Professional Documents
Culture Documents
Supply to students the basic knowledge about the structure and morphology of crystals, the
physical properties of minerals and their origin, and the composition, texture, structure, origin of
some common kinds of rock as well in order to examine and regconize them.
Provide to students the basic knowledge about:
- The structural, symmetry, morphology and the physical properties of crystal.
- The characters and methods for identifying of common minerals and rocks.
1/7
2. Tài liệu học tập: (nên trong khoảng 3-5 đầu sách)
[1] La Thị Chích và Hoàng Trọng Mai. Khoáng vật học. NXB ĐHQG TP HCM. 2001.
[2] La Thị Chích. Thạch học. 2001.
3. Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học(Course Goals )
L.O.2 Phân biệt rõ đặc điểm từng trạng thái của vật chất.
L.O.3 Hiểu được ý nghĩa việc nghiên cứu của mạng tinh thể đối.
L.O.4 Hiểu được bản chất của các yếu tố đối xứng và vai trò của chúng đối với việc phân
chia các hệ tinh thể.
L.O.5 Nắm được các hình dạng của tinh thể và ký hiệu của tinh thể.
L.O.6 Nhận biết được các dạng tinh thể riêng lẻ, dạng tập hợp tinh thể và mối quan hệ
giữa kiến trúc và hình thái tinh thể.
L.O.7 Nắm được các tính chất vật lý và phương pháp xác định.
L.O.8 Biết hệ thống phân loại và đặc điểm chung nhóm khoáng vật. Mô tả được các
khoáng vật thường gặp.
L.O.9 Nắm được nguồn gốc hình thành và đặc điểm chung về thành phần, kiến trúc, cấu
tạo của từng nhóm đá magma, nhóm đá trầm tích, nhóm đá biến chất.
L.O.10 Mô tả được các đá cơ bản.
L.O.5 Nắm đượcMộ tả các hình dạng hình thái và của tinh thể và ký hiệu của tinh thể.
L.O.5.1 Nắm đượcMô tả các hình dạng thái của tinh thể và tên gọi.
L.O.5.2 Nắm đượcTrình bày cách ký hiệu tinh thể.
L.O.6 Nhận biết được các dạng tinh thể riêng lẻ, dạng tập hợp tinh thể và mối quan hệ
giữa kiến trúc và hình thái tinh thể.
L.O.6.1 Nhận biết và mô tả được các hình thái của tinh thể riêng lẻ.
L.O.6.2 Nhận biết và mô tả được các hình thái của tập hợp tinh thể.
L.O.6.3 Hiểu được mối quan hệ giữa kiến trúc tinh thể và hình thái của tinh thể.
L.O.7 Nắm đượcGiải thích các tính chất vật lý và phương pháp xác địnhdựa trên cấu trúc
và thành phần hoá học của khoáng vật.
L.O.7.1 Giải thích được Biết được các tính chất vật lý của khoáng vật liên quan đến
cấu trúc.
L.O.7.2 Nắm được Trình bày cách xác định và mô tả từng tính chất vật lý.
L.O.8đố Biết hệ thống phân loại và đặc điểm chung nhóm khoáng vật. Mô tả được các
i chiếu khoáng vật thường gặp.
L.O.8.1 Biết được các hệ thống phân loại khoáng vật.
lại với
L.O.8.2 Nắm được các đặc điểm chung của mỗi nhóm khoáng vật.
ĐCCS L.O.8.3 Nhận biết và mô tả được các khoáng vật phổ biến.
L.O.9 Nắm đượcBiết nguồn gốc hình thành và đặc điểm chung về thành phần, kiến trúc,
cấu tạo của từng nhóm đá magma, nhóm đá trầm tích, nhóm đá biến chất.
L.O.9.1 Nắm được khái niệm các nhóm đá magma, trầm tích và biến chất.
L.O.9.2 Trình bày Nắm được điều kiện, phương thức thành tạo và sự phân bố của
các nhóm đá.
L.O.9.3 Sử dụng kiến thức về Nắm được thành phần vật chất, đặc điểm kiến trúc,
cấu tạo của các nhóm đá để xác định tên đá.
L.O.9.4 Biết đLiệt kêược các khoáng sản liên quan đối với các đá.
L.O.10 Mô tả được các đá cơ bản.
L.O.10.2
Nắm được các đặc điểm cơ bản để phân biệt các nhóm đá.
L.O.10.2 Nhận biết và mô tả được các đá cơ bản.
3/7
L.O.3.2 Understand the properties of the crystal lattice.
L.O.4 Comprehend the nature of symmetry elements and their role in crystal systems.
L.O.4.1 Understanding the symmetry elements of the crystals and their properties.
L.O.4.2 Understanding the combination of elements of symmetry.
L.O.5 Know crystal shapes and crystal indices.
L.O.5.1 Knowing the shape of crystals and their names.
L.O.5.2 Know how to note crystal indices.
L.O.6 Identify individual crystal habits and aggregate crystal habits and their relation to
the crystal structure.
L.O.6.1 Identify and describe the habit of individual crystals.
L.O.6.2 Identify and describe the habit of aggregate crystals.
L.O.6.3 Understanding the relationship between the structure and the habit of
crystals.
L.O.7 Master the physical properties of minerals and identifying methods.
L.O.7.1 Knowing the physical properties of minerals.
L.O.7.2 Know how to identify and describe each physical properties.
L.O.8 Crystal systems and their features. Can describe common minerals.
L.O.8.1 Knowing the mineral classification systems.
L.O.8.2 Understand the general characteristics of each mineral group.
L.O.8.3 Identify and describe common minerals.
L.O.9 Comprehend the original and characters for the magma rocks, sedimentary rocks
and metamorphic rocks.
L.O.9.1 Understand the concept of igneous rocks, sedimentary rocks and
metamorphic rocks.
L.O.9.2 Understand the conditions formation and the distribution of the rock group.
L.O.9.3 Understand the material composition, the structure and texture of rocks.
L.O.9.4 Minerals related to the rock.
L.O.10 Can describe common rocks.
L.O.10.1 Understand the basic characteristics to distinguish the rock group.
L.O.10.2 Identify and describe some basic rocks.
5. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học
Điểm tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học. Điểm đánh giá chi tiết:
Bài tập: 20%.
Kiểm tra: 30%.
Thi: 50%.
Sinh viên được yêu cầu phải tham dự giờ giảng trên lớp ít nhất 70% (số lần được điểm danh
chuyên cần). Ngoài ra, sinh viên phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà đúng hạn cũng như thực hiện
đầy đủ các phần thuyết trình của nhóm. Phần bài tập dùng để cộng điểm cho sinh viên, số lượng bài
tập tùy theo Cán bộ giảng dạy.
5/7
Tuần Nội dung Chuẩn ĐR chi tiết
Hoạt động Hoạt động
dạy và học đánh giá
5.6. Từ tính. - Trả lời các câu hỏi của
5.7. Quang tính. giảng viên.
9-10 Chương 6: Mô tả khoáng vật. L.O.8: Biết hệ thống Giảng viên Tiểu luận 1
6.1. Sự hình thành và biến đổi phân loại và đặc điểm - Giảng.
của khoáng vật. chung nhóm khoáng vật. - Thảo luận các vấn đề
6.2. Mô tả một số khoáng vật Mô tả được các khoáng liên quan đến nội dung
thường gặp. vật thường gặp. chương 6.
Sinh viên
- Đọc tài liệu.
- Trả lời các câu hỏi của
giảng viên.
11-12 Chương 7: Đặc điểm chung L.O.9: Nắm được nguồn Giảng viên Tiểu luận 2
về các đá. gốc hình thành và đặc - Giảng.
7.1. Nhóm đá magma. điểm chung về thành - Thảo luận các vấn đề
7.2. Nhóm đá trầm tích. phần, kiến trúc, cấu tạo liên quan đến nội dung
7.3. Nhóm đá biến chất. của từng nhóm đá chương 7.
magma, nhóm đá trầm Sinh viên
tích, nhóm đá biến chất. - Đọc tài liệu.
- Trả lời các câu hỏi của
giảng viên.
13 Chương 8: Mô tả các đá L.O.10: Mô tả được các Giảng viên
magma. đá cơ bản. - Giảng.
8.1. Nhóm đá magma base. - Thảo luận các vấn đề
8.2. Nhóm đá magma trung liên quan đến nội dung
tính. chương 8.
8.3. Nhóm đá magma acid. Sinh viên
- Đọc tài liệu.
- Trả lời các câu hỏi của
giảng viên.
14 Chương 9: Mô tả các đá L.O.10: Mô tả được các Giảng viên
trầm tích. đá cơ bản. - Giảng.
9.1. Nhóm đá trầm tích vụn. - Thảo luận các vấn đề
9.2. Nhóm đá sét. liên quan đến nội dung
9.3. Nhóm đá trầm tích chương 9.
carbonate. Sinh viên
- Đọc tài liệu.
- Trả lời các câu hỏi của
giảng viên.
15 Chương 10: Mô tả các đá L.O.10: Mô tả được các Giảng viên
biến chất. đá cơ bản. - Giảng.
10.1. Nhóm đá biến chất động - Thảo luận các vấn đề
lực. liên quan đến nội dung
10.2. Nhóm đá biến chất nhiệt. chương 10.
10.3. Nhóm đá biến chất nhiệt Sinh viên
động. - Đọc tài liệu.
- Trả lời các câu hỏi của
giảng viên.
6/7
Giảng viên phụ trách
Email
7/7