Professional Documents
Culture Documents
Lecture 3D 3
Lecture 3D 3
PHÉP CHIẾU
Phép chiếu là gì
Chiếu các điểm từ không gian 3D lên mặt phẳng 2D.
Trang 2
Trang 3
Tham số
1. Tâm chiếu
2. Mặt phẳng chiếu
Trang 4
Cách chiếu
tia chiếu
A
điểm
A’
điểm chiếu
Trang 5
Các loại phép chiếu
- Phép chiếu song song Phép chiếu vuông góc
- Phép chiếu phối cảnh
Trang 6
Ví dụ
Trang 8
Vẽ
Trang 9
Các loại phép chiếu phối cảnh
Trang 10
Vẽ
Trang 11
Vẽ
Trang 12
Tính chất
Bảo toàn tính thẳng và thứ tự
A
A’
B’
B
C’
C
Trang 13
Tính chất
-Bảo toàn tỉ lệ chéo
AC CD A' C' C' D'
AB BD A' B' B' D'
D
C D’
C’
B’
B
A’
A Trang 14
Quan hệ điểm & điểm chiếu
A
A’ B’ Trang 15
Ứng dụng
•Hình chiếu của đoạn thẳng sẽ là đoạn thẳng
•Hình chiếu của đa giác sẽ là đa giác
A
A’
B’
B
Trang 16
Công thức
Daïng haøm :
Px' m00Px m10Py m20Pz m30Pw
Py' m01Px m11Py m21Pz m31Pw
Pz' m02Px m12Py m22Pz m32Pw
Pw' m03Px m13Py m23Pz m33Pw
Daïng ma traän :
m00 m01 m02 m03
m10 m11 m12 m13
P'
Py' Pz' Pw' Px Py Pz Pw
m22 m23
x
m20 m21
m30 m31 m32 m33
Trang 17
Phép chiếu vuông góc
y y
P
P’ P’ P
n
z n
x
Trang 18
Công thức
Coâng thöùc 1
Px' Px
Py' Py P’ +Pz’
Px’
Coâng thöùc 2
Py’
Px' Px
Py' Py
Pz' Pz
P laø ñoä saâu
'
z
Trang 19
Phép chiếu phối cảnh
y P y
P’
P
P’
n
z n
x
z
Trang 20
Công thức chiếu
Coâng thöùc 1
Px
P
'
P’
x
Pz n Px’
Py
P
'
y
Pz n
Py’
Trang 21
Biến đổi phối cảnh
P’
z n
Trang 22
Công thức
Coâng thöùc 2
Px P’ + Pz’
P
'
x Px’
Pz n
Py
P
'
y
Pz n
2Pz n Py’
P
'
z
Pz n
P laø ñoä saâu
'
z
Trang 23
Ví dụ
Trang 24
Tại sao?
P
Px
P
'
x
Pz / n
Py
P’ P
'
y
Pz / n
z n Pz' Pz
Trang 25
Nội suy độ sâu đoạn thẳng
1. Nội suy tuyến tính
2. Nội suy phi tuyến A
y
A’ + Az’ B
B’ + Bz’
x
z
Trang 26
ĐỒ HỌA 3D
PHÉP XÉN
Trang 28
Phép chiếu vuông góc
O
z x
Trang 29
Phép chiếu phối cảnh
O
x
z
Trang 30
XÉN ĐOẠN THẲNG
Bài toán
Input
Đoạn thẳng P1P2
Output
P1P2 W
P1
Q1
Q2
P2
Trang 32
Thuật toán
bước 1 Xén trái
bước 2 Xén phải
bước 3 Xén dưới
bước 4 Xén trên
bước 5 Xén xa
bước 6 Xén gần
Trang 33
Xén trái
Bao gồm 4 trường hợp
th1 : P1 bên trong, P2 bên trong
th2 : P1 bên ngoài, P2 bên ngoài
th3 :
3.1 P1 bên trong, P2 bên ngoài
3.2 P1 bên ngoài, P2 bên trong
Trang 34
Trường hợp 1
ngoà trong
P2 i P2
P1 P1
P1mới = P1
P2mới = P2
Trang 35
Trường hợp 2
ngoà trong
P2 P2 i
P1 P1
Trang 36
Trường hợp 3
ngoà trong
P2 P2 i
I
I
P1 P1
P1mới = P1
P2mới = P1P2W = I
Trang 37
Trường hợp 4
ngoà trong
P1 P1 i
I
I
P2 P2
P1mới = P1P2Wl = I
P2mới = P2
Trang 38
XÉN ĐA GIÁC
Xem lại phần xén trong 2D ...
Trang 40
PHÉP BIẾN ĐỔI CHUẨN HÓA
(OPENGL)
Phép chiếu & Khối quan sát chuẩn
• Phép chiếu vuông góc
• Khối quan sát chuẩn là hình lập phương có tâm là gốc,
độ dài các cạnh bằng 2 và các mặt vuông góc với các
trục
Trang 42
Phép chiếu vuông góc
void glOrtho( left, right, bottom, top, zNear, zFar )
(right, top)
-zFar
(left, bottom)
-zNear
O
z x
Trang 43
Biến đổi chuẩn
2
0 0 0
r l
0 2
0 0
t b
2
0 0 0
f n
rt tb f n
1
rt t b f n
Trang 44
Phép chiếu phối cảnh
void glFrustum( left, right, bottom, top, zNear, zFar )
(right, top)
-zFar
(left, bottom)
-zNear
O
x
z
Trang 45
Biến đổi chuẩn
2n r l
0 0
r l r l
0 2n tb
0
t b t b
f n 2fn
0 0
f n f n
0 0 1 0
Trang 46
Phép chiếu phối cảnh
void gluPerspective( fov, aspect, near, far )
Trang 47