Professional Documents
Culture Documents
Mô phỏng kiểm chứng quá trình tính toán các thông số camera
Mô phỏng kiểm chứng quá trình tính toán các thông số camera
1
Mục tiêu
- Chỉnh sửa một số công thức sau đó kiểm chứng
- Kiểm chứng lại tọa độ khi mô hình chứa nhiễu
NỘI DUNG BÁO CÁO
31 Kết quả
4
3
5
1. Tính toán các thông số
Ta có mối quan hệ giữ điểm ảnh và tọa độ
không gian như sau:
smi K R t M i 1
Trong đó:
mi : Tọa độ điểm ảnh
, s : Hệ số tỉ lệ
K : Ma trận nội camera
R t : Ma trận ngoại camera
M i : Tọa độ điểm trong không gian
Viết gọn phương trình (1) ta được:
smi PM i 2 với P là ma trận chiếu của camera
Đặt:
p1 p2 p3 q1
P p4 p5 p6 q2
p7 p8 p9 q3
1. Tính toán các thông số
Khai triển phương trình (2) ta được
X su p1 X B p2YB p3 Z B q1
su p1 p2 p3 q1 B u
sv p Y s p7 X B p8YB p9 Z B q3
4 p5 p6 q2 B
Z sv p4 X B p5YB p6 Z B q2
s p7 p8 p9 q3 B v
1 s p7 X B p8YB p9 Z B q3
p1 X B p2YB p3 Z B q1 u p7 X B p8YB p9 Z B q3 0
p4 X B p5YB p6 Z B q2 v p7 X B p8YB p9 Z B q3 0
p1
p
2
p
XB YB ZB 1 0 0 0 0 uX B uYB uZ B u 3
q1 0 3
0 0 0 0 XB YB ZB 1 vX B vX B vX B v
p9
q
3
1. Tính toán các thông số
Ta có 12 thông số p không biết vì vậy ta cần biết ít nhất 6 điểm trong không gian và trên camera
tương ứng để tính toán bằng các giải Ax=0, nghiệm của A là vecto trị riêng của giá trị riêng nhỏ nhất.
p1
X B1 YB1 Z B1 1 0 0 0 0 u1 X B1 u1YB1 u1Z B1 u1 p2
0 0 0 0 X B1 YB1 Z B1 1 v1 X B1 v1YB1 v1Z B1 v1 p3
q1 0 4
X Bi YBi Z Bi 1 0 0 0 0 ui X Bi uiYBi ui Z Bi ui
0 0 0 0 X Bi YBi Z Bi 1 vi X Bi viYBi vi Z Bi vi p9
q
3
1. Tính toán các thông số
Xác định thông số nội camera:
P K R t
fu 0 u0 r1 r2 r3 t1
0 f v v0 r4 r5 r6 t 2
0 0 1 r7 r8 r9 t3
f u r1 u0 r7 f u r2 u0 r8 f u r3 u0r9 f ut1 u 0t3
f v r4 v0 r7 f v r5 v0 r8 f v r6 v0r9 f vt 2 v0t3 5
r7 r8 r9 t3
Từ (3) và (5)
t3 q3 t3 0
2 2 2 2
p 7 p8 p 9
p 2 p 2 p 2 2 f 2 r 2 r 2 r 2 u 2 r 2 r 2 r 2 2u f r r r r r r
1 2 3 u 1 2 3 0 7 8 9 0 u 1 7 2 8 3 9
p 2 p 2 p 2 2 f 2 r 2 r 2 r 2 v 2 r 2 r 2 r 2 2v f r r r r r r 6
4 5 6 v 4 5 6 0 7 8 9 0 v 4 7 5 8 6 9
p1 p7 p2 p8 p3 p9 2 f u r1r7 r2 r8 r3r9 u0 r72 r82 r92
p4 p7 p5 p8 p6 p9 2 f v r4 r7 r5 r8 r6 r9 v0 r72 r82 r92
1. Tính toán các thông số
Xác định thông số nội camera:
r1 r2 r3
Bởi vì bản thân ma trận xoay R r4 r5 r6 là ma trận đơn vị trực giao nên
r7 r8 r9
100
0
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 + Ma trận nội camera (tính toán):
2. Kiểm chứng
Kiểm chứng khi có nhiễu (1 pixel)
+ Ma trận xoay và vecto tịnh tiến của hệ gốc so với camera (thực tế):
1 0 0 0
R, t 0 1 0 0
700
0 0 1 900
600 X 387.7755
Y 533.7824 + Ma trận nội camera (thực tế):
fx 0 u0 1000 0 512
500
X 512.3756
0 fy v0 0 1200 384
Y 383.7185
400 0 0 1 0 0 1
300
+ Ma trận xoay và vecto tịnh tiến của hệ gốc so với camera (tính toán):
200
100
0
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 + Ma trận nội camera (tính toán):
2. Kiểm chứng
Kiểm chứng khi có nhiễu (3 pixel)
+ Ma trận xoay và vecto tịnh tiến của hệ gốc so với camera (thực tế):
1 0 0 0
R, t 0 1 0 0
700
0 0 1 900
600 X 384.8856
Y 531.3298 + Ma trận nội camera (thực tế):
fx 0 u0 1000 0 512
500
X 510.1992
0 fy v0 0 1200 384
Y 383.4417
400 0 0 1 0 0 1
300
+ Ma trận xoay và vecto tịnh tiến của hệ gốc so với camera (tính toán):
200
100
0
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 + Ma trận nội camera (tính toán):
3. Kết quả
Nhận thấy: Kết quả với sai số định vị tọa độ còn sai lệch lớn khi có nhiễu.
Kế hoạch tiếp theo: