Professional Documents
Culture Documents
Chu de 6 Duong Tron
Chu de 6 Duong Tron
1
DẠNG 2: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG..............................................................................................10
DẠNG 3: TIẾP TUYẾN..................................................................................................................................................12
DẠNG 4: CHỨNG MINH ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG TRÒN, CHỨNG MINH ĐƯỜNG KÍNH.................................16
DẠNG 5: SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ TA- LÉT VÀ ĐỊNH LÝ TA- LÉT ĐẢO.....................................................................20
DẠNG 6: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT PHÂN GIÁC...........................................................................................................26
DẠNG 1: KẾT NỐI CÁC GÓC BẰNG NHAU THÔNG QUA TỨ GIÁC NỘI TIẾP
Ví dụ 1. Từ điểm A ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến đến (với là hai tiếp điểm).
Gọi là giao điểm của và Gọi là trung điểm của Đường thẳng qua và vuông góc với cắt
các tia theo thứ tự tại . Chứng minh cân tại và F là trung điểm của AC.
Hướng dẫn
D
B
E
A O
Bước 3 Chứng minh cân tại O, suy ra (tính chất tam giác cân).
1
* Chứng minh là trung điểm
Bước 1 Chứng minh tứ giác là hình bình hành bằng cách chỉ ra là trung điểm cả và , suy ra
hay
Bước 2 Xét chỉ ra là trung điểm của và kết hợp suy ra là trung điểm của (Tính
chất đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh và song song với cạnh thứ 2 thì đi qua trung điểm của cạnh
thứ ba).
Ví dụ 2. Cho đường tròn . Lấy điểm A nằm ngoài đường tròn , đường thẳng AO cắt tại hai điểm B
và C với . Qua A vẽ đường thẳng không đi qua O cắt tại hai điểm D và E với . Đường
thẳng vuông góc với AB tại A cắt đường thẳng CE tại F. Gọi M là giao điểm thứ hai của đường thẳng FB với
. Tứ giác AMDF là hình gì? Vì sao?
Hướng dẫn
Ví dụ 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD (B thuộc cung nhỏ AC). Gọi giao điểm
hai đường chéo AC và BD là H. Kẻ HK vuông góc với AD tại K. Tia BK cắt tại điểm thứ hai là F. Gọi P
và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của F trên các đường thẳng AB, BD. Chứng minh và PQ đi qua
trung điểm của CF.
2
Hướng dẫn
* Chứng minh
Bước 1 Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp, suy ra (cùng nhìn BH).
Bước 2 Xét có (cùng chắn cung BC).
Từ đó, ta được mà là hai góc đồng vị nên .
* Chứng minh PQ đi qua trung điểm CF
Bước 1 Chứng minh tứ giác BPFQ là hình chữ nhật.
Suy ra và PQ đi qua trung điểm của BF.
Bước 2 Chứng minh D là điểm chính giữa của cung CF, suy ra
Từ đó, ta được , mà là hai góc so le trong nên
Bước 3 Xét có PQ đi qua trung điểm của BF và nên PQ đi qua trung điểm của CF (tính chất
đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ
ba).
Ví dụ 4. Cho ba điểm A, B, C cố định và thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn bất kì đi qua B và C
sao cho BC không phải là đường kính của . Từ A kẻ các tiếp tuyến AE và AF đến với E và F là các
tiếp điểm. Gọi I là trung điểm của BC. Gọi D là giao điểm thứ hai của đường thẳng FI và . Chứng minh
và
Hướng dẫn
3
* Chứng minh
Bước 1 Chứng minh tứ giác AOIF nội tiếp, suy ra (cùng nhìn AF).
Bước 2 Chứng minh (cùng bằng nửa ).
Từ đó, ta được mà là hai góc đồng vị nên
* Chứng minh
Bước 1 Chứng minh suy ra
Bước 2 Chứng minh suy ra
Từ đó, ta được
Ví dụ 5. Cho đường tròn và dây cung BC cố định khác đường kính. Gọi A là điểm bất kì trên cung nhỏ BC
(A khác B, C và ). Kẻ đường kính AK của đường tròn . Gọi D là chân đường vuông góc kẻ từ A
đến BC và E là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AK. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh và
Hướng dẫn
* Chứng minh
4
Bước 1 Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp, suy ra (tính chất góc ngoài bằng góc đối).
Bước 2 Xét có (cùng chắn cung AC).
Từ đó, ta được mà là hai góc so le trong nên
Bước 3 Chứng minh suy ra (Từ vuông góc đến song song).
* Chứng minh
Bước 1 Từ tứ giác ABDE nội tiếp, suy ra (góc ngoài bằng góc đối).
Bước 2 Chứng minh tứ giác OBEI nội tiếp, suy ra (cùng nhìn BE).
Từ đó, ta được .
Ví dụ 6. Cho đường tròn và một điểm nằm ngoài đường tròn Kẻ tiếp tuyến và đường kính
của đường tròn (với là tiếp điểm). Trên đoạn thẳng lấy điểm ( khác khác ).
Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm và (với nằm giữa và ). Gọi là trung điểm
của đoạn thẳng Đường thẳng đi qua điểm và song song với cắt tại Chứng minh
.
Hướng dẫn
B
O
A
D I
H
K E
5
Ví dụ 7. Từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến và đến đường tròn (với
và là hai tiếp điểm). Trên cung nhỏ của lấy điểm khác và Gọi lần lượt là hình
chiếu vuông góc của trên Gọi là giao điểm của và là giao điểm của và
Chứng minh và
Hướng dẫn
B
K 2
1
1 P
1
A M 1
I O
2
1 Q
H 2 1
* Chứng minh
* Chứng minh
Ví dụ 8. Từ điểm nằm ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến đến (với là tiếp điểm) và vẽ cát
tuyến sao cho và tia nằm giữa hai tia Gọi là hình chiếu vuông góc của
điểm trên đường thẳng Chứng minh tứ giác nội tiếp và là tia phân giác của
Hướng dẫn
A
C
B
M
H O
Mà (cmt) nên
Bước 3 Từ suy ra
7
Vậy là tia phân giác của
Ví dụ 9. Cho nhọn ( nội tiếp đường tròn Kẻ tại Gọi và lần lượt là
hình chiếu vuông góc của trên và Đường thẳng cắt đường thẳng tại và cắt tại
Chứng minh và là điểm chính giữa của từ đó chứng minh là tâm đường tròn
ngoại tiếp
Hướng dẫn
A
x
F N
E
M O
K C
B H
* Chứng minh
(g.g)
Vậy
Bước 1 Kẻ tiếp tuyến của tại thì (tính chất tiếp tuyến).
8
+) Vì (cmt) nên mà là hai góc so le trong nên do đó
+) Xét có suy ra
Do đó
Ví dụ 10. Cho nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi là đường tròn
ngoại tiếp tứ giác CDHE. Trên cung nhỏ EC của , lấy điểm I sao cho IC > IE. Gọi N là giao điểm của DI
với CE. Gọi M là giao điểm của EF với IC. Chứng minh
Hướng dẫn
A
M
E
I
F
N
H
B D C
+) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp, suy ra (cùng nhìn AF).
+) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối).
10
DẠNG 2: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
Cách 1 ( Cách song song) chứng minh hai trong ba đường thẳng AB, AC, BC cùng song song với một đường
thẳng thì A, B, C thẳng hàng.
Cách 2 (Cách vuông góc) Chứng minh hai trong ba đường thẳng AB, AC, BC cùng vuông góc với một đường
thẳng thì A, B, C thẳng hàng.
Ví dụ 1. Cho đường tròn đường kính AB cố định. Dây CD di động vuông góc với AB tại H nằm giữa A
và O. Lấy điểm F thuộc cung nhỏ AC. Giả sử BF cắt CD tại E, AF cắt tia DC tại I. Đường tròn ngoại tiếp
cắt AE tại M. Chứng minh M thuộc đường tròn .
Hướng dẫn
C M
F
j
E
A B
H O
+) Chỉ ra vuông tại F thì IE là đường kính của đường tròn ngoại tiếp
+) Suy ra hay
+) Chỉ ra IH, BF là hai đường cao của và nên E là trực tâm của
11
Ví dụ 2. Cho vuông cân tại A. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại D khác B. Gọi M là điểm bất kỳ
trên đoạn AD. Kẻ MH, MI lần lượt vuông góc với AB, AC tại H, I. Kẻ tại K. Chứng minh
và tứ giác AIKM nội tiếp, từ đó chứng minh ba điểm K, M, B thẳng hàng.
Hướng dẫn
D
K
I
M
B
A O
H
Chứng minh
Bước 1 Chứng minh tứ giác MDCI nội tiếp, suy ra (cùng nhìn MD)
Từ đó ta được
Chứng minh tứ giác AIKM nội tiếp
Bước 1 Chỉ ra tứ giác AHMI có ba góc vuông nên là hình chữ nhật.
Có
Mà nên
12
Từ đó suy ra hay K,M,B thẳng hàng.
M 1
3 2
A
O
Để chứng minh ta thường chứng minh bằng cách chuyển về hai góc
nhọn một tam giác vuông.
Ví dụ 1. Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi C là điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn sao cho
0 < AC < BC. Gọi D là điểm thuộc cung nhỏ BC sao cho . Gọi E là giao điểm của AD và
BC, F là giao điểm của AC và BD. Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh IC là tiếp tuyến của .
Hướng dẫn
13
F
A B
O H
Bước 1. Chỉ ra vuông tại C và có CI là trung tuyến nên ( tính chất trung tuyến của tam
giác vuông) cân tại I nên
Suy ra:
Mà OC là bán kính của (O) nên IC là tiếp tuyến của (O).
Ví dụ 2. Cho đường tròn(O;R) và đường thẳng d cắt (O;R) tại hai điểm E và F. Gọi A là điểm trên d sao cho E
nằm giữa A và F. Từ A kẻ các tiếp tuyến AB và AC đến (O;R) với B, C là tiếp điểm và B, O nằm về hai phía
của đường thẳng d. Gọi H là trung điểm của EF , đường thẳng BC cắt OA tại I, cắt OH tại K. Chứng minh:
và KF là tiếp tuyến của (O;R)
Hướng dẫn
*Chứng minh:
14
Bước 2. Chỉ ra
B
F
H
E
A O
I
Ví dụ 3. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm C trên đoạn thẳng OA (C khác O và A). Đường
thẳng đi qua C và vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại K. Gọi M là điểm bất kỳ trên cung BK (M khác B
và K). Đường thẳng CK cắt các đường thẳng AM, BM lần lượt tại H, D. Đường thẳng BH cắt nửa đường tròn
tại điểm thứ hai là N. Chứng minh ba điểm A, N, D thẳng hàng và tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn đi qua
trung điểm của DH.
Hướng dẫn
*Chứng minh: A, N, D thẳng hàng.
15
D
K M
N
H
A B
C O
+) Chỉ ra AM, DC là hai đường cao của nên H là trực tâm của
Bước 1. Gọi I là trug điểm của DH. Chỉ ra vuông tại N và có NI là trung tuyến nên
(tính chất trung tuyến của tam giác vuông)
Suy ra
Suy ra:
16
Mà ON là bán kính của (O) nên IN là tiếp tuyến của (O) hay tiếp tuyến tại N của (O) đi qua I là trung điểm của
DH.
DẠNG 4: CHỨNG MINH ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG TRÒN, CHỨNG MINH ĐƯỜNG KÍNH
Tính chất 1. Nếu vuông ở A thì A, B, C thuộc đường tròn đường kính BC.
A B
1
2
1 2
D 1 C
Mà
Xét (O) có
Do đó ABCD là hình thang cân
17
Cách 3. ( Sử dụng tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180 0 và tổng hai góc trong cùng phía của hai
đường thẳng song song bằng 1800).
Ví dụ 1. Cho đường tròn và dây cố định khác đường kính. Lấy điểm thuộc cung lớn mà
. Các đường cao của cắt nhau tại . Vẽ đường kính của . Gọi là
điểm đối xứng với qua . Chứng minh và tứ giác là hình thang cân
Hướng dẫn
A
E
O
H
1
B 1
C
2 F 2
3
K I
* Chứng minh
Cách 1 (Chứng minh )
Bước 1. Chứng minh :
Do đối xứng với qua nên là trung trực , do đó , .
Suy ra (c.c.c) nên .
Bước 2. Xét tứ giác có (do )
Mà (đối đỉnh) nên
Do đó tứ giác nội tiếp, mà nên .
Cách 2 (Chứng minh )
Bước 1. Chỉ ra (cùng bằng )
Bước 2. Chứng minh (c.c.c), suy ra
Từ đó suy ra nên tứ giác nội tiếp.
Mà nên .
* Chứng minh tứ giác là hình thang cân
18
+) Chứng minh tứ giác là hình thang
Do đường kính nên (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Suy ra , mà nên , do đó tứ giác là hình thang
+) Chứng minh tứ giác là hình thang cân
Cách 1 (Chứng minh dựa vào hình bình hành)
Bước 1. Chứng minh tứ giác là hình bình hành, suy ra .
Bước 2. Từ (cmt), suy ra .
Từ đó suy ra nên tứ giác là hình thang cân.
Cách 2 (Chứng minh dựa vào cộng cung)
Bước 1. Từ (hai góc so le trong)
Bước 2. Cộng hai vế với được
nên tứ giác là hình thang cân.
Cách 3 (Chứng minh dựa vào cộng góc)
Từ (hai góc so le trong)
Mà (cùng chắn ) nên
Vì (cùng chắn ) hay
Do đó tứ giác là hình thang cân.
Cách 4 (Chứng minh tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng và tổng hai góc trong cùng
phía của hai đường thẳng song song bằng )
Vì tứ giác nội tiếp nên (tổng hai góc đối)
Do nên (tổng hai góc trong cùng phía)
Suy ra , do đó là hình thang cân.
Ví dụ 2. Cho nửa đường tròn đường kính . Gọi là điểm chính giữa của cung và là điểm
thuộc cung ( khác và ). Kẻ tại , cắt lần lượt tại . Kẻ
tại . Chứng minh và thuộc đường tròn ngoại tiếp .
Hướng dẫn
C
1
M
1 E
K
1 1 2
2
1
A B
H I O
* Chứng minh
19
Cách 1 (Chứng minh )
Bước 1. Chỉ ra vuông tại , đường cao nên
Bước 2. Chứng minh (g.g), suy ra
hay
Từ đó suy ra (cùng bằng )
Cách 2 (Chứng minh )
Bước 1. Chứng minh (cùng bằng )
Bước 2. Xét có (cùng chắn ) nên
Từ đó suy ra , do đó
hay .
* Chứng minh thuộc đường tròn ngoại tiếp .
Bước 1 Chứng minh tứ giác nội tiếp, suy ra (cùng nhìn đoạn ).
Bước 2 Chứng minh tứ giác nội tiếp, suy ra (cùng nhìn đoạn ).
Ví dụ 3. Cho đường tròn và dây cố định khác đường kính. Gọi là điểm di động trên cung lớn
( khác , khác và khác điểm chính giữa của ). Các đường cao , , của
cắt nhau tại . Chứng minh và đường tròn ngoại tiếp đi qua trung điểm của
.
Hướng dẫn
A
F
H
1 1 2 1
B D N C
* Chứng minh
20
Bước 1 Kẻ tiếp tuyến của tại thì (tính chất tiếp tuyến).
Bước 2 Chứng minh như sau
+) Xét có (cùng bằng nửa số đo ).
+) Chứng minh tứ giác nội tiếp, suy ra nên .
Mà là hai góc so le trong nên , do đó .
* Chứng minh đường tròn ngoại tiếp đi qua trung điểm của
Bước 1 Chỉ ra đường tròn ngoại tiếp tứ giác có tâm là trung điểm của .
Bước 2 Chứng minh các tứ giác và nội tiếp.
Suy ra (cùng nhìn đoạn ), (cùng nhìn đoạn ).
Bước 3: Xét (N) có (quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm).
Mà thuộc đường tròn ngoại tiếp nên N thuộc đường tròn ngoại tiếp hay đường tròn ngoại
tiếp đi qua N là trung điểm của BC.
E I F
M C
B
Do // nên // // .
21
Xét có // nên (Định lí Talet).
Tính chất 2 (Tính chất thường gặp trong hình thang) Cho hình thang ( // ) có các đường chéo cắt
nhau tại . Qua kẻ đường thẳng song song với đáy, cắt và theo thứ tự tại và .Chứng minh
Chứng minh
A B
E F
O
C
D
Suy ra nên .
Tính chất 3 (Tính chất thường gặp trong tam giác vuông) Cho vuông tại , lấy điểm trên cạnh
sao cho . Chứng minh .
Chứng minh
2 1 1
22B
A
Ví dụ 1. Cho điểm thuộc nửa đường tròn đường kính ( khác và ). Kẻ các tiếp
tuyến với nửa đường tròn . Tiếp tuyến tại của cắt lần lượt tại Gọi là giao
điểm của và Chứng minh và khi , hãy tính diện tích theo .
Hướng dẫn
* Chứng minh
E
K
A H O
B
23
* Tính diện tích theo khi
Bước 1 Kéo dài cắt tại thì (do ).
Bước 2 Chứng minh là trung điểm của
Có và
Vậy (đvdt).
Ví dụ 2. Cho nửa đường tròn đường kính . Kẻ hai tiếp tuyến với nửa đường tròn đó (
cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ chứa nửa đường tròn). Gọi là điểm bất kỳ thuộc nửa đường
tròn và tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt lần lượt tại . Kẻ và cắt tại
. Chứng minh là trung điểm của và ba điểm thẳng hàng.
Hướng dẫn
x
24
C
M
A O H B
+) Mà nên
25
Ví dụ 3: Cho đường tròn và dây cung không đi qua tâm . Từ điểm thuộc tia đối của tia (
khác ) vẽ hai tiếp tuyến đến với là hai tiếp điểm và thuộc cung nhỏ . Gọi là
trung điểm của . Đường thẳng đi qua và song song với cắt tại . Chứng minh tứ giác
nội tiếp và đường thẳng đi qua trung điểm của .
Hướng dẫn
O
S H
A
K B
N M
C
Bước 1: Chứng minh năm điểm cùng thuộc một đường tròn đường kính
(cùng nhìn ).
Suy ra nên .
26
Suy ra , mà nên hay là trung điểm của .
27
DẠNG 6: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT PHÂN GIÁC
Tính chất 1
K C
B D
Tính chất 2
B C
Cho nội tiếp đường tròn và điểm . Nếu là tia phân giác của góc thì
là điểm chính giữa của và ngược lại.
28
Ví dụ 1: Cho đường tròn và dây . Lấy điểm nằm ngoài đường tròn và nằm trên tia . Gọi
là điểm chính giữa của cung lớn . Kẻ đường kính của , cắt tại . Tia cắt tại
điểm thứ hai là . Các dây và cắt nhau tại . Chứng minh và .
Hướng dẫn
I
O
C A K B
D
Q
*Chứng minh
Bước 1: Xét tứ giác nội tiếp đường tròn (góc ngoài bằng góc đối), do đó ∽
(g.g), suy ra .
Từ đó ta được .
*Chứng minh
Suy ra , do đó hay .
Ví dụ 2: Cho đường tròn đường kính . Trên tia đối của tia lấy điểm mà . Kẻ
đường thẳng qua và vuông góc . Trên , lấy điểm tùy ý. Gọi lần lượt là giao điểm thứ hai
29
của với ; là giao điểm của với , là giao điểm của với . Chứng minh ba điểm
thẳng hàng và .
Hướng dẫn
M B
A O
Chứng minh
Bước 1: Chứng minh tứ giác nội tiếp nên ( cùng nhìn đoạn ).
Bước 2: Chứng minh tứ giác nội tiếp, suy ra ( cùng nhìn đoạn ).
30
Suy ra ( tính chất phân giác).
Bước 3:Sừ dụng nên là phân giác ngoài của tam giác .
Ví dụ 3. Cho nhọn nội tiếp đường tròn . Kẻ hai tiếp tuyến tại , của và hai
tiếp tuyến này cắt nhau tại . Nối cắt đường tròn tại khác và cắt tại . Gọi là
trung điểm của . Tia cắt đường tròn tại khác . Chứng minh và
Hướng dẫn
A
K
H O
B I C
Chứng minh
Bước 1: Chứng minh năm điểm , , , , thuộc đường tròn đường kính , suy ra
( cùng nhìn ).
Chứng minh
31
Bước 1: Theo trên, ta có , , , , thuộc một đường tròn nên
, mà nên .
Ví dụ 4. Cho đường tròn . Gọi và lần lượt là điểm chính giữa của
ngoại tiếp tam giác nhọn
cung nhỏ và cung nhỏ . Hai dây và cắt nhau tại . Dây cắt và lần lượt tại
và . Chứng minh tứ giác là hình thoi.
Hướng dẫn
I O
H
B K C
Có , , ,
32
Nên cân tại .
Do là điểm chính giữa ủa cung nhỏ nên là tia phân giác của
Mà cân tại nên cũng là đường trung trực của đoạn thẳng .
Do nên , và hay .
Bước 3: Chứng minh .
Do là điểm chính giữa của cung nhỏ nên là tia phân giác của .
Mà nên cân tại , do đó .
Như vậy tứ giác là hình thoi.
33
DẠNG 7: DẠNG TÍNH TOÁN
A
A
O
O
B
B
Nếu thì diện tích hình viên phân tạo bởi dây và là .
Thể tích hình cầu và diện tích mặt cầu bán kính là và .
Ví dụ 1. Cho điểm nằm ngoài đường tròn . Từ kẻ tiếp tuyến đến với là tiếp điểm.
Đường thẳng qua vuông góc với cắt tại điểm khác . Chứng minh là tiếp tuyến của
. Khi , tính độ dài nhỏ và thể tích tạo thành khi cho quay một vòng quanh
.
34
M
1
A H 2 O
Hướng dẫn
Bước 2: Sử dụng công thức tính độ dài cung, ta tính được độ dài nhỏ là:
(đvdt)
* Tính thể tích tạo thành khi cho quay một vòng quanh
35
+
Bước 2: Khi cho quay một vòng quanh ta được hai hình nón có cùng bán kính đáy là
Ví dụ 2: Cho nửa đường tròn đường kính và điểm tùy ý trên nửa đường tròn đó. Gọi lần
lượt là điểm chính giữa cung Tính độ dài đoạn và diện tích hình viên phân tạo thành bởi dây
và nhỏ.
Hướng dẫn
Bước 1: Chỉ ra
* Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây và nhỏ.
Bước 1: Tính được diện tích hình quạt tạo bởi nhỏ là
(đvdt)
36
Bước 3: Tính được diện tích vuông tại là (đvdt).
Suy ra diện tích hình viên phân tạo bởi dây và nhỏ là:
(đvđd)
Ví dụ 3: Cho đường tròn và dây Gọi là điển thay đổi trên cung lớn sao cho
nhọn. Kẻ tại tại . Gọi là giao điểm của và Tính độ dài nhỏ và
chứng minh
Hướng dẫn
Bước 3: Sử dụng công thức tính độ dài cung, ta tính được dộ dài nhỏ là:
(đvđd)
* Chứng minh
37
Bước 1: Tính được
38
Hệ thống bài tập trong chủ đề
Bài 1: Từ điểm ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến đến (với là tiếp điểm). GỌi
là giao điểm của và Gọi là trung điểm của đường thẳng qua vuông góc với cắt
các tia theo thứ tự tại Chứng minh cân tại và là trung điểm
Bài 2: Cho đường tròn . Lấy điểm nằm ngoài đường tròn , đường thẳng cắt tại hai điểm
và với Qua vẽ đường thẳng không đi qua cắt tại hai điểm và với
Đường thẳng vuông goác với tại cắt đường thẳng tại Gọi là giao điểm thứ
hai của đường thẳng với Tứ giác là hình gì? Vì sao?
Bài 3: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính ( thuộc cung nhỏ Gọi giao điểm
của hai đường chéo và là Kẻ vuông góc với tại Tia cắt tại điểm thứ
hai là Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên các đường thẳng Chứng minhh
và đi qua trung điểm của
Bài 4: Cho ba điểm cố định và thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn bất kì đi qua sao
cho không phải là đường kính của Từ kẻ các tiếp tuyến đến với là các
tiếp điểm. Gọi là trung điểm của Gọi là giao điểm thứ hai của đường thẳng và .
Chứng minh và
Bài 5: Cho đường tròn và dây cung cố định khác đường kính. Gọi là điểm bất kì trên cung nhỏ
( khác và ). Kẻ đường kính của đường tròn Gọi là chân đường vuông
góc kẻ từ đến và là chân đường vuông góc kẻ từ đến Gọi là trung điểm của
Chứng minh và
Bài 6. Cho đường tròn và một điểm nằm ngoài đường tròn . Kẻ tiếp tuyến và đường kính
của đường tròn (với là tiếp điểm). Trên đoạn thẳng lấy điểm ( khác , khác ).
Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm và (với nằm giữa và ). Gọi là trung điểm
của đoạn thẳng . Đường thẳng đi qua điểm và song song với , cắt tại . Chứng minh
.
Bài 7. Từ điểm nằm ngoài đường tròn , kẻ hai tiếp tuyến và đến đường tròn (với
và là hai tiếp điểm). Trên cung nhỏ của lấy điểm khác và . Gọi , , lần lượt là hình
chiếu vuông góc của trên , , . Gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và
. Chứng minh và .
39
Bài 8. Từ điểm ở ngoài đường tròn , vẽ tiếp tuyến đến (với là tiếp điểm) và vẽ cát
tuyến sao cho và tia nằm giữa hai tia , . Gọi là hình chiếu vuông góc của
điểm trên đường thẳng . Chứng minh tứ giác nội tiếp và là phân giác của .
Bài 9. Cho nhọn nội tiếp đường tròn . Kẻ tại . Gọi và lần lượt
là hình chiếu vuông góc của trên và . Đường thẳng cắt đường thẳng tại và cắt tại
, . Chứng minh và là điểm chính giữa của , từ đó chứng minh là tâm đường
tròn ngoại tiếp .
Bài 10. Cho nhọn có các đường cao , , cắt nhau tại . Gọi là đường
tròn ngoại tiếp tứ giác . Trên cung nhỏ của , lấy điểm sao cho . Gọi là giao điểm
của và . Gọi là giao điểm của với . Chứng minh .
Bài 11. Cho đường tròn đường kính cố định. Dây di động vuông góc với tại nằm
giữa và . Lấy điểm thuộc cung nhỏ . Giả sử cắt tại , cắt tia tại . Đường tròn
ngoại tiếp cắt tại . Chứng minh thuộc đường tròn .
Bài 12. Cho vuông cân tại . Đường tròn đường kính cắt tại và khác . Gọi là điểm
bất kỳ trên đoạn . Kẻ , lần lượt vuông góc với , tại , . Kẻ tại . Chứng
minh và tứ giác nội tiếp, từ đó chứng minh ba điểm , , thẳng hàng.
Bài 13. Cho nửa đường tròn đường kính . Gọi là điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn sao cho
. Gọi là điểm thuộc cung nhỏ sao cho . Gọi là giao điểm của và ,
là giao điểm của và . Gọi là trung điểm của . Chứng minh là tiếp tuyến của .
Bài 14. Cho đường tròn và đường thẳng cắt tại hai điểm và . Gọi là điểm trên
sao cho nằm giữa và . Từ kẻ các tiếp tuyến và đến với , là các tiếp điểm và
, nằm về hai phía của đường thẳng . Gọi là trung điểm của . Đường thẳng cắt tại , cắt
tại . Chứng minh và là tiếp tuyến của .
Bài 15. Cho nửa đường tròn tâm , đường kính . Lấy điểm trên đoạn thẳng ( khác và ).
Đường thẳng đi qua và vuông góc với cắt nửa đường tròn tại . Gọi là điểm bất kỳ trên cung (
khác và ). Đường thẳng cắt các đường thẳng , lần lượt tại , . Đường thẳng
cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai là . Chứng minh ba điểm , , thẳng hàng và tiếp tuyến tại của
nửa đường tròn đi qua trung điểm của .
Bài 16. Cho đường tròn và dây cố định khác đường kính. Lấy điểm thuộc cung lớn mà
. Các đường cao , , của cắt nhau tại . Vẽ đường kính của . Gọi là
điểm đối xứng với qua . Chứng minh và tứ giác là hình thang cân.
Bài 17. Cho nửa đường tròn đường kính . Gọi là điểm chính giữa của cung và là điểm
thuộc cung ( khác và ). Kẻ tại , cắt , lần lượt tại , . Kẻ
tại . Chứng minh và thuộc đường tròn ngoại tiếp .
40
Bài 18. Cho đường tròn và dây cố định khác đường kính. Gọi là điểm di động trên cung lớn
( khác , khác và khác điểm chính giữa của ). Các đường cao , , của
cắt nhau tại . Chứng minh và đường tròn ngoại tiếp đia qua trung điểm của .
Bài 19. Cho điểm thuộc nửa đường tròn đường kính ( khác và ). Kẻ các tia tiếp
tuyến , với nửa đường tròn . Tiếp tuyến tại của cắt , lần lượt tại , . Gọi là
giao điểm của và . Chứng minh và khi , hãy tính diện tích theo .
Bài 20. Cho nửa đường tròn đường kính . Kẻ hai tiếp tuyến , với nửa đường tròn đó ( ,
cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ chứa nửa đường tròn). Gọi là điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn và
tiếp tuyến của nửa đường tròn tại cắt , lần lượt tại , . Kẻ và cắt tại .
Chứng minh là trung điểm của và ba điểm , , thẳng hàng.
Bài 21. Cho đường tròn và dây cung không đi qua tâm . Từ điểm thuộc tia đối của tia (
khác ) vẽ hai tiếp tuyến , đến với , là hai tiếp điểm và thuộc cung nhỏ . Gọi
là trung điểm của . Đường thẳng đi qua và song song với cắt tại . Chứng minh tứ giác
nội tiếp và đường thẳng đi qua trung điểm của .
Bài 22. Cho đường tròn và dây . Lấy điểm nằm ngoài đường tròn và nằm trên tia . Gọi
là điểm chính giữa của cung lớn . Kẻ đường kính của , cắt tại . Tia cắt tại
điểm thứ hai là . Các dây và cắt nhau tại . Chứng minh và .
Bài 23. Cho đường tròn đường kính . Trên tia đối của tia , lấy điểm mà . Kẻ
đường thẳng qua và vuông góc với . Trên , lấy điểm tùy ý. Gọi , lần lượt là giao điểm thứ
hai của , với ; là giao điểm của với , là giao điểm của với . Chứng minh ba
điểm , , thẳng hàng và .
Bài 24. Cho nhọn nội tiếp đường tròn . Kẻ hai tiếp tuyến tại , của và hai
tiếp tuyến này cắt nhau tại . Nối cắt đường tròn tại khác và cắt tại . Gọi là trung
điểm của . Tia cắt đường tròn tại khác . Chứng minh và .
Bài 25. Cho điểm nằm ngoài đường tròn . Từ kẻ tiếp tuyến đển với là tiếp điểm.
Đường thẳng qua vuông góc với cắt tại điểm khác . Chứng minh là tiếp tuyến của
. Khi , tính độ dài nhỏ và thể tích hình tạo thành khi quay một vòng quanh .
Bài 26. Cho nửa đường tròn đường kính và điểm tùy ý trên nửa đường tròn đó. Gọi ,
lần lượt là điểm chính giữa của cung , . Tính đoạn và diện tích hình viên phân tạo thành bởi dây
và nhỏ.
41
Bài 27. Cho đường tròn và dây . Gọi là điểm thay đổi trên cung lớn sao cho
nhọn. Kẻ tại , tại . Gọi là giao điểm của và . Tính độ dài nhỏ và
chứng minh .
42