You are on page 1of 14

Đại Học Quốc Gia TP.

HCM Vietnam National University – HCMC


Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa KT Địa chất & Dầu khí Faculty of Geology & Petroleum Engineering

Đề cương môn học

ĐỊA CHẤT CƠ SỞ
(Physical Geology)
Số tín chỉ 3 (2.2.5) MSMH: GE1003
Số tiết Tổng: 60 LT: 30 TH: 15 TN: 15 BTL/TL:
Môn ĐA, TT, LV
Tỉ lệ đánh giá BT: 10% TN: 20% KT: 20% BTL/TL: Thi: 50%
Hình thức đánh giá Kiểm tra: trắc nghiệm45 phút
Thi: trắc nghiệm 60 phút
CTĐT ngành Kỹ thuật Địa chất & Dầu khí
Trình độ đào tạo Đại học
Cấp độ môn học Cấp độ 1 dạy vào HK 1 năm 1

1. Mô tả môn học

Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên nắm được các kiến thức về thành phần và cấu trúc của Trái Đất
nói chung và của vỏ Trái Đất nói riêng, về lịch sử phát triển của các kiến trúc lớn (toàn cầu); các lục
địa và đại dương; về các quá trình làm thay đổi bề mặt (các quá trình ngoại sinh) và trong lòng đất
(các quá trình nội sinh) của Trái Đất; về khoáng vật, về đá và các khoáng sản có ích.

Môn học giới thiệu thành phần vật chất (nguyên tố, khoáng vật, đá) và cấu trúc của Trái đất (Vỏ,
manti và nhân); các quá trình địa chất nội sinh (hoạt động magma, núi lửa, động đất, biến chất…)
được vận hành chủ yếu bởi sự dịch chuyển của các mảng (kiến tạo mảng) đóng vai trò quan trọng
trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái đất; các quá trình địa chất ngoại sinh (phong hóa, dịch
chuyển khối, tác dụng địa chất của dòng chảy trên mặt, nước dưới đất, biển, gió…) làm thay đổi bề
mặt Trái đất.Tài nguyên thiên nhiên bao gồm tài nguyên khoáng sản và tài nguyên năng lượng cũng
được giới thiệu trong môn học.

Course outline
Aims: At the end of this course, students can attain the knowledge of the composition and structure
of the Earth in general and Earth's crust in particular, the development of the great structure
(global); continents and oceans; the exogenous and endogenous processes that alter the Earth
surface as well as Earth interior.

This course introduces material components (elements, minerals, and rocks) and the structure of the
Earth (crust, mantle, and core); the endogenous geological processes (magmatic activities, volcanic,
earthquakes, metamorphism ...) are operated primarily by the movement of plates (plate tectonics)
playing an important role in the formation of the earth topography; and the exogenous geological
processes (weathering, mass wasting, running water, groundwater, sea, wind ...) alter the Earth's
surface. Natural resources including mineral resources and energy resources are also introduced in
the course.

1/14
2. Tài liệu học tập

[1] Tống Duy Thanh, Địa chất cơ sở, NXB ÐHQG Hà Nội, 2010
[2] Stephen A. Nelson, Physical Geology, Tulane University,2012
[3] Bộ môn Địa chất Cơ sở & Môi trường – Đại học Bách khoa, Địa chất Cơ sở (giáo trình) biên
dịch từ Physical Geology của Judson, Karffman - 1990, tái bản lần 4 - Đại học quốc gia Tp.
HCM, 2002.
[4] Võ Năng Lạc, Địa chất đại cương, NXB Giao thông vận tải, 2002.
[5] Earth: portrait of a planet. Stephen Marshak. Stephen Marshak,W.W. Norton and Company,
Inc. Fourth edition.

3. Mục tiêu môn học

Mô tả nguồn gốc của Trái đất và các bằng chứng về tuổi của Trái đất và các thành tạo địa chất.
Mô tả thành phần vật chất của Trái đất
Mô tả địa hình và cấu trúc của Trái đất
Giải thích được các rủi ro và sự hình thành các nguồn tài nguyên địa chất do sự dịch chuyển
của các mảng và các quá trình bề mặt của Trái đất.
Tham gia có ý nghĩa trong cuộc thảo luận về các vấn đề khoa học Trái đất một cách chính xác
bằng cách sử dụng các phương pháp và kiến thức Địa chất.

Course goals
Describe the origin of the planet Earth and cite evidence for its age.
Describe the composition of the planet Earth.
Describe topography and structure of the Earth.
Interpret hazards and resource opportunities posed by geologic environments created through
plate tectonic and Earth surface processes
Participate meaningfully in public discussion of geoscience issues correctly using the methods
and data of science

4. Chuẩn đầu ra môn học


STT Chuẩn đầu ra môn học CDIO
L.O.1 Mô tả nguồn gốc của Trái đất và các bằng chứng về tuổi của Trái đất và
các thành tạo địa chất.
L.O.1.1. Thảo luận các giả thuyết hình thành Trái đất
L.O.1.2. Mô tả và áp dụng các nguyên lý địa tầng và các gián đoạn địa
tầng và phương pháp đồng vị phóng xạ để xác định tuổi tương đối và tuổi
tuyệt đối để nghiên cứu lịch sử của khu vực và Trái đất.
L.O.2 Mô tả thành phần vật chất của Trái đất
L.O.2.1. Mô tả quá trình hình thành đá, xác định các khoáng vật và các
loại đá phổ biến, giải thích được cơ bản nguồn gốc và cấu trúc của đá
thông qua quan sát đá.
L.O.2.2.Mô tả chu trình thạch quyển và vai trò của các quá trình địa chất
khác nhau trong sự thay đổi một loại đá thành loại đá khác.
L.O.2.3. Biết được những đặc điểm đặc trưng của đá để nhận dạng các
loại đá cơ bản

2/14
L.O.2.4 Biết các đặc điểm để nhận dạng các khoáng vật phổ biến
L.O.3 Biết được các dạng địa hình và cấu trúc của Trái đất được hình từ các quá
trình địa chất
L.O.3.1. Giải thích vai trò của kiến tạo mảng trong việc hình thành địa
hình các dạng địa hình và sự biến dạng vỏ trái đất.
L.O.3.2. Giải thích hành vi của các sóng địa chấn trong phân tích cấu
trúc, trạng thái và thành phần vật chất bên trong Trái đất.
L.O.3.3. Mô tả sự tiến hóa của thung lũng sông, các quá trình ven biển,
quá trình phong hóa và biến đổi khí hậu….
L.O.3.4. Mô tả các quyển của Trái đất và phân biệt rõ các đặc điểm của 2
đơn vị chính của Vỏ Trái đất.
L.O.3.5.Thảo luận thuyết kiến tạo mảng và liệt kê 3 kiểu ranh giới mảng
L.O.3.6. Đọc và sử dụng bản đồ địa hình.
L.O.3.7.Giải thích sự phân bố toàn cầu và địa phương của động đất và
núi lửa, mối quan hệ giữa kiến tạo mảng và động đất.
L.O.4 Hiểu các quá trình hình thành các nguồn tài nguyên địa chất
L.O.4.1. Quá trình hình thành và phân bố các nguồn tài nguyên do sự
dịch chuyển của các mảng.
L.O.4.2 Quá trình hình thành và phân bố các nguồn tài nguyên do các
quá trình ngoại sinh.
L.O.5 Tham gia có ý nghĩa trong cuộc thảo luận về các vấn đề khoa học Trái
đất
L.O.5.1 Hiểu đượ c tầ m quan trọ ng củ a địa chấ t cơ sở trong địa chấ t
họ c.
L.O.5.2 Biết đượ c mố i liên quan giữ a cá c khoa họ c và địa chấ t họ c

No. Course learning outcomes CDIO


L.O.1 Describe the origin of the planet Earth and cite evidence for its age.
L.O.1.1. Discuss the nebular hypothesis and the origin of planet Earth.
L.O.1.2. Describe the principles of relative and absolute dating as applied
to the study of Earth’s history.
L.O.2 Describe the composition of the planet Earth.
LO.2.1. Describe processes of rock formation; identify the common
minerals & rock types, and interpret the origin of rocks and their
structures through observable facts.
L.O.2.2. Explain the rock cycle and the role of various geologic
processes in transforming one rock type into another
L.O.2.3. Know the textures and structure to identify the basic rocks
L.O.2.4 Know the physical features of mineral to identify the popular
minerals
L.O.3 Understand topography and structure of the Earth formed by geological
processes
L.O.3.1. Explain the role of plate tectonics in configuring topography and
the deformation of the Earth’s crust.

3/14
L.O.3.2. Explain the behavoirs of seismis waves in analyzing structure,
state and composition of the Earth.
L.O.3.3. Explain the evolution of river valley, coastal processes, and
climatic change.
L.O.3.4. Identify layers of the Earth and describe the two principal
divisions of Earth's crust
L.O.3.5. Discuss the theory of plate tectonics and list the three types of
plate boundaries
L.O.3.6. Use the topography map
L.O.3.7. Explain the global and local distribution of earthquakes and
volcanoes, and examine how plate tectonics is related to earthquakes
L.O.4 Understand the formation of geological resources
L.O.4.1. Formation and distribution of geological resources related to
plate tectonics
L.O.4.2 Formation and distribution of geological resources related to
exogenous processes.
L.O.5 Be able to participate in geoscience discussion
L.O.5.1 Understand the importance of physical geology in geology.
L.O.5.2 Understand the relationship between physical geology and
other sciences.

5. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học

Điểm tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học:
 Kiểm tra: 20%
 Thực hành: 20%
 Bài tập: 10%
 Thi: 50%

6. Dự kiến Liệt kêCán bộ tham gia giảng dạy

TS. Hoàng Thị Hồng Hạnh


TS. Trần Anh Tú
TS. Nguyễn Huỳnh Thông
ThS. Lê Thanh Phong
ThS. Đổng Uyên Thanh

7. Nội dung chi tiết

Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra Hoạt động Hoạt động


Chương dạy và học đánh giá
chi tiết
1/1 Chương 1.Tổng quan về địa L.O.1.1 Thầy/Cô: Sinh viên tự
(3lý chất học và nguồn gốc Trái đất - Giới thiệu đề học và trả lời
thuyết+1 1.1. Địa chất học cương môn học trong bài
bài tập) 1.2. Địa chất học và các khoa - Giải thích các hoạt kiểm tra giữa

4/14
học khác động cá nhân & kỳ.
1.3. Phương pháp nghiên cứu nhóm
1.4. Thuyết đồng biến và - Giảng nội dung
hiện tại luận của chương.
1.5. Vật chất Trái đất L.O.5.2
1.6. Năng lượng Sinh viên
1.7. Sự trao đổi nhiệt -Thảo luận về sự
1.8. Địa nhiệt khác nhau giữa p/p
1.9.Trái đất L.O.3.4. nghiên cứu của địa
chất học và các
1.10. Kiến tạo mảng
khoa học khác.
1.11.Nguồn gốc Trái đất và Hệ
- Thảo luận về
Mặt trời
nguồn gốc Trái Đất.

2/2 Chương 2. Kiến tạo mảng L.O.3.1 Thầy/Cô: - Sinh viên tự


(2lý 2.1. Học thuyết kiến tạo mảng - Giải thích về các học và trả lời
thuyết 2.2. Từ trường Trái đất và Cổ giả thuyết chuyển trong bài
) địa từ L.O.3.5. động hình thành kiểm tra cuối
2.3. Kiến tạo mảng nên địa hình và cấu kỳ
2.4. Các kiểu ranh giới mảng trúc trái đất.
2.4.1. Ranh giới phân kỳ - Giải thích về một
2.4.2. Ranh giới hội tụ số bằng chứng trôi
2.5. Sự dịch chuyển ranh giới dạt lục địa.
mảng  
2.6. Điểm nóng và vận tốc tuyệt Sinh viên:
đối của mảng - Thảo luận lý
2.7. Nguyên nhân kiến tạo mảng thuyết kiến tạo
2.8. Kiến tạo mảng và Vỏ trái mảng.
đất - Xem các hình
động về kiến tạo
mảng.
2/3 Chương 3. Vật chất và khoáng L.O.2.3 Thầy/Cô - Sinh viên tự
(2 lý vật - Gợi nhớ các kiến học và trả lời
thuyết 3.1. Khái niệm chung L.O.2.4 thức về vật chất, trong bài
) 3.1.1. Vật chất nguyên tử và các kiểm tra giữa
3.1.2. Nguyên tử lực liên kết nguyên kỳ.
3.1.3. Các lực liên kết nguyên tử tử.
3.2. Khoáng vật - Giảng các nội Thực hành
3.2.1. Hình thái, cấu trúc của dung mục 3.2, 3.3. xem mẫu:
khoáng vật mô tả và
Sinh viên: nhận diện các
3.2.2. Tính chất đối xứng của
- Xem các hình khoáng vật.
tinh thể
động về sự phát
3.2.3. Tính chất vật lý của
triển của khoáng vật
khoáng vật
và cấu trúc tinh thể.
3.2.4. Sự hình thành khoáng vật
- Thảo luận sự khác

5/14
3.2.5. Các nhóm khoáng vật biệt giữa khoáng
3.3. Đá – tập họp các khoáng vật và đá.
vật

3/4 Chương 4. Magma, đá magma L.O.2.1. Thầy/Cô: - Sinh viên tự


(3 lý và núi lửa L.O.2.3. - Giảng nội dung học và trả lời
thuyết 4.1. Magma của chương. trong bài
+ 1t 4.1.1. Thành phần magma - Sinh viên đặt câu kiểm tra giữa
bài 4.1.2. Nhiệt độ hỏi và thảo luận. kỳ
tập) 4.1.3. Độ nhớt magma - Xem các hình - Thực hành:
4.2. Magma phun trào động về sự hình xem, mô tả
4.3. Magma xâm nhập thành các loại và nhận diện
4.4. Nguồn gốc magma magma và các đá đá magma.
magma phun trào
4.4.1. Ở ranh giới tách giãn
và xâm nhập
4.4.2. Ở ranh giới hội tụ
- Ra các bài tập gợi
4.4.3. Điểm nóng
nhớ về magma và
4.4.4. Nguồn gốc magma basalt
đá magma
4.4.5. Nguồn gốc magma andesit
4.4.6. Nguồn gốc magma granit Sinh viên
4.5. Sự phân dị của magma - Thảo luận về tầm
4.6. Núi lửa quan trọng của loạt
4.7. Đá núi lửa phản ứng Bowen.
- Thảo luận về sự
khác biệt giữa đá
magma phun trào
và magma xâm
nhập
4/5 Chương 5. Phong hóa và thổ L.O.3.3. Thầy/Cô: - Sinh viên tự
(2 lý nhưỡng - Giải thích các giai học và trả lời
thuyết 5.1. Khái niệm chung đoạn của quá trình trong bài
) 5.2. Phong hóa vật lý phong hóa. kiểm tra giữa
5.3. Phong hóa hóa học - Giải thích cơ chế kỳ.
5.3.1. Các phản ứng của phong của phong hóa vật
hóa hóa học lý.
5.4. Phong hóa sinh học - Các quá trình
5.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến phong hóa hóa học.
quá trình phong hóa
5.5.1. Khí hậu Sinh viên:
5.5.2. Kiến trúc và thành phần - Thảo luận về xói
đá mòn và các yếu tố
5.5.3. Thời gian ảnh hưởng đến tỷ lệ
xói mòn đất.
5.6. Tính giai đoạn và phân đới
- Xem các hình
trong quá trình phong hóa
động về quá trình
5.7. Vỏ phong hóa

6/14
5.8. Thổ nhưỡng phong hóa.
5.9. Xói mòn đất - Thảo luận sự khác
nhau giữa cơ chế và
kết quả của phong
hóa vật lý và phong
hóa hóa học.
4-5/6 Chương 6. Trầm tích và đá L.O.2.3 Thầy/Cô - Sinh viên tự
(2 lý trầm tích -Giải thích những học và trả lời
thuyết 6.1. Khái niệm chung đặc trưng của đá trong bài
+ 2t 6.2. Phân loại đá trầm tích trầm tích: trầm tích kiểm tra giữa
bài 6.2.1. Đá trầm tích vụn mảnh vụn và trầm kỳ
tập) 6.2.2. Đá trầm tích hóa học tích hóa học. - Thực hành:
6.2.3. Đá trầm tích sinh học - Mô tả quá trình từ xem, mô tả
6.3. Đặc điểm đá trầm tích và vật liệu trầm tích bở và nhận diện
môi trường trầm tích rời thành đá trầm các mẫu đá
tích. trầm tích.
6.4. Quá trình gắn kết thành đá
trầm tích
6.4.1. Tác dụng nén cứng Sinh viên:
6.4.2. Tác dụng gắn kết - Thảo luận về môi
6.4.3. Tác dụng tái kết tinh trường trầm tích.
6.5. Tướng đá trầm tích - Xem các hình
động về nguồn gốc
và sự hình thành đá
trầm tích
- Sinh viên xem
một số mẫu hóa
thạch
5/7 Chương 7. Biến chất và đá L.O.2.3 Thầy/Cô: - Sinh viên tự
(2 lý biến chất - Giảng về các học và trả lời
thuyết 7.1. Khái niệm chung nguyên nhân gây trong bài
) 7.2. Các yếu tố gây biến chất biến chất. kiểm tra giữa
7.2.1. Nhiệt độ - Giảng về các kiến kỳ
7.2.2. Áp suất trúc đá biến chất. - Thực hành:
7.2.3. Dung dịch - Giải thích mối xem, mô tả
7.2.4. Thời gian quan hệ giữa biến và nhận diện
7.4. Đá biến chất chất và kiến tạo các mẫu đá
mảng. biến chất.
7.4.1. Thành phần khoáng vật
7.4.2. Kiến trúc đá biến chất
Sinh viên:
7.5. Các kiểu biến chất
- Mô tả các kiến
7.6. Tướng biến chất
trúc đá biến chất.
7.7. Biến chất và kiến tạo mảng
- Xem các hình
động về nguồn gốc
và sự hình thành đá
biến chất

7/14
6/8 Chương 8. Động đất và cấu L.O.3.2 Thầy/Cô: - Sinh viên tự
(2 lý trúc bên trong Trái đất - Giảng các loại học và trả lời
thuyết 8.1. Khái niệm chung về động sóng địa chấn khác trong bài
) đất nhau và tác động kiểm tra cuối
8.1.1. Nguồn gốc động đất của nó. kỳ
8.1.2. Địa chấn học - Giải thích cách
8.1.3. Sóng động đất xác định tâm trận
8.2. Xác định tâm động đất động đất.
8.3. Cường độ và quy mô động - Giải thích cấu trúc
đất Trái đất dựa trên
8.4. Hậu quả động đất hành vi của sóng
8.5. Sự phân bố động đất trên động đất.
thế giới
Sinh viên:
8.6. Cấu trúc bên trong của Trái
- Phân biệt giữa
đất
cường độ và qui mô
động đất.
-Thảo luận sự phân
bố động đất trên thế
giới.
- Xem các hình
động về sự sóng địa
chấn, sóng thần,
động đất.
6/9 Chương 9. Sự biến dạng của L.O.3.1. Thầy/Cô: - Sinh viên tự
(2 lý đá - Nhắc lại các kiến học và trả lời
thuyết 9.1. Lớp đá và thế nằm của lớp thức về ứng suất. trong bài
) đá - Giải thích các yếu kiểm tra cuối
9.2. Ứng suất và biến dạng tố thế nằm của các kỳ
9.3. Các giai đoạn biến dạng lớp đá và khe nứt. - Thực hành
9.4. Kết quả của sự biến dạng - Giải thích các đặc về bản đồ địa
9.4.1 Kết quả của biến dạng điểm của nếp uốn hình và địa
dòn- khe nứt và đứt gãy và xác định các loại bàn.
9.4.2. Kết quả của biến dạng nếp uốn.
dẻo- nếp uốn - Giải thích nguyên
9.5. Ý nghĩa của việc nghiên cứu nhân gây biến dạng
đứt gãy và nếp uốn các đá.

Sinh viên:
- Thảo luận sự khác
giữa biến dạng đàn
hồi, biến dạng dẻo,
và biến dạng dòn
(phá hủy).
- Giải thích sự khác

8/14
biệt giữa một đứt
gãy và khe nứt.
- Xem các hình
động về sự biến
dạng của đá, sự
hình thành các nếp
uốn và đứt gãy.
7/10 Chương 10. Thời gian địa chất L.O.1.2. Thầy/Cô: - Sinh viên tự
(2 lý 10.1. Khái niệm về thời gian địa - Giảng các nguyên học và trả lời
thuyết chất lý địa tầng và việc trong bài
+ 2t 10.1.1. Địa tầng học áp dụng các nguyên kiểm tra cuối
bài 10.1.2.Tuổi tương đối lý này trong xác kỳ.
tập) 10.1.3.Tuổi tuyệt đối định tuổi tương đối.
10.2. Các nguyên lý địa tầng học - Giảng về thang
10.2.1. Các nguyên lý địa tầng và thời địa
10.2.2. Các gián đoạn địa tầng tầng.
10.3. Phân loại địa tầng
Sinh viên:
10.4. Đối sánh địa tầng
- Thảo luận tại sao
10.5. Cột địa tầng
phương pháp đồng
10.6. Tuổi tuyệt đối
vị phóng xạ được
10.6.1. Định tuổi bằng đồng vị
sử dụng để xác định
phóng xạ
tuổi tuyệt đối các sự
10.6.2. Tuổi tuyệt đối và thang
kiện địa chất.
tuổi địa chất
- Bài tập đối chiếu
10.7. Tuổi Trái đất
và so sánh các đơn
vị đá ở các khu vực
khác nhau.
- Thảo luận bằng
chứng phân tích
tuổi trái đất
- Bài tập nhận biết
các gián đoạn địa
tầng.
8/11 Chương 11. Dòng chảy trên L.O.3.3. Thầy/Cô: - Sinh viên tự
(2t mặt - Nhắc lại chu trình học và trả lời
LT+ 11.1. Khái niệm chung thủy văn, trong bài
1t BT) 11.2. Hình học và động năng của - Giải thích tác kiểm tra cuối
dòng chảy dụng vận chuyển và kỳ.
11.2.1. Mặt cắt ngang của dòng trầm tích của dòng
chảy chảy.
11.3.2. Mặt cắt dọc và mực xâm - Các đặc điểm của
thực gốc các thung lũng
11.3.3. Vận tốc và lưu lượng sông.
11.3.4. Tải trọng - Giải thích các loại

9/14
11.4. Các kiểu lòng sông mạng dòng chảy.
11.5. Tác dụng xâm thực của
sông và địa hình liênquan Sinh viên:
11.6. Tác dụng tích tụ của sông - Thảo luận về dòng
và địa hình liên quan chảy và những thay
11.7. Hệ thống sông đổi trong dòng chảy
xảy ra từ thượng
lưu đến hạ lưu.
9/12 Chương 12. Nước dưới đất L.O.3.3. Thầy/Cô - Sinh viên tự
(2LT+ 12.1. Khái niệm chung - Giảng nội dung học và trả lời
1 BT) 12.2. Sự di chuyển của nước của chương. trong bài
dưới đất - Giải thích sự khác kiểm tra cuối
12.2.1. Lưu lượng và vận tốc biệt giữa độ lỗ hổng kỳ.
12.2.2. Độ lỗ hổng và tính thấm và tính thấm và mối
12.2.3. Sự di chuyển trong đới liên quan của chúng
thông khí và đới bão hòa nước đến sự chuyển động
12.2.4. Miền cấp nước và miền của nước dưới đất.
- Giải thích các
thoát nước
dạng chứa của suối,
12.3. Các dòng suối và giếng
mạch nước phun,
12.4. Hoạt động địa chất của
giếng, và giếng
nước dưới đất
khoan.
12.4.1. Sự hòa tan
12.4.2. Sự thay thế và ximăng
Sinh viên:
hóa
- Thảo luận các
12.4.3. Hố sụp
nguyên nhân gây ô
12.4.4. Địa hình karst
nhiễm nước dưới
12.5. Chất lượng và sự nhiễm
đất.
bẩn nước dưới đất
- Thảo luận các
dạng tồn tại của
nước.
10/13 Chương 13. Biển và đại dương L.O.3.3. Thầy/Cô - Sinh viên tự
(2 LT) 13.1. Đại dương Giảng nội dung của học và trả lời
13.1.1. Sự tuần hoàn đại dương chương. trong bài
13.1.2. Thủy triểu - Giải thích sự hình kiểm tra cuối
13.2. Sóng thành của các rạn kỳ
13.2.1. Mực sóng cơ sở san hô và đảo san
13.2.2. Sự khúc xạ của sóng hô.
13.3. Tác dụng xâm thực của - Liệt kê và mô tả
biển và các dạng địa hình liên các loại trầm tích
biển và đại dương.
quan
- Mô tả địa hình và
13.4. Tác dụng vận chuyển và
cấu trúc của đáy đại
tích tụ biển và các dạng địa hình
dương.
13.5. Tai biến ven biển

10/14
Sinh viên
- Sinh viên đặt câu
hỏi và thảo luận.
- Xem các hình
động về tác dụng
địa chất của biển và
đại dương.
10/14  Chương 14. Dịch chuyển khối L.O.3.3. Thầy/Cô - Sinh viên tự
(1 14.1. Khái niệm chung - Giảng các yếu tố học và trả lời
LT+ 1 14.2. Nhân tố ảnh hưởng đến gây dịch chuyển trong bài
BT) dịch chuyển khối khối. kiểm tra cuối
14.2.1.Trọng lực - Giải thích các kiểu kỳ.
14.2.2. Vai trò của nước dịch chuyển khối
14.3. Các kiểu dịch chuyển khối phổ biến như: trượt
14.3.1. Đất chuồi (creep) lở, rơi, chảy, bò,
14.3.2. Trượt sụp (slump) dòng đá vụn.
14.3.3. Bùn trôi (mudflows) - Giảng viên phân
14.3.4. Đất lở (lanslide) nhóm thảo luận về
14.4.5. Đá lở (rock fall) tài nguyên khoáng
14.3. Các kích thích gây dịch sản chương 17.
chuyển khối
Sinh viên:
-Thảo luận các
nguyên nhân gây ra
sạt lở đất ngầm
dưới biển.
- Xem các hình
động về sự dịch
chuyển khối.
- Sinh viên chuẩn bị
cho báo cáo vào
tuần sau
11/15 Chương 15. Hoạt động của gió L.O.3.3. Thầy/Cô - Sinh viên tự
(1 LT) và sa mạc - Giảng các phương học và trả lời
15.1. Gió- tác nhân địa chất thức vận chuyển vật trong bài
15.2. Tác dụng địa chất của gió liệu và xâm thực do kiểm tra cuối
15.2.1. Sự phá hủy gió. kỳ
15.2.2. Sự vận chuyển trầm tích - Giải thích các sản
15.2.2. Sự tích tụ phẩm và địa hình
15.3. Sa mạc hình thành do bóc
15.3.1. Nguồn gốc các sa mạc mòn và thổi mòn và
15.3.2. Các quá trình bề mặt ở sa trầm tích của gió.
mạc
15.3.3.Sa mạc hóa Sinh viên
- Sinh viên đặt câu

11/14
hỏi và thảo luận.
- Xem các hình
động về hoạt động
địa chất của gió.
Chương 16. Băng hà Sinh viên tự đọc để Không hỏi
16.1. Băng hà biết về tác dụng địa trong bài
16.2. Các loại băng hà chất của băng hà kiểm tracuối
16.3. Sự hình băng hà kỳ
16.4. Sự di chuyển của băng hà
16.5. Tác dụng địa chất của băng

16.6. Tuổi của băng hà
16.7. Nguyên nhân gây các băng
kỳ.

11/17 Chương 17. Tài nguyên L.O.5.1 Thầy/Cô - Sinh viên tự


(1 BT) khoáng sản và năng lượng L.O.5.2 - Giải thích nguồn học và trả lời
17.1. Tài nguyên khoáng sản gốc các mỏ khoáng trong bài
17.1.1. Nguồn gốc các mỏ sản. kiểm tra cuối
khoáng - Giảng sự hình kỳ
17.1.2. Mỏ khoáng và kiến tạo thành nhiên liệu hóa
mảng thạch.
17.2. Tài nguyên nặng lượng - Phân loại được
17.2.1. Năng lượng mặt trời  các bẫy dẫu khác
17.2.2. Nhiên liệu hóa thạch nhau.
17.2.3. Sự hình thành dầu mỏ
17.2.4. Bẫy dầu Sinh viên
-Thảo luận về các
nguồn tài nguyên
tái tạo và không tái
tạo.
- Các nhóm báo cáo
vào cuối buổi học.
11/18 Chương 18. Nóng lên toàn cầu L.O.6.2 Thầy/Cô Sinh viên tự
(1 LT) 18.1. Bức xạ mặt trời và khí Gợi ý thảo luận về học và trả lời
quyển - Ảnh hưởng của trong bài
18.1.1. Ozon hiệu ứng nhà kính kiểm tra
18.1.2. Ảnh hưởng của CFC đến đến nhiệt độ Trái cuối kỳ
khí quyển đất và các quyển
18.1.3. Hiệu ứng nhà kính của Trái đất.
18.2. CO2 trong khí quyển - Giải thích được
18.3. Sự ấm lên toàn cầu mối liên quan giữa
các khí nhà kính và
18.4. Sự ấm lên toàn cầu trong
sự nóng lên toàn
quá khứ
cầu.

12/14
Sinh viên:
- Thảo luận các vấn
đề đã được đặt ra
15 Tham quan bảo tàng địa chất L.O.1 Sinh viên: Sinh viên nộp
L.O.3 - Lịch sử phát triển báo cáo
L.O.4 địa chất Trái đất nhóm.
- Các quá trình địa
chất
- Các loại tài
nguyên khoáng sản
Phần thực hành tại Phòng thí nghiệm

Tuần / Nội dung Chuẩn đầu ra Hoạt động Hoạt động


Chương chi tiết dạy và học đánh giá
10/3 tiết L.O.3.6. - Hướng dẫn Thực hiện 2
sinh viên cách mặt cắt địa
Thực hành 1: Bản đồ địa hình&
đọc bản đồ địa hình
Mặt cắt địa hình
hình và cách
vễ mặt cắt địa
hình.
L.O.2.4 - Hướng dẫn xác Nhận diện
11/3tiết định các tính các mẫu
Thực hành 2: Khoáng vật cơ lý của khoáng vật
- Các tính chất vật lý của khoáng vật phổ phổ biến
khoáng vật biến
- Cách xác định tên khoáng - Sinh viên xem,
vật mô tả các mẫu
khoáng vật phổ
biến
12/3 tiết Thực hành 3: Đá magma L.O.2.3 - Hướng dẫn Nhận diện
- Kiến trúc, cấu tạo đá magma sinh viên mô tả các mẫu đá
- Đá magma có thành phần và nhận diện magma
acid mẫu đá magma
- Đá magma có thành phần - Sinh viên xem,
trung tính mô tả các mẫu
- Đá magma có thành phần đá magma
baz
13/3 tiết Thực hành 4: Đá trầm tích và đá L.O.2.3 - Hướng dẫn Nhận diện
biến chất sinh viên nhận các mẫu đá
- Kiến trúc, cấu tạo đá trầm tích dạng mẫu đá trầm tích và
- Phân loại đá trầm tích - Sinh viên xem, đá biến chất
- Kiến trúc, cấu tạo đá biến chất mô tả các mẫu phổ biến
- Phân loại đá biến chất đá trầm tích và
đá biến chất
14/3 tiết) Thực hành 5.Cách sử dụng địa L.O.3.1. - Hướng dẫn

13/14
bàn sinh viên cách
- Xác định điểm trên bản đồ sử dụng và đo
- Đo thế nằm của khe nứt, đứt thế nằm của đá
gãy và đá và xác định
điểm trên bản
đồ.
- Thực hiện đo
thế nằm và xác
định điểm theo
mô hình.

8. Thông tin liên hệ

Bộ môn/Khoa phụ trách Địa Môi trường/ Khoa KT Địa chất & Dầu khí
Văn phòng
Điện thoại
Giảng viên phụ trách TS. Hoàng Thị Hông Hạnh, TS. Trần Anh Tú, ThS. Đổng Uyên Thanh
Email hthhanh@hcmut.edu.vn

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng10 năm 2015

TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG

14/14

You might also like