You are on page 1of 5

C1.

TỔNG QUAN HTTKT

- Mục tiêu: Đặc trưng của HTTT và HTTTKT


C2. TÀI LIỆU HÓA HTTTKT

- Đọc kĩ đề hỏi SĐDL hay Lưu đồ


C3. TỔ CHỨC VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU TRG HTTTKT
8 THÀNH PHẦN TRONG KHUÔN MẪU QUẢN TRỊ RR DN (ERM)

MÔI - Phản ánh sắc Triết lí quản lí, phong cách điều hành và thái độ sẵn lòng chấp nhận RR
TRƯỜNG thái văn hóa - Tác động đến cách thức điều hành DN
NỘI BỘ chung của tổ - Khả năng chấp nhận RR của DN phải phù hợp vs chiến lược của DN
chức Cam kết tính chính trực, giá trị đạo đức và năng lực
- Tác động đến - NQL phải làm gương và truyền đạt bằng:
+ Giảng dạy
đơn vị hình thành
+ Tránh mong đợi phi thực tế, khuyến khích hđ ko trung thực, bất hợp pháp
chiến lược và
+ Khen thưởng sự chính trực của nhân viên nhất quán, đưa ra tên gọi bằng lời đối vs
mục tiêu, cấu hành vi trung thực và ko trung thực
trúc HĐKD, xđ và + Phát triển bộ quy tắc ứng xử bằng văn bản
đánh giá RR + Y/c nhân viên báo cáo hành vi ko trung thực, bất hợp pháp
+ Cam kết về năng lực
Giám sát KSNB bởi HĐQT
- Ủy ban kiểm toán (gồm các thành viên độc lập vs HĐQT) chịu TN đối vs BCTC,
sự tuân thủ, KSNB và giám sát KTV nội bộ & KTV độc lập
- Sự hữu hiệu của HĐQT&UBKT phụ thuộc vào:
+ Sự độc lập của HĐQT&UBKT với BGĐ
+ Sự phối hợp giữa HĐQT&UBKT với BGĐ
Cơ cấu tổ chức
- Cơ cấu tổ chức cung cấp khuôn mẫu cho việc lập plan, thực hiện, kiểm soát và
giám sát các hđ, gồm:
+ Quyền hạn tập trung hoặc phân tán
+ Mối quan hệ báo cáo giữa các phòng ban chức năng
+ Tổ chức theo ngành, dòng sp, vị trí địa lý hoặc hệ thống tiếp thị
+ Cách phân chia TN ảnh hưởng đến yêu cầu thông tin
+ Tổ chức và định hình việc phân chia trách nhiệm cho các chức năng kế toán, kiểm
toán và HTTT
+ Quy mô và bản chất hoạt động của DN
Cách thức phân định quyền hạn và trách nhiệm
- Xác định mức độ tự chủ, quyền hạn của từng bộ phận, cá nhân trong việc đề
xuất & giải quyết vấn đề, trách nhiệm báo cáo
- NQL cần đảm bảo nhân viên hiểu đc mực tiêu DN, quyền hạn và trách nhiệm đối
vs mục tiêu bằng cách văn bản hóa:
+ Mô tả công việc chính thức
+ Đào tạo nhân viên
+ Quy tắc ứng xử, csach & thủ tục
Chính sách nhân sự nhằm thu hút cá nhân có năng lực
- Chi phối sự trung thực và lòng trung thành của nhân viên, yêu cầu rõ ràng về
chuyên môn, năng lực, đạo đức, chính trực
- Gồm các csach và thủ tục liên quan đến:
+ Tuyển dụng
+ Bồi thường, đánh giá và thăng tiến
+ Đào tạo
+ Quản lí nhân viên bất mãn
+ Thôi việc
+ Khen thưởng
+ Luân chuyển nhân sự
+ Hợp đồng bảo mật thông tin
Các yếu tố tác động bên ngoài (khách quan)
THIẾT LẬP
MỤC TIÊU
XÁC ĐỊNH
SỰ KIỆN
RR là khả năng 1 RR tiềm tàng: RR vốn có của DN
sự kiện sẽ xảy ra RR còn lại: RR sót lại sau khi NQL thực hiện KSNB
ĐÁNH GIÁ và gây tác động - Đánh giá RR tiềm tàng
RR bất lợi đến việc - Phản ứng với RR
đạt mục tiêu - Đánh giá RR còn lại
Quy trình đánh giá RR tiềm tàng và phát triển Phản ứng vs RR
- Xđ RR của DN
- Ước tính kn xảy ra RR và ảnh hưởng của RR
PHẢN ỨNG - Phát triển hđ phản ứng, đối phó RR
ĐỐI VS RR - Ước tính lợi ích & CP
+ LI>CP -> Giảm thiểu RR (thực hiện hđ)
+ LI<CP -> Chấp nhận/chia sẻ/né tránh RR
Là Csach, thủ Phân loại HĐKS
tục, quy tắc cc + KS ngăn ngừa (ngăn chặn vde trc khi nó phát sinh)
sự đảm bảo hợp + KS phát hiện (phát hiện ra vde chưa đc ngăn chặn)
HOẠT + KS bù đắp (xđ và sửa sai vde, bù đắp cho các kqua lỗi)
lí rằng các mục
ĐỘNG KIỂM - Ưu tiên KSNN hay KSPH, khi KSNN thất bại -> KSPH, KSBĐ
tiêu KS đc đáp
SOÁT - BQL cần đảm bảo rằng:
ứng và các Phản
+ Các HĐKS giúp giảm RR xuống mức chấp nhận đc
ứng RR đc thực
+ Các KS chung thích hợp đc lựa chọn và phát triển dựa trên công nghệ
hiện + HĐKS cần tuân theo csach và quy định DN
THÔNG TIN
& TRUYỀN
THÔNG
GIÁM SÁT

You might also like