Professional Documents
Culture Documents
(Forum - Ueh.edu - VN) - Macro - Chuong - 1 - Trac - Nghiem-Đã G P
(Forum - Ueh.edu - VN) - Macro - Chuong - 1 - Trac - Nghiem-Đã G P
com)
Câu 1: Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã hội
chứng tỏ rằng:
A. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn của
xã hội.
B. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội.
Giải thích:
Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã
hội chính là do nguồn tài khan hiếm (đất đai, khoáng sản, nhân lực, vốn,...) để sản xuất hàng
hóa và dịch vụ trong khi nhu cầu của xã hội là không giới hạn.
B. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế.
Giải thích:
Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu việc lựa chọn cách thức sử dụng hợp
lý (hiệu quả) các nguồn tài nguyên khan hiếm trong việc sản xuất hàng hóa và dịch vụ (tiêu
thụ) nhằm thỏa mãn cao nhất nhu cầu cho các thành viên trong xã hội (nhu cầu không thể
thỏa mãn đầy đủ).
Câu 3: Câu nào sau đây không thể hiện tính quan trọng của lý thuyết kinh tế:
1
Macro – Trắc Nghiệm Chương 1 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Giải thích:
Lý thuyết kinh tế nghiên cứu, phân tích nền kinh tế (dữ kiện đã cho) nhằm lý giải sự
hình thành và vận động của thị trường cũng như các biến cố chung (giải thích, thiết lập
quan hệ nhân quả) để từ đó đề ra các biện pháp nhằm ổn định và thúc đẩy tăng trưởng kinh
tế.
Câu 4: Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
A. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội.
C. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
Giải thích:
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước: hiệu quả, công bằng, ổn định và tăng trưởng.
- Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội: hiệu quả.
- Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế: ổn định.
- Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội: tăng trưởng.
B. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
D. Câu A và B đúng.
2
Macro – Trắc Nghiệm Chương 1 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Giải thích:
Sản lượng tiềm năng (Yp) là sản lượng mà nền kinh tế đạt được tương ứng với tỷ lệ
thất nghiệp tự nhiên (Un) và tỷ lệ lạm phát vừa phải mà nền kinh tế có thể chấp nhận được.
A. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoảng thời gian nào đó.
B. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc
nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
C. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
D. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền
kinh tế.
Giải thích:
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được
nhưng không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
Câu 7: Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức
thấp nhất:
A. Đúng.
B. Sai.
Giải thích:
Mục tiêu của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh nền kinh tế ở mức toàn dụng, tại đó tỷ lệ
thất nghiệp thực tế bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, tương ứng với tỷ lệ lạm phát vừa phải
(Y = Yp và U = Un).
Câu 8: Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
B. Lạm phát thực thế cao hơn lạm phát vừa phải.
3
Macro – Trắc Nghiệm Chương 1 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
Giải thích:
Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng (Y > Yp) thì nền kinh tế đang ở tình
trạng lạm phát cao, khi đó:
U < Un
Lạm phát thực tế > lạm phát vừa phải
C. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng.
Giải thích:
Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm giữ cho mức sản lượng thực tế gần với mức
sản sản lượng tiềm năng (Y Yp), khi đó:
Kiềm chế lạm phát tương ướng với tỷ lệ lạm phát vừa phải, do đó ổn định được tỷ
giá hối đoái.
Giảm thất nghiệp đến gần với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (U Un).
GDP (chỉ số để đo mức sản lượng) được giữ ổn định, qua đó duy trì cán cân thương
mại cân bằng.
Câu 10: Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia:
4
Macro – Trắc Nghiệm Chương 1 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Giải thích:
Kinh tế vĩ mô định nghĩa suy thoái kinh tế là sự suy giảm của tổng sản lượng quốc
gia thực trong thời gian hai hoặc hơn hai quý liên tục trong năm.
Câu 11: “Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn
2007 – 2010”, câu nói này thuộc:
Giải thích:
“Chỉ số giá hàng tiêu dùng” là đối tượng nghiên cứu của kinh tế vĩ mô và số liệu “tăng
khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007 – 2010” được tính toán từ các dữ kiện cụ thể,
chính xác nên thuộc kinh tế học thực chứng.
A. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước
chênh lệch nhau 3 lần.
C. Năm 2010 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt nam tăng.
Giải thích:
“Lương tối thiếu” là đối tượng nghiên cứu của kinh tế vi mô, còn “lương” là đối
tượng nghiên cứu của kinh tế vĩ mô.
“Thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu,...” là đối tượng nghiên cứu của
kinh tế vi mô, còn “thuế” là đối tượng nghiên cứu của kinh tế vĩ mô.
“Kim ngạch xuất khẩu gạo” là đối tượng nghiên cứu của kinh tế vi mô, còn “kim
ngạch xuất khẩu” là đối tượng nghiên cứu của kinh tế vĩ mô.
5
Macro – Trắc Nghiệm Chương 1 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
Câu 13: Mục tiêu ổn đinh của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức
cao nhất:
A. Đúng.
B. Sai.
Giải thích:
Tương tự câu 7. Mục tiêu của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh nền kinh tế ở mức toàn
dụng, tại đó tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, tương ứng với tỷ lệ lạm
phát vừa phải (Y = Yp và U = Un).
Câu 14: Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh tế, thì sẽ thực
hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.
A. Đúng.
B. Sai.
Giải thích:
Thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh tế thể hiện qua việc
hoàn thành các mục tiêu cụ thể sau:
Sản lượng thực tế của quốc gia đạt ngang bằng mức sản lượng tiềm năng.
Ngày càng tạo được nhiều việc làm, giảm tỷ lệ thất nghiệp.
Kiểm soát được tỷ lệ làm phát ở mức vừa phải.
Ổn định tỷ giá hối đoái và giữ cho cán cân thành toán không thâm hụt quá lớn và kéo
dài.
Đây cũng chính là các mục tiêu của tăng trưởng kinh tế do theo thời gian, các nguồn
lực trong nền kinh tế có khuynh hướng tăng lên, nên sản lượng tiềm năng cũng có khuynh
hướng tăng lên, do đó sản lượng thực cũng tăng lên.
6
lOMoARcPSD|21643266
15. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh __________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 đơn vị.
A. tổng cầu tự định ; sản lượng quốc gia
B. mức đầu tư ; sản lượng quốc gia
C. mức sản lượng ; tổng cầu tự định
D. mức sản lượng ; tổng cầu
16. Một nền kinh tế đóng, không có chính phủ có khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,4 và đầu tư
biên bằng 0,2. Số nhân tổng cầu sẽ là:
A. k = 2
B. k = 2,5
C. k = 4
D. k = 5
17. Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm sản
lượng quốc gia ________________ ; và để nghịch lý không xảy ra, phải _______________ đúng
bằng bằng lượng tăng thêm của tiết kiệm.
A. tăng ; tăng đầu tư
B. giảm ; giảm đầu tư
C. tăng ; giảm đầu tư
D. giảm ; tăng đầu tư
3. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá tăng (nội tệ ________) thì
xuất khẩu _________ và nhập khẩu _________..
A. giảm giá ; giảm ; tăng
B. giảm giá ; tăng ; giảm
C. tăng giá ; giảm ; tăng
D. tăng giá ; tăng ; giảm
4. Ở Việt Nam, cầu ngoại tệ xuất phát từ _____________ và _____________; còn cung ngoại tệ xuất
phát từ _____________ và _____________.
A. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Xuất khẩu từ Việt
Nam, mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
B. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Nhập khẩu vào Việt
Nam, mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
C. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Xuất khẩu từ Việt
Nam, mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
D. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Nhập khẩu vào Việt
Nam, mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
5. Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng mua ngoại tệ sẽ dẫn đến lượng cung nội tệ
____________.
A. không xác định được
B. không thay đổi
C. giảm xuống
D. tăng lên
6. Cơ chế tỷ giá hối đoái ____________________ là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng
trung ương công bố và cam kết duy trì trên thị trường ngoại hối ; còn cơ chế tỷ giá hối đoái
____________________ là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại
hối.
A. thả nổi có quản lý ; cố định
B. cố định ; thả nổi có quản lý
C. cố định ; thả nổi hoàn toàn
D. thả nổi hoàn toàn ; cố định
7. Cán cân thanh toán (BP hay BOP) gồm các hạng mục ___________ ; ___________ ; ___________
và ___________.
A. Tài khoản nợ ; tài khoản có ; tài khoản vãng lai ; tài khoản dự trữ
B. Tài trợ chính thức ; tài khoản tài chính ; tài khoản tiền gởi không kỳ hạn ; tài khoản tiền gởi có kỳ
hạn
C. Tài khoản vãng lai ; tài khoản vốn và tài chính ; sai số thống kê ; tài trợ chính thức
D. Tài khoản vãng lai ; tài khoản tài chính ; tài khoản nội tệ ; tài khoản tiền ngoại tệ
CHƯƠNG 1:
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn
cao nhất nhu cầu của xã hội
b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
c. Các câu trên đều đúng
d. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
“Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012 –
2015”, câu nói này thuộc:
a. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b. Kinh tế vi mô, thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
d. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
Khi sản lượng thực tế (Y) lớn hơn sản lượng tiềm năng (YP), thì tỷ lệ thất nghiệp thực
tế (U) sẽ ….. tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (UN)
a. Có thể bằng
b. Nhỏ hơn
c. Lớn hơn
d. Bằng
Chính sách ổn định trong kinh tế vĩ mô được hiểu là chính sách nhằm thu hẹp lỗ hổng
sản lượng:
a. Đúng
b. Sai
Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức
thấp nhất
a. Đúng
b. Sai
Lạm phát là tình trạng mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một khoảng
thời gian nhất định.
a. Đúng
b. Sai
Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng
b. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái
Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
b. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
c. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
d. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ về thất
nghiệp và sản lượng.
b. Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
c. Tất cả các câu trên đều đúng.
d. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền kinh tế.
Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa của quốc gia A năm 2019 là 2.000 tỷ USD, thu
nhập yếu tố ròng từ nước ngoài là –200 tỷ USD, chỉ số giá là 120. Tổng sản phẩm quốc
gia danh nghĩa là:
a. 1.800 USD
b. 2.200 tỷ USD
c. 1.800 tỷ USD
d. Tất cả đều sai
Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được trong năm tại Tokyo được
tính vào:
a. GDP của Nhật Bản.
b. GNP của Việt Nam.
c. GNP của Nhật Bản.
d. Câu (A) và (B) đúng.
Mối quan hệ giữa GDPmp và GDPfc được thể hiện thông qua:
a. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
b. Thuế gián thu (Ti).
c. Khấu hao (De).
d. Tiêu dùng (C).
GNP là tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ ________ do công dân một nước
sản xuất ra trong một giai đoạn nhất định.
a. cuối cùng
b. tiêu dùng
c. đã qua sử dụng
d. trung gian
GNP theo giá sản xuất bằng:
a. GNP trừ đi khấu hao
b. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
c. NI cộng khấu hao
d. b và c đúng
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng dầu tư:
300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016:
150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). GDP danh nghĩa theo giá thị
trường năm 2016:
a. 1.000
b. 900
c. 1.100
d. 1.200
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng dầu tư:
300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016:
150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). GNP danh nghĩa theo giá sản
xuất
a. 1.100
b. 1.200
c. 900
d. 1.000
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng dầu tư:
300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016:
150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). Tỷ lệ lạm phát của năm 2016:
a. 30%
b. 50%
c. 25%
d. 20%
Nếu một công nhân hãng kem PS nhận một phần tiền lương là bữa ăn trưa hàng ngày,
trị giá bữa ăn này không được tính vào GNP
a. Đúng
b. Sai
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công
dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:
a. Thu nhập khả dụng.
b. Tổng sản phẩm quốc dân.
c. Thu nhập quốc dân
d. Sản phẩm quốc dân ròng
GDP của Mỹ là chỉ tiêu:
a. Bao gồm giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân nước khác và công dân
Mỹ tạo ra trên lãnh thổ Mỹ.
b. Phản ảnh mức sản lượng mà công dân Mỹ được hưởng.
c. Là thước đo tốt nhất để đo lường thu nhập của công dân Mỹ.
d. Các câu trên đều đúng.
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
a. Thời gian tiêu thụ
b. Mục đích sử dụng
c. Tất cả đều đúng
d. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu
GDP danh nghĩa Năm 2010 : 20 (tỷ USD) , Năm 2011 : 25,3 (tỷ USD); Id 2010: 100, Id
2011: 115. GDP thực năm 2011 là:
a. 22 tỷ USD
b. 29,09 tỷ USD
c. 23,7 tỷ USD
d. 25,3 tỷ USD
Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí:
a. Tiền lương của người lao động.
b. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
c. Tiền thuê đất.
d. Trợ cấp trong kinh doanh.
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
a. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước.
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
c. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
d. Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc.
CHƯƠNG 3:
Keynes giả sử rằng hàm tiêu dùng khá ổn định trong phân tích ngắn hạn
a. Sai
b. Đúng
d. 250 tỷ
Nếu hàm tiêu dùng là một đường thẳng:
a. Thu nhập khả dụng càng tăng thì tiêu dùng càng tăng.
b. Thu nhập khả dụng tăng thì tiêu dùng biên không đổi.
c. Cả hai đều đúng.
d. a, b đều sai.
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đường tiêu dùng có dạng:
a. Một đường vừa cong lồi vừa cong lõm.
b. Một đường thẳng.
c. Một đường cong lồi.
d. Một đường cong lõm.
Nếu Y < Ycb thì:
a. Tổng đầu tư thực tế < Tổng đầu tư dự kiến.
b. Y < AD
c. Các câu trên đều đúng
d. Tổng tiết kiệm nhỏ hơn tổng đầu tư dự kiến
Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:
a. Tổng số tiêu dùng tự định.
b. Không có câu nào đúng.
c. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình.
d. Khuynh hướng tiêu dùng biên.
Khi tổng cung nhỏ hơn tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là:
a. Giảm hàng tồn kho
b. Tăng hàng tồn kho
c. Tăng lợi nhuận
d. Tồn kho không đổi và sản lượng sẻ giảm
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 + 0,7Yd, I =
50 + 0,1Y . Mức sản lượng cân bằng:
a. 850
b. 1.000
c. 600
d. 750
Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
a. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp.
b. Không còn lạm phát.
c. a, b, c đều sai
d. Không còn thất nghiệp.
Giả sử số nhân tổng cầu là k thì:
a. Khi tổng cầu tự định thay đổi k đơn vị, sản lượng thay đổi 1 đơn vị
b. Khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị, sản lượng thay đổi 1 đơn vị
c. Khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị, sản lượng thay đổi k đơn vị
d. Khi tổng cầu tự định thay đổi k đơn vị, sản lượng thay đổi k đơn vị
Mọi người sẵn sàng tiết kiệm nhiều hơn trong ngắn hạn, thì đầu tư sẽ tăng và nền kinh
tế sẽ có mức sản xuất cao hơn
a. Đúng
b. Sai
Tại giao điểm của 2 đường AS và AD trong đồ thị 45o:
a. Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ.
b. Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
c. Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.
d. Cả 3 đều đúng.
Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm trong số thu nhập khả dụng, nên
tiêu dùng và tiết kiệm gộp lại đúng bằng thu nhập khả dụng
a. Sai
b. Đúng
Trong nền kinh tế đơn giản (nền kinh tế đóng không chính phủ), với C = 1.000 +
0,75Yd, I = 200 thì sản lượng cân bằng:
a. Y = 1.200
b. Không có câu đúng
c. Y = 3.000
d. Y = 4.800
Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư là 40,
MPS = 0,2. Mức sản lượng cân bằng là:
a. 430
b. 350
c. 400
d. 700
Mức sản lượng của nền kinh tế là 1.500 tỷ đồng, tổng cầu là1.200 tỷ đồng và tỷ lệ thất
nghiệp cao, có thể kết luận là:
a. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
b. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
c. Thu nhập sẽ cân bằng
d. Thu nhập sẽ tăng
Nếu tiêu dùng tự định là 45 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ, MPI là 0,2 và MPC là 0,7. Mức
sản lượng cân bằng là:
a. 800 tỷ
b. 350 tỷ
c. 210 tỷ
d. 850 tỷ
Trong nền kinh tế đơn giản có hàm số C = 200 + 0,7Yd, I = 50 + 0,1Y và Yp = 900. Để
đạt được sản lượng tiềm năng, đầu tư phải thay đổi một lượng là:
a. Tăng 350
b. Giảm 350
c. Tăng 70
d. Giảm 70
Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ, thì mức sản lượng sẽ thay đổi:
a. Tăng thêm 25 tỷ
b. Giảm 25 tỷ
c. Tăng thêm 10 tỷ
d. Giảm 10 tỷ
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 + 0,7Yd, I =
70 + 0,1Y, Yp = 1.000, Un = 5%. Để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng phải thay
đổi một lượng là:
a. Tăng 10
b. Tăng 50
c. Giảm 10
d. 15
Nền kinh tế đơn giản có khuynh hướng tiết kiệm biên bằng 0,3 có nghĩa là:
a. Nếu ΔYd = 1 thì ΔS = 0,7
b. Nếu ΔYd = 0,3 thì ΔS = 1
c. Nếu ΔYd = 1 thì ΔC = 0,7
d. Nếu ΔC = 1 thì ΔS = 0,3
Nếu MPC có trị số dương, thì MPS có trị số âm:
a. Sai
b. Đúng
Trong 'Lý thuyết tổng quát' Keynes liên kết mức nhân dụng với
a. Sản lượng
b. Số giờ làm việc trong tuần
c. Không câu nào đúng
d. Thu nhập khả dụng
Những người theo lý thuyết của J. M. Keynes cho rằng biện pháp đối phó với vấn đề
suy thóai kinh tế hiện nay là:
a. Chính phủ không nên can thiệp vào nền kinh tế.
b. Chính phủ nên quản lý tổng cầu.
c. Chính phủ nên sử dụng chính sách tiền tệ hơn là chính sách tài khóa.
d. Chính phủ nên kiểm soát giá cả.
Nếu tổng cầu dự kiến nhỏ hơn thu nhập quốc gia, chúng ta sẽ kỳ vọng:
a. Hộ gia đình tiết kiệm nhiều hơn.
b. Các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn.
c. Các doanh nghiệp sản xuất ít hơn.
d. MPC thay đổi.
Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm:
a. Sai
b. Đúng
Kinh tế thị trường không bảo đảm rằng mức tiết kiệm và đầu tư bằng nhau, do đó
chúng ta cần kế hoạch hóa tập trung
a. Sai
b. Đúng
Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu vào thu nhập khả dụng, cụ thể khi thu
nhập khả dụng giảm thì tiêu dùng của hộ gia đình giảm và ngược lại.
a. Sai
b. Đúng
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 + 0,7Yd, I =
50 + 0,1Y . Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới:
a. 950
b. 916
c. Không câu nào đúng
d. 870
Đầu tư theo kế hoạch là 100 tỷ đồng. Mọi người quyết định tiết kiệm một tỷ phần cao
hơn trong thu nhập, cụ thể là hàm tiết kiệm thay đổi từ S = 0,3Y đến S = 0,5Y. Khi đó:
a. Tiết kiệm giảm
b. Tất cả đều đúng
c. Thu nhập cân bằng giảm.
d. Tiết kiệm thay đổi.
Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Sản lượng quốc gia
c. Lạm phát dự kiến/kỳ vọng
d. Lãi suất
CHƯƠNG 4:
Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
a. Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất, đầu tư và mức nhân dụng.
b. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho
bội chi ngân sách của chính phủ.
c. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng
trong việc ổn định kinh tế.
d. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức giá, mức
sản lượng và mức nhân dụng.
Với số nhân tổng quát k = 5, tổng cầu tăng thêm ∆ADo = - 50 thì sản lượng sẽ tăng
thêm:
a. ∆Y = - 50
b. ∆Y = - 250
c. ∆Y = 400
d. ∆Y = 250
Một ngân sách cân bằng khi:
a. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
b. a, b đều sai.
c. Số thu thêm bằng số chi thêm.
d. a, b đều đúng.
Giả sử thuế ròng biên và đầu tư biên là 0, nếu thuế và chi tiêu của chính phủ cả hai đều
tăng 8 tỷ, thì mức sản lượng sẽ:
a. Không đổi
b. Tăng lên.
c. Giảm xuống.
d. Cả ba đều sai.
Giả sử M0 = 6; MPM = 0,1; MPS = 0,2; MPT = 0,1 và mức sản lượng là 450. Vậy giá trị
hàng hóa nhập khẩu tại mức sản lượng trên sẽ là:
a. M = 45
b. M = 39
c. Không câu nào đúng
d. M = 51
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,6, đầu tư biên theo sản lượng là 0,21, thuế biên
là 0,1. Số nhân tổng cầu của nền kinh tế sẽ là:
a. k=5
b. k=2
c. k = 2,5
d. k=4
Điều nào dưới đây làm tăng số nhân của tổng cầu (k):
a. Tất cả đều đúng
b. Khuynh hướng nhập khẩu biên giảm.
c. Khuynh hướng đầu tư biên tăng.
d. Khuynh hướng tiêu dùng biên tăng.
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, đầu tư biên theo sản lượng là 0, thuế biên là
0,2. Số nhân tổng cầu của nền kinh tế sẽ là:
a. k = 2,5
b. k=5
c. k=2
d. k=4
Giả sử: MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM = 0,08; C0= 38; T0 = 20; I0 = 100;
G = 120; X = 40; M0 = 38; Yp = 600; Un= 5%. Tình trạng cán cân thương mại:
a. Không câu nào đúng
b. Thâm hụt 37,84
c. Thặng dư 37,84
d. Cân bằng
Ngân sách thâm hụt khi:
a. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm.
b. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
c. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
d. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
Nếu chính phủ đồng thời tăng thuế và tăng chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ cùng một
lượng là 200 thì tổng cầu tự định sẽ thay đổi:
a. ΔAD = 200(1 – Cm)
b. ΔAD = 200
c. ΔAD = 200(1 + Cm)
d. ΔAD = 500
Chọn câu đúng trong các nhận định sau đây:
a. Khi nền kinh tế đang suy thoái, chính phủ nên tăng chi ngân sách mua hàng hóa và
dịch vụ để làm tăng sản lượng.
b. Cả 2 đều đúng
c. Cả 2 đều sai
d. Khi nền kinh tế đang lạm phát cao, chính phủ nên giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ
và tăng thuế.
Ví dụ nào sau đây diễn tả khoản chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ (G):
a. Trợ cấp cho những hộ gia đình nghèo
b. Tiền lương cho chủ tịch xã
c. Thiết kế và xây sân bay.
d. Câu (B) và (C) đúng.
Thuế suất và thuế suất biên là hai khái niệm:
a. Hoàn toàn khác nhau.
b. Hoàn toàn giống nhau.
c. Có khi thuế suất là thuế suất biên.
d. a, b, c sai.
Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y).
Đường tổng cầu chắc chắn dịch chuyển song song xuống dưới khi:
a. Chính phủ cắt giảm chi tiêu đầu tư công.
b. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
c. Chính phủ tăng thuế.
d. Cả 3 câu đều đúng.
Giả sử MPT= 0 ; MPI = 0 ; MPC = 0,6; MPM = 0,1; C0 = 35; I0 =105; T0 = 0; G = 140;
X = 40; M0 = 35. Mức sản lượng cân bằng:
a. Gần bằng 360
b. Y = 900
c. Y = 710
d. Y = 570
Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện:
a. Chính sách cắt giảm thâm hụt ngân sách.
b. Chính sách tài khoá mở rộng.
c. Chính sách tài khoá thu hẹp.
d. Cả 3 câu đều sai.
Đường S - I (với hàm đầu tư theo sản lượng) có độ dốc dương vì:
a. Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau.
b. Tiết kiệm gia tăng với tỉ lệ nhỏ hơn sự gia tăng của đầu tư.
c. Không có câu nào đúng.
d. Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư tăng.
Với số nhân tổng quát k = 4, tổng cầu tăng thêm ∆AD0 = 100 thì sản lượng sẽ tăng
thêm:
a. ∆Y = 100
b. ∆Y = - 400
c. ∆Y = 250
d. ∆Y = 400
Nếu chi chuyển nhượng giảm 5 tỷ và khuynh hướng tiết kiệm biên là 0,2.
a. Tổng cầu tăng thêm 5 tỷ.
b. Tổng cầu tăng thêm ít hơn 5 tỷ.
c. Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5,6 tỉ.
d. Tiêu dùng sẽ tăng thêm 4 tỷ.
Giả sử: MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM = 0,08; C0= 38; T0 = 20; I0 = 100;
G = 120; X = 40; M0 = 38; Yp = 600; Un= 5%. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu thêm 20
và đầu tư tư nhân tăng thêm 5. Mức sản lượng cân bằng mới:
a. Không câu nào đúng
b. Y = 500
c. Y = 600
d. Y = 548
Các công cụ của chính sách tài khóa gồm:
a. Trợ cấp
b. Tất cả đều đúng
c. Thuế ròng
d. Chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
Khi nền kinh tế đang suy thoái, thì chính phủ nên tăng chi ngân sách mua hàng hóa và
dịch vụ.
a. Đúng, vì tăng chi ngân sách như vậy sẽ làm tăng tổng cầu, do đó làm tăng sản lượng.
b. Sai, vì khi nền kinh tế suy thoái, nguồn thu của chính phủ bị giảm, do đó chính phủ
không thể tăng chi ngân sách được.
Giả sử: MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM = 0,08; C0= 38; T0 = 20; I0 = 100;
G = 120; X = 40; M0 = 38; Yp = 600; Un= 5%. Mức sản lượng cân bằng:
a. Y = 498
b. Y = 450
c. Y = 600
d. Y = 350
Nền kinh tế có số nhân tổng cầu k = 5 và khuynh hướng nhập khẩu biên Mm = 0,2.
Chính sách gia tăng xuất khẩu có thể làm cho:
a. Cán cân thương mại bị thâm hụt nhiều hơn.
b. Cán cân thương mại không thay đổi.
c. Cán cân thương mại cân bằng.
d. Cán cân thương mại được cải thiện.
Khi chính phủ tăng thuế ròng (T) và tăng chi mua hàng hoá và dịch vụ (G) một lượng
bằng nhau thì sản lượng cân bằng sẽ:
a. Các câu trên đều đúng
b. Tăng
c. Giảm
d. Không đổi
Nhập khẩu biên phản ánh:
a. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm1 đơn vị.
b. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị.
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai
Giả sử M0 = 60; MPM = 0,08; MPS = 0,2; MPT = 0,1 và mức sản lượng là 650. Vậy giá
trị hàng hóa nhập khẩu tại mức sản lượng trên sẽ là:
a. M = 51
b. M = 60
c. Không câu nào đúng
d. M = 112
Nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là:
a. Các câu trên đều đúng.
b. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp.
c. Tỷ giá hối đoái.
d. Lãi suất và tỷ giá hối đoái.
Trên thị trường hàng hóa, số nhân của trợ cấp sẽ:
a. Nhỏ hơn số nhân tổng cầu.
b. Bằng với số nhân tổng cầu.
c. Lớn hơn số nhân tổng cầu.
d. Cả 3 câu đều sai.
GIỮA KÌ
Trong các vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
a. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức độ nào?
b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
c. Không có câu nào đúng.
d. Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát cao vào 2 năm 1987 – 1988?
Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu về
a. Người tiêu dùng
b. Các doanh nghiệp
c. Các phương án sản xuất tối ưu
d. Tất cả đều sai
Câu nào sau đây không thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế:
a. Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề
b. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện
c. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả
d. Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho
Theo mô hình AS – AD trong ngắn hạn, sự mở rộng bột phát trong lực lượng lao động
sẽ dẫn đến:
a. Y tăng và P giảm
b. Y tăng và P tăng
c. Y giảmvà P tăng
d. Y giảm và P giảm
Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:
a. Không có câu nào đúng.
b. Tổng số tiêu dùng tự định.
c. Khuynh hướng tiêu dùng biên.
d. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình.
Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 50, đầu tư là 100,
MPC = 0,8; MPI = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:
a. 150
b. 750
c. 1500
d. 700
Nếu tiêu dùng tự định là 200 tỷ, đầu tư tự định là 50 tỷ, MPI là 0,1 và MPC là 0,7. Mức
sản lượng cân bằng là:
a. 12500 tỷ
b. 1250 tỷ
c. 250 tỷ
d. 800 tỷ
MPC là độ dốc của hàm tiêu dùng
a. Sai
b. Đúng
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 + 0,7Yd, I =
50 + 0,1Y . Mức sản lượng cân bằng:
a. 600
b. 1.000
c. 750
d. 850
Tổng sản phẩm quốc gia không bao gồm khoản mục nào dưới đây:
a. Chi trợ cấp của chính phủ.
b. Tiền chi xây dựng bệnh viện dã chiến của chính phủ
c. Tiền mua máy móc của doanh nghiệp
d. Tiền mua thức ăn của hộ gia đình
GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp phân phối, là tổng của:
a. Đầu tư, khấu hao, tiền lãi, tiền lương.
b. Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu.
c. Đầu tư, tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
d. Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu.
Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là:
a. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất sản
phẩm.
b. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản xuất
sản phẩm.
c. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất mua ngoài để
sản xuất sản phẩm.
d. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản xuất
sản phẩm.
Nếu một nhà nông sản xuất tất cả thực phẩm mà ông tiêu dùng, GNP sẽ được tính
không đủ.
a. Đúng
b. Sai
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a. Chỉ tiêu danh nghĩa
b. Chỉ tiêu sản xuất
c. Chỉ tiêu thực
d. Chỉ tiêu theo giá thị trường
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
a. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
b. Thường tính cho một năm
c. Tính theo giá hiện hành
d. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa của quốc gia A năm 2015 là 360 tỷ USD, năm 2018
là 672 tỷ. Chỉ số giá năm 2015 là 90 và chỉ số giá cả năm 2018 là 120. Tổng sản phẩm
quốc dân thực giữa năm 2015 và 2018 sẽ là:
a. Chênh lệch khoảng 40%.
b. Chênh lệch khoảng 86,6%.
c. Giữ nguyên không thay đổi.
d. Chênh lệch khoảng 70%.
Chi chuyển nhượng là các khoản:
a. Trợ cấp hưu trí .
b. Chính phủ mua tàu ngầm
c. Tất cả các câu trên .
d. Tiền lương của chủ tịch xã
Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa tăng.
b. Các câu trên đều đúng
c. Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải.
d. Thu nhập trong dân cư tăng lên.
Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số: C = 1.000 + 0,7Yd và I = 200 + 0,1Y. Số
nhân tổng cầu là:
a. k = 2,5
b. k=4
c. k=5
d. k=2
Nếu MPI = 0 thì đường biểu diễn hàm số đầu tư sẽ là:
a. Đường thẳng dốc lên.
b. Đường thẳng nằm ngang.
c. Đường thẳng đứng.
d. Câu (A) và (B) đúng.
Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học không đề cập đến các khoản đầu tư ________.
a. Tài sản tài chính
b. Nhà xưởng
c. Máy móc thiết bị
d. Vật chất
Trường phái Keynes cho rằng đường tổng cung (AS):
a. AS thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
b. AS nằm ngang khi Y < YP và thẳng đứng khi Y = YP
c. AS nằm ngang.
d. AS dốc lên.
MPI là độ dốc của hàm đầu tư phụ thuộc vào sản lượng:
a. Đúng
b. Sai
Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), với điều kiện các yếu tố khác không
đổi, khi lực lượng lao động trong nền kinh tế tăng, thì mức giá chung_____ và sản
lượng _____.
a. tăng; giảm
b. tăng; tăng
c. giảm; giảm
d. giảm; tăng
ĐỀ THI VĨ MÔ
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Mục tiêu lạm phát trong kinh tế vĩ mô được hiểu là:
a.
Kiểm soát tỷ lệ lạm phát ở mức vừa phải
b.
Giữa cho tỷ lệ lạm phát bằng không
c.
Duy trì mức giá chung ổn định, không có sự tăng giá của hàng hóa
d.
Tất cả đều sai
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Tiêu dùng tự định là:
a.
Tiêu dùng tối thiểu.
b.
Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập.
c.
Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định.
d.
Các câu trên đều đúng
Question
Complete
Flag question
Question text
Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1.400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền
mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 80%, dự trữ tùy ý là 5% vậy dự trữ bắt
buộc sẽ là:
a.
3%
b.
10%
c.
2%.
d.
5%.
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Trên đồ thị trục tung thể hiện mức giá chung, trục hoành thể hiện sản lượng
quốc gia, khi có sự phát triển trong công nghệ sản xuất sẽ ảnh hưởng đến :
a.
Sản lượng tiềm năng tăng
b.
Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển song song sang trái
c.
Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển song song sang phải
d.
A và C đúng
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a.
Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
b.
Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền kinh
tế.
c.
Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ về
thất nghiệp và sản lượng.
d.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong của cải vật chất của một nền kinh
tế.
a.
Tái đầu tư.
b.
Đầu tư ròng.
c.
Tổng đầu tư.
d.
Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực bằng cách:
a.
Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá
b.
Tính theo giá hiện hành
c.
Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá
d.
Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho giá hiện hành
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa:
a.
Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
b.
Tính theo giá cố định.
c.
Tính cho một thời kỳ nhất định.
d.
Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
GNP theo giá thị trường bằng:
a.
GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
b.
Tiêu dùng cộng tiết kiệm
c.
Thu nhập cá nhân trừ thuế trực thu
d.
GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
a.
Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
b.
Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
c.
Thường tính cho một năm
d.
Tính theo giá hiện hành
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Tiết kiệm cá nhân là:
a.
Thu nhập mà công dân kiếm được ở nước ngoài
b.
Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
c.
Thu nhập khả dụng còn lại sau khi đã tiêu dùng cá nhân.
d.
Thu nhập cá nhân còn lại sau khi đã nộp thuế
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a.
Chỉ tiêu theo giá thị trường
b.
Chỉ tiêu danh nghĩa
c.
Chỉ tiêu thực
d.
Chỉ tiêu sản xuất
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a.
Quan điểm sở hữu.
b.
Sản xuất trong một quốc gia nhất định.
c.
Quan điểm lãnh thổ.
d.
Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:
a.
Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
b.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
c.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
d.
Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một
năm được gọi là:
a.
Thu nhập quốc gia (NI).
b.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
c.
Tổng thu nhập quốc gia (GNI).
d.
Thu nhập cá nhân (PI).
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chênh lệch giữa GDP theo giá yếu tố sản xuất và GDP theo giá thị trường là do:
a.
Chi phí khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp.
b.
Yếu tố lạm phát trong giá hàng hóa.
c.
Khoản thuế gián thu của chính phủ.
d.
Thu nhập khả dụng của người dân
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
GDP danh nghĩa năm 2020 là 20 tỷ USD; năm 2021 là 25,3 tỷ USD. Hệ số giảm
phát năm 2020 là 100; năm 2021 là 115. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2021:
a.
26,5%
b.
20,9%
c.
15%
d.
10%.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:
a.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
b.
Thu nhập khả dụng (DI)
c.
Sản phẩm quốc dân ròng (NNI)
d.
Thu nhập quốc dân (NI)
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
……………. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ
một quốc gia trong một thời kỳ nhất định:
a.
Thu nhập khả dụng.
b.
Tổng sản phẩm quốc dân.
c.
Tổng sản phẩm quốc nội.
d.
Sản phẩm quốc dân ròng
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:
a.
Thu nhập cá nhân (PI)
b.
Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
c.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
d.
Thu nhập khả dụng (DI hay Yd)
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
a.
Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
b.
Thời gian tiêu thụ.
c.
Thời gian sản xuất.
d.
Mục đích sử dụng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
GDP danh nghĩa năm 2020 là 20 tỷ USD; năm 2021 là 25,3 tỷ USD. Hệ số giảm
phát năm 2020 là 100; năm 2021 là 115. GDP thực năm 2021 là:
a.
29,09 tỷ USD
b.
23,7 tỷ USD
c.
22 tỷ USD
d.
25,3 tỷ USD
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khoản nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng:
a.
Trợ cấp hưu trí .
b.
Trợ cấp thất nghiệp .
c.
Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
d.
Chính phủ chi xây dựng trường học
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
GNP theo giá sản xuất bằng:
a.
GNP trừ đi khấu hao
b.
GDP trừ đi thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
c.
Thu nhập cá nhân cộng khấu hao
d.
GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng:
a.
Tỷ lệ thất nghiệp
b.
Tổng sản phẩm quốc dân.
c.
Sản phẩm quốc dân ròng.
d.
Thu nhập khả dụng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Các vấn đề chủ yếu của kinh tế vĩ mô là:
a.
Tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp và lạm phát
b.
Thu nhập của các nông dân, thất nghiệp và lạm phát
c.
Thu thuế quốc gia, tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp
d.
Tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp và lạm phát
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ có dạng là:
a.
Đường dốc xuống.
b.
Đường dốc lên.
c.
Đường thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
d.
Đường nằm ngang.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Đường tổng cầu dịch chuyển là do:
a.
Khoa học kỹ thuật thay đổi.
b.
Các nhân tố tác động đến C, I, G, X, M.
c.
Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi.
d.
Năng lực sản xuất của quốc gia thay đổi.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu?
a.
Chính sách sản xuất và chính sách bảo hành sản phẩm.
b.
Chính sách bán hàng và chính sách tiền lương.
c.
Chính sách sản xuất và chính sách thu nhập
d.
Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu về:
a.
Các tập đoàn kinh tế và các hộ gia đình.
b.
Nền kinh tế như là một tổng thể.
c.
Các doanh nghiệp và những người tiêu dùng lớn.
d.
Các phương án sản xuất tối ưu.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào sau đây không đúng:
a.
Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm
việc, nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
b.
Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên trong một
khoảng thời gian nào đó.
c.
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
d.
Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung
trong nền kinh tế.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc qia:
a.
Giảm liên tục trong 1 năm
b.
Không thay đổi
c.
Giảm liên tục trong 2 quý
d.
Giảm trong 1 quý
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có nghĩa
là:
a.
Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
b.
Trạng thái cân bằng sản lượng.
c.
Nền kinh tế không có thất nghiệp.
d.
Nền kinh tế không có lạm phát.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
“Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012
–2015”, câu nói này thuộc:
a.
Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
b.
Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
c.
Kinh tế vi mô và thực chứng
d.
Kinh tế vĩ mô và thực chứng
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a.
Thất nghiệp bằng không
b.
Lạm phát bằng không
c.
Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa
mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
d.
Sản lượng quốc gia đạt giá trị tối đa
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Hàng hóa nào sau đây là không phải là hàng hóa cuối cùng:
a.
Xe máy bán cho hộ gia đình.
b.
Dầu thô xuất khẩu.
c.
Gạo bán cho người nội trợ.
d.
Xi măng bán cho nhà thầu xây dựng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong của cải vật chất của một nền kinh
tế.
a.
Đầu tư ròng.
b.
Tái đầu tư.
c.
Tổng đầu tư.
d.
Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:
a.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
b.
Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
c.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
d.
Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của
a.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
b.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
c.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu,
d.
Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
a.
Thời gian tiêu thụ.
b.
Độ bền trong quá trình sử dụng.
c.
Mục đích sử dụng.
d.
Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:
a.
Thu nhập quốc dân (NI)
b.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
c.
Sản phẩm quốc dân ròng (NNI)
d.
Thu nhập khả dụng (DI)
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thu nhập khả dụng là:
a.
Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
b.
Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
c.
Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài
d.
Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
Question
Complet
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:
a.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
b.
Thu nhập cá nhân (PI)
c.
Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
d.
Thu nhập khả dụng (DI hay Yd)
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
GNP theo giá sản xuất bằng:
a.
GNP trừ đi khấu hao
b.
GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
c.
NI cộng khấu hao
d.
b và c đúng
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
GNP danh nghĩa bao gồm:
a.
Không có câu nào đúng.
b.
Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
c.
Bột mì được mua bởi một bà nội trợ.
d.
Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Nếu đầu tư biên Im = 0,2, khi sản lượng tăng 100 tỷ, thì đầu tư sẽ tăng:
a.
20 tỷ
b.
5 tỷ
c.
100 tỷ
d.
2 tỷ
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Tiêu dùng có mối quan hệ:
a.
Nghịch biến với thu nhập khả dụng
b.
Độc lập với thu nhập khả dụng
c.
Đồng biến với lãi suất
d.
Đồng biến với thu nhập khả dụng
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Nếu tổng cầu dự kiến lớn hơn sản lượng quốc gia, chúng ta sẽ kỳ vọng:
a.
Hộ gia đình tiết kiệm nhiều hơn.
b.
Các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn.
c.
Các doanh nghiệp sản xuất ít hơn.
d.
Các doanh nghiệp giữ nguyên sản lượng sản xuất.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:
a.
Tổng số tiêu dùng tự định.
b.
Tiêu dùng tự định.
c.
Khuynh hướng tiêu dùng biên.
d.
Khuynh hướng tiêu dùng trung bình.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Mô hình Keynes thích hợp cho việc giải thích hoạt động của nền kinh tế
trong______ còn mô hình cổ điển thích hợp cho việc giải thích nền kinh tế
trong_______
a.
Không có đáp án đúng
b.
Dài hạn, ngắn hạn.
c.
Ngắn hạn, dài hạn.
d.
Dài hạn, thị trường không hoàn hảo.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Số nhân của tổng cầu phản ánh:
a.
Không câu nào đúng.
b.
Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
c.
Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
d.
Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khuynh hướng tiết kiệm biên (Sm hay MPS) là:
a.
Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
b.
Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
c.
Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng.
d.
Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Nếu đầu tư biên Im = 0,1, khi sản lượng tăng 5 tỷ thì đầu tư sẽ:
a.
Giảm 5 tỷ
b.
Giảm 0,5 tỷ
c.
Tăng 0,5 tỷ
d.
Tăng 5 tỷ
Question 9
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Cho hàm tiêu dùng C = 500 + 0,7 Yd. Khi thu nhập khả dụng tăng 100 đvt thì:
a.
Tiêu dùng tăng thêm 7 đvt
b.
Tiêu dùng tăng thêm 0,7 đvt
c.
Tiêu dùng giảm 7 đvt
d.
Tiêu dùng tăng thêm 70 đvt
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 50, đầu tư
là 100, MPC = 0,8; MPI = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:
a.
150
b.
750
c.
700
d.
1500
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng:
a.
Thu nhập khả dụng.
b.
Tổng sản phẩm quốc dân.
c.
Tỷ lệ thất nghiệp
d.
Sản phẩm quốc dân ròng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khi tổng cung nhỏ hơn tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là:
a.
Hàng tồn kho tăng lên
b.
Tồn kho không đổi và sản lượng sẻ giảm
c.
Tăng lợi nhuận
d.
Hàng tồn kho giảm xuống
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
GDP danh nghĩa năm 2020 là 20 tỷ USD; năm 2021 là 25,3 tỷ USD. Hệ số giảm
phát năm 2020 là 100; năm 2021 là 115. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2021:
a.
10%.
b.
20,9%
c.
26,5%
d.
15%
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung (AS):
a.
AS nằm ngang.
b.
AS nằm ngang khi Y < YP và thẳng đứng khi Y=YP
c.
AS dốc lên.
d.
AS thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thu nhập khả dụng là:
a.
Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
b.
Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
c.
Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài
d.
Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Nhân tố nào là nhân tố chính ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình
a.
Thu nhập khả dụng
b.
Thu nhập dự toán
c.
Tiết kiệm
d.
Lãi suất
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a.
Sản xuất trong một quốc gia nhất định.
b.
Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
c.
Quan điểm lãnh thổ.
d.
Quan điểm sở hữu.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Quan điểm của trường phái Keynes cho rằng sản lượng cân bằng quốc gia:
a.
Không bao giờ là mức toàn dụng.
b.
Sẽ luôn ở mức toàn dụng.
c.
Không nhất thiết là mức toàn dụng.
d.
Thấp hơn sản lượng tiềm năng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Mô hình Keynes thích hợp cho việc giải thích hoạt động của nền kinh tế
trong______ còn mô hình cổ điển thích hợp cho việc giải thích nền kinh tế
trong_______
a.
Không có đáp án đúng
b.
Ngắn hạn, dài hạn.
c.
Dài hạn, thị trường không hoàn hảo.
d.
Dài hạn, ngắn hạn.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khoản nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng:
a.
Chính phủ chi xây dựng trường học
b.
Trợ cấp hưu trí .
c.
Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
d.
Trợ cấp thất nghiệp .
Question
Complet
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chênh lệch giữa GDP theo giá yếu tố sản xuất và GDP theo giá thị trường là do:
a.
Chi phí khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp.
b.
Thu nhập khả dụng của người dân
c.
Yếu tố lạm phát trong giá hàng hóa.
d.
Khoản thuế gián thu của chính phủ.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
sẽ làm cho:
a.
Sản lượng có lúc tăng có lúc giảm
b.
Sản lượng giảm.
c.
Sản lượng không đổi.
d.
Sản lượng tăng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a.
Chỉ tiêu theo giá thị trường
b.
Chỉ tiêu sản xuất
c.
Chỉ tiêu danh nghĩa
d.
Chỉ tiêu thực
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Định luật OKUN thể hiện
a.
Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ lạm phát
b.
Mối quan hệ nghịch biến tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát
c.
Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
d.
Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khuynh hướng tiết kiệm biên (Sm hay MPS) là:
a.
Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
b.
Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
c.
Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0
d.
Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Vấn đề nào sau đây thuộc lĩnh vực kinh tế vĩ mô:
a.
Giá bán của trà sữa trên thị trường
b.
Phương án sản xuất tối ưu của các doanh nghiệp độc quyền.
c.
Giá bán của các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu.
d.
Mức giá chung của nền kinh tế.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phát biểu nào sau đây không đúng:
a.
Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung
trong nền kinh tế.
b.
Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên trong một
khoảng thời gian nào đó.
c.
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
d.
Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm
việc, nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Trong nền kinh tế đơn giản (nền kinh tế đóng không chính phủ), với C = 1.000 +
0,75Yd, I = 200 thì sản lượng cân bằng:
a.
Y = 1.200
b.
Y = 5.800
c.
Y = 4.800
d.
Y = 3.000
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có nghĩa
là:
a.
Nền kinh tế không có lạm phát.
b.
Nền kinh tế không có thất nghiệp.
c.
Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
d.
Trạng thái cân bằng sản lượng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng, có nghĩa là:
a.
Không còn lạm phát, vẫn còn thất nghiệp.
b.
Không còn thất nghiệp.
c.
Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
d.
Không còn lạm phát.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
GNP theo giá sản xuất bằng:
a.
GNP trừ đi khấu hao
b.
GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
c.
Thu nhập cá nhân cộng khấu hao
d.
GDP trừ đi thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa:
a.
Tính cho một thời kỳ nhất định.
b.
Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.
c.
Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
d.
Tính theo giá cố định.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu:
a.
Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng
trong 1 năm.
b.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một
nước sản xuất ra trong một năm.
c.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên
lãnh thổ một nước.
d.
Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chi tiêu đầu tư (I) có quan hệ:
a.
Độc lập với lãi suất
b.
Đồng biến với sản lượng quốc gia
c.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia
d.
Đồng biến với lãi suất
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số: C = 1.000 + 0,7Yd và I = 200 +
0,1Y. Số nhân tổng cầu là:
a.
k = 2,5
b.
k=2
c.
k=4
d.
k=5
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Ngân sách thâm hụt khi:
a.
Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
b.
Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
c.
Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm.
d.
Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:
a.
Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm.
b.
Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất giảm.
c.
Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng.
d.
Giảm tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất tăng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Y < Yp) nên áp dụng chính
sách tài khóa mở rộng bằng cách:
a.
Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
b.
Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
c.
Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
d.
Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75; khuynh hướng đầu tư biên là
0,15; thuế suất biên là 0,2. Số nhân tổng quát là:
a.
k=5
b.
k=2
c.
k = 2,5
d.
k=4
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Giảm trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác động:
a.
Gián tiếp làm giảm tổng cầu.
b.
Gián tiếp làm tăng tổng cầu.
c.
Trực tiếp làm tăng tổng cầu.
d.
Không làm thay đổi tổng cầu.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Nếu khuynh hướng tiết kiệm biên là 0,2, thuế biên là 0,1, đầu tư biên là 0,08. Số
nhân chi tiêu của nền kinh tế sẽ là:
a.
k=5
b.
k=6
c.
k=4
d.
k=8
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Giả sử MPT= 0 ; MPI = 0 ; MPC = 0,6; MPM = 0,1; Co = 35; I0 =105; To = 0; G =
140; X = 40; Mo = 35. Mức sản lượng cân bằng:
a.
Y = 900
b.
Y = 570
c.
Y = 710
d.
Gần bằng 360
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng (Y > Yp) nên áp dụng chính
sách tài khóa thu hẹp bằng cách:
a.
Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
b.
Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
c.
Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
d.
Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Số nhân chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa và dịch vụ:
a.
Bằng với số nhân của đầu tư.
b.
1 trừ số nhân đầu tư.
c.
Bằng với số nhân chi chuyển nhượng
d.
Nghịch đảo số nhân đầu tư.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,6, đầu tư biên theo sản lượng là 0,21,
thuế biên là 0,1. Số nhân tổng cầu của nền kinh tế sẽ là:
a.
k=5
b.
k = 2,5
c.
k=2
d.
k=4
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:
a.
Lãi suất danh nghĩa
b.
Lãi suất thực
c.
Tỷ lệ lạm phát
d.
Giá trái phiếu
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ giảm xuống thì:
a.
Lãi suất sẽ tăng và đầu tư tăng.
b.
Lãi suất sẽ giảm do đó đầu tư tăng.
c.
Lãi suất sẽ tăng do đó đầu tư giảm.
d.
Lãi suất sẽ giảm và đầu tư giảm.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1.400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền
mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 80%, dự trữ tùy ý là 5% vậy dự trữ bắt
buộc sẽ là:
a.
2%.
b.
5%.
c.
3%
d.
10%
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Trong điều kiện lý tưởng số nhân tiền tệ sẽ bằng:
a.
Một chia cho tỉ lệ dự trữ
b.
Một chia cho tỉ lệ cho vay.
c.
Một chia cho khuynh hướng tiết kiệm biên.
d.
Một chia cho một khuynh hướng tiêu dùng biên.
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 2.100, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền
mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 20%, dự trữ tùy ý là 5% vậy dự trữ bắt
buộc sẽ là:
a.
15%
b.
5%.
c.
10%
d.
2%.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khi ngân hàng trung ương mua vào 3.000 tỷ đồng trái phiếu, tiền giao dịch sẽ
tăng:
a.
Nhiều hơn 3.000 tỷ đồng
b.
Ít hơn 3.000 tỷ đồng
c.
3.000 tỷ đồng.
d.
Không thể xác định.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản lượng là LM = 850 - 20r. Lượng tiền mạnh
là 300, số nhân tiền tệ là 2. Vậy lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là:
a.
r = 2,5 %
b.
r = 12,5 %
c.
r=3%
d.
r = 1,5%
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Điều nào dưới đây sẽ làm giảm lượng cầu về tiền, trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi:
a.
Lãi suất giảm.
b.
Lãi suất tăng
c.
Mức giá chung giảm.
d.
Lượng cung tiền danh nghĩa giảm.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Khi sản lượng tăng lên trong điều kiện lượng tiền cung ứng không thay đổi, lúc
đó:
a.
Mức cầu tiền giảm xuống.
b.
Lãi suất cân bằng tăng lên.
c.
Lãi suất cân bằng không đổi.
d.
Lãi suất cân bằng giảm xuống
Question
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán vàng dự trữ cho
dân chúng, thì khối tiền tệ sẽ:
a.
Không đổi.
b.
Giảm xuống
c.
Tăng lên.
d.
Chưa biết.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Ngọc bị sa thải tạm thời từ công ty may mặc nơi mà cô ta làm công nhân may.
Ngọc được phân loại là
a.
Có việc làm và nằm trong lực lượng lao động.
b.
Thất nghiệp và nằm trong lực lượng lao động.
c.
Thất nghiệp và nằm ngoài lực lượng lao động.
d.
Có việc làm và nằm ngoài lực lượng lao động.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến tình
trạng:
a.
Lạm phát do cầu kéo.
b.
Lạm phát do phát hành tiền.
c.
Lạm phát do cung (do chi phí đẩy).
d.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Ai nằm trong lực lượng lao động?
a.
Hân, ở nhà chăm sóc gia đình (nội trợ)
b.
Mai, sinh viên năm 3 đại học Văn Lang
c.
Tài, mới chuyển từ Tp. HCM về quê và đang xin việc làm
d.
Không ai được tính trong lực lượng lao động.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Hiện tượng giảm phát xảy ra khi:
a.
Tỷ lệ lạm phát thực hiện nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán
b.
Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm trước
c.
Chỉ số giá năm nay nhỏ hơn chỉ số giá năm trước
d.
Các câu trên đều sai
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Quốc gia A có tổng dân số trưởng thành là 90 triệu người, trong đó lực lượng lao
động là 80 triệu người, số người thất nghiệp là 8 triệu người. Tỷ lệ thất nghiệp là:
a.
5%
b.
10%
c.
7%
d.
8,89%
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Tỉ lệ hữu nghiệp được tính bằng cách:
a.
Lấy số người có việc làm chia cho lực lượng lao động, rồi nhân 100.
b.
Lấy số người thất nghiệp chia cho số người có việc làm, rồi nhân 100.
c.
Lấy số người có việc làm chia cho số người thất nghiệp, rồi nhân 100.
d.
Lấy số người có việc làm chia cho dân số trưởng thành và nhân 100.
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Chỉ số giá năm 2016 là 140 có nghiã là:
a.
Tỷ lệ lạm phát năm 2016 là 40%
b.
Giá hàng hoá năm 2016 tăng 40% so với năm 2015
c.
Giá hàng hoá năm 2016 tăng 40% so với năm gốc
d.
Các câu trên đều sai
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Phương trình Fisher cho biết lãi suất danh nghĩa (hay lãi suất thị trường) là
a.
Tổng của lãi suất thực và tỷ lệ lạm phát
b.
Hiệu của tỷ lệ lạm phát và lãi suất thực
c.
Hiệu của tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ tăng mức cung tiền
d.
Các câu trên đều sai
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 3%, lãi suất danh nghiã tăng 6% thì lãi suất thực:
a.
Giảm 9%
b.
Giảm 3%
c.
Tăng 9%
d.
Tăng 3%
Question
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question
Question text
Theo hiệu ứng Fisher:
a.
Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%
b.
Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa giảm 1%
c.
Cả 2 đều đúng
d.
Cả 2 đều sai
CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
b. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
c. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc, nhưng chưa
có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
d. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên trong một khoảng thời gian nào
đó.
2. Đường tổng cầu dịch chuyển là do:
a. Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi.
b. Năng lực sản xuất của quốc gia thay đổi.
c. Các nhân tố tác động đến C, I, G, X, M.
d. Khoa học kỹ thuật thay đổi.
3. Định luật OKUN thể hiện
a. Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
b. Mối quan hệ nghịch biến tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát
c. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ lạm phát
d. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
4. Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển diễn ra trong thời gian:
a. Ngắn hạn.
b. Tức thời.
c. Không xác định được.
d. Dài hạn
5. Các vấn đề chủ yếu của kinh tế vĩ mô là:
a. Tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp và lạm phát
b. Tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp và lạm phát
c. Thu nhập của các nông dân, thất nghiệp và lạm phát
d. Thu thuế quốc gia, tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp
6. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu về:
a. Các phương án sản xuất tối ưu.
b. Các tập đoàn kinh tế và các hộ gia đình.
c. Các doanh nghiệp và những người tiêu dùng lớn.
d. Nền kinh tế như là một tổng thể
7. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tiền lương danh nghĩa tăng lên, giá
nguyên liệu tăng lên trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
d. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
8. Vấn đề nào sau đây không liên quan đến kinh tế vĩ mô:
a. Thặng dư ngân sách của chính phủ.
b. Chỉ số giá tiêu dùng CPI tăng lên.
c. Sự giảm giá nước giải khát Dr Thanh.
d. Sự suy thoái kinh tế trong năm 2022.
9. Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu?
a. Chính sách sản xuất và chính sách bảo hành sản phẩm.
b. Chính sách sản xuất và chính sách thu nhập
c. Chính sách bán hàng và chính sách tiền lương.
d. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
10. Một chu kỳ kinh tế thường có 4 giai đoạn theo trình tự:
a. Hưng thịnh, phục hồi, suy thoái, đình trệ
b. Suy thoái, hưng thinh, phục hồi, đình trệ
c. Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi
d. Phục hồi, suy thoái, đình trệ, phuc hồi
11. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tổng cầu tăng trong ngắn hạn sẽ dẫn
đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
d. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
12. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp cao nhất.
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được.
d. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp thực tế thấp nhất.
13. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng:
1. Hàng hóa nào sau đây là không phải là hàng hóa cuối cùng:
a.
Dầu thô xuất khẩu.
b.
Gạo bán cho người nội trợ.
c.
Xi măng bán cho nhà thầu xây dựng.
d.
Xe máy bán cho hộ gia đình.
2. Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP được tính bởi công thức:
a.
(GDP danh nghĩa chia cho GDP thực) nhân 100.
b.
GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực.
c.
GDP danh nghĩa cộng với GDP thực.
d.
GDP danh nghĩa nhân với GDP thực.
a.
Giá trị sản phẩm trung gian.
b.
Quan điểm toàn diện.
c.
Quan điểm lãnh thổ.
d.
Quan điểm sở hữu.
a.
GDP có thể được tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả năm gốc.
b.
Trong GDP có chứa giá trị hàng tồn kho.
c.
Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng đều được tính vào GDP.
d.
GDP chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong năm hiện hành.
5. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một năm được gọi
là:
a.
Thu nhập quốc gia (NI).
b.
Tổng thu nhập quốc gia (GNI).
c.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
d.
Thu nhập cá nhân (PI).
6. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nhập, là tổng của:
a.
Đầu tư, tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
b.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu.
c.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu.
d.
Đầu tư, khấu hao, tiền lãi, tiền lương.
7. Sản phẩm quốc gia ròng (NNP) được tính bằng cách lấy:
a.
Tổng sản phẩm quốc gia trừ khấu hao.
b.
Tổng sản phẩm quốc nội cộng khấu hao.
c.
Tổng sản phẩm quốc nội trừ khấu hao.
d.
Tổng sản phẩm quốc gia cộng khấu hao.
8. GDP là tổng của tiêu dùng tư nhân (C), đầu tư (I), chi tiêu chính phủ (G) và ______.
a.
Lợi nhuận (π).
b.
Tiết kiệm (S).
c.
Xuất khẩu ròng (NX).
d.
Thuế ròng (T).
9. Tổng sản phẩm quốc nội không bao gồm khoản mục nào dưới đây:
a.
Khoản chi mua hàng hoá của chính phủ.
b.
Chi trợ cấp của chính phủ.
c.
Chi cho tiêu dùng cá nhân.
d.
Chi tiêu đầu tư của các doanh nghiệp.
a.
Phản ảnh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nước.
b.
Phản ảnh phần thu nhập mà công dân một nước kiếm được ở nước ngoài.
c.
Phản ảnh giá trị của toàn bộ sản phẩm và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra.
d.
Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng trong một năm.
1. Khoản nào dưới đây là một thành phần của GDP tính theo phương pháp thu nhập:
a.
Khoản thuế gián thu
b.
Khoản mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ.
c.
Đầu tư tư nhân trong nước.
d.
Xuất khẩu ròng hàng hóa dịch vụ.
2. Giá trị sản lượng của doanh nghiệp trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được gọi là:
a.
Giá trị gia tăng.
b.
Khấu hao
c.
Lợi nhuận.
d.
Xuất khẩu ròng.
3. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân
một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:
a.
Sản phẩm quốc gia ròng (NNP)
b.
Thu nhập khả dụng (Yd)
c.
Thu nhập quốc gia (NI)
d.
Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
4. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2019:
a.
Căn hộ Landmark được xây dựng trong năm 2018 và mở bán năm 2019.
b.
Hàng hoá xuất khẩu năm 2019.
c.
Thu nhập từ môi giới bất động sản trong năm 2019.
d.
Giá trị xe ô tô Vinfast được sản xuất trong năm 2019.
5. Chỉ tiêu ________ phản ảnh giá trị của toàn bộ sản phẩm và dịch vụ cuối cùng được tạo ra
trên lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất định.
a.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
b.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
c.
Sản phẩm quốc gia ròng (NNP).
d.
Thu nhập khả dụng (Yd).
6. Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) được tính theo:
a.
Quan điểm lãnh thổ.
b.
Quan điểm sở hữu.
c.
Quan điểm toàn diện.
d.
Quan điểm sở hữu và Quan điểm lãnh thổ.
a.
Đầu tư, tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
b.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu.
c.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu.
d.
Đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu.
8. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ, người ta sử dụng:
a.
Chỉ tiêu danh nghĩa.
b.
Chỉ tiêu theo giá thị trường.
c.
Chỉ tiêu sản xuất.
d.
Chỉ tiêu thực.
9. GDP của Việt Nam là chỉ tiêu:
a.
Bao gồm giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân nước khác và công dân Việt Nam tạo ra
trên lãnh thổ Việt Nam.
b.
Phản ảnh mức sản lượng mà công dân Việt Nam được hưởng.
c.
Là thước đo tốt nhất để đo lường thu nhập của công dân Việt Nam.
d.
Là thước đo tốt nhất để đo lường thu nhập của công dân nước ngoài.
10. Tiền lương trả cho các nhân viên chính phủ được hạch toán vào GDP theo dòng chi tiêu ở
khoản mục:
a.
Chi tiêu dùng.
b.
Chi khấu hao.
c.
Chi chuyển nhượng của chính phủ.
d.
Chi mua hàng hoá và dịch vụ của chính phủ.
CHƯƠNG 3
a.
Lượng tiêu dùng tối thiểu khi thu nhập khả dụng bằng không.
b.
Phần tiêu dùng phụ thuộc thu nhập khả dụng.
c.
Lượng tiêu dùng khi thu nhập không đủ.
d.
Mức nhạy cảm của tiêu dùng theo thu nhập.
2. Khái niệm tiết kiệm (S) trong kinh tế vĩ mô là:
a.
Tiền từ lãi suất tiền gửi
b.
Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
c.
Tiền nhàn rỗi dành để đầu cơ.
d.
Phần còn lại của thu nhập sau khi nộp thuế cá nhân.
3. Chọn câu đúng nhất trong các phát biểu sau đây:
a.
Số nhân tổng cầu phản ánh mức sản lượng tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
b.
Đầu tư nội địa luôn bằng tiết kiệm nội địa.
c.
Đầu tư tư nhân chỉ phụ thuộc vào sản lượng quốc gia.
d.
Số nhân phản ảnh mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
4. Hàm số đầu tư (I) phụ thuộc:
a.
Đồng biến với thu nhập khả dụng (Yd).
b.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Y).
c.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Yd)
d.
Đồng biến với sản lượng quốc gia (Y).
5. Trong mô hình của Keynes, tiết kiệm (S) phụ thuộc vào:
a.
Thu nhập khả dụng.
b.
Lãi suất danh nghĩa.
c.
Của cải.
d.
a.
Dốc lên
b.
Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp)
c.
Nằm ngang
d.
Nằm ngang khi Y < Yp và thẳng đứng khi Y = Yp
7. Thuế ròng (T) trong nền kinh tế đơn giản được xác định:
a.
Bằng không (T= 0)
b.
Bằng tổng mức thuế thu trừ đi phần chi chuyển nhượng.
c.
Bằng tổng các loại thuế trực thu và thuế gián thu.
d.
Cả 3 câu đều sai.
8. Quan điểm của Keynes cho rằng sản lượng cân bằng:
a.
Không bao giờ là mức toàn dụng.
b.
Sẽ luôn ở mức toàn dụng.
c.
Không nhất thiết là mức toàn dụng.
d.
Không bao giờ ở vị trí cân bằng.
9. Theo quan điểm của trường phái cổ điển:
a.
Tỷ lệ thất nghiệp luôn duy trì ở mức tự nhiên.
b.
Tỷ lệ thất nghiệp luôn bằng không.
c.
Tỷ lệ thất nghiệp tăng khi tổng cầu giảm.
d.
Tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
10. Tại ‘điểm vừa đủ’ thì:
a.
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư.
b.
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm.
c.
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng thu nhập khả dụng.
d.
Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư.
1. Mô hình của Keynes mô tả khi sản lượng cung ứng còn thấp hơn sản lượng tiềm năng, thì
đường tổng cung (AS):
a.
Dốc lên
b.
Nằm ngang
c.
Thẳng đứng
d.
Dốc xuống
2. Quan điểm của Keynes cho rằng sản lượng cân bằng:
a.
Không bao giờ ở vị trí cân bằng.
b.
Không bao giờ là mức toàn dụng.
c.
Không nhất thiết là mức toàn dụng.
d.
Sẽ luôn ở mức toàn dụng.
3. Nếu tiêu dùng biên (Cm) là một hằng số dương thì đường tiêu dùng có dạng là:
a.
Một đường thẳng dốc lên.
b.
Một đường cong lồi.
c.
Một đường cong lõm.
d.
Một đường vừa cong lồi vừa cong lõm.
4. Thu nhập khả dụng (Yd) là:
a.
Phần thu nhập của công chúng đã loại trừ thuế thu nhập cá nhân.
b.
Phần thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
c.
Phần tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
d.
Câu (A) và (C) đúng.
5. Tiêu dùng tự định (C0) là:
a.
Tiêu dùng tối thiểu.
b.
Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập khả dụng.
c.
Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định.
d.
Cả 3 câu đều đúng.
6. Chọn câu đúng nhất về ‘Nghịch lý tiết kiệm’ trong các nhận định sau đây:
a.
Khi mọi người đều tăng tiết kiệm, thì cuối cùng sẽ làm cho thu nhập giảm.
b.
Khi mọi người đều tăng tiết kiệm thì tổng tiết kiệm sẽ tăng.
c.
Tăng tiết kiệm sẽ khích lệ đầu tư.
d.
Nếu mọi người đều tăng tiết kiệm thì sản lượng sẽ tăng.
7. Hàm số đầu tư (I) phụ thuộc:
a.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Yd)
b.
Đồng biến với sản lượng quốc gia (Y).
c.
Đồng biến với thu nhập khả dụng (Yd).
d.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Y).
8. Với hàm đầu tư có dạng: I = Io + Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (Im ) cho biết:
a.
Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập quốc gia giảm bớt 1 đơn vị.
b.
Phần thu nhập quốc gia tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị.
c.
Phần thu nhập quốc gia giảm bớt khi đầu tư giảm bớt 1 đơn vị
d.
Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị.
9. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu vào:
a.
Thu nhập khả dụng.
b.
Lãi suất.
c.
Đầu tư
d.
Tiết kiệm.
10. Khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm) cho biết:
a.
Tiêu dùng thay đổi bao nhiêu % khi tiết kiệm thay đổi 1%.
b.
Thu nhập khả dụng thay đổi bao nhiêu đơn vị khi tiêu dùng thay đổi 1 đơn vị.
c.
Tiêu dùng thay đổi bao nhiêu đơn vị khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị.
d.
Cả 3 câu đều đúng.
CHƯƠNG 4
1. Chính sách gia tăng xuất khẩu sẽ gây ảnh hưởng:
a. Tăng tổng cầu và lãi suất giảm
b. Giảm tổng cầu và tỷ giá hối đoái giảm
c. Tăng tổng cầu và tăng sản lượng
d. Giảm tổng cầu và giảm sản lượng
2. Khoản chi nào không phải là chi tiêu của chính phủ về hàng hóa, dịch vụ:
a. Chi trợ cấp cho cựu chiến binh
b. Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội
c. Xây dựng công trình phúc lợi công cộng
d. Chi tiêu phục vụ an ninh quốc phòng
3. Ngân sách chính phủ thặng dư (bội thu) khi:
a. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
b. Phần chi ngân sách tăng thêm lớn hơn phần thuế thu tăng thêm
c. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm
4. Chi chuyển nhượng gồm các khoản chi nào dưới đây:
a. Trợ cấp thất nghiệp
b. Chi tiêu để giữ gìn an ninh xã hội
c. Tiền lãi về khoản nợ công
d. Chính phủ chi xây dựng tuyến đường cao tốc
5. Các khoản bơm vào trong một nền kinh tế bao gồm:
a. Tiêu dùng ( C), đầu tư (I), xuất khẩu (X).
b. Đầu tư (I), chi tiêu hàng hóa và dịch vụ của chính phủ (G), xuất khẩu (X).
c. Đầu tư (I), xuất khẩu (X), chi chuyển nhượng (Tr).
d. Thuế ròng (T), xuất khẩu (X), chi chuyển nhượng (Tr).
6. Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng…, khi nhập khẩu tăng sẽ làm sản lượng….
a. Giảm, tăng
b. Tăng, giảm
c. Tăng, tăng
d. Giảm, giảm
7. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:
c. Tiền dưới hình thức tiền giấy và tiền kim loại do ngân hàng trung ương phát hành
d. Bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận chung để thanh toán
16. Ai nằm trong lực lượng lao động:
a. Những người ngoài độ tuổi lao động
b. Những sinh viên học toàn thời gian và không tìm kiếm việc làm
c. Những người không có việc làm, nhưng đang tìm việc
d. Những người nội trợ không được trả lương
17. Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng cách lấy số người thất nghiệp:
a. Nhân tỉ lệ tham gia lực lượng lao động và nhân 100
b. Chia cho lực lượng lao động, rồi nhân 100
c. Chia cho dân số trưởng thành và nhân 100
d. Chia cho số người có việc làm, rồi nhân 100
ĐỀ THI GIỮA KÌ
1. Với hàm đầu tư có dạng I= Io+Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (1m) cho biết:
a. Phần thu nhập quốc gia tăng them khi đầu tư tăng them 1 đơn vị.
b. Phần đầu tư tăng them khi thu nhập quốc gia tăng them 1 đơn vị.
c. Phần thu nhập quốc gia giảm bớt khi đầu tư giảm bớt 1 đơn vị.
d. Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập quốc gia giảm bớt 1 đơn vị.
2. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:
a. Đầu tư chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu
b. Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu
c. Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
d. Đầu tư tiêu dùng chỉ tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
3. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng:
a. Nền kinh tế đạt hiệu quả nhất
b. Khi nền kinh tế tăng trường
c. Cân bằng ngân sách
d. Cân bằng tổng cung tổng cầu
4. GDP thực đo lường theo_____, còn GDP danh nghĩa đo lường theo ____.
a. Giá của hang hóa trung gian, giá của hàng hóa cuối cùng
b. Giá cố định, giá hiện hành
c. Giá sản xuất, giá thị trường
d. Giá hiện hành, giá cố định
5. Nếu thu nhập khả dụng lớn hơn tiêu dùng, thì hộ gia đình ở tình trạng:
a. có tiết kiệm dương
b. có tiêu dung nhiều hơn tiết kiệm
c. có tiêu dung ít hơn tiết kiệm
d. không có tiết kiệm
6. Nếu đầu tư (I) không phụ thuộc sản lượng(Y) thì đường biểu diễn hàm số đầu tư sẽ là:
a. đường thẳng đứng
b. đường thẳng nằm ngang
c. đường thẳng dốc lên
d. Một đường cong lõm
7. khi sản lượng quốc gia giảm liên tục trong 2 quý, thì quốc gia đang rơi vào tình trạng:
a. lạm phát
b. tăng trường kinh tế
c. suy thoát kinh tế
d. thăm hụt cán cân thanh toán
8. trong nền kinh tế đơn giản ta có: hàm tiêu dung C=800 + 0,6Yd; hàm đầu tư I+400 + 0,2Y. Hãy
xác định hàm tổng cầu AD
a. AD=1200+0,75Y
b. AD=1200+0,8Y
c. AD=1300+0,8Y
d. AD=1250+0,75Y
B. Chỉ số giá tiêu dùng CPI năm nay dự kiến gia tăng
C. Chính phủ đang cắt giảm chi tiêu nhằm giảm thâm hụt cán cân ngân sách
D. Tỷ lệ thất nghiệp đang có xu hướng giảm xuống
3. Nhận định nào dưới đây đúng về sản lượng tiềm năng (Yp):
A. Là mức sản lượng mà nền kinh tế đạt được khi tối đa hoá lợi nhuận
B. Là mức sản lượng cao nhất mà nền kinh tế sản xuất ra trong kỳ
C. Là mức sản lượng cao nhất mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
D. Là mức sản lượng mà nền kinh tế không tồn tại tình trạng thất nghiệp và lạm phát
4. Nếu trong nền kinh tế có sản lượng thực tế (Y) đang lớn hơn mức sản lượng tiềm năng (Yp), vậy tỷ
lệ thất nghiệp thực tế (U) lúc này sẽ ____________ so với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un):
A. cao hơn
B. thấp hơn
C. bằng
D. bằng không
5. Trong trường hợp nào sau đây thì sản lượng tiềm năng sẽ tăng:
A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảm
D. tăng ; giảm
13. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi chính phủ thực hiện chính sách kích cầu trong
ngắn hạn, sẽ làm mức giá chung _______ và sản lượng _______.
A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảm
D. tăng ; giảm
A. (Tổng thu nhập quốc gia nhân Dân số) chia 100
B. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số) nhân 100
C. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số)
D. (Tổng thu nhập quốc gia trừ Dân số)
5. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là giá trị bằng tiền của toàn bộ sản phẩm ________ được sản xuất
trên lãnh thổ một nước trong một giai đoạn nhất định.
A. tiêu dùng
B. đã được khấu hao
C. trung gian
D. cuối cùng
6. Để phân biệt giữa sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng, người ta thường căn cứ
vào: A. Giá trị sản phẩm
A. Tiền mua trái cây dùng cho nhà máy nước ép đóng hộp
B. Tiền mua điện dùng cho sản xuất của doanh nghiệp
C. Tiền chợ hàng ngày của người nội trợ
D. Tiền thuê xe tải vận chuyển của doanh nghiệp sản xuất
8. Khoản mục nào sau đây sẽ không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2022:
14. Chỉ tiêu GDP và GNP có mối quan hệ thông qua ______________________.
A. Tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng
B. Tổng của tiền lương, tiền thuê, lợi nhuận và thuế gián thu
C. Tổng của tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
D. Tổng của tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ và lợi nhuận
16. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của tiêu dùng (C), đầu tư (I), chi tiêu của chính phủ
(G), ______________.
A. Chi phí xây dựng đường cao tốc của chính phủ
B. Tiền lương trả cho nhân viên chính phủ
C. Chi mua văn phòng phẩm phục vụ công tác của chính phủ
D. Chi chuyển nhượng (trợ cấp) của chính phủ
18. Khoản chi nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc nội:
A. Khấu hao
B. Lợi nhuận công ty
C. Khoản chi trợ cấp thất nghiệp của chính phủ
D. Tiền trả lãi vay
19. Câu nào sau đây không đúng về chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP):
A. GDP có thể được tính bằng giá hiện hành hoặc giá cố định
B. GDP được tính bằng giá trị sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng
C. Trong GDP có chứa giá trị hàng tồn kho
D. Trong GDP đã loại trừ giá trị hàng nhập khẩu
CHƯƠNG 3. LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG QUỐC GIA
1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) trong nền kinh tế phụ thuộc chủ yếu
vào_____________.
A. sản lượng quốc giá
B. S = 40 + 0,4Y
C. S = – 40 + 0,6Yd
D. S = – 40 + 0,4Yd
6. Tại điểm vừa đủ (điểm trung hòa) thì _______________ bằng ______________.
A. âm
B. bằng không
C. dương
D. không thể xác định
8. Đầu tư tư nhân (I) trong kinh tế vĩ mô là các khoản đầu tư ____________ và hàm đầu tư phụ thuộc
______________ với ______________.
9. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế
vĩ mô: A. Sửa chữa nhà ở của hộ gia đình
2
.
5
0
0
B
.
2
.
8
0
0
C
.
5
.
2
0
0
D. 5.400
15. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh __________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1
đơn vị.
A. tổng cầu tự định ; sản lượng quốc gia
A. k = 2 k= 1/1-0,4-0,2=2,5
B. k = 2,5
C. k=4
D. k=5
17. Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm sản
lượng quốc gia ________________ ; và để nghịch lý không xảy ra, phải _______________ đúng
bằng bằng lượng tăng thêm của tiết kiệm.
A. tăng ; tăng đầu tư
CHƯƠNG 4. TỔNG CẦU, CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ VÀ CHÍNH SÁCH NGOẠI THƯƠNG
1. Khoản mục nào sau đây không phải là khoản chi chuyển nhượng của chính phủ (Tr):
A. Lượng tổng cầu tự định tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng thu nhập quốc gia tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
D. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
6. Cán cân thương mại thặng dư khi giá trị hàng hóa xuất khẩu __________ giá trị hàng hóa nhập
khẩu; và cán cân thương mại thâm hụt khi giá trị hàng hóa nhập khẩu __________ giá trị hàng hóa
xuất khẩu.
A. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
A. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư của một nền kinh tế
B. Tổng thu nhập thực tế bằng tổng chi tiêu thực tế của một nền kinh tế
C. Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền kinh tế
D. Tổng sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến của một nền kinh tế
8. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu (AD):
A. tăng, tăng
B. giảm, giảm
C. tăng, giảm
D. giảm, tăng
11. Khi nhập khẩu tăng 300 và xuất khẩu tăng 360 thì tổng cầu sẽ thay đổi:
A. Tăng 60
B. Giảm 60
C. Tăng 660
D. Giảm 500
12. Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). Khi chính phủ
tăng chi tiêu mua hàng hoá và dịch vụ thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________; còn khi
chính phủ cắt giảm chi tiêu đầu tư công thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________.
A. dịch chuyển song song xuống dưới ; dịch chuyển song song lên trên
B. dịch chuyển song song lên trên ; dịch chuyển song song xuống dưới
C. dịch chuyển song song sang phải ; dịch chuyển song song sang trái
D. không có sự dịch chuyển ; không có sự dịch chuyển
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh:
A. Mức thay đổi trong tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
B. Mức thay đổi trong tiêu dùng của hộ gia đình khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
C. Mức thay đổi trong đầu tư tư nhân khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
D. Mức thay đổi trong sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
14. Nếu số nhân tổng cầu là 4, khi chính phủ giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ 200 thì sản
lượng sẽ: A. Tăng 800
B. Giảm 50
C. Tăng 50
D. Giảm 800
15. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá
________; còn khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính
sách tài khoá ________. A. phá giá tiền tệ ; nâng giá tiền tệ
16. Khi nền kinh tế có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng
cách _________ thuế và _________ chi ngân sách.
C. tài sản lưu hành trong nền kinh tế dưới hình thức ngoại tệ, vàng, đá quý, đất đai, nhà cửa
D. bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận chung để thanh toán cho việc mua hàng hay để thanh toán
nợ nần
2. “Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai” là chức năng ______________ của
tiền tệ.
A. Đơn vị hạch toán
A. tiền mặt trong lưu thông ; tiền gửi không kỳ hạn viết séc
B. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi có kỳ hạn
C. tiền mặt trong lưu thông ; tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
D. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi không kỳ hạn
4. Câu nào dưới đây không đúng về Ngân hàng trung ương:
A. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi mức cung tiền thay đổi 1 đơn vị
B. Sự thay đổi trong mức cung tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
C. Sự thay đổi trong cầu tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
D. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi cầu tiền thay đổi 1 đơn vị
7. Số nhân tiền tệ kM = (c + 1)/(c + d); trong đó c là __________________ và d là
_____________________.
A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng ; Tổng tiền dự trữ trong ngân hàng
B. Tỷ lệ tiền mặt trong tổng số tiền lưu thông ; Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tỷ lệ dự trữ chung ; Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn
D. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn ; Tỷ lệ dự trữ chung
8. Tiền mạnh (H) không bao gồm loại tiền nào sau đây:
A. Lượng lãi suất giảm bớt khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng lãi suất tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng đầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%
D. Lượng đầu tư tăng thêm khi lãi suất tăng thêm 1%
12. Đường cung tiền có dạng đường _________ thể hiện ý nghĩa cung tiền thực __________ với lãi
suất.
A. dốc xuống ; nghịch biến
A. giảm ; tăng
B. giảm ; giảm
C. tăng ; giảm
D. tăng ; tăng
14. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi cung tiền tệ giảm thì lãi suất sẽ _________; do đó
đầu tư __________.
A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
15. ___________ là thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền.
A. Tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa
C. Lãi suất thực
D. Mức giá chung
16. Cầu tiền ___________ với lãi suất và __________ với sản lượng.
A đồng biến ; nghịch biến
A. Không ảnh hưởng đến hoạt động của ngân hàng thương mại
B. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
C. Gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của các ngân hàng thương mại
D. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
21. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
A. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian
B. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng
C. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
D. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
22. Để giảm tình trạng suy thoái, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
23. Để giảm tình trạng lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ ________ tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ________
lãi suất chiết khấu, ________ trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
1. Khi mức giá chung của nền kinh tế tăng thì số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình sẽ
________; do đó giá trị tiền tệ ___________.
A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
2. Giả sử chỉ số giá năm 2022 là 140, điều này có nghĩa là:
A. Mức giá chung của năm 2021 cao hơn năm 2022 40%
B. Mức giá chung của năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
C. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
D. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
5. Trong mô hình tổng cung - tổng cấu AS-AD, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi
tổng cầu tăng, thì mức giá chung ___________ và tỷ lệ thất nghiệp __________.
A. giảm ; giảm.
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. tăng ; giảm
6. Trong một nền kinh tế, khi giá dầu và tiền lương đồng thời tăng sẽ dẫn đến:
B. 4%
C. 10%
D. 6%
9. Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì _________ tăng ________.
A. giảm ; tăng
B. tăng, giảm
11. Đối tượng nào dưới đây không nằm trong lực lượng lao động:
4
%
C
.
6
%
D. 5%
16. Nhận định nào sau đây không đúng về đường Phillips:
A. Đường cong Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp
trong ngắn hạn
B. Đường cong Phillips ngắn hạn có độ dốc âm
C. Đường Phillips dài hạn thẳng đứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Đường Phillips dài hạn có độ dốc dương
1. Thị trường ngoại hối là nơi mà ____________________có thể đổi lấy ____________________.
A. Là mức giá mà tại đó hai đồng tiền của hai quốc gia có thể chuyển đổi cho nhau
B. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị nội tệ
C. Là số lượng nội tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ
D. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
3. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá tăng (nội tệ ________) thì
xuất khẩu _________ và nhập khẩu _________..
A. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Xuất khẩu từ Việt
Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
B. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Nhập khẩu vào Việt
Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
C. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Xuất khẩu từ Việt
Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
D. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Nhập khẩu vào Việt
Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
5. Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng mua ngoại tệ sẽ dẫn đến lượng cung nội tệ
____________.
A. không xác định được
A. Tài khoản nợ ; tài khoản có ; tài khoản vãng lai ; tài khoản dự trữ
B. Tài trợ chính thức ; tài khoản tài chính ; tài khoản tiền gởi không kỳ hạn ; tài khoản tiền gởi có kỳ
hạn
C. Tài khoản vãng lai ; tài khoản vốn và tài chính ; sai số thống kê ; tài trợ chính thức
D. Tài khoản vãng lai ; tài khoản tài chính ; tài khoản nội tệ ; tài khoản tiền ngoại tệ
1. Nhận định nào dưới đây về sự khan hiếm là đúng:
A. Chỉ có một số ít sản phẩm được coi là khan hiếm.
B. 100% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tình trạng khan hiếm.
C. Sự khan hiếm diễn tả tình trạng chính phủ hạn chế sản xuất hàng hóa.
D. 70% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tình trạng khan hiếm.
2. Hình ảnh “Súng và bơ” đại diện cho vấn đề đánh đổi của xã hội giữa:
A. Chi tiêu mua vũ khí và lương thực cho quân đội.
B. Hàng hóa thay thế và hàng hoá bổ sung.
C. Nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Chi tiêu cho quốc phòng và chi tiêu cho hàng tiêu dùng.
3. Khái niệm về “chi phí cơ hội” được thể hiện qua câu nào dưới đây:
A. Chiều nay tôi sẽ đi ăn tối và đi xem phim.
B. Chúng tôi đang quyết định chọn lựa giữa ăn tối hay đi xem phim vào tối nay?
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng thì buộc phải giảm chi tiêu cho hàng
tiêu dùng.
D. Câu (B) và (C) đúng
4. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
b. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh
tranh nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
5. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2008-2015 ở Việt Nam
khoảng 6%.
c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai đoạn 2008-2015.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
6. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
b. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
c. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
d. Mức giá chung của một quốc gia.
7. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có
cơ sở khoa học.
b. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.
c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
d. Không có câu nào đúng.
8. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
b. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào
ngành sản xuất.
c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong
nền kinh tế.
d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%
lượng sản phẩm X. Độ dốc của đường ngân sách bằng -3, có nghĩa là :
a. MUx = 3MUy
b. MUy = 3MUx.
c. Px = 1/3Py
d. Px = 3Py
12. Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản phẩm Y, với giá PX = 100 đvt/SP;
PY = 200 đvt/SP. Hưũ dụng biên của chúng là MUX = 5 đvhd; MUY = 15 đvhd.
Để đạt tổng hưũ dụng tối đa, Minh nên:
a. Giảm lượng X, tăng lượng Y
b. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
c. Tăng lượng X, giảm lượng Y
d. Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Y
13. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên :
a. dương và tăng dần
b. âm và giảm dần .
c. dương và giảm dần
d. âm và tăng dần
14. Đường đẳng ích (đường bàng quan ) của 2 sản phẩm X và Y thể hiện:
a. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y với thu nhập nhất định.
b. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng khác
nhau.
c. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức hữu
dụng như nhau.
d. Không có câu nào đúng.
15. Hữu dụng biên (MU) đo lường:
a. Độ dốc của đường đẳng ích.
b. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi
các yếu tố khác không đổi.
c. Độ dốc của đường ngân sách.
d. Tỷ lệ thay thế biên.
16. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
a. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm.
b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn
không đổi.
c. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường.
d. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm.
17. Độ dốc của đường ngân sách thể hiện:
a. Sự đánh đổi của 2 sản phẩm trên thị trường.
b. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm.
c. Khi mua thêm 1 đơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản phẩm
kia với thu nhập không đổi.
d. Các câu trên đều đúng.
18. Giả sử hàng hóa X được tiêu dùng miễn phí, thì người tiêu dùng sẽ tiêu thụ
a. Số lượng không hạn chế
b. Số lượng mà tổng hữu dụng giảm dần
c. Số lượng mà hữu dụng biên bằng mức giá hàng hóa
d. Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero
19. Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:
a. Độ dốc đường ngân sách thay đổi.
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
c. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.
c. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án A mà chọn một phương án khác.
d. Các câu kia đều sai
16. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao
động thay đổi thì đường cong biểu diễn được gọi là:
a. Đường chi phí biên.
b. Đường tổng sản phẩm.
c. Đường sản phẩm trung bình.
d. Đường đẳng lượng.
17. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:
a. Đường chi phí trung bình (AC)
b. Đường chi phí biên (MC)
c. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
d. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty được cho: TC = 190 + 53Q (đơn vị
tính: 10.000)
18. Nếu sản xuất 100.000 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình (AVC) là
a. 72
c. 70
b. 53
d. Tất cả đều sai.
19. Chi phí cố định trung bình (AFC) là:
a. 190.
c. 53
b. 19
d. Tất cả đều sai.
20. Chi phí biên (MC) mỗi đơn vị sản phẩm là:
a. 19
c. 53
b. 72
d. Tất cả đều sai
Chương 5:
1) Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất
cho xã hội, chứng tỏ rằng:
a. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới
hạn của xã hội.
b. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của
xã hội
c. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.
d. Không có câu nào đúng.
2) Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là:
a. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.
b. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế.
c. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
3) Câu nào sau đây không thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế:
a. Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề.
b. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả.
c. Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho.
d. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện.
4) Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa
c. Chính sách tài khóa không thể thay đổi một cách nhanh chóng.
d. Các câu trên đều đúng
18) Các nhà kinh tế học lo lắng đến quy mô nợ quốc gia vì:
a. Nợ quốc gia sẽ làm gia tăng thất nghiệp
b. Nợ quốc gia chồng chất khó cưỡng lại việc chính phủ in thêm tiền với quy mô
lớn và có thể dẫn đến siêu lạm phát
c. Nợ quốc gia cuối cùng phải được trang trải thông qua tăng thuế trong tương lai
d. Các câu trên đều đúng
19) Nợ công là:
a. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ
b. Thâm hụt ngân sách của một quốc gia trong một năm.
c. Toàn bộ nợ nước ngoài của một quốc gia.
d. Nợ của khu vực chính phủ một nước đối với nước ngoài.
20) Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và mua vào trái phiếu
của chính phủ, thì cung tiền sẽ:
a. Tăng lên.
b. Không đổi.
c. Giảm xuống
d. Chưa biết.
21) NHTW có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:
a. Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường chứng khoán.
b. Tăng lãi suất chiết khấu.
c. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
d. Các câu trên đều đúng.
22) Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
a. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
b. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
c. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian
d. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng
23) Khi NHTW bán công trái cho khu vực tư nhân, sẽ làm:
a. Giảm mức cung tiền.
b. Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được thực hiện.
c. Giảm lãi suất
d. Tăng mức cung tiền.
24) Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương
là:
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu, hoạt động thị trường mở (mua
bán trái phiếu).
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hạn chế việc chi tiêu của chính phủ, lãi suất chiết khấu.
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai.
25) Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ:
a. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. Tăng lãi suất chiết khấu
c. Bán chứng khoán của chính phủ
d. Các câu trên đều đúng
26) Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:
a. Lãi suất thực
b. Tỷ lệ lạm phát
c. Lãi suất danh nghĩa
d. Giá trái phiếu
27) Để giảm suy thoái kinh tế, ngân hàng trung ương sẽ:
a. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
b. Giảm lãi suất chiết khấu.
c. Mua trái phiếu của chính phủ.
d. Cả ba câu đều đúng.
28) Để kiềm chế lạm phát, ngân hàng trung ương nên:
a. Hạ lãi suất chiết khấu.
b. Bán trái phiếu trên thị trường mở.
c. Mua ngoại tệ.
d. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Chương 8:
1) Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của
chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng:
a. Lạm phát do phát hành tiền.
b. Lạm phát do giá yếu tố sản xuất tăng lên.
c. Lạm phát do cầu kéo.
d. Lạm phát do chi phí đẩy.
2) Các nhà kinh tế học cho rằng:
a. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
b. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
c. Có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, không
có sự đánh đổi trong dài hạn.
d. Các câu trên đều đúng.
3) Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân:
a. Tăng cung tiền.
b. Tăng chi tiêu của chính phủ
c. Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất
d. Cả 3 câu trên đúng.
4) Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân của lạm phát cao:
a. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tiền giấy
b. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng nợ vay nước ngoài
c. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tín phiếu kho bạc.
d. Ngân sách chính phủ bội chi bất luận nó được tài trợ thế nào.
5) Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh nghĩa tăng 6% thì lãi suất thực:
a. Tăng 14% c. Giảm 2%
b. Tăng 2% d. Giảm 14%
6) Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện thấp hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì:
a. Người đi vay được lợi
b. Người cho vay được lợi
c. Người cho vay bị thiệt
d. Các câu trên đều sai
7) Hiện tượng giảm phát xảy ra khi:
a. Tỷ lệ lạm phát thực hiện nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán
b. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm trước ( lạm phát )
c. Chỉ số giá năm nay nhỏ hơn chỉ số giá năm trước
d. Các câu trên đều sai
8) Chỉ số giá năm 2011 là 140 có nghĩa là:
a. Tỷ lệ lạm phát năm 2011 là 40%
b. Giá hàng hoá năm 2011 tăng 40% so với năm 2010
c. Giá hàng hoá năm 2011 tăng 40% so với năm gốc
d. Các câu trên đều sai
hội giảm. Hầu hết các doanh nghiệp đều phải cắt giảm sản lượng, sa thải một số
công nhân và hứa sẽ thuê họ làm việc trở lại khi nền kinh tế phục hồi, khi các
doanh nghiệp tăng sản lượng sản xuất như trước. Những công nhân thất
nghiệp này được xếp vào:
a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp chu kỳ
c. Thất nghiệp cơ cấu.
d. Thất nghiệp theo mùa
19) Nếu CPI năm 2014 là 100; năm 2016 là 120, năm 2017 là 126. Tỷ lệ lạm
phát năm 2017 là:
a. 5% b. 20% c. 26%. d. 10%
20) Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, đã nộp đơn xin việc trong 4 tuần qua,
nhưng đến nay vẫn chưa tìm được việc làm, thì có thể được xếp vào loại:
a. Thất nghiệp chu kỳ. c. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát).
b. Thất nghiệp cơ cấu. d. Thất nghiệp theo mùa
Dùng thông tin sau đây để trả lời 2 câu hỏi tiếp theo: Quốc gia A có tổng dân số
trưởng thành là 100 triệu người, trong đó số người có việc làm là 76 triệu người,
số người thất nghiệp là 4 triệu người.
21) Lực lượng lao động của quốc gia A là bao nhiêu triệu người:
a. 100 b. 80 c. 76 d. 72
22) Tỷ lệ thất nghiệp là:
a. 4% b. 7% c. 5% d. 3%
Phần mở rộng vi mô
Câu 1: Tại mức giá cân bằng trên thị trường thì lượng của người muốn mua
bằng với lượng của người muốn bán
A. Tại thời điểm nào đó
B. Trong giai đoạn nào đó
C. Tại một địa điểm cụ thể nào đó
D. Trong một tháng
Câu 2: Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng mà lượng cầu cũng tăng thì
hàng hoá đó là:
A. Hàng hoá cấp thấp (inferior goods).
B. Hàng hoá thông thường (normal goods).
C. Hàng hoá thay thế (substitutes).
D. Hàng hoá bổ sung (complements).
Câu 3: Nếu giá của của hàng hoá này tăng làm lượng cầu của hàng hoá kia
giảm thì chúng là:
A. Hàng hoá cấp thấp (inferior goods).
B. Hàng hoá thông thường (normal goods).
C. Hàng hoá thay thế (substitutes).
D. Hàng hoá bổ sung (complements).
Câu 4: Giá vé xe bus tăng, nhưng tổng doanh thu của công ty xe bus không thay
đổi. Khi đó đường cầu của xe bus là:
A .Co dãn ít.
B. Co dãn đơn vị.
C. Co dãn nhiều.
D. Co dãn hoàn toàn
Câu 5: Độ co dãn của cầu iPod là 4. Nếu giá của iPod tăng 2 phần trăm thì
lượng cầu sẽ:
A. Giảm 8 phần trăm.
B. Giảm 0.5 phần trăm.
A. Thiếu 3
B. Thừa 3
C. Thừa 18
D. Tất cả đều sai.
Câu 33: KTH_1_C2_37: Cho biết hàm số cầu và hàm s số cung của thị trường
là: P = 20 - Q và P = 2Q +2. Hãy tính thặng dư tối đa người tiêu dùng nhận
được nếu giá trên thị trường là 14?
A. 102
B. 36
C. 18
D. Tất cả đều sai.
Câu 34: Giả sử rằng, cầu mặt hàng thuốc insulin là kém co giãn, việc giảm số
lượng cung ứng sẽ ảnh hưởng đến doanh thu toàn bộ của mặt hàng này là như
thế nào (những điều kiện khác không đổi)
A. Tổng doanh thu sẽ giảm
B. Tổng doanh thu sẽ tăng
C. Không thể dự đoán được
D. Tổng doanh thu không thay đổi
Phần mở rộng vĩ mô
1. Vấn đề nào sau đây là mối quan tâm của kinh tế vĩ mô:
a. Giá nông dầu thô tăng trở lại trong thời gian gần đây
b. Thất nghiệp ở các nước OECD đang ở mức cao nhất trong 20 năm trở lại
đây
c. Sự thoả mãn của khán giả đối với chương trình ca nhạc của HTV giảm.
d. Xuất khẩu gạo của Việt Nam đứng thứ nhất trên thế giới.
2. Phát biểu nào bên dưới được coi là chuẩn tắc
a. Lạm phát và thất nghiệp có quan hệ nghịch biến
b. Chính phủ nên giảm thuế để giảm suy thoái kinh tế
c. Lãi suất tăng thì đầu tư giảm
d. Tiền lương tối thiểu làm biến dạng thị trường lao động
3. ......là giá trị của tổng sản phẩm cuối cùng trong một nền kinh tế được tính
bằng giá của một năm nào đó làm gốc.
a. GDP danh nghĩa
b. GDP thực
c. GDP tiềm năng
d. GDP
4. GDP thực bằng với GDP tiềm năng khi:
a. Nền kinh tế có mức tăng trưởng lớn hơn bình thường
b. Thất nghiệp là rất thấp
c. Kinh tế đang ở đỉnh của chu kỳ
d. Tất cả các nguồn lực sản xuất được toàn dụng
5. Một trong những thướt đo mức giá tổng quát trong nền kinh tế là
a. Sự thay đổi trung bình trong CPI
b. Tỷ lệ lạm phát
c. Tốc độ tăng trưởng
d. CPI (Consumer Price Index)
6. Chính sách tài khoá (ngân sách) [fiscal policy] không bao gồm:
a. Việc tăng chi tiêu của chính phủ
b. Giảm thuế
c. Xây dựng thêm cơ sở hạ tầng
d. Giảm lãi suất
7. Nếu ngân hàng trung ương dự đoán lạm phát tăng và họ tăng lãi suất thì đó
là một ví dụ của:
a. Chính sách tài khoá
b. Chu kỳ kinh tế
c. Chính sách tiền tệ
d. Nền kinh tế sắp bị suy thoái
8. Sản lượng tiềm năng trong kinh tế vĩ mô là:
a. Sản lượng cao nhất của nền kinh tế có thể làm ra được
b. Là sản lượng dự báo trong tương lai
c. Là sản lượng ở đó không có thất nghiệp
d. Là sản lượng ở đó toàn dụng các yếu tố sản xuất
9. Trong 2 quí liền, dấu hiệu nào bên dưới được xem là nền kinh tế bắt đầu suy
thoái:
a. Không có thất nghiệp
b. Không có lạm phát
c. Không có xuất khẩu
d. Không có tăng trưởng kinh tế
10. GDP có thể là chỉ số tốt để đo lường hạnh phúc của quốc gia khi mà
a. GDP cũng là thu nhập khả dụng
b. Hàng hoá và dịch vụ trên thị trường đem lại cho con người hạnh phúc
c. GDP không tính hàng hoá và dịch vụ tồi
d. GDP không bỏ sót các hoạt động phi thị trường
11. Nước Zig có tốc độ tăng dân số là 2% và tăng trưởng GDP thực là 10%. Khi
đó tăng trưởng GDP thực bình quân đầu người của nó xấp xỉ là:
a. 8%
b. 2%
c. 10%
d. 4%
12. “GPD là giá thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ ...... trong nền kinh tế
trong một giai đoạn nào đó”.
a. Trung gian
b. Cuối cùng
c. Đã qua sử dụng
d. Tiêu dùng
13. GDP ròng tính theo giá thị trường là:
a. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R) + Thuế gián thu (Ti)
b. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R) + Thuế gián thu (Ti) + khấu
hao (De)
c. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R) + khấu hao (De)
d. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R)
14. Khấu hao trong nền kinh tế bằng với:
a. Đầu tư gộp trừ với đầu tư ròng
b. Đầu tư ròng trừ với đầu tư gộp
c. Tổng trữ lượng vốn trừ với tổng đầu tư ròng
d. Tổng đầu tư ròng trừ với tổng trữ lượng vốn
15. GDP là tổng của tiêu dùng tư nhân, đầu tư, chi tiêu chính phủ và ......
a. Xuất khẩu ròng
b. Tiết kiệm
c. Thuế ròng
d. Lợi nhuận
16. Cán cân ngân sách của chính phủ là cân bằng và tổng đầu tư bằng với tổng
Chương 1- chương 7
Chương 1:
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về nền KT ở nền kinh tế như là một tổng thể
2. Một chu kỳ kinh tế bao gồm 4 thời kỳ theo một trình tự nhất định: _
Hưng thịnh/ Bùng nổ , Suy thoái , Đình trệ , phục hồi
3. Để đánh giá suy thoái kinh tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu sản lượng quốc gia (Y)
4. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp
thực tế
5. Quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia giảm liên tục trong 2
quý.
6. Sản lượng tiềm năng (Yp) là sản lượng mà nền KT đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên và là sản lượng cao nhất mà không đưa nền kinh tế rơi vào tình trạng lạm phát vừa phải.
7. Lạm phát, Chu kỳ kinh tế, Thất nghiệp là các vấn đề chủ yếu của ( Kinh tế vi mô/Kinh tế vĩ mô):
kinh tế vĩ mô
8. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn nếu tổng cầu tăng thì mức giá chung P
tăng, sản lượng Y tăng
9. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn nếu tổng cung tăng thì mức giá chung
giảm, sản lượng tăng
10. Nếu sản lượng thực tế (Y) vượt mức sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ
hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
11. Nếu sản lượng thực tế (Y) thấp hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế lớn
hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Chương 2:
1. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở mục đích sử dụng
2. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tổng của C+I+G+X-M (chi tiêu
của hộ gia đình, chi đầu tư tư nhân, chi tiêu của chính phủ về HH và Dv , Xuất khẩu
rồng)
3. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nhập, là tổng của W+i+R+Pr+De+Ti
(tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu)
4. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân
một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định được gọi là_tổng sản phẩm quốc gia
5. GDP là tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trên lãnh thổ
quốc gia trong một giai đoạn nhất định.
6. Chỉ tiêu sản lượng quốc gia thực được dùng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời
kỳ.
7. GDP thực đo lường theo giá cố định , còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá hiện hành.
8. Tổng giá trị bằng tiền của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ của
một quốc gia trong một năm được gọi là -tổng sản phẩm quốc nội GDP
9. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một năm được gọi
là: tổng sản phẩm quốc gia (GNI).
10. Thuế gián thu là khoản chênh lệch giữa GDP theo giá yếu tố sản xuất và GDP theo giá thị
trường.
11. Căn hộ Nam Long được xây dựng trong năm 2020 và mở bán năm 2021, được tính vào GDP
của Việt Nam năm2020, không được tính vào GDP của VN năm 2021.
12. Mối quan hệ giữa GDP và GNP được thể hiện thông qua chỉ tiêu thu nhâp yếu tố ròng từ
nước ngoài (NFFI).
Chương 3:
Y= Yd + T → Yd = Y – T
Trong nền kinh tế đơn giản, không có chính phủ: T = 0 → Yd = Y
Yd = C + S → S = Yd - C
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd
1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu thu nhập khả dụng (Yd).
2. Tiết kiệm của hộ gia đình (S) phụ thuộc chủ yếu thu nhập khả dụng.
3. Đầu tư (I) phụ thuộc đồng biến với san luong quoc gia nghịch biến với lai suat .
4. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phản ánh phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng
tăng thêm 1 đơn vị
5. Tiết kiệm biên (Sm hay MPS) phản ánh_phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng
thêm 1 đơn vị______________
6. Đầu tư biên (Im hay MPI) phản ánh mức thay đổi của đầu tư khi sản lượng (Y) tăng thêm 1
đơn vị
7. Tổng cầu biên (Am) phản ánh lượng tiêu dùng tối thiểu khi sản lượng quốc gia (Y)bằng không
8. Tiêu dùng tự định ( Co) là lượng tiêu dùng tối thiểu khi thu nhập khả dụng (Yd) bằng bằng
không
9. Tiết kiệm (S) là phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
10. Tại ‘điểm vừa đủ’ (điểm trung hòa) thì_tiêu dùng (C )bằng thu nhập khả dụng (Yd), Tiết kiệm
bằng không
11. Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học chỉ đề cập đến các khoản đầu tư vật chất
12. Khi đầu tư phụ vào sản lượng quốc gia , đường đầu tư sẽ dốc lên
13. Khi đầu tư không phụ thuộc sản lượng quốc gia , đường đầu tư sẽ nằm ngang____________
14. Theo mô hình của Keynes, khi sản lượng cung ứng còn thấp hơn sản lượng tiềm năng, thì đường
tổng cung (AS) nằm ngang
15. Theo mô hình cổ điển, đường tổng cung (AS) hoàn toàn thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm
năng (Yp)
16. Trường phái Keynes cho rằng sản lượng cân bằng không nhất thiết ở mức sản lượng tiềm năng
(Yp)
17. Trường phái cổ điển cho rằng sản lượng cân bằng luôn ở sản lượng tiềm năng (Yp)
18. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với mức độ ít hơn
19. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó: tồng cung dự kiến (Y) bằng tổng cầu dự kiến
(AD), hay tổng rò rỉ dự kiến (S+T+M) bẳng tổng bơm vào dự kiến (Y+G+X)
20. Số nhân tổng cầu (k) phản ánh sự thay đổi trongsản lượng cân bằng khi tổng cầu dự định thay
đổi 1 đơn vị
21. Công thức tính số nhân k = 1/(1-Am)
22. Theo nghịch lý của tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ
làm cho_sản lượng quốc gia giảm xuống
23. Để giải quyết ‘Nghịch lý về tiết kiệm’, nên tăng đầu tư thêm đúng bằng lượng tăng thêm của
tiết kiệm.
Chương 4:
AD = C+ I+ G + X -M
Yd = Y -T
T = Tx - Tr
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd = = Co + Cm(Y – T)
Hàm đầu tư I =Io + Im.Y
1. Chi tiêu của chính phủ trong ngắn hạn (G) không phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc
gia
2. Xuất khẩu (X) không phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc gia
3. Nhập khẩu (M) phụ thuộc vào sản lượng/ tha nhập quốc gia
4. Nhập khẩu biên (Mm hay MPM) phản ánh lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc
gia tăng thêm 1 đơn vị
5. Chi chuyển nhượng (Tr) gồm các khoản chi trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp hưu trí, không bao
gồm_tiền lãi về nợ công , đầu tư công .
6. Chi trợ cấp (Tr) không phải thành phần của tổng cầu (AD)
7. Tăng trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác động gián tiếp làm tăng tổng cầu
8. Chi tiêu của chính phủ về HH&DV gồm các khoản chi tiền lương trả cho cán bộ công nhân
viên của chính phủ, chi tiêu cho các hoạt động công, chi xây dựng bến cảng, cầu đường,
công viên,…
9. Cán cân ngân sách chính phủ (B) = Tổng thu ngân sách trừ tổng chi ngân sách:
- Khi tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách, thì ngân sách cân bằng
- Khi tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách, thì ngân sách thặng dư
- Khi tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách, thì ngân sách thâm hụt
10. Cán cân thương mại (NX) = Gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) trừ giá trị nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ (M):
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) bằng giá trị nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại cân bằng
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) lớn hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa
và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại_thặng dư .
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) nhỏ hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa
và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại thâm hụt_.
11. Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng tăng, khi nhập khẩu tăng sẽ làm sản lượng giảm.
12. Ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X là rổng các khoảng bơm vào bằng tổng các
khoảng rò rỉ của một nền kinh tế.
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay
đổi 1 đơn vị.
14. Mục tiêu của chính sách tài khóa là ổn định nền kinh tế ở mức sản lượng tiềm năng , với tỉ
lệ thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát vừa phải
15. Các công cụ của chính sách tài khóa gồm: thuế và chi ngân sách ______________
16. Khi nền kinh tế đang bị suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng
cách giảm thuế và tăng chi ngân sách .
17. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp
bằng cách tăng thuế và giảm chi ngân sách .
18. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm tổng cầu tăng và thu nhập quốc gia tăng .
19. .‘Nợ công’ là Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ.
20. Nhân tố ổn định tự đô ̣ng nền kinh tế gồm: thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp .
Chương 5:
1. Tiền trong kinh tế học được định nghĩa là bất kỳ phương tiện nào miễn sao được chấp nhận
chung trong thanh toán.
2. Nhờ vào đặc điểm dễ phân chia, được chấp nhận chung và chi phí sản xuất thấp hơn giá trị đồng
tiền mà tiền tệ thực hiện một cách hiệu quả chức năng phương tiện trao đổi .
3. ‘Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai’ thuộc về chức năng dự trữ giá trị của tiền tệ.
4. Khối tiền giao dịch M1 bao gồm: tiền mặt ngoài ngân hàng và tiền gửi không kì hạn viết sec_.
5. Lượng tiền cơ sở (hay tiền mạnh H) bao gồm: tiền mặt ngoài ngân hàng và tiền dự trữ trong
hệ thống ngân hàng.
6. Dự trữ của ngân hàng thương mại gồm: tổng số tiền dự trữ bắt buộc và dự trữ tùy ý.
7. Ngân hàng trung ương có chức năng quản lý các ngân hàng trung gian, là ngân hàng của các
ngân hàng trung gian, độc quyền in và phát hành tiền , là ngân hàng của chính phủ, thực thi
chính sách tiền tệ .
8. Chức năng của ngân hàng thương mại là: kinh doanh tiền tệ và đầu tư vì lợi nhuận .
9. Theo giả định lý tưởng, số nhân đơn giản của tiền bằng nghịch đảo của tỉ lệ dự trữ (1/d).
10. Số nhân tiền tệ (kM) thể hiện sự thay đổi trong lượng cung tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1
đơn vị.
11. Mức cung tiền được biểu diễn trên đồ thị có dạng là đường thẳng đứng .
12. Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách cho khách hàng vay tiền .
13. Cầu tiền phụ thuộc lãi suất và sản lượng .
14. Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay được gọi là lãi
suất triết khấu.
15. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) được thực hiện khi ngân hàng trung ương mua và bán trái
phiếu trên thị trường mở.
16. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (dbb) là tỷ lệ dự trữ mà ngân hàng trung ương quy định cho từng loại
tiền gửi đối với ngân hàng thương mại và nộp lại vào tài khoảng của ngân hàng thương mại
mở ở ngân hàng trung ương
17. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là ổn định giá cả và ổn định nền kinh tế .
18. Các công cụ của chính sách tiền tệ gồm:_ hoạt động trên thị trường mở , tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
lãi xuất triết khấu
19. Ba cách mà ngân hàng trung ương sử dụng để làm tăng cung tiền là: mua trái phiếu chính phủ,
giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu.
20. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra, thì lượng cung tiền sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng .
21. Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu vào, thì lượng cung tiền sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm .
22. Khi cung tiền tăng thì lãi suất sẽ giảm và đầu tư sẽ tăng.
23. Khi cung tiền giảm thì lãi suất sẽ tăng và đầu tư sẽ giảm
Chương 6:
1. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm số người thất nghiệp chiếm trong lực lượng lao động .
2. Lực lượng lao động bao gồm: những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động,
đang có việc làm hoặc đang tìm việc làm .
3. Những ngưới không nằm trong lực lượng lao động gồm học sinh, sinh viên, người nội trợ,
những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng không tìm việc làm
4. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cơ cấu bằng thất nghiệp tự nhiên của nền
kinh tế .
5. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ bằng thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế
6. Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, đã nộp đơn xin việc trong 4 tuần qua, nhưng đến nay
vẫn chưa tìm được việc làm, thì có thể được xếp vào dạng thất nghiệp tạm thời .
7. Khi nền kinh tế bị suy thoái, sản lượng quốc gia giảm sụt, sức mua xã hội giảm, thất nghiệp
gia tăng. Các công ty phải cho một số công nhân nghỉ việc và hứa sẽ thuê các công nhân này
làm việc trở lại khi nền KT phục hồi, sản lượng gia tăng. Các công nhân bị nghỉ việc này
được xếp vào thất nghiệp chu kỳ .
8. Trong một quốc gia có số người có việc làm là 72 triệu và số người thất nghiệp là 8 triệu. Tỉ
lệ thất nghiệp là 10%.
9. Chỉ số giá phản ánh sự thay đổi trong mức giá chung của các hàng hóa và dịch vụ của kỳ này
so với kỳ gốc .
10. Tỷ lệ lạm phát hàng năm là tỷ lệ phần trăm gia tăng trong mức giá chung của năm này so với
năm trước .
11. Trong ngắn hạn nếu tiêu dùng của các hộ gia đình tăng, đầu tư doanh nghiệp tăng, đầu tư
chính phủ tăng quá mức, sẽ xảy ra lạm phát do cầu kéo .
12. Khi giá các nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến lạm phát do cung
(chi phí đẩy) .
13. Đường Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp trong
ngắn hạn.
14. Đường Phillips dài hạn thể hiện (có/không có) không có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu
và thất nghiệp trong dài hạn.
15. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng, giảm khi tỷ lệ lạm phát giảm.
16. Các nhà kinh tế học cho rằng có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn
hạn, không có sự đánh đổi trong dài hạn .
17. Lãi suất thực bằng lãi xuất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát .
18. Chỉ số giá năm 2018 là 150 có nghiã là giá hàng hoá và dịch vụ năm 2018 tăng 50% so với
năm gốc .
19. Khi mức giá chung tăng, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình sẽ tăng , vì vậy
giá trị tiền tệ giảm .
20. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, tỷ lệ lạm phát là 5%, thì lãi suất thực là 3%
Chương 7
1. Thị trường mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng tiền của quốc gia khác là
thị trường ngoại hối .
2. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( e) là mức giá mà 2 đồng tiền của 2 quốc gia có thể chuyển đổi
cho nhau
3. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( e) là tỷ số phản ánh lượng nội tệ thu được khi đổi 1 đơn vị
ngoại tệ
4. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( e) là tỷ số phản ánh lượng ngoại tệ khi đổi 1 đơn vị nội tệ
5. Cầu ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ nhập khẩu vào Việt Nam và mua tài sản ở nước ngoài
của công dân Việt Nam .
6. Cung ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ xuất khẩu từ Việt Nam và mua tài sản ở Việt Nam của
công dân nước ngoài .
7. Lượng kiều hối chuyển về Việt Nam hàng năm được phản ánh trong tài khoản vãng lai
8. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại hối là cơ chế tỷ
giá hối đoái thả nổi hoàn toanf .
9. Các tài khoản của cán cân thanh toán (BP) là: tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, tài khoản
tài chính, sai số thống kê, khoản tài trợ chính thức
10. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng Trung ương công bố và cam kết duy trì trên
thị trường ngoại hối là cơ chế tỷ giá hối đoái cố định .
11. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá hối đoái tăng lên (nội
tệ giảm giá) sẽ có tác dụng tăng xuất khẩu và giảm nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
12. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá hối đoái giảm xuống
(nội tệ tăng giá) sẽ có tác dụng giảm xuất khẩu và tăng nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
KT vĩ mô
Câu 1. Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầucủa cải vật chất
cho xã hội, chứng tỏ rằng:
a.Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn
của xã hội.
b.Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cấu của xã hội
c.Cósự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.
d.Không có câu nào đúng.
Câu 3.
Câu nào sau đây không thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế.
a.Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề
b.Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả
c.Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho
d.Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện
Câu 4.
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a.Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thòa mãn
cao nhất nhu cầu của xã hội.
b.Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
c.Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
d.Các câu trên đều đúng.
Câu 5.
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng
Câu 6.
Phát biểu nào sau đây không đúng
a.Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoản thời gian nào đó
b.Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc
nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gôi đi làm
c.Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thưc cao nhất mà một quốc gia đạt được
d.Tổng cầu dịch chuyển do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền
kinh tế
Câu 7.
Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở
mức thấp nhất
a.đúng
b.Sai
Câu 8.
Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
a.Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
b.Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
c.a,b đều đúng
d.a,b đều sai
Câu 9.
Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a.Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái
b.Giảm thất nghiệp
c.Giảm dao động của GDP thực duy trì cán cân thương mại cân bằng
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 10. “Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao”, câu nói này thuộc:
a.kinh tế vĩ mô
b.Kinh tê vi mô
c.Kinh tế thực chứng
d.a và c đều đúng
Câu 11.
“Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 20% mỗi năm trong giai đoạn
1992 – 1995”, câu nói này thuộc:
a.Kinh tế vi mô vả thực chứng
b.Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c.Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d.kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
Câu 12.
Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
a.Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh lệch
nhau 3 lần
b.Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
c.Năm 1997 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt nam tăng
d.Không câu nào đúng.
Câu 13.
Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a.Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
b.Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền kinh tế.
c.Tiên đóa những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ về thất
nghiệp và sản lượng.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 14. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực
a.Tính theo giá hiện hành
b.Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c.Thường tính cho một năm
d.Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian.
Câu 15.
Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:
a.Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho tỉ số giá.
b.Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với tỉ số giá.
c.Tình theo giá cố định.
d.a và c đều đúng.
Câu 16.
Câu 18.
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
Câu 19.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng
đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50,
lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá
năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn vị tính theo năm gốc: 100)
GDP danh nghĩa theo giá thị trường:
a.1000
b.1100
c.1200
d.900
Câu 20. Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau:
tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi
vay: 50, lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ
số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 ( đơn vị tính theo năm gốc:
100).
GNP thực năm 2004:
a.600
b.777
c.733,33
d.916,66
Câu 1.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 ( đơn
vị tính theo năm gốc: 100)
GNP theo sản xuất
a.900
b.1100
c.1000
d.1200
Câu 2.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn
Câu 3.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn
vị tính theo năm gốc: 100)
NI là:
a.700
b.800
c.750
d.900
Câu 4.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn
vị tính theo năm gốc: 100)
Tỷ lệ lạm phát năm 2003:
a.20%
b.30%
c.25%
d.50%
Câu 5.
Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng của cải vật chất
trong nên kinh tế là
a.Đầu tư ròng.
b.Tổng đầu tư
c.Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
d.Tái đầu tư
Câu 6.
Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng
a.Y= C+I+G
b.C+I=C+S
c.S+T=I+G
d.S=f(Y)
Câu 7.
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và
dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra một
thời kỳ nhất định
a.Thu nhập quốc dân
b.Tổng sản phẩm quốc dân
c.Sản phẩm quốc dân ròng.
d.Thu nhập khả dụng.
Câu 8.
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh
nghĩa
a.Tính theo giá cố định.
b.Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
c.Tính cho một thời kỳ nhất định.
d.Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.
Câu 9.
Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng
a.Tổng sản phẩm quốc dân.
b.Sản phẩm quốc dân ròng.
c.Thu nhập khả dụng
d.Không câu nào đúng.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí
a.Thu nhập của chủ sở hữu xí nghiệp.
b.Tiền lương của người lao động
c.Trợ cấp trong kinh doanh
d.Tiền thuê đất.
Câu 11.
Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh
doanh:
a.Thuế giá trị gia tăng
b.Thuế thừa kế tài sản
c.Thuế thu nhập doanh nghiệp
d.B và C đúng.
Câu 12.
………. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí
trên lãnh thổ một quốc gia trong một thời kì nhất định
a.Tổng sản phẩm quốc nội
b.Tổng sản phẩm quốc dân
c.Sản phẩm quốc dân ròng
d.Thu nhập khả dụng
Câu 13.
…. không nằm trong thu nhập cá nhân
a.Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
b.Thuế thu nhập doanh nghiệp
c.Thuế giá trị gia tăng
d.B và C đúng
Câu 15.
Giới hạn của kế toán tổng thu nhập quốc dân là
a.Không đo lường chi phí xã hội
b.Không đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm
c.Không bao gồm giá trị của thời giờ nhàn rỗi.
d.Tất cả các câu trên
Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường
Câu 17.
sản lượng quốc gia
a.Tổng sản phẩm quốc dân
b.Sản phẩm quốc dân ròng
c.Thu nhập cá nhân
d.Thu nhập khả dụng
Câu 18.
GNP danh nghĩa bao gồm
a.Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
b.Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải
c.Bột mỳ được mua bởi một nhà nội trợ.
d.Không câu nào đúng.
Câu 19.
Theo hệ thống MPS, tổng sản lượng quốc gia chỉ tính
a.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất.
b.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm của những ngành dịch vụ phục vụ cho
sản xuất và lưu thông hàng hóa.
c.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm
d.Tất cả đều đúng.
Câu 20.
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở
chỗ
a.Mục đích sử dụng.
b.Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu
c.Thời gian tiêu thụ
d.Các câu trên đều sai.
Câu 1.
GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a.Quan điểm lãnh thổ
b.Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
c.Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong nước và ngoài
nước trong năm.
d.A và B đều đúng.
Câu 2.
GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a.Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm
b.Quan điểm sở hữu
c.A và B đúng
d.A và B sai.
Câu 3.
Sản lượng tiềm năng là:
a.Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b.Mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp
bằng không
c.Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được khi sử dụng 100% các nguồn lực.
d.Các câu trên đều sai.
Câu 4.
Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu
a.Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tại ra trên lãnh thổ
một nước.
b.Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước sản
xuất trong một năm.
c.Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muoosn của công chúng trong 1
năm.
d.Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.
Câu 5.
Thu nhập khả dụng là:
a.Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
b.Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
c.Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
d.Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.
Câu 6.
Nếu một nhà nông sản xuất tất cả thực phẩm mà ông tiêu
dùng GNP sẽ được tính không đủ
a.Đúng
b.Sai
Câu 7.
Nếu một công nhân hãng kem PS nhận một phần tiền
lương là bữa ăn trưa hàng ngày, trị giá bữa ăn này không
được tính vào GNP:
a.Đúng
b.Sai
Câu 8.
Tổng cộng C,I,G và X-M bằng tổng chi phí các yếu tố cộng
kháo hao
a.Đúng
b.Sai
Câu 9. Thu nhập cá nhân không bao gồm tiền lãi nợ công
a.Đúng
b.Sai
Hạn chế của cách thu nhập quốc gia theo SNA là nó
Câu 10.
không luôn luôn phản ánh giá trị xã hội
a.Đúng
b.Sai
Câu 12.
Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi
a.Giá trị sản lượng hàng hóa tăng
b.Thu nhập trong dân cư tăng lên
c.Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải
d.Các câu trên đều đúng.
Câu 15.
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu
a.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
b.Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước.
c.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
d.Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc.
Câu 18.
Quy luật tâm lý cơ bản của Keynes cho rằng
a.Tiêu dùng của các hộ gia đình sẽ luôn luôn gia tăng bằng mức gia tăng thu nhập.
b.Người ta sẽ tiết kiệm thêm nếu như thu nhập của họ cao hơn nhưng sẽ không tiết kiệm
bất cứ điều gì nếu thu nhập thấp hơn.
c.Người ta sẽ tiết kiệm một phần trong bất cứ gia tăng nào trong thu nhập.
d.Khi tiêu dùng gia tăng sẽ gia tăng thu nhập.
Câu 19.
Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi
a.Khuynh hướng tiêu dùng trung bình
b.Tổng số tiêu dùng tự định.
c.Khuynh hướng tiêu dùng biên.
d.Không có câu nào đúng.
Câu 20.
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì tiêu dùng biên
có dạng
a.Một đường thẳng.
b.Một đường cong lồi.
c.Một đường cong lõm.
d.Một đường cong vừa lồi vừa lõm.
Câu 1.
Câu 2.
Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng
tự định là 30, đầu tư là 40, MPS = 0,1. Mức sản lượng cân
bằng là
a.Khoảng 77
b.430
c.700
d.400
Câu 3.
Số nhân của tổng cầu phản ánh
a.Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
b.Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
c.Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị.
d.Không câu nào đúng.
Câu 4.
Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng
tiêu dùng biên là 0,, khuynh hướng đầu tư biên bằng 0.
Mức sản lượng sẽ:
a.Gia tăng thêm là 19
b.Gia tăng thêm là 27
c.Gia tăng thêm là 75
d.Không có câu nào đúng
Câu 5.
Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ,
Cm = 0,75, Im = 0, mức sản lượng sẽ
a.Giảm xuống 40 tỷ
b.Tăng lên 40 tỷ
c.Giảm xuống 13,33 tỷ
d.Tăng lên 13,33 tỷ
Câu 6.
Một sự rò rỉ lớn hơn từ dòng chu chuyển kinh tế sẽ dẫn đến
a.Số nhân lớn hơn.
b.Số tiền thuế của chính phủ nhiều hơn.
c.Khuynh hướng tiêu dùng biên lớn hơn.
Câu 7.
Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư
thay đổi theo sản lượng sẽ là
a.1/(1-MPC)
b.1/(1-MPS)
c.1/(1-MPC-MPS)
d.1/(1-MPC-MPI)
Câu 8.
Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ. Mức
sản lượng sẽ thay đổi
a.Giảm xuống 10 tỷ
b.Tăng thêm 25 tỷ
c.Tăng thêm 10 tỷ
d.Giảm xuống 25 tỷ
Nếu MPI là 0,2; sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư
Câu 9.
sẽ gia tăng
a.0 tỷ
b.50 tỷ
c.2 tỷ
d.5tỷ
Câu 11.
Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Mức sản lượng cân bằng
a.850
b.750
c.600
d.1000
Câu 12.
Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Câu 13. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới:
a.870
b.916,66
c.950
d.Không câu nào đúng.
Câu 14. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Giả sử đầu tư tăng thêm là 20.
Để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng phải thay đổi một lượng là bao nhiêu?
a.50
b.10
c.15
d.Không câu nào đúng
Câu 15.
Tại giao điểm của hai đường AS và AD trong đồ thị 45 độ:
a.Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ.
b.Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
c.Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.
d.a, b, c đều đúng.
Câu 18.
Câu 19.
Hạn chế của cách thu nhập quốc gia theo SNA là nó không
luôn luôn phản ánh giá trị xã hội:
a.Đúng
b.Sai
Câu 20.
Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức sống của
các nhân tăng
a.Đúng
b.Sai
Câu 2. Giao điểm của hai hàm tiêu dùng và tiết kiệm cho biết tại đó
a.Tiêu dùng bằng tiết kiệm
b.Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng
c.Tiết kiệm bằng thu nhập khả dụng
d.a b c đều sai
Câu 3. Thu nhập giảm làm cho tiêu dùng giảm, tiêu dùng giảm kéo theo mức thu nhập
xuống, như vậy
a.Thu nhập là biến sô của tiêu dùng
b.Tiêu dùng là biến số của thu nhập
c.Thu nhập và tiêu dùng đôi khi vừa là hàm số vừa là biến số
d.a b c đúng
Câu 4.
Cho biết k = 1/(1 - Cm). Đây là số nhân trong
a.Nền kinh tế đóng, không chính phủ
b.Nền kinh tế đóng, có chính phủ
c.Nền kinh tế mở
d.a b c đều có thể đúng
Câu 5.
Điểm trung hòa trong hàm tiêu dùng của công chúng là điểm mà tại đó
a.Tiêu dùng băng thu nhập khả dụng C = Yd
b.Tiết kiệm bằng không S=0
c.Đường tiêu dùng cắt đường 45 độ
d.a b c đều đúng
Câu 6.
Khuynh hướng tiêu dùng biên là
a.Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
b.Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị
c.Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
d.b và c
Câu 8.
Trong nên kinh tế đơn giản (nền kinh tế đóng không chính phủ), với C = 1000 + 0.75Yd, I =
200 thì sản lượng cân bằng
a.Y = 1200
b.Y = 3000
c.Y = 4800
d.Không câu nào đúng
Câu 9.
Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số C = 1000 + 0.7Yd, I = 200 + 0.1Y
a.k = 2
b.k = 4
c.k = 5
d.k = 2.5
Câu 11.
Nếu hàm tiêu dùng có dạng C=1000+0.75Yd thì hàm tiết kiệm có dạng
a.S = 1000 + 0.25Yd
b.S = -1000 + 0.25Yd
c.S = -1000 + 0.75Yd
d.Các câu trên sai
Câu 13.
Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho
a.Sản lượng thực tăng
b.Sản lượng thực không đổi
c.Sản lượng giảm
d.Các câu trên đúng
Câu 14. Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung (AS)
a.Thẳng đứng tại muwacs sản lượng tiềm năng
b.Nằm ngang
c.Dốc lên
d.Nằm ngang khi Y<="" td="">
Câu 15.
MPC là độ dốc của hàm tiêu dùng
a.Đúng
b.Sai
Câu 16.
Keynes giả sử rằng hàm tiêu dùng khá ổn định trong phân tích ngắn hạn
a.Đúng
b.Sai
Câu 18.
Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm
a.Đúng
b.Sai
Câu 19.
Tác động của số nhân chỉ áp dụng với sự thay đổi trong đầu tư, không áp dụng nếu có sự
Câu 20. MPC phản ánh sự thay đổi của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị
a.Đúng
b.Sai
Câu 1. Thu nhập khả dụng là phần thu nhập các hộ gia đình nhận được
a.Sau khi đã nộp các khoản thuế cá nhân, BHXH và nhận thêm các khoản chi phí chuyển
nhượng của chính phủ
b.Do cung ứng các yếu tố sản xuất
c.Sau khi đã trừ đi phần tiết kiệm
d.a b c đều sai
Câu 2. Thuật ngữ "tiết kiệm" được sử dụng trong phân tích kinh tế là
a.Tiền sử dụng vào mục đích thanh toán khoản nợ đã vay
b.Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cổ phiếu
c.Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
d.a b c đều đúng
Câu 4.
Phát biểu không đúng
a.Khi Yd = 0 thì tiêu dùng vẫn là số dương
b.MPC + MPS = 1
c.MPC không thể lớn hơn
d.MPC và MPS luôn luôn trái dấu
Câu 5.
Trong nền kinh tế đóng và không có chính phủ, bắt đầu từ mức cân bằng. Giả sử
MPC=0.6, tăng đầu tư tự định 30 tỷ, thì sản lượng tăng thêm
a.30 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0
b.75 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0
c.150 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0
d.a b c đều sai
Câu 6.
Đầu tư theo kế hoạch là 100 tỷ đồng. Moi người quyết định tiết kiệm một tỷ phần
cao hơn thu nhập, cụ thể là hàm tiết kiệm thay đổi từ S=0.3Y đến S=0.5Y. Khi đó
a.Thu nhập cân bằng giảm
b.Tiết kiệm thay đổi
c.Tiết kiệm giảm
d.a b đúng
Câu 7. Trong một nên kinh tế đóng cửa và không có chính phủ, nếu nhu cầu đầu tư
dự kiến là 400 tỷ đồng và hàm tiêu dùng C=100 + 0.8Yd mức thu nhập cân bằng là
a.2500 tỷ đông
b.1000 tỷ đông
c.2000 tỷ đông
d.Không câu nào đúng
Câu 8.
Trong lý thuyết tổng quát "Keynes" liên kết mức nhân dụng với
a.Thu nhập khả dụng
b.Sản lượng
c.Sô giờ làm việc trong tuần
d.Không câu nào đúng
Câu 9.
Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng
a.Tăng lợi nhuận
b.Giảm hàng tồn kho
c.Tăng hàng tồn kho
d.Tồn kho không đổi và sản lượng sẽ giảm
Câu 10. Mức sản lượng của nên kinh tế là 1500 tỷ đồng, tổng cầu là 1200 tỷ đồng
và tỷ lệ thất nghiệp cao, có thể kết luận
a.Tỷ lệ thất nghiệp giảm
b.Thu nhập sẽ tăng
c.Thu nhập sẽ cân bằng
d.Tỷ lệ thất nghiệp tăng
Câu 11.
Keynes kết luận rằng giao điểm của tổng cầu và tổng cung
a.Sẽ luôn là mức toàn dụng nhân công
b.Không nhất thiết là mức toàn dụng
c.Sẽ không bao giờ là mức toàn dụng nhân công
d.Không bao giờ là vị trí cân bằng
c.Có thể là khuynh hướng tiêu dùng biên, khuynh hướng đầu tư biên theo Y
d.Các câu trên đúng
Câu 13.
Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư
a.Lãi suất
b.Lạm phát dự đoán
c.Sản lượng quốc gia
d.Các câu trên đúng
Câu 14. Theo lý thuyết xác định sản lượng, nếu lượng tồn kho ngoài kế hoạch tăng
thì tổng cầu dự kiến sẽ
a.Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng
b.Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng
Câu 15.
Nhân tố chính nào là nhân tố ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình
a.Thu nhập khả dụng
b.Thu nhập dự toán
c.Lãi suất
d.Các câu trên đúng
Câu 16.
Kinh tế thị trường không đảm bảo rằng mức tiết kiệm và đầu tư bằng nhau, do đó
chúng ta cần có kế hoạch hóa tập trung
a.Đúng
b.Sai
Câu 17. Sản lượng giảm dẫn đến chi tiêu giảm đi và sản lượng do vậy giảm đi nữa,
nền kinh tế có thể theo vòng xoắn ốc suy giảm mãi
a.Đúng
b.Sai
Câu 18.
Mọi người sẵn sàng tiết kiệm nhiều hơn trong ngắn hạn thì đầu tư sẽ tăng và nền
kinh tế sẽ có mức sản xuất cao hơn
a.Đúng
b.Sai
Câu 19. Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm trong số thu nhập khả
dụng nên tiêu dùng và tiết kiệm gộp lại đúng bằng thu nhập khả dụng
a.Đúng
b.Sai
Câu 1. Lý do quan trọng nào giải thích tỷ lệ chi tiêu của chính phủ trong GNP đã gia tăng
từ 1929
a.Mức sản lượng gia tăng liên tục
b.Lạm phát
c.Sự gia tăng dân sô
d.Sự gia tăng nhu cầu của khu vực công cộng
Câu 2. Khoản chi nào sau đây không phải là khoản chi chuyển nhượng
a.Tiền lãi vè khoản nợ công cộng
b.Tiền trợ cấp thất nghiệp
c.Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội
d.a c đúng
Câu 3. Cách đo lường tốt nhất sự tăng trưởng trong khu vực công cộng
a.Tỉ lệ phần trăm chi tiêu công cộng trong tổng sản lượng quốc dân
b.Những khoản chi tiêu của cả loại tài nguyên cạn kệt và không cạn kiệt
c.Tỉ lệ phần trăm chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ của chính phủ trong tổng sản phẩm
quốc dân
d.Tỉ lệ phần trăm chuyển nhượng của chính phủ trong tổng sản phẩm quốc dân
Câu 4.
Hoạt động nào sau đây không phải là một trong những nguyên nhân quan trọng
nhất của sự gia tăng trong chi tiêu công cộng
a.Xây dựng công trình phúc lợi công cộng
b.Chiến tranh
c.Quốc phòng
d.Những hoạt động điều chỉnh của chính phủ
Câu 5.
Đồng nhất thức nào sao đây thể hiện sự cân bằng
a.S-T=I-G
b.S+I=G-T
c.S+I=G+T
d.S+T=I+G
Câu 6. Số nhân chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ
a.Nghịch đảo số nhân đầu tư
b.1 trừ số nhân đầu tư
c.Bằng số nhân chi chuyển nhượng
d.Bằng với số nhân của đầu tư
Câu 7. Khi có sự thay đổi trong các khoản thuế hoặc chi chuyển nhượng, tiêu dùng
sẽ
a.Thay đổi bằng với mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
b.Thay đổi lớn hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
c.Thay đổi nhỏ hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
d.Các trường hợp trên đều sai.
Câu 8.
Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là
a.Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp
b.Số nhân của thuế dương, số nhân của trợ cấp âm
c.Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương
d.Không câu nào đúng
Câu 9.
Nếu xu hướng tiêu dùng biên là 0.75, đầu tư biên theo sản lượng là 0, thuế biên là
0.2. Số nhân của nền kinh tế sẽ là
a.k = 2
b.k = 4
c.k = 5
d.k = 2.5
Câu 10. Nếu xu hướng tiết kiệm biên là 0.2, thuế biên là 0.1,đầu tư biên là 0.08. Số
nhân chi tiêu của nền kinh tế là
a.k=4
b.k=6
c.k=5
d.Các trường hợp trên đều sai.
Câu 11. Nếu số nhân chi tiêu của chính phủ là 8 , sô nhân của thuế (trong trường
hợp đơn giản) sẽ là
a.6
b.Thiếu thông tin
c.5
d.7
Câu 12. Nếu chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ và xu hướng tiết kiệm biên là 0.3 thì
a.Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5.6 tỷ
b.Tổng cầu tăng thêm 8 tỷ
c.Tổng cầu tăng thêm ít hơn 8 tỷ
d.Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5.6 tỷ
Câu 13.
Giả sử thuế biên ròng và đầu tư biên là 0, nếu thuế và chi tiêu của chính phủ cả hai
đều gia tăng 8 tỷ. Mức sản lượng sẽ
a.Giảm xuống
b.Không đổi
c.Tăng lên
d.Các trường hợp trên đều sai.
a.Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu gia tăng khi sản lượng tăng lên
b.Xuất khẩu là hằng số trong khi xuất khẩu giảm xuống khi sản lượng tăng lên
c.Giá trị hàng hóa nhập khẩu giảm xuống khi sản lượng tăng lên
d.Giá trị hàng hóa nhập khẩu giảm xuống khi sản lượng tăng lên
Câu 15.
Đường S-I (với hàm đầu tư theo sản lượng) có độ dốc dương vì
a.Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư tăng
b.Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau
c.Tiết kiệm gia tăng với tỷ lệ nhỏ hơn sự gia tằn của đầu tư
d.Không có câu nào đúng
Câu 16.
Xuất phát từ điểm cân bằng,gia tăng xuất khẩu sẽ
a.Tạo ra sự tiết kiệm để đầu tư trong nước
b.Dẫn đến cân bằng thương mại
c.Tạo ra sự đầu tư để thực hiện tiết kiệm
d.Dẫn đến sự cân bằng sản lượng
Câu 17. Giả sử MPT=0, MPI=0, MPC= 0.6, MPM=0.1, C0=35, I0=105, T0=0, G=140,
X=40, M0=35. Mức sản lượng cân bằng
a.710
b.570
c.900
d.Gần bằng 360
Câu 18.
Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó
a.Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
b.Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu không thay đổi
c.Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
d.Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau
Câu 20. Giả sử M0=6, MPM=0.1, MPS=0.2, MPT=0.1 và mức sản lượng là 450. Vậy giá trị hàng
hóa nhập tại mức sản lượng trên sẽ
a.M=51
b.M=45
c.M=9
d.Không có câu nào đúng
ĐÁP ÁN 38. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 8
Câu 1. Trong nền kin tế mở có chính phủ, điều kiện cân bằng sẽ là
a.I+T+G=S+I+M
b.S-T=I+G+X-M
c.M-X=I-G-S-T
d.S+T+M=I+G+X
Câu 2. Giả sử MPC=0.55, MPI=0.14, MPT=0.2, MPM=0.08. Số nhân của nền kinh tế
mở sẽ là
a.1.5
b.2.5
c.3
d.2
Câu 4.
Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100, G=120,
X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Tình trạng ngân sách tại điểm cân bằng
a.Thâm hụt
b.Thiếu thông tin kết luận
c.Thặng dư
d.Cân bằng
Câu 5.
Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100, G=120,
X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Tình trạng cán cân thương mại
a.Thâm hụt 37.8
b.Thặng dư 37.8
c.Cân bằng
d.Không có câu nào đúng
Câu 6.
Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100, G=120,
X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng
a.U=8.33%
b.U=13.5%
c.U=8.5%
d.Không có câu nào đúng
Câu 8.
Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100,
G=120, X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Và với Y=548, để đạt được sản lượng tiềm
năng, xuất khẩu phải tăng thêm
a.20
b.50
c.26
d.Không câu nào đúng
Câu 9.
Thuế suất và thuế suất biên là hai khái niệm
a.Hoàn toàn khác nhau
b.Hoàn toàn giống nhau
c.Có khi thuế suất là thuế biên
d.Không câu nào đúng
Câu 11.
Khi nền kinh tế đang suy thoái thì chính phủ nên tăng chi ngân sách mua hàng hóa và dịch
vụ
a.Đúng ,vì tăng chi ngân sách như vậy sẽ làm tăng tổng cầu do đó làm tăng sản lượng
b.Sai, vì khi nền kinh tế suy thoái, nguồn thu của chính phủ bị giảm, do đó chính phủ
không thể tăng chi ngân sách được
Câu 12. Giả sử sản lượng cân bằng ở mức thất nghiệp tự nhiên, chính phủ muốn
tăng chi tiêu thêm 5 tỷ đồng mà không muốn lạm phát cao xảy ra thì chính phủ
nên
a.Tăng thuế 5 tỷ
b.Giảm thuế 5 tỷ
c.Tăng thuế ít hơn 5 tỷ
d.Tăng thuế hơn 5 tỷ
Câu 13.
Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm
a.Tăng tổng cầu và lãi suất giảm
b.Giảm tổng cầu và lãi suất tăng
c.Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng
d.Giảm tổng cầu do thu nhập khả dụng giảm
Câu 14. Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 5% và lãi suất danh nghĩa tăng 3% thì lãi suất
thực
a.Giảm 2%
b.Tăng 2%
c.Giảm 8%
d.Tăng 8%
Câu 15.
Nhập khẩu tự định là
a.Mức nhập khẩu tối thiểu không phụ thuộc sản lượng Y
b.Hạn ngạch do chính phủ cấp
c.a b đúng
d.a b sai
Câu 16.
Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Y<Yp) nên áp dụng chính sách
mở rộng tài khóa bằng cách
a.Tăng chi ngân sách và tăng thuế
b.Giảm chi ngân sách và tăng thuế
c.Tăng chi ngân sách và giảm thuế
d.Giảm chi ngân sách và và thuế
Câu 18.
Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0.75, khuynh hướng đầu tư biên là 0.15,
thuế suất biên là 0.2, Số nhân tổng quát là
a.k=2
b.k=5
c.k=4
d.k=2.5
Câu 19. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện
pháp để
a.Giảm tỷ lệ thất nghiệp
b.Hạn chế lạm phát
c.Tăng đầu tư cho giáo dục
d.Giảm thuế
Câu 3. Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với
tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Sô nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là
a.2
b.3
c.4
d.5
Câu 4.
Sô nhân tiền tệ có mối quan hệ
a.Tỷ lệ nghịch với lãi suât
b.Tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c.Tỷ lệ thuận với cơ số tiền
d.Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 5.
Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách
a.Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường chứng khoán
b.Tăng lãi suất chiếc khấu
c.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d.Các trường hợp trên đều đúng
Câu 7. Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1400, tiền cơ sơ là 700, tỷ lệ tiền mặt ngoài
ngân hàng so với tiền ký thác là 80%, dự trữ tùy ý là 5% vậy dự trữ bắt buộc là
a.10%
b.2%
c.5%
d.3%
Câu 8.
Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến cầu về tiền cho giao dich và dự phòng
a.Sự di chuyển nhanh chóng từ nơi này đến nơi khác của tiền
b.Giai đoạn phát triển của tín dụng
c.Lãi suất
d.Giá cả của hàng hóa
Câu 9.
Hàm sô cầu về tiền sẽ phụ thuộc vào
a.Chỉ có lãi suất
b.Chỉ có sản lượng
c.Nhu cầu thanh toán
d.Lãi suất và sản lượng
Câu 10. Nếu lãi suất tăng lên sẽ dẫn đến giá chứng khoán trên thị trường
a.Tăng lên
b.Không thay đổi
c.Giảm xuống
d.Không đủ thông tin để kết luận
Câu 11. Nếu giá chứng khoán ở trên mức giá cân bằng lúc đó
a.Mức cầu về tiền cho đầu cơ tăng lên
b.Lãi xuất có xu hướng giảm xuống
c.Mức cầu về tiền cho đầu cơ giảm xuống
d.Lã suất có xu hướng tăng lên
Câu 12. Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản lượng là LM=450-20r. Lượng tiền mạnh là 200, số
nhân tiền tệ là 2. Vậy lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là
a.r=1.5%
b.r=2%
c.r=3%
d.r=2.5%
Câu 13.
Điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ thay đổi là do
a.Ngân hàng trung ương thay đổi lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế
b.Sản lượng quốc gia thay đổi
c.Sự cạnh tranh các ngân hàng trung gian
d.Các trường hợp trên đều đúng
Câu 14. Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lượng tiền cung ứng không thay
đổi, lúc đó
a.Lãi suất cân bằng giảm xuống
b.Lãi suất cân bằng tăng lên
c.Lãi suất cân bằng không đổi
d.Mức cầu về tiền tăng lên
Câu 15.
Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán ra chứng khoán của chinh phủ thì
khối tiền tệ sẽ
a.Chưa biết
b.Tăng lên
c.Không đổi
d.Giảm xuống 25 tỷ
Câu 16.
Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi lượng cung tiền trong nước bằng cách
a.Mua và bán chứng khoán của chinh phủ
b. Mua và bán ngoại tệ
c.a b sai
d.a b đúng
Câu 18.
Số nhân của tiền tệ phản ánh
a.Lượng tiền giao dịch phát sinh từ một đơn vị tiền cơ sở
b.Lượng tiền giao dịch phát sinh từ một đơn vị tiền kí gửi
c.a b đúng
d.a b sai
Câu 19. Theo công thức kM=(c+1)/c+d) thì c càng tăng sẽ làm cho kM càng giảm,
điều đó phản ánh
a.Dân cư ưa chuộng sử dụng hình thức thanh toán bằng tiền mặt hơn
b.Vai trò của ngân hàng trung gian trong nền kinh tế là yếu kém
c.a b sai
d.a b đúng
Câu 1. Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì
a.Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng
trong việc ổn định kinh tế
b.Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất, đầu tư và mức dân dụng
c.Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho bội
chi ngân sách của chính phủ
d.Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức giá, mức
sản lượng và mức nhân dụng
Câu 2. Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ giảm xuống thì
a.Lãi suất sẽ giảm do đó đầu tư tăng
b.Lãi suất sẽ giảm và đầu tư giảm
c.Lãi suất sẽ tăng do đó đầu tư giảm
d.Không câu nào đúng
Câu 3. Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ so với
tiền gửi ngân hàng là 20%. Khi ngân hàng trung ương mua một lượng trái phiếu 1
tỷ đồng sẽ làm cho lượng cung tiền tệ
a.Tăng thêm 2 tỷ đồng
b.Giảm 2 tỷ đồng
c.Tăng thêm 1 tỷ đồng
d.Giảm 1 tỷ đồng
Câu 4.
Khi sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng, chính sách mở rộng tiền tệ sẽ tạo
ra tác động dài hạn
a.Sản lượng thực tăng và mức giá không đổi
b.Sản lượng thực tăng và mức giá chung tăng
c.Sản lượng thực không đổi và mức giá không đổi
d.Sản lượng thực không đổi và mức giá chung tăng lên
Câu 5.
Tác động ban đầu của chính sách tài khóa mở rộng à làm sản lượng thực tăng, sau
đó cầu tiền tệ sẽ
a.Giảm và lãi suất tăng
b.Tăng và lãi suất giảm
c.Tăng và lãi suất tăng
d.Không câu nào đúng
Câu 6. Khi cung tiền tệ tăng, nếu các yếu tố khác không đổi sẽ làm
a.Lãi suất tăng do đó đầu tư giảm
b.Lãi suát giảm do đó đầu tư giảm
c.Lãi suất tăng do đó đầu tư tăng
d.Lãi suất giảm thì đầu tư tăng
Câu 7. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ
a.Không tác động đến hoạt động của những ngân hàng thương mại
b.Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
c.Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
d.Dẫn tới việc gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của ngân hàng thương mại
Câu 8.
Khoản nào dưới đây xuất hiện như là một tài sản nợ trong bảng tổng kết tài sản
của ngân hàng thương mại
a.Cho khách hàng vay
b.Chứng khoán
c.Ký gơi của khách hàng
d.Dữ trữ tiền mặt
Câu 9.
Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách
a.Bán chứng khoán cho công chúng
b.Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương
c.Nhận tiền gửi khách hàng
d.Cho khách hàng vay tiền
Câu 10. Khi NHTW bán công trái cho khu vực tư nhân
a.Tăng mức cung tiền
b.Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được thực hiện
c.Giảm mức cung tiền
d.Giảm lãi suất
Câu 11. Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng TW là
a.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hạn chế việc chi tiêu của chính phủ, lãi suất chiếc khấu
b.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiếc khấu, hoạt động thị trường mở (mua bán chứng
khoán)
c.Các câu trên đúng
d.Các câu trên sai
Câu 13.
Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì
a.Tiền tệ là công cụ trao đổi, là phương tiện thanh toán, là thước đo giá trị và là phương
tiện dự trữ giá trị
b.Tiên tệ biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức mua xã hội
c.Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến mức giá, tỷ giá hối đối, mức sản
lượng và mức nhân dụng
d.Mọi nên kinh tế ngày nay đều là nên kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế phụ
thuộc tốc độ lưu thông tiền tệ
Câu 14. Khi tỷ lệ thất nghiệp băng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, chính sách tiền tệ mở
rộng sẽ tạo ra tác động dài hạn
a.Làm tăng mức giá, còn GDP thực không đổi
b.Làm tăng mức giá và tăng GDP thực
c.Làm tăng GDP thực, còn mức giá không thay đổi
d.GDP thực và mức giá đều không đổi
Câu 15.
Nếu có sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ
a.Sẽ không ảnh hưởng đến đường IS
b.Đường IS dịch chuyển sang trái
c.Đường IS dịch chuyển sang phải
d.Sẽ có sự di chuyển dọc trên đường IS
Câu 16.
Chính sách gia tăng thuế của chính phủ sẽ
a.Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang trái
b.Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang phải
c.Không ảnh hưởng gì đến đường IS
d.Có sự di chuyển doc trên IS
Câu 17. Nếu ngân hàng TW làm cho lượng cung tiền gia tăng
a.Đường IS dịch chuyển sang phải
b.Đường LM dịch chuyển sang phải
c.Đường LM dịch chuyển sang trái
d.Chỉ có sự dịch chuyển dọc trên đường LM
Câu 18.
Giả sử đầu tư hoàn toàn không co dãn hoàn toàn theo lãi suất. Sự dịch chuyển của
đường LM do một sự gia tăng lượng tiền cung ứng
Câu 19. Trong mô hình cân bằng của Hicksian, lãi suất được quyết định bởi
a.Tiết kiệm và đầu tư
b.Mức cầu và lượng cung ứng tiền
c.Mối quan hệ giữa tiết kiêm đầu tư và lượng cung ứng tiền
d.Nối quan hệ giữa thị trường hàng hóa và lượng cung ứng tiền
Câu 20. Từ điểm cân bằng ban đầu, một sự dịch chuyển đường IS sang phải sẽ dẫn
đến
a.Sản lượng và lãi suất gia tăng
b.Sản lượng và lãi suất giảm
c.Sản lương tăng, lãi suất giảm
d.Sản lượng giảm, lãi suất tăng
LM=800+0.5Y-100r, H=700, H=700. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký
gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Nếu NHTW tăng lượng tiền cung ứng cho
nên kinh tế là 100. Vậy pt đường LM mới là
a.r=-5+0.005Y
b.r=-8+0.005Y
c.r=-7+0.005Y
d.Các câu trên sai
Câu 8.
Điểm cân bằng chung cho một hệ thống kinh tế đòi hỏi
a.Đầu tư bằng tiết kiệm, nhưng mức cầu tiền có thể vượt quá hoặc nhỏ hơn lượng cung
ứng tiền
b.Mức cầu về tiền bằng lượng cung ứng tiền nhưng tiết kiệm có thể nhiều hơn hoặc ít hơn
đầu tư
c.Đầu tư bằng tiết kiệm và mức cầu về tiền băng với lượng cung ứng tiền
d.Lãi suất được quyết định trên thị trường tiền tệ và mức sản lượng được quyết định trên
thi trường hàng hóa mà không cần thiết có sự liên hệ giữa hai thị trường này
Câu 9.
Giả sử trong một nền kinh tế có số nhân là 4 nếu đầu tư gia tăng là 8 tỷ. Đường IS
trong mô hình của Hicksian sẽ dịch chuyển sang phải với khoảng cách
a.Lớn hơn 32 tỷ
b.32 tỷ
c.Nhở hơn 32 tỷ
d.Các câu trên sai
Câu 10. Giả sử cho hàm số cầu về tiền là: LM = 200-100r+20Y. Hàm số cung tiền
SM = 400. Vậy phương trình của đường LM
a.r=-2+0.2Y
b.r=6+0.2Y
c.r=-2-0.2Y
d.r=2+0.2Y
Câu 11. Nếu một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ là 10 tỷ
dẫn đến đường IS dịch chuyển 40 tỷ, có thể kết luận rằng số nhân là
a.40
b.4
c.10
d.0.25
Câu 13.
Chính phủ cắt giảm thuế, trên đồ thị
a.AD tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc IS
b.Dịch chuyển đường IS sang trái
c.Dịch chuyển đường LM sang phải
d.Dịch chuyển đường IS sang phải
Câu 15.
Trên đồ thị, điểm cân bằng chung là giao điểm của đường IS và đường LM, biết
rằng đầu tư hoàn toàn không co dản theo lãi suất, chính sách tài khóa sẽ
a.Ảnh hưởng nhiều hơn nếu áp dụng riêng rẻ
b.Không ảnh hưởng
c.Ảnh hưởng nhiều hơn nếu nó được kết hợp với chính sách mở rộng tiền tệ
d.Không có câu nào đúng
Câu 16.
Đường IS cho biết
a.Mọi điểm thuộc đường IS được xác định trong điều kiện thị trường sản phẩm cân bằng
b.Lãi suất được xác định trong điều kiện thị trường tiền tệ cân bằng
c.Sản lượng càng tăng lãi suất giảm
d.Các trường hợp trên đều đúng
Câu 18.
Trong mô hình IS-LM, chính phủ áp dụng chính sách tài khóa mở rộng và chính
sách tiền tệ thu hẹp. Lúc này
Câu 19. Trong mô hình IS-LM, nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì
chính phủ nên áp dụng
a.Chính sách tài khóa mỏ rộng
b.Chính sách tiền tệ mở rộng
c.Chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng
d.Các trường hợp trên đều đúng
Câu 20. Tác động lấn át đầu tư của chính sách tài khóa là
a.Tăng chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới tăng đầu tư
b.Tăng chi tiêu chính phủ làm giảm lãi suất dẫn tới giảm đầu tư
c.Giảm chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư
d.Giảm chi tiêu chính phủ làm giảm lãi suất dẫn tới giảm đầu tư
Câu 1. Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư:
I=100+0.2Y-10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa
và dịch vụ: G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự
trữ: d=20%. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền
mạnh: H=325. Phương trình của đường IS có dạng
a.Y=1000-20r
b.Y=4000-40r
c.Y=4000-80r
d.Y=4000+20r
Câu 2. Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư:
I=100+0.2Y-10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa
và dịch vụ: G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ:
d=20%. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Số
nhân tiền tệ KM là
a.1.5
b.3
c.2
d.4
Câu 3. Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư:
I=100+0.2Y-10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa
và dịch vụ: G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự
trữ: d=20%. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền
mạnh: H=325. Phương trình của đường LM
a.r=-20+0.01Y
b.r=-22.5+0.01Y
c.r=-22.5+0.005Y
d.r=22.5+0.01Y
Câu 4.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Lãi suất và sản
lượng cân bằng chung
a.Y=4900, r=12%
b.Y=3500, r=12.5%
c.Y=3600, r=13%
d.Y=3500, r=11.5%
Câu 5.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Tỷ lệ thất nghiệp
thực tế
a.8.1%
b.6.94%
c.3.94%
d.8.94%
Câu 6.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Cán cân thương
mại
a.Thặng dư 25
b.Cân bằng
c.Thâm hụt 25
d.Thặng dư 20
Câu 7.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Ngân sách
a.Bội thu 160
b.Bội thu 200
c.Bội chi 160
d.Bội chi 200
Câu 8.
Câu 9.
Đường tổng cung dịch chuyển diễn ra trong thời gian
a.Tức thời
b.Dài hạn
c.Ngắn hạn
d.Không có câu nào đúng
Câu 11.
Đường AS dịch chuyển sang trái là do
a.Đầu tư tăng lên
b.Chi tiêu của chính phủ tăng lên
c.Chi phí sản xuất tăng lên
d.Cung tiền tệ tăng
Câu 13.
Đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi
a.Chính phủ tăng chi cho giáo dục và quốc phòng
b.Chính phủ giảm thuế thu nhập
c.Chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến tốt đẹp về tương lai
d.Các câu trên đều đúng.
Câu 14. Yếu tố nào sau đây không có ảnh hưởng đối với tổng cầu
a.Khối lượng tiền
b.Chính sách tài khóa của chính phủ
c.Lãi suất
d.Tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
Câu 15.
Trường hợp nào sau đây chỉ có ảnh hưởng đối với tổng cung ngắn hạn (không có ảnh
hưởng đối với tổng cung dài hạn)
a.Nguồn nhân lực tăng
b.Tiền lương danh nghĩa tăng
c.Công nghệ được đổi mới
d.Thay đổi chính sách thuế của chính phủ
Câu 16.
Khi nên kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, những chính sách kích thích tổng cầu
sẽ có tác dụng dài hạn
a.Làm tăng nhanh lãi suất
b.Làm tăng nhanh sản lượng thực
c.Làm tăng nhanh mức giá và lãi suất
d.Làm tăng nhanh mức giá
Câu 18.
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn làm triệt tiêu lượng dư cầu ngoại tệ,
ngân hàng trung ương phải
Câu 19.
Khi ngân hàng trung ương bán ra ngoại tệ thì lượng cung nội tệ sẽ
a.Giảm xuống
b.Tăng lên
c.Không đổi
d.Chưa biết
Câu 20. Tỷ giá ban đầu là e, các doanh nghiệp trong nước tăng nhập khẩu làm tỷ giá tăng
lên, ngân hàng trung ương can thệp bằng cách bán ra ngoại tệ để duy trì tỷ giá e. Như vậy
a.Đường IS dịch chuyển sang trái và LM dịch chuyển sang trái
b.Đường IS dịch chuyển sang phải và LM dịch chuyển sang phải
c.Đường IS dịch chuyển sang phải và LM dịch chuyển sang trái
d.Đường IS dịch chuyển sang trái và LM dịch chuyển sang phải
Câu 1. Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa trong hai năm 93 và 94
cho như sau
Năm 93939494
Sản phẩm P Q P Q
Gạo 10 2 11 3
Thịt 20 3 22 4
Xi măng 40 4 42 5
Tính chỉ số giá hàng tiêu dùng cho gạo và thịt của năm 94. (Năm gốc 93 có chỉ số
giá cả là 100)
a.105
b.110
c.115
d.Các phương án trên đều sai
Câu 2. Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa trong hai năm 93 và 94
cho như sau
Năm 93 93 94 94
Sản phẩm P Q P Q
Gạo 10 2 11 3
Thịt 20 3 22 4
Xi măng 40 4 42 5
Tính chỉ số điều chỉnh lạm phát của năm 93 cho cả 3 mặt hàng
a.106.7
b.107.6
c.105.8
d.Không có câu nào đúng
Câu 3. Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa trong hai năm 93 và 94
cho như sau
Năm 93 93 94 94
Sản phẩm P Q P Q
Gạo 10 2 11 3
Thịt 20 3 22 4
Xi măng 40 4 42 5
Tính tỷ lệ lạm phát của năm 94 so với năm 93 (Năm gốc 93 có chỉ số giá cả là 100)
sử dụng chỉ số giá hàng tiêu dùng để tính
a.6.6%
b.10%
c.10.7%
d.Không có câu nào đúng
Câu 4.
Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến tình trạng
a.Lạm phát do cầu kéo
b.Lạm phát do đình đốn sản xuất
c.Lạm phát do phát hành tiền
Câu 5.
Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư quá mức của tư nhân, của chính phủ hoặc xuất
khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng
a.Lạm phát do phát hành tiền
b.Lạm phát do giá của các yếu tố sản xuất tăng lên
c.Lạm phát do chi phí đẩy
d.Lạm phát do cầu kéo
Câu 6.
Mức giá chung trong nên kinh tế là
a.Chỉ số giá
b.Tỷ lệ lạm phát
c.a và b đều đúng
d.a và b đều sai
Câu 7.
Theo công thức của Fisher: MV=PQ→P=MV/Q (trong đó P là mức giá chung, M là
khối lượng tiền phát hành, V là tốc độ lưu thông tiền tệ, Q là khối lượng hàng hóa
và dịch vụ). M tăng bao nhiêu thì P tăng tương ứng bấy nhiêu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 8.
Theo thuyết số lượng tiền tệ thì
a.Mức giá tăng cùng một tỷ lệ với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản lượng thực không
đổi
b.Mức giá tăng nhiều hơn so với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản lượng thực không
đổi
c.Mức giá tăng ít hơn so với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản lượng thực không đổi
d.Mức giá tăng không tăng, cho dù lượng cung tiền tệ tăng, sản lượng thực không đổi
Câu 9.
Các nhà kinh tế học cho rằng
a.Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
b.Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
c.Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi
trong dài hạn
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 10. Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân
a.Tăng cung tiền
b.Tăng chi tiêu của chính phủ
c.Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 11.
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân của lạm phát cao
a.Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng nợ vay nước ngoài
b.Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tín phiếu kho bạc
c.Ngân sách chính phủ bội chi bất luận nó được tài trợ thế nào
d.Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tiền giấy
Câu 12. Thị trường mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng tiền của quốc
gia khác là
a.Thị trường ngoại hối
b.Thị trường hàng hóa
c.Thị trường yếu tố sản xuất
d.Thi trường tiền tệ
Câu 13.
Tỷ giá hối đoái được định nghĩa như sau
a.Tỷ số phản ánh giá cả đồng tiền của 2 quốc gia
b.Tỷ số phản ánh số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi một đơn vị nội tệ
c.Tỷ số phản ánh số lượng nội tệ nhận được khi đổi một đơn vị ngoại tệ
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 14. Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến các mặt
a.Tình hình cán cân ngoại thương
b.Tình hình cán cân thanh toán
c.Tình hình sản lượng quốc gia
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 16.
Khi tỷ giá hối đoái giảm xuống thì
a.Các công ty nhập nhập hàng sẽ có lợi
b.Các công ty xuất nhập hàng sẽ có lợi
c.Người sản xuất hàng xuất khẩu có lợi
d.Không có câu nào đúng
Câu 17. Số cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sinh ra là do
a.Xuất khẩu hàng hóa
b.Nước ngoài chuyển vốn đầu tư và tài sản vào trong nước
c.Thu nhập từ các yếu tố sản xuất và tài sản đặt ở nước ngoài
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 18.
Câu 19.
Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tư do hình thành trên thị trường ngoại
hối
a.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi
b.Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định
c.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có can thiệp của chính phủ
d.a hoặc c đúng
Câu 20. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các
nước cũng thay đổi, điều này sẽ dẫn đến
a.Xuất khẩu gia tăng
b.Xuất khẩu giảm sút
c.Xuất khẩu không đổi
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 1. Giả sử lúc đầu ngân hàng trong nước và nước ngoài như nhau và không thay đổi,
khi tỷ giá hối đoái tăng lên
a.Vốn có xu hướng chạy ra nước ngoài
b.Vốn có xu hướng chạy vào trong nước
c.Vốn không có lưu dộng giữa các nước
d.Không có câu nào đúng
Câu 2. Đường BP được định nghĩa là một đường tập hợp những phối hợp giữa lãi suất và
sản lượng mà ở đó
a.Thị trường hàng hóa cân bằng
b.Cán cân thanh toán cân bằng
c.Thị trường tiền tệ cân bằng
d.Cán cân thương mại cân bằng
Câu 3. Khi lượng ngoại tệ đi vào tăng lên còn lượng ngoại tệ đi ra không đổi
a.Đường BP dịch chuyển sang trái
b.Đường BP dịch chuyển sang phải
c.Đường BP không dịch chuyển
d.Đường BP dịch chuyển sang phải rồi quay trở lại vị trí lúc đầu
Câu 4.
Khi lượng ngoại tệ đi ra tăng lên trong khi lượng ngoại tệ đi vào không đổi
a.Thị trường hàng hóa cân bằng
b.Thị trường tiền tệ luôn cân bằng
c.Lượng ngoại tệ đi vào bằng với lương ngoại tệ đi ra
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 5.
Điểm cân bằng bên trong nằm phía trên đường BP lúc đó
a.Lượng ngoại tệ đi vào lớn hơn lượng ngoại tệ đi ra
b.Lượng ngoại tệ đi vào nhỏ hơn lượng ngoại tệ đi ra
c.Cán cân thanh toán thâm hụt
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 6.
Khi cán cân thanh toán thặng dư, trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi thì
a.Tỷ giá hối đoái cân bằng
b.Tỷ giá hối đoái không thay đổi
c.Tỷ giá hối đoá có xu hướng tăng lên
d.Tỷ giá hối đoá có xu hướng giảm xuống
Câu 7.
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định nếu cán cân thanh toán thặng dư, để duy trì tỷ giá hối
đoái mà chính phủ ấn định thì
a.Ngân hàng trung ương tung ra một số lượng nội tệ để đổi lấy ngoại tệ
b.Ngân hàng trung ương tung ra một số lượng ngoại tệ để đổi lấy nội tệ
c.Ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu
d.Ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc
Câu 8.
Nợ nước ngoài là một khoản mục của
a.Tài khoản vốn
b.Tài khoản vãng lai
c.Khoản tài trợ chính thức
d.Các phương án trên đều sai
Câu 9.
Cầu ngoại tệ ở VN xuất từ
a.Nhập khẩu vào VN và mua tài sản ở nước ngoài của công dân VN
b.Nhập khẩu vào VN và mua tài sản ở VN của công dân nước ngoài
c.Xuất khẩu từ VN và mua tài sản ở VN của công dân nước ngoài
d.Xuất khẩu vào VN và mua tài sản ở nước ngoài của công dân VN
Câu 10. Cán cân thanh toán của một quốc gia sẽ thay đổi khi
a.Lãi suất trong nước thay đổi
b.Tỷ giá hối đoái thay đổi
c.Sản lượng quốc gia thay đổi
d.Các trường hợp trên đều đúng
Câu 11.
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi
a.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá tăng
b.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá giảm
c.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo các diễn biến trên thị trường ngoại hối
d.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận các diễn biến trên thị trường
ngoại hối
Câu 13.
Phá giá ngoại tệ sẽ
a.Xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh hơn
b.Xuất hiện lạm phát cầu kéo
c.Giảm dự trữ ngoại tệ quốc gia
d.Cả ba phương án nêu trên đều không chính xác.
Câu 14. Tỷ giá hối đoái được xác định bằng lượng cung và cầu ngoại tệ trên thị trường
ngoại hối là
a.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi
b.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
c.Cơ chế tỷ giá hổi đoái cố định
d.Tấc cả đều sai
Câu 15.
Các mục khoản của tài khoản vãng lai là
a.Xuất khẩu-Nhập khẩu
b.Thu nhập tài sản ròng
c.Chuyển nhượng ròng
d.Các trường hợp trên đều đúng
Câu 16.
Các tài khoản của cán cân thanh toán
a.Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, khoản tài trợ chính thức, sai số thống kê
b.Tài khoản vãng lai, tài khoản tài trợ chính thức, tài khoản dự trữ
c.Khoản trợ chính thức, tài khoản vốn, tài khoản tiền gửi không kì hạn
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 17. Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm hụt, việc thu hút mạnh vốn
đầu tư nước ngoài góp phần cải thiện cán cân thanh toán vì
a.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
tài khoản vốn
b.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
mậu dich
c.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
tài khoản vãng lai
d.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
ngân sách chính phủ
Câu 18.
Giả sử có các hàm số sau: Tài khoản vốn: K=-1000+200r. Xuất khẩu: X=200. Nhập
khẩu: M=100+0.2Y. Vậy đường BP có dạng
a.Y=-4500+1000r
b.Y=-450+1000r
c.Y=-4500+100r
d.Y=-450+100r
Câu 19.
Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến các mặt
a.Tình hình cán cân ngoại thương
b.Tình hình cán cân thanh toán
c.Tình hình sản lượng quốc gia
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 1. Thất nghiệp cao hơn luôn kèm theo lạm phát thấp hơn.
a.Đúng
b.Sai
Câu 2. Lạm phát sẽ làm thay đổi vị trí đường LM trong mô hình IS - LM.
a.Đúng
b.Sai
Câu 3. Điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng bằng đầu tư.
a.Đúng
b.Sai
Câu 4. Việc thay đổi giá vật tư nhập khẩu tác động đến cả tổng cung lẫn tổng cầu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 5. Khi còn có thất nghiệp thì còn có áp lực làm cho tiền công tăng lên.
a.Đúng
b.Sai
Câu 6. Sự thay đổi của giá không có ảnh hưởng gì đến vị trí của các đường IS, LM.
a.Đúng
b.Sai
Câu 7. Trong mô hình xác định tổng sản phẩm quốc dân của 3 khu vực (Hộ gia
đình, hãng kinh doanh, chính phủ) tiết kiệm của hộ gia đình + thuế = đầu tư của
khu vực tư nhân + chi tiêu chính phủ.
a.Đúng
b.Sai
Câu 8. Xu hướng nhập khẩu cận biên và xu hướng tiêu dùng cận biên có tác động
cùng chiều đến số nhân chi tiêu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 9. Nếu không có thâm hụt ngân sách thì không thể có lạm phát.
a.Đúng
b.Sai
Câu 10. Trong nền kinh tế đóng, chính sách tài khoá có tác động yếu khi cầu tiền
rất nhậy cảm với lãi suất.
a.Đúng
b.Sai
Câu 11. Xuất khẩu ròng tăng lên sẽ làm đường IS dịch sang phải và lãi suất giảm
đi.
a.Đúng
b.Sai
Câu 12. Số nhân chi tiêu chỉ số những thay đổi trong chi tiêu không phụ thuộc vào
thu nhập chỉ dẫn đến những thay đổi trong thu nhập cân bằng (sản lượng cân bằng
như thế nào).
a.Đúng
b.Sai
Câu 13. Lạm phát ỳ (lạm phát dự kiến) xảy ra khi có một cơn lốc về cầu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 14. Chính sách tiền tệ mở rộng có thể làm giảm sản lượng và giảm tỷ giá hối
đoái của đồng nội tệ.
a.Đúng
b.Sai
Câu 15. Đường LM càng dốc thì qui mô lấn át đầu tư càng lớn (với IS có độ dốc
không đổi).
a.Đúng
b.Sai
Câu 16. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
lên làm lãi suất cân bằng trong thị trường tiền tệ giảm.
a.Đúng
b.Sai
Câu 17. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
lên làm giá cả và sản lượng cân bằng trong thị trường hàng hoá giảm.
a.Đúng
b.Sai
Câu 18. Trong nền kinh tế mở và tỷ giá hối đoái là linh hoạt, giả sử Ngân hàng
trung ương bán trái phiếu cho công chúng thì lãi suất cân bằng sẽ thay đổi như thế
nào trên thị trường tiền tệ.
a.Tăng
b.Giảm
Câu 19. Trong nền kinh tế mở và tỷ giá hối đoái là linh hoạt, giả sử Ngân hàng
trung ương bán trái phiếu cho công chúng tỷ giá hối đoái sẽ thay đổi như thế nào
trên thị trường ngoại hối.
a.Tăng
b.Giảm
Câu 20. Trong nền kinh tế mở và tỷ giá hối đoái là linh hoạt, giả sử Ngân hàng
trung ương bán trái phiếu cho công chúng, sự thay đổi của tỷ giá và lãi suất sẽ ảnh
hưởng như thế nào đến giá cả và sản lượng.
a.Tăng
b.Giảm
Câu 18. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:
a.Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
b.Giảm chi ngân sách và tăng thuế
c.Các lựa chọn đều sai
d.Các lựa chọn đều đúng
Câu 1. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
a.Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
b.Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất
ra
c.Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất
d.Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản
xuất ra.
Câu 2. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở
a.Mục đích sử dụng
b.Thời gian tiêu thụ
c.Độ bền trong quá trình sử dụng
d.Các lựa chọn đều đúng
Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ
Câu 3.
bằng cách:
a.Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
b.Mua hoặc bán ngoại tệ
c.Cả hai lựa chọn đều đúng
d.Cả hai lựa chọn đều sai
Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
Câu 5.Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm
tăng cơ sở tiền tệ
a.Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
b.Cho các ngân hàng thương mại vay
c.Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
d.Tăng lãi suất chiết khấu
Câu 7.Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán
cân thương mại của một nước:
a.Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ
b.Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
c.Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d.Các lựa chọn đều sai
Câu 8.Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung
dài hạn:
a.Thu nhập quốc gia tăng
b.Xuất khẩu tăng
c.Tiền lương tăng
d.Đổi mới công nghệ
Câu 10.Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp
lực lạm phát
a.Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài
b.Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
c.Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương
d.Các lựa chọn đều đúng.
Câu 9. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau
nếu:
a.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Câu 14.Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất
chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.Không đổi
d.Không thể kết luận
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 12.
ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
a.Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b.Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c.Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
d.Các lựa chọn đều đúng
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 16.
ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
a.Mức giá chung thay đổi
b.Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
c.Thu nhập quốc gia không đổi
d.Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
Câu 17. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:
a.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối
b.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
c.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại
hối
d.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
Câu 19.Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể,
tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức
cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
a.tăng
b.giảm
c.Không thay đổi
d.Không thể kết luận
Câu 20.Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản
lượng cân bằng sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.không thay đổi
d.Không thể kết luận
Câu 13. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá
cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và
giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ
thay đổi:
a.Từ suy thoái sang lạm phát
b.Từ suy thoái sang ổn định
c.Từ ổn định sang lạm phát
d.Từ ổn định sang suy thoái
Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong
Câu 11.
nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
a.Sản lượng tăng
b.Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
c.Đồng nội tệ giảm giá
d.Các lựa chọn đều đúng.
Câu 3. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
a.Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
b.Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất
ra
c.Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất
d.Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản
xuất ra.
Câu 4. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở
a.Mục đích sử dụng
b.Thời gian tiêu thụ
c.Độ bền trong quá trình sử dụng
d.Các lựa chọn đều đúng
Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ
Câu 5.
bằng cách:
a.Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
b.Mua hoặc bán ngoại tệ
c.Cả hai lựa chọn đều đúng
d.Cả hai lựa chọn đều sai
Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
a.Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
b.Người nội trợ
c.Bộ đội xuất ngũ
d.Sinh viên năm cuối
Câu 7.Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm
tăng cơ sở tiền tệ
a.Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
b.Cho các ngân hàng thương mại vay
c.Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
d.Tăng lãi suất chiết khấu
Câu 8.Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán
cân thương mại của một nước:
a.Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ
b.Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
c.Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d.Các lựa chọn đều sai
Câu 9.Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung
dài hạn:
a.Thu nhập quốc gia tăng
b.Xuất khẩu tăng
c.Tiền lương tăng
d.Đổi mới công nghệ
Câu 10.Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp
lực lạm phát
a.Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài
b.Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
c.Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương
d.Các lựa chọn đều đúng.
Câu 11. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau
nếu:
a.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Câu 12.Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất
chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.Không đổi
d.Không thể kết luận
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 13.
ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
a.Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b.Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c.Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
d.Các lựa chọn đều đúng
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 14.
ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
a.Mức giá chung thay đổi
b.Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
c.Thu nhập quốc gia không đổi
d.Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
Câu 15. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:
a.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối
b.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
c.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại
hối
d.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
Câu 16.Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể,
tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức
cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
a.tăng
b.giảm
c.Không thay đổi
d.Không thể kết luận
Câu 18.Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản
lượng cân bằng sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.không thay đổi
d.Không thể kết luận
Câu 19. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá
cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và
giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ
thay đổi:
a.Từ suy thoái sang lạm phát
b.Từ suy thoái sang ổn định
c.Từ ổn định sang lạm phát
d.Từ ổn định sang suy thoái
Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong
Câu 20.
nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
a.Sản lượng tăng
b.Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
c.Đồng nội tệ giảm giá
d.Các lựa chọn đều đúng.
*Câu 1: Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nghĩa là:
*Câu 2: Điều nào dưới đây không gây ra sự dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn SAS
Câu 3: Trường hợp nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn (Không ảnh hưởng
đến tổng cung dài hạn )
Câu 4: Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở
mức thấp nhất
Sai
Câu 5: Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm
Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội
Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
Các câu trên đều đúng
Câu 6: Mục tiêu việc làm trong kinh tế vĩ mô được hiểu là:
Câu 7: Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:
Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn
Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động
Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn
Tất cả đều đúng
Câu 9: Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia:
Câu 10: Nếu sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp
thực tế _______ tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát thực tế ____________ tỷ lệ lạm
phát vừa phải.
Câu 11: Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động
Câu 12: Khi sản lượng thực tế (Y) lớn hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp
thực tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un)
Nhỏ hơn
Câu 13: Sản lượng tiềm năng (Yp) trong kinh tế vĩ mô được hiểu là:
Câu 15: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng mà tại đó nền kinh tế
Câu 16: Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thõa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã
hội , chứng tỏ rằng:
Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội
Câu 17: Khi giá và lương là cố định, đường tổng cung theo giá trong ngắn hạn có dạng:
Dốc lên
Câu 19: Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung,
đường tổng cung ngắn hạn SAS dịch chuyển sang phải khi:
Câu 20: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng cao nhất mà một quốc gia đạt được
Sai
Câu 22: Khi sản lượng thực tế (Y) bằng sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp thực
tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (UN)
Bằng
Câu 23: Lạm phát là tình trạng mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoảng thời gian nhất định.
Đúng
Câu 24: Một nền kinh tế đang có tỷ lệ thất nghiệp rất thấp và tỷ lệ lạm phát cao, nền kinh
tế đang ở:
*Câu 25: Trong mô hình AS – AD dài hạn, nếu xuất khẩu ròng tăng lên sẽ làm cho:
Câu 26: Trong mô hình AS – AD trong ngắn hạn, sự mở rộng bột phát triển trong lực lượng
lao động sẽ dẫn đến:
Y tăng và P giảm
Câu 27: Trên đồ thị trục tung ghi mức giá chung, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, đường
tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái khi:
Câu 28: Trong dài hạn tỷ lệ thất nghiệp luôn bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Đúng
Câu 29: Điều nào dưới đây thích hợp nhất cho một chu kỳ kinh tế
Câu 30: Khi nền kinh tế đang có sản lượng quốc gia bằng sản lượng tiềm năng thì
Câu 32: Khi chính phủ tăng đầu tư vào các công trình công cộng sẽ gây ra:
Câu 33: Sử dụng tiềm năng là mức sản lượng mà tại đó nền kinh tế
Câu 34: Nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì
Cả 2 đều sai
Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
Câu 35: Khi thực hiện được mục tiêu ổn định và hiệu quả trong nền kinh tế, thì sẽ thực
hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.
Đúng
Câu 36: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), với điều kiện các yếu tố khác
không đổi, khi lực lượng lao động trong nền kinh tế tăng, thì mức giá chung ____ và sản
lượng ____.
Giảm; tăng
Câu 37: Đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang phải do:
Câu 38: Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiêp
thực tế (U) sẽ …… tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un)
Lớn hơn
Câu 39: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD) ngắn hạn, nếu đầu tư tư nhân
tăng sẽ dẫn đến:
Y tăng và P tăng
Sản lượng tiềm năng dao động xung quanh sản lượng thực
Câu 41: “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012 –
2015”, câu nói này thuộc
Câu 42: Chính phủ quyết định tăng tiền lương cơ bản, điều này làm cho:
Câu 43: Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:
Câu 44: Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung,
đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi
Câu 45: Nếu sản lượng bằng sản lượng tiềm năng thì:
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc đạt được
*Câu 47: Trên đồ thị trục tung thể hiện mức giá chung, trục hoành thể hiện sản lượng quốc
gia, khi có sự phát triển trong công nghệ sản xuất sẽ ảnh hưởng đến
Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển song song sang phải
Sản lượng tiềm năng tăng
A và C đúng
Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn (SAS) sang trái
*Câu 49: Đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái là do:
Câu 50: Đường tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái khi nào:
Câu 51: Đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ dịch chuyển sang phải khi:
Câu 52: Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì
Cả 2 đều đúng
Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
Câu 53: Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh tế, thì sẽ thực
hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.
Đúng
Câu 54: Thất nghiệp là tình trạng những người trong lực lượng lao động chưa có việc làm.
Đúng
Câu 55: Điều nào dưới đây không gây ra dịch chuyển đường tổng cầu (AD)
Các nhân tố tác động đến xuất khẩu ròng thay đổi
Câu 57: Việc tăng lên trong mức giá chung không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền
kinh tế là ý nghĩa của
Câu 58: Mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế sẽ thay đổi khi:
Câu 60: Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng thì tỷ lệ lạm phát sẽ
Cao
Câu 61: Chính sách ổn định trong kinh tế vĩ mô được hiểu là chính sách nhằm thu hẹp lỗ
hổng sản lượng:
Đúng
Câu 62: Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), với điều kiện giá các yếu tố sản
xuất thay đổi cùng tỷ lệ với giá đầu ra của sản phẩm, khi số lượng vốn tích lũy trong nền
kinh tế tăng, thì mức giá chung _________ và sản lượng ______.
Giảm; tăng
*Câu 64: Trong các vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
Chính phủ nên can thiệp vào nên kinh tế thị trường tới mức độ nào?
*Câu 65: Quan hệ nghịch biến giữa tỷ lệ thất nghiệp thực tế và sản lượng quốc gia thực tế
và sản lượng thực tế được phát biểu trong
CHƯƠNG 2
CÂU 1
b. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ
về thất nghiệp và sản lượng.
c. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền
kinh tế.
d.Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
Câu 2
a. Y - T – C
b. T – G
c. Y - C – G
d. Y - T
Câu 3
Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức sống của cá nhân tăng
a.Sai
b. Đúng
Câu 4
a. T – G
b. Y - T – C
c. Y – T
d. Y - C – G
Câu 5
Tổng cộng C, I, G và X - M bằng tổng chi phí các yếu tố cộng khấu hao
a. Đúng
b. Sai
CÂU 6
GDP danh nghĩa Năm 2010 : 20 (tỷ USD) , Năm 2011 : 25,3 (tỷ USD); I d 2010: 100, Id 2011:
115. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2011:
a.
20,9%
b.
15%
c.
10%.
d.
26,5%
CÂU 7
Khoản nào trong các dòng thu nhập dưới đây thuộc GDP nhưng không thuộc GNP
của Việt Nam:
a.
Thu nhập của một kỹ sư nông nghiệp Việt Nam
.
b.
Thu nhập của các công ty Việt Nam về xuất khẩu hàng hóa.
c.
Thu nhập của Huấn luyện viên Park Hang-seo khi lãnh đạo đổi tuyển bóng đá nam
Việt Nam.
d.
Thu nhập nhận được ở Thái Lan của các cố vấn Việt Nam.
Question 8
Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) được tính theo:
a.
Quan điểm sở hữu.
b.
Cả 3 câu đều sai.
c.
Quan điểm toàn diện.
d.
Quan điểm lãnh thổ.
Question 9
Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Nhật Bản thu được trong năm tại Việt Nam
sẽ được tính vào:
a.
GDP của Việt Nam
b.
GNP của Nhật Bản
c.
GDP của Nhật Bản
d.
Câu a và b đúng
Question 11
Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là:
a.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất mua ngoài để
sản xuất sản phẩm.
b.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản xuất
sản phẩm.
c.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất sản
phẩm.
d.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản
xuất sản phẩm
Question 12
a.
Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng trong
1 năm.
b.
Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.
c.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh
thổ một nước.
d.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước
sản xuất ra trong một năm.
Question 13
GDP theo giá thị trường bằng:
a. GNP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
c.GNP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
Question 14
Complete
Khi GDP danh nghĩa của năm 2019 cao hơn GDP danh nghĩa của năm 2018 thì :
c.
Question 16
Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của
a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
Question 17
Thước đo tổng thể mức sống của người dân một quốc gia là thu nhập bình quân đầu
người.
a. Sai
b.Đúng
Question 18
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng dầu
tư: 300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm
2016: 150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). GDP danh nghĩa
theo giá thị trường năm 2016:
a.1.000
b.1.100
c.1.200
d.900
Question 20
GNP theo giá sản xuất bằng:
d. b và c đúng
Nền kinh tế có GDP thực năm 2018 là 120 tỷ USD và năm 2019 là 144 tỷ USD.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2019 là:
a.
Tất cả đều sai
b.
20%
c.
0,2%
d.
1,2 lần
Hàng hóa nào sau đây là không phải là hàng hóa cuối cùng:
a.
b.
c.
d.
Xi măng tập đoàn Hưng Thịnh mua để xây dựng chung cư RichmondCity.
Question 3
Complete
Flag question
Question text
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng
dầu tư: 300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay:
50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số
giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). NNP
là:
a.
1.100
b.
1.000
c.
900
d.
800
Question 4
Complete
Flag question
Question text
Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng danh nghĩa:
a.
b.
c.
d.
Question 5
Complete
Flag question
Question text
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a.
b.
c.
d.
Question 6
Complete
Flag question
Question text
GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp phân phối, là tổng của:
a.
b.
c.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu.
d.
Đầu tư, tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
Question 7
Complete
Flag question
Question text
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
a.
b.
c.
d.
Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
Question 9
Complete
Flag question
Question text
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:
a.
b.
c.
d.
Question 10
Complete
Flag question
Question text
Hạn chế của cách tính thu nhập quốc gia theo SNA là nó không luôn luôn phản
ánh giá trị xã hội
a.
Sai
b.
Đúng
Question 11
Complete
Flag question
Question text
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng
dầu tư: 300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay:
50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số
giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). Tỷ lệ
lạm phát của năm 2016:
a.
25%
b.
50%
c.
20%
d.
30%
Question 12
Complete
Flag question
Question text
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
a.
b.
c.
d.
Question 13
Complete
Flag question
Question text
Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:
a.
b.
c.
d.
Question 15
Complete
Flag question
Question text
Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa của quốc gia A năm 2015 là 360 tỷ USD,
năm 2018 là 672 tỷ. Chỉ số giá năm 2015 là 90 và chỉ số giá cả năm 2018 là
120. Tổng sản phẩm quốc dân thực giữa năm 2015 và 2018 sẽ là:
a.
b.
c.
d.
Question 16
Complete
Flag question
Question text
Chi chuyển nhượng là các khoản:
a.
b.
c.
d.
Question 17
Complete
Flag question
Question text
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng
dầu tư: 300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi vay:
50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số
giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm 2015 là120 (chỉ số giá năm gốc: 100). GNP
danh nghĩa theo giá sản xuất
a.
1.200
b.
900
c.
1.000
d.
1.100
Question 18
Complete
Flag question
Question text
Nếu GDP thực năm nay nhỏ hơn GDP danh nghĩa có nghĩa là:
a.
Chỉ số giá năm nay lớn hơn chỉ số giá năm gốc.
b.
c.
d.
Question 19
Complete
Flag question
Question text
Tổng sản phẩm quốc nội là chỉ tiêu:
a.
Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng
trong 1 năm.
b.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên
lãnh thổ một nước.
c.
Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.
d.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một
nước sản xuất ra trong một năm.
Question 20
GDP thực đo lường theo giá hiện hành, còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá cố
định
a.
Sai
b.
Đúng
CHƯƠNG 3
Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học không đề cập đến các khoản đầu tư
________.
a.
Nhà xưởng
b.
Vật chất
c.
d.
Question 3
Complete
Flag question
Question text
Khuynh hướng tiết kiệm biên là:
a.
b.
c.
Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
d.
Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
Question 4
Complete
Flag question
Question text
Theo lý thuyết xác định sản lượng của Keynes, nếu lượng tồn kho ngoài kế
hoạch tăng thì tổng cầu dự kiến (tổng chi tiêu dự kiến) sẽ:
a.
Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng.
b.
Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng.
c.
Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng.
d.
Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng
Question 5
Complete
Flag question
Question text
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 +
0,7Yd, I = 50 + 0,1Y . Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân
bằng mới:
a.
916
b.
950
c.
d.
870
Question 6
Complete
Flag question
Question text
Nền kinh tế đóng không có chính phủ với khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,7 và
đầu tư biên là 0,2. Số nhân tổng cầu là:
a.
k = 3,33
b.
k = 10
c.
k=2
d.
k=5
Question 7
Complete
Flag question
Question text
Kinh tế thị trường không bảo đảm rằng mức tiết kiệm và đầu tư bằng nhau, do
đó chúng ta cần kế hoạch hóa tập trung
a.
Đúng
b.
Sai
Question 8
Complete
Flag question
Question text
Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ, thì mức sản lượng sẽ thay
đổi:
a.
Tăng thêm 25 tỷ
b.
Giảm 10 tỷ
c.
Giảm 25 tỷ
d.
Tăng thêm 10 tỷ
Question 9
Complete
Flag question
Question text
Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó:
a.
b.
c.
d.
Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế
Question 10
Complete
Flag question
Question text
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,7; tiêu dùng tự định là 900 thì hàm tiết
kiệm có dạng:
a.
S = - 900 + 0,7Y d
b.
S = 900 + 0,7Y
c.
S = - 900 + 0,3Y d
d.
S = 900 + 0,3Y d
Question 11
Complete
Flag question
Question text
Những người theo lý thuyết của J. M. Keynes cho rằng biện pháp đối phó với vấn
đề suy thóai kinh tế hiện nay là:
a.
Chính phủ không nên can thiệp vào nền kinh tế.
b.
c.
Chính phủ nên sử dụng chính sách tiền tệ hơn là chính sách tài khóa.
d.
Question 12
Complete
Flag question
Question text
Nếu thu nhập khả dụng nhỏ hơn mức thu nhập khả dụng vừa đủ, thì:
a.
b.
c.
d.
Question 14
Complete
Flag question
Question text
Khuynh hướng tiết kiệm biên (Sm) cho biết:
a.
b.
Thu nhập khả dụng thay đổi bao nhiêu đơn vị khi tiết kiệm thay đổi 1 đơn vị.
c.
Tiết kiệm thay đổi bao nhiêu đơn vị khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị.
d.
Tiêu dùng thay đổi bao nhiêu % khi tiết kiệm thay đổi 1%.
Question 16
Complete
Flag question
Question text
Theo quan điểm của trường phái Keynes thì:
a.
Chính phủ nên can thiệp thường xuyên vào nền kinh tế để quản lý và điều tiết
tổng cầu
b.
c.
Cả 3 đều đúng
d.
Sản lượng cân bằng không nhất thiết là mức toàn dụng.
Question 17
Complete
Flag question
Question text
Nếu đầu tư tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8
khuynh hướng đầu tư biên = 0. Mức sản lượng sẽ:
a.
Tăng thêm là 75
b.
Tăng thêm là 19
c.
d.
Tăng thêm là 27
Question 18
Complete
Flag question
Question text
Trong một nền kinh tế đóng không có chính phủ. Nếu cầu đầu tư dự kiến là 400
tỷ đồng và hàm tiêu dùng C=100 + 0,8Yd, mức thu nhập cân bằng là:
a.
1.000 tỷ đồng
b.
2.500 tỷ đồng
c.
d.
2.000 tỷ đồng
Question 19
Complete
Flag question
Question text
Nếu Y < Ycb thì:
a.
b.
Y < AD
c.
d.
Question 20
Complete
Flag question
Question text
Nền kinh tế đơn giản có MPS = 0,3 và MPI = 0,2. Nếu đầu tư giảm 30 thì mức
sản lượng sẽ thay đổi:
a.
Giảm 30
b.
Giảm 60
c.
Tăng 150
d.
Giảm 300
MPC phản ánh sự thay đổi của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng thay đổi một
đơn vị
a.
Sai
b.
Đúng
Question 2
Complete
Flag question
Question text
Tìm câu sai trong những câu sau đây:
a.
MPS = ∆Y / ∆Sd
b.
APC + APS = 1
c.
MPC = 1 - MPS
d.
MPC + MPS = 1
Question 3
Complete
Flag question
Question text
Sản lượng giảm dẫn đến chi tiêu giảm và sản lượng do vậy giảm đi nữa, nền kinh
tế có thể theo vòng xoắn ốc suy giảm mãi:
a.
Đúng
b.
Sai
Question 4
Complete
Flag question
Question text
Giả sử số nhân tổng cầu là k thì:
a.
Khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị, sản lượng thay đổi 1 đơn vị
b.
Khi tổng cầu tự định thay đổi k đơn vị, sản lượng thay đổi k đơn vị
c.
Khi tổng cầu tự định thay đổi k đơn vị, sản lượng thay đổi 1 đơn vị
d.
Khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị, sản lượng thay đổi k đơn vị
Question 5
Complete
Flag question
Question text
Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số: C = 1.000 + 0,7Yd và I = 200 + 0,1Y.
Số nhân tổng cầu là:
a.
k=5
b.
k=4
c.
k = 2,5
d.
k=2
Question 6
Complete
Flag question
Question text
Nếu Y = Ycb thì:
a.
Y < AD
b.
c.
d.
Question 7
Complete
Flag question
Question text
Nếu có một sự tăng lên trong tiêu dùng của hộ gia đình 5 tỷ, C m = 0,75; Im =
0,05, mức sản lượng sẽ:
a.
Tăng 25 tỷ
b.
Tăng 5 tỷ
c.
Giảm 5 tỷ
d.
Giảm 40 tỷ
Question 8
Complete
Flag question
Question text
MPI là độ dốc của hàm đầu tư phụ thuộc vào sản lượng:
a.
Đúng
b.
Sai
Question 9
Complete
Flag question
Question text
Điểm vừa đủ (điểm trung hòa) trong hàm tiêu dùng của công chúng là điểm mà
tại đó:
a.
b.
c.
d.
Question 10
Complete
Flag question
Question text
Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư thay đổi theo sản
lượng sẽ là:
a.
1/ (1 – MPC - MPS)
b.
1/ (1 – MPC)
c.
1/ (1 – MPS)
d.
1/ (1 – MPC - MPI)
Question 11
Complete
Flag question
Question text
Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là:
a.
b.
c.
d.
Question 12
Complete
Flag question
Question text
Tại giao điểm của 2 đường AS và AD trong đồ thị 45o:
a.
Cả 3 đều đúng.
b.
c.
d.
Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ.
Question 13
Complete
Flag question
Question text
Nếu đầu tư tăng thêm một lượng 35 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,7
khuynh hướng đầu tư biên = 0,2. Mức sản lượng sẽ:
a.
b.
Tăng thêm là 75
c.
d.
Tăng thêm là 35
Question 14
Complete
Flag question
Question text
Hàm tiêu dùng có dạng C = 50 + 0,8Yd, vậy hàm tiết kiệm có dạng:
a.
S = – 50 + 0,2Yd
b.
S = 0,2Y d
c.
S = – 50 + 0,8Y d
d.
S = 50 + 0,2Yd
Question 15
Complete
Flag question
Question text
Mức sản lượng của nền kinh tế là 1.500 tỷ đồng, tổng cầu là1.200 tỷ đồng và tỷ
lệ thất nghiệp cao, có thể kết luận là:
a.
b.
c.
d.
Question 16
Complete
Flag question
Question text
Một sự rò rỉ lớn hơn từ dòng chu chuyển kinh tế sẽ dẫn đến:
a.
b.
c.
d.
Question 17
Complete
Flag question
Question text
Một nền kinh tế đơn giản có đầu tư tự định là 1000, tiêu dùng tự định là 500,
MPC là 0,7 và MPI là 0,1. Hàm tổng cầu sẽ có dạng:
a.
AD = 500 + 0,7Y
b.
c.
AD = 1000 + 0,1Y
d.
AD = 1.500 + 0,8Y
Question 18
Complete
Flag question
Question text
Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm:
a.
Đúng
b.
Sai
Question 19
Complete
Flag question
Question text
Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C= 120 +
0,7Yd, I = 50 + 0,1Y, Yp = 1.000, Un = 5%. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng
cân bằng:
a.
b.
13,8%
c.
12,5%
d.
20%
Question 20
Complete
Flag question
Question text
Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc vào:
a.
Thu nhập khả dụng. CÂU 20 NÀY CHỌN C * CẢ 3 Câu đều đúng *
b.
Tài sản
d.
Người ta sẽ tiết kiệm một phần trong bất cứ gia tăng nào trong thu nhập
2/ Độ dốc của hàm tiêu dùng được quyết định bởi: (Cm)
3/ Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đường tiêu dùng có dạng:
A. MPC = 1-MPS
B. MPC + MPS = 1
C. MPS = ▲Yd/ ▲S (CT đúng: ▲S/ ▲Y)
5/ Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư
là 40, MPS = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:
700
Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
7/ Nếu đầu tư tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8
khuynh hướng đầu tư biên=0. Mức sản lượng sẽ:
Tăng thêm là 75
8/ Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ, Cm = 0,75; Im= 0, mức
sản lượng sẽ:
Giảm 40 tỷ
10/ Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư thay đổi theo sản
lượng quốc sẽ là:
11/ Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỉ, thì mức sản lượng thay
đổi:
Giảm 25 tỷ
12/ Nếu MPI là 0,2, sản lượng tăng 10 tỷ, vậy đầu tư sẽ tăng:
2 tỷ
13/ Nếu tiêu dùng tự định là 45 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ, MPI là 0,2 và MCP là
0,7. Mức sản lượng cân bằng là:
800 tỷ
Đề: Trong một nền kinh tế đơn giản chỉ cí hai khu vực, có các hàm số:
850
12,5
16/ Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới:
950
17/ Với kết quả ở câu 16 để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng phải thay đổi
một lượng là:
10
A. Thu nhập khả dụng càng tăng thì tiêu dùng càng tăng
B. Thu nhập khả dụng tăng thì tiêu dùng biên không đổi
C. A,B đúng
22/ Tiêu dùng tự định:
A. Tối thiểu
B. Không phụ thuộc thu nhập
C. Tương ứng với tiết kiệm tự định
D. A,B,C đúng
23/ Giao điểm của hàm tiêu dùng và tiết kiệm cho biết tại đó: Nó không cho biết
qq gì hết
24/ Thu nhập giảm làm cho tiêu dùng giảm, tiêu dùng giảm kéo mức thu nhập
xuống, như vậy:
25/ Tổng cầu tăng thêm (1) làm sản lượng tăng thêm, cuối cùng lượng cầu tăng
thêm (2) bằng đúng sản lượng tăng thêm. Như vậy:
27/ Điểm vừa đủ ( trung hòa ) trong hàm tiêu dùng của công chúng là điểm mà tại
đó:
A. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị
B. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
C. B, C đúng
29/ Khuynh hướng tiết kiệm biên là:
Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
30/ Trong nền kinh tế đơn giản, với C= 1000+ 0,75Yd, I = 200 thì sản lượng cân
bằng là: 4800
A. K= 5
32/ Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó:
S = -1000 + 0,25 Yd
A. Y< AD
B. Tổng đầu tư thực tế < Tổng đầu tư dự kiến
C. Tổng tiết kiệm nhỏ hơn tổng cầu dự kiến
D. Các câu trên đúng
35/ Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi sẽ làm cho:
36/ Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung (AS):
Đúng
38/ Keynes giả sử rằng hàm tiêu dùng khá ổn định trong phân tích ngắn hạn:
Đúng
Sai
40/ Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm:
Đúng
41/ Tác động của số nhân chỉ áp dụng đối với sự thay đổi trong đầu tư, không áp
dụng nếu có sự thay đổi trong các yếu tố tự định khác:
Sai
42/ MPC phản ánh sự thay đổi của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn
vị
Đúng
Sai
44/ Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm trong số thu nhập khả dụng,
nên tiêu dùng và tiết kiệm gộm laị đúng bằng thu nhập khả dụng
Đúng
45/ Mọi người sẵn sàng tiết kiệm nhiều hơn trong ngắn hạn, thì đầu tư sẽ tăng và
nền kinh tế sẽ có mức sản xuất cao hơn
Sai
46/ Sản lượng giảm dẫn đến chi tiêu giảm và sản lượng do vậy giảm đi nữa, nền
kinh tế có thể theo vòng xoắn ốc suy giảm mãi:
Sai
47/ Kinh tế thị trường không đảm bảo rằng mức tiết kiệm và đầu tư bằng nhau, do
đó chúng ta cần kế hoạch hóa tập trung
Sai
48/ Nhân tố nào là nhân tố chính ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình
49/ Thu nhập khả dụng là phần thu nhập các hộ gia đình nhận được
Sau khi đã nộp các khoản thuế cá nhân, bảo hiểm xã hội và nhận thêm các khoản
chi chuyển nhượng của chính phủ
50/ Khái niệm Thuật ngữ tiết kiệm được sử dụng trong phân tích kinh tế là:
Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
53/ Trong nền kinh tế đóng không có chính phủ, bắt đầu từ mức cân bằng. Giả sử
MPC = 0,6 ; tăng đầu tư tự định 30 tỷ, thì sản lượng tăng thêm:
54/ Đầu tư theo kế hoạch là 100 tỷ đồng. Mọi người quyết định tiết kiệm một tỷ
phần cao hơn trong thu nhập, cụ thể là hàm tiết kiệm thay đổi từ S= 0,3 Y đến S=
0,5Y. Khi đó:
2500 tỷ đồng
56/ Trong lý thuyết tổng quát Keynes liên kết mức nhân dụng với
Sản lượng
57/ Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là:
58/ Mức sản lượng của nền kinh tế là 1500 tỷ đồng, tổng cầu là 1200 tỷ đồng và tỷ
lệ thất nghiệp cao, có thể kết luận là:
59/ Keynes kết luận rằng giao điểm của tổng cầu và tổng cung
A. ▲AD/ ▲Y
B. Khuynh hướng chi tiêu biên
C. Có thể là khuynh hướng tiêu dùng biên + khuynh hướng đầu tư biên theo Y
D. All đúng
61/ Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư:
A. Lãi suất
B. Lạm phát dự kiến/ Kỳ vọng
C. Sản lượng quốc gia
D. All đúng
62/ Theo lý thuyết xác định sản lượng của Keynes, nếu lượng tồn kho ngoài kế
hoạch tăng thì tổng cầu dự kiến sẽ:
Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng
63/ Những người theo lý thuyết của J. M. Keynes cho rằng biện pháp đối phó với
vấn đề suy thoái kinh tế hiện nay là:
64/ Trong mô hình Keynes, tín hiệu để giúp cho các doanh nghiệp nhận biết có sự
mất cân đối trên thị trường hàng hóa dựa vào
65/ Trong mô hình Keynes, giả sử nền kinh tế có tổng cầu dự kiến là 1500 và sản
lượng thực tế là 1200. Để đạt được trạng thái cân bằng sản lượng
66/ Mô hình Keynes thích hợp cho việc giải thích hoạt động của nền kinh tế
trong... còn mô hình cổ điển thích hợp cho việc giải thích nền kinh tế trong...
Chương 1
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về: nền kinh tế như là một tổng
thể.
3. Để đánh giá suy thoái kinh tế, các nhà kinh tế thường
dùng chỉ tiêu: sản lượng quấc gia
4. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa:
sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
5. Quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái khi sản lượng
quốc gia giảm liên tục trong 2 quý
9. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn nếu
tổng cầu tăng thì mức giá chung tăng sản lượng tăng.
10. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn
nếu tổng cung tăng thì mức giá chung giảm, sản lượng
tăng.
11. Nếu sản lượng thực tế (Y) vượt mức sản lượng tiềm
năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên.
12. Nếu sản lượng thực tế (Y) thấp hơn sản lượng tiềm
năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế lớn hơn tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên
Chương 2
1.Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
mục đích sử dụng
2.GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là
tổng của: tiêu dùng của hộ gia đình, đầu tư của doanh nghiệp,
chi tiêu của chính phủ cho hành hoá và dịch vụ, xuất khẩu
ròng
3.GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nhập, là
tổng của: tiền lương, tiền thuế, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao,
thuế gián thu
4.Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và
dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong
một thời kỳ nhất định được gọi là Tổng sản lượng quốc gia
(GNP)
5.GDP là tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối
cùng được sản xuất trên lãnh thổ quốc gia trong một giai
đoạn nhất định.
6.chỉ tiêu sản lượng quấc gia thực được dùng để tính tốc độ
tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ.
7.GDP thực đo lường theo giá cố định, còn GDP danh nghĩa đo
lường theo giá hiện hành.
8.Tổng giá trị bằng tiền của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
được sản xuất ra trên lãnh thổ của một quốc gia trong một
năm được gọi là Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
9.Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một
nước làm ra trong một năm được gọi là: Tổng sản phẩm quốc
gia (GNI)
10. Thuế gián thu (Ti) là khoản chênh lệch giữa GDP theo giá
yếu tố sản xuất và GDP theo giá thị trường
11. Căn hộ Nam Long được xây dựng trong năm 2020 và mở
bán năm 2021, được tính vào GDP của Việt Nam năm 2020,
không được tính vào GDP của VN năm 2021
12. Mối quan hệ giữa GDP và GNP được thể hiện thông qua
thu nhập ròng từ nước ngoài (NFFI)
Chương 3
Y= Yd + T → Yd = Y – T
Trong nền kinh tế đơn giản, không có chính phủ : T = 0 → Yd =
Y
Yd = C + S → S = Yd - C
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm. Yd
Hàm tiết kiệm S = So + Sm. Yd
Hàm đầu tư I =Io + Im. Y
Hàm AD = Ao + Am. Y
1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu vào: Thu
nhập khả dụng
2. Tiết kiệm của hộ gia đình (S) phụ thuộc chủ yếu vào: thu
nhập khả dụng
3. Đầu tư (I) phụ thuộc đồng biến với sản lượng quốc gia (Y)
nghịch biến với lãi suất
4. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phản ánh: phần tiêu dung
tăng thêm khi thu nhập khả dung tăng thêm một đơn vị
5. Tiết kiệm biên (Sm hay MPS) phản ánh: phần tiết kiệm
tăng thêm khi thu nhập khả dung tăng thêm một đơn vị
6. Đầu tư biên (Im hay MPI) phản ánh: mức thay đổi cảu đầu
tư khi sản lượng (Y) thay đổi 1 đơn vị
7. Tổng cầu biên (Am) phản ánh tổng cầu dự kiến tăng thêm
khi sản lượng quốc gia (Y) tăng 1 đơn vị
8. Tiêu dùng tự định (Co) là mức tiêu dùng tối thiểu khi thu
nhập khả dụng (Yd) bằng không
9. Tiết kiệm (S) là phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi
tiêu dùng
10. Tại ‘’điểm vừa đủ’’ (điểm trung hòa) thì tiêu dùng (C) bằng
thu nhập khả dụng (Yd), tiết kiệm bằng không
11. Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học chỉ đề cập đến các
khoản đầu tư vật chất
12. Khi đầu tư phụ vào sản lượng quốc gia, đường đầu tư sẽ
dốc lên
13. Khi đầu tư không phụ thuộc sản lượng quốc gia, đường đầu
tư sẽ nằm ngang
14. Theo mô hình của Keynes, khi sản lượng cung ứng còn
thấp hơn sản lượng tiềm năng, thì đường tổng cung (AS) nằm
ngang
15. Theo mô hình cổ điển, đường tổng cung (AS) hoành toàn
thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp)
16. Trường phái Keynes cho rằng sản lượng cân bằng không
nhất thiết ở sản lượng tiềm năng (Yp)
17. Trường phái cổ điển cho rằng sản lượng cân bằng luôn ở
sản lượng tiềm năng (Yp)
18. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với mức độ ít
hơn
19. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó: tổng cung
dự kiến (Y) bằng tổng cầu dự kiến (AD) hay tổng rò ri dự kiến
(S +T +M) bằng tông bơm vào dự kiến (I+G+X)
20. Số nhân tổng cầu (k) phản ánh sự thay đổi trong sản lượng
cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
1
21. Công thức tính số nhân k =1−��
22. Theo nghịch lý của tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho sản lượng quốc gia
giảm xuống
Chương 4
AD = C+ I+ G + X -M
Yd = Y -T
T = Tx - Tr
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm. Yd = Co + Cm (Y – T)
Hàm đầu tư I =Io + Im. Y
Hảm chi tiêu của chính phủ G= Go
Hàm thuế ròng T = To + Tm. Y
Hàn xuất khẩu X = Xo
Hàm nhập khẩu M = Mo+ Mm.Y
Hàm AD = Ao + Am. Y
1. Chi tiêu của chính phủ trong ngắn hạn (G) không phụ thuộc
vào sản lượng / Thu nhập quốc gia
2. Xuất khẩu (X) không phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc
gia
3. Nhập khẩu (M) phụ thuộc vào sản lượng / Thu nhập quốc gia
4. Nhập khẩu biên (Mm hay MPM) phản ánh lượng nhập khẩu
tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị .
5. Chi chuyển nhượng (Tr) gồm các khoản chi trợ cấp thất
nghiệp, trợ cấp hưu trí , không bao gồm tiền lãi về nợ công, đầu
tư công .
6. Chi trợ cấp (Tr) không phải thành phần của tổng cầu (AD)
7. Tăng trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác động gián tiếp làm
tăng tổng cầu
8. Chi tiêu của chính phủ về HH&DV gồm các khoản chi: tiên
lương trả cho cán bộ công nhân viên của chính phủ, chi tiêu cho
các hoạt động công, chi xây dựng bến cảng, cầu đường, công
viên...
9. Cán cân ngân sách chính phủ (B) = Tổng thu ngân sách trừ
tổng chi ngân sách:
Khi tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách, thì ngân
sách cân bằng
Khi tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách, thì
ngân sách thặng dư (bội thu)
Khi tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách, thì
ngân sách thâm hụt (bội chi)
10. Cán cân thương mại (NX) = giá trị xuất khẩu hàng hóa và
dịch vụ (X) - giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (M):
Khi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) bằng giá trị
nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (M ), thì cán cân thương
mại cân bằng
Khi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) lớn hơn giá
trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (M), thì cán cân thương
mại thặng dư (xuất siêu).
Khi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) nhỏ hơn giá
trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (M), thì cán cân thương
mại thâm hụt (nhập siêu).
11. Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng tăng, khi nhập khẩu
tăng sẽ làm sản lượng giảm
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh mức thay đổi trong sản
lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
14. Mục tiêu của chính sách tài khóa là ổn định nền kinh tế ở
mức sản lượng tiềm năng (Y=Yp), với tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
và tỷ lệ lạm phát vừa phải
15. Các công cụ của chính sách tài khóa gồm : thuế (t) và chi
ngân sách (G)
16. Khi nền kinh tế đang bị suy thoái, chính phủ nên thực hiện
chính sách tài khóa mở rộng bằng cách giản thuế và tăng chi
ngân sách .
17. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phủ nên thực
hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng thuế và giảm
chi ngân sách
18. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm tổng cầu tăng và
thu nhập quốc gia tăng .
19. ‘Nợ công’ là tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được
bảo lãnh bởi chính phủ.
20. Nhân tố ổn định tự động nền kinh tế gồm: thuế thu nhập luỹ
tiến và trợ cấp thất nghiệp
Chương 5:
1. Tiền trong kinh tế học được định nghĩa là bất kỳ phương tiện
nào miễn sao được chấp nhận chung trong thanh toán.
2. Nhờ vào đặc điểm dễ phân chia, được chấp nhận chung và chi
phí sản xuất thấp hơn giá trị đồng tiền mà tiền tệ thực hiện một
cách hiệu quả chức năng phương tiện trao đổi.
3. ‘Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai’ thuộc về
chức năng dự trữ giá trị của tiền tệ.
4. Khối tiền giao dịch M1 bao gồm: Tiền mặt ngoài ngân hàng
và tiền gửi không kỳ hạn viết sec.
5. Lượng tiền cơ sở (hay tiền mạnh H) bao gồm: Tiền mặt ngoài
ngân hàng và tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
6. Dự trữ của ngân hàng thương mại gồm: Tổng số tiền dự trữ
bắt buộc và dự trữ tùy ý.
7. Ngân hàng trung ương có chức năng quản lý các ngân hàng
trung gian, là ngân hàng của các ngân hàng trung gian, độc
quyền in và phát hành tiền, là ngân hàng của chính phủ, thực thi
chính sách tiền tệ.
8. Chức năng của ngân hàng thương mại là: kinh doanh tiền tệ
và đầu tư vì lợi nhuận.
9. Theo giả định lý tưởng, số nhân đơn giản của tiền bằng
nghịch đảo của tỷ lệ dự trữ (1/d)
10. Số nhân tiền tệ (kM) thể hiện sự thay đổi trong lượng cung
tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị.
11. Mức cung tiền được biểu diễn trên đồ thị có dạng là dạng
đường thẳng.
12. Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách cho khách hàng
vay tiền.
14. Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho các ngân
hàng thương mại vay được gọi là lãi suất chiết khấu.
15. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) được thực hiện khi ngân
hàng trung ương mua và bán trái phiếu trên thị trường mở.
17. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là ổn định giá cả
và ổn định nền kinh tế.
18. Các công cụ của chính sách tiền tệ gồm: hoạt động trên thị
trường mở, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu.
19. Ba cách mà ngân hàng trung ương sử dụng để làm tăng cung
tiền là: mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi
suất chiết khấu.
20. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra, thì lượng cung
tiền sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng.
21. Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu vào, thì lượng
cung tiền sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng
22. Khi cung tiền tăng thì lãi suất sẽ giảm và đầu tư sẽ tăng.
23. Khi cung tiền giảm thì lãi suất sẽ tăng và đầu tư sẽ giảm
Chương 6:
1. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm số người thất nghiệp
chiếm trong lực lượng lao động.
2. Lực lượng lao động bao gồm: những người trong độ tuổi lao
động, có khả năng lao động, đang có việc làm hay đang tìm việc
làm.
3. Những ngưới không nằm trong lực lượng lao động gồm học
sinh, sinh viên, người nội trợ, những người trong độ tuổi lao
động có khả năng lao động nhưng không tìm việc làm.
4. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cơ cấu bằng
thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế.
5. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ bằng thất nghiệp tự
nhiên của kinh tế.
6. Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, đã nộp đơn xin việc
trong 4 tuần qua, nhưng đến nay vẫn chưa tìm được việc làm, thì
có thể được xếp vào dạng thất nghiệp tạm thời.
7. Khi nền kinh tế bị suy thoái, sản lượng quốc gia giảm sụt, sức
mua xã hội giảm, thất nghiệp gia tăng. Các công ty phải cho một
số công nhân nghỉ việc và hứa sẽ thuê các công nhân này làm
việc trở lại khi nền KT phục hồi, sản lượng gia tăng. Các công
nhân bị nghỉ việc này được xếp vào thất nghiệp chu kỳ.
10. Tỷ lệ lạm phát hàng năm là tỷ lệ phần trăm gia tăng trong
mức giá chung của năm này so với năm trước.
11. Trong ngắn hạn nếu tiêu dùng của các hộ gia đình tăng, đầu
tư doanh nghiệp tăng, đầu tư chính phủ tăng quá mức, sẽ xảy ra
lạm phát do cầu kéo.
12. Khi giá các nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất tăng
lên sẽ dẫn đến lạm phát do cung (chi phí đẩy)
13. Đường Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát
do cầu và tỉ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn.
14. Đường Phillips dài hạn thể hiện (có/không có) không có sự
đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong dài hạn.
15. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng,
giảm khi tỷ lệ lạm phát giảm.
16. Các nhà kinh tế học cho rằng có sự đánh đổi giữa lạm phát
do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi
trong dài hạn
17. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.
18. Chỉ số giá năm 2018 là 150 có nghiã là giá hàng hoá và dịch
vụ năm 2018 tăng 50% so với năm gốc.
19. Khi mức giá chung tăng, số tiền cần thiết để mua một rổ
hàng hoá điển hình sẽ tăng, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.
20. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, tỷ lệ lạm phát là 5%, thì lãi
suất thực là 3%
Chương 7
1. Thị trường mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy
đồng tiền của quốc gia khác là thị trường ngoại hối.
2. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (e) là mức giá mà 2 đồng tiền của
hai quốc gia có thể chuyển đổi cho nhau
3. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (e) là tỷ số phản ánh lượng nội tệ
thu được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ
4. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (e) là tỷ số phản ánh lượng ngoại
tệ khi đổi 1 đơn vị nội tệ
5. Cầu ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ nhập khẩu vào Việt
Nam và mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam.
6. Cung ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ xuất khẩu từ Việt Nam
và mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài.
7. Lượng kiều hối chuyển về Việt Nam hàng năm được phản ánh
trong tài khoản vãng lai.
9. Các tài khoản của cán cân thanh toán (BP) là: Tài khoản vãng
lai, tài khoản vốn, tài khoản tài chính, sai số thống kê, khoản tài
trợ chính thức.
10. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng Trung ương
công bố và cam kết duy trì trên thị trường ngoại hối là cơ chế tỷ
giá hối đoái cố định
11. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi,
khi tỷ giá hối đoái tăng lên (nội tệ giảm giá) sẽ có tác dụng tăng
xuất khẩu và giảm nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
12. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi,
khi tỷ giá hối đoái giảm xuống (nội tệ tăng giá) sẽ có tác dụng
giảm xuất khẩu và tăng nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.