Professional Documents
Culture Documents
ĐỊA CHẤT CƠ SỞ
(Physical Geology)
Số tín chỉ 3 (2.2.5) MSMH: GE1003
Số tiết Tổng: 60 LT: 30 TH: 15 TN: 15 BTL/TL:
Môn ĐA, TT, LV
Tỉ lệ đánh giá BT: 10% TN: 20% KT: 20% BTL/TL: Thi: 50%
Hình thức đánh giá Kiểm tra: trắc nghiệm45 phút
Thi: trắc nghiệm 60 phút
CTĐT ngành Kỹ thuật Địa chất & Dầu khí
Trình độ đào tạo Đại học
Cấp độ môn học Cấp độ 1 dạy vào HK 1 năm 1
1. Mô tả môn học
Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên nắm được các kiến thức về thành phần và cấu trúc của Trái Đất
nói chung và của vỏ Trái Đất nói riêng, về lịch sử phát triển của các kiến trúc lớn (toàn cầu); các lục
địa và đại dương; về các quá trình làm thay đổi bề mặt (các quá trình ngoại sinh) và trong lòng đất
(các quá trình nội sinh) của Trái Đất; về khoáng vật, về đá và các khoáng sản có ích.
Môn học giới thiệu thành phần vật chất (nguyên tố, khoáng vật, đá) và cấu trúc của Trái đất (Vỏ,
manti và nhân); các quá trình địa chất nội sinh (hoạt động magma, núi lửa, động đất, biến chất…)
được vận hành chủ yếu bởi sự dịch chuyển của các mảng (kiến tạo mảng) đóng vai trò quan trọng
trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái đất; các quá trình địa chất ngoại sinh (phong hóa, dịch
chuyển khối, tác dụng địa chất của dòng chảy trên mặt, nước dưới đất, biển, gió…) làm thay đổi bề
mặt Trái đất.Tài nguyên thiên nhiên bao gồm tài nguyên khoáng sản và tài nguyên năng lượng cũng
được giới thiệu trong môn học.
Course outline
Aims: At the end of this course, students can attain the knowledge of the composition and structure
of the Earth in general and Earth's crust in particular, the development of the great structure
(global); continents and oceans; the exogenous and endogenous processes that alter the Earth
surface as well as Earth interior.
This course introduces material components (elements, minerals, and rocks) and the structure of the
Earth (crust, mantle, and core); the endogenous geological processes (magmatic activities, volcanic,
earthquakes, metamorphism ...) are operated primarily by the movement of plates (plate tectonics)
playing an important role in the formation of the earth topography; and the exogenous geological
processes (weathering, mass wasting, running water, groundwater, sea, wind ...) alter the Earth's
surface. Natural resources including mineral resources and energy resources are also introduced in
the course.
1/14
2. Tài liệu học tập
[1] Tống Duy Thanh, Địa chất cơ sở, NXB ÐHQG Hà Nội, 2010
[2] Stephen A. Nelson, Physical Geology, Tulane University,2012
[3] Bộ môn Địa chất Cơ sở & Môi trường – Đại học Bách khoa, Địa chất Cơ sở (giáo trình) biên
dịch từ Physical Geology của Judson, Karffman - 1990, tái bản lần 4 - Đại học quốc gia Tp.
HCM, 2002.
[4] Võ Năng Lạc, Địa chất đại cương, NXB Giao thông vận tải, 2002.
[5] Earth: portrait of a planet. Stephen Marshak. Stephen Marshak,W.W. Norton and Company,
Inc. Fourth edition.
Mô tả nguồn gốc của Trái đất và các bằng chứng về tuổi của Trái đất và các thành tạo địa chất.
Mô tả thành phần vật chất của Trái đất
Mô tả địa hình và cấu trúc của Trái đất
Giải thích được các rủi ro và sự hình thành các nguồn tài nguyên địa chất do sự dịch chuyển
của các mảng và các quá trình bề mặt của Trái đất.
Tham gia có ý nghĩa trong cuộc thảo luận về các vấn đề khoa học Trái đất một cách chính xác
bằng cách sử dụng các phương pháp và kiến thức Địa chất.
Course goals
Describe the origin of the planet Earth and cite evidence for its age.
Describe the composition of the planet Earth.
Describe topography and structure of the Earth.
Interpret hazards and resource opportunities posed by geologic environments created through
plate tectonic and Earth surface processes
Participate meaningfully in public discussion of geoscience issues correctly using the methods
and data of science
2/14
L.O.2.4 Biết các đặc điểm để nhận dạng các khoáng vật phổ biến
L.O.3 Biết được các dạng địa hình và cấu trúc của Trái đất được hình từ các quá
trình địa chất
L.O.3.1. Giải thích vai trò của kiến tạo mảng trong việc hình thành địa
hình các dạng địa hình và sự biến dạng vỏ trái đất.
L.O.3.2. Giải thích hành vi của các sóng địa chấn trong phân tích cấu
trúc, trạng thái và thành phần vật chất bên trong Trái đất.
L.O.3.3. Mô tả sự tiến hóa của thung lũng sông, các quá trình ven biển,
quá trình phong hóa và biến đổi khí hậu….
L.O.3.4. Mô tả các quyển của Trái đất và phân biệt rõ các đặc điểm của 2
đơn vị chính của Vỏ Trái đất.
L.O.3.5.Thảo luận thuyết kiến tạo mảng và liệt kê 3 kiểu ranh giới mảng
L.O.3.6. Đọc và sử dụng bản đồ địa hình.
L.O.3.7.Giải thích sự phân bố toàn cầu và địa phương của động đất và
núi lửa, mối quan hệ giữa kiến tạo mảng và động đất.
L.O.4 Hiểu các quá trình hình thành các nguồn tài nguyên địa chất
L.O.4.1. Quá trình hình thành và phân bố các nguồn tài nguyên do sự
dịch chuyển của các mảng.
L.O.4.2 Quá trình hình thành và phân bố các nguồn tài nguyên do các
quá trình ngoại sinh.
L.O.5 Tham gia có ý nghĩa trong cuộc thảo luận về các vấn đề khoa học Trái
đất
L.O.5.1 Hiểu đượ c tầ m quan trọ ng củ a địa chấ t cơ sở trong địa chấ t
họ c.
L.O.5.2 Biết đượ c mố i liên quan giữ a cá c khoa họ c và địa chấ t họ c
3/14
L.O.3.2. Explain the behavoirs of seismis waves in analyzing structure,
state and composition of the Earth.
L.O.3.3. Explain the evolution of river valley, coastal processes, and
climatic change.
L.O.3.4. Identify layers of the Earth and describe the two principal
divisions of Earth's crust
L.O.3.5. Discuss the theory of plate tectonics and list the three types of
plate boundaries
L.O.3.6. Use the topography map
L.O.3.7. Explain the global and local distribution of earthquakes and
volcanoes, and examine how plate tectonics is related to earthquakes
L.O.4 Understand the formation of geological resources
L.O.4.1. Formation and distribution of geological resources related to
plate tectonics
L.O.4.2 Formation and distribution of geological resources related to
exogenous processes.
L.O.5 Be able to participate in geoscience discussion
L.O.5.1 Understand the importance of physical geology in geology.
L.O.5.2 Understand the relationship between physical geology and
other sciences.
5. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học
Điểm tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học:
Kiểm tra: 20%
Thực hành: 20%
Bài tập: 10%
Thi: 50%
4/14
học khác động cá nhân & kỳ.
1.3. Phương pháp nghiên cứu nhóm
1.4. Thuyết đồng biến và - Giảng nội dung
hiện tại luận của chương.
1.5. Vật chất Trái đất L.O.5.2
1.6. Năng lượng Sinh viên
1.7. Sự trao đổi nhiệt -Thảo luận về sự
1.8. Địa nhiệt khác nhau giữa p/p
1.9.Trái đất L.O.3.4. nghiên cứu của địa
chất học và các
1.10. Kiến tạo mảng
khoa học khác.
1.11.Nguồn gốc Trái đất và Hệ
- Thảo luận về
Mặt trời
nguồn gốc Trái Đất.
5/14
3.2.5. Các nhóm khoáng vật biệt giữa khoáng
3.3. Đá – tập họp các khoáng vật và đá.
vật
6/14
5.8. Thổ nhưỡng phong hóa.
5.9. Xói mòn đất - Thảo luận sự khác
nhau giữa cơ chế và
kết quả của phong
hóa vật lý và phong
hóa hóa học.
4-5/6 Chương 6. Trầm tích và đá L.O.2.3 Thầy/Cô - Sinh viên tự
(2 lý trầm tích -Giải thích những học và trả lời
thuyết 6.1. Khái niệm chung đặc trưng của đá trong bài
+ 2t 6.2. Phân loại đá trầm tích trầm tích: trầm tích kiểm tra giữa
bài 6.2.1. Đá trầm tích vụn mảnh vụn và trầm kỳ
tập) 6.2.2. Đá trầm tích hóa học tích hóa học. - Thực hành:
6.2.3. Đá trầm tích sinh học - Mô tả quá trình từ xem, mô tả
6.3. Đặc điểm đá trầm tích và vật liệu trầm tích bở và nhận diện
môi trường trầm tích rời thành đá trầm các mẫu đá
tích. trầm tích.
6.4. Quá trình gắn kết thành đá
trầm tích
6.4.1. Tác dụng nén cứng Sinh viên:
6.4.2. Tác dụng gắn kết - Thảo luận về môi
6.4.3. Tác dụng tái kết tinh trường trầm tích.
6.5. Tướng đá trầm tích - Xem các hình
động về nguồn gốc
và sự hình thành đá
trầm tích
- Sinh viên xem
một số mẫu hóa
thạch
5/7 Chương 7. Biến chất và đá L.O.2.3 Thầy/Cô: - Sinh viên tự
(2 lý biến chất - Giảng về các học và trả lời
thuyết 7.1. Khái niệm chung nguyên nhân gây trong bài
) 7.2. Các yếu tố gây biến chất biến chất. kiểm tra giữa
7.2.1. Nhiệt độ - Giảng về các kiến kỳ
7.2.2. Áp suất trúc đá biến chất. - Thực hành:
7.2.3. Dung dịch - Giải thích mối xem, mô tả
7.2.4. Thời gian quan hệ giữa biến và nhận diện
7.4. Đá biến chất chất và kiến tạo các mẫu đá
mảng. biến chất.
7.4.1. Thành phần khoáng vật
7.4.2. Kiến trúc đá biến chất
Sinh viên:
7.5. Các kiểu biến chất
- Mô tả các kiến
7.6. Tướng biến chất
trúc đá biến chất.
7.7. Biến chất và kiến tạo mảng
- Xem các hình
động về nguồn gốc
và sự hình thành đá
biến chất
7/14
6/8 Chương 8. Động đất và cấu L.O.3.2 Thầy/Cô: - Sinh viên tự
(2 lý trúc bên trong Trái đất - Giảng các loại học và trả lời
thuyết 8.1. Khái niệm chung về động sóng địa chấn khác trong bài
) đất nhau và tác động kiểm tra cuối
8.1.1. Nguồn gốc động đất của nó. kỳ
8.1.2. Địa chấn học - Giải thích cách
8.1.3. Sóng động đất xác định tâm trận
8.2. Xác định tâm động đất động đất.
8.3. Cường độ và quy mô động - Giải thích cấu trúc
đất Trái đất dựa trên
8.4. Hậu quả động đất hành vi của sóng
8.5. Sự phân bố động đất trên động đất.
thế giới
Sinh viên:
8.6. Cấu trúc bên trong của Trái
- Phân biệt giữa
đất
cường độ và qui mô
động đất.
-Thảo luận sự phân
bố động đất trên thế
giới.
- Xem các hình
động về sự sóng địa
chấn, sóng thần,
động đất.
6/9 Chương 9. Sự biến dạng của L.O.3.1. Thầy/Cô: - Sinh viên tự
(2 lý đá - Nhắc lại các kiến học và trả lời
thuyết 9.1. Lớp đá và thế nằm của lớp thức về ứng suất. trong bài
) đá - Giải thích các yếu kiểm tra cuối
9.2. Ứng suất và biến dạng tố thế nằm của các kỳ
9.3. Các giai đoạn biến dạng lớp đá và khe nứt. - Thực hành
9.4. Kết quả của sự biến dạng - Giải thích các đặc về bản đồ địa
9.4.1 Kết quả của biến dạng điểm của nếp uốn hình và địa
dòn- khe nứt và đứt gãy và xác định các loại bàn.
9.4.2. Kết quả của biến dạng nếp uốn.
dẻo- nếp uốn - Giải thích nguyên
9.5. Ý nghĩa của việc nghiên cứu nhân gây biến dạng
đứt gãy và nếp uốn các đá.
Sinh viên:
- Thảo luận sự khác
giữa biến dạng đàn
hồi, biến dạng dẻo,
và biến dạng dòn
(phá hủy).
- Giải thích sự khác
8/14
biệt giữa một đứt
gãy và khe nứt.
- Xem các hình
động về sự biến
dạng của đá, sự
hình thành các nếp
uốn và đứt gãy.
7/10 Chương 10. Thời gian địa chất L.O.1.2. Thầy/Cô: - Sinh viên tự
(2 lý 10.1. Khái niệm về thời gian địa - Giảng các nguyên học và trả lời
thuyết chất lý địa tầng và việc trong bài
+ 2t 10.1.1. Địa tầng học áp dụng các nguyên kiểm tra cuối
bài 10.1.2.Tuổi tương đối lý này trong xác kỳ.
tập) 10.1.3.Tuổi tuyệt đối định tuổi tương đối.
10.2. Các nguyên lý địa tầng học - Giảng về thang
10.2.1. Các nguyên lý địa tầng và thời địa
10.2.2. Các gián đoạn địa tầng tầng.
10.3. Phân loại địa tầng
Sinh viên:
10.4. Đối sánh địa tầng
- Thảo luận tại sao
10.5. Cột địa tầng
phương pháp đồng
10.6. Tuổi tuyệt đối
vị phóng xạ được
10.6.1. Định tuổi bằng đồng vị
sử dụng để xác định
phóng xạ
tuổi tuyệt đối các sự
10.6.2. Tuổi tuyệt đối và thang
kiện địa chất.
tuổi địa chất
- Bài tập đối chiếu
10.7. Tuổi Trái đất
và so sánh các đơn
vị đá ở các khu vực
khác nhau.
- Thảo luận bằng
chứng phân tích
tuổi trái đất
- Bài tập nhận biết
các gián đoạn địa
tầng.
8/11 Chương 11. Dòng chảy trên L.O.3.3. Thầy/Cô: - Sinh viên tự
(2t mặt - Nhắc lại chu trình học và trả lời
LT+ 11.1. Khái niệm chung thủy văn, trong bài
1t BT) 11.2. Hình học và động năng của - Giải thích tác kiểm tra cuối
dòng chảy dụng vận chuyển và kỳ.
11.2.1. Mặt cắt ngang của dòng trầm tích của dòng
chảy chảy.
11.3.2. Mặt cắt dọc và mực xâm - Các đặc điểm của
thực gốc các thung lũng
11.3.3. Vận tốc và lưu lượng sông.
11.3.4. Tải trọng - Giải thích các loại
9/14
11.4. Các kiểu lòng sông mạng dòng chảy.
11.5. Tác dụng xâm thực của
sông và địa hình liênquan Sinh viên:
11.6. Tác dụng tích tụ của sông - Thảo luận về dòng
và địa hình liên quan chảy và những thay
11.7. Hệ thống sông đổi trong dòng chảy
xảy ra từ thượng
lưu đến hạ lưu.
9/12 Chương 12. Nước dưới đất L.O.3.3. Thầy/Cô - Sinh viên tự
(2LT+ 12.1. Khái niệm chung - Giảng nội dung học và trả lời
1 BT) 12.2. Sự di chuyển của nước của chương. trong bài
dưới đất - Giải thích sự khác kiểm tra cuối
12.2.1. Lưu lượng và vận tốc biệt giữa độ lỗ hổng kỳ.
12.2.2. Độ lỗ hổng và tính thấm và tính thấm và mối
12.2.3. Sự di chuyển trong đới liên quan của chúng
thông khí và đới bão hòa nước đến sự chuyển động
12.2.4. Miền cấp nước và miền của nước dưới đất.
- Giải thích các
thoát nước
dạng chứa của suối,
12.3. Các dòng suối và giếng
mạch nước phun,
12.4. Hoạt động địa chất của
giếng, và giếng
nước dưới đất
khoan.
12.4.1. Sự hòa tan
12.4.2. Sự thay thế và ximăng
Sinh viên:
hóa
- Thảo luận các
12.4.3. Hố sụp
nguyên nhân gây ô
12.4.4. Địa hình karst
nhiễm nước dưới
12.5. Chất lượng và sự nhiễm
đất.
bẩn nước dưới đất
- Thảo luận các
dạng tồn tại của
nước.
10/13 Chương 13. Biển và đại dương L.O.3.3. Thầy/Cô - Sinh viên tự
(2 LT) 13.1. Đại dương Giảng nội dung của học và trả lời
13.1.1. Sự tuần hoàn đại dương chương. trong bài
13.1.2. Thủy triểu - Giải thích sự hình kiểm tra cuối
13.2. Sóng thành của các rạn kỳ
13.2.1. Mực sóng cơ sở san hô và đảo san
13.2.2. Sự khúc xạ của sóng hô.
13.3. Tác dụng xâm thực của - Liệt kê và mô tả
biển và các dạng địa hình liên các loại trầm tích
biển và đại dương.
quan
- Mô tả địa hình và
13.4. Tác dụng vận chuyển và
cấu trúc của đáy đại
tích tụ biển và các dạng địa hình
dương.
13.5. Tai biến ven biển
10/14
Sinh viên
- Sinh viên đặt câu
hỏi và thảo luận.
- Xem các hình
động về tác dụng
địa chất của biển và
đại dương.
10/14 Chương 14. Dịch chuyển khối L.O.3.3. Thầy/Cô - Sinh viên tự
(1 14.1. Khái niệm chung - Giảng các yếu tố học và trả lời
LT+ 1 14.2. Nhân tố ảnh hưởng đến gây dịch chuyển trong bài
BT) dịch chuyển khối khối. kiểm tra cuối
14.2.1.Trọng lực - Giải thích các kiểu kỳ.
14.2.2. Vai trò của nước dịch chuyển khối
14.3. Các kiểu dịch chuyển khối phổ biến như: trượt
14.3.1. Đất chuồi (creep) lở, rơi, chảy, bò,
14.3.2. Trượt sụp (slump) dòng đá vụn.
14.3.3. Bùn trôi (mudflows) - Giảng viên phân
14.3.4. Đất lở (lanslide) nhóm thảo luận về
14.4.5. Đá lở (rock fall) tài nguyên khoáng
14.3. Các kích thích gây dịch sản chương 17.
chuyển khối
Sinh viên:
-Thảo luận các
nguyên nhân gây ra
sạt lở đất ngầm
dưới biển.
- Xem các hình
động về sự dịch
chuyển khối.
- Sinh viên chuẩn bị
cho báo cáo vào
tuần sau
11/15 Chương 15. Hoạt động của gió L.O.3.3. Thầy/Cô - Sinh viên tự
(1 LT) và sa mạc - Giảng các phương học và trả lời
15.1. Gió- tác nhân địa chất thức vận chuyển vật trong bài
15.2. Tác dụng địa chất của gió liệu và xâm thực do kiểm tra cuối
15.2.1. Sự phá hủy gió. kỳ
15.2.2. Sự vận chuyển trầm tích - Giải thích các sản
15.2.2. Sự tích tụ phẩm và địa hình
15.3. Sa mạc hình thành do bóc
15.3.1. Nguồn gốc các sa mạc mòn và thổi mòn và
15.3.2. Các quá trình bề mặt ở sa trầm tích của gió.
mạc
15.3.3.Sa mạc hóa Sinh viên
- Sinh viên đặt câu
11/14
hỏi và thảo luận.
- Xem các hình
động về hoạt động
địa chất của gió.
Chương 16. Băng hà Sinh viên tự đọc để Không hỏi
16.1. Băng hà biết về tác dụng địa trong bài
16.2. Các loại băng hà chất của băng hà kiểm tracuối
16.3. Sự hình băng hà kỳ
16.4. Sự di chuyển của băng hà
16.5. Tác dụng địa chất của băng
hà
16.6. Tuổi của băng hà
16.7. Nguyên nhân gây các băng
kỳ.
12/14
Sinh viên:
- Thảo luận các vấn
đề đã được đặt ra
15 Tham quan bảo tàng địa chất L.O.1 Sinh viên: Sinh viên nộp
L.O.3 - Lịch sử phát triển báo cáo
L.O.4 địa chất Trái đất nhóm.
- Các quá trình địa
chất
- Các loại tài
nguyên khoáng sản
Phần thực hành tại Phòng thí nghiệm
13/14
bàn sinh viên cách
- Xác định điểm trên bản đồ sử dụng và đo
- Đo thế nằm của khe nứt, đứt thế nằm của đá
gãy và đá và xác định
điểm trên bản
đồ.
- Thực hiện đo
thế nằm và xác
định điểm theo
mô hình.
Bộ môn/Khoa phụ trách Địa Môi trường/ Khoa KT Địa chất & Dầu khí
Văn phòng
Điện thoại
Giảng viên phụ trách TS. Hoàng Thị Hông Hạnh, TS. Trần Anh Tú, ThS. Đổng Uyên Thanh
Email hthhanh@hcmut.edu.vn
14/14