Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 3 Truyền Khối Giữa Các Pha
CHƯƠNG 3 Truyền Khối Giữa Các Pha
√
2
Thiết bị dạng trụ: S= π .Φ ; ϕ= G
4 0.785 ω
+ ϕ : đường kính
+ ω : tốc độ pha liên tục
+ G : lưu lượng hoặc năng suất theo pha liên tục
[ ]
2
( ) ( ) ( )
0.25 0.125
ω s a ρ 0.16 L ρ
log μ L =A −1.75
g ε ρL
3
G ρL
2
π .ϕ 1 1 m 1 1 1
S= ; = + ; = +
4 K y β y β x K x mβ y β x
Kx
=> K y =
m
+ Ky, Kx: hệ số truyền khối tính theo pha y, x [m/s]
1 1
+ ; : trở lực truyền khối theo pha x, y (giữa 2 pha)
K y Kx
1 1
+ ; : trở lực truyền khối của pha x, y (của từng pha)
β y βx
+ m: hệ số góc của đường cân bằng
+ G, L : năng suất pha khí, lỏng [kg/h]
+ S: tiết diện [m2]
+ a: bề mặt tiếp xúc pha riêng (tra sổ tay)
+ ∆ y tb , ∆ x tb: động lực quá trình theo y, x (thường làm bt)
+ y ↓ , x ↑ : vật chất từ pha y → x
- Phân biệt
1 1
+ Khi << => K y ~ β y (pha y là pha thắt cổ chai, trở lực lớn)
βx βy
=> Quyết định tốc độ chung
1 1
+ Khi >> => K x ~ β x (trở lực truyền khối nằm trong pha x)
βx βy
1 1
+ Khi ~ => Trở lực truyền khối giữa hai pha
β y βx
2.2 Tính theo số đơn vị truyền khối
- Số đơn vị truyền khối một đoạn thiết bị thực hiện truyền khối để biến đổi nồng độ một pha
bằng động lực trung bình tính theo pha đó
Thiết bị có bao nhiêu đoạn này thì có bấy nhiêu đvi TK
Η=noy h oy =nox h ox [m]
Δ y1 − Δ y 2 Δ x 1 − Δ x2
Δ y tb = ; Δ x tb =
ln
( )
Δ y1
Δ y2
ln
( )
Δ x1
Δ x2
∗ ∗
Δ y 1 = y r − y r ; Δ y 2= y v − y v
y
y v= ; y =(1 − e) . y v
1− y r
**BT: khi đề cho
+ Hiệu suất hấp thụ, quá trình đã tách được % chất A trong dòng khí: kí hiệu e
+ Cho không khí chứa …. (% thể tích) khí (A) đi từ dưới lên ngược chiều với dòng nước
chảy: kí hiệu v (chất lỏng) ; đổi qua chất khí: v = y
Cần biết - Động lực trung bình
- Tính đúng khi y* = f(x) và y = ax + b đều thẳng
2. Giải tích
y2 x2
y − y2 dy x −x dy
n oy= 1 =∫ ; n ox= 1 2 =∫
Δ y tb y y−y
1
∗
Δ x tb x x − x ∗
1
Cần biết - Đường cân bằng (y*=f(x)), đường làm việc (y=ax+b) dạng giải tích
- Thường dùng cân bằng y* = f(x) từ thực nghiệm, dạng bảng số
3. Tích phân đồ thị
- Vẽ đường cân bằng y* = f(x)
- Vẽ đường làm việc (biện luận cho thẳng) y = ax + b
- Chia khoảng [xv,xr] thành một số đoạn (chia rộng thì sai số lớn, chia nhỏ thì phức tạp)=>
chia hợp lý
- Lập bảng số
x xv x1 x2 … xR
Tra trên đồ thị
y yR y1 y2 … yv
y* y*R y*1 y*2 … y*v Tra trên đường cân bằng
1
y− y∗
1
- Xây dựng đồ thị: = f(y)
y− y∗
- Tính diện tích hình thang cong
Bước
Giá trị y y1 y1 y2 y3 y4 … y2
làm
Tính y* y* y*1 y1* y2* y3* y4* … y*2
y1 - y2 -
Tính hiệu y - y* y - y* y1 - y*1 y3 - y3* y4 - y4* … y2 - y*2
y1* y2*
Lập tỉ số
1 - - - - - - - -
y− y∗
y2
dy
n oy=∫ ∗
=S
y1 y−y
4. Tính theo đường trung bình
*Trình tự:
- Vẽ đường cân bằng
- Vẽ đường làm việc
- Chia khoảng [xv,xr] thành một số đoạn
- Ở mỗi điểm chia lấy điểm giữa [y,y*]
- Nối các trung điểm có đường trung bình
- Vẽ bậc thang giữa đường trung bình và đường làm việc
- Số bậc thang là số đơn vị truyền khối
4.1 Tính theo số đĩa lý thuyết
- Đĩa lý thuyết là một đoạn thiết bị xảy ra quá trình truyền khối sao cho nồng độ đầu ra của
một pha (yn hoặc xn) bằng nồng độ cân bằng (y*n hoặc x*n) và đầu vào của pha kia (yn = y*n =
f(xn-1))
- Để xác định số đĩa lý thuyết
1) Giải đồng thời phương trình cân bằng pha y* = f(x), cân bằng vật chất y = ax + b (đường
làm việc)
2) Đồ thị
- Vẽ cân bằng y* = f(x)
- Vẽ đường làm việc
- Vẽ số bậc thang giữa 2 đường
- Số bậc thang là số đĩa lý thuyết
*Xác định chiều cao: H=n¿ . h D
+ n¿ : số đĩa lý thuyết
+ h D : chiều cao đĩa lý thuyết
h =
(
G ln
1
A ) =h
ln ( )
1
A
K . a . S . ( −1 ) ( −1)
D oy
1 1
y
A A
L
log
( ) ( )
0.35 0.2
hD G ρL mG
=5.2 ℜ0.2v
d tđ L ρv G
1− m
L
4.2 Tính theo số đĩa thực
- Hiệu suất đĩa là biến đổi nồng độ thật ở trên đĩa so với biến đổi nồng độ cực đại jkhi đạt
được cân bằng ở trên đĩa (EM = 1 => đĩa lý thuyết, EM < 1 => đĩa thực)
n¿ n¿
- Hiệu suất tháp (E0 - tra đồ thị): E0 = → ntt =
ntt E0
H=(ntt −1)∆ h=
( n¿
E0
−1 ∆h
)
+ ∆ ℎ : khoảng cách giữa 2 đĩa thuộc đường kính, loại, dạng => tra sổ tay