 120. Tổng sản phẩm quốc
gia danh nghĩa là:
a. 1.800 USD
b. 2.200 tỷ USD
c. 1.800 tỷ USD
d. Tất cả đều sai
Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được trong năm tại Tokyo được
tính vào:
a. GDP của Nhật Bản.
b. GNP của Việt Nam.
c. GNP của Nhật Bản.
d. Câu (A) và (B) đúng.
Mối quan hệ giữa GDPmp và GDPfc được thể hiện thông qua:
a. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
b. Thuế gián thu (Ti).
c. Khấu hao (De).
d. Tiêu dùng (C).

GNP là tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ ________ do công dân một nước
sản xuất ra trong một giai đoạn nhất định.
a. cuối cùng
b. tiêu dùng
c. đã qua sử dụng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d. trung gian
GNP theo giá sản xuất bằng:
a. GNP trừ đi khấu hao
b. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
c. NI cộng khấu hao
d. b và c đúng
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng dầu tư:
300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016:
150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). GDP danh nghĩa theo giá thị
trường năm 2016:
a. 1.000
b. 900
c. 1.100
d. 1.200
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng dầu tư:
300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016:
150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). GNP danh nghĩa theo giá sản
xuất
a. 1.100
b. 1.200
c. 900
d. 1.000
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng dầu tư:
300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016:
150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). Tỷ lệ lạm phát của năm 2016:
a. 30%
b. 50%
c. 25%
d. 20%
Nếu một công nhân hãng kem PS nhận một phần tiền lương là bữa ăn trưa hàng ngày,
trị giá bữa ăn này không được tính vào GNP
a. Đúng
b. Sai

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công
dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:
a. Thu nhập khả dụng.
b. Tổng sản phẩm quốc dân.
c. Thu nhập quốc dân
d. Sản phẩm quốc dân ròng
GDP của Mỹ là chỉ tiêu:
a. Bao gồm giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân nước khác và công dân
Mỹ tạo ra trên lãnh thổ Mỹ.
b. Phản ảnh mức sản lượng mà công dân Mỹ được hưởng.
c. Là thước đo tốt nhất để đo lường thu nhập của công dân Mỹ.
d. Các câu trên đều đúng.
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
a. Thời gian tiêu thụ
b. Mục đích sử dụng
c. Tất cả đều đúng
d. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu
GDP danh nghĩa Năm 2010 : 20 (tỷ USD) , Năm 2011 : 25,3 (tỷ USD); Id 2010: 100, Id
2011: 115. GDP thực năm 2011 là:
a. 22 tỷ USD
b. 29,09 tỷ USD
c. 23,7 tỷ USD
d. 25,3 tỷ USD
Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí:
a. Tiền lương của người lao động.
b. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
c. Tiền thuê đất.
d. Trợ cấp trong kinh doanh.
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
a. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước.
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
c. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
d. Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Thu nhập khả dụng (DI) là chỉ tiêu:


a. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước
sản xuất ra trong một năm.
b. Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng trong 1
năm.
c. Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.
d. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh thổ
một nước.
Chỉ tiêu nào lớn nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:
a. Thu nhập khả dụng
b. Sản phẩm quốc dân ròng.
c. Thu nhập cá nhân.
d. Tổng sản phẩm quốc dân.
Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng:
a. Y=C+I+G
b. S+T=I+G
c. C+I=C+S
d. S = f(Y)
Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh
a. Thuế giá trị gia tăng.
b. Thuế thừa kế tài sản.
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
d. b và c đúng
Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong của cải vật chất của một nền kinh tế.
a. Tổng đầu tư.
b. Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
c. Đầu tư ròng.
d. Tái đầu tư.

CHƯƠNG 3:
Keynes giả sử rằng hàm tiêu dùng khá ổn định trong phân tích ngắn hạn
a. Sai
b. Đúng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Am là độ dốc của hàm tổng cầu


a. Đúng
b. Sai
Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số: C = 1.000 + 0,7Yd và I = 200 + 0,1Y. Số
nhân tổng cầu là:
a. k=5
b. k=2
c. k=4
d. k = 2,5
Nếu thu nhập khả dụng nhỏ hơn mức thu nhập khả dụng vừa đủ, thì:
a. Tiết kiệm âm.
b. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng.
c. Tiêu dùng ít hơn mức thu nhập khả dụng.
d. Tiêu dùng ở mức tối thiểu.
Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó:
a. Giao điểm của đường đầu tư và tiết kiệm
b. Đầu tư dự kiến bằng tiết kiệm dự kiến.
c. Tổng cung dự kiến bằng tổng cầu dự kiến.
d. Tất cả đều đúng
Nền kinh tế đơn giản có MPS = 0,3 và MPI = 0,2. Nếu đầu tư giảm 30 thì mức sản
lượng sẽ thay đổi:
a. Giảm 30
b. Giảm 300
c. Giảm 60
d. Tăng 150
Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó:
a. Các câu trên đều đúng
b. Tổng cung bằng tổng cầu
c. Đường tổng cầu (AD) cắt đường 450
d. Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế
Nếu tiêu dùng tự định là 200 tỷ, đầu tư tự định là 50 tỷ, MPI là 0,1 và MPC là 0,7. Mức
sản lượng cân bằng là:
a. 12500 tỷ
b. 800 tỷ
c. 1250 tỷ

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d. 250 tỷ
Nếu hàm tiêu dùng là một đường thẳng:
a. Thu nhập khả dụng càng tăng thì tiêu dùng càng tăng.
b. Thu nhập khả dụng tăng thì tiêu dùng biên không đổi.
c. Cả hai đều đúng.
d. a, b đều sai.
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đường tiêu dùng có dạng:
a. Một đường vừa cong lồi vừa cong lõm.
b. Một đường thẳng.
c. Một đường cong lồi.
d. Một đường cong lõm.
Nếu Y < Ycb thì:
a. Tổng đầu tư thực tế < Tổng đầu tư dự kiến.
b. Y < AD
c. Các câu trên đều đúng
d. Tổng tiết kiệm nhỏ hơn tổng đầu tư dự kiến
Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:
a. Tổng số tiêu dùng tự định.
b. Không có câu nào đúng.
c. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình.
d. Khuynh hướng tiêu dùng biên.

Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng:


a. Tiêu dùng luôn ít hơn thu nhập khả dụng.
b. Tiêu dùng sẽ giảm khi thu nhập khả dụng tăng.
c. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với một lượng lớn hơn.
d. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với một lượng nhỏ hơn.
Nhân tố nào là nhân tố chính ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình
a. Thu nhập dự toán
b. Các câu trên đều đúng
c. Thu nhập khả dụng
d. Lãi suất

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Khi tổng cung nhỏ hơn tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là:
a. Giảm hàng tồn kho
b. Tăng hàng tồn kho
c. Tăng lợi nhuận
d. Tồn kho không đổi và sản lượng sẻ giảm
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 + 0,7Yd, I =
50 + 0,1Y . Mức sản lượng cân bằng:
a. 850
b. 1.000
c. 600
d. 750
Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
a. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp.
b. Không còn lạm phát.
c. a, b, c đều sai
d. Không còn thất nghiệp.
Giả sử số nhân tổng cầu là k thì:
a. Khi tổng cầu tự định thay đổi k đơn vị, sản lượng thay đổi 1 đơn vị
b. Khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị, sản lượng thay đổi 1 đơn vị
c. Khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị, sản lượng thay đổi k đơn vị
d. Khi tổng cầu tự định thay đổi k đơn vị, sản lượng thay đổi k đơn vị

Mọi người sẵn sàng tiết kiệm nhiều hơn trong ngắn hạn, thì đầu tư sẽ tăng và nền kinh
tế sẽ có mức sản xuất cao hơn
a. Đúng
b. Sai
Tại giao điểm của 2 đường AS và AD trong đồ thị 45o:
a. Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ.
b. Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
c. Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.
d. Cả 3 đều đúng.
Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm trong số thu nhập khả dụng, nên
tiêu dùng và tiết kiệm gộp lại đúng bằng thu nhập khả dụng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a. Sai
b. Đúng
Trong nền kinh tế đơn giản (nền kinh tế đóng không chính phủ), với C = 1.000 +
0,75Yd, I = 200 thì sản lượng cân bằng:
a. Y = 1.200
b. Không có câu đúng
c. Y = 3.000
d. Y = 4.800
Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư là 40,
MPS = 0,2. Mức sản lượng cân bằng là:
a. 430
b. 350
c. 400
d. 700
Mức sản lượng của nền kinh tế là 1.500 tỷ đồng, tổng cầu là1.200 tỷ đồng và tỷ lệ thất
nghiệp cao, có thể kết luận là:
a. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
b. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
c. Thu nhập sẽ cân bằng
d. Thu nhập sẽ tăng
Nếu tiêu dùng tự định là 45 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ, MPI là 0,2 và MPC là 0,7. Mức
sản lượng cân bằng là:
a. 800 tỷ
b. 350 tỷ
c. 210 tỷ
d. 850 tỷ
Trong nền kinh tế đơn giản có hàm số C = 200 + 0,7Yd, I = 50 + 0,1Y và Yp = 900. Để
đạt được sản lượng tiềm năng, đầu tư phải thay đổi một lượng là:
a. Tăng 350
b. Giảm 350
c. Tăng 70
d. Giảm 70
Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ, thì mức sản lượng sẽ thay đổi:
a. Tăng thêm 25 tỷ
b. Giảm 25 tỷ

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c. Tăng thêm 10 tỷ
d. Giảm 10 tỷ
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 + 0,7Yd, I =
70 + 0,1Y, Yp = 1.000, Un = 5%. Để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng phải thay
đổi một lượng là:
a. Tăng 10
b. Tăng 50
c. Giảm 10
d. 15
Nền kinh tế đơn giản có khuynh hướng tiết kiệm biên bằng 0,3 có nghĩa là:
a. Nếu ΔYd = 1 thì ΔS = 0,7
b. Nếu ΔYd = 0,3 thì ΔS = 1
c. Nếu ΔYd = 1 thì ΔC = 0,7
d. Nếu ΔC = 1 thì ΔS = 0,3
Nếu MPC có trị số dương, thì MPS có trị số âm:
a. Sai
b. Đúng
Trong 'Lý thuyết tổng quát' Keynes liên kết mức nhân dụng với
a. Sản lượng
b. Số giờ làm việc trong tuần
c. Không câu nào đúng
d. Thu nhập khả dụng
Những người theo lý thuyết của J. M. Keynes cho rằng biện pháp đối phó với vấn đề
suy thóai kinh tế hiện nay là:
a. Chính phủ không nên can thiệp vào nền kinh tế.
b. Chính phủ nên quản lý tổng cầu.
c. Chính phủ nên sử dụng chính sách tiền tệ hơn là chính sách tài khóa.
d. Chính phủ nên kiểm soát giá cả.
Nếu tổng cầu dự kiến nhỏ hơn thu nhập quốc gia, chúng ta sẽ kỳ vọng:
a. Hộ gia đình tiết kiệm nhiều hơn.
b. Các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn.
c. Các doanh nghiệp sản xuất ít hơn.
d. MPC thay đổi.
Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a. Sai
b. Đúng
Kinh tế thị trường không bảo đảm rằng mức tiết kiệm và đầu tư bằng nhau, do đó
chúng ta cần kế hoạch hóa tập trung
a. Sai
b. Đúng
Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu vào thu nhập khả dụng, cụ thể khi thu
nhập khả dụng giảm thì tiêu dùng của hộ gia đình giảm và ngược lại.
a. Sai
b. Đúng
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 + 0,7Yd, I =
50 + 0,1Y . Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới:
a. 950
b. 916
c. Không câu nào đúng
d. 870
Đầu tư theo kế hoạch là 100 tỷ đồng. Mọi người quyết định tiết kiệm một tỷ phần cao
hơn trong thu nhập, cụ thể là hàm tiết kiệm thay đổi từ S = 0,3Y đến S = 0,5Y. Khi đó:
a. Tiết kiệm giảm
b. Tất cả đều đúng
c. Thu nhập cân bằng giảm.
d. Tiết kiệm thay đổi.
Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Sản lượng quốc gia
c. Lạm phát dự kiến/kỳ vọng
d. Lãi suất

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

CHƯƠNG 4:
Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
a. Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất, đầu tư và mức nhân dụng.
b. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho
bội chi ngân sách của chính phủ.
c. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng
trong việc ổn định kinh tế.
d. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức giá, mức
sản lượng và mức nhân dụng.
Với số nhân tổng quát k = 5, tổng cầu tăng thêm ∆ADo = - 50 thì sản lượng sẽ tăng
thêm:
a. ∆Y = - 50
b. ∆Y = - 250
c. ∆Y = 400
d. ∆Y = 250
Một ngân sách cân bằng khi:
a. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
b. a, b đều sai.
c. Số thu thêm bằng số chi thêm.
d. a, b đều đúng.
Giả sử thuế ròng biên và đầu tư biên là 0, nếu thuế và chi tiêu của chính phủ cả hai đều
tăng 8 tỷ, thì mức sản lượng sẽ:
a. Không đổi
b. Tăng lên.
c. Giảm xuống.
d. Cả ba đều sai.

Giả sử M0 = 6; MPM = 0,1; MPS = 0,2; MPT = 0,1 và mức sản lượng là 450. Vậy giá trị
hàng hóa nhập khẩu tại mức sản lượng trên sẽ là:
a. M = 45
b. M = 39
c. Không câu nào đúng
d. M = 51

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,6, đầu tư biên theo sản lượng là 0,21, thuế biên
là 0,1. Số nhân tổng cầu của nền kinh tế sẽ là:
a. k=5
b. k=2
c. k = 2,5
d. k=4
Điều nào dưới đây làm tăng số nhân của tổng cầu (k):
a. Tất cả đều đúng
b. Khuynh hướng nhập khẩu biên giảm.
c. Khuynh hướng đầu tư biên tăng.
d. Khuynh hướng tiêu dùng biên tăng.
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, đầu tư biên theo sản lượng là 0, thuế biên là
0,2. Số nhân tổng cầu của nền kinh tế sẽ là:
a. k = 2,5
b. k=5
c. k=2
d. k=4
Giả sử: MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM = 0,08; C0= 38; T0 = 20; I0 = 100;
G = 120; X = 40; M0 = 38; Yp = 600; Un= 5%. Tình trạng cán cân thương mại:
a. Không câu nào đúng
b. Thâm hụt 37,84
c. Thặng dư 37,84
d. Cân bằng
Ngân sách thâm hụt khi:
a. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm.
b. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
c. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
d. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
Nếu chính phủ đồng thời tăng thuế và tăng chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ cùng một
lượng là 200 thì tổng cầu tự định sẽ thay đổi:
a. ΔAD = 200(1 – Cm)
b. ΔAD = 200
c. ΔAD = 200(1 + Cm)
d. ΔAD = 500
Chọn câu đúng trong các nhận định sau đây:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a. Khi nền kinh tế đang suy thoái, chính phủ nên tăng chi ngân sách mua hàng hóa và
dịch vụ để làm tăng sản lượng.
b. Cả 2 đều đúng
c. Cả 2 đều sai
d. Khi nền kinh tế đang lạm phát cao, chính phủ nên giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ
và tăng thuế.
Ví dụ nào sau đây diễn tả khoản chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ (G):
a. Trợ cấp cho những hộ gia đình nghèo
b. Tiền lương cho chủ tịch xã
c. Thiết kế và xây sân bay.
d. Câu (B) và (C) đúng.
Thuế suất và thuế suất biên là hai khái niệm:
a. Hoàn toàn khác nhau.
b. Hoàn toàn giống nhau.
c. Có khi thuế suất là thuế suất biên.
d. a, b, c sai.
Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y).
Đường tổng cầu chắc chắn dịch chuyển song song xuống dưới khi:
a. Chính phủ cắt giảm chi tiêu đầu tư công.
b. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
c. Chính phủ tăng thuế.
d. Cả 3 câu đều đúng.
Giả sử MPT= 0 ; MPI = 0 ; MPC = 0,6; MPM = 0,1; C0 = 35; I0 =105; T0 = 0; G = 140;
X = 40; M0 = 35. Mức sản lượng cân bằng:
a. Gần bằng 360
b. Y = 900
c. Y = 710
d. Y = 570
Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện:
a. Chính sách cắt giảm thâm hụt ngân sách.
b. Chính sách tài khoá mở rộng.
c. Chính sách tài khoá thu hẹp.
d. Cả 3 câu đều sai.
Đường S - I (với hàm đầu tư theo sản lượng) có độ dốc dương vì:
a. Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b. Tiết kiệm gia tăng với tỉ lệ nhỏ hơn sự gia tăng của đầu tư.
c. Không có câu nào đúng.
d. Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư tăng.
Với số nhân tổng quát k = 4, tổng cầu tăng thêm ∆AD0 = 100 thì sản lượng sẽ tăng
thêm:
a. ∆Y = 100
b. ∆Y = - 400
c. ∆Y = 250
d. ∆Y = 400
Nếu chi chuyển nhượng giảm 5 tỷ và khuynh hướng tiết kiệm biên là 0,2.
a. Tổng cầu tăng thêm 5 tỷ.
b. Tổng cầu tăng thêm ít hơn 5 tỷ.
c. Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5,6 tỉ.
d. Tiêu dùng sẽ tăng thêm 4 tỷ.
Giả sử: MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM = 0,08; C0= 38; T0 = 20; I0 = 100;
G = 120; X = 40; M0 = 38; Yp = 600; Un= 5%. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu thêm 20
và đầu tư tư nhân tăng thêm 5. Mức sản lượng cân bằng mới:
a. Không câu nào đúng
b. Y = 500
c. Y = 600
d. Y = 548
Các công cụ của chính sách tài khóa gồm:
a. Trợ cấp
b. Tất cả đều đúng
c. Thuế ròng
d. Chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
Khi nền kinh tế đang suy thoái, thì chính phủ nên tăng chi ngân sách mua hàng hóa và
dịch vụ.
a. Đúng, vì tăng chi ngân sách như vậy sẽ làm tăng tổng cầu, do đó làm tăng sản lượng.
b. Sai, vì khi nền kinh tế suy thoái, nguồn thu của chính phủ bị giảm, do đó chính phủ
không thể tăng chi ngân sách được.
Giả sử: MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM = 0,08; C0= 38; T0 = 20; I0 = 100;
G = 120; X = 40; M0 = 38; Yp = 600; Un= 5%. Mức sản lượng cân bằng:
a. Y = 498
b. Y = 450

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c. Y = 600
d. Y = 350
Nền kinh tế có số nhân tổng cầu k = 5 và khuynh hướng nhập khẩu biên Mm = 0,2.
Chính sách gia tăng xuất khẩu có thể làm cho:
a. Cán cân thương mại bị thâm hụt nhiều hơn.
b. Cán cân thương mại không thay đổi.
c. Cán cân thương mại cân bằng.
d. Cán cân thương mại được cải thiện.
Khi chính phủ tăng thuế ròng (T) và tăng chi mua hàng hoá và dịch vụ (G) một lượng
bằng nhau thì sản lượng cân bằng sẽ:
a. Các câu trên đều đúng
b. Tăng
c. Giảm
d. Không đổi
Nhập khẩu biên phản ánh:
a. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm1 đơn vị.
b. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị.
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai
Giả sử M0 = 60; MPM = 0,08; MPS = 0,2; MPT = 0,1 và mức sản lượng là 650. Vậy giá
trị hàng hóa nhập khẩu tại mức sản lượng trên sẽ là:
a. M = 51
b. M = 60
c. Không câu nào đúng
d. M = 112
Nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là:
a. Các câu trên đều đúng.
b. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp.
c. Tỷ giá hối đoái.
d. Lãi suất và tỷ giá hối đoái.
Trên thị trường hàng hóa, số nhân của trợ cấp sẽ:
a. Nhỏ hơn số nhân tổng cầu.
b. Bằng với số nhân tổng cầu.
c. Lớn hơn số nhân tổng cầu.
d. Cả 3 câu đều sai.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

GIỮA KÌ
Trong các vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
a. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức độ nào?
b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
c. Không có câu nào đúng.
d. Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát cao vào 2 năm 1987 – 1988?
Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu về
a. Người tiêu dùng
b. Các doanh nghiệp
c. Các phương án sản xuất tối ưu
d. Tất cả đều sai
Câu nào sau đây không thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế:
a. Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề
b. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện
c. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả
d. Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho
Theo mô hình AS – AD trong ngắn hạn, sự mở rộng bột phát trong lực lượng lao động
sẽ dẫn đến:
a. Y tăng và P giảm
b. Y tăng và P tăng
c. Y giảmvà P tăng
d. Y giảm và P giảm
Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:
a. Không có câu nào đúng.
b. Tổng số tiêu dùng tự định.
c. Khuynh hướng tiêu dùng biên.
d. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình.
Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 50, đầu tư là 100,
MPC = 0,8; MPI = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:
a. 150
b. 750
c. 1500
d. 700
Nếu tiêu dùng tự định là 200 tỷ, đầu tư tự định là 50 tỷ, MPI là 0,1 và MPC là 0,7. Mức
sản lượng cân bằng là:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a. 12500 tỷ
b. 1250 tỷ
c. 250 tỷ
d. 800 tỷ
MPC là độ dốc của hàm tiêu dùng
a. Sai
b. Đúng
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 + 0,7Yd, I =
50 + 0,1Y . Mức sản lượng cân bằng:
a. 600
b. 1.000
c. 750
d. 850
Tổng sản phẩm quốc gia không bao gồm khoản mục nào dưới đây:
a. Chi trợ cấp của chính phủ.
b. Tiền chi xây dựng bệnh viện dã chiến của chính phủ
c. Tiền mua máy móc của doanh nghiệp
d. Tiền mua thức ăn của hộ gia đình
GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp phân phối, là tổng của:
a. Đầu tư, khấu hao, tiền lãi, tiền lương.
b. Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu.
c. Đầu tư, tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
d. Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu.
Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là:
a. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất sản
phẩm.
b. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản xuất
sản phẩm.
c. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất mua ngoài để
sản xuất sản phẩm.
d. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản xuất
sản phẩm.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Nếu một nhà nông sản xuất tất cả thực phẩm mà ông tiêu dùng, GNP sẽ được tính
không đủ.
a. Đúng
b. Sai
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a. Chỉ tiêu danh nghĩa
b. Chỉ tiêu sản xuất
c. Chỉ tiêu thực
d. Chỉ tiêu theo giá thị trường
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
a. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
b. Thường tính cho một năm
c. Tính theo giá hiện hành
d. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa của quốc gia A năm 2015 là 360 tỷ USD, năm 2018
là 672 tỷ. Chỉ số giá năm 2015 là 90 và chỉ số giá cả năm 2018 là 120. Tổng sản phẩm
quốc dân thực giữa năm 2015 và 2018 sẽ là:
a. Chênh lệch khoảng 40%.
b. Chênh lệch khoảng 86,6%.
c. Giữ nguyên không thay đổi.
d. Chênh lệch khoảng 70%.
Chi chuyển nhượng là các khoản:
a. Trợ cấp hưu trí .
b. Chính phủ mua tàu ngầm
c. Tất cả các câu trên .
d. Tiền lương của chủ tịch xã
Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa tăng.
b. Các câu trên đều đúng
c. Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải.
d. Thu nhập trong dân cư tăng lên.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số: C = 1.000 + 0,7Yd và I = 200 + 0,1Y. Số
nhân tổng cầu là:
a. k = 2,5
b. k=4
c. k=5
d. k=2
Nếu MPI = 0 thì đường biểu diễn hàm số đầu tư sẽ là:
a. Đường thẳng dốc lên.
b. Đường thẳng nằm ngang.
c. Đường thẳng đứng.
d. Câu (A) và (B) đúng.
Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học không đề cập đến các khoản đầu tư ________.
a. Tài sản tài chính
b. Nhà xưởng
c. Máy móc thiết bị
d. Vật chất
Trường phái Keynes cho rằng đường tổng cung (AS):
a. AS thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
b. AS nằm ngang khi Y < YP và thẳng đứng khi Y = YP
c. AS nằm ngang.
d. AS dốc lên.
MPI là độ dốc của hàm đầu tư phụ thuộc vào sản lượng:
a. Đúng
b. Sai
Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), với điều kiện các yếu tố khác không
đổi, khi lực lượng lao động trong nền kinh tế tăng, thì mức giá chung_____ và sản
lượng _____.
a. tăng; giảm
b. tăng; tăng
c. giảm; giảm
d. giảm; tăng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Đề thi KT Vĩ mô copy - kinh tế vĩ mô

kinh tế vi mô (Trường Đại học Văn Lang)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)
lOMoARcPSD|21643266

ĐỀ THI VĨ MÔ
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Mục tiêu lạm phát trong kinh tế vĩ mô được hiểu là:

a.
Kiểm soát tỷ lệ lạm phát ở mức vừa phải
b.
Giữa cho tỷ lệ lạm phát bằng không
c.
Duy trì mức giá chung ổn định, không có sự tăng giá của hàng hóa
d.
Tất cả đều sai
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tiêu dùng tự định là:

a.
Tiêu dùng tối thiểu.
b.
Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập.
c.
Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định.
d.
Các câu trên đều đúng
Question
Complete

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1.400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền
mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 80%, dự trữ tùy ý là 5% vậy dự trữ bắt
buộc sẽ là:

a.
3%
b.
10%
c.
2%.
d.
5%.
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Trên đồ thị trục tung thể hiện mức giá chung, trục hoành thể hiện sản lượng
quốc gia, khi có sự phát triển trong công nghệ sản xuất sẽ ảnh hưởng đến :

a.
Sản lượng tiềm năng tăng
b.
Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển song song sang trái
c.
Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển song song sang phải
d.
A và C đúng
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:

a.
Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
b.
Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền kinh
tế.
c.
Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ về
thất nghiệp và sản lượng.
d.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong của cải vật chất của một nền kinh
tế.

a.
Tái đầu tư.
b.
Đầu tư ròng.
c.
Tổng đầu tư.
d.
Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực bằng cách:

a.
Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá
b.
Tính theo giá hiện hành
c.
Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá
d.
Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho giá hiện hành
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa:

a.
Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
b.
Tính theo giá cố định.
c.
Tính cho một thời kỳ nhất định.
d.
Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
GNP theo giá thị trường bằng:

a.
GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
b.
Tiêu dùng cộng tiết kiệm
c.
Thu nhập cá nhân trừ thuế trực thu
d.
GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:

a.
Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
b.
Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
c.
Thường tính cho một năm
d.
Tính theo giá hiện hành
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Tiết kiệm cá nhân là:

a.
Thu nhập mà công dân kiếm được ở nước ngoài
b.
Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
c.
Thu nhập khả dụng còn lại sau khi đã tiêu dùng cá nhân.
d.
Thu nhập cá nhân còn lại sau khi đã nộp thuế
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:

a.
Chỉ tiêu theo giá thị trường
b.
Chỉ tiêu danh nghĩa
c.
Chỉ tiêu thực
d.
Chỉ tiêu sản xuất
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:

a.
Quan điểm sở hữu.
b.
Sản xuất trong một quốc gia nhất định.
c.
Quan điểm lãnh thổ.
d.
Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:

a.
Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
b.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
c.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
d.
Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một
năm được gọi là:

a.
Thu nhập quốc gia (NI).
b.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
c.
Tổng thu nhập quốc gia (GNI).
d.
Thu nhập cá nhân (PI).
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Chênh lệch giữa GDP theo giá yếu tố sản xuất và GDP theo giá thị trường là do:

a.
Chi phí khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp.
b.
Yếu tố lạm phát trong giá hàng hóa.
c.
Khoản thuế gián thu của chính phủ.
d.
Thu nhập khả dụng của người dân
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
GDP danh nghĩa năm 2020 là 20 tỷ USD; năm 2021 là 25,3 tỷ USD. Hệ số giảm
phát năm 2020 là 100; năm 2021 là 115. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2021:

a.
26,5%
b.
20,9%
c.
15%
d.
10%.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:

a.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
b.
Thu nhập khả dụng (DI)
c.
Sản phẩm quốc dân ròng (NNI)
d.
Thu nhập quốc dân (NI)
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
……………. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ
một quốc gia trong một thời kỳ nhất định:

a.
Thu nhập khả dụng.
b.
Tổng sản phẩm quốc dân.
c.
Tổng sản phẩm quốc nội.
d.
Sản phẩm quốc dân ròng
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:

a.
Thu nhập cá nhân (PI)
b.
Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
c.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
d.
Thu nhập khả dụng (DI hay Yd)
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:

a.
Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
b.
Thời gian tiêu thụ.
c.
Thời gian sản xuất.
d.
Mục đích sử dụng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
GDP danh nghĩa năm 2020 là 20 tỷ USD; năm 2021 là 25,3 tỷ USD. Hệ số giảm
phát năm 2020 là 100; năm 2021 là 115. GDP thực năm 2021 là:

a.
29,09 tỷ USD
b.
23,7 tỷ USD
c.
22 tỷ USD
d.
25,3 tỷ USD
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Khoản nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng:

a.
Trợ cấp hưu trí .
b.
Trợ cấp thất nghiệp .
c.
Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
d.
Chính phủ chi xây dựng trường học
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
GNP theo giá sản xuất bằng:

a.
GNP trừ đi khấu hao
b.
GDP trừ đi thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
c.
Thu nhập cá nhân cộng khấu hao
d.
GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng:

a.
Tỷ lệ thất nghiệp
b.
Tổng sản phẩm quốc dân.
c.
Sản phẩm quốc dân ròng.
d.
Thu nhập khả dụng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Các vấn đề chủ yếu của kinh tế vĩ mô là:

a.
Tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp và lạm phát
b.
Thu nhập của các nông dân, thất nghiệp và lạm phát
c.
Thu thuế quốc gia, tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp
d.
Tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp và lạm phát
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ có dạng là:

a.
Đường dốc xuống.
b.
Đường dốc lên.
c.
Đường thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
d.
Đường nằm ngang.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Đường tổng cầu dịch chuyển là do:

a.
Khoa học kỹ thuật thay đổi.
b.
Các nhân tố tác động đến C, I, G, X, M.
c.
Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi.
d.
Năng lực sản xuất của quốc gia thay đổi.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu?

a.
Chính sách sản xuất và chính sách bảo hành sản phẩm.
b.
Chính sách bán hàng và chính sách tiền lương.
c.
Chính sách sản xuất và chính sách thu nhập
d.
Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu về:

a.
Các tập đoàn kinh tế và các hộ gia đình.
b.
Nền kinh tế như là một tổng thể.
c.
Các doanh nghiệp và những người tiêu dùng lớn.
d.
Các phương án sản xuất tối ưu.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Phát biểu nào sau đây không đúng:

a.
Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm
việc, nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
b.
Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên trong một
khoảng thời gian nào đó.
c.
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
d.
Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung
trong nền kinh tế.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc qia:

a.
Giảm liên tục trong 1 năm
b.
Không thay đổi
c.
Giảm liên tục trong 2 quý
d.
Giảm trong 1 quý
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có nghĩa
là:

a.
Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
b.
Trạng thái cân bằng sản lượng.
c.
Nền kinh tế không có thất nghiệp.
d.
Nền kinh tế không có lạm phát.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
“Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012
–2015”, câu nói này thuộc:

a.
Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
b.
Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
c.
Kinh tế vi mô và thực chứng
d.
Kinh tế vĩ mô và thực chứng
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:

a.
Thất nghiệp bằng không
b.
Lạm phát bằng không
c.
Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa
mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
d.
Sản lượng quốc gia đạt giá trị tối đa
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Hàng hóa nào sau đây là không phải là hàng hóa cuối cùng:

a.
Xe máy bán cho hộ gia đình.
b.
Dầu thô xuất khẩu.
c.
Gạo bán cho người nội trợ.
d.
Xi măng bán cho nhà thầu xây dựng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong của cải vật chất của một nền kinh
tế.

a.
Đầu tư ròng.
b.
Tái đầu tư.
c.
Tổng đầu tư.
d.
Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:

a.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
b.
Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
c.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
d.
Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của

a.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
b.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
c.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu,
d.
Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:

a.
Thời gian tiêu thụ.
b.
Độ bền trong quá trình sử dụng.
c.
Mục đích sử dụng.
d.
Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:

a.
Thu nhập quốc dân (NI)
b.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
c.
Sản phẩm quốc dân ròng (NNI)
d.
Thu nhập khả dụng (DI)
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Thu nhập khả dụng là:

a.
Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
b.
Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
c.
Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài
d.
Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
Question
Complet
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:

a.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
b.
Thu nhập cá nhân (PI)
c.
Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
d.
Thu nhập khả dụng (DI hay Yd)
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
GNP theo giá sản xuất bằng:

a.
GNP trừ đi khấu hao
b.
GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
c.
NI cộng khấu hao
d.
b và c đúng
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
GNP danh nghĩa bao gồm:

a.
Không có câu nào đúng.
b.
Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
c.
Bột mì được mua bởi một bà nội trợ.
d.
Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu đầu tư biên Im = 0,2, khi sản lượng tăng 100 tỷ, thì đầu tư sẽ tăng:

a.
20 tỷ
b.
5 tỷ
c.
100 tỷ
d.
2 tỷ
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Tiêu dùng có mối quan hệ:

a.
Nghịch biến với thu nhập khả dụng
b.
Độc lập với thu nhập khả dụng
c.
Đồng biến với lãi suất
d.
Đồng biến với thu nhập khả dụng
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu tổng cầu dự kiến lớn hơn sản lượng quốc gia, chúng ta sẽ kỳ vọng:

a.
Hộ gia đình tiết kiệm nhiều hơn.
b.
Các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn.
c.
Các doanh nghiệp sản xuất ít hơn.
d.
Các doanh nghiệp giữ nguyên sản lượng sản xuất.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:

a.
Tổng số tiêu dùng tự định.
b.
Tiêu dùng tự định.
c.
Khuynh hướng tiêu dùng biên.
d.
Khuynh hướng tiêu dùng trung bình.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Mô hình Keynes thích hợp cho việc giải thích hoạt động của nền kinh tế
trong______ còn mô hình cổ điển thích hợp cho việc giải thích nền kinh tế
trong_______

a.
Không có đáp án đúng
b.
Dài hạn, ngắn hạn.
c.
Ngắn hạn, dài hạn.
d.
Dài hạn, thị trường không hoàn hảo.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Số nhân của tổng cầu phản ánh:

a.
Không câu nào đúng.
b.
Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
c.
Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
d.
Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Khuynh hướng tiết kiệm biên (Sm hay MPS) là:

a.
Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
b.
Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
c.
Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng.
d.
Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Nếu đầu tư biên Im = 0,1, khi sản lượng tăng 5 tỷ thì đầu tư sẽ:

a.
Giảm 5 tỷ
b.
Giảm 0,5 tỷ
c.
Tăng 0,5 tỷ
d.
Tăng 5 tỷ

Question 9
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Cho hàm tiêu dùng C = 500 + 0,7 Yd. Khi thu nhập khả dụng tăng 100 đvt thì:

a.
Tiêu dùng tăng thêm 7 đvt
b.
Tiêu dùng tăng thêm 0,7 đvt
c.
Tiêu dùng giảm 7 đvt
d.
Tiêu dùng tăng thêm 70 đvt
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 50, đầu tư
là 100, MPC = 0,8; MPI = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:

a.
150
b.
750
c.
700
d.
1500

Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng:

a.
Thu nhập khả dụng.
b.
Tổng sản phẩm quốc dân.
c.
Tỷ lệ thất nghiệp
d.
Sản phẩm quốc dân ròng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Khi tổng cung nhỏ hơn tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là:

a.
Hàng tồn kho tăng lên
b.
Tồn kho không đổi và sản lượng sẻ giảm
c.
Tăng lợi nhuận
d.
Hàng tồn kho giảm xuống
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
GDP danh nghĩa năm 2020 là 20 tỷ USD; năm 2021 là 25,3 tỷ USD. Hệ số giảm
phát năm 2020 là 100; năm 2021 là 115. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2021:

a.
10%.
b.
20,9%
c.
26,5%
d.
15%
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung (AS):

a.
AS nằm ngang.
b.
AS nằm ngang khi Y < YP và thẳng đứng khi Y=YP
c.
AS dốc lên.
d.
AS thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Thu nhập khả dụng là:

a.
Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
b.
Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
c.
Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài
d.
Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Nhân tố nào là nhân tố chính ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình

a.
Thu nhập khả dụng
b.
Thu nhập dự toán
c.
Tiết kiệm
d.
Lãi suất
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:

a.
Sản xuất trong một quốc gia nhất định.
b.
Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
c.
Quan điểm lãnh thổ.
d.
Quan điểm sở hữu.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Quan điểm của trường phái Keynes cho rằng sản lượng cân bằng quốc gia:

a.
Không bao giờ là mức toàn dụng.
b.
Sẽ luôn ở mức toàn dụng.
c.
Không nhất thiết là mức toàn dụng.
d.
Thấp hơn sản lượng tiềm năng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Mô hình Keynes thích hợp cho việc giải thích hoạt động của nền kinh tế
trong______ còn mô hình cổ điển thích hợp cho việc giải thích nền kinh tế
trong_______

a.
Không có đáp án đúng
b.
Ngắn hạn, dài hạn.
c.
Dài hạn, thị trường không hoàn hảo.
d.
Dài hạn, ngắn hạn.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Khoản nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng:

a.
Chính phủ chi xây dựng trường học
b.
Trợ cấp hưu trí .
c.
Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
d.
Trợ cấp thất nghiệp .
Question
Complet
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Chênh lệch giữa GDP theo giá yếu tố sản xuất và GDP theo giá thị trường là do:

a.
Chi phí khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp.
b.
Thu nhập khả dụng của người dân
c.
Yếu tố lạm phát trong giá hàng hóa.
d.
Khoản thuế gián thu của chính phủ.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
sẽ làm cho:

a.
Sản lượng có lúc tăng có lúc giảm
b.
Sản lượng giảm.
c.
Sản lượng không đổi.
d.
Sản lượng tăng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:

a.
Chỉ tiêu theo giá thị trường
b.
Chỉ tiêu sản xuất
c.
Chỉ tiêu danh nghĩa
d.
Chỉ tiêu thực
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Định luật OKUN thể hiện

a.
Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ lạm phát
b.
Mối quan hệ nghịch biến tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát
c.
Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
d.
Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Khuynh hướng tiết kiệm biên (Sm hay MPS) là:

a.
Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
b.
Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
c.
Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0
d.
Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Vấn đề nào sau đây thuộc lĩnh vực kinh tế vĩ mô:

a.
Giá bán của trà sữa trên thị trường
b.
Phương án sản xuất tối ưu của các doanh nghiệp độc quyền.
c.
Giá bán của các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu.
d.
Mức giá chung của nền kinh tế.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Phát biểu nào sau đây không đúng:

a.
Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung
trong nền kinh tế.
b.
Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên trong một
khoảng thời gian nào đó.
c.
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
d.
Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm
việc, nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Trong nền kinh tế đơn giản (nền kinh tế đóng không chính phủ), với C = 1.000 +
0,75Yd, I = 200 thì sản lượng cân bằng:

a.
Y = 1.200
b.
Y = 5.800
c.
Y = 4.800
d.
Y = 3.000
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có nghĩa
là:

a.
Nền kinh tế không có lạm phát.
b.
Nền kinh tế không có thất nghiệp.
c.
Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
d.
Trạng thái cân bằng sản lượng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng, có nghĩa là:

a.
Không còn lạm phát, vẫn còn thất nghiệp.
b.
Không còn thất nghiệp.
c.
Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
d.
Không còn lạm phát.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
GNP theo giá sản xuất bằng:

a.
GNP trừ đi khấu hao
b.
GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
c.
Thu nhập cá nhân cộng khấu hao
d.
GDP trừ đi thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa:

a.
Tính cho một thời kỳ nhất định.
b.
Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.
c.
Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
d.
Tính theo giá cố định.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu:

a.
Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng
trong 1 năm.
b.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một
nước sản xuất ra trong một năm.
c.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên
lãnh thổ một nước.
d.
Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Chi tiêu đầu tư (I) có quan hệ:

a.
Độc lập với lãi suất
b.
Đồng biến với sản lượng quốc gia
c.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia
d.
Đồng biến với lãi suất
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số: C = 1.000 + 0,7Yd và I = 200 +
0,1Y. Số nhân tổng cầu là:

a.
k = 2,5
b.
k=2
c.
k=4
d.
k=5
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Ngân sách thâm hụt khi:

a.
Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
b.
Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
c.
Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm.
d.
Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:

a.
Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm.
b.
Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất giảm.
c.
Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng.
d.
Giảm tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất tăng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Y < Yp) nên áp dụng chính
sách tài khóa mở rộng bằng cách:

a.
Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
b.
Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
c.
Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
d.
Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75; khuynh hướng đầu tư biên là
0,15; thuế suất biên là 0,2. Số nhân tổng quát là:

a.
k=5
b.
k=2
c.
k = 2,5
d.
k=4
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Giảm trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác động:

a.
Gián tiếp làm giảm tổng cầu.
b.
Gián tiếp làm tăng tổng cầu.
c.
Trực tiếp làm tăng tổng cầu.
d.
Không làm thay đổi tổng cầu.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu khuynh hướng tiết kiệm biên là 0,2, thuế biên là 0,1, đầu tư biên là 0,08. Số
nhân chi tiêu của nền kinh tế sẽ là:

a.
k=5
b.
k=6
c.
k=4
d.
k=8
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Giả sử MPT= 0 ; MPI = 0 ; MPC = 0,6; MPM = 0,1; Co = 35; I0 =105; To = 0; G =
140; X = 40; Mo = 35. Mức sản lượng cân bằng:

a.
Y = 900
b.
Y = 570
c.
Y = 710
d.
Gần bằng 360
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng (Y > Yp) nên áp dụng chính
sách tài khóa thu hẹp bằng cách:

a.
Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
b.
Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
c.
Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
d.
Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Số nhân chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa và dịch vụ:

a.
Bằng với số nhân của đầu tư.
b.
1 trừ số nhân đầu tư.
c.
Bằng với số nhân chi chuyển nhượng
d.
Nghịch đảo số nhân đầu tư.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,6, đầu tư biên theo sản lượng là 0,21,
thuế biên là 0,1. Số nhân tổng cầu của nền kinh tế sẽ là:

a.
k=5
b.
k = 2,5
c.
k=2
d.
k=4
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:

a.
Lãi suất danh nghĩa
b.
Lãi suất thực
c.
Tỷ lệ lạm phát
d.
Giá trái phiếu
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ giảm xuống thì:

a.
Lãi suất sẽ tăng và đầu tư tăng.
b.
Lãi suất sẽ giảm do đó đầu tư tăng.
c.
Lãi suất sẽ tăng do đó đầu tư giảm.
d.
Lãi suất sẽ giảm và đầu tư giảm.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1.400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền
mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 80%, dự trữ tùy ý là 5% vậy dự trữ bắt
buộc sẽ là:

a.
2%.
b.
5%.
c.
3%
d.
10%
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Trong điều kiện lý tưởng số nhân tiền tệ sẽ bằng:

a.
Một chia cho tỉ lệ dự trữ
b.
Một chia cho tỉ lệ cho vay.
c.
Một chia cho khuynh hướng tiết kiệm biên.
d.
Một chia cho một khuynh hướng tiêu dùng biên.
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 2.100, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền
mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 20%, dự trữ tùy ý là 5% vậy dự trữ bắt
buộc sẽ là:

a.
15%
b.
5%.
c.
10%
d.
2%.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Khi ngân hàng trung ương mua vào 3.000 tỷ đồng trái phiếu, tiền giao dịch sẽ
tăng:

a.
Nhiều hơn 3.000 tỷ đồng
b.
Ít hơn 3.000 tỷ đồng
c.
3.000 tỷ đồng.
d.
Không thể xác định.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản lượng là LM = 850 - 20r. Lượng tiền mạnh
là 300, số nhân tiền tệ là 2. Vậy lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là:

a.
r = 2,5 %
b.
r = 12,5 %
c.
r=3%
d.
r = 1,5%
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Điều nào dưới đây sẽ làm giảm lượng cầu về tiền, trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi:

a.
Lãi suất giảm.
b.
Lãi suất tăng
c.
Mức giá chung giảm.
d.
Lượng cung tiền danh nghĩa giảm.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Khi sản lượng tăng lên trong điều kiện lượng tiền cung ứng không thay đổi, lúc
đó:

a.
Mức cầu tiền giảm xuống.
b.
Lãi suất cân bằng tăng lên.
c.
Lãi suất cân bằng không đổi.
d.
Lãi suất cân bằng giảm xuống
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán vàng dự trữ cho
dân chúng, thì khối tiền tệ sẽ:

a.
Không đổi.
b.
Giảm xuống
c.
Tăng lên.
d.
Chưa biết.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Ngọc bị sa thải tạm thời từ công ty may mặc nơi mà cô ta làm công nhân may.
Ngọc được phân loại là

a.
Có việc làm và nằm trong lực lượng lao động.
b.
Thất nghiệp và nằm trong lực lượng lao động.
c.
Thất nghiệp và nằm ngoài lực lượng lao động.
d.
Có việc làm và nằm ngoài lực lượng lao động.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến tình
trạng:

a.
Lạm phát do cầu kéo.
b.
Lạm phát do phát hành tiền.
c.
Lạm phát do cung (do chi phí đẩy).
d.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Ai nằm trong lực lượng lao động?

a.
Hân, ở nhà chăm sóc gia đình (nội trợ)
b.
Mai, sinh viên năm 3 đại học Văn Lang
c.
Tài, mới chuyển từ Tp. HCM về quê và đang xin việc làm
d.
Không ai được tính trong lực lượng lao động.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Hiện tượng giảm phát xảy ra khi:

a.
Tỷ lệ lạm phát thực hiện nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán
b.
Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm trước
c.
Chỉ số giá năm nay nhỏ hơn chỉ số giá năm trước
d.
Các câu trên đều sai
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Quốc gia A có tổng dân số trưởng thành là 90 triệu người, trong đó lực lượng lao
động là 80 triệu người, số người thất nghiệp là 8 triệu người. Tỷ lệ thất nghiệp là:

a.
5%
b.
10%
c.
7%
d.
8,89%
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tỉ lệ hữu nghiệp được tính bằng cách:

a.
Lấy số người có việc làm chia cho lực lượng lao động, rồi nhân 100.
b.
Lấy số người thất nghiệp chia cho số người có việc làm, rồi nhân 100.
c.
Lấy số người có việc làm chia cho số người thất nghiệp, rồi nhân 100.
d.
Lấy số người có việc làm chia cho dân số trưởng thành và nhân 100.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Chỉ số giá năm 2016 là 140 có nghiã là:

a.
Tỷ lệ lạm phát năm 2016 là 40%
b.
Giá hàng hoá năm 2016 tăng 40% so với năm 2015
c.
Giá hàng hoá năm 2016 tăng 40% so với năm gốc
d.
Các câu trên đều sai
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Phương trình Fisher cho biết lãi suất danh nghĩa (hay lãi suất thị trường) là

a.
Tổng của lãi suất thực và tỷ lệ lạm phát
b.
Hiệu của tỷ lệ lạm phát và lãi suất thực
c.
Hiệu của tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ tăng mức cung tiền
d.
Các câu trên đều sai
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 3%, lãi suất danh nghiã tăng 6% thì lãi suất thực:

a.
Giảm 9%
b.
Giảm 3%
c.
Tăng 9%
d.
Tăng 3%
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Theo hiệu ứng Fisher:

a.
Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%
b.
Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa giảm 1%
c.
Cả 2 đều đúng
d.
Cả 2 đều sai

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

File chính thức thi vĩ mô

kinh tế vi mô (Trường Đại học Văn Lang)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)
lOMoARcPSD|21643266

CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
b. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
c. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc, nhưng chưa
có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
d. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên trong một khoảng thời gian nào
đó.
2. Đường tổng cầu dịch chuyển là do:
a. Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi.
b. Năng lực sản xuất của quốc gia thay đổi.
c. Các nhân tố tác động đến C, I, G, X, M.
d. Khoa học kỹ thuật thay đổi.
3. Định luật OKUN thể hiện
a. Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
b. Mối quan hệ nghịch biến tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát
c. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ lạm phát
d. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
4. Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển diễn ra trong thời gian:
a. Ngắn hạn.
b. Tức thời.
c. Không xác định được.
d. Dài hạn
5. Các vấn đề chủ yếu của kinh tế vĩ mô là:
a. Tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp và lạm phát
b. Tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp và lạm phát
c. Thu nhập của các nông dân, thất nghiệp và lạm phát
d. Thu thuế quốc gia, tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp
6. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu về:
a. Các phương án sản xuất tối ưu.
b. Các tập đoàn kinh tế và các hộ gia đình.
c. Các doanh nghiệp và những người tiêu dùng lớn.
d. Nền kinh tế như là một tổng thể

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

7. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tiền lương danh nghĩa tăng lên, giá
nguyên liệu tăng lên trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
d. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
8. Vấn đề nào sau đây không liên quan đến kinh tế vĩ mô:
a. Thặng dư ngân sách của chính phủ.
b. Chỉ số giá tiêu dùng CPI tăng lên.
c. Sự giảm giá nước giải khát Dr Thanh.
d. Sự suy thoái kinh tế trong năm 2022.
9. Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu?
a. Chính sách sản xuất và chính sách bảo hành sản phẩm.
b. Chính sách sản xuất và chính sách thu nhập
c. Chính sách bán hàng và chính sách tiền lương.
d. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
10. Một chu kỳ kinh tế thường có 4 giai đoạn theo trình tự:
a. Hưng thịnh, phục hồi, suy thoái, đình trệ
b. Suy thoái, hưng thinh, phục hồi, đình trệ
c. Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi
d. Phục hồi, suy thoái, đình trệ, phuc hồi
11. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tổng cầu tăng trong ngắn hạn sẽ dẫn
đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
d. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
12. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp cao nhất.
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được.
d. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp thực tế thấp nhất.
13. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a. Xuất khẩu bằng nhập khẩu


b. Nền kinh tế đạt hiệu quả nhất.
c. Cân bằng tổng cung tổng cầu.
d. Cân bằng ngân sách.
14.Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc qia:
a. Không thay đổi
b. Giảm trong 1 quý
c. Giảm liên tục trong 2 quý
d. Giảm liên tục trong 1 năm
15. Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng, có nghĩa là:
a. Không còn lạm phát, vẫn còn thất nghiệp.
b. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
c. Không còn lạm phát.
d. Không còn thất nghiệp.
16. Đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ có dạng là:
a. Đường dốc xuống.
b. Đường nằm ngang.
c. Đường thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
d. Đường dốc lên.
17. Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có nghĩa là:
a. Nền kinh tế không có lạm phát.
b. Nền kinh tế không có thất nghiệp.
c. Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
d. Trạng thái cân bằng sản lượng.
18. Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có nghĩa là:
a. Trạng thái cân bằng sản lượng.
b. Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
c. Nền kinh tế không có lạm phát.
d. Nền kinh tế không có thất nghiệp
19. Nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì:
a. Thất nghiệp thực tế bằng thất nghiệp tự nhiên.
b. Thất nghiệp thực tế cao hơn thất nghiệp tự nhiên.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.


d. Lạm phát bằng với lạm phát vừa phải.
20. Vấn đề nào sau đây thuộc lĩnh vực kinh tế vĩ mô:
a. Phương án sản xuất tối ưu của các doanh nghiệp độc quyền.
b. Giá bán của trà sữa trên thị trường
c. Giá bán của các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu.
d. Mức giá chung của nền kinh tế.
21. Để tính GDP thực, lấy GDP danh nghĩa chia cho:
a. GNP danh nghĩa và nhân 100
b. Chỉ số giá tiêu dùng và nhân 100
c. Hệ số giảm phát GDP rồi nhân 100
d. Chỉ số giá sản xuất và nhân 100
CHƯƠNG 2

1. Hàng hóa nào sau đây là không phải là hàng hóa cuối cùng:

a.
Dầu thô xuất khẩu.
b.
Gạo bán cho người nội trợ.
c.
Xi măng bán cho nhà thầu xây dựng.
d.
Xe máy bán cho hộ gia đình.

2. Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP được tính bởi công thức:

a.
(GDP danh nghĩa chia cho GDP thực) nhân 100.
b.
GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực.
c.
GDP danh nghĩa cộng với GDP thực.
d.
GDP danh nghĩa nhân với GDP thực.

3. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia tính theo:

a.
Giá trị sản phẩm trung gian.
b.
Quan điểm toàn diện.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c.
Quan điểm lãnh thổ.
d.
Quan điểm sở hữu.

4. Nhận định nào sau đây về GDP là sai?

a.
GDP có thể được tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả năm gốc.
b.
Trong GDP có chứa giá trị hàng tồn kho.
c.
Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng đều được tính vào GDP.
d.
GDP chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong năm hiện hành.
5. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một năm được gọi
là:

a.
Thu nhập quốc gia (NI).
b.
Tổng thu nhập quốc gia (GNI).
c.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
d.
Thu nhập cá nhân (PI).

6. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nhập, là tổng của:

a.
Đầu tư, tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
b.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu.
c.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu.
d.
Đầu tư, khấu hao, tiền lãi, tiền lương.

7. Sản phẩm quốc gia ròng (NNP) được tính bằng cách lấy:

a.
Tổng sản phẩm quốc gia trừ khấu hao.
b.
Tổng sản phẩm quốc nội cộng khấu hao.
c.
Tổng sản phẩm quốc nội trừ khấu hao.
d.
Tổng sản phẩm quốc gia cộng khấu hao.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

8. GDP là tổng của tiêu dùng tư nhân (C), đầu tư (I), chi tiêu chính phủ (G) và ______.

a.
Lợi nhuận (π).
b.
Tiết kiệm (S).
c.
Xuất khẩu ròng (NX).
d.
Thuế ròng (T).
9. Tổng sản phẩm quốc nội không bao gồm khoản mục nào dưới đây:

a.
Khoản chi mua hàng hoá của chính phủ.
b.
Chi trợ cấp của chính phủ.
c.
Chi cho tiêu dùng cá nhân.
d.
Chi tiêu đầu tư của các doanh nghiệp.

10. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP) là chỉ tiêu:

a.
Phản ảnh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nước.
b.
Phản ảnh phần thu nhập mà công dân một nước kiếm được ở nước ngoài.
c.
Phản ảnh giá trị của toàn bộ sản phẩm và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra.
d.
Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng trong một năm.

1. Khoản nào dưới đây là một thành phần của GDP tính theo phương pháp thu nhập:

a.
Khoản thuế gián thu
b.
Khoản mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ.
c.
Đầu tư tư nhân trong nước.
d.
Xuất khẩu ròng hàng hóa dịch vụ.

2. Giá trị sản lượng của doanh nghiệp trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được gọi là:

a.
Giá trị gia tăng.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b.
Khấu hao
c.
Lợi nhuận.
d.
Xuất khẩu ròng.
3. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân
một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:

a.
Sản phẩm quốc gia ròng (NNP)
b.
Thu nhập khả dụng (Yd)
c.
Thu nhập quốc gia (NI)
d.
Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
4. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2019:

a.
Căn hộ Landmark được xây dựng trong năm 2018 và mở bán năm 2019.
b.
Hàng hoá xuất khẩu năm 2019.
c.
Thu nhập từ môi giới bất động sản trong năm 2019.
d.
Giá trị xe ô tô Vinfast được sản xuất trong năm 2019.
5. Chỉ tiêu ________ phản ảnh giá trị của toàn bộ sản phẩm và dịch vụ cuối cùng được tạo ra
trên lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất định.

a.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
b.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
c.
Sản phẩm quốc gia ròng (NNP).
d.
Thu nhập khả dụng (Yd).
6. Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) được tính theo:

a.
Quan điểm lãnh thổ.
b.
Quan điểm sở hữu.
c.
Quan điểm toàn diện.
d.
Quan điểm sở hữu và Quan điểm lãnh thổ.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

7. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:

a.
Đầu tư, tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
b.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu.
c.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu.
d.
Đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu.
8. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ, người ta sử dụng:

a.
Chỉ tiêu danh nghĩa.
b.
Chỉ tiêu theo giá thị trường.
c.
Chỉ tiêu sản xuất.
d.
Chỉ tiêu thực.
9. GDP của Việt Nam là chỉ tiêu:

a.
Bao gồm giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân nước khác và công dân Việt Nam tạo ra
trên lãnh thổ Việt Nam.
b.
Phản ảnh mức sản lượng mà công dân Việt Nam được hưởng.
c.
Là thước đo tốt nhất để đo lường thu nhập của công dân Việt Nam.
d.
Là thước đo tốt nhất để đo lường thu nhập của công dân nước ngoài.
10. Tiền lương trả cho các nhân viên chính phủ được hạch toán vào GDP theo dòng chi tiêu ở
khoản mục:

a.
Chi tiêu dùng.
b.
Chi khấu hao.
c.
Chi chuyển nhượng của chính phủ.
d.
Chi mua hàng hoá và dịch vụ của chính phủ.

CHƯƠNG 3

1. Khái niệm tiêu dùng tự định (C0) diễn tả:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.
Lượng tiêu dùng tối thiểu khi thu nhập khả dụng bằng không.
b.
Phần tiêu dùng phụ thuộc thu nhập khả dụng.
c.
Lượng tiêu dùng khi thu nhập không đủ.
d.
Mức nhạy cảm của tiêu dùng theo thu nhập.
2. Khái niệm tiết kiệm (S) trong kinh tế vĩ mô là:

a.
Tiền từ lãi suất tiền gửi
b.
Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
c.
Tiền nhàn rỗi dành để đầu cơ.
d.
Phần còn lại của thu nhập sau khi nộp thuế cá nhân.
3. Chọn câu đúng nhất trong các phát biểu sau đây:

a.
Số nhân tổng cầu phản ánh mức sản lượng tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
b.
Đầu tư nội địa luôn bằng tiết kiệm nội địa.
c.
Đầu tư tư nhân chỉ phụ thuộc vào sản lượng quốc gia.
d.
Số nhân phản ảnh mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
4. Hàm số đầu tư (I) phụ thuộc:

a.
Đồng biến với thu nhập khả dụng (Yd).
b.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Y).
c.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Yd)
d.
Đồng biến với sản lượng quốc gia (Y).
5. Trong mô hình của Keynes, tiết kiệm (S) phụ thuộc vào:

a.
Thu nhập khả dụng.
b.
Lãi suất danh nghĩa.
c.
Của cải.
d.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Lãi suất thực.


6. Các nhà kinh tế học trường phái cổ điển cho rằng đường tổng cung (AS):

a.
Dốc lên
b.
Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp)
c.
Nằm ngang
d.
Nằm ngang khi Y &lt; Yp và thẳng đứng khi Y = Yp
7. Thuế ròng (T) trong nền kinh tế đơn giản được xác định:

a.
Bằng không (T= 0)
b.
Bằng tổng mức thuế thu trừ đi phần chi chuyển nhượng.
c.
Bằng tổng các loại thuế trực thu và thuế gián thu.
d.
Cả 3 câu đều sai.
8. Quan điểm của Keynes cho rằng sản lượng cân bằng:

a.
Không bao giờ là mức toàn dụng.
b.
Sẽ luôn ở mức toàn dụng.
c.
Không nhất thiết là mức toàn dụng.
d.
Không bao giờ ở vị trí cân bằng.
9. Theo quan điểm của trường phái cổ điển:

a.
Tỷ lệ thất nghiệp luôn duy trì ở mức tự nhiên.
b.
Tỷ lệ thất nghiệp luôn bằng không.
c.
Tỷ lệ thất nghiệp tăng khi tổng cầu giảm.
d.
Tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
10. Tại ‘điểm vừa đủ’ thì:

a.
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư.
b.
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c.
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng thu nhập khả dụng.
d.
Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư.
1. Mô hình của Keynes mô tả khi sản lượng cung ứng còn thấp hơn sản lượng tiềm năng, thì
đường tổng cung (AS):

a.
Dốc lên
b.
Nằm ngang
c.
Thẳng đứng
d.
Dốc xuống
2. Quan điểm của Keynes cho rằng sản lượng cân bằng:

a.
Không bao giờ ở vị trí cân bằng.
b.
Không bao giờ là mức toàn dụng.
c.
Không nhất thiết là mức toàn dụng.
d.
Sẽ luôn ở mức toàn dụng.
3. Nếu tiêu dùng biên (Cm) là một hằng số dương thì đường tiêu dùng có dạng là:

a.
Một đường thẳng dốc lên.
b.
Một đường cong lồi.
c.
Một đường cong lõm.
d.
Một đường vừa cong lồi vừa cong lõm.
4. Thu nhập khả dụng (Yd) là:

a.
Phần thu nhập của công chúng đã loại trừ thuế thu nhập cá nhân.
b.
Phần thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
c.
Phần tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
d.
Câu (A) và (C) đúng.
5. Tiêu dùng tự định (C0) là:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.
Tiêu dùng tối thiểu.
b.
Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập khả dụng.
c.
Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định.
d.
Cả 3 câu đều đúng.
6. Chọn câu đúng nhất về ‘Nghịch lý tiết kiệm’ trong các nhận định sau đây:

a.
Khi mọi người đều tăng tiết kiệm, thì cuối cùng sẽ làm cho thu nhập giảm.
b.
Khi mọi người đều tăng tiết kiệm thì tổng tiết kiệm sẽ tăng.
c.
Tăng tiết kiệm sẽ khích lệ đầu tư.
d.
Nếu mọi người đều tăng tiết kiệm thì sản lượng sẽ tăng.
7. Hàm số đầu tư (I) phụ thuộc:

a.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Yd)
b.
Đồng biến với sản lượng quốc gia (Y).
c.
Đồng biến với thu nhập khả dụng (Yd).
d.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Y).
8. Với hàm đầu tư có dạng: I = Io + Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (Im ) cho biết:

a.
Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập quốc gia giảm bớt 1 đơn vị.
b.
Phần thu nhập quốc gia tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị.
c.
Phần thu nhập quốc gia giảm bớt khi đầu tư giảm bớt 1 đơn vị
d.
Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị.
9. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu vào:

a.
Thu nhập khả dụng.
b.
Lãi suất.
c.
Đầu tư
d.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Tiết kiệm.
10. Khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm) cho biết:

a.
Tiêu dùng thay đổi bao nhiêu % khi tiết kiệm thay đổi 1%.
b.
Thu nhập khả dụng thay đổi bao nhiêu đơn vị khi tiêu dùng thay đổi 1 đơn vị.
c.
Tiêu dùng thay đổi bao nhiêu đơn vị khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị.
d.
Cả 3 câu đều đúng.
CHƯƠNG 4
1. Chính sách gia tăng xuất khẩu sẽ gây ảnh hưởng:
a. Tăng tổng cầu và lãi suất giảm
b. Giảm tổng cầu và tỷ giá hối đoái giảm
c. Tăng tổng cầu và tăng sản lượng
d. Giảm tổng cầu và giảm sản lượng
2. Khoản chi nào không phải là chi tiêu của chính phủ về hàng hóa, dịch vụ:
a. Chi trợ cấp cho cựu chiến binh
b. Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội
c. Xây dựng công trình phúc lợi công cộng
d. Chi tiêu phục vụ an ninh quốc phòng
3. Ngân sách chính phủ thặng dư (bội thu) khi:
a. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
b. Phần chi ngân sách tăng thêm lớn hơn phần thuế thu tăng thêm
c. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm
4. Chi chuyển nhượng gồm các khoản chi nào dưới đây:
a. Trợ cấp thất nghiệp
b. Chi tiêu để giữ gìn an ninh xã hội
c. Tiền lãi về khoản nợ công
d. Chính phủ chi xây dựng tuyến đường cao tốc
5. Các khoản bơm vào trong một nền kinh tế bao gồm:
a. Tiêu dùng ( C), đầu tư (I), xuất khẩu (X).
b. Đầu tư (I), chi tiêu hàng hóa và dịch vụ của chính phủ (G), xuất khẩu (X).
c. Đầu tư (I), xuất khẩu (X), chi chuyển nhượng (Tr).
d. Thuế ròng (T), xuất khẩu (X), chi chuyển nhượng (Tr).
6. Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng…, khi nhập khẩu tăng sẽ làm sản lượng….
a. Giảm, tăng
b. Tăng, giảm
c. Tăng, tăng
d. Giảm, giảm
7. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a. Tăng tổng cầu và lãi suất giảm


b. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm
c. Giảm tổng cầu và lãi suất tăng
d. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng
8. Cán cân thương mại thặng dư khi:
a. Kim ngạch xuất khẩu lớn hơn giá trị trợ giá hàng xuất khẩu
b. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu
c. Lượng hàng hóa nhập khẩu nhỏ hơn hạn ngạch nhập khẩu
d. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu
9. Chính sách tài khóa thu hẹp sẽ tác động đến tổng cầu thông qua việc sử dụng 2 công cụ thuế
và chi ngân sách
a. Tăng thuế và giảm chi ngân sách
b. Tăng chi ngân sách và giảm thuế
c. Giảm chi ngân sách và giảm thuế
d. Tăng chi ngân sách và tăng thuế
10. Cán cân thương mại thâm hụt là tình trạng
a. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu
b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi cùng một lượng như nhau
c. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu
d. Giá trị hành hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau
11. Nếu chi tiêu của chính phủ lớn hơn tổng thuế thu được thì:
a. Ngân sách chính phủ thâm hụt
b. Tiết kiệm chính phủ sẽ âm
c. Ngân sách chính phủ thặng dư
d. Chính phủ phải vay để tài trợ thâm hụt
12. Khuynh hướng nhập khẩu biên theo thu nhập (Mm) cho biết:
a. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
b. Lượng thu nhập khả dụng tăng thêm khi nhập khẩu thay đổi 1 đơn vị
c. Lượng thu nhập quốc gia thay đổi khi nhập khẩu thay đổi 1 đơn vị
d. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
13. Ngân hàng nhà nước Việt Nam không có chức năng:
a. Cho chính phủ vay tiền
b. Cho ngân hàng thương mại vay tiền
c. Cho dân chúng vay tiền
d. Điều hành chính sách tiền tệ
14. Cầu tiền thì:
a. Đồng biến với lãi suất và nghịch biến với sản lượng
b. Nghịch biến với sản lượng
c. Nghịch biến với lãi suất và đồng biến với sản lượng
d. Không phụ thuộc vào lãi suất
15. Trong kinh tế Vĩ mô, tiền được định nghĩa là:
a. Các tài sản có giá trị dùng để thanh toán cho việc giao dịch kinh tế
b. Các tài sản lưu hành trong dân chúng dưới hình thức ngoại tệ, vàng, đá quý

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c. Tiền dưới hình thức tiền giấy và tiền kim loại do ngân hàng trung ương phát hành
d. Bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận chung để thanh toán
16. Ai nằm trong lực lượng lao động:
a. Những người ngoài độ tuổi lao động
b. Những sinh viên học toàn thời gian và không tìm kiếm việc làm
c. Những người không có việc làm, nhưng đang tìm việc
d. Những người nội trợ không được trả lương
17. Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng cách lấy số người thất nghiệp:
a. Nhân tỉ lệ tham gia lực lượng lao động và nhân 100
b. Chia cho lực lượng lao động, rồi nhân 100
c. Chia cho dân số trưởng thành và nhân 100
d. Chia cho số người có việc làm, rồi nhân 100
ĐỀ THI GIỮA KÌ
1. Với hàm đầu tư có dạng I= Io+Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (1m) cho biết:
a. Phần thu nhập quốc gia tăng them khi đầu tư tăng them 1 đơn vị.
b. Phần đầu tư tăng them khi thu nhập quốc gia tăng them 1 đơn vị.
c. Phần thu nhập quốc gia giảm bớt khi đầu tư giảm bớt 1 đơn vị.
d. Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập quốc gia giảm bớt 1 đơn vị.
2. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:
a. Đầu tư chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu
b. Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu
c. Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
d. Đầu tư tiêu dùng chỉ tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
3. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng:
a. Nền kinh tế đạt hiệu quả nhất
b. Khi nền kinh tế tăng trường
c. Cân bằng ngân sách
d. Cân bằng tổng cung tổng cầu
4. GDP thực đo lường theo_____, còn GDP danh nghĩa đo lường theo ____.
a. Giá của hang hóa trung gian, giá của hàng hóa cuối cùng
b. Giá cố định, giá hiện hành
c. Giá sản xuất, giá thị trường
d. Giá hiện hành, giá cố định
5. Nếu thu nhập khả dụng lớn hơn tiêu dùng, thì hộ gia đình ở tình trạng:
a. có tiết kiệm dương
b. có tiêu dung nhiều hơn tiết kiệm
c. có tiêu dung ít hơn tiết kiệm
d. không có tiết kiệm
6. Nếu đầu tư (I) không phụ thuộc sản lượng(Y) thì đường biểu diễn hàm số đầu tư sẽ là:
a. đường thẳng đứng
b. đường thẳng nằm ngang
c. đường thẳng dốc lên
d. Một đường cong lõm

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

7. khi sản lượng quốc gia giảm liên tục trong 2 quý, thì quốc gia đang rơi vào tình trạng:
a. lạm phát
b. tăng trường kinh tế
c. suy thoát kinh tế
d. thăm hụt cán cân thanh toán
8. trong nền kinh tế đơn giản ta có: hàm tiêu dung C=800 + 0,6Yd; hàm đầu tư I+400 + 0,2Y. Hãy
xác định hàm tổng cầu AD
a. AD=1200+0,75Y
b. AD=1200+0,8Y
c. AD=1300+0,8Y
d. AD=1250+0,75Y

CÂU HỎI ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ

CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ


1. Sự khác nhau giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô là: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế ở giác
độ ________; còn kinh tế vi mô nghiên cứu nền kinh tế ở giác độ ________.

A. tổng thể ; chi tiết


B. tiêu dùng ; sản xuất
C. hộ gia đình ; chính phủ
D. quy mô lớn ; quy mô nhỏ
2. Nhận định nào dưới đây không thuộc kinh
tế vĩ mô: A. Sự điều chỉnh giá vé liveshow
Mỹ Tâm 2022

B. Chỉ số giá tiêu dùng CPI năm nay dự kiến gia tăng
C. Chính phủ đang cắt giảm chi tiêu nhằm giảm thâm hụt cán cân ngân sách
D. Tỷ lệ thất nghiệp đang có xu hướng giảm xuống
3. Nhận định nào dưới đây đúng về sản lượng tiềm năng (Yp):

A. Là mức sản lượng mà nền kinh tế đạt được khi tối đa hoá lợi nhuận
B. Là mức sản lượng cao nhất mà nền kinh tế sản xuất ra trong kỳ
C. Là mức sản lượng cao nhất mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
D. Là mức sản lượng mà nền kinh tế không tồn tại tình trạng thất nghiệp và lạm phát
4. Nếu trong nền kinh tế có sản lượng thực tế (Y) đang lớn hơn mức sản lượng tiềm năng (Yp), vậy tỷ
lệ thất nghiệp thực tế (U) lúc này sẽ ____________ so với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un):
A. cao hơn

B. thấp hơn
C. bằng
D. bằng không
5. Trong trường hợp nào sau đây thì sản lượng tiềm năng sẽ tăng:

A. Chính phủ thực hiện chính sách tài khoá mở rộng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

B. Tổng cầu của nền kinh tế gia tăng


C. Tình trạng thất nghiệp của nền kinh tế giảm
D. Hiệu quả sử dụng nguồn lực kinh tế (ví dụ vốn, lao động, kỹ thuật) tăng
6. Chu kỳ kinh tế diễn ra theo trình tự: ________, ________, ________,
________. A. Đình trệ, phục hồi, suy thoái, hưng thịnh.

B. Hưng thịnh, đình trệ, phục hồi, suy thoái.


C. Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi.
D. Suy thoái, phục hồi, hưng thịnh, đình trệ.
7. Nền kinh tế quốc gia bị xem như đang ở trạng thái suy thoái khi sản lượng quốc gia đang:

A. giảm liên tục trong 1 tháng


B. giảm liên tục trong 1 quý
C. giảm liên tục trong 2 quý
D. giảm liên tục trong 1 năm
8. Chỉ tiêu vĩ mô mà các nhà kinh tế thường dùng để đánh giá suy thoái kinh tế là ___________ ; còn
vấn đề kinh tế vĩ mô mà các cá nhân trong nền kinh tế sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất là
____________.
A. tổng cầu ; cung tiền
B. sản lượng ; thất nghiệp
C. lạm phát ; thất nghiệp
D. thất nghiệp ; lạm phát
9. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ _____________ giữa ________________ và
________________.

A. đồng biến ; sản lượng thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế


B. nghịch biến ; sản lượng thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
C. đồng biến ; tỷ lệ lạm phát thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
D. nghịch biến ; tỷ lệ lạm phát thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
10. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), đường tổng cung dài hạn (LAS) là đường
____________ tại ________________. A. nằm ngang ; mức giá chung
B. nằm ngang ; mức sản lượng tiềm năng
C. thẳng đứng ; tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. thẳng đứng ; mức sản lượng tiềm năng
11. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ dịch chuyển
khi: A. Chi phí sản xuất tăng

B. Công nghệ sản xuất hiện đại hơn


C. Mức giá chung của nền kinh tế tăng
D. Chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ
12. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi tổng cung ngắn hạn (SAS) giảm, sẽ làm mức
giá chung _______ và sản lượng _______.

A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảm

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

D. tăng ; giảm
13. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi chính phủ thực hiện chính sách kích cầu trong
ngắn hạn, sẽ làm mức giá chung _______ và sản lượng _______.

A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảm
D. tăng ; giảm

CHƯƠNG 2. CÁCH TÍNH SẢN LƯỢNG QUỐC GIA


1. Sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực là: GDP danh nghĩa đo lường theo giá
__________; còn GDP thực đo lường theo giá __________.

A. sản xuất ; thị trường


B. thị trường ; sản xuất
C. cố định ; hiện hành
D. hiện hành ; cố định
2. Câu nào sau đây đúng về cách tính GDP thực:

A. (GDP danh nghĩa chia Hệ số giảm phát GDP) nhân 100


B. (GDP danh nghĩa trừ Hệ số giảm phát GDP) nhân 100
C. (GDP danh nghĩa trừ Hệ số giảm phát GDP) chia 100
D. (Hệ số giảm phát GDP chia GDP danh nghĩa)
3. Câu nào sau đây đúng khi tính tốc độ tăng trưởng kinh tế qua các thời kỳ:

A. Sử dụng chỉ tiêu theo quan điểm sở hữu


B. Sử dụng chỉ tiêu sản lượng ròng
C. Sử dụng chỉ tiêu thực
D. Sử dụng chỉ tiêu danh nghĩa
4. Câu nào sau đây đúng về cách tính thu nhập bình quân đầu người:

A. (Tổng thu nhập quốc gia nhân Dân số) chia 100
B. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số) nhân 100
C. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số)
D. (Tổng thu nhập quốc gia trừ Dân số)
5. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là giá trị bằng tiền của toàn bộ sản phẩm ________ được sản xuất
trên lãnh thổ một nước trong một giai đoạn nhất định.

A. tiêu dùng
B. đã được khấu hao
C. trung gian
D. cuối cùng
6. Để phân biệt giữa sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng, người ta thường căn cứ
vào: A. Giá trị sản phẩm

B. Độ bền của sản phẩm

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

C. Thời gian sử dụng sản phẩm


D. Mục đích sử dụng sản phẩm
7. Khoản chi tiêu nào sau đây bao gồm trong GNP danh nghĩa:

A. Tiền mua trái cây dùng cho nhà máy nước ép đóng hộp
B. Tiền mua điện dùng cho sản xuất của doanh nghiệp
C. Tiền chợ hàng ngày của người nội trợ
D. Tiền thuê xe tải vận chuyển của doanh nghiệp sản xuất
8. Khoản mục nào sau đây sẽ không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2022:

A. Thu nhập từ thép sản xuất trong năm 2022


B. Thu nhập năm 2022 của công ty xuất khẩu
C. Căn hộ Aqua City của Novaland xây dựng năm 2021 và mở bán năm 2022
D. Giá trị xuất khẩu gạo Việt Nam trong năm 2022
9. Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) được tính theo quan điểm __________; còn tổng sản phẩm
quốc gia (GNP) được tính theo quan điểm __________:

A. lãnh thổ ; sở hữu


B. sở hữu ; lãnh thổ
C. trung gian ; cuối cùng
D. cuối cùng ; trung gian
10. Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được trong năm tại Mỹ sẽ được tính vào:

A. GDP của Việt Nam


B. GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
C. GNP của Mỹ
D. GNP của Mỹ và GDP của Việt Nam
11. Chỉ tiêu ___________ phản ảnh tổng giá trị của toàn bộ hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được tạo ra
trên lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất định.

A. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)


B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Sản phẩm quốc gia ròng (NNP)
D. Thu nhập quốc gia (NI)
12. Chỉ tiêu ___________ đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một một
thời kỳ nhất định.

A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI)


B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Thu nhập quốc gia (NI)
D. Thu nhập cá nhân (PI)
13. Khoản thu nhập nào sau đây không thuộc về GNP Việt Nam:

A. Thu nhập nhận được ở Google Mỹ của một kỹ sư Việt Nam


B. Thu nhập của một bác sĩ Việt Nam
C. Thu nhập của công ty xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam
D. Lợi nhuận từ ngân hàng HSBC của Anh hoạt động tại Việt Nam

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

14. Chỉ tiêu GDP và GNP có mối quan hệ thông qua ______________________.

A. Đầu tư ròng (IN)


B. Khấu hao (De)
C. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
D. Thuế gián thu (Ti)
15. Câu nào dưới đây thể hiện cách tính GDP theo phương pháp thu nhập:

A. Tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng
B. Tổng của tiền lương, tiền thuê, lợi nhuận và thuế gián thu
C. Tổng của tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
D. Tổng của tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ và lợi nhuận
16. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của tiêu dùng (C), đầu tư (I), chi tiêu của chính phủ
(G), ______________.

A. Khấu hao (De)


B. Đầu tư ròng (IN)
C. Xuất khẩu ròng (NX)
D. Thuế ròng (T)
17. Khoản chi nào sau đây không được hạch toán vào khoản mục chi mua hàng hoá và dịch vụ của
chính phủ (G) khi tính GDP:

A. Chi phí xây dựng đường cao tốc của chính phủ
B. Tiền lương trả cho nhân viên chính phủ
C. Chi mua văn phòng phẩm phục vụ công tác của chính phủ
D. Chi chuyển nhượng (trợ cấp) của chính phủ
18. Khoản chi nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc nội:

A. Khấu hao
B. Lợi nhuận công ty
C. Khoản chi trợ cấp thất nghiệp của chính phủ
D. Tiền trả lãi vay
19. Câu nào sau đây không đúng về chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP):

A. GDP có thể được tính bằng giá hiện hành hoặc giá cố định
B. GDP được tính bằng giá trị sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng
C. Trong GDP có chứa giá trị hàng tồn kho
D. Trong GDP đã loại trừ giá trị hàng nhập khẩu

CHƯƠNG 3. LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG QUỐC GIA
1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) trong nền kinh tế phụ thuộc chủ yếu
vào_____________.
A. sản lượng quốc giá

B. tiêu dùng tự định


C. thu nhập khả dụng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

D. lãi suất thị trường


2. Khái niệm tiêu dùng tự định (C0) trong kinh tế học là lượng tiêu dùng __________ khi thu nhập khả
dụng bằng không, có nghĩa là C0 __________ phụ thuộc vào thu nhập khả dụng.

A. tối thiểu ; không


B. tối thiểu ; có
C. tối đa ; không
D. tối đa ; có
3. Khái niệm khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm) thể hiện __________ thay đổi khi __________ thay
đổi 1 đơn vị.

A. lượng tiêu dùng ; thu nhập khả dụng


B. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. lượng tiêu dùng tự định ; thu nhập khả dụng
D. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng tự định
4. Trong kinh tế vĩ mô, tiết kiệm (S) được định nghĩa là phần còn lại của ___________ sau khi
___________. A. thu nhập khả dụng ; nộp thuế cá nhân

B. thu nhập khả dụng ; tiêu dùng


C. thu nhập ; nộp thuế cá nhân
D. thu nhập ; tiêu dùng
5. Trong nền kinh tế có hàm tiêu dùng có dạng C = 40 + 0,6Yd. Hàm tiết kiệm
sẽ là: A. S = 40 + 0,4Yd

B. S = 40 + 0,4Y
C. S = – 40 + 0,6Yd
D. S = – 40 + 0,4Yd
6. Tại điểm vừa đủ (điểm trung hòa) thì _______________ bằng ______________.

A. tiêu dùng của hộ gia đình ; đầu tư


B. tiết kiệm của hộ gia đình ; đầu tư
C. tiêu dùng của hộ gia đình ; thu nhập khả dụng
D. tiết kiệm của hộ gia đình ; thu nhập khả dụng
7. Trong nền kinh tế, khi mức thu nhập khả dụng (Yd) lớn hơn tiêu dùng của hộ gia đình (C), thì tiết
kiệm sẽ có giá trị ________.

A. âm
B. bằng không
C. dương
D. không thể xác định
8. Đầu tư tư nhân (I) trong kinh tế vĩ mô là các khoản đầu tư ____________ và hàm đầu tư phụ thuộc
______________ với ______________.

A. tài chính ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)


B. vật chất ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
C. vật chất ; đồng biến ; sản lượng quốc gia (Y)
D. vật chất ; nghịch biến ; thu nhập khả dụng (Yd)

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

9. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế
vĩ mô: A. Sửa chữa nhà ở của hộ gia đình

B. Hàng tồn kho


C. Chi mua máy móc thiết bị
D. Đầu tư tài chính
10. Cho hàm số đầu tư có dạng I = I0 + Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (Im) thể hiện phần
__________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 đơn vị; và nếu đầu tư không phụ thuộc sản
lượng, thì đường đầu tư sẽ có dạng __________________________.

A. đầu tư ; thu nhập quốc gia ; đường thẳng nằm ngang


B. đầu tư ; thu nhập quốc gia ; đường thẳng dốc lên
C. thu nhập quốc gia; đầu tư ; đường thẳng dốc lên
D. thu nhập quốc gia; đầu tư ; đường thẳng dốc xuống
11. Theo quan điểm của trường phái cổ điển, đường tổng cung (AS) _______________, do đó nền
kinh tế cân bằng ở _______________ và tỷ lệ thất nghiệp thực tế _______________.

A. dốc lên ; mức lạm phát cao ; ngày càng tăng


B. nằm ngang khi Y < Yp và thẳng đứng khi Y = Yp ; mức toàn dụng ; bằng 0
C. thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ngày càng tăng
D. thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ở mức tự nhiên
12. Theo mô hình của Keynes thì mức giá chung trong ngắn hạn sẽ ___________; khi sản lượng thấp
hơn sản lượng tiềm năng thì đường tổng cung (AS) có dạng _____________.

A. linh hoạt ; thẳng đứng


B. không đổi ; dốc lên
C. không đổi ; nằm ngang
D. tăng khi tổng cầu tăng ; dốc lên
13. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó __________________ bằng
__________________.
A. tổng cung dự kiến ; tổng cầu dự kiến

B. tiêu dùng ; thu nhập khả dụng


C. tổng thu ngân sách ; tổng chi ngân sách
D. tiêu dùng dự kiến ; tiết kiệm dự kiến
14. Một nền kinh tế đóng và không có chính phủ có hàm tiêu dùng C = 40 + 0,6Yd và hàm đầu tư I =
800 + 0,1Y. Vậy mức sản lượng cân bằng sẽ là: = 40 + 0,6Yd và I= 800 + 0,1Y
Y=C+I => Y=40+0,6Yd+800+0,1Y =>Y=840+0,7Y=>Y=840/0,3 => Y=2800
A
.

2
.
5
0
0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

B
.

2
.
8
0
0

C
.

5
.
2
0
0

D. 5.400
15. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh __________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1
đơn vị.
A. tổng cầu tự định ; sản lượng quốc gia

B. mức đầu tư ; sản lượng quốc gia


C. mức sản lượng ; tổng cầu tự định
D. mức sản lượng ; tổng cầu
16. Một nền kinh tế đóng, không có chính phủ có khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,4 và đầu tư
biên bằng 0,2. Số nhân tổng cầu sẽ là:

A. k = 2 k= 1/1-0,4-0,2=2,5
B. k = 2,5
C. k=4
D. k=5
17. Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm sản
lượng quốc gia ________________ ; và để nghịch lý không xảy ra, phải _______________ đúng
bằng bằng lượng tăng thêm của tiết kiệm.
A. tăng ; tăng đầu tư

B. giảm ; giảm đầu tư


C. tăng ; giảm đầu tư
D. giảm ; tăng đầu tư

CHƯƠNG 4. TỔNG CẦU, CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ VÀ CHÍNH SÁCH NGOẠI THƯƠNG
1. Khoản mục nào sau đây không phải là khoản chi chuyển nhượng của chính phủ (Tr):

A. Trợ cấp thất nghiệp

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

B. Tiền chi trả để giữ gìn an ninh xã hội


C. Trợ cấp cho cựu chiến binh
D. Trợ cấp cho người già và khuyết tật
2. Khái niệm ‘Nợ công’ trong kinh tế vĩ mô gồm:

A. Tất cả khoản nợ nước ngoài của quốc gia


B. Tất cả các khoản nợ nước ngoài của khu vực chính phủ
C. Phần ngân sách thâm hụt của quốc gia
D. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ
3. Cán cân ngân sách chính phủ thặng dư (bội thu) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng chi
ngân sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu được.

A. lớn hơn ; nhỏ hơn


B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
4. Cán cân ngân sách chính phủ thâm hụt (bội chi) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng chi
ngân sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu được.

A. lớn hơn ; nhỏ hơn


B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
5. Khái niệm nhập khẩu biên (Mm) trong hàm số nhập khẩu theo thu nhập phản ánh:

A. Lượng tổng cầu tự định tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng thu nhập quốc gia tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
D. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
6. Cán cân thương mại thặng dư khi giá trị hàng hóa xuất khẩu __________ giá trị hàng hóa nhập
khẩu; và cán cân thương mại thâm hụt khi giá trị hàng hóa nhập khẩu __________ giá trị hàng hóa
xuất khẩu.
A. nhỏ hơn ; nhỏ hơn

B. lớn hơn ; lớn hơn


C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. lớn hơn ; nhỏ hơn
7. Câu nào sau đây thể hiện ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X:

A. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư của một nền kinh tế
B. Tổng thu nhập thực tế bằng tổng chi tiêu thực tế của một nền kinh tế
C. Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền kinh tế
D. Tổng sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến của một nền kinh tế
8. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu (AD):

A. Chi tiêu dùng của hộ gia đình


B. Chính phủ chi trợ cấp thất nghiệp

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

C. Chính phủ chi xây dựng bến cảng


D. Xuất khẩu ròng
9. Khi chính phủ tăng chi trợ cấp (Tr) sẽ có tác động:

A. Gián tiếp làm tăng tổng cầu


B. Gián tiếp làm giảm tổng cầu C. Trực tiếp làm tăng tổng
cầu
D. Trực tiếp làm giảm tổng cầu
10. Nếu xuất khẩu trong nền kinh tế gia tăng, sản lượng quốc gia sẽ _______ ; còn nếu nhập khẩu tăng
thì sẽ làm sản lượng quốc gia _______.

A. tăng, tăng
B. giảm, giảm
C. tăng, giảm
D. giảm, tăng
11. Khi nhập khẩu tăng 300 và xuất khẩu tăng 360 thì tổng cầu sẽ thay đổi:

A. Tăng 60
B. Giảm 60
C. Tăng 660
D. Giảm 500
12. Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). Khi chính phủ
tăng chi tiêu mua hàng hoá và dịch vụ thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________; còn khi
chính phủ cắt giảm chi tiêu đầu tư công thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________.

A. dịch chuyển song song xuống dưới ; dịch chuyển song song lên trên
B. dịch chuyển song song lên trên ; dịch chuyển song song xuống dưới
C. dịch chuyển song song sang phải ; dịch chuyển song song sang trái
D. không có sự dịch chuyển ; không có sự dịch chuyển
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh:

A. Mức thay đổi trong tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
B. Mức thay đổi trong tiêu dùng của hộ gia đình khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
C. Mức thay đổi trong đầu tư tư nhân khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
D. Mức thay đổi trong sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
14. Nếu số nhân tổng cầu là 4, khi chính phủ giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ 200 thì sản
lượng sẽ: A. Tăng 800

B. Giảm 50
C. Tăng 50
D. Giảm 800
15. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá
________; còn khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính
sách tài khoá ________. A. phá giá tiền tệ ; nâng giá tiền tệ

B. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu


C. tài khoá thu hẹp ; tài khoá mở rộng
D. tài khoá mở rộng ; tài khoá thu hẹp

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

16. Khi nền kinh tế có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng
cách _________ thuế và _________ chi ngân sách.

A. mở rộng ; tăng ; tăng


B. mở rộng ; tăng ; giảm
C. thu hẹp ; tăng ; giảm
D. thu hẹp ; giảm ; tăng
17. Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng cách
_________ thuế và _________ chi ngân sách.

A. thu hẹp ; tăng ; tăng


B. thu hẹp ; tăng ; giảm
C. mở rộng ; giảm ; giảm
D. mở rộng ; giảm ; tăng
18. Khi chính phủ cắt giảm các khoản chi ngân sách sẽ có tác động:

A. Tăng tổng cầu


B. Tăng sản lượng
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Hạn chế lạm phát
19. Khi chính phủ thực hiện chính sách tăng thuế sẽ dẫn tới tác động ____________ và
____________; khi đó mức giá chung trong nền kinh tế sẽ ____________.

A. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; tăng


B. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; giảm
C. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; giảm
D. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; tăng
20. Khi chính phủ thực hiện chính sách giảm thuế, thu nhập khả dụng sẽ ____________; dẫn tới tác
động ____________ và ____________.

A. tăng ; tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng


B. giảm ; giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm
C. tăng ; tăng tổng cầu ; lạm phát giảm
D. giảm ; giảm tổng cầu ; lạm phát tăng
21. Các nhân tố ổn định tự động nền kinh tế bao gồm _________________ và _________________.

A. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu


B. thuế thu nhập lũy tiến ; trợ cấp thất nghiệp
C. thuế ròng ; chi tiêu của chính phủ mua hàng hoá và dịch vụ
D. cắt giảm thâm hụt ngân sách ; cải thiện cán cân thương mại
22. Chính sách hạn chế nhập khẩu sẽ có tác động _________ tổng cầu và _________ sản lượng ; còn
chính sách gia tăng xuất khẩu sẽ có tác động _________ tổng cầu và _________ sản lượng.

A. giảm , giảm ; giảm , giảm


B. tăng , tăng ; tăng , tăng
C. giảm , giảm ; tăng , tăng
D. tăng , tăng ; giảm , giảm

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

CHƯƠNG 5. TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

1. Định nghĩa tiền trong kinh tế vĩ mô là ____________________.


A. bất kỳ tài sản nào miễn có giá trị dùng để thanh toán cho việc giao dịch kinh tế hay thanh
toán nợ
B. tiền dưới hình thức tiền giấy và tiền kim loại do ngân hàng trung ương phát hành vào nền
kinh tế.

C. tài sản lưu hành trong nền kinh tế dưới hình thức ngoại tệ, vàng, đá quý, đất đai, nhà cửa
D. bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận chung để thanh toán cho việc mua hàng hay để thanh toán
nợ nần
2. “Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai” là chức năng ______________ của
tiền tệ.
A. Đơn vị hạch toán

B. Trung gian trao đổi


C. Giao dịch kinh tế
D. Dự trữ giá trị
3. Lượng tiền hẹp hay tiền giao dịch (M1) bao gồm ____________ và ___________.

A. tiền mặt trong lưu thông ; tiền gửi không kỳ hạn viết séc
B. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi có kỳ hạn
C. tiền mặt trong lưu thông ; tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
D. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi không kỳ hạn
4. Câu nào dưới đây không đúng về Ngân hàng trung ương:

A. Có chức năng điều hành chính sách tiền tệ


B. Là ngân hàng thực hiện cho dân chúng vay tiền
C. Là cơ quan độc quyền in và phát hành tiền
D. Quyết định tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại
5. Các ngân hàng thương mại không thể:

A. Tạo tiền qua ngân hàng


B. Kinh doanh tiền tệ vì lợi nhuận
C. Quyết định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Quyết định tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
6. Số nhân tiền tệ (kM) là hệ số phản ánh:

A. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi mức cung tiền thay đổi 1 đơn vị
B. Sự thay đổi trong mức cung tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
C. Sự thay đổi trong cầu tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
D. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi cầu tiền thay đổi 1 đơn vị
7. Số nhân tiền tệ kM = (c + 1)/(c + d); trong đó c là __________________ và d là
_____________________.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng ; Tổng tiền dự trữ trong ngân hàng
B. Tỷ lệ tiền mặt trong tổng số tiền lưu thông ; Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tỷ lệ dự trữ chung ; Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn
D. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn ; Tỷ lệ dự trữ chung
8. Tiền mạnh (H) không bao gồm loại tiền nào sau đây:

A. Tiền dự trữ của ngân hàng trung ương


B. Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
C. Tiền mặt ngoài ngân hàng
D. Tiền gửi không kỳ hạn
9. Tổng dự trữ của ngân hàng thương mại bao gồm ____________ và ___________.

A. tiền giao dịch ; tiền rộng


B. tiền mặt ; . tiền gửi không kỳ hạn viết séc
C. tiền gửi không kỳ hạn ; tiền gửi có kỳ hạn
D. dự trữ bắt buộc ; dự trữ tùy ý
10. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thương mại bằng
cách:
A. Cấp giấy phép hoạt động cho ngân hàng thương mại

B. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc


C. Cho ngân hàng thương mại vay khi cần thiết
D. Quy định lãi suất chiết khấu
11. Hệ số đầu tư biên theo lãi suất phản ánh:

A. Lượng lãi suất giảm bớt khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng lãi suất tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng đầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%
D. Lượng đầu tư tăng thêm khi lãi suất tăng thêm 1%
12. Đường cung tiền có dạng đường _________ thể hiện ý nghĩa cung tiền thực __________ với lãi
suất.
A. dốc xuống ; nghịch biến

B. dốc lên ; đồng biến


C. thẳng đứng ; độc lập
D. nằm ngang ; phụ thuộc
13. Khi ngân hàng trung ương quyết định tăng cung tiền, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,
thì lãi suất __________ ; do đó đầu tư __________.

A. giảm ; tăng
B. giảm ; giảm
C. tăng ; giảm
D. tăng ; tăng
14. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi cung tiền tệ giảm thì lãi suất sẽ _________; do đó
đầu tư __________.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
15. ___________ là thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền.

A. Tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa
C. Lãi suất thực
D. Mức giá chung
16. Cầu tiền ___________ với lãi suất và __________ với sản lượng.
A đồng biến ; nghịch biến

B. nghịch biến ; đồng biến


C. nghịch biến ; độc lập
D. độc lập ; đồng biến
17. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi _______________ sẽ làm lượng cầu tiền
giảm.
A. Lượng cung tiền giảm.

B. Lãi suất giảm.


C. Lãi suất tăng
D. Mức giá chung tăng.
18. Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương bao gồm
_____________, _____________ và _____________.

A. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý ; hoạt động thị trường mở


B. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; lãi suất chiết khấu ; hoạt động thị trường mở
C. lãi suất chiết khấu ; số nhân tiền ; lượng cung tiền
D. lượng cung tiền ; tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
19. Khi Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ Hoạt động thị trường mở (OMO), sẽ làm
_____________ thay đổi. A. Tỷ lệ dự trữ

B. Lượng tiền mạnh


C. Số nhân tiền
D. Lượng tiền gửi
20. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:

A. Không ảnh hưởng đến hoạt động của ngân hàng thương mại
B. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
C. Gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của các ngân hàng thương mại
D. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
21. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:

A. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian
B. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

C. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
D. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
22. Để giảm tình trạng suy thoái, ngân hàng trung ương sẽ:

A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
23. Để giảm tình trạng lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ ________ tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ________
lãi suất chiết khấu, ________ trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.

A. tăng ; tăng ; bán


B. giảm ; giảm ; mua
C. giảm ; tăng ; bán
D. tăng ; tăng ; mua

CHƯƠNG 6. LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP

1. Khi mức giá chung của nền kinh tế tăng thì số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình sẽ
________; do đó giá trị tiền tệ ___________.

A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
2. Giả sử chỉ số giá năm 2022 là 140, điều này có nghĩa là:

A. Tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%


B. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
C. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
D. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
3. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế được đo lường thông qua:

A. Tỷ lệ phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng


B. Tỷ lệ phần trăm thay đổi về giá của một hàng hoá
C. Sự thay đổi của giá hàng hoá
D. Chỉ số giảm phát theo GDP
4. Giả sử tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%, điều này có nghĩa là:

A. Mức giá chung của năm 2021 cao hơn năm 2022 40%
B. Mức giá chung của năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
C. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
D. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
5. Trong mô hình tổng cung - tổng cấu AS-AD, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi
tổng cầu tăng, thì mức giá chung ___________ và tỷ lệ thất nghiệp __________.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

A. giảm ; giảm.
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. tăng ; giảm
6. Trong một nền kinh tế, khi giá dầu và tiền lương đồng thời tăng sẽ dẫn đến:

A. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ


B. Lạm phát do cung
C. Lạm phát do cầu
D. Lạm phát ngoài dự kiến
7. Theo phương trình Fisher, lãi suất danh nghĩa là tổng của ______________ và
______________.
A. lạm phát dự kiến ; lạm phát ngoài dự kiến

B. lãi suất thực ; tỷ lệ lạm phát


C. lượng cung tiền ; lãi suất thực
D. tỷ lệ lạm phát ; tốc độ tăng trưởng kinh tế
8. Giả sử lãi suất danh nghĩa năm 2022 là 12% và tỷ lệ lạm phát là 8% thì lãi suất thực bằng
______.
A. 20%

B. 4%
C. 10%
D. 6%
9. Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì _________ tăng ________.

A. lượng cung tiền ; 2%


B. lãi suất danh nghĩa ; 1%
C. lãi suất thực ; 1%
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế ; 2%
10. Khi tỷ lệ lạm phát tăng, lãi suất thị trường có xu hướng _________; còn khi tỷ lệ lạm phát giảm,
lãi suất thị trường có xu hướng _________.

A. giảm ; tăng
B. tăng, giảm
11. Đối tượng nào dưới đây không nằm trong lực lượng lao động:

A. Nhân viên bị sa thải tạm thời


B. Sinh viên vừa tốt nghiệp đang tìm việc
C. Người không có việc làm nhưng đang tìm việc
D. Cán bộ đã nghỉ hưu và không tìm việc
12. Lực lượng lao động gồm ___________ cộng với ___________.

A. số người trong độ tuổi lao động ; số người có việc làm


B. số người trong độ tuổi lao động ; số người thất nghiệp
C. dân số trưởng thành ; dân số hoạt động

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

D. số người có việc làm ; số người thất nghiệp


13. Tỷ lệ thất nghiệp (mức khiếm dụng) bằng:

A. (Dân số hoạt động trừ đi Số người thất nghiệp)


B. (Dân số trưởng thành trừ đi Số người có việc làm)
C. (Số người thất nghiệp chia cho Lực lượng lao động) nhân 100
D. (Số người thất nghiệp chia cho Dân số trưởng thành) nhân 100
14. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm của số người thất nghiệp chiếm trong
_____________.
A. Dân số trưởng thành

B. Lực lượng lao động


C. Số người có việc làm
D. Tổng số dân
15. Quốc gia có số người có việc làm là 79,9 triệu và số người thất nghiệp là 5,1 triệu, tỷ lệ thất
nghiệp bằng:
A. 6,8%
B
.

4
%

C
.

6
%

D. 5%
16. Nhận định nào sau đây không đúng về đường Phillips:

A. Đường cong Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp
trong ngắn hạn
B. Đường cong Phillips ngắn hạn có độ dốc âm
C. Đường Phillips dài hạn thẳng đứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Đường Phillips dài hạn có độ dốc dương

CHƯƠNG 7. KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ

1. Thị trường ngoại hối là nơi mà ____________________có thể đổi lấy ____________________.

A. một đồng tiền yếu ; một đồng tiền mạnh


B. đồng tiền của quốc gia này ; đồng tiền của quốc gia khác

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

C. lượng tiền danh nghĩa ; lượng tiền thực


D. một lượng tiền dự trữ ; một lượng tiền lưu hành
2. Chọn câu không đúng về tỷ giá hối đoái danh nghĩa:

A. Là mức giá mà tại đó hai đồng tiền của hai quốc gia có thể chuyển đổi cho nhau
B. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị nội tệ
C. Là số lượng nội tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ
D. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
3. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá tăng (nội tệ ________) thì
xuất khẩu _________ và nhập khẩu _________..

A. giảm giá ; giảm ; tăng


B. giảm giá ; tăng ; giảm
C. tăng giá ; giảm ; tăng
D. tăng giá ; tăng ; giảm
4. Ở Việt Nam, cầu ngoại tệ xuất phát từ _____________ và _____________; còn cung ngoại tệ xuất
phát từ _____________ và _____________.

A. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Xuất khẩu từ Việt
Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
B. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Nhập khẩu vào Việt
Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
C. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Xuất khẩu từ Việt
Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
D. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Nhập khẩu vào Việt
Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
5. Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng mua ngoại tệ sẽ dẫn đến lượng cung nội tệ
____________.
A. không xác định được

B. không thay đổi


C. giảm xuống
D. tăng lên
6. Cơ chế tỷ giá hối đoái ____________________ là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng
trung ương công bố và cam kết duy trì trên thị trường ngoại hối ; còn cơ chế tỷ giá hối đoái
____________________ là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại
hối.

A. thả nổi có quản lý ; cố định


B. cố định ; thả nổi có quản lý
C. cố định ; thả nổi hoàn toàn
D. thả nổi hoàn toàn ; cố định
7. Cán cân thanh toán (BP hay BOP) gồm các hạng mục ___________ ; ___________ ; ___________
và ___________.

A. Tài khoản nợ ; tài khoản có ; tài khoản vãng lai ; tài khoản dự trữ

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

B. Tài trợ chính thức ; tài khoản tài chính ; tài khoản tiền gởi không kỳ hạn ; tài khoản tiền gởi có kỳ
hạn
C. Tài khoản vãng lai ; tài khoản vốn và tài chính ; sai số thống kê ; tài trợ chính thức
D. Tài khoản vãng lai ; tài khoản tài chính ; tài khoản nội tệ ; tài khoản tiền ngoại tệ
1. Nhận định nào dưới đây về sự khan hiếm là đúng:
A. Chỉ có một số ít sản phẩm được coi là khan hiếm.
B. 100% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tình trạng khan hiếm.
C. Sự khan hiếm diễn tả tình trạng chính phủ hạn chế sản xuất hàng hóa.
D. 70% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tình trạng khan hiếm.
2. Hình ảnh “Súng và bơ” đại diện cho vấn đề đánh đổi của xã hội giữa:
A. Chi tiêu mua vũ khí và lương thực cho quân đội.
B. Hàng hóa thay thế và hàng hoá bổ sung.
C. Nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Chi tiêu cho quốc phòng và chi tiêu cho hàng tiêu dùng.
3. Khái niệm về “chi phí cơ hội” được thể hiện qua câu nào dưới đây:
A. Chiều nay tôi sẽ đi ăn tối và đi xem phim.
B. Chúng tôi đang quyết định chọn lựa giữa ăn tối hay đi xem phim vào tối nay?
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng thì buộc phải giảm chi tiêu cho hàng
tiêu dùng.
D. Câu (B) và (C) đúng
4. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
b. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh
tranh nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
5. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2008-2015 ở Việt Nam
khoảng 6%.
c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai đoạn 2008-2015.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
6. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
b. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
c. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
d. Mức giá chung của một quốc gia.
7. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có
cơ sở khoa học.
b. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.
c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
d. Không có câu nào đúng.
8. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
b. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào
ngành sản xuất.
c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong
nền kinh tế.
d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

9. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:


a. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2015 là 6,68%.
b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22%
c. Giá dầu trên thế giới đạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là 147 USD/thùng, nhưng
đến ngày 10/8/2016 chỉ còn khoảng 45,72 USD/thùng.
d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
10. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có
thể sản xuất ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả:
a. Đường giới hạn năng lực sản xuất.
b. Đường cầu.
c. Đường đẳng lượng.
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
11. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn
khả năng sản xuất:
a. Khái niệm chi phí cơ hội
b. Khái niệm cung cầu
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
d. Ý tưởng về sự khan hiếm.
12. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan
hiếm khi:
a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng
kia.
b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng
của mặt hàng khác.
c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
d. Các câu trên đều đúng.
13. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
b. Sản xuất bằng phương pháp nào?
c. Sản xuất cho ai?
d. Các câu trên đều đúng.
14. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống
kinh tế được giải quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
b. Thông qua thị trường.
c. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
d. Thông qua tập tục, truyền thống.
15. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
a. Tại sao nền kinh tế Việt Nam bị lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988?
b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức độ nào?
d. Đại dịch Covid 19 đã tác động nặng nề đến KT-XH của hầu hết các nước trên
thế giới
16. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị
trường giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
17. Những thị trường nào sau đây thuộc thị trường yếu tố sản xuất:
a. Thị trường đất đai.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b. Thị trường sức lao động.


c. Thị trường vốn.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
18. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong nền kinh tế
được quyết định bởi:
a. Thị trường hàng hóa.
b. Thị trường đất đai.
c. Thị trường yếu tố sản xuất.
d. Không có câu nào đúng.
19. Sự khác nhau giữa thị trường hàng hóa và thị trường các yếu tố sản xuất
(YTSX) là chỗ trong thị trường hàng hóa:
a. Các YTSX được mua bán, còn trong thị trường YTSX hàng hóa được mua bán.
b. Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị trường YTSX người sản xuất
là người mua
c. Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường YTSX người sản xuất là
người bán.
d. Các câu trên đều sai.
20. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn
hợp là
a. Nhà nước quản lý ngân sách.
b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
d. Các câu trên đều sai.
21. Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là:
a. Hiệu quả đề cập đến độ lớn của ‘’cái bánh kinh tế ‘’, còn công bằng đề cập
đến cách phân phối cái
bánh kinh tế đó tương đối đồng đều cho các thành viên trong xã hội.
b. Công bằng đề cập đến độ lớn của ‘’cái bánh kinh tế ‘’, còn hiệu quả đề cập đến
cách phân phối cái
bánh kinh tế đó tương đối đồng đều cho các thành viên trong xã hội.
c. Hiệu quả là tối đa hóa của cải làm ra, còn công bằng là tối đa hóa thỏa mãn.
d. Các câu trên đều sai.
22. Chọn câu đúng sau đây:
a. Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích của mọi người đều tăng lên.
b. Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng được lợi.
c. Thương mại cho phép con người tiêu dùng nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn với
chi phí thấp hơn.
d. Các câu trên đều đúng.
23. Câu nào sau đây là đúng đối với vai trò của một nhà kinh tế học:
a. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn chính sách.
b. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà khoa học.
c. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà tư vấn chính sách ; còn
khi nỗ lực cải thiện
thế giới, họ là nhà khoa học.
d. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà khoa học; còn khi nỗ
lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn chính sách .
24. Câu nào sau đây có thể minh họa cho khái niệm về “chi phí cơ hội”:
a. “Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng, buộc phải giảm chi tiêu cho các
chương trình phúc lợi xã hội”.
b. “Chúng ta sẽ đi xem phim hay đi ăn tối”.
c. “Nếu tôi dành toàn bộ thời gian để đi học đại học, tôi phải hy sinh số tiền kiếm

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

được do đi làm việc là 60 triệu đồng mỗi năm”.


d. Tất cả các câu trên đều đúng
25. Trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF):
a. Những điểm nằm trên đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả
b. Những điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất kém hiệu
quả
c. Những điểm nằm bên ngoài đường PPF thể hiện nền kinh tế không thể đạt được
vì không đủ nguồn lực để sản xuất
d. Các câu trên đều đúng
Chương 2:
1. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
2. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
d. Các câu trên đều đúng.
3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
a. Sản phẩm tăng lên.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
4. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
a. Giá hàng hóa liên quan.
b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
d. Thu nhập.
5. Biểu cầu cho thấy:
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau.
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan
thay đổi.
8. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm.
b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
d. Giá các loại bột giặt khác tăng.
9. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY về bên
phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV SONY giảm.
a. Trường hợp 1 và 3
c. Trường hợp 2 và 3
b. Trường hợp 1 và 2
d. Trường hợp 1 + 2 + 3
10. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải.


b. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái.
c. Không có trường hợp nào.
d. Cả 2 trường hợp a và b đều đúng.
11. Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
a. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp
hơn.
b. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì nhà sản xuất cũng chỉ cung ứng 1 lượng
nhất định cho thị trường.
c. Nó cho thấy nhà SX sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cao hơn.
d. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị
trường.
13. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải:
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
b. Giá nguyên liệu tăng.
c. Giá của CoKe tăng.
d. Không có trường hợp nào.
14. Chọn câu đúng trong những câu dưới đây:
a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường cung dịch chuyển sang phải.
b. Giá của các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch sang phải.
c. Độ dốc của đường cung luôn luôn nhỏ hơn 0.
d. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất
trước sự biến động của giá cả trên thị trường.
15. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
a. Những thay đổi về công nghệ.
b. Mức thu nhập.
c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
16. Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái.
a. Giá xăng giảm.
b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
c. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
d. Tất cả các trường hợp trên.
17. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
18. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
19. Đường cung phản ánh:
a. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa ở mỗi mức giá
b. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị
trường.
c. Số lượng tối đa hàng hóa mà ngành có thể sản xuất không kể đến giá cả
d. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận tương ứng với mỗi mức sản
lượng
23. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả của nó.


b. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng hữu dụng.
c. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng.
d. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng doanh thu của người bán.
21. Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm:
a. Lượng cung giảm.
b. Đường cung dịch chuyển về bên phải.
c. Lượng cung tăng.
d. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
22. Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hóa B dời sang trái, suy
ra:
a. B là hàng hóa thứ cấp.
b. A là hàng hóa thông thường.
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
Hàm số cung và cầu của sản phẩm X có dạng :
P = Qs + 5 P = -1/2QD + 20
23. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
a. Q = 5 và P = 10
b. Q = 8 và P = 16
c. Q = 10 và P = 15
d. Q = 20 và P = 10
24. Khi Chính phủ quy định mức giá cho hàng hóa X là P = 12 thì xảy ra hiện
tượng gì trên thị trường?
a. Dư thừa hàng hóa
c. Cân bằng hàng hóa
b. Thiếu hụt hàng hóa
d. Không xác định được
Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng:
Pd = 60 - 1/3QD; Ps = 1/2Qs - 15
25. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là:
a. P = 30 và Q = 90
b. P = 40 và Q = 60
c. P = 20 và Q = 70
d. Các câu trên đều sai.
26. Khi Chính phủ quy định mức giá cho hàng hóa X là P = 36 thì xảy ra hiện
tượng gì trên thị trường?
a. Dư thừa hàng hóa
c. Cân bằng hàng hóa
b. Thiếu hụt hàng hóa
d. Không xác định được
Chương 3:
1. Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng phân phối
các sản phẩm theo nguyên tắc :
a. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau : MUx = MUy =...
b. Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau :
MUx/Px = MUy/Py = MUz/Pz =...
c. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ.
d. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau.
2. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X và Y là:
a. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí.


c. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí.
3. Đường ngân sách có dạng : Y = 100 - 2X. Nếu Py = 10 thì :
a. Px = 5, I = 1000
b. Px = 10, I = 2.000
c. Px = 20, I = 2.000
d. Px = 20, I = 1.000
4. Nếu Px = 5 và Py = 20 và I = 1.000 thì đường ngân sách có dạng:
a. Y = 200 – (1/4)X
b. Y = 100 + 4X
c. Y = 50 + (1/4)X
d. Y = 50 -1/4X
5. Đường ngân sách là:
a. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi thu nhập không đổi.
b. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi thu nhập thay đổi.
c. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
khi giá sản phẩm thay đổi.
d. Tập hợp các phối hợp giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với
giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi.
6. Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:
a. Độ dốc đường ngân sách thay đổi.
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
c. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.
d. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái.
7. Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh:
a. Sở thích có tính bắc cầu.
b. Sở thích là hoàn chỉnh.
c. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
d. Các trường hợp trên đều sai.
8. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
a. Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hóa cho người tiêu
dùng có cùng một mức thỏa mãn.
b. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hóa sao cho tổng mức
thỏa mãn không đổi.
c. Các đường đẳng ích không cắt nhau.
d. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa.
9. Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thỏa điều kiện:
a. Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường đẳng ích.
b. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hóa bằng tỷ lệ giá của chúng.
c. Đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích (đường bàng quan)
d. Các câu trên đều đúng.
10. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hoá X và Y.
Nếu giá hàng hoá X và Y đều tăng lên gấp 2, đồng thời tiền lương của người
Tiêu dùng cũng tăng lên gấp 2, thì đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
a. Dịch chuyển song song sang phải.
b. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải.
c. Không thay đổi.
d. Dịch chuyển song song sang trái
11. Trên đồ thị: trục tung biểu thị số lượng sản phẩm Y; trục hoành biểu thị số

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

lượng sản phẩm X. Độ dốc của đường ngân sách bằng -3, có nghĩa là :
a. MUx = 3MUy
b. MUy = 3MUx.
c. Px = 1/3Py
d. Px = 3Py
12. Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản phẩm Y, với giá PX = 100 đvt/SP;
PY = 200 đvt/SP. Hưũ dụng biên của chúng là MUX = 5 đvhd; MUY = 15 đvhd.
Để đạt tổng hưũ dụng tối đa, Minh nên:
a. Giảm lượng X, tăng lượng Y
b. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
c. Tăng lượng X, giảm lượng Y
d. Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Y
13. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên :
a. dương và tăng dần
b. âm và giảm dần .
c. dương và giảm dần
d. âm và tăng dần
14. Đường đẳng ích (đường bàng quan ) của 2 sản phẩm X và Y thể hiện:
a. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y với thu nhập nhất định.
b. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng khác
nhau.
c. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức hữu
dụng như nhau.
d. Không có câu nào đúng.
15. Hữu dụng biên (MU) đo lường:
a. Độ dốc của đường đẳng ích.
b. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi
các yếu tố khác không đổi.
c. Độ dốc của đường ngân sách.
d. Tỷ lệ thay thế biên.
16. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
a. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm.
b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn
không đổi.
c. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường.
d. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm.
17. Độ dốc của đường ngân sách thể hiện:
a. Sự đánh đổi của 2 sản phẩm trên thị trường.
b. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm.
c. Khi mua thêm 1 đơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản phẩm
kia với thu nhập không đổi.
d. Các câu trên đều đúng.
18. Giả sử hàng hóa X được tiêu dùng miễn phí, thì người tiêu dùng sẽ tiêu thụ
a. Số lượng không hạn chế
b. Số lượng mà tổng hữu dụng giảm dần
c. Số lượng mà hữu dụng biên bằng mức giá hàng hóa
d. Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero
19. Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:
a. Độ dốc đường ngân sách thay đổi.
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
c. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái.


20. Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh:
a. Sở thích có tính bắc cầu.
b. Sở thích là hoàn chỉnh.
c. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
d. Các trường hợp trên đều sai.
Chương 4:
1. Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp sản xuất ra trong
mỗi đơn vị thời gian, tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được
gọi là:
a. Hàm sản xuất.
b. Hàm đẳng phí.
c. Đường cong bàng quan.
d. Hàm tổng chi phí sản xuất.
2. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến
đổi.
b. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi.
c. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
d. Không có câu nào đúng.
3. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi là:
a. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi.
b. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX.
c. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí của
các YTSX biến đổi.
d. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX
biến đổi, các YTSX còn lại giữ nguyên.
4. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ :
a. Bằng năng suất trung bình.
b. Tăng dần.
c. Vượt quá năng suất trung bình.
d. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
5. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
a. Độ dốc của đường tổng sản lượng.
b. Độ dốc của đường đẳng phí.
c. Độ dốc của đường đẳng lượng.
d. Độ dốc của đường ngân sách.
6. Một đường đẳng phí cho thấy:
a. Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.
b. Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất.
c. Những phối hợp giữa các yếu tố tạo ra mức sản lượng tối đa.
d. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp có thể thực hiện
được với cùng một mức chi phí sản xuất.
7. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 2Q + 50. Hàm
chi phí cố định (TFC) của doanh nghiệp là :
a. Q2 + 50
b. 50
c. Q2 + 2Q
d. 2Q + 50
8. Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất là:
a. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b. Thỏa mãn điều kiện: MPA/PA = MPB/PB = MPC/PC = ...


c. Thỏa mãn điều kiện: A.PA + B.PB + C. PC = TC
d. Tất cả đều đúng.
9. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 15 đvt, chi phí biên không
đổi ở các mức sản lượng là 10 đvt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí
trung bình đang:
a. Không xác định được.
b. Tăng dần.
c. Giảm dần.
d. Không đổi.
10. Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3
phương án lần lượt là 50 triệu, 35 triệu và 30 triệu. Nếu phương án A được
chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a. 15 triệu
b. 20 triệu
c. 5 triệu
d. Không câu nào đúng
11. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên
(năng suất biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện:
a. Năng suất biên đang giảm.
b. Năng suất biên đang tăng.
c. Năng suất trung bình đang tăng.
d. Năng suất trung bình đang giảm.
12. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ thực hiện phối hợp
các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc:
a. MPa = MPb = MPc = ...
b. MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc = ...
c. MC = MR
d. MCa = MCb = MCc
13. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị của một
yếu tố đầu vào (các yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số lượng không đổi)
gọi là:
a. Năng suất biên.
b. Hữu dụng biên
c. Chi phí biên
d. Doanh thu biên
14. Chi phí biên MC là:
a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX.
b. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm.
d. Là độ dốc của đường tổng doanh thu.
14. Khi đường năng suất biên của lao động (MPL) nằm cao hơn đường năng
suất trung bình của lao động (APL) thì:
a. Cả 2 đường đều dốc lên.
b. Đường năng suất biên dốc lên.
c. Đường năng suất trung bình dốc lên.
d. Đường năng suất trung bình nghiêng xuống.
15. Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án A là:
a. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không chọn phương án có lợi
nhất khác.
b. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không chọn một phương án khác.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án A mà chọn một phương án khác.
d. Các câu kia đều sai
16. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao
động thay đổi thì đường cong biểu diễn được gọi là:
a. Đường chi phí biên.
b. Đường tổng sản phẩm.
c. Đường sản phẩm trung bình.
d. Đường đẳng lượng.
17. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:
a. Đường chi phí trung bình (AC)
b. Đường chi phí biên (MC)
c. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
d. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty được cho: TC = 190 + 53Q (đơn vị
tính: 10.000)
18. Nếu sản xuất 100.000 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình (AVC) là
a. 72
c. 70
b. 53
d. Tất cả đều sai.
19. Chi phí cố định trung bình (AFC) là:
a. 190.
c. 53
b. 19
d. Tất cả đều sai.
20. Chi phí biên (MC) mỗi đơn vị sản phẩm là:
a. 19
c. 53
b. 72
d. Tất cả đều sai
Chương 5:
1) Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất
cho xã hội, chứng tỏ rằng:
a. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới
hạn của xã hội.
b. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của
xã hội
c. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.
d. Không có câu nào đúng.
2) Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là:
a. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.
b. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế.
c. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
3) Câu nào sau đây không thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế:
a. Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề.
b. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả.
c. Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho.
d. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện.
4) Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.


b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế.
c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
d. Các câu trên đều đúng
5) Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát
cao.
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được.
d. Câu (a) và (b) đúng.
6) Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong
một khoảng thời gian nào đó.
b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm
việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt
được.
d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung
trong nền kinh tế.
7) Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất
nghiệp thực tế (U) sẽ………….tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un).
a. nhỏ hơn
b. bằng
c. có thể bằng
d. lớn hơn
8) Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
a. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải.
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.
9) Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.
b. Giảm thất nghiệp.
c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
10) Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia:
a. Giảm trong 1 quý
b. Không thay đổi
c. Giảm liên tục trong 1 năm
d. Giảm liên tục trong 2 quý
11) “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn
2012 – 2015”, câu nói này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
12) Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
a. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp
trong nước chênh lệch nhau 3 lần.
b. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
c. Năm 2016 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam tăng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d. Không câu nào đúng.


13) Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất
nghiệp ở mức thấp nhất.
a. Đúng b. Sai
14) Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh kế, thì
sẽ thực hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế
a. Đúng b. Sai
15) Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:
a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn.
b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn.
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động.
d. Tất cả các yếu tố trên.
16. Đường tổng cầu (AD) thể hiện mối quan hệ giữa:
a. Mức giá và tổng sản lượng được sản xuất
b. Mức giá và tổng sản lượng được mua.
c. Mức giá mà nhà sản xuất sẵn sàng bán.
d. Tổng sản lượng được mua và được sản xuất
17. Với mô hình AS - AD trong ngắn hạn, khi chính phủ thực hiện các biện
pháp gia tăng xuất khẩu sẽ làm cho:
a. Sản lượng giảm và giá tăng.
b. Sản lượng tăng và giá giảm.
c. Sản lượng tăng và giá tăng.
d. Sản lượng giảm và giá giảm.
18. Với mô hình AS - AD trong ngắn hạn, khi chính phủ giảm chi tiêu cho quốc
phòng sẽ làm cho:
a. Sản lượng giảm và giá tăng.
b. Sản lượng tăng và giá giảm.
c. Sản lượng tăng và giá tăng.
d. Sản lượng giảm và giá giảm.
19. Trên đồ thị tổng cung - tổng cầu theo giá, đường tổng cầu dịch chuyển sang
trái khi:
a. Mức giá chung giảm.
b. Tăng thuế thu nhập cá nhân.
c. Một sự tăng lên trong cung tiền khiến lãi suất giảm xuống.
d. Một sự tăng lên trong chi tiêu chính phủ.
20. Một chu kỳ kinh tế thường có 4 giai đoạn theo trình tự:
a. Hưng thịnh, phục hồi, suy thoái, đình trệ
b. Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi
c. Phục hồi, suy thoái, đình trệ, phuc hồi
d. Suy thoái, hưng thinh, phục hồi, đình trệ
21. Định luật OKUN thể hiện:
a. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
b. Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
c. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ lạm phát
d. Mối quan hệ nghịch biến giữa tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát
22. Các vấn đề chủ yếu của kinh tế vĩ mô là:
a. Tăng trưởng kinh tế.
b. Lạm phát.
c. Thất nghiệp.
d. Tất cả các vấn đề trên.
23. Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng, có nghĩa là:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a. Không còn lạm phát.


b. Không còn thất nghiệp.
c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
d. Cả 3 câu đều sai.
24. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tổng cung tăng trong
ngắn hạn sẽ dẫn đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
d. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
25. Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có
nghĩa là:
a. Nền kinh tế không có thất nghiệp.
b. Trạng thái cân bằng sản lượng.
c. Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
d. Nền kinh tế không có lạm phát.
26. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn LAS:
a. Thu nhập quốc gia tăng
b. Xuất khẩu tăng
c. Tiền lương tăng
d. Đổi mới công nghệ
27. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tiền lương danh nghĩa và
giá nguyên liệu tăng lên trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
b. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
c. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
d. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
Chương 6:
1) Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a. Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
b. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền kinh
tế.
c. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ về
thất nghiệp và sản lượng.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
2) Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
a. Tính theo giá hiện hành
b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c. Thường tính cho một năm
d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
3) Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:
a. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá
b. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá
c. Tính theo giá cố định
d. Câu (a) và (c) đúng
4) ……. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ một
quốc gia trong một thời kỳ nhất định:
a. Tổng sản phẩm quốc nội.
b. Tổng sản phẩm quốc dân.
c. Sản phẩm quốc dân ròng
d. Thu nhập khả dụng.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

5) GNP theo giá thị trường bằng:


a. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
b. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
c. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao
d. a và c đúng
6) Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a. Chỉ tiêu theo giá thị trường
b. Chỉ tiêu thực
c. Chỉ tiêu danh nghĩa
d. Chỉ tiêu sản xuất
Dùng thông tin sau đây để trả lời các câu hỏi 7 đến 10. Trong năm 2020 có các
chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư
ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất: 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận: 120,
thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 150.
7) GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2020:
a. 1.000 b. 1.100 c. 1.200 d. 900
8) GNP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2020:
a. 900 b. 1.000 c. 1.150 d. 850
9) GDP danh nghĩa theo giá sản xuất năm 2020:
a. 1.000 b. 1.100 c. 1.150 d. 900
10) GNP danh nghĩa theo giá sản xuất năm 2020:
a. 1.000 b. 1.050 c. 1.100 d. 900
11) Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí:
a. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
b. Tiền lương của người lao động.
c. Trợ cấp trong kinh doanh.
d. Tiền thuê đất.
12) Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh
a. Thuế giá trị gia tăng.
b. Thuế thừa kế tài sản.
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
d. b và c đúng
13) Chi chuyển nhượng là các khoản:
a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
b. Trợ cấp thất nghiệp.
c. Trợ cấp hưu trí.
d. Tất cả các câu trên .
14) ………………….. không nằm trong thu nhập cá nhân.
a. Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Thuế giá trị gia tăng
d. b và c đúng
15) Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của
a. Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu
b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu,
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
16) Giới hạn của kế toán tổng thu nhập quốc dân là:
a. Không đo lường chi phí xã hội.
b. Không đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm.
c. Không bao gồm giá trị của thời giờ nhàn rỗi.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d. Tất cả các câu trên.


17) Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
c. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
d. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
18) Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:
a. Tổng sản phẩm quốc dân.
b. Sản phẩm quốc dân ròng.
c. Thu nhập cá nhân.
d. Thu nhập khả dụng
19) GNP danh nghĩa bao gồm:
a. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
b. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải.
c. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ.
d. Không có câu nào đúng.
20. Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được trong năm tại
Mỹ sẽ được tính vào:
a. GDP của Việt Nam
b. GNP của Việt Nam
c. GDP của Mỹ
d. Câu b và c đúng
21) Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
a. Mục đích sử dụng.
b. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
c. Thời gian tiêu thụ.
d. Các câu trên đều sai
22) GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a. Quan điểm lãnh thổ.
b. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
c. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và ngoài
nước trong năm.
d. a và b đều đúng.
23) GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a. Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
b. Quan điểm sở hữu.
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.
24) Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu:
a. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh
thổ 1 nước
b. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân
một nước sản xuất ra trong một năm.
c. Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng
trong 1 năm.
d. Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.
GDP danh nghĩa (tỷ USD) Chỉ số giảm phát
25) Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là:
a. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản
xuất sản phẩm.
b. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất mua

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

ngoài để sản xuất sản phẩm.


c. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản
xuất sản phẩm.
d. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất
sản phẩm
26) Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì) và C
(bánh mì). Giá trị xuất lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm nguyên
liệu là 450 và lưu kho là 50. Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho
C làm nguyên liệu là 600 và lưu kho là 100. Đơn vị C sản xuất ra bánh mỳ và
bán cho người tiêu dùng cuối cùng là 900. GDP trong nền kinh tế sẽ là:
a. 2100 b. 1050 c. 1950 d. a, b, c đều sai
Chương 7:
1) Giả sử nền kinh tế có: tổng cầu tự định = 820 và tổng chi tiêu biên = 0,6 thì
mức sản lượng cân bằng được xác định là:
a. Y = 1640 c. Y = 3280
b. Y = 2460 d. Y = 2050
2) Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:
a. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi.
d. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau.
3) Hàm nhập khẩu phụ thuộc nhân tố sau:
a. Sản lượng quốc gia
c. Lãi suất
b. Tỷ giá hối đoái
d. a và b đúng
4) Giả sử M0 = 60; MPM = 0,1; và mức sản lượng là 2500. Vậy giá trị hàng hóa
nhập khẩu tại mức sản lượng trên sẽ là:
a. M = 250
b. M = 310
c. M = 260
d. M = 190
5) Trong nền kinh tế mở, điều kiện cân bằng sẽ là:
a. I + T + G = S + I + M.
b. S - T = I + G + X - M.
c. M - X = I - G - S - T.
d. S + T + M = I + G + X.
6) Giả sử MPC (Cm)= 0,55; MPI (Im)= 0,14; MPT (Tm)= 0,2; MPM (Mm)=
0,08; số nhân của nền kinh tế mở sẽ là:
a. k = 1,5. c. k = 2.
b. k = 2,5 d. k = 3.
7) Một ngân sách cân bằng khi:
a. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
b. Số thu thêm bằng số chi thêm.
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.
8) Khi nền kinh tế đang suy thoái thì chính phủ nên tăng chi ngân sách mua
hàng hóa và dịch vụ.
a. Đúng, vì tăng chi ngân sách như vậy sẽ làm tăng tổng cầu, do đó làm tăng
sản lượng.
b. Sai, vì khi nền kinh tế suy thoái, nguồn thu của chính phủ bị giảm, do đó chính

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

phủ không thể tăng chi ngân sách được.


9) Cán cân thương mại cân bằng khi:
a. �X = ΔM
c. X = M
b. ΔG = ΔT
d. T = G
10) Nhập khẩu tự định là:
a. Mức nhập khẩu tối thiểu không phụ thuộc vào sản lượng Y
b. Hạn ngạch do chính phủ cấp.
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.
11) Ngân sách thặng dư khi:
a. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
b. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm
12) Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Y<Yp) nên áp dụng
chính sách mở rộng tài khóa bằng cách:
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
b. Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
c. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
13. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:
a. Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất giảm.
b. Giảm tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất tăng.
c. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng.
d. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm.
14. Khi nhập khẩu tăng 40 và xuất khẩu giảm 60 thì tổng cầu thay đổi:
a. Tăng 100
c. Tăng 20
b. Giảm 100
d. Giảm 20
15. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện
pháp để:
a. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
c. Hạn chế lạm phát.
b. Tăng đầu tư cho giáo dục.
d. Giảm thuế
16. Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
a. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan
trọng trong việc ổn định kinh tế.
b. Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất, đầu tư và mức nhân dụng.
( NÀY LÀ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ)
c. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức
giá, mức sản lượng và mức nhân dụng.
d. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ
cho bội chi ngân sách của chính phủ
17) Chính sách tài khóa không phải là công cụ lý tưởng để quản lý tổng cầu
trong ngắn hạn là do:
a. Rất khó khăn khi thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp
b. Khó xác định chính xác số nhân và liều lượng điều chỉnh G và T

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c. Chính sách tài khóa không thể thay đổi một cách nhanh chóng.
d. Các câu trên đều đúng
18) Các nhà kinh tế học lo lắng đến quy mô nợ quốc gia vì:
a. Nợ quốc gia sẽ làm gia tăng thất nghiệp
b. Nợ quốc gia chồng chất khó cưỡng lại việc chính phủ in thêm tiền với quy mô
lớn và có thể dẫn đến siêu lạm phát
c. Nợ quốc gia cuối cùng phải được trang trải thông qua tăng thuế trong tương lai
d. Các câu trên đều đúng
19) Nợ công là:
a. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ
b. Thâm hụt ngân sách của một quốc gia trong một năm.
c. Toàn bộ nợ nước ngoài của một quốc gia.
d. Nợ của khu vực chính phủ một nước đối với nước ngoài.
20) Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và mua vào trái phiếu
của chính phủ, thì cung tiền sẽ:
a. Tăng lên.
b. Không đổi.
c. Giảm xuống
d. Chưa biết.
21) NHTW có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:
a. Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường chứng khoán.
b. Tăng lãi suất chiết khấu.
c. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
d. Các câu trên đều đúng.
22) Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
a. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
b. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
c. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian
d. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng
23) Khi NHTW bán công trái cho khu vực tư nhân, sẽ làm:
a. Giảm mức cung tiền.
b. Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được thực hiện.
c. Giảm lãi suất
d. Tăng mức cung tiền.
24) Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương
là:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu, hoạt động thị trường mở (mua
bán trái phiếu).
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hạn chế việc chi tiêu của chính phủ, lãi suất chiết khấu.
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai.
25) Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ:
a. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. Tăng lãi suất chiết khấu
c. Bán chứng khoán của chính phủ
d. Các câu trên đều đúng
26) Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:
a. Lãi suất thực
b. Tỷ lệ lạm phát
c. Lãi suất danh nghĩa
d. Giá trái phiếu

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

27) Để giảm suy thoái kinh tế, ngân hàng trung ương sẽ:
a. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
b. Giảm lãi suất chiết khấu.
c. Mua trái phiếu của chính phủ.
d. Cả ba câu đều đúng.
28) Để kiềm chế lạm phát, ngân hàng trung ương nên:
a. Hạ lãi suất chiết khấu.
b. Bán trái phiếu trên thị trường mở.
c. Mua ngoại tệ.
d. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Chương 8:
1) Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của
chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng:
a. Lạm phát do phát hành tiền.
b. Lạm phát do giá yếu tố sản xuất tăng lên.
c. Lạm phát do cầu kéo.
d. Lạm phát do chi phí đẩy.
2) Các nhà kinh tế học cho rằng:
a. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
b. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
c. Có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, không
có sự đánh đổi trong dài hạn.
d. Các câu trên đều đúng.
3) Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân:
a. Tăng cung tiền.
b. Tăng chi tiêu của chính phủ
c. Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất
d. Cả 3 câu trên đúng.
4) Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân của lạm phát cao:
a. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tiền giấy
b. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng nợ vay nước ngoài
c. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tín phiếu kho bạc.
d. Ngân sách chính phủ bội chi bất luận nó được tài trợ thế nào.
5) Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh nghĩa tăng 6% thì lãi suất thực:
a. Tăng 14% c. Giảm 2%
b. Tăng 2% d. Giảm 14%
6) Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện thấp hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì:
a. Người đi vay được lợi
b. Người cho vay được lợi
c. Người cho vay bị thiệt
d. Các câu trên đều sai
7) Hiện tượng giảm phát xảy ra khi:
a. Tỷ lệ lạm phát thực hiện nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán
b. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm trước ( lạm phát )
c. Chỉ số giá năm nay nhỏ hơn chỉ số giá năm trước
d. Các câu trên đều sai
8) Chỉ số giá năm 2011 là 140 có nghĩa là:
a. Tỷ lệ lạm phát năm 2011 là 40%
b. Giá hàng hoá năm 2011 tăng 40% so với năm 2010
c. Giá hàng hoá năm 2011 tăng 40% so với năm gốc
d. Các câu trên đều sai

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

9) Lãi suất thị trường có xu hướng:


a. Tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng, giảm khi tỷ lệ lạm phát giảm
b. Tăng khi tỷ lệ lạm phát giảm, giảm khi tỷ lệ lạm phát tăng
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
10) Theo hiệu ứng Fisher:
a. Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%
b. Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghiã giảm 1%
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
11) Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến tình
trạng:
a. Lạm phát do cầu kéo.
b. Lạm phát do phát hành tiền.
c. Lạm phát do cung (do chi phí đẩy).
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
12) Phương trình Fisher cho biết lãi suất danh nghĩa (hay lãi suất thị trường)
là:
a. Tổng của lãi suất thực và tỷ lệ lạm phát
b. Hiệu của tỷ lệ lạm phát và lãi suất thực
c. Hiệu của tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ tăng mức cung tiền
d. các câu trên đều sai
13) Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện cao hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì:
a. Người đi vay được lợi
b. Người cho vay được lợi
c. Người đi vay bị thiệt
d. Các câu trên đều sai
14) Đường cong Phillips trong ngắn hạn thể hiện:
a. Có thể đưa nền kinh tế về trạng thái toàn dụng thông qua điều chỉnh giá và
lương.
b. Sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp.
c. Sự lựa chọn giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ trong giải quyết việc
làm.
d. Các câu trên đều sai
15) Thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế là:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ứng với thị trường lao động cân bằng
b. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ
d. Các câu trên đều đúng
16) Để kiềm chế lạm phát do cầu chính phủ nên áp dụng các biện pháp:
a. Thắt chặt tiền tệ.
b. Cắt giảm các khoản chi tiêu công.
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng
17) Theo các nhà kinh tế học trường phái Keynes, loại thất nghiệp nào sau đây
có thể được giải quyết hữu hiệu nhờ chính sách kích cầu:
a. Thất nghiệp chu kỳ
b. Thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát)
d. Thất nghiệp theo mùa
18) Khi nền kinh tế bị suy thoái, sản lượng sụt giảm, thu nhập giảm, sức mua xã

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

hội giảm. Hầu hết các doanh nghiệp đều phải cắt giảm sản lượng, sa thải một số
công nhân và hứa sẽ thuê họ làm việc trở lại khi nền kinh tế phục hồi, khi các
doanh nghiệp tăng sản lượng sản xuất như trước. Những công nhân thất
nghiệp này được xếp vào:
a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp chu kỳ
c. Thất nghiệp cơ cấu.
d. Thất nghiệp theo mùa
19) Nếu CPI năm 2014 là 100; năm 2016 là 120, năm 2017 là 126. Tỷ lệ lạm
phát năm 2017 là:
a. 5% b. 20% c. 26%. d. 10%
20) Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, đã nộp đơn xin việc trong 4 tuần qua,
nhưng đến nay vẫn chưa tìm được việc làm, thì có thể được xếp vào loại:
a. Thất nghiệp chu kỳ. c. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát).
b. Thất nghiệp cơ cấu. d. Thất nghiệp theo mùa
Dùng thông tin sau đây để trả lời 2 câu hỏi tiếp theo: Quốc gia A có tổng dân số
trưởng thành là 100 triệu người, trong đó số người có việc làm là 76 triệu người,
số người thất nghiệp là 4 triệu người.
21) Lực lượng lao động của quốc gia A là bao nhiêu triệu người:
a. 100 b. 80 c. 76 d. 72
22) Tỷ lệ thất nghiệp là:
a. 4% b. 7% c. 5% d. 3%
Phần mở rộng vi mô
Câu 1: Tại mức giá cân bằng trên thị trường thì lượng của người muốn mua
bằng với lượng của người muốn bán
A. Tại thời điểm nào đó
B. Trong giai đoạn nào đó
C. Tại một địa điểm cụ thể nào đó
D. Trong một tháng
Câu 2: Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng mà lượng cầu cũng tăng thì
hàng hoá đó là:
A. Hàng hoá cấp thấp (inferior goods).
B. Hàng hoá thông thường (normal goods).
C. Hàng hoá thay thế (substitutes).
D. Hàng hoá bổ sung (complements).
Câu 3: Nếu giá của của hàng hoá này tăng làm lượng cầu của hàng hoá kia
giảm thì chúng là:
A. Hàng hoá cấp thấp (inferior goods).
B. Hàng hoá thông thường (normal goods).
C. Hàng hoá thay thế (substitutes).
D. Hàng hoá bổ sung (complements).
Câu 4: Giá vé xe bus tăng, nhưng tổng doanh thu của công ty xe bus không thay
đổi. Khi đó đường cầu của xe bus là:
A .Co dãn ít.
B. Co dãn đơn vị.
C. Co dãn nhiều.
D. Co dãn hoàn toàn
Câu 5: Độ co dãn của cầu iPod là 4. Nếu giá của iPod tăng 2 phần trăm thì
lượng cầu sẽ:
A. Giảm 8 phần trăm.
B. Giảm 0.5 phần trăm.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

C. Tăng 8 phần trăm.


D. Tăng 2 phần trăm.
Câu 6: Nếu 10 phần trăm thay đổi của giá hàng hoá dẫn đến 5 phần trăm thay
đổi lượng cung. Khi đó cung là _____________ và độ co dãn là _____________
A. Co dãn ít, 0.5
B. Co dãn nhiều, -2
C. Co dãn ít, -0.5
D. Co dãn nhiều, 2
Câu 7: Trên thị trường bán đĩa CD, thặng dư của nhà sản xuất sẽ tăng lên nếu:
A. Chi phí cơ hội của việc sản xuất CD tăng lên.
B. Giá thị trường của CD giảm
C. Giá thị trường của CD tăng.
D. Lượng cung CD giảm.
Câu 8: Lan Anh muốn thuê một phòng ở ký túc xá để ở. Mặc dù tiền thuê phòng
là thấp hơn ở bên ngoài nhưng cô không thể tìm ra phòng trống. Sau nhiều
tháng “canh me” thì cuối cùng Lan Anh cũng tìm ra một phòng nhưng để được
ở cô phải trả thêm 500 nghìn để thay ổ khoá mới. Lan Anh nhận ra cô bị ảnh
hưởng bởi:
A. Cầu phòng ký túc xá ít co dãn.
B. Chính sách giá trần.
C. Hiệu quả của thị trường cạnh tranh.
D. Thị trường chợ đen.
Câu 9: Can thiệp nào bên dưới của chính phủ là can thiệp kinh tế
A.Thuế
B. Giá sàn
C. Giá trần
D. Hạn ngạch sản xuất
Câu 10: Trên đường cầu, ở mức giá _____________ thì độ co dãn sẽ ___
A. Thấp; nhiều
B. Cao; nhiều
C. Cao; ít
D. Thấp; là đơn vị
Câu 11: Nước mắm được xem là một mặt hàng co dãn ít. Nếu giá của nó tăng
lên 10% thì lượng cầu sẽ:
A. Tăng lên ít hơn 10%
B. Không đổi.
C. Không thể trả lời, tuỳ vào độ co dãn điểm hay khoảng.
D. Giảm ít hơn 10%
Câu 12: Cho đường cầu Q = 100/P. Hãy tính độ co dãn tại mức giá P = 50
A. -2
B. -1
C. -1.4
D. 1
Câu 13: Bởi vì hầu hết các sản phẩm nông nghiệp có độ co dãn ___________, vì
thế một khi mất mùa thì doanh thu của nông dân sẽ _____________
A. Nhiều, tăng
B. Nhiều, giảm
C. Ít, giảm
D. Ít, tăng.
Câu 14 : Khi chính phủ áp đặt một mức giá trần lên thị trường hàng hoá và dịch
nào đó thì:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

A. Làm tăng giá của hàng hoá và dịch vụ


B. Tạo ra sự thiếu hụt trên thị trường hàng hoá và dịch vụ
C. Có lợi cho tất cả ai có kế hoạch mua hàng hoá và dịch vụ này
D. Chính phủ có lợi khi áp dụng chính sách giá trần
Câu 15: Trên thị trường lao động, nếu chính phủ qui định một mức tiền lương
tối thiểu thì:
A. Đây là mức giá trần trên thị trường lao động
B. Đây là mức giá sàn trên thị trường lao động
C. Đây là một cách hiệu quả để giảm thất nghiệp
D. Đây là một cách để làm thay đổi cầu lao động
Câu 16: Dầu gội đầu là một sản phẩm có _____________ vì thế người
_____________ trả hầu hết tiền thuế của sản phẩm này.
A. Cầu co dãn ít, người mua
B. Cung co dãn ít, người mua
C. Cầu co dãn nhiều, người mua
D. Cung co dãn nhiều, người bán
Câu 17: Khi đánh thuế lên xăng dầu, phát biểu nào bên dưới là sai?
A. Cung giảm, tạo ra tổn thất vô vích (deadweight loss) và mức giá sẽ tăng.
B. Cầu không thay đổi, mức giá tăng và thặng dư người tiêu dùng giảm.
C. Thị trường trở nên kém hiệm quả hơn và chính phủ thu được thuế
D. Cầu giảm, thị trường hiệu quả hơn và giá sẽ tăng.
Câu 18: Khi chính phủ đánh thuế một mặt hàng, độ co dãn của người tiêu dùng
càng _____________thì càng chịu _____________ thuế.
A. Không có câu trả lời đúng
B. Ít, ít
C. Ít, nhiều
D. Nhiều, nhiều
Câu 19: Nếu cung là Q = -4.5 + 16P và cung là Q = 13.5 - 8P. Chính phủ qui
định giá bán là 0.5, khi đó phát biểu nào bên dưới là đúng?
A. Thặng dư của người tiêu dùng tăng
B. Dư thừa hàng hoá
C. Giá qui định trên là giá trần
D. Tổng thặng dư tăng
Câu 20: Thặng dư của nhà sản xuất như thế nào nếu chính phủ qui định mức
giá sàn trong thị trường?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không biết
Câu 21: Cầu của bút chì là hoàn toàn co dãn, còn cung của bút chì thì
hoàn toàn không co dãn. Nếu chính phủ đánh thuế trên thị trường này thì:
A. Người bán trả thuế
B. Người mua trả thuế
C. Không ai trả thuế
D. Thuế chia đều cho người bán lẫn người mua
Câu 22: Một hợp trà sữa giá là 15 nghìn, chính phủ đánh thuế lên mặt hàng này
và người mua vẫn trả giá là 15 nghìn. Vậy:
A. Cầu co dãn hoàn toàn
B. Cầu co dãn ít
C. Cầu co dãn nhiều
D. Cầu không co dãn

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 23: Thị trường chỉ ổn định khi:


A. Lượng cung bằng lượng cầu.
B. Lượng bán bằng lượng mua.
C. Cung bằng cầu.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 24: Nếu cung của nho giảm và cầu của nho tăng thì giá nho trên thị trường
sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Một trong 3 trường hợp trên đều có thể xãy ra.
Câu 25: Giá nho tăng là do:
A. Lượng cung của nho tăng.
B. Lượng cầu của nho giảm.
C. Cung của nho giảm.
D. Cầu của nho giảm.
Câu 26: Giá gạo tăng đã làm cho:
A. Lượng cung của gạo giảm.
B. Cung của gạo tăng.
C. Cầu của gạo giảm.
D. Lượng cầu của gạo giảm
Câu 27: Người tiêu dùng chỉ sẳn lòng mua hàng khi:
A. Giá trên thị trường lớn hơn lợi ích biên.
B. Giá trên thị trường nhỏ hơn lợi ích biên.
C. Giá trên thị trường bằng với lợi ích biên.
D. Câu b và c đều đúng.
Câu 28: Nếu doanh nghiệp đang bán sản phẩm của mình trong khu vực giá có
cầu ở trạng thái co giãn, để tăng doanh thu, doanh nghiệp phải:
A. Tăng giá
B. Giảm giá
C. Giảm sản lượng bán.
D. Tất cả đều sai.
Câu 29: Nếu cung và cầu của sản phẩm A đều tăng thì sản lượng cân bằng trên
thị trường sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Một trong 3 trường hợp trên đều có thể xãy ra.
Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cung của cam tăng?
A. Giá cam tăng.
B. Giá phân bón giảm.
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
D. Có thông tin cho biết ăn cam có lợi cho sức khỏe.
Câu 31: Hàm số cầu và hàm số cung của thị trường là: P = 20 - Q và P = 2Q +
2. Mức giá và sản lượng cân bằng của thị trường là: P = __; Q =________
A. P = 6; Q = 14
B. P = 8; Q = 12
C. P = 14; Q = 6
D. Tất cả các lựa chọn trên đều sai
Câu 32: Cho biết hàm số cầu và hàm số cung của thị trường là: P = 20 - Q và P
= 2Q + 2. Nếu giá trên thị trường là 12, thị trường sẽ xuất hiện tình trạng:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

A. Thiếu 3
B. Thừa 3
C. Thừa 18
D. Tất cả đều sai.
Câu 33: KTH_1_C2_37: Cho biết hàm số cầu và hàm s số cung của thị trường
là: P = 20 - Q và P = 2Q +2. Hãy tính thặng dư tối đa người tiêu dùng nhận
được nếu giá trên thị trường là 14?
A. 102
B. 36
C. 18
D. Tất cả đều sai.
Câu 34: Giả sử rằng, cầu mặt hàng thuốc insulin là kém co giãn, việc giảm số
lượng cung ứng sẽ ảnh hưởng đến doanh thu toàn bộ của mặt hàng này là như
thế nào (những điều kiện khác không đổi)
A. Tổng doanh thu sẽ giảm
B. Tổng doanh thu sẽ tăng
C. Không thể dự đoán được
D. Tổng doanh thu không thay đổi
Phần mở rộng vĩ mô
1. Vấn đề nào sau đây là mối quan tâm của kinh tế vĩ mô:
a. Giá nông dầu thô tăng trở lại trong thời gian gần đây
b. Thất nghiệp ở các nước OECD đang ở mức cao nhất trong 20 năm trở lại
đây
c. Sự thoả mãn của khán giả đối với chương trình ca nhạc của HTV giảm.
d. Xuất khẩu gạo của Việt Nam đứng thứ nhất trên thế giới.
2. Phát biểu nào bên dưới được coi là chuẩn tắc
a. Lạm phát và thất nghiệp có quan hệ nghịch biến
b. Chính phủ nên giảm thuế để giảm suy thoái kinh tế
c. Lãi suất tăng thì đầu tư giảm
d. Tiền lương tối thiểu làm biến dạng thị trường lao động
3. ......là giá trị của tổng sản phẩm cuối cùng trong một nền kinh tế được tính
bằng giá của một năm nào đó làm gốc.
a. GDP danh nghĩa
b. GDP thực
c. GDP tiềm năng
d. GDP
4. GDP thực bằng với GDP tiềm năng khi:
a. Nền kinh tế có mức tăng trưởng lớn hơn bình thường
b. Thất nghiệp là rất thấp
c. Kinh tế đang ở đỉnh của chu kỳ
d. Tất cả các nguồn lực sản xuất được toàn dụng
5. Một trong những thướt đo mức giá tổng quát trong nền kinh tế là
a. Sự thay đổi trung bình trong CPI
b. Tỷ lệ lạm phát
c. Tốc độ tăng trưởng
d. CPI (Consumer Price Index)
6. Chính sách tài khoá (ngân sách) [fiscal policy] không bao gồm:
a. Việc tăng chi tiêu của chính phủ
b. Giảm thuế
c. Xây dựng thêm cơ sở hạ tầng
d. Giảm lãi suất

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

7. Nếu ngân hàng trung ương dự đoán lạm phát tăng và họ tăng lãi suất thì đó
là một ví dụ của:
a. Chính sách tài khoá
b. Chu kỳ kinh tế
c. Chính sách tiền tệ
d. Nền kinh tế sắp bị suy thoái
8. Sản lượng tiềm năng trong kinh tế vĩ mô là:
a. Sản lượng cao nhất của nền kinh tế có thể làm ra được
b. Là sản lượng dự báo trong tương lai
c. Là sản lượng ở đó không có thất nghiệp
d. Là sản lượng ở đó toàn dụng các yếu tố sản xuất
9. Trong 2 quí liền, dấu hiệu nào bên dưới được xem là nền kinh tế bắt đầu suy
thoái:
a. Không có thất nghiệp
b. Không có lạm phát
c. Không có xuất khẩu
d. Không có tăng trưởng kinh tế
10. GDP có thể là chỉ số tốt để đo lường hạnh phúc của quốc gia khi mà
a. GDP cũng là thu nhập khả dụng
b. Hàng hoá và dịch vụ trên thị trường đem lại cho con người hạnh phúc
c. GDP không tính hàng hoá và dịch vụ tồi
d. GDP không bỏ sót các hoạt động phi thị trường
11. Nước Zig có tốc độ tăng dân số là 2% và tăng trưởng GDP thực là 10%. Khi
đó tăng trưởng GDP thực bình quân đầu người của nó xấp xỉ là:
a. 8%
b. 2%
c. 10%
d. 4%
12. “GPD là giá thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ ...... trong nền kinh tế
trong một giai đoạn nào đó”.
a. Trung gian
b. Cuối cùng
c. Đã qua sử dụng
d. Tiêu dùng
13. GDP ròng tính theo giá thị trường là:
a. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R) + Thuế gián thu (Ti)
b. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R) + Thuế gián thu (Ti) + khấu
hao (De)
c. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R) + khấu hao (De)
d. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R)
14. Khấu hao trong nền kinh tế bằng với:
a. Đầu tư gộp trừ với đầu tư ròng
b. Đầu tư ròng trừ với đầu tư gộp
c. Tổng trữ lượng vốn trừ với tổng đầu tư ròng
d. Tổng đầu tư ròng trừ với tổng trữ lượng vốn
15. GDP là tổng của tiêu dùng tư nhân, đầu tư, chi tiêu chính phủ và ......
a. Xuất khẩu ròng
b. Tiết kiệm
c. Thuế ròng
d. Lợi nhuận
16. Cán cân ngân sách của chính phủ là cân bằng và tổng đầu tư bằng với tổng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

tiết kiệm thì ......


a. Đây là nền kinh tế đóng
b. Có thặng dư trong cán cân thương mại
c. Có thâm hụt trong cán cân thương mại
d. Cân bằng trong cán cân thương mại
17. Phát biểu nào bên dưới là sai?
a. Đầu tư nội địa bằng với tiết kiệm nội địa
b. GDP giá thị trường lớn hơn GDP giá yếu tố
c. GDP ròng lớn hơn GDP gộp
d. GDP thực tính bằng giá năm gốc
18. GNI (hay GNP) lớn hơn GDP khi mà:
a. NTR > 0
b. NTR <0
c. NIA > 0
d. NIA <0
19. Lạm phát tính theo CPI của Việt Nam năm 2008 là 15%, điều này có nghĩa
là:
a. CPI tăng so với năm gốc 15%
b. Giá tất cả hàng hoá thiết yếu tăng 15%
c. CPI tăng so với năm 2007 là 15%
d. Thu nhập của người dân giảm xuống 15%
20. Trong nền kinh tế đóng, nếu chính phủ tăng chi tiêu của mình thì:
a. Làm giảm tiết kiệm của chính phủ
b. Làm giảm tiết kiệm tư nhân
c. Làm tăng tiết kiệm của chính phủ
d. Làm tăng tiết kiệm tư nhân
21. Trong nền kinh tế đóng, tổng đầu tư là 500, tổng tiết kiệm tư nhân là 400,
nếu số thu thuế của chính phủ là 300 thì chi tiêu của chính phủ sẽ là:
a. 100
b. 200
c. 900
d. 700
22. Trong nền kinh tế mở, nếu tổng đầu tư lớn tổng tiết kiệm trong nước thì:
a. Có thâm hụt thương mại
b. Có thặng dư thương mại
c. Có vay nợ
d. Có vốn đầu tư nước ngoài
23. Nếu BB Thanh Vân chăm sóc da cho Jonny Trí Nguyễn (anh này mang
quốc tịch Mỹ) với số tiền là 10 nghìn USD trong năm. Tiền này thống kê sẽ ghi
nhận vào đâu của Việt Nam
a. Xuất khẩu (X)
b. Tiêu dùng của hộ gia đình (C)
c. Chuyển nhượng ròng (NTR)
d. Thu nhập ròng từ nước ngoài (NIA)
Sản lượng quốc gia (national output) là trái tim của môn kinh tế học. Nó là kết
quả của sự cân bằng trên thị trường hàng hoá và dịch vụ. Tất cả quốc gia đều
muốn hàng năm có tăng trưởng cao, tức là sản lượng làm ra ngày càng nhiều
hơn (tính bằng tiền). Chính phủ cũng góp tay vào khát vọng này bằng chính
sách chi tiêu và thuế của mình. Trong ngắn hạn, may thay, số nhân là lớn hơn
1, nghĩa là sản lượng trong nền kinh tế sẽ tăng nhiều hơn 1 đồng mà chính phủ
chi tiêu hay giảm thuế (lưu ý: trong dài hạn, đó là tai hoạ của quốc gia!)

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

24. Tiêu dùng biên (Marginal Propensity to Consume) là ......


a. Cộng với tiết kiệm biên (Marginal Propensity to Saving) bằng 1
b. Là phần số của tiêu dùng trên GDP
c. Là số lượng tiêu dùng trong thu nhập khả dụng
d. Là tỷ phần tiêu dùng trong thu nhập khả dụng
25. Sự kiện nào bên dưới làm tiêu dùng dịch chuyển?
a. Thuế tăng
b. Tiêu dùng tự định tăng
c. Thu nhập tăng
d. Tiêu dùng biên tăng
26. Sự kiện nào bên dưới làm đường vẽ hàm tiêu dùng dựng đứng hơn?
a. Thu nhập khả dụng tăng
b. GDP thực tăng
c. Sự sụt giảm của MPS
d. Sự sụt giảm trong MPC
27. Trong ngắn hạn, nếu trên thị trường hàng hoá đang rơi vào tình trạng dư
thừa hàng hoá thì:
a. Hàng tồn kho ngoài dự kiến đang tăng
b. Giá cả sẽ giảm
c. Tiêu dùng sẽ tăng
d. Chính phủ tăng chi tiêu
28. Hiện nay tiết kiệm của hộ gia đình là 70 và chi tiêu là 200, nếu hộ gia đình
quyết định cắt giảm chi tiêu của mình thì:
a. Tiết kiệm sẽ tăng
b. Tiết kiệm sẽ giảm
c. Tiết kiệm không đổi
d. Đầu tư sẽ giảm
29. Khi nói đến biến số tự định (autonomous variable) thì điều này có nghĩa là
biến số đó:
a. Bị quyết định bởi một hay nhiều biến số khác
b. Là biến số độc lập, không phụ thuộc vào biến số khác
c. Do chính phủ tự định
d. Do hộ gia đình tự định
30. Dự trữ của ngân hàng thương mại là:
a. Tổng số tiền dự trữ của ngân hàng (gồm bắt buộc và vượt mức)
b. Số tiền dự trữ bắt buộc bởi qui định của ngân hàng trung ương
c. Là số dự trữ vượt mức của ngân hàng thương mại
d. Là số tiền gửi của ngân hàng thương mại tại ngân hàng trung ương
31. Phát biểu nào bên dưới là đúng về cầu tiền
a. Là số tiền mà người dân giữ để mua hàng hoá và dịch vụ
b. Là lượng tiền thực mà dân chúng muốn giữ để thanh toán
c. Là ham muốn về tiền của người dân
d. Là số hàng hoá mà người dân mua sắm trong năm
32. Nếu tổng tiền gửi tăng nhưng tổng cho vay (dư nợ tín dụng) không đổi thì tỷ
lệ dự trữ:
a. Lớn hơn 1
b. Không thay đổi
c. Tăng
d. Giảm
33. Một trong những mục tiêu của ngân hàng trung ương là kiểm soát ...... bằng
cách thay đổi......

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a. lạm phát; số lượng tiền trong nền kinh tế


b. mức giá, chi tiêu của chính phủ
c. thất nghiệp, lạm phát kỳ vọng
d. lạm phát, mức giá chung.
34. Khi ngân hàng trung ương tham gia vào thị trường mở bằng cách mua trái
phiếu chính phủ thì:
a. Tổng tiền gửi của ngân hàng thương mại tăng nhưng dự trữ không đổi
b. Tổng tiền gửi của ngân hàng thương mại và dự trữ của nó tăng
c. Dự trữ tăng
d. Đầu tư của ngân hàng cho cổ phiếu tăng
35. Những sự kiện nào bên dưới làm cho cầu tiền tăng?
a. Sự tăng lên của tổng sản lượng
b. Sự tăng lên của mức giá
c. Sự tăng lên của lãi suất
d. Sự tăng lên của cung tiền
36. Công cụ nào bên dưới là công cụ của chính sách tiền tệ?
a. Lãi suất chiết khấu và lãi suất thị trường
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và lãi suất cho vay
c. Mua bán trái phiếu trên thị trường mở
d. Lãi suất trái phiếu chính phủ
37. Nếu ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ thì:
a. Lãi suất trên thị trường tiền tệ tăng
b. Lãi suất trên thị trường tiền tệ giảm
c. Lãi suất trên thị trường tiền tệ không ảnh hưởng
d. Giá trái phiếu giảm
38. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc cho hệ thống ngân hàng giảm thì
a. Lãi suất trên thị trường tiền tệ tăng
b. Lãi suất trên thị trường tiền tệ giảm
c. Lãi suất trên thị trường tiền tệ không ảnh hưởng
d. Tổng tiền gửi sẽ tăng
39. Nếu ngân hàng trung ương vừa bán trái phiếu ra trên thị trường mở vừa
đồng thời giảm lãi
suất chiết khấu thì lãi suất trên thị trường tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không thể kết luận
40. Khi lãi suất chiết khấu tăng thì
a. Lãi suất trên thị trường tiền tệ tăng
b. Lãi suất trên thị trường tiền tệ giảm
c. Lãi suất trên thị trường tiền tệ không ảnh hưởng
d. Tổng tiền gửi sẽ tăng
41. Suy thoái kinh tế, làm thu nhập của dân chúng giảm, khi đó lãi suất trên thị
trường tiền tệ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không ảnh hưởng
d. Mới đầu giảm, sau đó tăng
42. Lãi suất nào bên dưới là lãi suất thực (real interest) trong nền kinh tế?
a. Lãi suất cho vay
b. Lãi suất tiền gửi

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c. Lãi suất thị trường tiền tệ liên ngân hàng


d. Các câu trên đều sai
43. Ngân hàng trung ương ......cung tiền trong nền kinh tế ......
a. kiểm soát được; trong mọi tình huống
b. kiểm soát được; nếu số nhân tiền ổn định
c. kiểm soát được; nếu kiểm soát được tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi của dân chúng
d. kiểm soát được; nếu kiểm soát được tỷ lệ dự trữ vượt mức của ngân hàng thương
mại
44. Chính phủ thực hiện chính sách mở rộng ngân sách (tăng G, hoặc giảm T)
và ngân hàng trung ương thực hiện chính sách mở rộng tiền tệ (tăng M), khi
đó:
a. Thu nhập tăng; lãi suất tăng
b. Thu nhập tăng; lãi suất chưa biết
c. Thu nhập chưa biết; lãi suất giảm
d. Thu nhập giảm; lãi suất giảm
45. Khi nền kinh tế gặp suy thoái, ngân hàng trung ương không nên:
a. Giảm lãi suất chiết khấu
b. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c. Tăng lãi suất chiết khấu
d. Bán trái phiếu trên thị trường mở
46. Lãi suất trên thị trường tăng là do:
a. Chính phủ tăng thuế
b. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
c. Chính phủ tăng chi tiêu
d. Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
47. Bẩy thanh khoảng (liquidity trap) là hiện tượng mà ngân hàng trung ương
.......cung tiền nhưng ......không đổi.
a. giảm; thu nhập
b. tăng; lãi suất
c. Tăng; thu nhập
d. Giảm; giá cả
48. Phát biểu nào bên dưới là đúng nếu lãi suất không ảnh hưởng đến đầu tư?
a. Chính sách tiền tệ không ảnh hưởng lên thu nhập
b. Chính sách tài khoá không ảnh hưởng lên thu nhập
c. Chính sách tài khoá không ảnh hưởng lên lãi suất
d. Chính sách tiền tệ không ảnh hưởng lên lãi suất

BÀI TẬP ĐIỀN TỪ KINH TẾ VĨ MÔ

Chương 1- chương 7

Chương 1:

1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về nền KT ở nền kinh tế như là một tổng thể
2. Một chu kỳ kinh tế bao gồm 4 thời kỳ theo một trình tự nhất định: _
Hưng thịnh/ Bùng nổ , Suy thoái , Đình trệ , phục hồi

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

3. Để đánh giá suy thoái kinh tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu sản lượng quốc gia (Y)
4. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp
thực tế
5. Quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia giảm liên tục trong 2
quý.
6. Sản lượng tiềm năng (Yp) là sản lượng mà nền KT đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên và là sản lượng cao nhất mà không đưa nền kinh tế rơi vào tình trạng lạm phát vừa phải.
7. Lạm phát, Chu kỳ kinh tế, Thất nghiệp là các vấn đề chủ yếu của ( Kinh tế vi mô/Kinh tế vĩ mô):
kinh tế vĩ mô
8. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn nếu tổng cầu tăng thì mức giá chung P
tăng, sản lượng Y tăng
9. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn nếu tổng cung tăng thì mức giá chung
giảm, sản lượng tăng
10. Nếu sản lượng thực tế (Y) vượt mức sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ
hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
11. Nếu sản lượng thực tế (Y) thấp hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế lớn
hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Chương 2:

1. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở mục đích sử dụng
2. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tổng của C+I+G+X-M (chi tiêu
của hộ gia đình, chi đầu tư tư nhân, chi tiêu của chính phủ về HH và Dv , Xuất khẩu
rồng)
3. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nhập, là tổng của W+i+R+Pr+De+Ti
(tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu)
4. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân
một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định được gọi là_tổng sản phẩm quốc gia
5. GDP là tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trên lãnh thổ
quốc gia trong một giai đoạn nhất định.
6. Chỉ tiêu sản lượng quốc gia thực được dùng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời
kỳ.
7. GDP thực đo lường theo giá cố định , còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá hiện hành.
8. Tổng giá trị bằng tiền của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ của
một quốc gia trong một năm được gọi là -tổng sản phẩm quốc nội GDP
9. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một năm được gọi
là: tổng sản phẩm quốc gia (GNI).
10. Thuế gián thu là khoản chênh lệch giữa GDP theo giá yếu tố sản xuất và GDP theo giá thị
trường.
11. Căn hộ Nam Long được xây dựng trong năm 2020 và mở bán năm 2021, được tính vào GDP
của Việt Nam năm2020, không được tính vào GDP của VN năm 2021.
12. Mối quan hệ giữa GDP và GNP được thể hiện thông qua chỉ tiêu thu nhâp yếu tố ròng từ
nước ngoài (NFFI).

 Chương 3:
 Y= Yd + T → Yd = Y – T
 Trong nền kinh tế đơn giản, không có chính phủ: T = 0 → Yd = Y
 Yd = C + S → S = Yd - C
 Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

 Hàm tiết kiệm S = So + Sm.Yd


 Hàm đầu tư I =Io + Im.Y
 Hàm AD = Ao + Am.Y

1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu thu nhập khả dụng (Yd).
2. Tiết kiệm của hộ gia đình (S) phụ thuộc chủ yếu thu nhập khả dụng.
3. Đầu tư (I) phụ thuộc đồng biến với san luong quoc gia nghịch biến với lai suat .
4. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phản ánh phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng
tăng thêm 1 đơn vị
5. Tiết kiệm biên (Sm hay MPS) phản ánh_phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng
thêm 1 đơn vị______________
6. Đầu tư biên (Im hay MPI) phản ánh mức thay đổi của đầu tư khi sản lượng (Y) tăng thêm 1
đơn vị
7. Tổng cầu biên (Am) phản ánh lượng tiêu dùng tối thiểu khi sản lượng quốc gia (Y)bằng không
8. Tiêu dùng tự định ( Co) là lượng tiêu dùng tối thiểu khi thu nhập khả dụng (Yd) bằng bằng
không
9. Tiết kiệm (S) là phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
10. Tại ‘điểm vừa đủ’ (điểm trung hòa) thì_tiêu dùng (C )bằng thu nhập khả dụng (Yd), Tiết kiệm
bằng không
11. Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học chỉ đề cập đến các khoản đầu tư vật chất
12. Khi đầu tư phụ vào sản lượng quốc gia , đường đầu tư sẽ dốc lên
13. Khi đầu tư không phụ thuộc sản lượng quốc gia , đường đầu tư sẽ nằm ngang____________
14. Theo mô hình của Keynes, khi sản lượng cung ứng còn thấp hơn sản lượng tiềm năng, thì đường
tổng cung (AS) nằm ngang
15. Theo mô hình cổ điển, đường tổng cung (AS) hoàn toàn thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm
năng (Yp)
16. Trường phái Keynes cho rằng sản lượng cân bằng không nhất thiết ở mức sản lượng tiềm năng
(Yp)
17. Trường phái cổ điển cho rằng sản lượng cân bằng luôn ở sản lượng tiềm năng (Yp)
18. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với mức độ ít hơn
19. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó: tồng cung dự kiến (Y) bằng tổng cầu dự kiến
(AD), hay tổng rò rỉ dự kiến (S+T+M) bẳng tổng bơm vào dự kiến (Y+G+X)
20. Số nhân tổng cầu (k) phản ánh sự thay đổi trongsản lượng cân bằng khi tổng cầu dự định thay
đổi 1 đơn vị
21. Công thức tính số nhân k = 1/(1-Am)
22. Theo nghịch lý của tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ
làm cho_sản lượng quốc gia giảm xuống
23. Để giải quyết ‘Nghịch lý về tiết kiệm’, nên tăng đầu tư thêm đúng bằng lượng tăng thêm của
tiết kiệm.

 Chương 4:
 AD = C+ I+ G + X -M
 Yd = Y -T
 T = Tx - Tr
 Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd = = Co + Cm(Y – T)
 Hàm đầu tư I =Io + Im.Y

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

 Hảm chi tiêu của chính phủ G= Go


 Hàm thuế ròng T = To + Tm.Y
 Hàn xuất khẩu X = Xo
 Hàm nhập khẩu M = Mo+ Mm.Y
 Hàm AD = Ao + Am.Y

1. Chi tiêu của chính phủ trong ngắn hạn (G) không phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc
gia
2. Xuất khẩu (X) không phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc gia
3. Nhập khẩu (M) phụ thuộc vào sản lượng/ tha nhập quốc gia
4. Nhập khẩu biên (Mm hay MPM) phản ánh lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc
gia tăng thêm 1 đơn vị
5. Chi chuyển nhượng (Tr) gồm các khoản chi trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp hưu trí, không bao
gồm_tiền lãi về nợ công , đầu tư công .
6. Chi trợ cấp (Tr) không phải thành phần của tổng cầu (AD)
7. Tăng trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác động gián tiếp làm tăng tổng cầu
8. Chi tiêu của chính phủ về HH&DV gồm các khoản chi tiền lương trả cho cán bộ công nhân
viên của chính phủ, chi tiêu cho các hoạt động công, chi xây dựng bến cảng, cầu đường,
công viên,…
9. Cán cân ngân sách chính phủ (B) = Tổng thu ngân sách trừ tổng chi ngân sách:
- Khi tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách, thì ngân sách cân bằng
- Khi tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách, thì ngân sách thặng dư
- Khi tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách, thì ngân sách thâm hụt
10. Cán cân thương mại (NX) = Gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) trừ giá trị nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ (M):
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) bằng giá trị nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại cân bằng
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) lớn hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa
và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại_thặng dư .
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) nhỏ hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa
và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại thâm hụt_.
11. Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng tăng, khi nhập khẩu tăng sẽ làm sản lượng giảm.
12. Ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X là rổng các khoảng bơm vào bằng tổng các
khoảng rò rỉ của một nền kinh tế.
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay
đổi 1 đơn vị.
14. Mục tiêu của chính sách tài khóa là ổn định nền kinh tế ở mức sản lượng tiềm năng , với tỉ
lệ thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát vừa phải
15. Các công cụ của chính sách tài khóa gồm: thuế và chi ngân sách ______________
16. Khi nền kinh tế đang bị suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng
cách giảm thuế và tăng chi ngân sách .
17. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp
bằng cách tăng thuế và giảm chi ngân sách .

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

18. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm tổng cầu tăng và thu nhập quốc gia tăng .
19. .‘Nợ công’ là Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ.
20. Nhân tố ổn định tự đô ̣ng nền kinh tế gồm: thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp .

Chương 5:

1. Tiền trong kinh tế học được định nghĩa là bất kỳ phương tiện nào miễn sao được chấp nhận
chung trong thanh toán.
2. Nhờ vào đặc điểm dễ phân chia, được chấp nhận chung và chi phí sản xuất thấp hơn giá trị đồng
tiền mà tiền tệ thực hiện một cách hiệu quả chức năng phương tiện trao đổi .
3. ‘Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai’ thuộc về chức năng dự trữ giá trị của tiền tệ.
4. Khối tiền giao dịch M1 bao gồm: tiền mặt ngoài ngân hàng và tiền gửi không kì hạn viết sec_.
5. Lượng tiền cơ sở (hay tiền mạnh H) bao gồm: tiền mặt ngoài ngân hàng và tiền dự trữ trong
hệ thống ngân hàng.
6. Dự trữ của ngân hàng thương mại gồm: tổng số tiền dự trữ bắt buộc và dự trữ tùy ý.
7. Ngân hàng trung ương có chức năng quản lý các ngân hàng trung gian, là ngân hàng của các
ngân hàng trung gian, độc quyền in và phát hành tiền , là ngân hàng của chính phủ, thực thi
chính sách tiền tệ .
8. Chức năng của ngân hàng thương mại là: kinh doanh tiền tệ và đầu tư vì lợi nhuận .
9. Theo giả định lý tưởng, số nhân đơn giản của tiền bằng nghịch đảo của tỉ lệ dự trữ (1/d).
10. Số nhân tiền tệ (kM) thể hiện sự thay đổi trong lượng cung tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1
đơn vị.
11. Mức cung tiền được biểu diễn trên đồ thị có dạng là đường thẳng đứng .
12. Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách cho khách hàng vay tiền .
13. Cầu tiền phụ thuộc lãi suất và sản lượng .
14. Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay được gọi là lãi
suất triết khấu.
15. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) được thực hiện khi ngân hàng trung ương mua và bán trái
phiếu trên thị trường mở.
16. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (dbb) là tỷ lệ dự trữ mà ngân hàng trung ương quy định cho từng loại
tiền gửi đối với ngân hàng thương mại và nộp lại vào tài khoảng của ngân hàng thương mại
mở ở ngân hàng trung ương
17. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là ổn định giá cả và ổn định nền kinh tế .
18. Các công cụ của chính sách tiền tệ gồm:_ hoạt động trên thị trường mở , tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
lãi xuất triết khấu
19. Ba cách mà ngân hàng trung ương sử dụng để làm tăng cung tiền là: mua trái phiếu chính phủ,
giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu.
20. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra, thì lượng cung tiền sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng .
21. Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu vào, thì lượng cung tiền sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm .

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

22. Khi cung tiền tăng thì lãi suất sẽ giảm và đầu tư sẽ tăng.
23. Khi cung tiền giảm thì lãi suất sẽ tăng và đầu tư sẽ giảm

Chương 6:

1. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm số người thất nghiệp chiếm trong lực lượng lao động .
2. Lực lượng lao động bao gồm: những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động,
đang có việc làm hoặc đang tìm việc làm .
3. Những ngưới không nằm trong lực lượng lao động gồm học sinh, sinh viên, người nội trợ,
những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng không tìm việc làm
4. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cơ cấu bằng thất nghiệp tự nhiên của nền
kinh tế .
5. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ bằng thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế
6. Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, đã nộp đơn xin việc trong 4 tuần qua, nhưng đến nay
vẫn chưa tìm được việc làm, thì có thể được xếp vào dạng thất nghiệp tạm thời .

7. Khi nền kinh tế bị suy thoái, sản lượng quốc gia giảm sụt, sức mua xã hội giảm, thất nghiệp
gia tăng. Các công ty phải cho một số công nhân nghỉ việc và hứa sẽ thuê các công nhân này
làm việc trở lại khi nền KT phục hồi, sản lượng gia tăng. Các công nhân bị nghỉ việc này
được xếp vào thất nghiệp chu kỳ .
8. Trong một quốc gia có số người có việc làm là 72 triệu và số người thất nghiệp là 8 triệu. Tỉ
lệ thất nghiệp là 10%.
9. Chỉ số giá phản ánh sự thay đổi trong mức giá chung của các hàng hóa và dịch vụ của kỳ này
so với kỳ gốc .
10. Tỷ lệ lạm phát hàng năm là tỷ lệ phần trăm gia tăng trong mức giá chung của năm này so với
năm trước .
11. Trong ngắn hạn nếu tiêu dùng của các hộ gia đình tăng, đầu tư doanh nghiệp tăng, đầu tư
chính phủ tăng quá mức, sẽ xảy ra lạm phát do cầu kéo .
12. Khi giá các nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến lạm phát do cung
(chi phí đẩy) .
13. Đường Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp trong
ngắn hạn.
14. Đường Phillips dài hạn thể hiện (có/không có) không có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu
và thất nghiệp trong dài hạn.
15. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng, giảm khi tỷ lệ lạm phát giảm.
16. Các nhà kinh tế học cho rằng có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn
hạn, không có sự đánh đổi trong dài hạn .

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

17. Lãi suất thực bằng lãi xuất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát .
18. Chỉ số giá năm 2018 là 150 có nghiã là giá hàng hoá và dịch vụ năm 2018 tăng 50% so với
năm gốc .
19. Khi mức giá chung tăng, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình sẽ tăng , vì vậy
giá trị tiền tệ giảm .
20. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, tỷ lệ lạm phát là 5%, thì lãi suất thực là 3%

Chương 7

1. Thị trường mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng tiền của quốc gia khác là
thị trường ngoại hối .
2. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( e) là mức giá mà 2 đồng tiền của 2 quốc gia có thể chuyển đổi
cho nhau
3. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( e) là tỷ số phản ánh lượng nội tệ thu được khi đổi 1 đơn vị
ngoại tệ
4. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( e) là tỷ số phản ánh lượng ngoại tệ khi đổi 1 đơn vị nội tệ
5. Cầu ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ nhập khẩu vào Việt Nam và mua tài sản ở nước ngoài
của công dân Việt Nam .
6. Cung ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ xuất khẩu từ Việt Nam và mua tài sản ở Việt Nam của
công dân nước ngoài .
7. Lượng kiều hối chuyển về Việt Nam hàng năm được phản ánh trong tài khoản vãng lai
8. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại hối là cơ chế tỷ
giá hối đoái thả nổi hoàn toanf .
9. Các tài khoản của cán cân thanh toán (BP) là: tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, tài khoản
tài chính, sai số thống kê, khoản tài trợ chính thức
10. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng Trung ương công bố và cam kết duy trì trên
thị trường ngoại hối là cơ chế tỷ giá hối đoái cố định .
11. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá hối đoái tăng lên (nội
tệ giảm giá) sẽ có tác dụng tăng xuất khẩu và giảm nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
12. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá hối đoái giảm xuống
(nội tệ tăng giá) sẽ có tác dụng giảm xuất khẩu và tăng nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

KT vĩ mô

Kinh Tế Vĩ Mô (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)
lOMoARcPSD|21643266

ĐÁP ÁN 31. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầucủa cải vật chất
cho xã hội, chứng tỏ rằng:
a.Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn
của xã hội.
b.Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cấu của xã hội
c.Cósự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.
d.Không có câu nào đúng.

Câu 2. Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là:


a.Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.
b.Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế
c.Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 3.
Câu nào sau đây không thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế.
a.Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề
b.Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả
c.Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho
d.Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện

Câu 4.
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a.Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thòa mãn
cao nhất nhu cầu của xã hội.
b.Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
c.Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
d.Các câu trên đều đúng.

Câu 5.
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng

a.Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên


b.Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
c.Cao nhất của một quốc gia đạt được
d.Cả (a) và (b) đúng

Câu 6.
Phát biểu nào sau đây không đúng

a.Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoản thời gian nào đó
b.Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc
nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gôi đi làm
c.Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thưc cao nhất mà một quốc gia đạt được
d.Tổng cầu dịch chuyển do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền
kinh tế

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 7.

Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở
mức thấp nhất

a.đúng
b.Sai

Câu 8.

Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
a.Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
b.Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
c.a,b đều đúng
d.a,b đều sai

Câu 9.
Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a.Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái
b.Giảm thất nghiệp
c.Giảm dao động của GDP thực duy trì cán cân thương mại cân bằng
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 10. “Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao”, câu nói này thuộc:
a.kinh tế vĩ mô
b.Kinh tê vi mô
c.Kinh tế thực chứng
d.a và c đều đúng

Câu 11.
“Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 20% mỗi năm trong giai đoạn
1992 – 1995”, câu nói này thuộc:
a.Kinh tế vi mô vả thực chứng
b.Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c.Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d.kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc

Câu 12.
Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô

a.Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh lệch
nhau 3 lần
b.Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
c.Năm 1997 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt nam tăng
d.Không câu nào đúng.

Câu 13.
Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
b.Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền kinh tế.
c.Tiên đóa những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ về thất
nghiệp và sản lượng.
d.Tất cả đều đúng.

Câu 14. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực
a.Tính theo giá hiện hành
b.Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c.Thường tính cho một năm
d.Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian.

Câu 15.
Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:
a.Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho tỉ số giá.
b.Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với tỉ số giá.
c.Tình theo giá cố định.
d.a và c đều đúng.

Câu 16.

GNP tính theo giá sản xuất bằng:


a.GNP trừ đi khấu hao
b.GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu.
c.NI cộng khấu hao
d.B và C đều đúng.

Câu 17. GNP theo giá thị trường bằng:


a.GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài.
b.GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài.
c.Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao.
d.a và c đều đúng.

Câu 18.
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:

a.Chỉ tiêu theo giá thị trường.


b.Chỉ tiêu thực
c.Chỉ tiêu danh nghĩa
d.Chỉ tiêu sản xuất.

Câu 19.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng
đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50,
lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá
năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn vị tính theo năm gốc: 100)
GDP danh nghĩa theo giá thị trường:
a.1000
b.1100
c.1200

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d.900

Câu 20. Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau:
tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi
vay: 50, lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ
số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 ( đơn vị tính theo năm gốc:
100).
GNP thực năm 2004:

a.600
b.777
c.733,33
d.916,66

ĐÁP ÁN 32. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 2

Câu 1.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 ( đơn
vị tính theo năm gốc: 100)
GNP theo sản xuất
a.900
b.1100
c.1000
d.1200

Câu 2.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

vị tính theo năm gốc: 100)


NNP là:
a.800
b.1000
c.900
d.1100

Câu 3.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn
vị tính theo năm gốc: 100)
NI là:
a.700
b.800
c.750
d.900

Câu 4.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn
vị tính theo năm gốc: 100)
Tỷ lệ lạm phát năm 2003:
a.20%
b.30%
c.25%
d.50%

Câu 5.
Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng của cải vật chất
trong nên kinh tế là
a.Đầu tư ròng.
b.Tổng đầu tư
c.Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
d.Tái đầu tư

Câu 6.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng
a.Y= C+I+G
b.C+I=C+S
c.S+T=I+G
d.S=f(Y)

Câu 7.
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và
dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra một
thời kỳ nhất định
a.Thu nhập quốc dân
b.Tổng sản phẩm quốc dân
c.Sản phẩm quốc dân ròng.
d.Thu nhập khả dụng.

Câu 8.
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh
nghĩa
a.Tính theo giá cố định.
b.Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
c.Tính cho một thời kỳ nhất định.
d.Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.

Câu 9.
Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng
a.Tổng sản phẩm quốc dân.
b.Sản phẩm quốc dân ròng.
c.Thu nhập khả dụng
d.Không câu nào đúng.

Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí
a.Thu nhập của chủ sở hữu xí nghiệp.
b.Tiền lương của người lao động
c.Trợ cấp trong kinh doanh
d.Tiền thuê đất.

Câu 11.
Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh
doanh:
a.Thuế giá trị gia tăng
b.Thuế thừa kế tài sản
c.Thuế thu nhập doanh nghiệp
d.B và C đúng.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 12.
………. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí
trên lãnh thổ một quốc gia trong một thời kì nhất định
a.Tổng sản phẩm quốc nội
b.Tổng sản phẩm quốc dân
c.Sản phẩm quốc dân ròng
d.Thu nhập khả dụng

Câu 13.
…. không nằm trong thu nhập cá nhân
a.Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
b.Thuế thu nhập doanh nghiệp
c.Thuế giá trị gia tăng
d.B và C đúng

Câu 14. Chi chuyển nhượng là các khoản


a.Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
b.Trợ cấp thất nghiệp
c.Trợ cấp hưu trí.
d.Tất cả các câu trên

Câu 15.
Giới hạn của kế toán tổng thu nhập quốc dân là
a.Không đo lường chi phí xã hội
b.Không đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm
c.Không bao gồm giá trị của thời giờ nhàn rỗi.
d.Tất cả các câu trên

Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa năm 1990 là


Câu 16.
398 tỷ, năm 2000 là 676 tỷ. Chỉ số giá năm 1990 là 91 và
chỉ số giá cả năm 2000 là 111. Tổng sản phẩm quốc dân
thực giữa năm 1990 và 2000 sẽ là
a.Giữ nguyên không thay đổi
b.Chênh lệch khoảng 40%
c.Chênh lệch khoảng 70%
d.Chênh lệch khoảng 90%

Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường
Câu 17.
sản lượng quốc gia
a.Tổng sản phẩm quốc dân
b.Sản phẩm quốc dân ròng
c.Thu nhập cá nhân
d.Thu nhập khả dụng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 18.
GNP danh nghĩa bao gồm
a.Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
b.Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải
c.Bột mỳ được mua bởi một nhà nội trợ.
d.Không câu nào đúng.

Câu 19.
Theo hệ thống MPS, tổng sản lượng quốc gia chỉ tính
a.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất.
b.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm của những ngành dịch vụ phục vụ cho
sản xuất và lưu thông hàng hóa.
c.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm
d.Tất cả đều đúng.

Câu 20.
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở
chỗ
a.Mục đích sử dụng.
b.Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu
c.Thời gian tiêu thụ
d.Các câu trên đều sai.

ĐÁP ÁN 33. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 3

Câu 1.
GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a.Quan điểm lãnh thổ
b.Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
c.Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong nước và ngoài
nước trong năm.
d.A và B đều đúng.

Câu 2.
GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a.Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm
b.Quan điểm sở hữu

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c.A và B đúng
d.A và B sai.

Câu 3.
Sản lượng tiềm năng là:
a.Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b.Mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp
bằng không
c.Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được khi sử dụng 100% các nguồn lực.
d.Các câu trên đều sai.

Câu 4.
Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu
a.Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tại ra trên lãnh thổ
một nước.
b.Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước sản
xuất trong một năm.
c.Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muoosn của công chúng trong 1
năm.
d.Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.

Câu 5.
Thu nhập khả dụng là:
a.Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
b.Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
c.Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
d.Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.

Câu 6.
Nếu một nhà nông sản xuất tất cả thực phẩm mà ông tiêu
dùng GNP sẽ được tính không đủ
a.Đúng
b.Sai

Câu 7.
Nếu một công nhân hãng kem PS nhận một phần tiền
lương là bữa ăn trưa hàng ngày, trị giá bữa ăn này không
được tính vào GNP:
a.Đúng
b.Sai

Câu 8.
Tổng cộng C,I,G và X-M bằng tổng chi phí các yếu tố cộng
kháo hao

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.Đúng
b.Sai

Câu 9. Thu nhập cá nhân không bao gồm tiền lãi nợ công
a.Đúng
b.Sai

Hạn chế của cách thu nhập quốc gia theo SNA là nó
Câu 10.
không luôn luôn phản ánh giá trị xã hội
a.Đúng
b.Sai

Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức sống


Câu 11.
của các nhân tăng
a.Đúng
b.Sai

Câu 12.
Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi
a.Giá trị sản lượng hàng hóa tăng
b.Thu nhập trong dân cư tăng lên
c.Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải
d.Các câu trên đều đúng.

Câu 13. GPD danh nghĩa ( tỷ USD) Hệ số giảm phát( %)


Năm 1994: 20 100
Năm 1995: 25 114
GDP thực tế năm 1995:
a.27,3 tỷ USD
b.21,14 tỷ USD
c.22,929 tỷ USD
d.B và C đúng

Câu 14. GPD danh nghĩa ( tỷ USD) Hệ số giảm phát( %)


Năm 1994: 20 100
Năm 1995: 25 114
Tốc độ tăng trưởng kinh tế:
a.7,73%
b.14,54%
c.11,24%
d.9,6%

Câu 15.
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu
a.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b.Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước.
c.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
d.Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc.

Câu 16. Giá trị phần tăng của một xí nghiệp là


a.Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản xuất
sản phẩm.
b.Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất mua ngoài để
sản xuất sản phẩm
c.Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản xuất
sản phẩm
d.Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất sản
phẩm.

Câu 17. Tiêu dùng tự định


a.Tiêu dùng tối thiểu
b.Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập
c.Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định
d.Tất cả đều đúng.

Câu 18.
Quy luật tâm lý cơ bản của Keynes cho rằng
a.Tiêu dùng của các hộ gia đình sẽ luôn luôn gia tăng bằng mức gia tăng thu nhập.
b.Người ta sẽ tiết kiệm thêm nếu như thu nhập của họ cao hơn nhưng sẽ không tiết kiệm
bất cứ điều gì nếu thu nhập thấp hơn.
c.Người ta sẽ tiết kiệm một phần trong bất cứ gia tăng nào trong thu nhập.
d.Khi tiêu dùng gia tăng sẽ gia tăng thu nhập.

Câu 19.
Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi
a.Khuynh hướng tiêu dùng trung bình
b.Tổng số tiêu dùng tự định.
c.Khuynh hướng tiêu dùng biên.
d.Không có câu nào đúng.

Câu 20.
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì tiêu dùng biên
có dạng
a.Một đường thẳng.
b.Một đường cong lồi.
c.Một đường cong lõm.
d.Một đường cong vừa lồi vừa lõm.

ĐÁP ÁN 34. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 4

Câu 1.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Tìm câu sai trong những câu sau đây:


a.MPC = 1 – MPS
b.MPC + MPS = 1
c.MPS = Yd/S
d.Không có câu nào sai.

Câu 2.
Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng
tự định là 30, đầu tư là 40, MPS = 0,1. Mức sản lượng cân
bằng là
a.Khoảng 77
b.430
c.700
d.400

Câu 3.
Số nhân của tổng cầu phản ánh
a.Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
b.Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
c.Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị.
d.Không câu nào đúng.

Câu 4.
Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng
tiêu dùng biên là 0,, khuynh hướng đầu tư biên bằng 0.
Mức sản lượng sẽ:
a.Gia tăng thêm là 19
b.Gia tăng thêm là 27
c.Gia tăng thêm là 75
d.Không có câu nào đúng

Câu 5.
Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ,
Cm = 0,75, Im = 0, mức sản lượng sẽ
a.Giảm xuống 40 tỷ
b.Tăng lên 40 tỷ
c.Giảm xuống 13,33 tỷ
d.Tăng lên 13,33 tỷ

Câu 6.
Một sự rò rỉ lớn hơn từ dòng chu chuyển kinh tế sẽ dẫn đến
a.Số nhân lớn hơn.
b.Số tiền thuế của chính phủ nhiều hơn.
c.Khuynh hướng tiêu dùng biên lớn hơn.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d.Số nhân nhỏ hơn.

Câu 7.
Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư
thay đổi theo sản lượng sẽ là
a.1/(1-MPC)
b.1/(1-MPS)
c.1/(1-MPC-MPS)
d.1/(1-MPC-MPI)

Câu 8.
Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ. Mức
sản lượng sẽ thay đổi
a.Giảm xuống 10 tỷ
b.Tăng thêm 25 tỷ
c.Tăng thêm 10 tỷ
d.Giảm xuống 25 tỷ

Nếu MPI là 0,2; sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư
Câu 9.
sẽ gia tăng
a.0 tỷ
b.50 tỷ
c.2 tỷ
d.5tỷ

Nếu tiêu dùng tự định là 35 tỷ, đầu tư tự định là 35


Câu 10.
tỷ, MPI là 0,2 và MPC là 0,7. Mức sản lượng cân bằng là
a.700 tỷ
b.350 tỷ
c.210 tỷ
d.850 tỷ

Câu 11.
Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Mức sản lượng cân bằng
a.850
b.750
c.600
d.1000

Câu 12.
Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng:


a.13,8%
b.20%
c.12,5%
d.Không có câu nào đúng

Câu 13. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới:
a.870
b.916,66
c.950
d.Không câu nào đúng.

Câu 14. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Giả sử đầu tư tăng thêm là 20.
Để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng phải thay đổi một lượng là bao nhiêu?

a.50
b.10
c.15
d.Không câu nào đúng

Câu 15.
Tại giao điểm của hai đường AS và AD trong đồ thị 45 độ:
a.Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ.
b.Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
c.Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.
d.a, b, c đều đúng.

Câu 16. Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:


a.Đồng biến với lãi suất
b.Đồng biến với sản lượng quốc gia
c.Nghịch biến với lãi suất
d.b và c đều đúng

Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có


Câu 17.
nghĩa là:
a.Không còn lạm phát.
b.không còn thất nghiệp.
c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp.
d.a, b, c đều sai.

Câu 18.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Nếu hàm tiêu dùng là một đường thẳng:


a.Thu nhập khả dụng càng tăng thì tiêu dùng càng tăng.
b.Thu nhập càng tăng thì tiêu dùng biên không đổi.
c.a, b đều đúng
d.a, b đều sai

Câu 19.
Hạn chế của cách thu nhập quốc gia theo SNA là nó không
luôn luôn phản ánh giá trị xã hội:
a.Đúng
b.Sai

Câu 20.
Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức sống của
các nhân tăng
a.Đúng
b.Sai

ĐÁP ÁN 35. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Tiêu dùng tự định là


a.Tiêu dùng tối thiểu
b.Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập
c.Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định
d.a b c đều đúng

Câu 2. Giao điểm của hai hàm tiêu dùng và tiết kiệm cho biết tại đó
a.Tiêu dùng bằng tiết kiệm
b.Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng
c.Tiết kiệm bằng thu nhập khả dụng
d.a b c đều sai

Câu 3. Thu nhập giảm làm cho tiêu dùng giảm, tiêu dùng giảm kéo theo mức thu nhập
xuống, như vậy
a.Thu nhập là biến sô của tiêu dùng
b.Tiêu dùng là biến số của thu nhập
c.Thu nhập và tiêu dùng đôi khi vừa là hàm số vừa là biến số
d.a b c đúng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 4.
Cho biết k = 1/(1 - Cm). Đây là số nhân trong
a.Nền kinh tế đóng, không chính phủ
b.Nền kinh tế đóng, có chính phủ
c.Nền kinh tế mở
d.a b c đều có thể đúng

Câu 5.
Điểm trung hòa trong hàm tiêu dùng của công chúng là điểm mà tại đó
a.Tiêu dùng băng thu nhập khả dụng C = Yd
b.Tiết kiệm bằng không S=0
c.Đường tiêu dùng cắt đường 45 độ
d.a b c đều đúng

Câu 6.
Khuynh hướng tiêu dùng biên là
a.Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
b.Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị
c.Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
d.b và c

Câu 7. Khuynh hướng tiết kiệm biên là


a.Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0
b.Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
c.Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng
d.Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị

Câu 8.
Trong nên kinh tế đơn giản (nền kinh tế đóng không chính phủ), với C = 1000 + 0.75Yd, I =
200 thì sản lượng cân bằng
a.Y = 1200
b.Y = 3000
c.Y = 4800
d.Không câu nào đúng

Câu 9.
Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số C = 1000 + 0.7Yd, I = 200 + 0.1Y
a.k = 2
b.k = 4
c.k = 5
d.k = 2.5

Câu 10. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó


a.Tỏng cung bằng tổng cầu
b.Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế
c.Đường tổng cầu cắt đường 45 độ
d.Các câu trên đều đúng.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 11.
Nếu hàm tiêu dùng có dạng C=1000+0.75Yd thì hàm tiết kiệm có dạng
a.S = 1000 + 0.25Yd
b.S = -1000 + 0.25Yd
c.S = -1000 + 0.75Yd
d.Các câu trên sai

Câu 12. Nếu Y < Ycb thì


a.Y < AD
b.Tổng đầu tư thực tế < Tổng đầu tư dự kiến
c.Tổng tiết kiệm nhỏ hơn tổng đầu tư dự kiến
d.Các câu trên đúng

Câu 13.
Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho
a.Sản lượng thực tăng
b.Sản lượng thực không đổi
c.Sản lượng giảm
d.Các câu trên đúng

Câu 14. Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung (AS)
a.Thẳng đứng tại muwacs sản lượng tiềm năng
b.Nằm ngang
c.Dốc lên
d.Nằm ngang khi Y<="" td="">

Câu 15.
MPC là độ dốc của hàm tiêu dùng
a.Đúng
b.Sai

Câu 16.
Keynes giả sử rằng hàm tiêu dùng khá ổn định trong phân tích ngắn hạn
a.Đúng
b.Sai

Câu 17. Nếu MPC có trị số dương, MPS có trị sô âm


a.Đúng
b.Sai

Câu 18.
Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm
a.Đúng
b.Sai

Câu 19.
Tác động của số nhân chỉ áp dụng với sự thay đổi trong đầu tư, không áp dụng nếu có sự

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

thay đổi trong các yếu tố tự định khác


a.Đúng
b.Sai

Câu 20. MPC phản ánh sự thay đổi của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị
a.Đúng
b.Sai

ĐÁP ÁN 36. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 6

Câu 1. Thu nhập khả dụng là phần thu nhập các hộ gia đình nhận được
a.Sau khi đã nộp các khoản thuế cá nhân, BHXH và nhận thêm các khoản chi phí chuyển
nhượng của chính phủ
b.Do cung ứng các yếu tố sản xuất
c.Sau khi đã trừ đi phần tiết kiệm
d.a b c đều sai

Câu 2. Thuật ngữ "tiết kiệm" được sử dụng trong phân tích kinh tế là
a.Tiền sử dụng vào mục đích thanh toán khoản nợ đã vay
b.Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cổ phiếu
c.Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
d.a b c đều đúng

Câu 3. Tiêu dùng có mối quan hệ


a.Nghịch chiều với thu nhập dự toán
b.Cùng chiều với thu nhập khả dụng
c.Cùng chiều với lãi suất
d.a b c sai

Câu 4.
Phát biểu không đúng
a.Khi Yd = 0 thì tiêu dùng vẫn là số dương
b.MPC + MPS = 1
c.MPC không thể lớn hơn
d.MPC và MPS luôn luôn trái dấu

Câu 5.
Trong nền kinh tế đóng và không có chính phủ, bắt đầu từ mức cân bằng. Giả sử
MPC=0.6, tăng đầu tư tự định 30 tỷ, thì sản lượng tăng thêm
a.30 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0
b.75 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0
c.150 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0
d.a b c đều sai

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 6.
Đầu tư theo kế hoạch là 100 tỷ đồng. Moi người quyết định tiết kiệm một tỷ phần
cao hơn thu nhập, cụ thể là hàm tiết kiệm thay đổi từ S=0.3Y đến S=0.5Y. Khi đó
a.Thu nhập cân bằng giảm
b.Tiết kiệm thay đổi
c.Tiết kiệm giảm
d.a b đúng

Câu 7. Trong một nên kinh tế đóng cửa và không có chính phủ, nếu nhu cầu đầu tư
dự kiến là 400 tỷ đồng và hàm tiêu dùng C=100 + 0.8Yd mức thu nhập cân bằng là

a.2500 tỷ đông
b.1000 tỷ đông
c.2000 tỷ đông
d.Không câu nào đúng

Câu 8.
Trong lý thuyết tổng quát "Keynes" liên kết mức nhân dụng với
a.Thu nhập khả dụng
b.Sản lượng
c.Sô giờ làm việc trong tuần
d.Không câu nào đúng

Câu 9.
Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng
a.Tăng lợi nhuận
b.Giảm hàng tồn kho
c.Tăng hàng tồn kho
d.Tồn kho không đổi và sản lượng sẽ giảm

Câu 10. Mức sản lượng của nên kinh tế là 1500 tỷ đồng, tổng cầu là 1200 tỷ đồng
và tỷ lệ thất nghiệp cao, có thể kết luận
a.Tỷ lệ thất nghiệp giảm
b.Thu nhập sẽ tăng
c.Thu nhập sẽ cân bằng
d.Tỷ lệ thất nghiệp tăng

Câu 11.
Keynes kết luận rằng giao điểm của tổng cầu và tổng cung
a.Sẽ luôn là mức toàn dụng nhân công
b.Không nhất thiết là mức toàn dụng
c.Sẽ không bao giờ là mức toàn dụng nhân công
d.Không bao giờ là vị trí cân bằng

Câu 12. Độ dốc đường AD là


a.AD/Y
b.Khuynh hướng chi tiêu biên

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c.Có thể là khuynh hướng tiêu dùng biên, khuynh hướng đầu tư biên theo Y
d.Các câu trên đúng

Câu 13.
Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư
a.Lãi suất
b.Lạm phát dự đoán
c.Sản lượng quốc gia
d.Các câu trên đúng

Câu 14. Theo lý thuyết xác định sản lượng, nếu lượng tồn kho ngoài kế hoạch tăng
thì tổng cầu dự kiến sẽ
a.Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng
b.Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng

Câu 15.
Nhân tố chính nào là nhân tố ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình
a.Thu nhập khả dụng
b.Thu nhập dự toán
c.Lãi suất
d.Các câu trên đúng

Câu 16.
Kinh tế thị trường không đảm bảo rằng mức tiết kiệm và đầu tư bằng nhau, do đó
chúng ta cần có kế hoạch hóa tập trung
a.Đúng
b.Sai

Câu 17. Sản lượng giảm dẫn đến chi tiêu giảm đi và sản lượng do vậy giảm đi nữa,
nền kinh tế có thể theo vòng xoắn ốc suy giảm mãi
a.Đúng
b.Sai

Câu 18.
Mọi người sẵn sàng tiết kiệm nhiều hơn trong ngắn hạn thì đầu tư sẽ tăng và nền
kinh tế sẽ có mức sản xuất cao hơn

a.Đúng
b.Sai

Câu 19. Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm trong số thu nhập khả
dụng nên tiêu dùng và tiết kiệm gộp lại đúng bằng thu nhập khả dụng
a.Đúng
b.Sai

Câu 20. APC và MPC luôn luôn bằng nhau


a.Đúng
b.Sai

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

ĐÁP ÁN 37. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 7

Câu 1. Lý do quan trọng nào giải thích tỷ lệ chi tiêu của chính phủ trong GNP đã gia tăng
từ 1929
a.Mức sản lượng gia tăng liên tục
b.Lạm phát
c.Sự gia tăng dân sô
d.Sự gia tăng nhu cầu của khu vực công cộng

Câu 2. Khoản chi nào sau đây không phải là khoản chi chuyển nhượng
a.Tiền lãi vè khoản nợ công cộng
b.Tiền trợ cấp thất nghiệp
c.Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội
d.a c đúng

Câu 3. Cách đo lường tốt nhất sự tăng trưởng trong khu vực công cộng
a.Tỉ lệ phần trăm chi tiêu công cộng trong tổng sản lượng quốc dân
b.Những khoản chi tiêu của cả loại tài nguyên cạn kệt và không cạn kiệt
c.Tỉ lệ phần trăm chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ của chính phủ trong tổng sản phẩm
quốc dân
d.Tỉ lệ phần trăm chuyển nhượng của chính phủ trong tổng sản phẩm quốc dân

Câu 4.
Hoạt động nào sau đây không phải là một trong những nguyên nhân quan trọng
nhất của sự gia tăng trong chi tiêu công cộng
a.Xây dựng công trình phúc lợi công cộng
b.Chiến tranh
c.Quốc phòng
d.Những hoạt động điều chỉnh của chính phủ

Câu 5.
Đồng nhất thức nào sao đây thể hiện sự cân bằng
a.S-T=I-G
b.S+I=G-T
c.S+I=G+T
d.S+T=I+G

Câu 6. Số nhân chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ
a.Nghịch đảo số nhân đầu tư
b.1 trừ số nhân đầu tư
c.Bằng số nhân chi chuyển nhượng
d.Bằng với số nhân của đầu tư

Câu 7. Khi có sự thay đổi trong các khoản thuế hoặc chi chuyển nhượng, tiêu dùng
sẽ

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.Thay đổi bằng với mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
b.Thay đổi lớn hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
c.Thay đổi nhỏ hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
d.Các trường hợp trên đều sai.

Câu 8.
Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là
a.Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp
b.Số nhân của thuế dương, số nhân của trợ cấp âm
c.Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương
d.Không câu nào đúng

Câu 9.
Nếu xu hướng tiêu dùng biên là 0.75, đầu tư biên theo sản lượng là 0, thuế biên là
0.2. Số nhân của nền kinh tế sẽ là
a.k = 2
b.k = 4
c.k = 5
d.k = 2.5

Câu 10. Nếu xu hướng tiết kiệm biên là 0.2, thuế biên là 0.1,đầu tư biên là 0.08. Số
nhân chi tiêu của nền kinh tế là
a.k=4
b.k=6
c.k=5
d.Các trường hợp trên đều sai.

Câu 11. Nếu số nhân chi tiêu của chính phủ là 8 , sô nhân của thuế (trong trường
hợp đơn giản) sẽ là
a.6
b.Thiếu thông tin
c.5
d.7

Câu 12. Nếu chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ và xu hướng tiết kiệm biên là 0.3 thì
a.Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5.6 tỷ
b.Tổng cầu tăng thêm 8 tỷ
c.Tổng cầu tăng thêm ít hơn 8 tỷ
d.Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5.6 tỷ

Câu 13.
Giả sử thuế biên ròng và đầu tư biên là 0, nếu thuế và chi tiêu của chính phủ cả hai
đều gia tăng 8 tỷ. Mức sản lượng sẽ
a.Giảm xuống
b.Không đổi
c.Tăng lên
d.Các trường hợp trên đều sai.

Câu 14. Độ dốc của đường X-M âm vì

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu gia tăng khi sản lượng tăng lên
b.Xuất khẩu là hằng số trong khi xuất khẩu giảm xuống khi sản lượng tăng lên
c.Giá trị hàng hóa nhập khẩu giảm xuống khi sản lượng tăng lên
d.Giá trị hàng hóa nhập khẩu giảm xuống khi sản lượng tăng lên

Câu 15.
Đường S-I (với hàm đầu tư theo sản lượng) có độ dốc dương vì
a.Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư tăng
b.Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau
c.Tiết kiệm gia tăng với tỷ lệ nhỏ hơn sự gia tằn của đầu tư
d.Không có câu nào đúng

Câu 16.
Xuất phát từ điểm cân bằng,gia tăng xuất khẩu sẽ
a.Tạo ra sự tiết kiệm để đầu tư trong nước
b.Dẫn đến cân bằng thương mại
c.Tạo ra sự đầu tư để thực hiện tiết kiệm
d.Dẫn đến sự cân bằng sản lượng

Câu 17. Giả sử MPT=0, MPI=0, MPC= 0.6, MPM=0.1, C0=35, I0=105, T0=0, G=140,
X=40, M0=35. Mức sản lượng cân bằng
a.710
b.570
c.900
d.Gần bằng 360

Câu 18.
Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó
a.Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
b.Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu không thay đổi
c.Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
d.Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau

Câu 19. Hàm sô nhập khẩu phụ thuộc nhân tố sau


a.Sản lượng quốc gia
b.Tỷ giá hối đoái
c.Lãi suất
d.a b đúng

Câu 20. Giả sử M0=6, MPM=0.1, MPS=0.2, MPT=0.1 và mức sản lượng là 450. Vậy giá trị hàng
hóa nhập tại mức sản lượng trên sẽ
a.M=51
b.M=45
c.M=9
d.Không có câu nào đúng
ĐÁP ÁN 38. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 8

Câu 1. Trong nền kin tế mở có chính phủ, điều kiện cân bằng sẽ là
a.I+T+G=S+I+M

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b.S-T=I+G+X-M
c.M-X=I-G-S-T
d.S+T+M=I+G+X

Câu 2. Giả sử MPC=0.55, MPI=0.14, MPT=0.2, MPM=0.08. Số nhân của nền kinh tế
mở sẽ là
a.1.5
b.2.5
c.3
d.2

Câu 3. Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100,


G=120, X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%.
Mức sản lượng cân bằng
a.498
b.350
c.450
d.600

Câu 4.
Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100, G=120,
X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Tình trạng ngân sách tại điểm cân bằng
a.Thâm hụt
b.Thiếu thông tin kết luận
c.Thặng dư
d.Cân bằng

Câu 5.
Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100, G=120,
X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Tình trạng cán cân thương mại
a.Thâm hụt 37.8
b.Thặng dư 37.8
c.Cân bằng
d.Không có câu nào đúng

Câu 6.
Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100, G=120,
X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng
a.U=8.33%
b.U=13.5%
c.U=8.5%
d.Không có câu nào đúng

Câu 7. Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100,


G=120, X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu thêm 20 và
đầu tư tư nhân tăng thêm 5. Mức sản lượng cân bằng mới
a.Y=600
b.Y=500
c.Y=548
d.Không có câu nào đúng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 8.
Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100,
G=120, X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Và với Y=548, để đạt được sản lượng tiềm
năng, xuất khẩu phải tăng thêm
a.20
b.50
c.26
d.Không câu nào đúng

Câu 9.
Thuế suất và thuế suất biên là hai khái niệm
a.Hoàn toàn khác nhau
b.Hoàn toàn giống nhau
c.Có khi thuế suất là thuế biên
d.Không câu nào đúng

Câu 10. Một ngân sách cân bằng khi


a.Thu của ngân sách bằng chi của ngân sách
b.Số thu thêm bằng số chi thêm
c.a b đúng
d.a b sai

Câu 11.
Khi nền kinh tế đang suy thoái thì chính phủ nên tăng chi ngân sách mua hàng hóa và dịch
vụ
a.Đúng ,vì tăng chi ngân sách như vậy sẽ làm tăng tổng cầu do đó làm tăng sản lượng
b.Sai, vì khi nền kinh tế suy thoái, nguồn thu của chính phủ bị giảm, do đó chính phủ
không thể tăng chi ngân sách được

Câu 12. Giả sử sản lượng cân bằng ở mức thất nghiệp tự nhiên, chính phủ muốn
tăng chi tiêu thêm 5 tỷ đồng mà không muốn lạm phát cao xảy ra thì chính phủ
nên
a.Tăng thuế 5 tỷ
b.Giảm thuế 5 tỷ
c.Tăng thuế ít hơn 5 tỷ
d.Tăng thuế hơn 5 tỷ

Câu 13.
Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm
a.Tăng tổng cầu và lãi suất giảm
b.Giảm tổng cầu và lãi suất tăng
c.Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng
d.Giảm tổng cầu do thu nhập khả dụng giảm

Câu 14. Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 5% và lãi suất danh nghĩa tăng 3% thì lãi suất
thực
a.Giảm 2%
b.Tăng 2%

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c.Giảm 8%
d.Tăng 8%

Câu 15.
Nhập khẩu tự định là
a.Mức nhập khẩu tối thiểu không phụ thuộc sản lượng Y
b.Hạn ngạch do chính phủ cấp
c.a b đúng
d.a b sai

Câu 16.
Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Y<Yp) nên áp dụng chính sách
mở rộng tài khóa bằng cách
a.Tăng chi ngân sách và tăng thuế
b.Giảm chi ngân sách và tăng thuế
c.Tăng chi ngân sách và giảm thuế
d.Giảm chi ngân sách và và thuế

Câu 17. Ngân sách thặng dư khi


a.Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách
b.Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
c.Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
d.Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm

Câu 18.
Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0.75, khuynh hướng đầu tư biên là 0.15,
thuế suất biên là 0.2, Số nhân tổng quát là

a.k=2
b.k=5
c.k=4
d.k=2.5

Câu 19. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện
pháp để
a.Giảm tỷ lệ thất nghiệp
b.Hạn chế lạm phát
c.Tăng đầu tư cho giáo dục
d.Giảm thuế

Câu 20. Nhân tố ổn định tự động của nên kinh tế


a.Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nhiệp
b.Tỷ giá hối đoái
c.Lãi suất và tỷ giá hối đoái
d.Các trường hợp trên đều đúng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

ĐÁP ÁN 39. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 9

Câu 1. Số nhân tiền tệ được định nghĩa là


a.Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
b.Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
c.Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị trong tổng cầu
d.Hệ số phản ánh sự thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh

Câu 2. Trong điều kiện lý tưởng số nhân tiền tệ sẽ bằng


a.Một chia cho xu hướng tiết kiệm biên
b.Một chia cho xu hướng tiêu dùng biên
c.Môt chia cho tỷ lệ vay
d.Một chia cho tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 3. Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với
tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Sô nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là
a.2
b.3
c.4
d.5

Câu 4.
Sô nhân tiền tệ có mối quan hệ
a.Tỷ lệ nghịch với lãi suât
b.Tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c.Tỷ lệ thuận với cơ số tiền
d.Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 5.
Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách
a.Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường chứng khoán
b.Tăng lãi suất chiếc khấu
c.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d.Các trường hợp trên đều đúng

Câu 6. Lãi suất chiếc khấu là mức lãi suất


a.Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền
b.Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
c.Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng
d.Ngân hàng trung ương áp dụng đôi với ngân hàng trung gian

Câu 7. Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1400, tiền cơ sơ là 700, tỷ lệ tiền mặt ngoài
ngân hàng so với tiền ký thác là 80%, dự trữ tùy ý là 5% vậy dự trữ bắt buộc là
a.10%
b.2%
c.5%
d.3%

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 8.
Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến cầu về tiền cho giao dich và dự phòng
a.Sự di chuyển nhanh chóng từ nơi này đến nơi khác của tiền
b.Giai đoạn phát triển của tín dụng
c.Lãi suất
d.Giá cả của hàng hóa

Câu 9.
Hàm sô cầu về tiền sẽ phụ thuộc vào
a.Chỉ có lãi suất
b.Chỉ có sản lượng
c.Nhu cầu thanh toán
d.Lãi suất và sản lượng

Câu 10. Nếu lãi suất tăng lên sẽ dẫn đến giá chứng khoán trên thị trường
a.Tăng lên
b.Không thay đổi
c.Giảm xuống
d.Không đủ thông tin để kết luận

Câu 11. Nếu giá chứng khoán ở trên mức giá cân bằng lúc đó
a.Mức cầu về tiền cho đầu cơ tăng lên
b.Lãi xuất có xu hướng giảm xuống
c.Mức cầu về tiền cho đầu cơ giảm xuống
d.Lã suất có xu hướng tăng lên

Câu 12. Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản lượng là LM=450-20r. Lượng tiền mạnh là 200, số
nhân tiền tệ là 2. Vậy lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là
a.r=1.5%
b.r=2%
c.r=3%
d.r=2.5%

Câu 13.
Điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ thay đổi là do
a.Ngân hàng trung ương thay đổi lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế
b.Sản lượng quốc gia thay đổi
c.Sự cạnh tranh các ngân hàng trung gian
d.Các trường hợp trên đều đúng

Câu 14. Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lượng tiền cung ứng không thay
đổi, lúc đó
a.Lãi suất cân bằng giảm xuống
b.Lãi suất cân bằng tăng lên
c.Lãi suất cân bằng không đổi
d.Mức cầu về tiền tăng lên

Câu 15.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán ra chứng khoán của chinh phủ thì
khối tiền tệ sẽ
a.Chưa biết
b.Tăng lên
c.Không đổi
d.Giảm xuống 25 tỷ

Câu 16.
Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi lượng cung tiền trong nước bằng cách
a.Mua và bán chứng khoán của chinh phủ
b. Mua và bán ngoại tệ
c.a b sai
d.a b đúng

Câu 17. Trong công thức số nhân tiền kM = (c+1)/(c+d), c là


a.Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng
b.Tỷ lệ tiền mặt so với tiền kí gửi
c.Tỷ lệ tiền mặt so với tổng tiền công chung có
d.Không câu nào đúng

Câu 18.
Số nhân của tiền tệ phản ánh
a.Lượng tiền giao dịch phát sinh từ một đơn vị tiền cơ sở
b.Lượng tiền giao dịch phát sinh từ một đơn vị tiền kí gửi
c.a b đúng
d.a b sai

Câu 19. Theo công thức kM=(c+1)/c+d) thì c càng tăng sẽ làm cho kM càng giảm,
điều đó phản ánh
a.Dân cư ưa chuộng sử dụng hình thức thanh toán bằng tiền mặt hơn
b.Vai trò của ngân hàng trung gian trong nền kinh tế là yếu kém
c.a b sai
d.a b đúng

Câu 20. Chức năng của ngân hàng trung gian


a.Kinh doanh tiền tệ và đầu tư
b.Huy động tiền gửi tiết kiệm của dân cư và cho vay
c.Kích thích người dân gửi tiền tiết kiệm nhiều hơn
d.Kích thích người vay tiền vay nhiều hơn

ĐÁP ÁN 40. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 10

Câu 1. Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng
trong việc ổn định kinh tế
b.Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất, đầu tư và mức dân dụng
c.Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho bội
chi ngân sách của chính phủ
d.Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức giá, mức
sản lượng và mức nhân dụng

Câu 2. Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ giảm xuống thì
a.Lãi suất sẽ giảm do đó đầu tư tăng
b.Lãi suất sẽ giảm và đầu tư giảm
c.Lãi suất sẽ tăng do đó đầu tư giảm
d.Không câu nào đúng

Câu 3. Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ so với
tiền gửi ngân hàng là 20%. Khi ngân hàng trung ương mua một lượng trái phiếu 1
tỷ đồng sẽ làm cho lượng cung tiền tệ
a.Tăng thêm 2 tỷ đồng
b.Giảm 2 tỷ đồng
c.Tăng thêm 1 tỷ đồng
d.Giảm 1 tỷ đồng

Câu 4.
Khi sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng, chính sách mở rộng tiền tệ sẽ tạo
ra tác động dài hạn
a.Sản lượng thực tăng và mức giá không đổi
b.Sản lượng thực tăng và mức giá chung tăng
c.Sản lượng thực không đổi và mức giá không đổi
d.Sản lượng thực không đổi và mức giá chung tăng lên

Câu 5.
Tác động ban đầu của chính sách tài khóa mở rộng à làm sản lượng thực tăng, sau
đó cầu tiền tệ sẽ
a.Giảm và lãi suất tăng
b.Tăng và lãi suất giảm
c.Tăng và lãi suất tăng
d.Không câu nào đúng

Câu 6. Khi cung tiền tệ tăng, nếu các yếu tố khác không đổi sẽ làm
a.Lãi suất tăng do đó đầu tư giảm
b.Lãi suát giảm do đó đầu tư giảm
c.Lãi suất tăng do đó đầu tư tăng
d.Lãi suất giảm thì đầu tư tăng

Câu 7. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ
a.Không tác động đến hoạt động của những ngân hàng thương mại
b.Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
c.Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
d.Dẫn tới việc gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của ngân hàng thương mại

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 8.
Khoản nào dưới đây xuất hiện như là một tài sản nợ trong bảng tổng kết tài sản
của ngân hàng thương mại
a.Cho khách hàng vay
b.Chứng khoán
c.Ký gơi của khách hàng
d.Dữ trữ tiền mặt

Câu 9.
Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách
a.Bán chứng khoán cho công chúng
b.Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương
c.Nhận tiền gửi khách hàng
d.Cho khách hàng vay tiền

Câu 10. Khi NHTW bán công trái cho khu vực tư nhân
a.Tăng mức cung tiền
b.Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được thực hiện
c.Giảm mức cung tiền
d.Giảm lãi suất

Câu 11. Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng TW là
a.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hạn chế việc chi tiêu của chính phủ, lãi suất chiếc khấu
b.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiếc khấu, hoạt động thị trường mở (mua bán chứng
khoán)
c.Các câu trên đúng
d.Các câu trên sai

Câu 12. Tền giấy do NHTW phát hành hiện nay là


a.Tiền giấy được bảo chứng bằng vàng
b.Tiền giấy được bảo chứng bằng ngoại tệ mạnh
c.Tài sản nợ hợp pháp của NHTW được cân đối bằng tài sản có
d.Các câu trên sai

Câu 13.
Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì
a.Tiền tệ là công cụ trao đổi, là phương tiện thanh toán, là thước đo giá trị và là phương
tiện dự trữ giá trị
b.Tiên tệ biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức mua xã hội
c.Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến mức giá, tỷ giá hối đối, mức sản
lượng và mức nhân dụng
d.Mọi nên kinh tế ngày nay đều là nên kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế phụ
thuộc tốc độ lưu thông tiền tệ

Câu 14. Khi tỷ lệ thất nghiệp băng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, chính sách tiền tệ mở
rộng sẽ tạo ra tác động dài hạn
a.Làm tăng mức giá, còn GDP thực không đổi
b.Làm tăng mức giá và tăng GDP thực

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c.Làm tăng GDP thực, còn mức giá không thay đổi
d.GDP thực và mức giá đều không đổi

Câu 15.
Nếu có sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ
a.Sẽ không ảnh hưởng đến đường IS
b.Đường IS dịch chuyển sang trái
c.Đường IS dịch chuyển sang phải
d.Sẽ có sự di chuyển dọc trên đường IS

Câu 16.
Chính sách gia tăng thuế của chính phủ sẽ
a.Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang trái
b.Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang phải
c.Không ảnh hưởng gì đến đường IS
d.Có sự di chuyển doc trên IS

Câu 17. Nếu ngân hàng TW làm cho lượng cung tiền gia tăng
a.Đường IS dịch chuyển sang phải
b.Đường LM dịch chuyển sang phải
c.Đường LM dịch chuyển sang trái
d.Chỉ có sự dịch chuyển dọc trên đường LM

Câu 18.
Giả sử đầu tư hoàn toàn không co dãn hoàn toàn theo lãi suất. Sự dịch chuyển của
đường LM do một sự gia tăng lượng tiền cung ứng

a.Sẽ gia tăng sản lượng và lãi suất


b.Gia tăng đầu tư nên tăng sản lượng
c.Sẽ không là gia tăng sản lượng nhưng ảnh hướng đến lãi suất
d.Sẽ làm giảm sản lượng và lãi suất

Câu 19. Trong mô hình cân bằng của Hicksian, lãi suất được quyết định bởi
a.Tiết kiệm và đầu tư
b.Mức cầu và lượng cung ứng tiền
c.Mối quan hệ giữa tiết kiêm đầu tư và lượng cung ứng tiền
d.Nối quan hệ giữa thị trường hàng hóa và lượng cung ứng tiền

Câu 20. Từ điểm cân bằng ban đầu, một sự dịch chuyển đường IS sang phải sẽ dẫn
đến
a.Sản lượng và lãi suất gia tăng
b.Sản lượng và lãi suất giảm
c.Sản lương tăng, lãi suất giảm
d.Sản lượng giảm, lãi suất tăng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

ĐÁP ÁN 41. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 11

Câu 1. C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y, M=50+0.2Y, X=210,


LM=800+0.5Y-100r, H=700, H=700
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ chung là
10%. Phương trình của đường IS có dạng
a.Y=2400-200r
b.Y=2400+200r
c.Y=2400+320r
d.Y=2400-320r

Câu 2. C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y, M=50+0.2Y, X=210,


LM=800+0.5Y-100r, H=700, H=700
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ chung là
10%. Số nhân tiền tệ
a.k=1.5
b.k=3
c.k=4
d.k=2

Câu 3. C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y, M=50+0.2Y, X=210,


LM=800+0.5Y-100r, H=700, H=700
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ chung là
10%. Phương trình của đường LM
a.r=6-0.005Y
b.r=6+0.005Y
c.r=-6+0.005Y
d.r=-6-0.005Y

Câu 4. C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y, M=50+0.2Y, X=210,


LM=800+0.5Y-100r, H=700, H=700. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 80%. Tỷ lệ
dự trữ chung là 10%. Lãi suất và sản lượng cân bằng chung
a.Y=1800, r=4
b.Y=1800, r=5
c.Y=3600, r=3
d.Y=3600, r=3

Câu 5. C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y, M=50+0.2Y, X=210,


LM=800+0.5Y-100r, H=700, H=700. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký
gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu về hàng hóa
và dịch vụ là 80. Vậy pt của đường IS mới là
a.Y=2480-200r
b.Y=2080-200r
c.Y=1800-200r
d.Y=2600-200r

Câu 6. C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y, M=50+0.2Y, X=210,

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

LM=800+0.5Y-100r, H=700, H=700. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký
gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Nếu NHTW tăng lượng tiền cung ứng cho
nên kinh tế là 100. Vậy pt đường LM mới là
a.r=-5+0.005Y
b.r=-8+0.005Y
c.r=-7+0.005Y
d.Các câu trên sai

Câu 7. C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y, M=50+0.2Y, X=210,


LM=800+0.5Y-100r, H=700, H=700. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký
gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Xác định lãi suất và số lượng cân bằng mới

a.Y=1800, r=2
b.Y=2000, r=3
c.Y=2600, r=4
d.Y=3000, r=5

Câu 8.
Điểm cân bằng chung cho một hệ thống kinh tế đòi hỏi
a.Đầu tư bằng tiết kiệm, nhưng mức cầu tiền có thể vượt quá hoặc nhỏ hơn lượng cung
ứng tiền
b.Mức cầu về tiền bằng lượng cung ứng tiền nhưng tiết kiệm có thể nhiều hơn hoặc ít hơn
đầu tư
c.Đầu tư bằng tiết kiệm và mức cầu về tiền băng với lượng cung ứng tiền
d.Lãi suất được quyết định trên thị trường tiền tệ và mức sản lượng được quyết định trên
thi trường hàng hóa mà không cần thiết có sự liên hệ giữa hai thị trường này

Câu 9.
Giả sử trong một nền kinh tế có số nhân là 4 nếu đầu tư gia tăng là 8 tỷ. Đường IS
trong mô hình của Hicksian sẽ dịch chuyển sang phải với khoảng cách
a.Lớn hơn 32 tỷ
b.32 tỷ
c.Nhở hơn 32 tỷ
d.Các câu trên sai

Câu 10. Giả sử cho hàm số cầu về tiền là: LM = 200-100r+20Y. Hàm số cung tiền
SM = 400. Vậy phương trình của đường LM
a.r=-2+0.2Y
b.r=6+0.2Y
c.r=-2-0.2Y
d.r=2+0.2Y

Câu 11. Nếu một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ là 10 tỷ
dẫn đến đường IS dịch chuyển 40 tỷ, có thể kết luận rằng số nhân là
a.40
b.4
c.10
d.0.25

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 12. Khoảng cách dịch chuyển của đường IS bằng


a.Mức thay đổi của I,G hoặc X chia cho số nhân
b.Mức thay đổi của I,G,X
c.Một nữa mức biến đổi của I,G hoặc X
d.Mức biến đổi của I,G hoặc X nhân với số nhân

Câu 13.
Chính phủ cắt giảm thuế, trên đồ thị
a.AD tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc IS
b.Dịch chuyển đường IS sang trái
c.Dịch chuyển đường LM sang phải
d.Dịch chuyển đường IS sang phải

Câu 14. Một sự gia tăng trong nhập khẩu tự định sẽ


a.Dịch chuyển đường IS sang trái
b.Dịch chuyển đường IS sang phải
c.Dịch chuyển đường LM sang phải
d.IS không ảnh hưởng

Câu 15.
Trên đồ thị, điểm cân bằng chung là giao điểm của đường IS và đường LM, biết
rằng đầu tư hoàn toàn không co dản theo lãi suất, chính sách tài khóa sẽ
a.Ảnh hưởng nhiều hơn nếu áp dụng riêng rẻ
b.Không ảnh hưởng
c.Ảnh hưởng nhiều hơn nếu nó được kết hợp với chính sách mở rộng tiền tệ
d.Không có câu nào đúng

Câu 16.
Đường IS cho biết
a.Mọi điểm thuộc đường IS được xác định trong điều kiện thị trường sản phẩm cân bằng
b.Lãi suất được xác định trong điều kiện thị trường tiền tệ cân bằng
c.Sản lượng càng tăng lãi suất giảm
d.Các trường hợp trên đều đúng

Câu 17. Đường LM mô tả hình dạng


a.Lãi suất và sản lượng phụ thuộc lẫn nhau
b.Thị trường tiền tệ luôn cân bằng
c.a b đúng
d.a b sai

Câu 18.
Trong mô hình IS-LM, chính phủ áp dụng chính sách tài khóa mở rộng và chính
sách tiền tệ thu hẹp. Lúc này

a.Sản lượng chắc chắn sẽ tăng


b.Lãi suất chắc chắn sẽ tăng
c.a và b đúng
d.a và b sai

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 19. Trong mô hình IS-LM, nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì
chính phủ nên áp dụng
a.Chính sách tài khóa mỏ rộng
b.Chính sách tiền tệ mở rộng
c.Chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng
d.Các trường hợp trên đều đúng

Câu 20. Tác động lấn át đầu tư của chính sách tài khóa là
a.Tăng chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới tăng đầu tư
b.Tăng chi tiêu chính phủ làm giảm lãi suất dẫn tới giảm đầu tư
c.Giảm chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư
d.Giảm chi tiêu chính phủ làm giảm lãi suất dẫn tới giảm đầu tư

ĐÁP ÁN 42. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 12

Câu 1. Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư:
I=100+0.2Y-10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa
và dịch vụ: G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự
trữ: d=20%. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền
mạnh: H=325. Phương trình của đường IS có dạng
a.Y=1000-20r
b.Y=4000-40r
c.Y=4000-80r
d.Y=4000+20r

Câu 2. Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư:
I=100+0.2Y-10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa
và dịch vụ: G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ:
d=20%. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Số
nhân tiền tệ KM là
a.1.5
b.3
c.2
d.4

Câu 3. Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư:
I=100+0.2Y-10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa
và dịch vụ: G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự
trữ: d=20%. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền
mạnh: H=325. Phương trình của đường LM
a.r=-20+0.01Y
b.r=-22.5+0.01Y
c.r=-22.5+0.005Y

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d.r=22.5+0.01Y

Câu 4.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Lãi suất và sản
lượng cân bằng chung
a.Y=4900, r=12%
b.Y=3500, r=12.5%
c.Y=3600, r=13%
d.Y=3500, r=11.5%

Câu 5.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Tỷ lệ thất nghiệp
thực tế
a.8.1%
b.6.94%
c.3.94%
d.8.94%

Câu 6.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Cán cân thương
mại
a.Thặng dư 25
b.Cân bằng
c.Thâm hụt 25
d.Thặng dư 20

Câu 7.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Ngân sách
a.Bội thu 160
b.Bội thu 200
c.Bội chi 160
d.Bội chi 200

Câu 8.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Đường tổng cung AS dịch chuyển do


a.Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi
b.Chính phủ tăng hay giảm các khoản đầu tư của chính phủ
c.Thu nhập quốc dân thay đổi
d.Năng lực sản xuất của quốc gia như: vốn, tài nguyên, lao động, kỹ thuật thay đổi về số
lượng

Câu 9.
Đường tổng cung dịch chuyển diễn ra trong thời gian
a.Tức thời
b.Dài hạn
c.Ngắn hạn
d.Không có câu nào đúng

Câu 10. Đường tổng cầu AD dịch chuyển là do


a.Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi
b.Các nhân tố tác động đến C,I,X,G,M thay đổi
c.Năng lực sản xuất của quốc gia thay đổi
d.Các trường hợp trên đều sai.

Câu 11.
Đường AS dịch chuyển sang trái là do
a.Đầu tư tăng lên
b.Chi tiêu của chính phủ tăng lên
c.Chi phí sản xuất tăng lên
d.Cung tiền tệ tăng

Câu 12. Đường AS dịch chyển sang phải khi


a.Thuế đối vói các yếu tố sản xuất giảm
b.Giảm thuế thu nhập cá nhân
c.Tăng chi tiêu cho quốc phòng
d.Giá các yếu tố sản xuất tăng lên

Câu 13.
Đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi
a.Chính phủ tăng chi cho giáo dục và quốc phòng
b.Chính phủ giảm thuế thu nhập
c.Chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến tốt đẹp về tương lai
d.Các câu trên đều đúng.

Câu 14. Yếu tố nào sau đây không có ảnh hưởng đối với tổng cầu
a.Khối lượng tiền
b.Chính sách tài khóa của chính phủ
c.Lãi suất
d.Tiến bộ kỹ thuật và công nghệ

Câu 15.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Trường hợp nào sau đây chỉ có ảnh hưởng đối với tổng cung ngắn hạn (không có ảnh
hưởng đối với tổng cung dài hạn)
a.Nguồn nhân lực tăng
b.Tiền lương danh nghĩa tăng
c.Công nghệ được đổi mới
d.Thay đổi chính sách thuế của chính phủ

Câu 16.
Khi nên kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, những chính sách kích thích tổng cầu
sẽ có tác dụng dài hạn
a.Làm tăng nhanh lãi suất
b.Làm tăng nhanh sản lượng thực
c.Làm tăng nhanh mức giá và lãi suất
d.Làm tăng nhanh mức giá

Câu 17. Tỷ giá hối đoái phản ánh


a.Giá trị đồng tiền nước này so với nước khác
b.Mức giá tại đó 2 đồng tiền có thể chuyển đổi cho nhau
c.a và b đúng
d.a và b sai.

Câu 18.
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn làm triệt tiêu lượng dư cầu ngoại tệ,
ngân hàng trung ương phải

a.Bán ra ngoại tệ và mua vào nội tệ


b.Bán ra nội tệ và mua vào ngoại tệ
c.a và b đều đúng
d.a và b đều sai

Câu 19.
Khi ngân hàng trung ương bán ra ngoại tệ thì lượng cung nội tệ sẽ
a.Giảm xuống
b.Tăng lên
c.Không đổi
d.Chưa biết

Câu 20. Tỷ giá ban đầu là e, các doanh nghiệp trong nước tăng nhập khẩu làm tỷ giá tăng
lên, ngân hàng trung ương can thệp bằng cách bán ra ngoại tệ để duy trì tỷ giá e. Như vậy
a.Đường IS dịch chuyển sang trái và LM dịch chuyển sang trái
b.Đường IS dịch chuyển sang phải và LM dịch chuyển sang phải
c.Đường IS dịch chuyển sang phải và LM dịch chuyển sang trái
d.Đường IS dịch chuyển sang trái và LM dịch chuyển sang phải

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

ĐÁP ÁN 43. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 13

Câu 1. Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa trong hai năm 93 và 94
cho như sau
Năm 93939494
Sản phẩm P Q P Q
Gạo 10 2 11 3
Thịt 20 3 22 4
Xi măng 40 4 42 5
Tính chỉ số giá hàng tiêu dùng cho gạo và thịt của năm 94. (Năm gốc 93 có chỉ số
giá cả là 100)
a.105
b.110
c.115
d.Các phương án trên đều sai

Câu 2. Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa trong hai năm 93 và 94
cho như sau
Năm 93 93 94 94
Sản phẩm P Q P Q
Gạo 10 2 11 3
Thịt 20 3 22 4
Xi măng 40 4 42 5
Tính chỉ số điều chỉnh lạm phát của năm 93 cho cả 3 mặt hàng
a.106.7
b.107.6
c.105.8
d.Không có câu nào đúng

Câu 3. Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa trong hai năm 93 và 94
cho như sau
Năm 93 93 94 94
Sản phẩm P Q P Q
Gạo 10 2 11 3
Thịt 20 3 22 4
Xi măng 40 4 42 5
Tính tỷ lệ lạm phát của năm 94 so với năm 93 (Năm gốc 93 có chỉ số giá cả là 100)
sử dụng chỉ số giá hàng tiêu dùng để tính
a.6.6%
b.10%
c.10.7%
d.Không có câu nào đúng

Câu 4.
Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến tình trạng
a.Lạm phát do cầu kéo
b.Lạm phát do đình đốn sản xuất
c.Lạm phát do phát hành tiền

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 5.
Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư quá mức của tư nhân, của chính phủ hoặc xuất
khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng
a.Lạm phát do phát hành tiền
b.Lạm phát do giá của các yếu tố sản xuất tăng lên
c.Lạm phát do chi phí đẩy
d.Lạm phát do cầu kéo

Câu 6.
Mức giá chung trong nên kinh tế là
a.Chỉ số giá
b.Tỷ lệ lạm phát
c.a và b đều đúng
d.a và b đều sai

Câu 7.
Theo công thức của Fisher: MV=PQ→P=MV/Q (trong đó P là mức giá chung, M là
khối lượng tiền phát hành, V là tốc độ lưu thông tiền tệ, Q là khối lượng hàng hóa
và dịch vụ). M tăng bao nhiêu thì P tăng tương ứng bấy nhiêu.
a.Đúng
b.Sai

Câu 8.
Theo thuyết số lượng tiền tệ thì
a.Mức giá tăng cùng một tỷ lệ với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản lượng thực không
đổi
b.Mức giá tăng nhiều hơn so với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản lượng thực không
đổi
c.Mức giá tăng ít hơn so với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản lượng thực không đổi
d.Mức giá tăng không tăng, cho dù lượng cung tiền tệ tăng, sản lượng thực không đổi

Câu 9.
Các nhà kinh tế học cho rằng
a.Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
b.Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
c.Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi
trong dài hạn
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 10. Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân
a.Tăng cung tiền
b.Tăng chi tiêu của chính phủ
c.Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 11.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân của lạm phát cao
a.Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng nợ vay nước ngoài
b.Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tín phiếu kho bạc
c.Ngân sách chính phủ bội chi bất luận nó được tài trợ thế nào
d.Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tiền giấy

Câu 12. Thị trường mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng tiền của quốc
gia khác là
a.Thị trường ngoại hối
b.Thị trường hàng hóa
c.Thị trường yếu tố sản xuất
d.Thi trường tiền tệ

Câu 13.
Tỷ giá hối đoái được định nghĩa như sau
a.Tỷ số phản ánh giá cả đồng tiền của 2 quốc gia
b.Tỷ số phản ánh số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi một đơn vị nội tệ
c.Tỷ số phản ánh số lượng nội tệ nhận được khi đổi một đơn vị ngoại tệ
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 14. Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến các mặt
a.Tình hình cán cân ngoại thương
b.Tình hình cán cân thanh toán
c.Tình hình sản lượng quốc gia
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 15. a.Khuyến


Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá hối khích xuất
đoái tăng lên sẽ có tác dụng khẩu
b.Khuyến khích nhập khẩu
c.Tăng xuất khẩu, giảm nhập khẩu
d.Khuyến khích gia tăng cả xuất khẩu và nhập khẩu

Câu 16.
Khi tỷ giá hối đoái giảm xuống thì
a.Các công ty nhập nhập hàng sẽ có lợi
b.Các công ty xuất nhập hàng sẽ có lợi
c.Người sản xuất hàng xuất khẩu có lợi
d.Không có câu nào đúng

Câu 17. Số cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sinh ra là do
a.Xuất khẩu hàng hóa
b.Nước ngoài chuyển vốn đầu tư và tài sản vào trong nước
c.Thu nhập từ các yếu tố sản xuất và tài sản đặt ở nước ngoài
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 18.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Số cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sinh ra do


a.Nhập khẩu hàng hóa của nước ngoài
b.Chuyển vốn đầu tư và tài sản ra nước ngoài
c.Trả nợ vay nước ngoài của xí nghiệp tư nhân
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 19.
Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tư do hình thành trên thị trường ngoại
hối
a.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi
b.Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định
c.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có can thiệp của chính phủ
d.a hoặc c đúng

Câu 20. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các
nước cũng thay đổi, điều này sẽ dẫn đến
a.Xuất khẩu gia tăng
b.Xuất khẩu giảm sút
c.Xuất khẩu không đổi
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

ĐÁP ÁN 44. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 14

Câu 1. Giả sử lúc đầu ngân hàng trong nước và nước ngoài như nhau và không thay đổi,
khi tỷ giá hối đoái tăng lên
a.Vốn có xu hướng chạy ra nước ngoài
b.Vốn có xu hướng chạy vào trong nước
c.Vốn không có lưu dộng giữa các nước
d.Không có câu nào đúng

Câu 2. Đường BP được định nghĩa là một đường tập hợp những phối hợp giữa lãi suất và
sản lượng mà ở đó
a.Thị trường hàng hóa cân bằng
b.Cán cân thanh toán cân bằng
c.Thị trường tiền tệ cân bằng
d.Cán cân thương mại cân bằng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 3. Khi lượng ngoại tệ đi vào tăng lên còn lượng ngoại tệ đi ra không đổi
a.Đường BP dịch chuyển sang trái
b.Đường BP dịch chuyển sang phải
c.Đường BP không dịch chuyển
d.Đường BP dịch chuyển sang phải rồi quay trở lại vị trí lúc đầu

Câu 4.
Khi lượng ngoại tệ đi ra tăng lên trong khi lượng ngoại tệ đi vào không đổi
a.Thị trường hàng hóa cân bằng
b.Thị trường tiền tệ luôn cân bằng
c.Lượng ngoại tệ đi vào bằng với lương ngoại tệ đi ra
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 5.
Điểm cân bằng bên trong nằm phía trên đường BP lúc đó
a.Lượng ngoại tệ đi vào lớn hơn lượng ngoại tệ đi ra
b.Lượng ngoại tệ đi vào nhỏ hơn lượng ngoại tệ đi ra
c.Cán cân thanh toán thâm hụt
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 6.
Khi cán cân thanh toán thặng dư, trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi thì
a.Tỷ giá hối đoái cân bằng
b.Tỷ giá hối đoái không thay đổi
c.Tỷ giá hối đoá có xu hướng tăng lên
d.Tỷ giá hối đoá có xu hướng giảm xuống

Câu 7.
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định nếu cán cân thanh toán thặng dư, để duy trì tỷ giá hối
đoái mà chính phủ ấn định thì
a.Ngân hàng trung ương tung ra một số lượng nội tệ để đổi lấy ngoại tệ
b.Ngân hàng trung ương tung ra một số lượng ngoại tệ để đổi lấy nội tệ
c.Ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu
d.Ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc

Câu 8.
Nợ nước ngoài là một khoản mục của
a.Tài khoản vốn
b.Tài khoản vãng lai
c.Khoản tài trợ chính thức
d.Các phương án trên đều sai

Câu 9.
Cầu ngoại tệ ở VN xuất từ
a.Nhập khẩu vào VN và mua tài sản ở nước ngoài của công dân VN
b.Nhập khẩu vào VN và mua tài sản ở VN của công dân nước ngoài
c.Xuất khẩu từ VN và mua tài sản ở VN của công dân nước ngoài
d.Xuất khẩu vào VN và mua tài sản ở nước ngoài của công dân VN

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 10. Cán cân thanh toán của một quốc gia sẽ thay đổi khi
a.Lãi suất trong nước thay đổi
b.Tỷ giá hối đoái thay đổi
c.Sản lượng quốc gia thay đổi
d.Các trường hợp trên đều đúng

Câu 11.
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi
a.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá tăng
b.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá giảm
c.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo các diễn biến trên thị trường ngoại hối
d.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận các diễn biến trên thị trường
ngoại hối

Câu 12. Cung ngoại tệ ở việt nam xuất phát từ


a.Xuất khẩu từ VN và tiền mua tài sản nước ngoài của các công dân VN
b.Xuất khẩu từ VN và các công dân nước ngoài mua tài sản của VN
c.Nhập khẩu vào VN và mua tài sản nước ngoài của các công dân VN
d.Nhập khẩu vào VN và các công dân nước ngoài mua tài sản của VN

Câu 13.
Phá giá ngoại tệ sẽ
a.Xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh hơn
b.Xuất hiện lạm phát cầu kéo
c.Giảm dự trữ ngoại tệ quốc gia
d.Cả ba phương án nêu trên đều không chính xác.

Câu 14. Tỷ giá hối đoái được xác định bằng lượng cung và cầu ngoại tệ trên thị trường
ngoại hối là
a.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi
b.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
c.Cơ chế tỷ giá hổi đoái cố định
d.Tấc cả đều sai

Câu 15.
Các mục khoản của tài khoản vãng lai là
a.Xuất khẩu-Nhập khẩu
b.Thu nhập tài sản ròng
c.Chuyển nhượng ròng
d.Các trường hợp trên đều đúng

Câu 16.
Các tài khoản của cán cân thanh toán
a.Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, khoản tài trợ chính thức, sai số thống kê
b.Tài khoản vãng lai, tài khoản tài trợ chính thức, tài khoản dự trữ
c.Khoản trợ chính thức, tài khoản vốn, tài khoản tiền gửi không kì hạn
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 17. Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm hụt, việc thu hút mạnh vốn
đầu tư nước ngoài góp phần cải thiện cán cân thanh toán vì
a.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
tài khoản vốn
b.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
mậu dich
c.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
tài khoản vãng lai
d.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
ngân sách chính phủ

Câu 18.
Giả sử có các hàm số sau: Tài khoản vốn: K=-1000+200r. Xuất khẩu: X=200. Nhập
khẩu: M=100+0.2Y. Vậy đường BP có dạng

a.Y=-4500+1000r
b.Y=-450+1000r
c.Y=-4500+100r
d.Y=-450+100r

Câu 19.
Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến các mặt
a.Tình hình cán cân ngoại thương
b.Tình hình cán cân thanh toán
c.Tình hình sản lượng quốc gia
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 20. Khi tỷ giá hối đoái giảm xuống thì


a.Các công ty nhập khẩu hàng sẽ có lợi
b.Các công ty xuất khẩu hàng sẽ có lợi
c.a và b đúng
d.a và b sai

ĐÁP ÁN 48. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 16

Câu 1. Thất nghiệp cao hơn luôn kèm theo lạm phát thấp hơn.
a.Đúng
b.Sai

Câu 2. Lạm phát sẽ làm thay đổi vị trí đường LM trong mô hình IS - LM.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.Đúng
b.Sai

Câu 3. Điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng bằng đầu tư.
a.Đúng
b.Sai

Câu 4. Việc thay đổi giá vật tư nhập khẩu tác động đến cả tổng cung lẫn tổng cầu.
a.Đúng
b.Sai

Câu 5. Khi còn có thất nghiệp thì còn có áp lực làm cho tiền công tăng lên.
a.Đúng
b.Sai

Câu 6. Sự thay đổi của giá không có ảnh hưởng gì đến vị trí của các đường IS, LM.
a.Đúng
b.Sai

Câu 7. Trong mô hình xác định tổng sản phẩm quốc dân của 3 khu vực (Hộ gia
đình, hãng kinh doanh, chính phủ) tiết kiệm của hộ gia đình + thuế = đầu tư của
khu vực tư nhân + chi tiêu chính phủ.
a.Đúng
b.Sai

Câu 8. Xu hướng nhập khẩu cận biên và xu hướng tiêu dùng cận biên có tác động
cùng chiều đến số nhân chi tiêu.
a.Đúng
b.Sai

Câu 9. Nếu không có thâm hụt ngân sách thì không thể có lạm phát.
a.Đúng
b.Sai

Câu 10. Trong nền kinh tế đóng, chính sách tài khoá có tác động yếu khi cầu tiền
rất nhậy cảm với lãi suất.
a.Đúng
b.Sai

Câu 11. Xuất khẩu ròng tăng lên sẽ làm đường IS dịch sang phải và lãi suất giảm
đi.
a.Đúng
b.Sai

Câu 12. Số nhân chi tiêu chỉ số những thay đổi trong chi tiêu không phụ thuộc vào
thu nhập chỉ dẫn đến những thay đổi trong thu nhập cân bằng (sản lượng cân bằng
như thế nào).

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.Đúng
b.Sai

Câu 13. Lạm phát ỳ (lạm phát dự kiến) xảy ra khi có một cơn lốc về cầu.
a.Đúng
b.Sai

Câu 14. Chính sách tiền tệ mở rộng có thể làm giảm sản lượng và giảm tỷ giá hối
đoái của đồng nội tệ.
a.Đúng
b.Sai

Câu 15. Đường LM càng dốc thì qui mô lấn át đầu tư càng lớn (với IS có độ dốc
không đổi).
a.Đúng
b.Sai

Câu 16. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
lên làm lãi suất cân bằng trong thị trường tiền tệ giảm.

a.Đúng
b.Sai

Câu 17. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
lên làm giá cả và sản lượng cân bằng trong thị trường hàng hoá giảm.
a.Đúng
b.Sai

Câu 18. Trong nền kinh tế mở và tỷ giá hối đoái là linh hoạt, giả sử Ngân hàng
trung ương bán trái phiếu cho công chúng thì lãi suất cân bằng sẽ thay đổi như thế
nào trên thị trường tiền tệ.

a.Tăng
b.Giảm

Câu 19. Trong nền kinh tế mở và tỷ giá hối đoái là linh hoạt, giả sử Ngân hàng
trung ương bán trái phiếu cho công chúng tỷ giá hối đoái sẽ thay đổi như thế nào
trên thị trường ngoại hối.

a.Tăng
b.Giảm

Câu 20. Trong nền kinh tế mở và tỷ giá hối đoái là linh hoạt, giả sử Ngân hàng
trung ương bán trái phiếu cho công chúng, sự thay đổi của tỷ giá và lãi suất sẽ ảnh
hưởng như thế nào đến giá cả và sản lượng.

a.Tăng
b.Giảm

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

ĐÁP ÁN 73. TRẮC NGHIỆM - KINH TẾ VĨ MÔ - ĐỀ SỐ 17

Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và


Câu 4.
GDP bình quân thực tế của năm 2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tăng
trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu?
a.3.0%
b.3.1%
c.5.62%
d.18.0%
e.18.6%

Câu 18. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:
a.Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
b.Giảm chi ngân sách và tăng thuế
c.Các lựa chọn đều sai
d.Các lựa chọn đều đúng

Câu 1. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
a.Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
b.Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất
ra
c.Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất
d.Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản
xuất ra.

Câu 2. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở
a.Mục đích sử dụng
b.Thời gian tiêu thụ
c.Độ bền trong quá trình sử dụng
d.Các lựa chọn đều đúng

Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ
Câu 3.
bằng cách:
a.Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
b.Mua hoặc bán ngoại tệ
c.Cả hai lựa chọn đều đúng
d.Cả hai lựa chọn đều sai

Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.Học sinh trường trung học chuyên nghiệp


b.Người nội trợ
c.Bộ đội xuất ngũ
d.Sinh viên năm cuối

Câu 5.Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm
tăng cơ sở tiền tệ
a.Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
b.Cho các ngân hàng thương mại vay
c.Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
d.Tăng lãi suất chiết khấu

Câu 7.Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán
cân thương mại của một nước:
a.Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ
b.Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
c.Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d.Các lựa chọn đều sai

Câu 8.Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung
dài hạn:
a.Thu nhập quốc gia tăng
b.Xuất khẩu tăng
c.Tiền lương tăng
d.Đổi mới công nghệ

Câu 10.Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp
lực lạm phát
a.Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài
b.Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
c.Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương
d.Các lựa chọn đều đúng.

Câu 9. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau
nếu:
a.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc

Câu 14.Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất
chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.Không đổi
d.Không thể kết luận

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 12.
ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
a.Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b.Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c.Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
d.Các lựa chọn đều đúng

Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 16.
ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
a.Mức giá chung thay đổi
b.Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
c.Thu nhập quốc gia không đổi
d.Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể

Câu 17. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:
a.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối
b.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
c.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại
hối
d.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng

Câu 19.Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể,
tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức
cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
a.tăng
b.giảm
c.Không thay đổi
d.Không thể kết luận

Khi đầu tư nước ngoài vào Việt


Câu 15. Nam tăng, nếu các yếu tố
khác không đổi, Việt Nam sẽ:

a.Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán


b.Tăng xuất khẩu ròng
c.Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
d.Các lựa chọn đều đúng

Câu 20.Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản
lượng cân bằng sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.không thay đổi
d.Không thể kết luận

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 13. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá
cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và
giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ
thay đổi:
a.Từ suy thoái sang lạm phát
b.Từ suy thoái sang ổn định
c.Từ ổn định sang lạm phát
d.Từ ổn định sang suy thoái

Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong
Câu 11.
nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
a.Sản lượng tăng
b.Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
c.Đồng nội tệ giảm giá
d.Các lựa chọn đều đúng.

ĐÁP ÁN 74. TRẮC NGHIỆM - KINH TẾ VĨ MÔ - ĐỀ SỐ 18

Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và


Câu 1.
GDP bình quân thực tế của năm 2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tăng
trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu?
a.3.0%
b.3.1%
c.5.62%
d.18.0%
e.18.6%

Câu 2. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:


a.Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
b.Giảm chi ngân sách và tăng thuế
c.Các lựa chọn đều sai
d.Các lựa chọn đều đúng

Câu 3. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
a.Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
b.Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất
ra
c.Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất
d.Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

xuất ra.

Câu 4. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở
a.Mục đích sử dụng
b.Thời gian tiêu thụ
c.Độ bền trong quá trình sử dụng
d.Các lựa chọn đều đúng

Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ
Câu 5.
bằng cách:
a.Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
b.Mua hoặc bán ngoại tệ
c.Cả hai lựa chọn đều đúng
d.Cả hai lựa chọn đều sai

Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
a.Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
b.Người nội trợ
c.Bộ đội xuất ngũ
d.Sinh viên năm cuối

Câu 7.Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm
tăng cơ sở tiền tệ
a.Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
b.Cho các ngân hàng thương mại vay
c.Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
d.Tăng lãi suất chiết khấu

Câu 8.Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán
cân thương mại của một nước:
a.Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ
b.Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
c.Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d.Các lựa chọn đều sai

Câu 9.Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung
dài hạn:
a.Thu nhập quốc gia tăng
b.Xuất khẩu tăng
c.Tiền lương tăng
d.Đổi mới công nghệ

Câu 10.Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp
lực lạm phát
a.Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài
b.Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c.Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương
d.Các lựa chọn đều đúng.

Câu 11. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau
nếu:
a.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc

Câu 12.Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất
chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.Không đổi
d.Không thể kết luận

Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 13.
ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
a.Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b.Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c.Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
d.Các lựa chọn đều đúng

Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 14.
ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
a.Mức giá chung thay đổi
b.Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
c.Thu nhập quốc gia không đổi
d.Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể

Câu 15. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:
a.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối
b.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
c.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại
hối
d.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng

Câu 16.Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể,
tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức
cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
a.tăng
b.giảm
c.Không thay đổi
d.Không thể kết luận

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Khi đầu tư nước ngoài vào Việt


Câu 17. Nam tăng, nếu các yếu tố
khác không đổi, Việt Nam sẽ:

a.Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán


b.Tăng xuất khẩu ròng
c.Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
d.Các lựa chọn đều đúng

Câu 18.Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản
lượng cân bằng sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.không thay đổi
d.Không thể kết luận

Câu 19. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá
cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và
giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ
thay đổi:
a.Từ suy thoái sang lạm phát
b.Từ suy thoái sang ổn định
c.Từ ổn định sang lạm phát
d.Từ ổn định sang suy thoái

Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong
Câu 20.
nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
a.Sản lượng tăng
b.Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
c.Đồng nội tệ giảm giá
d.Các lựa chọn đều đúng.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

KT-Vĩ-Mô-chương-1-2-3 bài kiểm tra giữa kì kinh tế vĩ mô cho


năm nhất
Chiến lược quảng cáo (Trường Đại học Văn Lang)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)
lOMoARcPSD|21643266

*Câu 1: Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nghĩa là:

 còn tồn tại một tỷ lệ lạm phá và tỷ lệ thất nghiệp

*Câu 2: Điều nào dưới đây không gây ra sự dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn SAS

 Tất cả đều đúng

 Xuất khẩu tăng


 Tiêu dùng của hộ gia đình giảm
 Mức giá chung giảm

Câu 3: Trường hợp nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn (Không ảnh hưởng
đến tổng cung dài hạn )

 Giá các yếu tố đầu vào tăng

Câu 4: Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở
mức thấp nhất

 Sai

Câu 5: Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm

 Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội
 Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
 Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
 Các câu trên đều đúng

Câu 6: Mục tiêu việc làm trong kinh tế vĩ mô được hiểu là:

 Giữ tỷ lệ thất nghiệp bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Câu 7: Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:

 Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn
 Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động
 Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn
 Tất cả đều đúng

Câu 8: Mục tiêu lạm phát trong kinh tế vĩ mô được hiểu là :

 Kiểm soát tỷ lệ lạm phát ở mức vừa phải

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 9: Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia:

 Giảm liên tục trong 2 quý

Câu 10: Nếu sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp
thực tế _______ tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát thực tế ____________ tỷ lệ lạm
phát vừa phải.

 Cao hơn, thấp hơn.

Câu 11: Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động

 Bộ đội suất ngũ

Câu 12: Khi sản lượng thực tế (Y) lớn hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp
thực tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un)

 Nhỏ hơn

Câu 13: Sản lượng tiềm năng (Yp) trong kinh tế vĩ mô được hiểu là:

 Sản lượng mà ở đó toàn dụng các yếu tố sản xuất

Câu 14: Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:

 Tất cả đều đúng


 Giảm thất nghiệp
 Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng
 Kiềm chế lạm phát phát, ổn định tỷ giá hối đoái

Câu 15: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng mà tại đó nền kinh tế

 Tất cả đều sai


 Tỷ lệ lạm phát bằng không
 Sử dụng 100% các nguồn lực
 Tỷ lệ thất nghiệp bằng không

Câu 16: Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thõa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã
hội , chứng tỏ rằng:

 Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội

Câu 17: Khi giá và lương là cố định, đường tổng cung theo giá trong ngắn hạn có dạng:

 Dốc lên

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 18: Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô

 Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách

Câu 19: Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung,
đường tổng cung ngắn hạn SAS dịch chuyển sang phải khi:

 Phát hiện ra nguồn năng lượng mới

Câu 20: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng cao nhất mà một quốc gia đạt được

 Sai

Câu 21: Nền kinh tế đạt được cân bằng khi:

 Cả hai đều đúng


 Tổng cung bằng tổng cầu
 Khi đường AS cắt đường AD

Câu 22: Khi sản lượng thực tế (Y) bằng sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp thực
tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (UN)

 Bằng

Câu 23: Lạm phát là tình trạng mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoảng thời gian nhất định.

 Đúng

Câu 24: Một nền kinh tế đang có tỷ lệ thất nghiệp rất thấp và tỷ lệ lạm phát cao, nền kinh
tế đang ở:

 Lỗ hổng lạm phát

*Câu 25: Trong mô hình AS – AD dài hạn, nếu xuất khẩu ròng tăng lên sẽ làm cho:

 Tất cả đều sai

Câu 26: Trong mô hình AS – AD trong ngắn hạn, sự mở rộng bột phát triển trong lực lượng
lao động sẽ dẫn đến:

 Y tăng và P giảm

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 27: Trên đồ thị trục tung ghi mức giá chung, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, đường
tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái khi:

 Ngân hàng trung ương giảm cung tiền

Câu 28: Trong dài hạn tỷ lệ thất nghiệp luôn bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

 Đúng

Câu 29: Điều nào dưới đây thích hợp nhất cho một chu kỳ kinh tế

 Đình trệ, phục hồi, hưng thịnh, suy thoái

Câu 30: Khi nền kinh tế đang có sản lượng quốc gia bằng sản lượng tiềm năng thì

 Tỷ lệ lạm phát vừa phải

Câu 31: Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là :

 Tất cả câu trên đều đúng


 Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm
 Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế
 Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ

Câu 32: Khi chính phủ tăng đầu tư vào các công trình công cộng sẽ gây ra:

 Tăng tổng cầu

Câu 33: Sử dụng tiềm năng là mức sản lượng mà tại đó nền kinh tế

 Tất cả đều sai


 Sử dụng 100% các nguồn lực
 Tỷ lệ lạm phát bằng không
 Tỷ lệ thất nghiệp bằng không

Câu 34: Nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì

 Cả 2 đều sai
 Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
 Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải

Câu 35: Khi thực hiện được mục tiêu ổn định và hiệu quả trong nền kinh tế, thì sẽ thực
hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.

 Đúng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 36: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), với điều kiện các yếu tố khác
không đổi, khi lực lượng lao động trong nền kinh tế tăng, thì mức giá chung ____ và sản
lượng ____.

 Giảm; tăng

Câu 37: Đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang phải do:

 Chi phí sản xuất giảm

Câu 38: Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp
thực tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un)

 Lớn hơn

Câu 39: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD) ngắn hạn, nếu đầu tư tư nhân
tăng sẽ dẫn đến:

 Y tăng và P tăng

Câu 40: Phát biểu nào bên dưới là sai:

 Sản lượng tiềm năng dao động xung quanh sản lượng thực

Câu 41: “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012 –
2015”, câu nói này thuộc

 Kinh tế vĩ mô, thực chứng

Câu 42: Chính phủ quyết định tăng tiền lương cơ bản, điều này làm cho:

 Đường SAS dịch chuyển sang trái

Câu 43: Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:

 Đổi mới công nghệ

Câu 44: Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung,
đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi

 Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng

Câu 45: Nếu sản lượng bằng sản lượng tiềm năng thì:

 Thất nghiệp thực tế bằng thất nghiệp tự nhiên

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng:

 Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc đạt được

*Câu 47: Trên đồ thị trục tung thể hiện mức giá chung, trục hoành thể hiện sản lượng quốc
gia, khi có sự phát triển trong công nghệ sản xuất sẽ ảnh hưởng đến

 Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển song song sang phải
 Sản lượng tiềm năng tăng
 A và C đúng

Câu 48: Khi tiền lương danh nghĩa tăng sẽ làm:

 Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn (SAS) sang trái

*Câu 49: Đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái là do:

 Tất cả đều đúng


 Năng lực sản xuất của quốc gia giảm
 Chi phí sản xuất tăng
 Tiền lương danh nghĩa tăng

Câu 50: Đường tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái khi nào:

 Lượng cung tiền giảm

Câu 51: Đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ dịch chuyển sang phải khi:

 Công nghệ có sự cải tiến

Câu 52: Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì

 Cả 2 đều đúng
 Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
 Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải

Câu 53: Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh tế, thì sẽ thực
hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.

 Đúng

Câu 54: Thất nghiệp là tình trạng những người trong lực lượng lao động chưa có việc làm.

 Đúng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu 55: Điều nào dưới đây không gây ra dịch chuyển đường tổng cầu (AD)

 Mức giá chung tăng

Câu 56: Đường tổng cầu dịch chuyển là do:

 Các nhân tố tác động đến xuất khẩu ròng thay đổi

Câu 57: Việc tăng lên trong mức giá chung không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền
kinh tế là ý nghĩa của

 Đường tổng cung dài hạn

Câu 58: Mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế sẽ thay đổi khi:

 Nguồn lực của nền kinh tế thay đổi

Câu 59: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng

 Tất cả đều đúng


 Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
 Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
 Tương ứng với tỷ lệ lạm phát vừa phải

Câu 60: Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng thì tỷ lệ lạm phát sẽ

 Cao

Câu 61: Chính sách ổn định trong kinh tế vĩ mô được hiểu là chính sách nhằm thu hẹp lỗ
hổng sản lượng:

 Đúng

Câu 62: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), với điều kiện giá các yếu tố sản
xuất thay đổi cùng tỷ lệ với giá đầu ra của sản phẩm, khi số lượng vốn tích lũy trong nền
kinh tế tăng, thì mức giá chung _________ và sản lượng ______.

 Giảm; tăng

Câu 63: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng

 Tất cả đều sai


 Tối đa của nền kinh tế
 Không có lạm phát nhưng vẫn có thất nghiệp
 Có lạm phát nhưng không có thất nghiệp

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

*Câu 64: Trong các vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:

 Chính phủ nên can thiệp vào nên kinh tế thị trường tới mức độ nào?

*Câu 65: Quan hệ nghịch biến giữa tỷ lệ thất nghiệp thực tế và sản lượng quốc gia thực tế
và sản lượng thực tế được phát biểu trong

 Định luật Okun

CHƯƠNG 2
CÂU 1

Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:

a. Tất cả các câu trên đều đúng.

b. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ
về thất nghiệp và sản lượng.

c. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền
kinh tế.

d.Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.

Câu 2

Tổng tiết kiệm quốc gia là:

a. Y - T – C

b. T – G

c. Y - C – G

d. Y - T

Câu 3

Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức sống của cá nhân tăng

a.Sai

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b. Đúng

Câu 4

Tiết kiệm tư nhân là:

a. T – G

b. Y - T – C

c. Y – T

d. Y - C – G

Câu 5

Tổng cộng C, I, G và X - M bằng tổng chi phí các yếu tố cộng khấu hao

a. Đúng

b. Sai

CÂU 6
GDP danh nghĩa Năm 2010 : 20 (tỷ USD) , Năm 2011 : 25,3 (tỷ USD); I d 2010: 100, Id 2011:
115. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2011:

a.
20,9%

b.
15%

c.
10%.

d.
26,5%

CÂU 7
Khoản nào trong các dòng thu nhập dưới đây thuộc GDP nhưng không thuộc GNP
của Việt Nam:

a.
Thu nhập của một kỹ sư nông nghiệp Việt Nam
.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b.
Thu nhập của các công ty Việt Nam về xuất khẩu hàng hóa.

c.
Thu nhập của Huấn luyện viên Park Hang-seo khi lãnh đạo đổi tuyển bóng đá nam
Việt Nam.

d.
Thu nhập nhận được ở Thái Lan của các cố vấn Việt Nam.

Question 8
Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) được tính theo:

a.
Quan điểm sở hữu.

b.
Cả 3 câu đều sai.

c.
Quan điểm toàn diện.

d.
Quan điểm lãnh thổ.

Question 9

Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Nhật Bản thu được trong năm tại Việt Nam
sẽ được tính vào:

a.
GDP của Việt Nam

b.
GNP của Nhật Bản

c.
GDP của Nhật Bản

d.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Câu a và b đúng

Question 11
Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là:

a.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất mua ngoài để
sản xuất sản phẩm.

b.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản xuất
sản phẩm.

c.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất sản
phẩm.

d.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản
xuất sản phẩm

Question 12

Thu nhập khả dụng (DI) là chỉ tiêu:

a.
Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng trong
1 năm.

b.
Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.

c.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh
thổ một nước.

d.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước
sản xuất ra trong một năm.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Question 13
GDP theo giá thị trường bằng:

a. GNP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài

b. GDP danh nghĩa chia cho chỉ số giá

c.GNP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài

d.Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao

Question 14
Complete

Khi GDP danh nghĩa của năm 2019 cao hơn GDP danh nghĩa của năm 2018 thì :

a. Thiếu thông tin để kết luận.

b. Tốc độ tăng trưởng GDP là dương.

c.

d. Tốc độ tăng trưởng GDP là âm.

Question 16
Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của

a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu

b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận

c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu,

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d. Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu

Question 17
Thước đo tổng thể mức sống của người dân một quốc gia là thu nhập bình quân đầu
người.

a. Sai

b.Đúng
Question 18

Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng dầu
tư: 300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm
2016: 150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). GDP danh nghĩa
theo giá thị trường năm 2016:

a.1.000

b.1.100

c.1.200

d.900

Question 20
GNP theo giá sản xuất bằng:

a. GNP trừ đi khấu hao

b. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu

c NI cộng khấu hao

d. b và c đúng

Nền kinh tế có GDP thực năm 2018 là 120 tỷ USD và năm 2019 là 144 tỷ USD.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2019 là:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.
Tất cả đều sai
b.
20%
c.
0,2%
d.
1,2 lần

Hàng hóa nào sau đây là không phải là hàng hóa cuối cùng:

a.

Thịt heo cho người nội trợ.

b.

Máy giặt bán cho hộ gia đình.

c.

Mủ cao su xuất khẩu.

d.

Xi măng tập đoàn Hưng Thịnh mua để xây dựng chung cư RichmondCity.

Question 3
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng
dầu tư: 300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số
giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). NNP
là:

a.

1.100

b.

1.000

c.

900

d.

800

Question 4
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng danh nghĩa:

a.

Lấy chỉ tiêu thực chia cho chỉ số giá

b.

Lấy chỉ tiêu thực nhân với chỉ số giá

c.

Tính theo giá hiện hành

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d.

Câu (a) và (c) đúng

Question 5
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:

a.

Chỉ tiêu thực

b.

Chỉ tiêu theo giá thị trường

c.

Chỉ tiêu danh nghĩa

d.

Chỉ tiêu sản xuất

Question 6
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp phân phối, là tổng của:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.

Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu.

b.

Đầu tư, khấu hao, tiền lãi, tiền lương.

c.

Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu.

d.

Đầu tư, tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.

Question 7
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:

a.

Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng

b.

Tính theo giá hiện hành

c.

Thường tính cho một năm

d.

Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Question 9
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:

a.

Thu nhập quốc dân

b.

Thu nhập khả dụng.

c.

Sản phẩm quốc dân ròng

d.

Tổng sản phẩm quốc dân.

Question 10
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Hạn chế của cách tính thu nhập quốc gia theo SNA là nó không luôn luôn phản
ánh giá trị xã hội

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.

Sai

b.

Đúng

Question 11
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng
dầu tư: 300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay:
50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số
giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). Tỷ lệ
lạm phát của năm 2016:

a.

25%

b.

50%

c.

20%

d.

30%

Question 12
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:

a.

Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu

b.

Mục đích sử dụng

c.

Thời gian tiêu thụ

d.

Tất cả đều đúng

Question 13
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:

a.

Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá

b.

Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

c.

Tính theo giá cố định

d.

Câu (a) và (c) đúng

Question 15
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa của quốc gia A năm 2015 là 360 tỷ USD,
năm 2018 là 672 tỷ. Chỉ số giá năm 2015 là 90 và chỉ số giá cả năm 2018 là
120. Tổng sản phẩm quốc dân thực giữa năm 2015 và 2018 sẽ là:

a.

Chênh lệch khoảng 86,6%.

b.

Chênh lệch khoảng 70%.

c.

Giữ nguyên không thay đổi.

d.

Chênh lệch khoảng 40%.

Question 16
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Chi chuyển nhượng là các khoản:

a.

Trợ cấp hưu trí .

b.

Chính phủ mua tàu ngầm

c.

Tất cả các câu trên .

d.

Tiền lương của chủ tịch xã

Question 17
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng
dầu tư: 300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay:
50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số
giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). GNP
danh nghĩa theo giá sản xuất

a.

1.200

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b.

900

c.

1.000

d.

1.100

Question 18
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu GDP thực năm nay nhỏ hơn GDP danh nghĩa có nghĩa là:

a.

Chỉ số giá năm nay lớn hơn chỉ số giá năm gốc.

b.

Chỉ số giá năm nay nhỏ hơn 100.

c.

GDP nhỏ hơn GNP.

d.

GDP lớn hơn GNP.

Question 19
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Tổng sản phẩm quốc nội là chỉ tiêu:

a.

Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng
trong 1 năm.

b.

Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên
lãnh thổ một nước.

c.

Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.

d.

Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một
nước sản xuất ra trong một năm.

Question 20
GDP thực đo lường theo giá hiện hành, còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá cố
định

a.

Sai

b.

Đúng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

CHƯƠNG 3

Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học không đề cập đến các khoản đầu tư
________.

a.

Nhà xưởng

b.

Vật chất

c.

Máy móc thiết bị

d.

Tài sản tài chính

Question 3
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Khuynh hướng tiết kiệm biên là:

a.

Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b.

Phần tiết kiệm tối thiểu khi Y = 0 d

c.

Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị

d.

Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị

Question 4
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Theo lý thuyết xác định sản lượng của Keynes, nếu lượng tồn kho ngoài kế
hoạch tăng thì tổng cầu dự kiến (tổng chi tiêu dự kiến) sẽ:

a.

Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng.

b.

Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng.

c.

Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng.

d.

Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng

Question 5
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 +
0,7Yd, I = 50 + 0,1Y . Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân
bằng mới:

a.

916

b.

950

c.

Không câu nào đúng

d.

870

Question 6
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nền kinh tế đóng không có chính phủ với khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,7 và
đầu tư biên là 0,2. Số nhân tổng cầu là:

a.

k = 3,33

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

b.

k = 10

c.

k=2

d.

k=5

Question 7
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Kinh tế thị trường không bảo đảm rằng mức tiết kiệm và đầu tư bằng nhau, do
đó chúng ta cần kế hoạch hóa tập trung

a.

Đúng

b.

Sai

Question 8
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ, thì mức sản lượng sẽ thay
đổi:

a.

Tăng thêm 25 tỷ

b.

Giảm 10 tỷ

c.

Giảm 25 tỷ

d.

Tăng thêm 10 tỷ

Question 9
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó:

a.

Đường tổng cầu (AD) cắt đường 45 0

b.

Tổng cung bằng tổng cầu

c.

Các câu trên đều đúng

d.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế

Question 10
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,7; tiêu dùng tự định là 900 thì hàm tiết
kiệm có dạng:

a.

S = - 900 + 0,7Y d

b.

S = 900 + 0,7Y

c.

S = - 900 + 0,3Y d

d.

S = 900 + 0,3Y d

Question 11
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Những người theo lý thuyết của J. M. Keynes cho rằng biện pháp đối phó với vấn
đề suy thóai kinh tế hiện nay là:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.

Chính phủ không nên can thiệp vào nền kinh tế.

b.

Chính phủ nên kiểm soát giá cả.

c.

Chính phủ nên sử dụng chính sách tiền tệ hơn là chính sách tài khóa.

d.

Chính phủ nên quản lý tổng cầu.

Question 12
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu thu nhập khả dụng nhỏ hơn mức thu nhập khả dụng vừa đủ, thì:

a.

Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng.

b.

Tiết kiệm âm.

c.

Tiêu dùng ít hơn mức thu nhập khả dụng.

d.

Tiêu dùng ở mức tối thiểu.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Question 14
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Khuynh hướng tiết kiệm biên (Sm) cho biết:

a.

Cả 3 câu đều đúng.

b.

Thu nhập khả dụng thay đổi bao nhiêu đơn vị khi tiết kiệm thay đổi 1 đơn vị.

c.

Tiết kiệm thay đổi bao nhiêu đơn vị khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị.

d.

Tiêu dùng thay đổi bao nhiêu % khi tiết kiệm thay đổi 1%.

Question 16
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Theo quan điểm của trường phái Keynes thì:

a.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Chính phủ nên can thiệp thường xuyên vào nền kinh tế để quản lý và điều tiết
tổng cầu

b.

Mức giá chung trong ngắn hạn không đổi.

c.

Cả 3 đều đúng

d.

Sản lượng cân bằng không nhất thiết là mức toàn dụng.

Question 17
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu đầu tư tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8
khuynh hướng đầu tư biên = 0. Mức sản lượng sẽ:

a.

Tăng thêm là 75

b.

Tăng thêm là 19

c.

Không có câu nào đúng.

d.

Tăng thêm là 27

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Question 18
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Trong một nền kinh tế đóng không có chính phủ. Nếu cầu đầu tư dự kiến là 400
tỷ đồng và hàm tiêu dùng C=100 + 0,8Yd, mức thu nhập cân bằng là:

a.

1.000 tỷ đồng

b.

2.500 tỷ đồng

c.

Không câu nào đúng

d.

2.000 tỷ đồng

Question 19
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu Y < Ycb thì:

a.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Tổng tiết kiệm nhỏ hơn tổng đầu tư dự kiến

b.

Y < AD

c.

Các câu trên đều đúng

d.

Tổng đầu tư thực tế < Tổng đầu tư dự kiến.

Question 20
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nền kinh tế đơn giản có MPS = 0,3 và MPI = 0,2. Nếu đầu tư giảm 30 thì mức
sản lượng sẽ thay đổi:

a.

Giảm 30

b.

Giảm 60

c.

Tăng 150

d.

Giảm 300

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

MPC phản ánh sự thay đổi của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng thay đổi một
đơn vị

a.

Sai

b.

Đúng

Question 2
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tìm câu sai trong những câu sau đây:

a.

MPS = ∆Y / ∆Sd

b.

APC + APS = 1

c.

MPC = 1 - MPS

d.

MPC + MPS = 1

Question 3
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Flag question

Question text
Sản lượng giảm dẫn đến chi tiêu giảm và sản lượng do vậy giảm đi nữa, nền kinh
tế có thể theo vòng xoắn ốc suy giảm mãi:

a.

Đúng

b.

Sai

Question 4
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Giả sử số nhân tổng cầu là k thì:

a.

Khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị, sản lượng thay đổi 1 đơn vị

b.

Khi tổng cầu tự định thay đổi k đơn vị, sản lượng thay đổi k đơn vị

c.

Khi tổng cầu tự định thay đổi k đơn vị, sản lượng thay đổi 1 đơn vị

d.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị, sản lượng thay đổi k đơn vị

Question 5
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số: C = 1.000 + 0,7Yd và I = 200 + 0,1Y.
Số nhân tổng cầu là:

a.

k=5

b.

k=4

c.

k = 2,5

d.

k=2

Question 6
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu Y = Ycb thì:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.

Y < AD

b.

Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư dự kiến

c.

Các câu trên đều đúng

d.

Tổng đầu tư thực tế < Tổng đầu tư dự kiến.

Question 7
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu có một sự tăng lên trong tiêu dùng của hộ gia đình 5 tỷ, C m = 0,75; Im =
0,05, mức sản lượng sẽ:

a.

Tăng 25 tỷ

b.

Tăng 5 tỷ

c.

Giảm 5 tỷ

d.

Giảm 40 tỷ

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Question 8
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
MPI là độ dốc của hàm đầu tư phụ thuộc vào sản lượng:

a.

Đúng

b.

Sai

Question 9
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Điểm vừa đủ (điểm trung hòa) trong hàm tiêu dùng của công chúng là điểm mà
tại đó:

a.

Đường tiêu dùng cắt đường 45 0

b.

Các câu trên đều đúng

c.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Tiết kiệm bằng không S = 0

d.

Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng C = Y d

Question 10
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư thay đổi theo sản
lượng sẽ là:

a.

1/ (1 – MPC - MPS)

b.

1/ (1 – MPC)

c.

1/ (1 – MPS)

d.

1/ (1 – MPC - MPI)

Question 11
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Question text
Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là:

a.

Tăng lợi nhuận

b.

Tồn kho không đổi và sản lượng sẻ giảm

c.

Tăng hàng tồn kho

d.

Giảm hàng tồn kho

Question 12
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tại giao điểm của 2 đường AS và AD trong đồ thị 45o:

a.

Cả 3 đều đúng.

b.

Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.

c.

Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.

d.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ.

Question 13
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu đầu tư tăng thêm một lượng 35 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,7
khuynh hướng đầu tư biên = 0,2. Mức sản lượng sẽ:

a.

Tăng thêm là 350

b.

Tăng thêm là 75

c.

Không có câu nào đúng.

d.

Tăng thêm là 35

Question 14
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Hàm tiêu dùng có dạng C = 50 + 0,8Yd, vậy hàm tiết kiệm có dạng:

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

a.

S = – 50 + 0,2Yd

b.

S = 0,2Y d

c.

S = – 50 + 0,8Y d

d.

S = 50 + 0,2Yd

Question 15
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Mức sản lượng của nền kinh tế là 1.500 tỷ đồng, tổng cầu là1.200 tỷ đồng và tỷ
lệ thất nghiệp cao, có thể kết luận là:

a.

Tỷ lệ thất nghiệp tăng

b.

Thu nhập sẽ cân bằng

c.

Thu nhập sẽ tăng

d.

Tỷ lệ thất nghiệp giảm

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Question 16
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Một sự rò rỉ lớn hơn từ dòng chu chuyển kinh tế sẽ dẫn đến:

a.

Số nhân lớn hơn.

b.

Số tiền thuế của chính phủ nhiều hơn.

c.

Số nhân nhỏ hơn.

d.

Khuynh hướng tiêu dùng biên lớn hơn.

Question 17
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Một nền kinh tế đơn giản có đầu tư tự định là 1000, tiêu dùng tự định là 500,
MPC là 0,7 và MPI là 0,1. Hàm tổng cầu sẽ có dạng:

a.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

AD = 500 + 0,7Y

b.

Cả 3 câu đều sai.

c.

AD = 1000 + 0,1Y

d.

AD = 1.500 + 0,8Y

Question 18
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm:

a.

Đúng

b.

Sai

Question 19
Complete

Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Question text
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 +
0,7Yd, I = 50 + 0,1Y, Yp = 1.000, Un = 5%. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng
cân bằng:

a.

Không câu nào đúng

b.

13,8%

c.

12,5%

d.

20%

Question 20
Complete

Mark 0.0 out of 1.0

Flag question

Question text
Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc vào:

a.

Thu nhập khả dụng. CÂU 20 NÀY CHỌN C * CẢ 3 Câu đều đúng *

b.

Tài sản

c. CÂU 20 NÀY CHỌN C * CẢ 3 Câu đều đúng *

Cả 3 câu đều đúng.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

d.

Lãi suất. CÂU 20 NÀY CHỌN C * CẢ 3 Câu đều đúng *

1/ Quy luật tâm lý cơ bản của Keynes cho rằng:

Người ta sẽ tiết kiệm một phần trong bất cứ gia tăng nào trong thu nhập

2/ Độ dốc của hàm tiêu dùng được quyết định bởi: (Cm)

Khuynh hướng tiêu dùng biên

3/ Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đường tiêu dùng có dạng:

Một đường thẳng

4/ Tìm câu sai trong những câu dưới đây:

A. MPC = 1-MPS
B. MPC + MPS = 1
C. MPS = ▲Yd/ ▲S (CT đúng: ▲S/ ▲Y)
5/ Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư
là 40, MPS = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:

700

6/ Số nhân của tổng cầu phản ánh:

Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị

7/ Nếu đầu tư tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8
khuynh hướng đầu tư biên=0. Mức sản lượng sẽ:

Tăng thêm là 75

8/ Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ, Cm = 0,75; Im= 0, mức
sản lượng sẽ:

Giảm 40 tỷ

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

9/ Một sự rò rỉ lớn hơn từ dòng chu chuyển kinh tế sẽ dẫn đến:

Số nhân nhỏ hơn

10/ Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư thay đổi theo sản
lượng quốc sẽ là:

1/(1- MPC- MPI)

11/ Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỉ, thì mức sản lượng thay
đổi:

Giảm 25 tỷ

12/ Nếu MPI là 0,2, sản lượng tăng 10 tỷ, vậy đầu tư sẽ tăng:

2 tỷ

13/ Nếu tiêu dùng tự định là 45 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ, MPI là 0,2 và MCP là
0,7. Mức sản lượng cân bằng là:

800 tỷ

Đề: Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ cí hai khu vực, có các hàm số:

C = 120+ 0,7Yd , I= 50+ 0,1Y , Yp =1000, Un = 5%.

14/ Mức sản lượng cân bằng:

850

15/ Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng:

12,5

16/ Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới:

950

17/ Với kết quả ở câu 16 để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng phải thay đổi
một lượng là:

10

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

18/ Tại giao điểm của 2 đường AS và AD trong đồ thị 45 độ:

A. Tổng cung bằng tổng cầu


B. Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu
C. Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập
D. All đúng
19/ Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:

A. Đồng biến với sản lượng quốc gia


B. Nghịch biến với lãi suất
C. A và B đúng
20/ Trong nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:

Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp.

21/ Nếu hàm tiêu dùng là một đường thẳng:

A. Thu nhập khả dụng càng tăng thì tiêu dùng càng tăng
B. Thu nhập khả dụng tăng thì tiêu dùng biên không đổi
C. A,B đúng
22/ Tiêu dùng tự định:

A. Tối thiểu
B. Không phụ thuộc thu nhập
C. Tương ứng với tiết kiệm tự định
D. A,B,C đúng
23/ Giao điểm của hàm tiêu dùng và tiết kiệm cho biết tại đó: Nó không cho biết
qq gì hết

24/ Thu nhập giảm làm cho tiêu dùng giảm, tiêu dùng giảm kéo mức thu nhập
xuống, như vậy:

Thu nhập là biến số của tiêu dùng

25/ Tổng cầu tăng thêm (1) làm sản lượng tăng thêm, cuối cùng lượng cầu tăng
thêm (2) bằng đúng sản lượng tăng thêm. Như vậy:

A. Tổng cầu tăng thêm (1) là ▲AD ban đầu


B. Tổng cầu tăng thêm (1) là ▲AD cuối cùng
C. A,B đúng
26/ Cho biết k= : nền kinh tế đóng, không chính phủ.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

27/ Điểm vừa đủ ( trung hòa ) trong hàm tiêu dùng của công chúng là điểm mà tại
đó:

A. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng C= Yd


B. Tiết kiệm bằng không S=0
C. Đường tiêu dùng cắt đường 45 độ
D. All đúng
28/ Khuynh hướng tiêu dùng biên:

A. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị
B. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
C. B, C đúng
29/ Khuynh hướng tiết kiệm biên là:

Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị

30/ Trong nền kinh tế đơn giản, với C= 1000+ 0,75Yd, I = 200 thì sản lượng cân
bằng là: 4800

31/ Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số:

C= 1000+ 0,7 Yd và I = 200+ 0,1 Yn

Số nhân tổng cầu là:

A. K= 5
32/ Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó:

A. Tổng cung bằng tổng cầu


B. Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế
C. Đường tổng cầu AD cắt đường 45 độ
D. All đúng
33/ Nếu hàm tiêu dùng có dạng C =1000 + 0,75Yd thì hàm tiết kiệm có dạng:

S = -1000 + 0,25 Yd

34/ Nếu Y< Ycb thì:

A. Y< AD
B. Tổng đầu tư thực tế < Tổng đầu tư dự kiến
C. Tổng tiết kiệm nhỏ hơn tổng cầu dự kiến
D. Các câu trên đúng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

35/ Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi sẽ làm cho:

Sản lượng giảm

36/ Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung (AS):

AS thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng

37/ MPC là độ dốc của hàm tiêu dùng:

Đúng

38/ Keynes giả sử rằng hàm tiêu dùng khá ổn định trong phân tích ngắn hạn:

Đúng

39/ Nếu MPC có trị số dương, thì MPS có trị số âm:

Sai

40/ Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm:

Đúng

41/ Tác động của số nhân chỉ áp dụng đối với sự thay đổi trong đầu tư, không áp
dụng nếu có sự thay đổi trong các yếu tố tự định khác:

Sai

42/ MPC phản ánh sự thay đổi của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn
vị

Đúng

43/ APC và MPC luôn luôn bằng nhau

Sai

44/ Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm trong số thu nhập khả dụng,
nên tiêu dùng và tiết kiệm gộm laị đúng bằng thu nhập khả dụng

Đúng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

45/ Mọi người sẵn sàng tiết kiệm nhiều hơn trong ngắn hạn, thì đầu tư sẽ tăng và
nền kinh tế sẽ có mức sản xuất cao hơn

Sai

46/ Sản lượng giảm dẫn đến chi tiêu giảm và sản lượng do vậy giảm đi nữa, nền
kinh tế có thể theo vòng xoắn ốc suy giảm mãi:

Sai

47/ Kinh tế thị trường không đảm bảo rằng mức tiết kiệm và đầu tư bằng nhau, do
đó chúng ta cần kế hoạch hóa tập trung

Sai

48/ Nhân tố nào là nhân tố chính ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình

Thu nhập khả dụng

49/ Thu nhập khả dụng là phần thu nhập các hộ gia đình nhận được

Sau khi đã nộp các khoản thuế cá nhân, bảo hiểm xã hội và nhận thêm các khoản
chi chuyển nhượng của chính phủ

50/ Khái niệm Thuật ngữ tiết kiệm được sử dụng trong phân tích kinh tế là:

Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng

51/ Tiêu dùng có mối quan hệ:

Đồng biến với thu nhập khả dụng

52/ Phát biểu nào sau đây không đúng:

MPC và MPS luôn luôn trái dấu nhau

53/ Trong nền kinh tế đóng không có chính phủ, bắt đầu từ mức cân bằng. Giả sử
MPC = 0,6 ; tăng đầu tư tự định 30 tỷ, thì sản lượng tăng thêm:

75 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y = 0

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

54/ Đầu tư theo kế hoạch là 100 tỷ đồng. Mọi người quyết định tiết kiệm một tỷ
phần cao hơn trong thu nhập, cụ thể là hàm tiết kiệm thay đổi từ S= 0,3 Y đến S=
0,5Y. Khi đó:

A. Thu nhập cân bằng giảm


B. Tiết kiệm thay đổi
C. A và B đúng
55/ Trong một nền kinh tế đóng không có chính phủ, nếu cầu đầu tư dự kiến là 400
tỷ đồng và hàm tiêu dùng C= 100+ 0,8Yd, mức thu nhập cân bằng là:

2500 tỷ đồng

56/ Trong lý thuyết tổng quát Keynes liên kết mức nhân dụng với

Sản lượng

57/ Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là:

Tăng hàng tồn kho

58/ Mức sản lượng của nền kinh tế là 1500 tỷ đồng, tổng cầu là 1200 tỷ đồng và tỷ
lệ thất nghiệp cao, có thể kết luận là:

Tỷ lệ thất nghiệp tăng

59/ Keynes kết luận rằng giao điểm của tổng cầu và tổng cung

Không nhất thiết là mức toàn dụng

60/ Độ dốc đường AD là:

A. ▲AD/ ▲Y
B. Khuynh hướng chi tiêu biên
C. Có thể là khuynh hướng tiêu dùng biên + khuynh hướng đầu tư biên theo Y
D. All đúng
61/ Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư:

A. Lãi suất
B. Lạm phát dự kiến/ Kỳ vọng
C. Sản lượng quốc gia
D. All đúng

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

62/ Theo lý thuyết xác định sản lượng của Keynes, nếu lượng tồn kho ngoài kế
hoạch tăng thì tổng cầu dự kiến sẽ:

Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng

63/ Những người theo lý thuyết của J. M. Keynes cho rằng biện pháp đối phó với
vấn đề suy thoái kinh tế hiện nay là:

Chính phủ nên quản lý tổng cầu

64/ Trong mô hình Keynes, tín hiệu để giúp cho các doanh nghiệp nhận biết có sự
mất cân đối trên thị trường hàng hóa dựa vào

Sự thay đổi trong lượng hàng tồn kho

65/ Trong mô hình Keynes, giả sử nền kinh tế có tổng cầu dự kiến là 1500 và sản
lượng thực tế là 1200. Để đạt được trạng thái cân bằng sản lượng

Cần phải tăng nhiều hơn 300

66/ Mô hình Keynes thích hợp cho việc giải thích hoạt động của nền kinh tế
trong... còn mô hình cổ điển thích hợp cho việc giải thích nền kinh tế trong...

Ngắn hạn, dài hạn

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

KTVM - file đáp án qiuz

kinh tế vi mô (Trường Đại học Văn Lang)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)
lOMoARcPSD|21643266

Chương 1
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về: nền kinh tế như là một tổng
thể.

2. Một chu kỳ kinh tế bao gồm 4 thời kỳ theo một trình tự


nhất định: Hưng thịnh – suy thoái – đình trệ - phục hồi

3. Để đánh giá suy thoái kinh tế, các nhà kinh tế thường
dùng chỉ tiêu: sản lượng quấc gia

4. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa:
sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế

5. Quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái khi sản lượng
quốc gia giảm liên tục trong 2 quý

6. Sản lượng tiềm năng (Yp) là sản lượng mà nền KT đạt


được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và lạm phát
vừa phải là sản lượng cao nhất mà không đưa nền kinh tế
rơi vào tình trạng lạm phát cao.

7. Sản lượng tiềm năng (Yp) trong kinh tế vĩ mô là: Là mức


sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng với
tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát vừa phải
8. Lạm phát, Chu kỳ kinh tế, Thất nghiệp là các vấn đề chủ
yếu của (Kinh tế vi mô/Kinh tế vĩ mô) kinh tế vĩ mô.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

9. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn nếu
tổng cầu tăng thì mức giá chung tăng sản lượng tăng.

10. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn
nếu tổng cung tăng thì mức giá chung giảm, sản lượng
tăng.

11. Nếu sản lượng thực tế (Y) vượt mức sản lượng tiềm
năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên.

12. Nếu sản lượng thực tế (Y) thấp hơn sản lượng tiềm
năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế lớn hơn tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Chương 2
1.Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
mục đích sử dụng

2.GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là
tổng của: tiêu dùng của hộ gia đình, đầu tư của doanh nghiệp,
chi tiêu của chính phủ cho hành hoá và dịch vụ, xuất khẩu
ròng
3.GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nhập, là
tổng của: tiền lương, tiền thuế, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao,
thuế gián thu

4.Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và
dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong
một thời kỳ nhất định được gọi là Tổng sản lượng quốc gia
(GNP)

5.GDP là tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối
cùng được sản xuất trên lãnh thổ quốc gia trong một giai
đoạn nhất định.

6.chỉ tiêu sản lượng quấc gia thực được dùng để tính tốc độ
tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ.

7.GDP thực đo lường theo giá cố định, còn GDP danh nghĩa đo
lường theo giá hiện hành.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

8.Tổng giá trị bằng tiền của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
được sản xuất ra trên lãnh thổ của một quốc gia trong một
năm được gọi là Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)

9.Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một
nước làm ra trong một năm được gọi là: Tổng sản phẩm quốc
gia (GNI)

10. Thuế gián thu (Ti) là khoản chênh lệch giữa GDP theo giá
yếu tố sản xuất và GDP theo giá thị trường

11. Căn hộ Nam Long được xây dựng trong năm 2020 và mở
bán năm 2021, được tính vào GDP của Việt Nam năm 2020,
không được tính vào GDP của VN năm 2021

12. Mối quan hệ giữa GDP và GNP được thể hiện thông qua
thu nhập ròng từ nước ngoài (NFFI)

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Chương 3
Y= Yd + T → Yd = Y – T
Trong nền kinh tế đơn giản, không có chính phủ : T = 0 → Yd =
Y
Yd = C + S → S = Yd - C
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm. Yd
Hàm tiết kiệm S = So + Sm. Yd
Hàm đầu tư I =Io + Im. Y
Hàm AD = Ao + Am. Y

1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu vào: Thu
nhập khả dụng

2. Tiết kiệm của hộ gia đình (S) phụ thuộc chủ yếu vào: thu
nhập khả dụng

3. Đầu tư (I) phụ thuộc đồng biến với sản lượng quốc gia (Y)
nghịch biến với lãi suất

4. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phản ánh: phần tiêu dung
tăng thêm khi thu nhập khả dung tăng thêm một đơn vị

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

5. Tiết kiệm biên (Sm hay MPS) phản ánh: phần tiết kiệm
tăng thêm khi thu nhập khả dung tăng thêm một đơn vị

6. Đầu tư biên (Im hay MPI) phản ánh: mức thay đổi cảu đầu
tư khi sản lượng (Y) thay đổi 1 đơn vị

7. Tổng cầu biên (Am) phản ánh tổng cầu dự kiến tăng thêm
khi sản lượng quốc gia (Y) tăng 1 đơn vị

8. Tiêu dùng tự định (Co) là mức tiêu dùng tối thiểu khi thu
nhập khả dụng (Yd) bằng không

9. Tiết kiệm (S) là phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi
tiêu dùng

10. Tại ‘’điểm vừa đủ’’ (điểm trung hòa) thì tiêu dùng (C) bằng
thu nhập khả dụng (Yd), tiết kiệm bằng không

11. Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học chỉ đề cập đến các
khoản đầu tư vật chất

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

12. Khi đầu tư phụ vào sản lượng quốc gia, đường đầu tư sẽ
dốc lên

13. Khi đầu tư không phụ thuộc sản lượng quốc gia, đường đầu
tư sẽ nằm ngang

14. Theo mô hình của Keynes, khi sản lượng cung ứng còn
thấp hơn sản lượng tiềm năng, thì đường tổng cung (AS) nằm
ngang

15. Theo mô hình cổ điển, đường tổng cung (AS) hoành toàn
thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp)

16. Trường phái Keynes cho rằng sản lượng cân bằng không
nhất thiết ở sản lượng tiềm năng (Yp)

17. Trường phái cổ điển cho rằng sản lượng cân bằng luôn ở
sản lượng tiềm năng (Yp)

18. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với mức độ ít
hơn

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

19. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó: tổng cung
dự kiến (Y) bằng tổng cầu dự kiến (AD) hay tổng rò ri dự kiến
(S +T +M) bằng tông bơm vào dự kiến (I+G+X)

20. Số nhân tổng cầu (k) phản ánh sự thay đổi trong sản lượng
cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị

1
21. Công thức tính số nhân k =1−��

22. Theo nghịch lý của tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho sản lượng quốc gia
giảm xuống

23. Để giải quyết ‘Nghịch lý về tiết kiệm’, nên tăng đầu tư


thêm đúng bằng lượng tăng thêm của tiết kiệm

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Chương 4
AD = C+ I+ G + X -M
Yd = Y -T
T = Tx - Tr
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm. Yd = Co + Cm (Y – T)
Hàm đầu tư I =Io + Im. Y
Hảm chi tiêu của chính phủ G= Go
Hàm thuế ròng T = To + Tm. Y
Hàn xuất khẩu X = Xo
Hàm nhập khẩu M = Mo+ Mm.Y
Hàm AD = Ao + Am. Y

1. Chi tiêu của chính phủ trong ngắn hạn (G) không phụ thuộc
vào sản lượng / Thu nhập quốc gia

2. Xuất khẩu (X) không phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc
gia

3. Nhập khẩu (M) phụ thuộc vào sản lượng / Thu nhập quốc gia

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

4. Nhập khẩu biên (Mm hay MPM) phản ánh lượng nhập khẩu
tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị .

5. Chi chuyển nhượng (Tr) gồm các khoản chi trợ cấp thất
nghiệp, trợ cấp hưu trí , không bao gồm tiền lãi về nợ công, đầu
tư công .

6. Chi trợ cấp (Tr) không phải thành phần của tổng cầu (AD)

7. Tăng trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác động gián tiếp làm
tăng tổng cầu

8. Chi tiêu của chính phủ về HH&DV gồm các khoản chi: tiên
lương trả cho cán bộ công nhân viên của chính phủ, chi tiêu cho
các hoạt động công, chi xây dựng bến cảng, cầu đường, công
viên...

9. Cán cân ngân sách chính phủ (B) = Tổng thu ngân sách trừ
tổng chi ngân sách:

 Khi tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách, thì ngân
sách cân bằng

 Khi tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách, thì
ngân sách thặng dư (bội thu)

 Khi tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách, thì
ngân sách thâm hụt (bội chi)

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

10. Cán cân thương mại (NX) = giá trị xuất khẩu hàng hóa và
dịch vụ (X) - giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (M):

Khi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) bằng giá trị
nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (M ), thì cán cân thương
mại cân bằng
 Khi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) lớn hơn giá
trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (M), thì cán cân thương
mại thặng dư (xuất siêu).
Khi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) nhỏ hơn giá
trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (M), thì cán cân thương
mại thâm hụt (nhập siêu).

11. Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng tăng, khi nhập khẩu
tăng sẽ làm sản lượng giảm

12. Y nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X là tổng rò


rĩ bằng tổng bơm vào .

13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh mức thay đổi trong sản
lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

14. Mục tiêu của chính sách tài khóa là ổn định nền kinh tế ở
mức sản lượng tiềm năng (Y=Yp), với tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
và tỷ lệ lạm phát vừa phải

15. Các công cụ của chính sách tài khóa gồm : thuế (t) và chi
ngân sách (G)

16. Khi nền kinh tế đang bị suy thoái, chính phủ nên thực hiện
chính sách tài khóa mở rộng bằng cách giản thuế và tăng chi
ngân sách .

17. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phủ nên thực
hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng thuế và giảm
chi ngân sách

18. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm tổng cầu tăng và
thu nhập quốc gia tăng .

19. ‘Nợ công’ là tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được
bảo lãnh bởi chính phủ.

20. Nhân tố ổn định tự động nền kinh tế gồm: thuế thu nhập luỹ
tiến và trợ cấp thất nghiệp

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Chương 5:
1. Tiền trong kinh tế học được định nghĩa là bất kỳ phương tiện
nào miễn sao được chấp nhận chung trong thanh toán.

2. Nhờ vào đặc điểm dễ phân chia, được chấp nhận chung và chi
phí sản xuất thấp hơn giá trị đồng tiền mà tiền tệ thực hiện một
cách hiệu quả chức năng phương tiện trao đổi.

3. ‘Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai’ thuộc về
chức năng dự trữ giá trị của tiền tệ.

4. Khối tiền giao dịch M1 bao gồm: Tiền mặt ngoài ngân hàng
và tiền gửi không kỳ hạn viết sec.

5. Lượng tiền cơ sở (hay tiền mạnh H) bao gồm: Tiền mặt ngoài
ngân hàng và tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng

6. Dự trữ của ngân hàng thương mại gồm: Tổng số tiền dự trữ
bắt buộc và dự trữ tùy ý.

7. Ngân hàng trung ương có chức năng quản lý các ngân hàng
trung gian, là ngân hàng của các ngân hàng trung gian, độc
quyền in và phát hành tiền, là ngân hàng của chính phủ, thực thi
chính sách tiền tệ.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

8. Chức năng của ngân hàng thương mại là: kinh doanh tiền tệ
và đầu tư vì lợi nhuận.

9. Theo giả định lý tưởng, số nhân đơn giản của tiền bằng
nghịch đảo của tỷ lệ dự trữ (1/d)

10. Số nhân tiền tệ (kM) thể hiện sự thay đổi trong lượng cung
tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị.

11. Mức cung tiền được biểu diễn trên đồ thị có dạng là dạng
đường thẳng.

12. Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách cho khách hàng
vay tiền.

13. Cầu tiền phụ thuộc lãi suất và sản lượng.

14. Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho các ngân
hàng thương mại vay được gọi là lãi suất chiết khấu.

15. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) được thực hiện khi ngân
hàng trung ương mua và bán trái phiếu trên thị trường mở.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

16. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (dbb) là tỷ lệ dự trữ mà ngân hàng


trung ương quy định cho từng loại tiền gửi đối với ngân hàng
thương mại và nộp vào tài khoản của ngân hàng thương mại mở
ở ngân hàng trung ương.

17. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là ổn định giá cả
và ổn định nền kinh tế.

18. Các công cụ của chính sách tiền tệ gồm: hoạt động trên thị
trường mở, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu.

19. Ba cách mà ngân hàng trung ương sử dụng để làm tăng cung
tiền là: mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi
suất chiết khấu.

20. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra, thì lượng cung
tiền sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng.

21. Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu vào, thì lượng
cung tiền sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng

22. Khi cung tiền tăng thì lãi suất sẽ giảm và đầu tư sẽ tăng.

23. Khi cung tiền giảm thì lãi suất sẽ tăng và đầu tư sẽ giảm

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

Chương 6:
1. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm số người thất nghiệp
chiếm trong lực lượng lao động.

2. Lực lượng lao động bao gồm: những người trong độ tuổi lao
động, có khả năng lao động, đang có việc làm hay đang tìm việc
làm.

3. Những ngưới không nằm trong lực lượng lao động gồm học
sinh, sinh viên, người nội trợ, những người trong độ tuổi lao
động có khả năng lao động nhưng không tìm việc làm.

4. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cơ cấu bằng
thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế.

5. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ bằng thất nghiệp tự
nhiên của kinh tế.

6. Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, đã nộp đơn xin việc
trong 4 tuần qua, nhưng đến nay vẫn chưa tìm được việc làm, thì
có thể được xếp vào dạng thất nghiệp tạm thời.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

7. Khi nền kinh tế bị suy thoái, sản lượng quốc gia giảm sụt, sức
mua xã hội giảm, thất nghiệp gia tăng. Các công ty phải cho một
số công nhân nghỉ việc và hứa sẽ thuê các công nhân này làm
việc trở lại khi nền KT phục hồi, sản lượng gia tăng. Các công
nhân bị nghỉ việc này được xếp vào thất nghiệp chu kỳ.

8. Trong một quốc gia có số người có việc làm là 72 triệu và số


người thất nghiệp là 8 triệu. Tỉ lệ thất nghiệp là 10%.
9. Chỉ số giá phản ánh sự thay đổi trong mức giá chung của các
hàng hóa và dịch vụ của kỳ này so với kỳ gốc.

10. Tỷ lệ lạm phát hàng năm là tỷ lệ phần trăm gia tăng trong
mức giá chung của năm này so với năm trước.

11. Trong ngắn hạn nếu tiêu dùng của các hộ gia đình tăng, đầu
tư doanh nghiệp tăng, đầu tư chính phủ tăng quá mức, sẽ xảy ra
lạm phát do cầu kéo.

12. Khi giá các nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất tăng
lên sẽ dẫn đến lạm phát do cung (chi phí đẩy)

13. Đường Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát
do cầu và tỉ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn.

14. Đường Phillips dài hạn thể hiện (có/không có) không có sự
đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong dài hạn.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

15. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng,
giảm khi tỷ lệ lạm phát giảm.

16. Các nhà kinh tế học cho rằng có sự đánh đổi giữa lạm phát
do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi
trong dài hạn

17. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.

18. Chỉ số giá năm 2018 là 150 có nghiã là giá hàng hoá và dịch
vụ năm 2018 tăng 50% so với năm gốc.

19. Khi mức giá chung tăng, số tiền cần thiết để mua một rổ
hàng hoá điển hình sẽ tăng, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.
20. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, tỷ lệ lạm phát là 5%, thì lãi
suất thực là 3%

Chương 7

1. Thị trường mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy
đồng tiền của quốc gia khác là thị trường ngoại hối.

2. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (e) là mức giá mà 2 đồng tiền của
hai quốc gia có thể chuyển đổi cho nhau

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

3. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (e) là tỷ số phản ánh lượng nội tệ
thu được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ

4. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (e) là tỷ số phản ánh lượng ngoại
tệ khi đổi 1 đơn vị nội tệ

5. Cầu ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ nhập khẩu vào Việt
Nam và mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam.

6. Cung ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ xuất khẩu từ Việt Nam
và mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài.

7. Lượng kiều hối chuyển về Việt Nam hàng năm được phản ánh
trong tài khoản vãng lai.

8. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị


trường ngoại hối là cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn.

9. Các tài khoản của cán cân thanh toán (BP) là: Tài khoản vãng
lai, tài khoản vốn, tài khoản tài chính, sai số thống kê, khoản tài
trợ chính thức.

10. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng Trung ương
công bố và cam kết duy trì trên thị trường ngoại hối là cơ chế tỷ
giá hối đoái cố định

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)


lOMoARcPSD|21643266

11. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi,
khi tỷ giá hối đoái tăng lên (nội tệ giảm giá) sẽ có tác dụng tăng
xuất khẩu và giảm nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.

12. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi,
khi tỷ giá hối đoái giảm xuống (nội tệ tăng giá) sẽ có tác dụng
giảm xuất khẩu và tăng nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.

Downloaded by Phats Tranaf (tranduykhung6500@gmail.com)

You might also like