You are on page 1of 116

1

Lời nói đầu


*****
TÀI LIỆU BỘ TỪ VỰNG IELTS CHUYÊN SÂU
Dù ở bất cứ trình độ nào thì việc học và mở rộng vốn từ vựng là rất cần thiết. Và để tiện cho các
em trong việc học từ, thầy cùng đội ngũ chuyên môn của IELTS I-Ready đã tổng hợp "Bộ từ
vựng chuyên sâu" phân theo từng chủ đề, mỗi từ được giải nghĩa và ví dụ đi kèm. Bên cạnh đó,
I-Ready cũng gửi tặng các bạn thêm các Collocations hay chọn lọc hỗ trợ chúng mình trong
Speaking Part 3 trong cuốn tài liệu này.

Hy vọng cuốn tài liệu sẽ giúp các em học từ vựng một cách khoa học và dễ dàng hơn.

Chúc các em sớm đạt Aim!

2
BỘ TỪ VỰNG IELTS CHUYÊN SÂU

PHÂN LOẠI THEO CHỦ ĐỀ

1. Food & Cuisine

Word Example sentence Vietnamese

Appetizer The restaurant's signature appetizer, Món khai vị đặc trưng


stuffed mushrooms, is always a crowd của nhà hàng, nấm nhồi,
pleaser. luôn làm hài lòng thực
khách.

Barbecue The annual barbecue competition drew in Cuộc thi thịt nướng hàng
thousands of participants and spectators năm đã thu hút hàng ngàn
from across the country. người tham gia và khán
giả từ khắp đất nước.

Buffet The conference organizers arranged for a Ban tổ chức hội nghị đã
buffet style lunch to accommodate sắp xếp bữa trưa kiểu tự
attendees with varying dietary chọn để phục vụ những
preferences. người tham dự có sở
thích ăn kiêng khác nhau.

Cuisine The restaurant specializes in authentic Nhà hàng chuyên về các


Thai cuisine, using traditional ingredients món ăn chính thống của
and cooking methods. Thái Lan, sử dụng các
nguyên liệu và phương
pháp nấu ăn truyền thống.

Dessert The restaurant's chocolate lava cake is a Bánh sô cô la dung nham


must try dessert for any chocolate lover. của nhà hàng là món
tráng miệng nhất định
phải thử đối với bất kỳ
người yêu thích sô cô la
nào.

3
Fast food Fast food chains have come under Các chuỗi thức ăn nhanh
scrutiny for the high levels of fat, salt, and đã bị kiểm tra kỹ lưỡng
sugar in their products. về hàm lượng chất béo,
muối và đường cao trong
các sản phẩm của họ.

Fusion cuisine The restaurant's fusion cuisine combines Ẩm thực kết hợp của nhà
Japanese and Mexican flavors for a hàng kết hợp hương vị
unique and delicious dining experience. Nhật Bản và Mexico để
mang đến trải nghiệm ăn
uống độc đáo và ngon
miệng.

Gourmet The gourmet restaurant requires Nhà hàng dành cho người
reservations months in advance due to its sành ăn yêu cầu đặt chỗ
popularity and exclusivity. trước hàng tháng do sự
nổi tiếng và độc quyền
của nó.

Halal The halal restaurant only serves meat Nhà hàng halal chỉ phục
from animals that have been slaughtered vụ thịt từ động vật đã
in accordance with Islamic tradition. được giết mổ theo truyền
thống Hồi giáo.

Indian cuisine Indian cuisine is a diverse and flavorful Ẩm thực Ấn Độ là một


culinary tradition characterized by the use truyền thống ẩm thực đa
of spices and herbs. dạng và có hương vị đặc
trưng bởi việc sử dụng
các loại gia vị và thảo
mộc.

Japanese cuisine Japanese cuisine is known for its Ẩm thực Nhật Bản được
emphasis on fresh, seasonal ingredients biết đến với sự chú trọng
and delicate flavors. vào nguyên liệu tươi
ngon theo mùa và hương
The restaurant's sushi chefs are trained in vị tinh tế.
the art of traditional Japanese cuisine,
using only the freshest ingredients. Các đầu bếp sushi của
nhà hàng được đào tạo về
nghệ thuật ẩm thực
truyền thống của Nhật
Bản, chỉ sử dụng những

4
nguyên liệu tươi ngon
nhất.

Mediterranean The restaurant's Mediterranean inspired Thực đơn lấy cảm hứng
cuisine menu includes dishes like hummus, từ Địa Trung Hải của nhà
tabbouleh, and grilled octopus. hàng bao gồm các món
ăn như món khai vị,
tabbouleh và bạch tuộc
nướng.

Organic The restaurant's commitment to using Cam kết sử dụng nguyên


organic ingredients has made it a popular liệu hữu cơ của nhà hàng
choice among health conscious diners. đã khiến nó trở thành lựa
chọn phổ biến của những
thực khách có ý thức về
sức khỏe.

Paleo diet: The restaurant offers a variety of Paleo Nhà hàng phục vụ nhiều
friendly dishes, including grass fed beef món ăn phù hợp với
and wild caught seafood. người Paleo, bao gồm thịt
bò ăn cỏ và hải sản đánh
bắt tự nhiên.

Plant based The restaurant's plant based menu is Thực đơn dựa trên thực
popular among vegans, vegetarians, and vật của nhà hàng rất phổ
health conscious diners. biến đối với những người
ăn chay, ăn chay và
những thực khách có ý
thức về sức khỏe.

Pastry The bakery's display case was filled with a Tủ trưng bày của tiệm
mouth watering array of pastries, bánh chất đầy một loạt
including croissants, danishes, and fruit các loại bánh ngọt ngon
tarts. miệng, bao gồm bánh
sừng bò, bánh nướng kiểu
Đan Mạch và bánh trái
cây.

Vegetarian The restaurant's vegetarian menu offered a Thực đơn chay của nhà
range of options, from meatless burgers hàng cung cấp nhiều lựa
chọn, từ bánh mì kẹp thịt
và bánh mì kẹp thịt

5
and sandwiches to hearty veggie stir fries không thịt cho đến các
and curries. món xào và cà ri chay
thịnh soạn.

Homestyle The diner's homestyle cooking featured Cách nấu ăn kiểu gia đình
classic dishes like meatloaf, fried chicken, của thực khách có các
and macaroni and cheese. món ăn cổ điển như bánh
mì thịt, gà rán, mì ống và
pho mát.

International The food court offered a wide variety of Khu ẩm thực cung cấp
cuisine international cuisine, including Japanese nhiều món ăn quốc tế đa
sushi, Indian curries, and Mexican tacos. dạng, bao gồm sushi Nhật
Bản, cà ri Ấn Độ và bánh
tét Mexico.

Wine pairing The sommelier expertly recommended a Người sommelier đã đề


bold Cabernet Sauvignon to pair with the xuất một cách chuyên
grilled steak, bringing out the rich, smoky nghiệp một loại Cabernet
flavors of the meat. Sauvignon đậm đà để kết
hợp với bít tết nướng,
làm nổi bật hương vị khói
đậm đà của thịt.

6
2. Art

Word Example sentence Vietnamese

Aesthetics The artist's use of color and texture in Việc nghệ sĩ sử dụng màu
their work is a testament to their sắc và kết cấu trong tác
understanding of aesthetics. phẩm của họ là minh chứng
cho sự hiểu biết của họ về
thẩm mỹ.

Composition The composition of the photograph is Bố cục của bức ảnh được
carefully balanced to create a sense of cân bằng cẩn thận để tạo
movement and energy. cảm giác chuyển động và
tràn đầy năng lượng.

Contemporary The museum is hosting an exhibit of Bảo tàng đang tổ chức một
contemporary art that challenges cuộc triển lãm nghệ thuật
traditional notions of beauty and artistry. đương đại thách thức các
quan niệm truyền thống về c

Critique The art critic provided a detailed Nhà phê bình nghệ thuật đã
critique of the painting, pointing out the đưa ra một bài phê bình chi
strengths and weaknesses of the work. tiết về bức tranh, chỉ ra
những điểm mạnh và điểm
yếu của tác phẩm.

Expressionism Expressionism is a movement in art that Chủ nghĩa biểu hiện là một
emphasizes emotion and personal phong trào trong nghệ thuật
experience over objective reality. nhấn mạnh cảm xúc và trải
nghiệm cá nhân hơn thực tế
khách quan.

Form The form of the sculpture is reminiscent Hình thức của tác phẩm điêu
of classical Greek art but has been khắc gợi nhớ đến nghệ thuật
Hy Lạp cổ điển nhưng đã

7
updated with modern materials and được cập nhật với các vật
techniques. liệu và kỹ thuật hiện đại.

Genre The museum's collection includes works Bộ sưu tập của bảo tàng bao
from a variety of genres, such as gồm các tác phẩm thuộc
abstract art, pop art, and realism. nhiều thể loại khác nhau,
chẳng hạn như nghệ thuật
trừu tượng, nghệ thuật đại
chúng và chủ nghĩa hiện
thực.

Iconography The artist's use of religious iconography Việc nghệ sĩ sử dụng biểu
in their paintings reflects their cultural tượng tôn giáo trong các bức
and spiritual beliefs. tranh của họ phản ánh niềm
tin văn hóa và tâm linh của
họ.

Medium The artist experiments with a variety of Nghệ sĩ thử nghiệm với
mediums, from oil paint to found nhiều chất liệu khác nhau, từ
objects, to create new and innovative sơn dầu đến các đồ vật được
works. tìm thấy, để tạo ra các tác
phẩm mới và sáng tạo.

Narrative The painting tells a compelling narrative Bức tranh kể một câu
about the struggles of the working class chuyện hấp dẫn về cuộc đấu
during the Industrial Revolution. tranh của giai cấp công nhân
trong cuộc Cách mạng Công
nghiệp.

Perspective The artist's use of perspective creates a Việc nghệ sĩ sử dụng phối
sense of depth and three-dimensionality cảnh tạo ra cảm giác về
in the painting. chiều sâu và ba chiều trong
bức tranh.

8
Realism Realism is an artistic movement that Chủ nghĩa hiện thực là một
seeks to represent the world as it is, phong trào nghệ thuật tìm
without idealization or exaggeration. cách thể hiện thế giới như nó
vốn có, không lý tưởng hóa
hay cường điệu hóa.

Symbolism The use of symbols in the artwork adds Việc sử dụng các biểu tượng
layers of meaning and interpretation to trong tác phẩm nghệ thuật
the work. tạo thêm các lớp ý nghĩa và
cách diễn giải cho tác phẩm.

Technique The artist's technique involves layering Kỹ thuật của nghệ sĩ bao
thin washes of paint to create a gồm việc xếp các lớp sơn
luminous effect in the painting. mỏng để tạo hiệu ứng phát
sáng trong bức tranh.

Exhibition The artist's work was included in a Tác phẩm của nghệ sĩ đã
prestigious exhibition at the museum, được đưa vào một cuộc triển
showcasing the best of contemporary lãm uy tín tại bảo tàng, trưng
art. bày những tác phẩm nghệ
thuật đương đại hay nhất.

Gallery The gallery features a rotating Phòng trưng bày có một bộ


collection of works by local and sưu tập luân phiên các tác
international artists. phẩm của các nghệ sĩ trong
nước và quốc tế.

Masterpiece The painting is widely regarded as a Bức tranh được nhiều người
masterpiece of the artist's oeuvre. coi là một kiệt tác của nghệ
sĩ.

Renaissance The Renaissance was a period of great Thời kỳ Phục hưng là thời
artistic and cultural achievement in kỳ đạt được nhiều thành tựu
Europe.

9
văn hóa nghệ thuật ở châu
Âu.

Sculpture The sculpture is a towering work of Tác phẩm điêu khắc là một
public art that dominates the plaza. tác phẩm nghệ thuật công
cộng cao chót vót thống trị
quảng trường.

Visual Arts The study of the visual arts encompasses Nghiên cứu về nghệ thuật thị
a wide range of disciplines, from giác bao gồm nhiều lĩnh vực
painting to sculpture to film. khác nhau, từ hội họa, điêu
khắc đến điện ảnh.

10
3. Business

Word Example sentence Vietnamese

Entrepreneur The entrepreneur had a vision for a new Doanh nhân này đã có một
business that would disrupt the industry. tầm nhìn về một doanh
nghiệp mới sẽ phá vỡ ngành
công nghiệp.

Capital The company needed to raise capital to Công ty cần huy động vốn
fund its expansion plans. để tài trợ cho các kế hoạch
mở rộng của mình.

Investment The investment in the startup paid off Khoản đầu tư vào công ty
when it went public and the shares khởi nghiệp đã được đền
skyrocketed in value. đáp khi nó ra mắt công
chúng và cổ phiếu tăng vọt
về giá trị.

Marketing The marketing campaign was successful Chiến dịch tiếp thị đã thành
in reaching a new audience and driving công trong việc tiếp cận đối
sales. tượng mới và thúc đẩy
doanh số bán hàng.

Revenue The company's revenue increased Doanh thu của công ty tăng
significantly after launching a new đáng kể sau khi tung ra dòng
product line. sản phẩm mới.

Profit The profit margin on the new product Tỷ suất lợi nhuận của sản
was lower than expected, leading to a phẩm mới thấp hơn dự kiến,
reevaluation of the pricing strategy. dẫn đến việc đánh giá lại
chiến lược giá.

11
Risk The investment carried a high level of Khoản đầu tư này có mức
risk, but also had the potential for a high độ rủi ro cao, nhưng cũng có
return. tiềm năng thu được lợi
nhuận cao

Innovation The company's innovation in developing Sự đổi mới của công ty


new technologies has kept it ahead of its trong việc phát triển các
competitors. công nghệ mới đã giúp công
ty vượt lên trên các đối thủ
cạnh tranh.

Supply chain The disruptions to the supply chain Sự gián đoạn chuỗi cung
caused by the pandemic led to delays in ứng do đại dịch gây ra đã
production and delivery. dẫn đến sự chậm trễ trong
sản xuất và giao hàng.

Mergers and The merger of the two companies Sự hợp nhất của hai công ty
acquisitions created a larger and more diversified đã tạo ra một thực thể lớn
entity. hơn và đa dạng hơn.

Stock market The stock market experienced a Thị trường chứng khoán trải
downturn due to economic uncertainty qua thời kỳ suy thoái do bất
and geopolitical tensions. ổn kinh tế và căng thẳng địa
chính trị.

Competition The fierce competition in the market led Sự cạnh tranh khốc liệt trên
to aggressive pricing strategies and thị trường đã dẫn đến các
marketing tactics. chiến lược định giá và chiến
thuật tiếp thị mạnh mẽ.

Entrepreneurship Entrepreneurship has been a driving Tinh thần khởi nghiệp đã và


force in the growth of the economy, đang là động lực thúc đẩy
creating jobs and driving innovation. tăng trưởng của nền kinh tế,
tạo việc làm và thúc đẩy đổi
mới.

12
Globalization The trend towards globalization has led Xu hướng toàn cầu hóa đã
to increased interconnectedness of the dẫn đến sự liên kết ngày
world's economies and cultures. càng tăng của các nền kinh
tế và văn hóa trên thế giới.

Fiscal policy The government's fiscal policy has a Chính sách tài khóa của
significant impact on the economy, chính phủ có tác động đáng
affecting taxes, spending, and debt. kể đến nền kinh tế, ảnh
hưởng đến thuế, chi tiêu và
nợ.

Inflation The high inflation rate eroded the Tỷ lệ lạm phát cao làm xói
purchasing power of the currency, mòn sức mua của đồng tiền,
leading to economic instability. dẫn đến bất ổn kinh tế.

Interest rates The central bank's decision to lower Quyết định hạ lãi suất của
interest rates was aimed at stimulating ngân hàng trung ương nhằm
borrowing and spending. mục đích kích thích vay và
chi tiêu.

Market research The company conducted extensive Công ty đã tiến hành nghiên
market research to identify customer cứu thị trường rộng rãi để
needs and preferences. xác định nhu cầu và sở thích
của khách hàng.

Outsourcing The company outsourced its Công ty đã thuê ngoài các


manufacturing operations to reduce hoạt động sản xuất của mình
costs and increase efficiency. để giảm chi phí và tăng hiệu
quả.

Productivity The company's focus on improving


productivity through automation and
process improvements has led to Việc công ty tập trung vào
significant cost savings. việc cải thiện năng suất
thông qua tự động hóa và cải

13
tiến quy trình đã giúp tiết
kiệm đáng kể chi phí.

14
4. Communication

Word Example sentence Vietnamese

Verbal The ability to communicate effectively Khả năng giao tiếp hiệu
through verbal means is essential for quả thông qua các
success in many professions. phương tiện lời nói là
điều cần thiết để thành
công trong nhiều ngành
nghề.

Nonverbal Nonverbal communication can convey a Giao tiếp phi ngôn ngữ có
wealth of information, from facial thể truyền tải vô số thông
expressions to body language. tin, từ nét mặt đến ngôn
ngữ cơ thể.

Language The ability to speak multiple languages is a Khả năng nói nhiều ngôn
valuable skill in a globalized world. ngữ là một kỹ năng có giá
trị trong một thế giới toàn
cầu hóa.

Intercultural Intercultural communication involves Giao tiếp liên văn hóa


understanding and navigating cultural liên quan đến sự hiểu biết
differences to communicate effectively. và điều hướng sự khác
biệt về văn hóa để giao
tiếp hiệu quả.

Interpersonal Interpersonal communication skills are Kỹ năng giao tiếp giữa


crucial for building strong relationships các cá nhân là rất quan
and effective teamwork. trọng để xây dựng mối
quan hệ bền chặt và làm
việc theo nhóm hiệu quả.

Listening Active listening is an important component Lắng nghe tích cực là một
of effective communication, allowing for thành phần quan trọng
better understanding and empathy. của giao tiếp hiệu quả,
cho phép hiểu rõ hơn và
đồng cảm hơn.

15
Feedback Giving and receiving feedback is essential Cho và nhận phản hồi là
for personal and professional growth, as điều cần thiết cho sự phát
well as improving communication. triển cá nhân và nghề
nghiệp, cũng như cải
thiện giao tiếp.

Tone The tone of voice and choice of words can Giọng điệu và sự lựa
have a significant impact on the chọn từ ngữ có thể có tác
effectiveness of communication. động đáng kể đến hiệu
quả của giao tiếp.

Context Understanding the context in which Hiểu bối cảnh diễn ra


communication takes place is key to giao tiếp là chìa khóa để
effective communication, as it can impact giao tiếp hiệu quả, vì nó
interpretation and meaning. có thể tác động đến việc
diễn giải và ý nghĩa.

Clarity Clear and concise communication is Giao tiếp rõ ràng và súc


essential for avoiding misunderstandings tích là điều cần thiết để
and achieving shared understanding. tránh hiểu lầm và đạt
được sự hiểu biết chung.

Conflict Effective communication skills are Kỹ năng giao tiếp hiệu


resolution essential for resolving conflicts and quả là điều cần thiết để
reaching mutually beneficial outcomes. giải quyết xung đột và đạt
được kết quả đôi bên
cùng có lợi.

Persuasion. Persuasive communication involves using Giao tiếp thuyết phục liên
language and reasoning to influence others' quan đến việc sử dụng
beliefs or actions. ngôn ngữ và lập luận để
tác động đến niềm tin
hoặc hành động của
người khác

Rhetoric The study of rhetoric involves analyzing Nghiên cứu về hùng biện
and using language for persuasive effect in liên quan đến việc phân
different contexts. tích và sử dụng ngôn ngữ
để có hiệu quả thuyết

16
phục trong các ngữ cảnh
khác nhau.

Empathy Empathetic communication involves Giao tiếp đồng cảm liên


understanding and responding to others' quan đến việc hiểu và đáp
feelings and perspectives. lại cảm xúc và quan điểm
của người khác.

Negotiation Effective negotiation involves clear Đàm phán hiệu quả liên
communication and a willingness to find quan đến giao tiếp rõ ràng
mutually beneficial solutions. và sẵn sàng tìm giải pháp
cùng có lợi.

Mediation Mediation involves using communication Hòa giải liên quan đến
skills to help resolve disputes between việc sử dụng các kỹ năng
parties. giao tiếp để giúp giải
quyết tranh chấp giữa các
bên.

Public speaking Effective public speaking involves clear Nói trước công chúng
communication, engaging delivery, and the hiệu quả liên quan đến
ability to connect with the audience. giao tiếp rõ ràng, truyền
tải hấp dẫn và khả năng
kết nối với khán giả.

Telecommunicat Telecommunication has revolutionized Viễn thông đã cách mạng


ion communication, allowing people to hóa giao tiếp, cho phép
connect and collaborate across vast mọi người kết nối và
distances. cộng tác trên những
khoảng cách rộng lớn.

Social media Social media platforms have transformed Các nền tảng truyền
communication, allowing for instant, thông xã hội đã biến đổi
global communication and information giao tiếp, cho phép chia
sharing sẻ thông tin và giao tiếp
toàn cầu, tức thì.

Collaboration Effective collaboration involves clear Hợp tác hiệu quả liên
communication and the ability to work quan đến giao tiếp rõ ràng
together towards a shared goal. và khả năng làm việc

17
cùng nhau hướng tới một
mục tiêu chung.

18
5. Tourism

Word Example sentence Vietnamese

Adventure The travel agency specializes in adventure Công ty du lịch chuyên


tourism, offering guided hikes, rafting về du lịch mạo hiểm,
trips, and mountain climbing expeditions. cung cấp các chuyến đi
bộ đường dài có hướng
dẫn viên, các chuyến đi
bè và các chuyến thám
hiểm leo núi.

Backpacking Many young people opt for backpacking Nhiều người trẻ lựa
trips through Europe, staying in hostels chọn các chuyến du
and traveling on a tight budget. lịch bụi qua châu Âu, ở
trong ký túc xá và đi du
lịch với ngân sách eo
hẹp.

Culture Traveling provides an opportunity to Du lịch mang đến cơ


immerse oneself in different cultures, from hội hòa mình vào các
trying local cuisine to learning about nền văn hóa khác nhau,
traditional customs and beliefs. từ việc thử ẩm thực địa
phương đến tìm hiểu về
các phong tục và tín
ngưỡng truyền thống.

Destination The choice of destination can greatly Việc lựa chọn điểm đến
impact the overall travel experience, có thể ảnh hưởng lớn
whether one prefers a bustling city or a đến trải nghiệm du lịch
secluded beach. tổng thể, cho dù một
người thích một thành
phố nhộn nhịp hay một
bãi biển hẻo lánh.

Ecotourism Ecotourism aims to minimize the negative Du lịch sinh thái nhằm
impact of tourism on the environment, mục đích giảm thiểu tác
while promoting conservation and động tiêu cực của du
sustainable practices. lịch đối với môi trường,

19
đồng thời thúc đẩy các
hoạt động bảo tồn và
bền vững.

Farm-to-Table The restaurant's farm table menu features a Thực đơn trên bàn
variety of dishes made with locally trang trại của nhà hàng
sourced produce, including a delicious bao gồm nhiều món ăn
roasted vegetable platter and a hearty lamb được chế biến từ sản
stew. phẩm có nguồn gốc địa
phương, bao gồm đĩa
rau củ nướng thơm
ngon và món thịt cừu
hầm thịnh soạn.

Guidebook A guidebook can be a useful resource for Sách hướng dẫn có thể
travelers, providing information on local là một nguồn tài
attractions, accommodations, and nguyên hữu ích cho
restaurants. khách du lịch, cung cấp
thông tin về các điểm
tham quan, chỗ ở và
nhà hàng tại địa
phương.

Hospitality The hospitality industry plays a crucial Ngành khách sạn đóng
role in the travel sector, providing một vai trò quan trọng
accommodations, dining options, and trong lĩnh vực du lịch,
entertainment for tourists. cung cấp chỗ ở, lựa
chọn ăn uống và giải trí
cho khách du lịch.

Itinerary A well planned itinerary can help travelers Một lịch trình được lên
make the most of their trip, ensuring they kế hoạch tốt có thể giúp
visit all the top attractions and experience khách du lịch tận dụng
local culture. tối đa chuyến đi của
mình, đảm bảo họ sẽ
ghé thăm tất cả các
điểm tham quan hàng
đầu và trải nghiệm văn
hóa địa phương.

Jet lag Traveling across multiple time zones can Di chuyển qua nhiều
result in jet lag, causing fatigue, insomnia, múi giờ có thể dẫn đến
20
and other symptoms that can impact the lệch múi giờ, gây mệt
travel experience. mỏi, mất ngủ và các
triệu chứng khác có thể
ảnh hưởng đến trải
nghiệm du lịch.

Leisure Many people choose to travel for leisure, Nhiều người chọn đi du
seeking relaxation, adventure, or simply a lịch để giải trí, tìm
change of scenery. kiếm sự thư thái, phiêu
lưu, hay đơn giản là
thay đổi phong cảnh.

Museum Museums offer a glimpse into the history Bảo tàng cung cấp một
and culture of a destination, and can be a cái nhìn thoáng qua về
great educational experience for travelers. lịch sử và văn hóa của
một điểm đến, và có thể
là một trải nghiệm giáo
dục tuyệt vời cho du
khách.

Nature Traveling to natural landscapes, such as Du lịch đến những cảnh


national parks or beaches, can be a great quan thiên nhiên, chẳng
way to escape the city and reconnect with hạn như công viên quốc
nature. gia hoặc bãi biển, có
thể là một cách tuyệt
vời để thoát khỏi thành
phố và kết nối lại với
thiên nhiên.

Off season Traveling during the off season can offer Du lịch trong mùa giảm
several advantages, including fewer giá có thể mang lại một
crowds, lower prices, and more authentic số lợi thế, bao gồm ít
experiences. đám đông hơn, giá thấp
hơn và trải nghiệm
chân thực hơn.

Outing An outing can provide a valuable Một chuyến dã ngoại


opportunity for team building and social có thể mang đến cơ hội
interaction among colleagues, leading to quý giá để xây dựng
increased productivity and job satisfaction. đội ngũ và tương tác xã
hội giữa các đồng
nghiệp, giúp tăng năng
21
suất và sự hài lòng
trong công việc.

Passport A passport is a necessary travel document Hộ chiếu là giấy thông


for international trips, providing hành cần thiết cho các
identification and proof of citizenship. chuyến đi quốc tế, cung
cấp giấy tờ tùy thân và
bằng chứng về quyền
công dân.

Quarantine Some countries may require travelers to Một số quốc gia có thể
undergo quarantine or testing upon arrival, yêu cầu khách du lịch
in order to prevent the spread of infectious phải trải qua kiểm dịch
diseases. hoặc xét nghiệm khi
đến nơi để ngăn ngừa
sự lây lan của các bệnh
truyền nhiễm.

Resort Resorts can be a popular choice for Khu nghỉ dưỡng có thể
travelers seeking a all inclusive vacation là một lựa chọn phổ
experience, offering accommodations, biến cho du khách đang
dining, and entertainment on site. tìm kiếm trải nghiệm
kỳ nghỉ trọn gói, cung
cấp chỗ ở, ăn uống và
giải trí ngay trong
khuôn viên.

Souvenir Many travelers like to bring back Nhiều du khách muốn


souvenirs from their trip, such as local mang về những món
handicrafts, clothing, or artwork. quà lưu niệm từ chuyến
đi của họ, chẳng hạn
như đồ thủ công mỹ
nghệ địa phương, quần
áo hoặc tác phẩm nghệ
thuật.

Visa A visa is a travel document that allows Thị thực là một loại
foreign nationals to enter a country for a giấy thông hành cho
specified period of time, subject to certain phép công dân nước
conditions. ngoài nhập cảnh vào
một quốc gia trong một
khoảng thời gian xác
22
định, với những điều
kiện nhất định.

23
6. Crime

Word Example sentence Vietnamese

Law Effective law enforcement is critical for Thực thi pháp luật hiệu
enforcement maintaining public safety and upholding quả là rất quan trọng để
the rule of law. duy trì an toàn công cộng
và duy trì pháp quyền.

Criminal justice The criminal justice system involves a Hệ thống tư pháp hình sự
system complex network of institutions and liên quan đến một mạng
processes for preventing and responding to lưới phức tạp gồm các thể
crime chế và quy trình ngăn
ngừa và ứng phó với tội
phạm.

Incarceration The high rate of incarceration in the United Tỷ lệ giam giữ cao ở Hoa
States has led to calls for criminal justice Kỳ đã dẫn đến những lời
reform. kêu gọi cải cách tư pháp
hình sự.

Probation Probation is a common form of community Quản chế là một hình


supervision for individuals convicted of thức giám sát cộng đồng
crimes. phổ biến đối với các cá
nhân bị kết án phạm tội.

Parole Parole allows individuals who have served Tạm tha cho phép những
a portion of their sentence in prison to be cá nhân đã chấp hành một
released under supervision. phần bản án trong tù
được trả tự do dưới sự
giám sát.

Sentencing: Sentencing involves determining the Tuyên án liên quan đến


appropriate punishment for a crime, taking việc xác định hình phạt
into account factors such as severity, thích hợp cho tội phạm,
culpability, and rehabilitation potential. có tính đến các yếu tố
như mức độ nghiêm

24
trọng, khả năng phạm tội
và khả năng phục hồi.

Rehabilitation Rehabilitation programs aim to address the Các chương trình phục
underlying causes of criminal behavior and hồi nhằm mục đích giải
reduce the risk of reoffending. quyết các nguyên nhân cơ
bản của hành vi phạm tội
và giảm nguy cơ tái
phạm.

Recidivism Recidivism refers to the tendency for Tái phạm đề cập đến xu
individuals who have been released from hướng tái phạm của
prison to reoffend. những cá nhân đã ra tù.

Victim Victims of crime are often traumatized and Nạn nhân của tội phạm
require support and assistance to recover. thường bị tổn thương và
cần được hỗ trợ và giúp
đỡ để hồi phục.

Witness Witnesses play a crucial role in the Các nhân chứng đóng
criminal justice system by providing một vai trò quan trọng
testimony and evidence in court. trong hệ thống tư pháp
hình sự bằng cách cung
cấp lời khai và bằng
chứng trước tòa.

Forensic Forensic evidence, such as DNA analysis Bằng chứng pháp y,


and ballistics testing, can play a critical chẳng hạn như phân tích
role in solving crimes and identifying DNA và thử nghiệm đạn
perpetrators. đạo, có thể đóng một vai
trò quan trọng trong việc
phá án và xác định thủ
phạm.

Due process Due process protections ensure that Các biện pháp bảo vệ
individuals accused of crimes are afforded theo thủ tục hợp pháp
fair and impartial treatment under the law. đảm bảo rằng các cá nhân
bị buộc tội phạm tội được
đối xử công bằng và
không thiên vị theo luật.

25
Miranda rights Miranda rights, including the right to Các quyền của Miranda,
remain silent and the right to an attorney, bao gồm quyền giữ im
are essential protections for individuals lặng và quyền có luật sư,
during the criminal justice process. là những biện pháp bảo
vệ cần thiết cho các cá
nhân trong quá trình tư
pháp hình sự.

Habeas corpus Habeas corpus is a legal action that allows Habeas corpus là một
individuals to challenge their detention or hành động pháp lý cho
imprisonment. phép các cá nhân thách
thức việc giam giữ hoặc
bỏ tù của họ.

Criminal Criminal procedure outlines the rules and Tố tụng hình sự phác
procedure processes for investigating, prosecuting, thảo các quy tắc và quy
and adjudicating criminal cases. trình điều tra, truy tố và
xét xử các vụ án hình sự.

Plea bargaining Plea bargaining is a negotiation process in Thương lượng lời bào
which a defendant agrees to plead guilty in chữa là một quá trình
exchange for a reduced sentence or other thương lượng trong đó bị
concessions. cáo đồng ý nhận tội để
đổi lấy một bản án giảm
nhẹ hoặc các nhượng bộ
khác.

Bail Bail allows individuals accused of crimes Bảo lãnh cho phép các cá
to be released from custody prior to trial, nhân bị buộc tội phạm tội
typically in exchange for a monetary được trả tự do trước khi
deposit. xét xử, thường là để đổi
lấy một khoản tiền đặt
cọc.

Juvenile justice Juvenile justice involves the specialized Tư pháp vị thành niên
treatment of young people who are accused liên quan đến việc đối xử
of crimes, with an emphasis on đặc biệt với những người
rehabilitation rather than punishment. trẻ tuổi bị cáo buộc phạm
tội, với trọng tâm là phục

26
hồi chức năng hơn là
trừng phạt.

Restorative Restorative justice involves bringing Công lý phục hồi liên


justice together the victim, offender, and quan đến việc tập hợp
community to address the harm caused by nạn nhân, người phạm tội
the crime and seek a resolution. và cộng đồng để giải
quyết tác hại do tội ác
gây ra và tìm kiếm một
giải pháp.

Community Community policing involves building Chính sách cộng đồng


policing relationships between law enforcement and liên quan đến việc xây
the community to improve safety and dựng mối quan hệ giữa
reduce crime. cơ quan thực thi pháp luật
và cộng đồng để cải thiện
an toàn và giảm tội phạm.

27
7. Environment

Word Example sentence Vietnamese

Biodiversity The loss of biodiversity in the Amazon Mất đa dạng sinh học ở
rainforest has significant implications for rừng nhiệt đới Amazon
global ecology and climate change. có ý nghĩa quan trọng đối
với hệ sinh thái toàn cầu
và biến đổi khí hậu.

Carbon footprint The government launched a campaign to Chính phủ đã phát động
encourage citizens to reduce their carbon một chiến dịch khuyến
footprint and adopt more sustainable khích người dân giảm
lifestyles. lượng khí thải carbon và
áp dụng lối sống bền
vững hơn.

Climate change The effects of climate change were Tác động của biến đổi khí
evident in rising sea levels, extreme hậu thể hiện rõ ở mực
weather events, and changing ecosystems nước biển dâng cao, các
around the world. hiện tượng thời tiết cực
đoan và thay đổi hệ sinh
thái trên toàn thế giới.

Conservation The national park implemented a Vườn quốc gia đã thực


conservation plan to protect endangered hiện một kế hoạch bảo
species and preserve natural habitats. tồn để bảo vệ các loài có
nguy cơ tuyệt chủng và
bảo tồn môi trường sống
tự nhiên.

Deforestation The rate of deforestation in the region had Tốc độ phá rừng trong
increased dramatically, threatening the khu vực đã tăng lên đáng
local ecosystem and wildlife. kể, đe dọa hệ sinh thái địa
phương và động vật
hoang dã.

28
Ecological The concept of ecological footprint Khái niệm dấu chân sinh
footprint measured the impact of human activities thái đo lường tác động
on the environment and natural resources. của các hoạt động của
con người đối với môi
trường và tài nguyên
thiên nhiên.

Ecosystem The health of the marine ecosystem was Sức khỏe của hệ sinh thái
vital for maintaining biodiversity and biển là rất quan trọng để
providing essential services for human duy trì đa dạng sinh học
societies. và cung cấp các dịch vụ
thiết yếu cho xã hội loài
người.

Environmentalis The environmentalist movement played Phong trào bảo vệ môi


m an important role in raising awareness of trường đóng một vai trò
environmental issues and advocating for quan trọng trong việc
policy change. nâng cao nhận thức về
các vấn đề môi trường và
ủng hộ thay đổi chính
sách.

Greenhouse gas The emission of greenhouse gases such as Việc phát thải các khí nhà
carbon dioxide and methane was a major kính như carbon dioxide
contributor to global warming and climate và metan là nguyên nhân
change. chính gây ra sự nóng lên
toàn cầu và biến đổi khí
hậu.

Habitat The loss of habitat due to human activities Mất môi trường sống do
was a major threat to wildlife and các hoạt động của con
endangered species. người là mối đe dọa lớn
đối với động vật hoang dã
và các loài có nguy cơ
tuyệt chủng.

Natural resources The exploitation of natural resources such Việc khai thác các nguồn
as oil, gas, and minerals had significant tài nguyên thiên nhiên
environmental and social implications. như dầu mỏ, khí đốt và
khoáng sản có tác động

29
đáng kể đến môi trường
và xã hội.

Ozone depletion The depletion of the ozone layer was a Sự suy giảm của tầng
major environmental issue, leading to ozone là một vấn đề môi
increased exposure to harmful ultraviolet trường lớn, dẫn đến tăng
radiation. tiếp xúc với bức xạ tia
cực tím có hại.

Pollution The industrial sector was a major source Khu vực công nghiệp là
of pollution, affecting air and water nguồn gây ô nhiễm chính,
quality and public health. ảnh hưởng đến chất
lượng không khí và nước
cũng như sức khỏe cộng
đồng.

Recycling The promotion of recycling and waste Việc thúc đẩy tái chế và
reduction was an important step towards giảm thiểu chất thải là
achieving a more sustainable society. một bước quan trọng để
đạt được một xã hội bền
vững hơn.

Renewable The transition to renewable energy Việc chuyển đổi sang các
energy sources such as solar and wind power was nguồn năng lượng tái tạo
a key strategy for reducing greenhouse như năng lượng mặt trời
gas emissions and mitigating climate và năng lượng gió là một
change. chiến lược quan trọng để
giảm phát thải khí nhà
kính và giảm thiểu biến
đổi khí hậu.

Sustainability The concept of sustainability emphasized Khái niệm về tính bền


the need for balancing economic, social, vững nhấn mạnh sự cần
and environmental considerations in thiết phải cân bằng các
decision making processes. cân nhắc về kinh tế, xã
hội và môi trường trong
quá trình ra quyết định.

Sustainable The goal of sustainable development was Mục tiêu của phát triển
development. to achieve economic growth while bền vững là đạt được tăng
trưởng kinh tế đồng thời

30
minimizing negative impacts on the giảm thiểu tác động tiêu
environment and promoting social equity. cực đến môi trường và
thúc đẩy công bằng xã
hội.

Toxicity The release of toxic chemicals and Việc giải phóng các hóa
pollutants had serious health and chất độc hại và chất gây ô
environmental consequences. nhiễm đã gây ra những
hậu quả nghiêm trọng đối
với sức khỏe và môi
trường.

Waste Effective waste management strategies Chiến lược quản lý chất


management were essential for reducing pollution and thải hiệu quả là điều cần
protecting the environment. thiết để giảm ô nhiễm và
bảo vệ môi trường.

Wildlife The conservation of wildlife and Việc bảo tồn động vật
conservation biodiversity was crucial for maintaining hoang dã và đa dạng sinh
healthy ecosystems and ensuring the long học là rất quan trọng để
term sustainability of the planet. duy trì hệ sinh thái lành
mạnh và đảm bảo sự bền
vững lâu dài của hành
tinh.

31
8. Family relationship

Word Example sentence Vietnamese

Adoption The process of adoption involves legally Quá trình nhận con nuôi
transferring parental rights and liên quan đến việc chuyển
responsibilities from birth parents to giao quyền và trách
adoptive parents. nhiệm của cha mẹ một
cách hợp pháp từ cha mẹ
đẻ sang cha mẹ nuôi.

Blended family A blended family refers to a family unit Một gia đình hỗn hợp đề
formed when two previously separate cập đến một đơn vị gia
families merge into a single household, đình được hình thành khi
often after remarriage. hai gia đình riêng biệt
trước đây hợp nhất thành
một hộ gia đình, thường
là sau khi tái hôn.

Child-rearing Child- rearing refers to the process of Nuôi dạy trẻ em là quá
raising and educating children, including trình nuôi dạy và giáo
their physical, emotional, and cognitive dục trẻ em, bao gồm cả
development. sự phát triển về thể chất,
tình cảm và nhận thức
của trẻ.

Cohabitation Cohabitation refers to the act of living Sống thử là hành động
together as a couple without being legally chung sống như vợ chồng
married. mà không đăng ký kết
hôn hợp pháp.

Custody Custody refers to the legal right to care for Quyền giám hộ đề cập
and make decisions regarding the đến quyền hợp pháp được
upbringing of a child. chăm sóc và đưa ra các
quyết định liên quan đến
việc nuôi dưỡng một đứa
trẻ.

32
Domestic Domestic violence refers to any form of Bạo lực gia đình đề cập
violence physical, sexual, or emotional abuse that đến bất kỳ hình thức lạm
occurs within a domestic or familial dụng thể chất, tình dục
relationship. hoặc tình cảm nào xảy ra
trong mối quan hệ gia
đình hoặc gia đình.

Extended family An extended family includes family Một gia đình mở rộng
members beyond the nuclear family, such bao gồm các thành viên
as grandparents, aunts, uncles, and gia đình ngoài gia đình
cousins. hạt nhân, chẳng hạn như
ông bà, cô dì, chú bác và
anh em họ.

Foster care Foster care refers to a system in which Chăm sóc nuôi dưỡng đề
children who are unable to live with their cập đến một hệ thống
birth families are placed in the temporary trong đó trẻ em không thể
care of other families or individuals. sống với gia đình ruột thịt
của chúng được đặt dưới
sự chăm sóc tạm thời của
các gia đình hoặc cá nhân
khác.

In laws In laws refer to the relatives of a person's Trong luật đề cập đến
spouse, including parents, siblings, and người thân của vợ hoặc
other extended family members. chồng của một người, bao
gồm cha mẹ, anh chị em
và các thành viên gia
đình mở rộng khác.

Kinship Kinship refers to the social relationships Quan hệ họ hàng đề cập


between individuals based on blood ties, đến các mối quan hệ xã
marriage, or other cultural and social hội giữa các cá nhân dựa
affiliations. trên quan hệ huyết thống,
hôn nhân hoặc các liên
kết văn hóa và xã hội
khác.

33
Maternal Maternal refers to the mother or related to Mẹ đề cập đến người mẹ
motherhood. hoặc liên quan đến tình
mẫu tử.

Nuclear family A nuclear family refers to a family unit Một gia đình hạt nhân đề
consisting of a married couple and their cập đến một đơn vị gia
children. đình bao gồm một cặp vợ
chồng và con cái của họ.

Parenting Parenting refers to the process of raising Làm cha mẹ đề cập đến
and caring for children, including guiding quá trình nuôi dạy và
their development and behavior chăm sóc trẻ em, bao
gồm cả việc hướng dẫn
sự phát triển và hành vi
của chúng.

Paternity Paternity refers to the legal and social Quan hệ cha con đề cập
recognition of a man as the biological đến sự thừa nhận của
father of a child. pháp luật và xã hội đối
với một người đàn ông là
cha ruột của một đứa trẻ.

Polygamy Polygamy refers to the practice of having Chế độ đa thê đề cập đến
multiple spouses at the same time. việc có nhiều vợ hoặc
chồng cùng một lúc.

Single parent A single parent family refers to a family Một gia đình cha mẹ đơn
family unit in which only one parent is present to thân đề cập đến một đơn
raise and care for the children. vị gia đình trong đó chỉ
có cha hoặc mẹ có mặt để
nuôi dạy và chăm sóc con
cái.

Sibling rivalry Sibling rivalry refers to the competitive or Anh chị em ganh đua đề
hostile relationship between siblings. cập đến mối quan hệ cạnh
tranh hoặc thù địch giữa
anh chị em ruột.

34
Spousal abuse Spousal abuse refers to any form of Lạm dụng vợ hoặc chồng
physical, sexual, or emotional abuse that đề cập đến bất kỳ hình
occurs within a marital relationship. thức lạm dụng thể chất,
tình dục hoặc cảm xúc
nào xảy ra trong mối
quan hệ hôn nhân.

Stepfamily A stepfamily refers to a family unit Gia đình riêng đề cập đến
formed when one or both partners in a một đơn vị gia đình được
marriage have children from a previous hình thành khi một hoặc
relationship. cả hai đối tác trong một
cuộc hôn nhân có con từ
mối quan hệ trước đó.

Surrogacy Surrogacy refers to the practice of using a Mang thai hộ là việc sử


surrogate mother to carry and give birth to dụng một người mẹ mang
a child for another person or couple. thai hộ để mang và sinh
con cho một người hoặc
một cặp vợ chồng khác.

35
9. Globalisation

Word Example sentence Vietnamese

Capitalism Capitalism has been a driving force behind Chủ nghĩa tư bản đã là
globalization, promoting free trade and một động lực thúc đẩy
encouraging economic growth. toàn cầu hóa, thúc đẩy
thương mại tự do và
khuyến khích tăng
trưởng kinh tế.

Cultural diffusion Cultural diffusion is a key aspect of Truyền bá văn hóa là


globalization, facilitating the spread of một khía cạnh quan
ideas, beliefs, and cultural practices across trọng của toàn cầu hóa,
borders. tạo điều kiện cho sự
truyền bá ý tưởng, tín
ngưỡng và thực hành
văn hóa xuyên biên giới.

Economic Economic interdependence between Sự phụ thuộc lẫn nhau


interdependence countries has increased with globalization, về kinh tế giữa các quốc
creating opportunities for international trade gia đã tăng lên cùng với
and investment. quá trình toàn cầu hóa,
tạo cơ hội cho thương
mại và đầu tư quốc tế.

Global supply The global supply chain has become Chuỗi cung ứng toàn
chain increasingly complex and interconnected cầu ngày càng trở nên
with globalization, facilitating the phức tạp và liên kết chặt
production and distribution of goods and chẽ với toàn cầu hóa,
services on a global scale. tạo điều kiện thuận lợi
cho việc sản xuất và
phân phối hàng hóa và
dịch vụ trên phạm vi
toàn cầu.

Global workforce Globalization has led to the emergence of a Toàn cầu hóa đã dẫn
global workforce, with people from đến sự xuất hiện của lực
lượng lao động toàn

36
different countries and cultures working cầu, với những người từ
together in various industries and sectors. các quốc gia và nền văn
hóa khác nhau làm việc
cùng nhau trong các
ngành và lĩnh vực khác
nhau.

Information Advances in information technology have Những tiến bộ trong


technology played a significant role in globalization, công nghệ thông tin đã
enabling instant communication and đóng một vai trò quan
facilitating the exchange of information and trọng trong toàn cầu
ideas across borders. hóa, cho phép liên lạc
tức thì và tạo điều kiện
thuận lợi cho việc trao
đổi thông tin và ý tưởng
xuyên biên giới.

International International trade has expanded with Thương mại quốc tế đã


trade: globalization, creating new opportunities mở rộng với toàn cầu
for businesses and economies to grow and hóa, tạo ra những cơ hội
thrive. mới cho các doanh
nghiệp và nền kinh tế
phát triển và thịnh
vượng.

Migration Migration has become a key feature of Di cư đã trở thành một


globalization, with people moving across đặc điểm chính của toàn
borders in search of work, education, or cầu hóa, với việc mọi
better opportunities. người di chuyển qua
biên giới để tìm kiếm
việc làm, giáo dục hoặc
cơ hội tốt hơn.

Multinational Multinational corporations have become a Các tập đoàn đa quốc


corporations: powerful force in the global economy, gia đã trở thành một lực
driving economic growth and shaping lượng mạnh mẽ trong
global business practices. nền kinh tế toàn cầu,
thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế và định hình các
hoạt động kinh doanh
toàn cầu.

37
Outsourcing Outsourcing has become more prevalent Gia công phần mềm đã
with globalization, as companies seek to cut trở nên phổ biến hơn với
costs by moving their operations to toàn cầu hóa, khi các
countries with lower labor costs. công ty tìm cách cắt
giảm chi phí bằng cách
chuyển hoạt động của
họ sang các quốc gia có
chi phí lao động thấp
hơn.

Political Political globalization refers to the Toàn cầu hóa chính trị
globalization: increasing interconnectedness of political đề cập đến sự liên kết
systems and the emergence of global ngày càng tăng của các
governance structures hệ thống chính trị và sự
xuất hiện của các cấu
trúc quản trị toàn cầu.

Regional Regional integration has increased with Hội nhập khu vực đã
integration: globalization, as countries work together to tăng lên cùng với toàn
form economic unions and trade cầu hóa, khi các quốc
agreements. gia hợp tác với nhau để
thành lập các liên minh
kinh tế và các hiệp định
thương mại.

Social Social globalization refers to the increasing Toàn cầu hóa xã hội đề
globalization interconnectedness of societies and the cập đến sự liên kết ngày
spread of cultural practices and values càng tăng của các xã hội
across borders. và sự lan rộng của các
tập quán và giá trị văn
hóa xuyên biên giới.

Sovereignty Sovereignty has been affected by Chủ quyền đã bị ảnh


globalization, with some arguing that it has hưởng bởi toàn cầu hóa,
been eroded as a result of increasing với một số lập luận rằng
international cooperation and governance. nó đã bị xói mòn do sự
hợp tác và quản trị quốc
tế ngày càng tăng.

Standardization Standardization has become more prevalent Tiêu chuẩn hóa đã trở
with globalization, as countries work to nên phổ biến hơn với

38
harmonize their regulations and practices to quá trình toàn cầu hóa,
facilitate international trade. khi các quốc gia nỗ lực
hài hòa các quy định và
thông lệ của họ để tạo
thuận lợi cho thương
mại quốc tế.

Transnationalism Transnationalism refers to the blurring of Chủ nghĩa xuyên quốc


national boundaries and the emergence of gia đề cập đến việc làm
global identities and affiliations mờ ranh giới quốc gia
và sự xuất hiện của các
bản sắc và liên kết toàn
cầu.

Urbanization Urbanization has been accelerated by Đô thị hóa đã được đẩy


globalization, with people moving to cities nhanh bởi toàn cầu hóa,
in search of work and better opportunities. với những người di
chuyển đến các thành
phố để tìm kiếm việc
làm và cơ hội tốt hơn.

Westernization Westernization has been a controversial Tây phương hóa là một


aspect of globalization, with some arguing khía cạnh gây tranh cãi
that it has led to the erosion of local của toàn cầu hóa, với
cultures and traditions. một số ý kiến cho rằng
nó đã dẫn đến sự xói
mòn của các nền văn
hóa và truyền thống địa
phương.

World culture World culture refers to the emergence of a Văn hóa thế giới đề cập
global culture, characterized by shared đến sự xuất hiện của
values, practices, and beliefs that transcend một nền văn hóa toàn
national boundaries. cầu, được đặc trưng bởi
các giá trị, thông lệ và
niềm tin được chia sẻ
vượt qua biên giới quốc
gia.

World economy The world economy has become Nền kinh tế thế giới
increasingly integrated with globalization, ngày càng hội nhập sâu
creating new opportunities and challenges rộng với toàn cầu hóa,
39
for businesses, governments, and tạo ra những cơ hội và
individuals. thách thức mới cho các
doanh nghiệp, chính phủ
và cá nhân.

40
10. Health

Word Example sentence Vietnamese

Addiction The study found that addiction to Nghiên cứu cho thấy
substances like alcohol and nicotine can việc nghiện các chất như
have long lasting negative effects on a rượu và nicotin có thể
person's health. gây ra những tác động
tiêu cực lâu dài đối với
sức khỏe của một người.

Antibiotic Antibiotic resistance is a growing global Kháng kháng sinh là một


resistance concern as it threatens the efficacy of mối quan tâm toàn cầu
treatments for bacterial infections. ngày càng tăng vì nó đe
dọa hiệu quả của các
phương pháp điều trị
nhiễm trùng do vi khuẩn.

Cancer The research team identified a novel Nhóm nghiên cứu đã xác
protein target that could be used to develop định được một mục tiêu
new cancer therapies. protein mới có thể được
sử dụng để phát triển các
liệu pháp điều trị ung
thư mới.

Cardiovascular Cardiovascular disease is a leading cause Bệnh tim mạch là


disease of death worldwide, with risk factors nguyên nhân gây tử
including high blood pressure, high vong hàng đầu trên toàn
cholesterol, and smoking. thế giới, với các yếu tố
rủi ro bao gồm huyết áp
cao, cholesterol cao và
hút thuốc.

Chronic disease Chronic diseases such as diabetes and Các bệnh mãn tính như
asthma require long term management and tiểu đường và hen suyễn
can have a significant impact on a person's cần được quản lý lâu dài
quality of life. và có thể tác động đáng
kể đến chất lượng cuộc
sống của một người.

41
Depression The study found that exercise can be an Nghiên cứu cho thấy tập
effective treatment for depression, with the thể dục có thể là một
potential to reduce symptoms and improve phương pháp điều trị
overall mental health. trầm cảm hiệu quả, với
khả năng làm giảm các
triệu chứng và cải thiện
sức khỏe tâm thần tổng
thể.

Disability People with disabilities face unique health Người khuyết tật phải
challenges, and it is important to ensure đối mặt với những thách
that healthcare systems are inclusive and thức đặc biệt về sức
accessible to all. khỏe và điều quan trọng
là phải đảm bảo rằng các
hệ thống chăm sóc sức
khỏe có tính toàn diện và
dễ tiếp cận đối với tất cả
mọi người.

Epidemiology Epidemiology is the study of the Dịch tễ học là nghiên


distribution and determinants of health and cứu về sự phân bố và các
disease in populations. yếu tố quyết định sức
khỏe và bệnh tật trong
quần thể.

Global health Global health encompasses efforts to Sức khỏe toàn cầu bao
improve health outcomes and access to gồm các nỗ lực cải thiện
healthcare worldwide, particularly in low kết quả sức khỏe và khả
and middle income countries. năng tiếp cận dịch vụ
chăm sóc sức khỏe trên
toàn thế giới, đặc biệt là
ở các nước có thu nhập
thấp và trung bình.

Health disparities Health disparities refer to differences in Sự chênh lệch về sức


health outcomes and access to healthcare khỏe đề cập đến sự
that are related to factors such as race, khác biệt về kết quả
ethnicity, and socioeconomic status. sức khỏe và khả
năng tiếp cận dịch vụ
chăm sóc sức khỏe
có liên quan đến các

42
yếu tố như chủng
tộc, dân tộc và tình
trạng kinh tế xã hội.

Health equity Health equity involves promoting fairness Công bằng sức khỏe liên
and justice in healthcare, ensuring that quan đến việc thúc đẩy
everyone has an equal opportunity to sự công bằng và công
achieve optimal health. bằng trong chăm sóc sức
khỏe, đảm bảo rằng mọi
người đều có cơ hội bình
đẳng để đạt được sức
khỏe tối ưu.

Health literacy Health literacy is the ability to obtain, Kiến thức về sức khỏe là
understand, and use health information to khả năng có được, hiểu
make informed decisions about one's và sử dụng thông tin sức
health. khỏe để đưa ra quyết
định sáng suốt về sức
khỏe của một người.

Health policy Health policy involves the development Chính sách y tế liên
and implementation of strategies to quan đến việc phát triển
improve health outcomes and access to và thực hiện các chiến
healthcare. lược để cải thiện kết quả
sức khỏe và khả năng
tiếp cận dịch vụ chăm
sóc sức khỏe.

Health promotion Health promotion involves activities and Tăng cường sức khỏe
initiatives that aim to improve overall liên quan đến các hoạt
health and prevent disease, such as động và sáng kiến nhằm
vaccination campaigns and smoking cải thiện sức khỏe tổng
cessation programs. thể và ngăn ngừa bệnh
tật, chẳng hạn như các
chiến dịch tiêm chủng và
chương trình cai thuốc
lá.

Healthcare A well functioning healthcare system is Một hệ thống chăm sóc


system essential for promoting good health sức khỏe hoạt động tốt là
điều cần thiết để thúc
đẩy kết quả sức khỏe tốt
43
outcomes and providing access to quality và cung cấp khả năng
care for all individuals. tiếp cận dịch vụ chăm
sóc chất lượng cho tất cả
các cá nhân.

Infectious Infectious diseases like HIV/AIDS and Các bệnh truyền nhiễm
disease tuberculosis remain significant public như HIV/AIDS và bệnh
health challenges, particularly in resource lao vẫn là những thách
limited settings. thức lớn đối với sức
khỏe cộng đồng, đặc biệt
là ở những nơi có nguồn
lực hạn chế.

Mental health Mental health is a crucial component of Sức khỏe tâm thần là
overall health and well being, with một thành phần quan
conditions like anxiety and depression trọng của sức khỏe và
affecting millions of people worldwide. hạnh phúc tổng thể, với
các tình trạng như lo
lắng và trầm cảm ảnh
hưởng đến hàng triệu
người trên toàn thế giới.

Nutrition Proper nutrition is essential for good Dinh dưỡng hợp lý là


health, and consuming a balanced diet can điều cần thiết để có sức
help prevent chronic diseases like obesity khỏe tốt và thực hiện
and heart disease. một chế độ ăn uống cân
bằng có thể giúp ngăn
ngừa các bệnh mãn tính
như béo phì và bệnh tim.

Public health Public health involves the promotion and Y tế công cộng liên quan
protection of health at the population level, đến việc thúc đẩy và bảo
through efforts like disease surveillance, vệ sức khỏe ở cấp độ
health education, and vaccination dân số, thông qua các nỗ
programs. lực như giám sát dịch
bệnh, giáo dục sức khỏe
và các chương trình tiêm
chủng.

44
Social Social determinants of health are the Các yếu tố xã hội quyết
determinants of conditions in which people live, work, and định sức khỏe là những
health play that can have a significant impact on điều kiện mà mọi người
health outcomes, including factors like sống, làm việc và vui
housing, education, and income. chơi có thể có tác động
đáng kể đến kết quả sức
khỏe, bao gồm các yếu
tố như nhà ở, giáo dục
và thu nhập.

45
11. Education

Word Example sentence Vietnamese

Assessment The teacher conducted a formative Giáo viên đã tiến hành


assessment to evaluate the students' đánh giá quá trình để
progress midway through the course. đánh giá sự tiến bộ của
học sinh giữa khóa học.

Curriculum The school's new curriculum emphasized Chương trình giảng dạy
project based learning and student mới của trường nhấn
engagement. mạnh đến học tập dựa
trên dự án và sự tham gia
của học sinh.

Distance The university offered a range of online Trường đại học cung cấp
learning courses for students who preferred distance một loạt các khóa học
learning. trực tuyến cho những
sinh viên thích học từ xa.

E- learning The pandemic led to an increased reliance Đại dịch dẫn đến sự phụ
on e - learning platforms and virtual thuộc ngày càng nhiều
classrooms. vào các nền tảng học tập
điện tử và lớp học ảo.

Literacy The literacy rate in the region had Tỷ lệ biết chữ trong khu
improved significantly over the past vực đã được cải thiện
decade, thanks to government initiatives. đáng kể trong thập kỷ qua
nhờ các sáng kiến của
chính phủ.

Pedagogy The school implemented a new pedagogy Trường đã thực hiện một
that focused on active learning and student phương pháp sư phạm
centered approaches. mới tập trung vào phương
pháp học tập tích cực và
lấy học sinh làm trung
tâm.

46
Plagiarism The university had strict policies regarding Trường đại học có các
plagiarism and academic integrity. chính sách nghiêm ngặt
về đạo văn và tính liêm
chính trong học thuật.

Primary The government invested heavily in Chính phủ đầu tư mạnh


education primary education to improve access and vào giáo dục tiểu học để
quality for young students. cải thiện khả năng tiếp
cận và chất lượng cho
học sinh nhỏ tuổi.

Research The professor's research focused on the Nghiên cứu của giáo sư
impact of technology on education and tập trung vào tác động
student learning outcomes. của công nghệ đối với
giáo dục và kết quả học
tập của sinh viên.

Schooling The organization provided funding for Tổ chức hỗ trợ kinh phí
disadvantaged students to receive cho học sinh có hoàn
schooling and educational support. cảnh khó khăn được đến
trường và hỗ trợ giáo dục.

Secondary The high school offered a range of Trường trung học cung
education programs and extracurricular activities to cấp một loạt các chương
enhance the secondary education trình và hoạt động ngoại
experience. khóa để nâng cao trải
nghiệm giáo dục trung
học.

Standardized The debate over standardized testing Cuộc tranh luận về kiểm
testing continued, with proponents arguing that it tra tiêu chuẩn hóa vẫn
provided a useful measure of student tiếp tục, với những người
achievement. ủng hộ lập luận rằng nó
cung cấp một thước đo
hữu ích về thành tích của
học sinh.

Student- The school adopted a student- centered Trường áp dụng phương


centered learning learning approach, allowing students to pháp học tập lấy học sinh
làm trung tâm, cho phép
học sinh làm chủ việc học

47
take ownership of their learning and pursue và theo đuổi sở thích của
their interests. mình.

Teacher training The government invested in teacher Chính phủ đầu tư vào các
training programs to improve the quality of chương trình đào tạo giáo
education and support for students. viên để nâng cao chất
lượng giáo dục và hỗ trợ
học sinh.

Technology in The use of technology in education had Việc sử dụng công nghệ
education increased significantly over the past trong giáo dục đã tăng lên
decade, with many schools and universities đáng kể trong thập kỷ
embracing new tools and platforms. qua, với nhiều trường học
và trường đại học sử
dụng các công cụ và nền
tảng mới.

Tertiary The university offered a range of Trường đại học cung cấp
education undergraduate and postgraduate programs một loạt các chương trình
for students seeking tertiary education. đại học và sau đại học
cho sinh viên tìm kiếm
giáo dục đại học.

Vocational The vocational education sector played an Ngành giáo dục nghề
education important role in providing students with nghiệp đóng vai trò quan
practical skills and job opportunities. trọng trong việc cung cấp
cho sinh viên kỹ năng
thực hành và cơ hội việc
làm.

Workforce The organization focused on workforce Tổ chức tập trung vào các
development development initiatives, providing training sáng kiến phát triển lực
and support for individuals seeking lượng lao động, cung cấp
employment. đào tạo và hỗ trợ cho các
cá nhân đang tìm kiếm
việc làm.

Writing skills The professor emphasized the importance Giáo sư nhấn mạnh tầm
of strong writing skills for academic quan trọng của kỹ năng
success and career advancement. viết tốt cho sự thành công

48
trong học tập và thăng
tiến trong sự nghiệp.

Youth education The government launched a new initiative Chính phủ đã đưa ra một
aimed at improving youth education and sáng kiến mới nhằm cải
providing opportunities for young people thiện giáo dục thanh thiếu
to succeed. niên và tạo cơ hội cho
những người trẻ tuổi
thành công.

49
12. Language

Word Example sentence Vietnamese

Accent The study found that individuals' accents Nghiên cứu cho thấy
influenced their perceived level of giọng nói của các cá
credibility in job interviews. nhân ảnh hưởng đến
mức độ tin cậy mà họ
cảm nhận được trong
các cuộc phỏng vấn việc
làm.

Bilingual The benefits of bilingualism include Lợi ích của song ngữ
improved cognitive flexibility and a deeper bao gồm cải thiện tính
understanding of cultural differences. linh hoạt trong nhận
thức và hiểu sâu hơn về
sự khác biệt văn hóa.

Communication Effective communication skills are Kỹ năng giao tiếp hiệu


essential for success in both personal and quả là điều cần thiết để
professional contexts. thành công trong cả bối
cảnh cá nhân và nghề
nghiệp.

Dialect The dialect spoken in this region differs Phương ngữ được nói ở
significantly from the standard language khu vực này khác biệt
used in formal settings. đáng kể so với ngôn ngữ
tiêu chuẩn được sử dụng
trong môi trường trang
trọng.

Etymology The etymology of a word can reveal its Từ nguyên của một từ
historical and cultural roots. có thể tiết lộ nguồn gốc
lịch sử và văn hóa của
nó.

50
Fluency Achieving fluency in a second language Đạt được sự trôi chảy
requires regular practice and exposure to trong ngôn ngữ thứ hai
native speakers. đòi hỏi phải luyện tập
thường xuyên và tiếp
xúc với người bản ngữ.

Grammar Understanding the rules of grammar is Hiểu các quy tắc ngữ
crucial for clear and effective pháp là rất quan trọng để
communication. giao tiếp rõ ràng và hiệu
quả.

Idiom Learning the idioms and expressions of a Học các thành ngữ và
language can greatly enhance one's ability cách diễn đạt của một
to communicate effectively. ngôn ngữ có thể nâng
cao đáng kể khả năng
giao tiếp hiệu quả của
một người.

Jargon The use of jargon can hinder effective Việc sử dụng biệt ngữ
communication between individuals from có thể cản trở giao tiếp
different professional backgrounds. hiệu quả giữa các cá
nhân từ các nền tảng
chuyên môn khác nhau.

Linguistics The field of linguistics encompasses the Lĩnh vực ngôn ngữ học
study of language structure, function, and bao gồm nghiên cứu về
evolution. cấu trúc, chức năng và
sự tiến hóa của ngôn
ngữ.

Morphology The study of morphology involves Nghiên cứu về hình thái


analyzing the structure of words and their học liên quan đến việc
component parts. phân tích cấu trúc của từ
và các bộ phận cấu
thành của chúng.

Phonetics Phonetics is the study of the physical Ngữ âm học là nghiên


properties of speech sounds. cứu về các tính chất vật
lý của âm thanh lời nói.

51
Pragmatics The study of pragmatics involves analyzing Nghiên cứu về ngữ dụng
how language is used in social contexts to liên quan đến việc phân
achieve specific goals. tích cách ngôn ngữ được
sử dụng trong bối cảnh
xã hội để đạt được các
mục tiêu cụ thể.

Semantics Semantics is the study of meaning in Ngữ nghĩa học là nghiên


language, including the relationships cứu về ý nghĩa trong
between words and their referents. ngôn ngữ, bao gồm các
mối quan hệ giữa các từ
và các tham chiếu của
chúng.

Syntax Syntax refers to the rules governing the Cú pháp đề cập đến các
structure of sentences in a language. quy tắc chi phối cấu trúc
của câu trong một ngôn
ngữ.

Tone The use of tone and intonation can convey Việc sử dụng giọng điệu
subtle nuances of meaning in spoken và ngữ điệu có thể
language. truyền đạt những sắc
thái ý nghĩa tinh tế trong
ngôn ngữ nói.

Translation Accurate and effective translation requires Bản dịch chính xác và
a deep understanding of both the source hiệu quả đòi hỏi sự hiểu
and target languages and cultures. biết sâu sắc về cả ngôn
ngữ và văn hóa nguồn
và đích.

Vocabulary Building a strong vocabulary is essential Xây dựng một vốn từ


for effective communication and vựng vững chắc là điều
comprehension in a language. cần thiết để giao tiếp
hiệu quả và hiểu một
ngôn ngữ.

Writing Writing skills are crucial for effective Kỹ năng viết là rất quan
communication in academic, professional, trọng để giao tiếp hiệu
and personal contexts. quả trong bối cảnh học

52
thuật, chuyên nghiệp và
cá nhân.

Xenoglossy The phenomenon of xenoglossy, or the Hiện tượng xenoglossy,


ability to speak a language one has never hay khả năng nói một
learned, remains a subject of debate and ngôn ngữ mà người ta
skepticism in linguistics. chưa bao giờ học, vẫn là
một chủ đề gây tranh cãi
và hoài nghi trong ngôn
ngữ học.

53
13. Media

Word Example sentence Vietnamese

Advertising The study analyzed the impact of political Nghiên cứu đã phân
advertising on voter preferences during the tích tác động của quảng
presidential election. cáo chính trị đối với sở
thích của cử tri trong
cuộc bầu cử tổng thống.

Broadcast The broadcast of the event was watched by Việc phát sóng sự kiện
millions of viewers worldwide. đã được theo dõi bởi
hàng triệu khán giả trên
toàn thế giới.

Censorship The government's censorship of the media Sự kiểm duyệt của


has been a topic of debate for years. chính phủ đối với các
phương tiện truyền
thông đã là một chủ đề
tranh luận trong nhiều
năm.

Clickbait The website's use of clickbait headlines led Việc sử dụng các tiêu
to an increase in traffic but also received đề clickbait của trang
criticism for misleading content. web đã dẫn đến sự gia
tăng lưu lượng truy cập
nhưng cũng nhận được
nhiều lời chỉ trích vì nội
dung gây hiểu lầm.

Column The newspaper's sports column features Chuyên mục thể thao
commentary and analysis from various của tờ báo có các bài
sports journalists. bình luận và phân tích
từ các nhà báo thể thao
khác nhau.

Coverage The media's coverage of the election was Các phương tiện truyền
extensive, with constant updates and thông đưa tin về cuộc
analysis. bầu cử rất rộng rãi, với

54
các cập nhật và phân
tích liên tục.

Digital The rise of digital media has transformed Sự trỗi dậy của phương
the way people consume news and tiện kỹ thuật số đã thay
information. đổi cách mọi người tiếp
nhận tin tức và thông
tin.

Editorial The newspaper's editorial section includes Phần xã luận của tờ báo
opinion pieces on a variety of current bao gồm các ý kiến về
events. nhiều sự kiện hiện tại.

Fake news The spread of fake news on social media Sự lan truyền của tin
has become a growing concern in recent tức giả mạo trên
years. phương tiện truyền
thông xã hội đã trở
thành mối lo ngại ngày
càng tăng trong những
năm gần đây.

Journalism The principles of ethical journalism include Các nguyên tắc của đạo
accuracy, fairness, and impartiality. đức báo chí bao gồm
tính chính xác, công
bằng và không thiên vị.

Mass media The influence of mass media on society is a Ảnh hưởng của truyền
subject of ongoing research and debate. thông đại chúng đối với
xã hội là một chủ đề
đang được nghiên cứu
và tranh luận.

New media New media technologies, such as virtual Các công nghệ truyền
reality and augmented reality, are changing thông mới, chẳng hạn
the way people consume media. như thực tế ảo và thực
tế tăng cường, đang
thay đổi cách mọi người
sử dụng phương tiện
truyền thông.

55
Podcast The podcast's popularity has grown rapidly Mức độ phổ biến của
in recent years, with millions of people podcast đã tăng lên
tuning in to various shows. nhanh chóng trong
những năm gần đây, với
hàng triệu người theo
dõi các chương trình
khác nhau.

Press The freedom of the press is an important Tự do báo chí là một trụ
pillar of democracy. cột quan trọng của nền
dân chủ.

Radio The radio remains a popular source of news Đài phát thanh vẫn là
and entertainment for many people around một nguồn tin tức và
the world. giải trí phổ biến cho
nhiều người trên thế
giới.

Social media The impact of social media on politics and Tác động của truyền
social movements has been the subject of thông xã hội đối với
much research and analysis. chính trị và các phong
trào xã hội là chủ đề của
nhiều nghiên cứu và
phân tích.

Television Television has played a significant role in Truyền hình đã đóng


shaping popular culture and influencing một vai trò quan trọng
societal norms. trong việc định hình văn
hóa đại chúng và ảnh
hưởng đến các chuẩn
mực xã hội.

Tabloid Tabloid newspapers often prioritize Các tờ báo lá cải


sensational stories over accuracy and thường ưu tiên những
objective reporting. câu chuyện giật gân hơn
là đưa tin chính xác và
khách quan.

Webinar The use of webinars has become Việc sử dụng hội thảo
increasingly popular for businesses and trên web ngày càng trở
nên phổ biến đối với

56
organizations to share information and các doanh nghiệp và tổ
connect with their audience. chức để chia sẻ thông
tin và kết nối với khán
giả của họ.

57
14. Work

Word Example sentence Vietnamese

Entrepreneurship The successful entrepreneur had a knack for Doanh nhân thành đạt
identifying new opportunities in the market. có sở trường trong việc
xác định các cơ hội mới
trên thị trường.

Freelancing Many creative professionals prefer the Nhiều chuyên gia sáng
flexibility and autonomy of freelancing to tạo thích sự linh hoạt
traditional employment. và tự chủ của việc làm
tự do hơn là việc làm
truyền thống.

Hierarchical The corporate culture of the company was Văn hóa doanh nghiệp
highly hierarchical, with strict lines of của công ty có thứ bậc
authority. cao, với các quyền hạn
nghiêm ngặt.

Intrapreneurship The innovative project was spearheaded by a Dự án đổi mới được


team of employees engaged in dẫn đầu bởi một nhóm
intrapreneurship. nhân viên tham gia vào
tinh thần kinh doanh
nội bộ.

The workers in the unionized factory had


Job security Công nhân trong nhà
greater job security than those in non
unionized factories. máy có công đoàn được
đảm bảo việc làm tốt
hơn so với công nhân ở
nhà máy không có công
đoàn.

Key performance The company set several key performance Công ty đặt ra một số
indicator indicators to measure the success of their new chỉ số hiệu suất chính
product launch. để đo lường sự thành
công của việc ra mắt
sản phẩm mới của họ.

58
Leadership The charismatic leader was able to inspire and Nhà lãnh đạo lôi cuốn
motivate the team to achieve their goals. có thể truyền cảm hứng
và thúc đẩy nhóm đạt
được mục tiêu của họ.

Meritocracy The organization prided itself on being a Tổ chức tự hào là một


meritocracy, with promotions and rewards chế độ nhân tài, với các
based solely on performance. chương trình khuyến
mãi và phần thưởng chỉ
dựa trên hiệu suất.

Networking The young professional recognized the Chuyên gia trẻ tuổi đã
importance of networking and made a point to nhận ra tầm quan trọng
attend industry events and conferences. của việc kết nối mạng
và đã cố gắng tham dự
các sự kiện và hội nghị
trong ngành.

Outsourcing The company chose to outsource their Công ty đã chọn thuê


customer service operations to a third party ngoài các hoạt động
provider in order to reduce costs. dịch vụ khách hàng của
họ cho nhà cung cấp
bên thứ ba để giảm chi
phí.

Performance The employee was nervous about their Nhân viên lo lắng về
appraisal upcoming performance appraisal, which việc đánh giá hiệu suất
would determine their annual raise and sắp tới của họ, điều này
promotion eligibility. sẽ quyết định khả năng
đủ điều kiện thăng chức
và tăng lương hàng
năm của họ.

Qualifications The job listing required candidates to have a Danh sách công việc
bachelor's degree and several years of relevant yêu cầu ứng viên phải
work experience to be considered. có bằng cử nhân và
nhiều năm kinh nghiệm
làm việc có liên quan
để được xem xét.

59
Remuneration The generous remuneration package offered Gói thù lao hào phóng
by the company included a high base salary, do công ty đưa ra bao
bonuses, and stock options. gồm mức lương cơ bản
cao, tiền thưởng và
quyền chọn mua cổ
phiếu.

Self employment The artist decided to pursue self employment, Nghệ sĩ quyết định theo
selling their artwork online and at local art đuổi công việc tự do,
fairs. bán tác phẩm nghệ
thuật của họ trực tuyến
và tại các hội chợ nghệ
thuật địa phương.

Telecommuting The company implemented a policy allowing Công ty đã thực hiện


employees to telecommute several days a chính sách cho phép
week, which greatly improved work life nhân viên làm việc từ
balance. xa vài ngày một tuần,
giúp cải thiện đáng kể
sự cân bằng giữa công
việc và cuộc sống.

Unemployment The rising unemployment rate was a major Tỷ lệ thất nghiệp gia
concern for policymakers, who sought to tăng là mối quan tâm
implement measures to stimulate job growth. lớn đối với các nhà
hoạch định chính sách,
những người tìm cách
thực hiện các biện pháp
để kích thích tăng
trưởng việc làm.

Vocational training The vocational training program provided job Chương trình đào tạo
seekers with the skills and certifications nghề cung cấp cho
necessary to succeed in their chosen field. người tìm việc những
kỹ năng và chứng chỉ
cần thiết để thành công
trong lĩnh vực họ đã
chọn.

60
Workforce diversity The company recognized the importance of Công ty đã nhận ra tầm
workforce diversity and actively recruited quan trọng của sự đa
candidates from underrepresented groups. dạng trong lực lượng
lao động và tích cực
tuyển dụng các ứng
viên từ các nhóm ít
được đại diện.

Xenophobia The company's xenophobic policies and Các chính sách bài
discriminatory hiring practices were widely ngoại và các hoạt động
condemned by human rights organizations. tuyển dụng phân biệt
đối xử của công ty đã
bị các tổ chức nhân
quyền lên án rộng rãi.

Youth employment The government launched a program aimed at Chính phủ đã đưa ra
reducing youth unemployment and providing một chương trình nhằm
job training for young people. giảm tỷ lệ thất nghiệp
của thanh niên và đào
tạo nghề cho thanh
niên.

61
15. Sport

Word Example sentence Vietnamese

Athlete The athlete's rigorous training regimen and Chế độ tập luyện
dedication to their sport enabled them to nghiêm ngặt và sự cống
achieve their dream of winning an Olympic hiến hết mình cho thể
medal. thao của vận động viên
đã giúp họ đạt được
ước mơ giành huy
chương Olympic.

Championship The annual championship tournament drew Giải đấu vô địch hàng
in competitors from across the globe, all năm thu hút các đối thủ
vying for the coveted title of champion. từ khắp nơi trên thế
giới, tất cả đều cạnh
tranh cho danh hiệu vô
địch đáng thèm muốn.

Coaching The coach's expertise in strategy and Chuyên môn về chiến


technique helped the team improve their lược và kỹ thuật của
performance and win more games. huấn luyện viên đã
giúp đội cải thiện thành
tích và thắng nhiều trận
hơn.

Competition The fierce competition among top ranked Sự cạnh tranh khốc liệt
athletes drives them to constantly push their giữa các vận động viên
limits and strive for greatness. được xếp hạng hàng
đầu khiến họ không
ngừng vượt qua giới
hạn của mình và phấn
đấu để trở nên vĩ đại.

Endurance Endurance sports, such as long distance Các môn thể thao sức
running and cycling, require athletes to have bền, chẳng hạn như
not only physical but also mental stamina to chạy đường dài và đạp
succeed. xe, đòi hỏi các vận
động viên không chỉ có
sức bền về thể chất mà

62
còn cả tinh thần để
thành công.

Exercise Regular exercise has been shown to have Tập thể dục thường
numerous health benefits, including xuyên đã được chứng
improved cardiovascular health and reduced minh là có nhiều lợi ích
risk of chronic diseases. cho sức khỏe, bao gồm
cải thiện sức khỏe tim
mạch và giảm nguy cơ
mắc các bệnh mãn tính.

Fitness Maintaining a high level of fitness is crucial Duy trì thể lực ở mức
for athletes looking to perform at their best độ cao là rất quan trọng
and avoid injury. đối với các vận động
viên muốn đạt thành
tích tốt nhất và tránh
chấn thương.

Game The tense game between the two rival teams Trận đấu căng thẳng
had fans on the edge of their seats until the giữa hai đội kình địch
very last second. khiến người hâm mộ
đứng ngồi không yên
cho đến những giây
cuối cùng.

Gymnastics The sport of gymnastics requires a Thể thao thể dục đòi
combination of strength, flexibility, and hỏi sự kết hợp của sức
grace, making it a challenging and mạnh, tính linh hoạt và
rewarding discipline. sự duyên dáng, khiến
nó trở thành một bộ
môn đầy thử thách và
bổ ích.

Health Proper nutrition and physical activity are Thể thao thể dục đòi
essential for maintaining good health and hỏi sự kết hợp của sức
preventing chronic diseases. mạnh, tính linh hoạt và
sự duyên dáng, khiến
nó trở thành một bộ
môn đầy thử thách và
bổ ích.

63
Injury Athletes are at risk of various types of Các vận động viên có
injuries, from minor sprains to more serious nguy cơ bị nhiều loại
conditions such as concussions. chấn thương khác nhau,
từ bong gân nhẹ đến
các tình trạng nghiêm
trọng hơn như chấn
động.

Match The exciting match between the two tennis Trận đấu hấp dẫn giữa
players lasted for hours, with both players hai tay vợt kéo dài
putting up a tough fight. hàng giờ đồng hồ, cả
hai tay vợt đều thi đấu
quyết liệt.

Performance Athletes are constantly striving to improve Các vận động viên
their performance and achieve their không ngừng phấn đấu
personal best. để cải thiện thành tích
và đạt thành tích cá
nhân tốt nhất.

Professional Professional athletes have to balance Các vận động viên


rigorous training schedules with travel and chuyên nghiệp phải cân
media obligations, making it a challenging bằng giữa lịch trình tập
but rewarding career. luyện nghiêm ngặt với
các nghĩa vụ đi lại và
truyền thông, khiến nó
trở thành một nghề
nghiệp đầy thách thức
nhưng bổ ích.

Referee The role of the referee is to enforce the rules Vai trò của trọng tài là
of the game and ensure fair play among thực thi các quy tắc của
competitors. trò chơi và đảm bảo sự
công bằng giữa các đối
thủ.

Sponsorship Sponsorship from major brands and Tài trợ từ các thương
companies is often crucial for athletes and hiệu và công ty lớn
teams looking to secure funding and thường rất quan trọng
resources for training and competitions. đối với các vận động
viên và đội đang tìm

64
cách đảm bảo kinh phí
và nguồn lực cho việc
tập luyện và thi đấu.

Training Proper training is essential for athletes Tập luyện đúng cách là
looking to improve their skills, build điều cần thiết cho các
strength and endurance, and prevent vận động viên muốn
injuries. cải thiện kỹ năng, xây
dựng sức mạnh và sức
bền, đồng thời ngăn
ngừa chấn thương.

Uniform Wearing a uniform not only helps athletes Việc mặc đồng phục
to identify their teammates but also creates không chỉ giúp các vận
a sense of unity and pride in representing động viên nhận biết
their team or country. đồng đội của mình mà
còn tạo tinh thần đoàn
kết, tự hào khi được đại
diện cho đội tuyển hay
quốc gia của mình.

Victory The feeling of victory after a hard fought Cảm giác chiến thắng
game or competition is a powerful and sau một trận đấu hay
exhilarating experience for athletes. một trận thi đấu cam go
là một trải nghiệm
mạnh mẽ và phấn khích
đối với các vận động
viên.

Workout A regular workout routine can help athletes Một thói quen tập
performance on improve their strength, endurance, and luyện thường xuyên có
the field or court. overall fitness, ultimately leading to better thể giúp các vận động
viên cải thiện sức
mạnh, sức bền và thể
lực tổng thể, cuối cùng
dẫn đến thành tích tốt
hơn

65
66
16. Technology

Word Example sentence Vietnamese

Algorithm The new algorithm has greatly improved Thuật toán mới đã cải
the accuracy of the search results. thiện đáng kể độ chính
xác của kết quả tìm
kiếm.

Artificial The use of artificial intelligence has Việc sử dụng trí tuệ
intelligence revolutionized the field of medicine. nhân tạo đã cách mạng
hóa lĩnh vực y học.

Big data The company's big data analysis revealed Phân tích dữ liệu lớn
important insights into customer behavior. của công ty đã tiết lộ
những hiểu biết quan
trọng về hành vi của
khách hàng.

Cloud computing Cloud computing allows for flexible and Điện toán đám mây cho
scalable storage and processing of data. phép lưu trữ và xử lý dữ
liệu linh hoạt và có thể
mở rộng.

Cybersecurity The rise of cyber attacks has made Sự gia tăng của các
cybersecurity a top priority for cuộc tấn công mạng đã
organizations worldwide. khiến an ninh mạng trở
thành ưu tiên hàng đầu
của các tổ chức trên
toàn thế giới.

Data mining The company used data mining techniques Công ty đã sử dụng các
to identify trends and patterns in customer kỹ thuật khai thác dữ
behavior. liệu để xác định các xu
hướng và mô hình trong
hành vi của khách hàng.

Digitalization The digitalization of the manufacturing Việc số hóa quy trình


process has increased efficiency and sản xuất đã tăng hiệu
reduced costs. quả và giảm chi phí.

67
E - commerce E-commerce has transformed the way Thương mại điện tử đã
people shop, with online sales surpassing thay đổi cách mọi người
brick and mortar sales in many industries. mua sắm, với doanh số
bán hàng trực tuyến
vượt qua doanh số bán
hàng truyền thống trong
nhiều ngành.

Encryption The use of encryption is crucial for Việc sử dụng mã hóa là


protecting sensitive data from unauthorized rất quan trọng để bảo vệ
access. dữ liệu nhạy cảm khỏi
sự truy cập trái phép.

Internet of Things The Internet of Things refers to the Internet of Things đề


network of devices that are connected to cập đến mạng các thiết
the internet and can communicate with bị được kết nối với
each other. internet và có thể giao
tiếp với nhau.

Machine learning Machine learning algorithms can learn Các thuật toán máy học
from data and improve their performance có thể học từ dữ liệu và
over time. cải thiện hiệu suất của
chúng theo thời gian.

Mobile Mobile computing has enabled people to Điện toán di động đã


computing access information and services on the go. cho phép mọi người
truy cập thông tin và
dịch vụ khi đang di
chuyển.

Nanotechnology Nanotechnology has the potential to Công nghệ nano có tiềm


revolutionize many industries, from năng cách mạng hóa
healthcare to electronics. nhiều ngành công
nghiệp, từ chăm sóc sức
khỏe đến điện tử.

Robotics Robotics has the potential to automate Người máy có tiềm


many tasks and increase efficiency in a năng tự động hóa nhiều
variety of industries. nhiệm vụ và tăng hiệu

68
quả trong nhiều ngành
công nghiệp.

Social media Social media has transformed the way Phương tiện truyền
people communicate and interact with each thông xã hội đã thay đổi
other. cách mọi người giao
tiếp và tương tác với
nhau.

Software The demand for software developers has Nhu cầu đối với các nhà
development increased as more companies move phát triển phần mềm đã
towards digitalization. tăng lên khi nhiều công
ty chuyển sang số hóa.

Virtual reality Virtual reality technology has the potential Công nghệ thực tế ảo có
to transform many industries, from tiềm năng biến đổi
entertainment to healthcare. nhiều ngành công
nghiệp, từ giải trí đến
chăm sóc sức khỏe.

Wearable Wearable technology, such as fitness Công nghệ có thể đeo


technology trackers and smartwatches, has become được, chẳng hạn như
increasingly popular in recent years. máy theo dõi thể dục và
đồng hồ thông minh,
ngày càng trở nên phổ
biến trong những năm
gần đây.

Wireless Wireless communication has enabled Giao tiếp không dây đã


communication people to stay connected even when they cho phép mọi người
are on the go. duy trì kết nối ngay cả
khi họ đang di chuyển.

3D printing 3D printing has the potential to In 3D có tiềm năng


revolutionize manufacturing, allowing for cách mạng hóa sản
the creation of complex and customized xuất, cho phép tạo ra
products. các sản phẩm phức tạp
và tùy chỉnh.

69
BỘ COLLOCATIONS CHỌN LỌC TRONG
SPEAKING PART 3

I. Culture

Collocation Meaning Example sentence Vietnamese

Cultural adaptation Thích ứng văn hóa Cultural adaptation Thích ứng văn hóa là
is essential for điều cần thiết để
immigrants to feel at người nhập cư cảm
home in their new thấy như ở nhà tại
country. đất nước mới của họ.

Pop culture Văn hoá đại chúng Pop culture often Văn hóa đại chúng
influences fashion thường ảnh hưởng
trends and music đến xu hướng thời
preferences among trang và sở thích âm
young people. nhạc của giới trẻ.

Cultural exchange Trao đổi văn hoá Cultural exchange Các chương trình
programs can lead trao đổi văn hóa có
to lifelong thể dẫn đến tình bạn
friendships and a lâu dài và sự hiểu
deeper biết sâu sắc hơn về
understanding of các nền văn hóa
other cultures. khác.

Cultural diversity Sự đa dạng văn hoá Cultural diversity is Đa dạng văn hóa là
a valuable asset for một tài sản quý giá
any community, cho bất kỳ cộng
providing a wide đồng nào, mang lại
range of nhiều quan điểm và
perspectives and trải nghiệm.
experiences.

70
Cultural identity Bản sắc văn hoá Cultural identity is Bản sắc văn hóa là
an important aspect một khía cạnh quan
of personal and trọng của bản sắc cá
collective identity, nhân và tập thể, phản
reflecting a sense of ánh cảm giác thuộc
belonging and về và chia sẻ kinh
shared experiences. nghiệm.

Cultural norms Chuẩn mực văn hoá Cultural norms can Các chuẩn mực văn
sometimes clash hóa đôi khi có thể
with one's personal xung đột với các giá
values or beliefs, trị hoặc niềm tin cá
leading to culture nhân của một người,
shock for foreigners. dẫn đến sốc văn hóa
cho người nước
ngoài.

Cultural traditions Truyền thống văn Cultural traditions Các truyền thống văn
hoa such as religious hóa như nghi lễ tôn
ceremonies or giáo hoặc lễ hội
festivals provide a mang lại cảm giác
sense of continuity liên tục và kết nối
and connection to với quá khứ.
the past.

Cultural values Giá trị văn hoá Cultural values such Các giá trị văn hóa
as respect, honesty, như tôn trọng, trung
and loyalty are often thực và trung thành
taught by parents thường được cha mẹ
and influence one's dạy dỗ và ảnh hưởng
behavior throughout đến hành vi của một
life. người trong suốt
cuộc đời.

Cultural differences Sự khác biệt văn hoá Cultural differences Sự khác biệt về văn
can create hóa có thể tạo ra sự
misunderstandings hiểu lầm hoặc xung
or conflicts between đột giữa những
people from người có xuất thân
different khác nhau.
backgrounds.

71
Cultural sensitivity Sự nhạy cảm văn hoá Cultural sensitivity Sự nhạy cảm về văn
is important when hóa rất quan trọng
working with people khi làm việc với
from diverse những người đến từ
cultures, requiring các nền văn hóa đa
empathy and respect dạng, đòi hỏi sự
for different đồng cảm và tôn
perspectives. trọng đối với các
quan điểm khác
nhau.

Cultural assimilation Đồng hoá văn hoá Cultural Đồng hóa văn hóa có
assimilation can be thể là một quá trình
a difficult process khó khăn đối với
for immigrants who những người nhập cư
must balance their phải cân bằng truyền
old traditions with thống cũ của họ với
new ones in their truyền thống mới ở
host country. nước sở tại.

Cultural tourism Du lịch văn hoá Cultural tourism can Du lịch văn hóa có
provide economic thể mang lại lợi ích
benefits while also kinh tế đồng thời bảo
preserving historical tồn các địa danh và
landmarks and truyền thống lịch sử.
traditions.

Cultural enrichment Làm giàu văn hoá Cultural enrichment Làm giàu văn hóa
through education thông qua giáo dục
can broaden one's có thể mở rộng tầm
horizons and nhìn của một người
provide a deeper và mang lại sự đánh
appreciation for giá sâu sắc hơn đối
other cultures. với các nền văn hóa
khác.

Cultural immersion Hoà nhập văn hoá Cultural immersion Các chương trình
programs allow hòa nhập văn hóa
students to fully cho phép học sinh
immerse themselves hòa mình hoàn toàn
in the language and vào ngôn ngữ và
customs of another phong tục của một

72
culture. nền văn hóa khác.

Cultural adaptation Thích ứng văn hoá Cultural adaptation Thích ứng văn hóa
to new technologies với công nghệ mới
can help people to có thể giúp mọi
stay connected to người kết nối với
their traditions and truyền thống và di
heritage. sản của họ.

Cultural appreciation Sự đánh giá cao văn Cultural Đánh giá cao văn
hoá appreciation hóa đòi hỏi một tâm
requires an open trí cởi mở và sẵn
mind and sàng tìm hiểu và
willingness to learn đánh giá cao các nền
about and appreciate văn hóa khác.
other cultures.

Cultural expression Biểu hiện văn hoá Cultural expression Biểu hiện văn hóa
through art, music, thông qua nghệ
and literature thuật, âm nhạc và
provides a window văn học cung cấp
into a society's một cửa sổ vào các
values and beliefs. giá trị và niềm tin
của xã hội.

Cultural Toàn cầu hoá văn Cultural Toàn cầu hóa văn
globalisation hoá globalisation has led hóa đã dẫn đến sự
to the spread of lan rộng của văn hóa
popular culture, đại chúng, ẩm thực
food, and fashion và thời trang trên
around the world. khắp thế giới.

Cultural influences Ảnh hưởng văn hóa Cultural influences Những ảnh hưởng
such as family, văn hóa như gia
friends, and media đình, bạn bè và
can shape one's phương tiện truyền
beliefs and values. thông có thể định
hình niềm tin và giá
trị của một người.

Cultural significance Ý nghĩa văn hóa Cultural Ý nghĩa văn hóa có

73
significance can be thể được nhìn thấy
seen in the trong việc bảo tồn
preservation of các tòa nhà và địa
historic buildings danh lịch sử, đóng
and landmarks, vai trò như một lời
which serve as a nhắc nhở về di sản
reminder of a và truyền thống của
society's heritage một xã hội.
and traditions.

74
II. Education

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Academic Thành tích học tập Doing well in school Học tốt ở trường bị
achievement is influenced by ảnh hưởng bởi nhiều
many things like thứ như gia đình,
family, motivation, động lực và nguồn
and resources. lực.

Classroom Quản lý lớp học To manage a Để quản lý lớp học


management classroom hiệu quả, bạn cần có
effectively, you need một môi trường tích
a positive cực, kỳ vọng rõ ràng
environment, clear và phản ứng nhanh
expectations, and với hành vi gây rối.
quick response to
disruptive behavior.

Curriculum Phát triển chương When creating a Khi tạo chương trình
development trình giảng dạy curriculum, you need giảng dạy, bạn cần
to consider students' xem xét nhu cầu,
needs, goals, and mục tiêu và nghiên
current research. cứu hiện tại của học
viên.

Distance education Giáo dục từ xa Distance education Giáo dục từ xa cho


lets people learn phép mọi người học
from anywhere, at từ bất cứ đâu, một
their convenience. cách thuận tiện.

E - learning Học trực tuyến E-learning is E-learning đang trở


becoming more nên phổ biến hơn,
popular, with many với nhiều trường học

75
schools and và đại học cung cấp
universities offering các khóa học trực
online courses. tuyến.

Educational Công nghệ giáo dục Educational Công nghệ giáo dục
technology technology helps giúp giáo viên và học
teachers and students sinh có các công cụ
with new tools and và tài nguyên mới.
resources.

Higher education Giáo dục đại học Higher education is Giáo dục đại học rất
important for quan trọng để chuẩn
preparing for the bị cho tương lai và
future and đổi mới.
innovation.

Inclusive education Giáo dục hoà nhập Inclusive education Giáo dục hòa nhập
creates welcoming tạo môi trường thân
environments for all thiện cho tất cả học
students. sinh.

Learning disabilities Khuyết tật học tập Students with Học sinh khuyết tật
learning disabilities học tập có thể học tốt
can do well with với sự hỗ trợ và điều
support and chỉnh.
accommodations.

Learning outcomes Kết quả học tập Learning outcomes Kết quả học tập giúp
help guide teaching hướng dẫn thực hành
practices and giảng dạy và chương
curriculum. trình giảng dạy.

Lifelong learning Học tập suốt đời Lifelong learning is Học tập suốt đời rất
important for quan trọng đối với sự
personal and phát triển cá nhân và

76
professional growth. nghề nghiệp.

Pedagogical Chiến lược sư phạm Pedagogical Chiến lược sư phạm


strategies strategies are là phương pháp giáo
methods teachers use viên sử dụng để tạo
to facilitate learning. điều kiện học tập.

Primary education Giáo dục tiểu học Primary education is Giáo dục tiểu học là
the foundation for nền tảng cho sự phát
personal and triển cá nhân và học
academic growth. thuật.

Secondary education Giáo dục trung học Secondary education Giáo dục trung học
offers more cung cấp các khóa
specialized and học chuyên biệt và
advanced courses. nâng cao hơn.

Standardized testing Thử nghiệm chuẩn Standardized testing Kiểm tra tiêu chuẩn
hoá is a way to assess hóa là một cách để
students' đánh giá thành tích
achievements. của học sinh.

Student assessment Đánh giá học sinh Assessing students is Đánh giá học sinh là
an ongoing process một quá trình liên tục
to evaluate progress. để đánh giá sự tiến
bộ.

Student engagement Sự than gia của học Engaging students is Thu hút học sinh là
sinh important for điều quan trọng để
motivation and tạo động lực và
success. thành công.

Teacher training Đào tạo giáo viên Teacher training is Đào tạo giáo viên là
essential for effective điều cần thiết để hỗ

77
support of learning. trợ học tập hiệu quả.

Tertiary education Giáo dục sau trung Tertiary education Giáo dục đại học
học phổ thông offers advanced cung cấp đào tạo
training in a chosen nâng cao trong một
field. lĩnh vực được lựa
chọn.

Vocational education Giáo dục nghề Vocational education Giáo dục nghề
nghiệp provides practical nghiệp cung cấp các
skills for specialized kỹ năng thực tế cho
careers. các nghề nghiệp
chuyên biệt.

78
III. Environment

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Environmental Bảo vệ môi trường Environmental Bảo vệ môi trường


protection protection is là điều quan trọng để
important to keep giữ cho hành tinh
our planet healthy của chúng ta khỏe
and safe for future mạnh và an toàn cho
generations. các thế hệ tương lai.

Climate change Biến đổi khí hậu Climate change is Biến đổi khí hậu
causing the earth's đang khiến nhiệt độ
temperature to rise trái đất tăng lên và
and is causing many gây ra nhiều vấn đề
environmental về môi trường.
problems.

Global warming Sự nóng lên toàn Global warming is Sự nóng lên toàn
cầu causing ice caps to cầu đang khiến các
melt and sea levels to tảng băng tan chảy
rise, which can lead và mực nước biển
to flooding and other dâng cao, có thể dẫn
disasters. đến lũ lụt và các
thảm họa khác.

Sustainable Phát triển bền vững Sustainable Phát triển bền vững
development development is a là cách sử dụng tài
way to use resources nguyên theo cách
in a way that meets đáp ứng nhu cầu hiện
current needs tại mà không làm tổn
without hại đến khả năng đáp
compromising the ứng nhu cầu của các
ability of future thế hệ tương lai.
generations to meet

79
their needs.

Renewable energy Năng lượng tái tạo Renewable energy is Năng lượng tái tạo
energy that is là năng lượng được
produced from sản xuất từ các
sources that can be nguồn có thể được
replenished, such as bổ sung, chẳng hạn
wind, solar, and như gió, mặt trời và
hydro power. thủy điện.

Alternative energy Năng lượng thay Alternative energy is Năng lượng thay thế
thế any energy source là bất kỳ nguồn năng
that is not derived lượng nào không bắt
from fossil fuels. nguồn từ nhiên liệu
hóa thạch.

Environmental Chính sách môi Environmental Chính sách môi


policy trường policy is the set of trường là tập hợp các
laws, regulations, luật, quy định và
and practices that are thông lệ nhằm bảo vệ
aimed at protecting môi trường.
the environment.

Environmental Suy thoái môi Environmental Suy thoái môi


degradation trường degradation is the trường là sự xuống
deterioration of the cấp của môi trường
environment, caused do ô nhiễm, sử dụng
by pollution, overuse quá mức tài nguyên
of resources, and và các yếu tố khác.
other factors.

Biodiversity Bảo tồn đa dạng Biodiversity Bảo tồn đa dạng


conservation sinh học conservation aims to sinh học nhằm bảo
protect the variety of vệ sự đa dạng của sự
life on earth, from sống trên trái đất, từ
thực vật đến động

80
plants to animals. vật.

Ecosystem services Dịch vụ hệ sinh thái Ecosystem services Dịch vụ hệ sinh thái
are the benefits that là những lợi ích mà
people receive from con người nhận được
nature, such as clean từ thiên nhiên, chẳng
air and water, and hạn như không khí
food and timber. sạch và nước, thực
phẩm và gỗ.

Carbon footprint Dấu chân carbon Carbon footprint is Dấu chân carbon là
the amount of carbon lượng carbon dioxide
dioxide and other và các khí nhà kính
greenhouse gases khác được thải vào
that are released into khí quyển do các
the atmosphere as a hoạt động của con
result of human người.
activities.

Greenhouse gas Phát thải khí nhà Greenhouse gas Phát thải khí nhà
emissions kính emissions are gases kính là khí giữ nhiệt
that trap heat in the trong bầu khí quyển
earth's atmosphere, của trái đất, gây ra sự
causing global nóng lên toàn cầu.
warming.

Clean energy Năng lượng sạch Clean energy is Năng lượng sạch là
energy that is năng lượng được sản
produced without xuất không gây hại
causing harm to the cho môi trường như
environment, such as năng lượng gió, năng
wind and solar lượng mặt trời.
power.

Recycling programs Chương trình tái Recycling programs Các chương trình tái
are ways to collect chế là những cách để

81
chế and process materials thu thập và xử lý vật
so they can be used liệu để chúng có thể
again, reducing được sử dụng lại,
waste and conserving giảm chất thải và bảo
resources. tồn tài nguyên.

Environmental Tác động môi Environmental Tác động môi


impact trường impact refers to the trường đề cập đến
effects that human những tác động mà
activities have on the các hoạt động của
environment, such as con người gây ra đối
pollution and habitat với môi trường,
destruction. chẳng hạn như ô
nhiễm và hủy hoại
môi trường sống.

Ecological footprint Dấu chân sinh thái Ecological footprint Dấu chân sinh thái
is a measure of how là thước đo lượng đất
much land and water và nước cần thiết để
is required to support hỗ trợ các hoạt động
human activities, của con người, bao
including the gồm cả việc tiêu thụ
consumption of tài nguyên và tạo ra
resources and the chất thải.
generation of waste.

Environmental Nhận thức về môi Environmental Nhận thức về môi


awareness trường awareness is the trường là sự hiểu biết
understanding of the về tác động của các
impact of human hoạt động của con
activities on the người đối với môi
environment and the trường và sự cần
need to take action to thiết phải hành động
protect it. để bảo vệ nó.

Environmental Giáo dục môi Environmental Giáo dục môi trường


education aims to nhằm nâng cao kiến

82
education trường promote knowledge thức và hiểu biết về
and understanding of các vấn đề môi
environmental issues trường và truyền cảm
and inspire people to hứng cho mọi người
take action to protect hành động để bảo vệ
the environment. môi trường.

Pollution control Kiểm soát ô nhiễm Pollution control Kiểm soát ô nhiễm
involves measures to liên quan đến các
reduce or eliminate biện pháp giảm thiểu
the release of hoặc loại bỏ việc thải
pollutants into the các chất gây ô nhiễm
environment, to vào môi trường, để
prevent harm to ngăn chặn tác hại đối
human health and the với sức khỏe con
environment. người và môi trường.

Natural resource Quản lý tài nguyên Natural resource Quản lý tài nguyên
management thiên nhiên management thiên nhiên liên quan
involves the đến việc sử dụng bền
sustainable use and vững và bảo tồn các
conservation of nguồn tài nguyên
natural resources, thiên nhiên như
such as forests, rừng, nước và
water, and minerals. khoáng sản.

83
IV. Family and Relationships:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Nuclear family Gia đình hạt nhân The nuclear family Gia đình hạt nhân
consists of parents bao gồm cha mẹ và
and their children, con cái của họ, sống
living together in the cùng nhau trong
same household. cùng một gia đình.

Extended family Gia đình nhiều thế The extended family Gia đình nhiều thế
hệ includes hệ bao gồm ông bà,
grandparents, aunts, cô dì, chú bác, anh
uncles, cousins, and chị em họ và những
other relatives who người thân khác sống
live together or cùng nhau hoặc sống
nearby. gần đó.

Family dynamics Động lực gia đình Family dynamics Động lực gia đình
refer to the way đề cập đến cách các
family members thành viên trong gia
interact with each đình tương tác với
other and how they nhau và cách họ hoạt
function as a unit. động như một đơn
vị.

Family values Giá trị gia đình Family values are the Giá trị gia đình là
beliefs and principles niềm tin và nguyên
that a family holds tắc mà một gia đình
dear, such as yêu quý, chẳng hạn
honesty, respect, and như sự trung thực,
responsibility. tôn trọng và trách
nhiệm.

84
Parenting styles Phong cách nuôi Parenting styles vary Phong cách nuôi dạy
dạy con and can influence a con cái khác nhau và
child's behavior and có thể ảnh hưởng đến
development, such as hành vi và sự phát
authoritative, triển của trẻ, chẳng
permissive, and hạn như có thẩm
authoritarian. quyền, dễ dãi và độc
đoán.

Sibling rivalry Sự cạnh tranh anh Sibling rivalry is a Sự cạnh tranh của
chị em common dynamic anh chị em là một
where siblings động lực phổ biến
compete for attention khi anh chị em tranh
and resources. giành sự chú ý và
nguồn lực.

Child development Phát triển trẻ em Child development is Phát triển trẻ em là
the process by which quá trình trẻ lớn lên
children grow and và trưởng thành về
mature physically, thể chất, tình cảm và
emotionally, and xã hội.
socially.

Interpersonal Mối quan hệ giữa Interpersonal Mối quan hệ giữa


relationships các cá nhân relationships are the các cá nhân là những
connections people kết nối mà mọi người
have with each other, có với nhau, chẳng
such as friendships, hạn như tình bạn,
romantic mối quan hệ lãng
relationships, and mạn và mối quan hệ
family relationships. gia đình.

Romantic Mối quan hệ lãng Romantic Các mối quan hệ


relationships mạn relationships involve lãng mạn liên quan
emotional and đến các kết nối cảm
physical connections xúc và thể chất giữa

85
between partners, các đối tác và có thể
and can involve liên quan đến các
different levels of mức độ cam kết khác
commitment. nhau.

Marriage Tư vấn hôn nhân Marriage counseling Tư vấn hôn nhân


counseling helps couples work giúp các cặp vợ
through relationship chồng giải quyết các
problems and vấn đề trong mối
improve quan hệ và cải thiện
communication. giao tiếp.

Domestic violence Bạo lực gia đình Domestic violence is Bạo lực gia đình là
when one partner khi một đối tác lạm
uses physical, dụng thể chất, tình
emotional, or sexual cảm hoặc tình dục để
abuse to control and kiểm soát và làm hại
harm the other đối tác kia.
partner.

Blended families Gia đình hỗn hợp Blended families are Các gia đình hỗn
created when two hợp được tạo ra khi
families merge, such hai gia đình hợp
as when a divorced nhất, chẳng hạn như
or widowed parent khi cha hoặc mẹ ly
remarries. hôn hoặc góa bụa tái
hôn.

Single-parent Gia đình đơn thân Single-parent Gia đình đơn thân là
families families are những hộ gia đình
households where mà một trong hai cha
one parent raises the mẹ nuôi dạy con cái
children without the mà không có sự tham
other parent's gia của cha mẹ kia.
involvement.

86
Adoption process Quá trình nhận nuôi The adoption process Quá trình nhận con
involves the legal nuôi liên quan đến
transfer of parental việc chuyển giao hợp
rights and pháp các quyền và
responsibilities from trách nhiệm của cha
the birth parents to mẹ từ cha mẹ đẻ
the adoptive parents. sang cha mẹ nuôi.

Family planning Kế hoạch hóa gia Family planning Kế hoạch hóa gia
đình involves making đình liên quan đến
decisions about when việc đưa ra quyết
to have children, định về thời điểm
how many children sinh con, số lượng
to have, and how to con và cách ngăn
prevent unwanted ngừa mang thai
pregnancies. ngoài ý muốn.

Parent-child Mối quan hệ giữa The parent-child Mối quan hệ giữa


relationship cha mẹ và con cái relationship is an cha mẹ và con cái là
important bond that một mối liên kết
can have a quan trọng có thể có
significant impact on tác động đáng kể đến
a child's sự phát triển và hạnh
development and phúc của trẻ.
well-being.

Family support Sự hỗ trợ của gia Family support Sự hỗ trợ của gia
đình involves the đình liên quan đến sự
emotional, financial, hỗ trợ về tình cảm,
and practical tài chính và thực tế
assistance that family mà các thành viên
members provide to trong gia đình dành
each other. cho nhau.

Family traditions Truyền thống gia Family traditions are Truyền thống gia
đình customs and đình là phong tục và

87
practices that are tập quán được truyền
passed down from từ thế hệ này sang
generation to thế hệ khác, chẳng
generation, such as hạn như lễ kỷ niệm
holiday celebrations ngày lễ và nghi lễ gia
and family rituals. đình.

Family roles Vai trò trong gia Family roles refer to Các vai trò trong gia
đình the different đình đề cập đến các
responsibilities and trách nhiệm và
tasks that family nhiệm vụ khác nhau
members have, such mà các thành viên
as being a trong gia đình có,
breadwinner or chẳng hạn như là trụ
caregiver. cột gia đình hoặc
người chăm sóc.

Family Giao tiếp trong gia Family Giao tiếp trong gia
communication đình communication is the đình là sự trao đổi
exchange of thông tin, ý tưởng và
information, ideas, cảm xúc giữa các
and feelings between thành viên trong gia
family members, and đình và rất quan
is important for trọng để duy trì các
maintaining healthy mối quan hệ lành
relationships. mạnh.

88
V. Health:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Public health Y tế cộng đồng Public health is the Y tế công cộng là


science and practice khoa học và thực
of promoting and hành thúc đẩy và bảo
protecting the health vệ sức khỏe của
of populations. người dân.

Healthcare system Hệ thống chăm sóc The healthcare Hệ thống chăm sóc
sức khoẻ system includes all sức khỏe bao gồm tất
the institutions, cả các tổ chức, con
people, and người và các nguồn
resources involved in lực liên quan đến
providing medical việc cung cấp dịch
care to individuals vụ chăm sóc y tế cho
and communities. các cá nhân và cộng
đồng.

Health promotion Nâng cao sức khoẻ Health promotion is Nâng cao sức khỏe
the process of là quá trình giúp mọi
enabling people to người cải thiện sức
improve their health khỏe và hạnh phúc
and well-being, often của họ, thường thông
through education qua giáo dục và thay
and behavior change. đổi hành vi.

Health education Giáo dục sức khoẻ Health education Giáo dục sức khỏe
provides information cung cấp thông tin và
and resources to help nguồn lực để giúp
individuals make các cá nhân đưa ra
informed decisions quyết định sáng suốt
about their health về sức khỏe và hạnh

89
and well-being. phúc của họ.

Mental health Sức khoẻ tâm thần Mental health is the Sức khỏe tâm thần
state of well-being in là trạng thái thoải
which an individual mái mà một cá nhân
can cope with the có thể đương đầu với
normal stresses of những căng thẳng
life, work bình thường trong
productively, and cuộc sống, làm việc
contribute to their hiệu quả và đóng góp
community. cho cộng đồng của
họ.

Physical health Sức khoẻ thế chất Physical health refers Sức khỏe thể chất đề
to the condition of cập đến tình trạng
the body and its của cơ thể và khả
ability to function at năng hoạt động ở
optimal levels. mức tối ưu.

Health insurance Bảo hiểm y tế Health insurance Bảo hiểm y tế giúp


helps individuals and các cá nhân và gia
families pay for đình thanh toán chi
medical expenses phí y tế và có thể chi
and can cover trả cho dịch vụ chăm
preventive care, sóc phòng ngừa, điều
medical treatment, trị y tế và thuốc theo
and prescription toa.
drugs.

Healthcare policy Chính sách chăm Healthcare policy Chính sách chăm
sóc sức khoẻ refers to the laws, sóc sức khỏe đề cập
regulations, and đến các luật, quy
guidelines that shape định và hướng dẫn
the healthcare system định hình hệ thống
and influence how chăm sóc sức khỏe
medical care is và ảnh hưởng đến
delivered and paid cách cung cấp và

90
for. thanh toán dịch vụ
chăm sóc y tế.

Preventive care Chăm sóc phòng Preventive care Chăm sóc phòng
ngừa includes services and ngừa bao gồm các
interventions that dịch vụ và biện pháp
help individuals can thiệp giúp các cá
avoid or detect nhân tránh hoặc phát
health problems hiện các vấn đề sức
before they become khỏe trước khi chúng
serious, such as trở nên nghiêm
immunizations and trọng, chẳng hạn như
health screenings. chủng ngừa và kiểm
tra sức khỏe.

Medical treatment Điều trị y tế Medical treatment Điều trị y tế liên


involves quan đến các biện
interventions to pháp can thiệp để
diagnose, manage, chẩn đoán, quản lý
and treat illnesses và điều trị bệnh tật
and injuries, often và thương tích,
through medication, thường thông qua
surgery, or other thuốc, phẫu thuật
procedures. hoặc các thủ thuật
khác.

Health screening Kiểm tra sức khoẻ Health screening is Kiểm tra sức khỏe là
the process of testing quá trình xét nghiệm
for diseases or các bệnh hoặc tình
conditions in trạng ở những người
individuals who do chưa có triệu chứng,
not yet have với mục tiêu phát
symptoms, with the hiện và điều trị sớm.
goal of early
detection and
treatment.

91
Healthy lifestyle Lối sống lành mạnh A healthy lifestyle Một lối sống lành
includes behaviors mạnh bao gồm các
and habits that hành vi và thói quen
promote physical and thúc đẩy sức khỏe
mental well-being, thể chất và tinh thần,
such as regular chẳng hạn như tập
exercise, a nutritious thể dục thường
diet, and stress xuyên, chế độ ăn
management. uống bổ dưỡng và
kiểm soát căng
thẳng.

Holistic health Sức khoẻ toàn diện Holistic health Sức khỏe toàn diện
emphasizes the nhấn mạnh mối liên
connection between hệ giữa sức khỏe thể
physical, mental, and chất, tinh thần và
spiritual well-being, tâm hồn, và tầm
and the importance quan trọng của việc
of treating the whole điều trị toàn bộ con
person, not just the người, không chỉ các
symptoms of illness. triệu chứng của bệnh
tật.

Healthcare costs Chi phí chăm sóc Healthcare costs Chi phí chăm sóc
sức khẻ refer to the expenses sức khỏe đề cập đến
associated with các chi phí liên quan
providing medical đến việc cung cấp
care, including dịch vụ chăm sóc y
hospitalization, tế, bao gồm nằm
medications, and viện, thuốc men và
diagnostic tests. xét nghiệm chẩn
đoán.

Health disparities Chênh lệch sức Health disparities are Chênh lệch về sức
khỏe differences in health khỏe là sự khác biệt
outcomes and access về kết quả sức khỏe
to healthcare that are và khả năng tiếp cận
related to social, dịch vụ chăm sóc sức

92
economic, and khỏe có liên quan
environmental đến các yếu tố xã
factors. hội, kinh tế và môi
trường.

Health research Nghiên cức sức Health research Nghiên cứu sức
khoẻ includes studies and khỏe bao gồm các
investigations that nghiên cứu và điều
seek to improve our tra nhằm cải thiện
understanding of hiểu biết của chúng
health and disease, ta về sức khỏe và
and identify ways to bệnh tật, đồng thời
prevent or treat xác định các cách
illness. phòng ngừa hoặc
điều trị bệnh.

Health outcomes Kết quả sức khoẻ Health outcomes are Kết quả sức khỏe là
the results of kết quả của các biện
healthcare pháp can thiệp và
interventions and điều trị chăm sóc sức
treatments, such as khỏe, chẳng hạn như
improvements in cải thiện triệu chứng,
symptoms, giảm biến chứng
reductions in hoặc tăng tuổi thọ.
complications, or
increased life
expectancy.

Health behaviors Hành vi sức khoẻ Health behaviors are Hành vi sức khỏe là
actions and habits những hành động và
that influence health thói quen ảnh hưởng
and well-being, such đến sức khỏe và
as smoking, exercise, hạnh phúc, chẳng
and nutrition. hạn như hút thuốc,
tập thể dục và dinh
dưỡng.

93
Health issues Vấn đề sức khoẻ Health issues are Các vấn đề về sức
topics and concerns khỏe là các chủ đề và
related to public mối quan tâm liên
health and medical quan đến sức khỏe
care, such as disease cộng đồng và chăm
outbreaks, sóc y tế, chẳng hạn
environmental như bùng phát dịch
hazards, and access bệnh, nguy cơ môi
to healthcare. trường và khả năng
tiếp cận dịch vụ
chăm sóc sức khỏe.

Health risks Rủi ro sức khoẻ Health risks refer to Rủi ro sức khỏe đề
the probability or cập đến xác suất
likelihood of hoặc khả năng gặp
experiencing phải các kết quả tiêu
negative health cực về sức khỏe,
outcomes, often thường liên quan đến
associated with các hành vi, điều
specific behaviors, kiện hoặc yếu tố môi
conditions, or trường cụ thể.
environmental
factors.

94
VI. Politics and Government:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Democratic process Quá trình dân chủ The democratic Quá trình dân chủ
process involves liên quan đến việc
citizens participating công dân tham gia
in the decision- vào việc ra quyết
making of their định của chính phủ
government. của họ.

Government policies Chính sách của Government policies Chính sách của
chính phủ are the rules and chính phủ là các quy
guidelines set by tắc và hướng dẫn
those in power that được đặt ra bởi
shape the direction những người nắm
of the country. quyền định hình
hướng đi của đất
nước.

Political Tham gia chính trị Political Tham gia chính trị là
participation participation is the sự tham gia tích cực
active involvement của công dân vào
of citizens in the quá trình chính trị,
political process, chẳng hạn như bỏ
such as voting, phiếu, tranh cử và
running for office, tham gia vào hoạt
and engaging in động chính trị.
political activism.

Political ideology Hệ tư tưởng chính Political ideology is Hệ tư tưởng chính


trị a set of beliefs and trị là một tập hợp các
values that guide a niềm tin và giá trị
person's political hướng dẫn quan
điểm và hành động

95
views and actions. chính trị của một
người.

Campaign finance Tài chính cho chiến Campaign finance Tài chính cho chiến
dịch refers to the funding dịch đề cập đến việc
of political tài trợ cho các chiến
campaigns and the dịch chính trị và các
regulations around it. quy định xung quanh
nó.

Election results Kết quả bầu cử Election results are Kết quả bầu cử là
the outcome of a kết quả của một cuộc
political contest, thi chính trị, chẳng
such as a vote for a hạn như bỏ phiếu
candidate or a cho một ứng cử viên
referendum. hoặc trưng cầu dân ý.

Political leadership Lãnh đạo chính trị Political leadership Lãnh đạo chính trị
involves individuals liên quan đến các cá
who are elected or nhân được bầu hoặc
appointed to lead a bổ nhiệm để lãnh đạo
country or một quốc gia hoặc tổ
organization. chức.

Political systems Hệ thống chính trị Political systems are Các hệ thống chính
the structures and trị là các cấu trúc và
processes of quy trình của chính
government, such as phủ, chẳng hạn như
democracy, chế độ dân chủ, chế
dictatorship, or độ độc tài hoặc chế
monarchy. độ quân chủ.

Political institutions Thể chế chính trị Political institutions Các thể chế chính trị
are the organizations là các tổ chức và cơ
and bodies that make quan tạo nên một
up a government, chính phủ, chẳng hạn

96
such as the như các cơ quan lập
legislative, pháp, hành pháp và
executive, and tư pháp.
judicial branches.

Political corruption Tham nhũng chính Political corruption Tham nhũng chính
trị involves the abuse of trị liên quan đến việc
power by các quan chức chính
government officials phủ lạm quyền vì lợi
for personal gain. ích cá nhân.

International Quan hệ quốc tế International Quan hệ quốc tế là


relations relations are the những mối quan hệ
relationships and và tác động lẫn nhau
interactions between giữa các quốc gia
different countries. khác nhau.

Foreign policy Chính sách đối Foreign policy refers Chính sách đối
ngoại to a government's ngoại đề cập đến
approach to dealing cách tiếp cận của
with other countries chính phủ để đối phó
and their interests. với các quốc gia
khác và lợi ích của
họ.

Public opinion Ý kiến dư luận Public opinion refers Dư luận đề cập đến
to the views and quan điểm và niềm
beliefs held by the tin của người dân nói
general population chung về các vấn đề
on political issues. chính trị.

Lobbying efforts Nỗ lực vận động Lobbying efforts Các nỗ lực vận động
involve individuals hành lang liên quan
or groups advocating đến các cá nhân hoặc
for a particular cause nhóm ủng hộ một
or policy to elected nguyên nhân hoặc

97
officials. chính sách cụ thể cho
các quan chức được
bầu.

Political debate Tranh luận chính Political debate is the Tranh luận chính trị
trin exchange of different là sự trao đổi ý kiến
ideas and và quan điểm khác
perspectives on nhau về các vấn đề
political issues. chính trị.

Political polarization Phân cực chính trị Political polarization Phân cực chính trị
refers to the growing đề cập đến sự chia rẽ
divide between ngày càng tăng giữa
different groups and các nhóm và cá nhân
individuals with khác nhau với quan
opposing political điểm chính trị đối
views. lập.

Civil rights Quyền công dân Civil rights are the Quyền công dân là
rights and freedoms các quyền và tự do
that all individuals mà tất cả các cá nhân
are entitled to, được hưởng, bất kể
regardless of their chủng tộc, giới tính
race, gender, or other hoặc các đặc điểm
characteristics. khác của họ.

Social justice Công bằng xã hội Social justice refers Công bằng xã hội đề
to the fair and cập đến sự đối xử
equitable treatment công bằng và bình
of all members of đẳng đối với tất cả
society, particularly các thành viên trong
in terms of xã hội, đặc biệt là về
distribution of mặt phân phối nguồn
resources and lực và cơ hội.
opportunities.

98
Human rights Nhân quyền Human rights are the Nhân quyền là
basic rights and những quyền và tự
freedoms that are do cơ bản vốn có của
inherent to all human tất cả mọi người,
beings, such as the chẳng hạn như quyền
right to life, liberty, sống, quyền tự do và
and freedom of quyền tự do ngôn
speech. luận.

Constitutional law Luật hiến pháp Constitutional law Luật hiến pháp đề
refers to the legal cập đến các nguyên
principles and rules tắc và quy tắc pháp
outlined in a lý được nêu trong
country's hiến pháp của một
constitution, which quốc gia, điều chỉnh
govern the actions các hành động và
and powers of the quyền hạn của chính
government and its phủ và công dân của
citizens. quốc gia đó.

99
VII. Technology:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Advanced Công nghệ tiên tiến Advanced Công nghệ tiên tiến
technology technology refers to đề cập đến các công
sophisticated tools cụ và hệ thống phức
and systems that are tạp đi đầu trong đổi
at the forefront of mới.
innovation.

Artificial intelligence Trí tuệ nhân tạo Artificial intelligence Trí tuệ nhân tạo (AI)
(AI) is a branch of là một nhánh của
computer science khoa học máy tính
that focuses on tập trung vào việc
developing machines phát triển các máy
capable of móc có khả năng
performing tasks that thực hiện các nhiệm
would typically vụ thường yêu cầu trí
require human thông minh của con
intelligence. người.

Augmented reality Thực tế tăng cường Augmented reality Thực tế tăng cường
(AR) is a technology (AR) là một công
that superimposes nghệ áp đặt các hình
computer-generated ảnh hoặc thông tin
images or do máy tính tạo ra
information onto the vào thế giới thực.
real world.

Cloud computing Điện toán đám mây Cloud computing Điện toán đám mây
refers to the delivery đề cập đến việc cung
of computing cấp các dịch vụ điện
services, such as toán, chẳng hạn như
storage and software, lưu trữ và phần mềm,

100
over the internet. qua internet.

Computer Công nghệ máy tính Computer Công nghệ máy tính
technology technology bao gồm phần cứng,
encompasses the phần mềm và hệ
hardware, software, thống tạo nên máy
and systems that tính hiện đại.
make up modern
computers.

Cutting-edge Công nghệ tiên tiến Cutting-edge Công nghệ tiên tiến
technology technology refers to đề cập đến những cải
the latest and most tiến mới nhất và tiên
advanced tiến nhất trong công
innovations in nghệ.
technology.

Cybersecurity Biện pháp an ninh Cybersecurity Các biện pháp an


measures mạng measures are steps ninh mạng là các
taken to protect bước được thực hiện
computer systems để bảo vệ hệ thống
and networks from máy tính và mạng
cyber threats such as khỏi các mối đe dọa
hacking and trên mạng như hack
malware. và phần mềm độc
hại.

Digital technology Công nghệ kỹ thuật Digital technology Công nghệ kỹ thuật
số refers to electronic số đề cập đến các
devices, systems, and thiết bị, hệ thống và
tools that use digital công cụ điện tử sử
signals or dụng tín hiệu hoặc
information. thông tin kỹ thuật số.

Emerging Công nghệ mới nổi Emerging Công nghệ mới nổi
technology refers to đề cập đến các công

101
technology new and developing nghệ mới và đang
technologies that are phát triển chưa được
not yet widely áp dụng rộng rãi.
adopted.

High-tech gadgets Tiện ích công nghệ High-tech gadgets Tiện ích công nghệ
cao are advanced cao là các thiết bị
electronic devices or hoặc công cụ điện tử
tools that are tiên tiến thường nhỏ
typically compact gọn và di động.
and portable.

Information Công nghệ thông Information Công nghệ thông tin


technology tin technology (IT) (CNTT) bao gồm
encompasses the use việc sử dụng máy
of computers, tính, phần mềm và
software, and mạng để xử lý, lưu
networks to process, trữ và truyền dữ liệu.
store, and transmit
data.

Internet connectivity Kết nối internet Internet connectivity Kết nối Internet đề
refers to the ability to cập đến khả năng
access the internet truy cập Internet
through various thông qua các thiết bị
devices and methods. và phương pháp khác
nhau.

Machine learning Học máy Machine learning is Học máy là một loại
a type of AI that trí tuệ nhân tạo bao
involves computer gồm các thuật toán
algorithms that can máy tính có thể học
learn and improve hỏi và cải thiện theo
over time. thời gian.

102
Mobile technology Công nghệ di động Mobile technology Công nghệ di động
refers to portable đề cập đến các thiết
electronic devices, bị điện tử di động,
such as smartphones chẳng hạn như điện
and tablets, that thoại thông minh và
allow users to access máy tính bảng, cho
information and phép người dùng
communicate while truy cập thông tin và
on the go. liên lạc khi đang di
chuyển.

Nanotechnology Công nghệ nano Nanotechnology Công nghệ nano liên


involves the quan đến việc thao
manipulation of tác các vật liệu và
materials and cấu trúc ở cấp độ
structures on a nano.
nanoscale level.

New media Công nghệ truyền New media Công nghệ truyền
technology thông technology thông mới bao gồm
encompasses the những cải tiến mới
latest innovations in nhất trong truyền
digital media, such thông kỹ thuật số,
as social media chẳng hạn như các
platforms and nền tảng truyền
streaming services. thông xã hội và dịch
vụ phát trực tuyến.

Online shopping Mua sắm trực tuyến Online shopping Mua sắm trực tuyến
refers to purchasing đề cập đến việc mua
goods or services hàng hóa hoặc dịch
through the internet. vụ thông qua
internet.

Quantum computing Điện toán lượng tử Quantum computing Điện toán lượng tử
is a type of là một loại điện toán

103
computing that uses sử dụng các nguyên
quantum mechanics tắc cơ học lượng tử
principles to perform để thực hiện các
calculations and phép tính và giải
solve problems. quyết vấn đề.

Robotics technology Công nghệ rô bốt Robotics technology Công nghệ rô bốt
involves the design, liên quan đến việc
development, and thiết kế, phát triển và
use of robots for sử dụng rô bốt cho
various tasks and các nhiệm vụ và ứng
applications. dụng khác nhau.

Smart technology Công nghệ thông Smart technology Công nghệ thông
minh refers to devices or minh đề cập đến các
systems that are thiết bị hoặc hệ
connected to the thống được kết nối
internet and can be với internet và có thể
controlled or được điều khiển hoặc
monitored remotely. giám sát từ xa.

104
VIII. Tourism and Travel:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Tourist attractions Thu hút du lịch Tourist attractions Điểm thu hút khách
are places or events du lịch là những địa
that are popular with điểm hoặc sự kiện
travelers and visitors. phổ biến với khách
du lịch và du khách.

Travel destinations Điểm đến du lịch Travel destinations Điểm đến du lịch là
are places where nơi mọi người đến
people go to for với mục đích giải trí
leisure or business hoặc kinh doanh.
purposes.

Sustainable tourism Du lịch bền vững Sustainable tourism Du lịch bền vững là
is tourism that is du lịch có trách
environmentally and nhiệm với môi
socially responsible. trường và xã hội.

Ecotourism Du lịch sinh thái Ecotourism is a type Du lịch sinh thái là


of sustainable một loại hình du lịch
tourism that focuses bền vững tập trung
on exploring natural vào khám phá môi
environments while trường tự nhiên đồng
minimizing thời giảm thiểu tác
environmental động đến môi
impact. trường.

Adventure tourism Du lịch mạo hiểm Adventure tourism Du lịch mạo hiểm
involves liên quan đến việc
participating in tham gia các hoạt
outdoor activities động ngoài trời được

105
that are considered coi là thú vị hoặc đầy
exciting or thử thách.
challenging.

Hospitality industry Ngành khách sạn The hospitality Ngành khách sạn
industry bao gồm các doanh
encompasses nghiệp cung cấp chỗ
businesses that ở, thực phẩm và các
provide dịch vụ khác cho
accommodation, khách du lịch và
food, and other khách tham quan.
services to travelers
and visitors.

Cultural tourism Du lịch văn hoá Cultural tourism Du lịch văn hóa liên
involves visiting quan đến việc tham
destinations or quan các điểm đến
participating in hoặc tham gia vào
activities that are các hoạt động có liên
related to the local quan đến văn hóa địa
culture. phương.

Travel Chỗ ở du lịch Travel Chỗ ở du lịch đề cập


accommodations accommodations đến những nơi mà
refer to the places khách du lịch ở lại,
where travelers stay, chẳng hạn như khách
such as hotels, sạn, nhà nghỉ và nhà
motels, and hostels. trọ.

Travel itinerary Hành trình du lịch A travel itinerary is a Hành trình du lịch là
plan or schedule of một kế hoạch hoặc
activities for a trip or lịch trình các hoạt
vacation. động cho một
chuyến đi hoặc kỳ
nghỉ.

106
Tourist activities Hoạt động du lịch Tourist activities are Hoạt động du lịch là
leisure activities or hoạt động giải trí
experiences that hoặc trải nghiệm mà
travelers participate du khách tham gia
in while on vacation. trong khi đi nghỉ.

Tourist facilities Cơ sở du lịch Tourist facilities are Cơ sở du lịch là tiện


amenities and nghi và dịch vụ cung
services provided to cấp cho khách du
travelers, such as lịch, chẳng hạn như
restrooms, parking, phòng vệ sinh, bãi
and information đậu xe và trung tâm
centers. thông tin.

Tourist guide Hướng dẫn viên du A tourist guide is a Hướng dẫn viên du
lịch person who provides lịch là người cung
information and cấp thông tin và
guidance to travelers hướng dẫn cho khách
visiting a particular du lịch đến thăm một
destination. điểm đến cụ thể.

Travel insurance Bảo hiểm du lịch Travel insurance is a Bảo hiểm du lịch là
type of insurance loại hình bảo hiểm
that provides cung cấp bảo hiểm
coverage for cho các sự kiện hoặc
unexpected events or chi phí bất ngờ có
expenses that may thể xảy ra trong
occur during a trip. chuyến đi.

Tourist season Mùa du lịch The tourist season is Mùa du lịch là thời
the time of year điểm trong năm khi
when a destination is một điểm đến phổ
most popular with biến nhất với du
visitors. khách.

107
Travel expenses Chi phí du lịch Travel expenses refer Chi phí du lịch đề
to the costs cập đến các chi phí
associated with liên quan đến việc đi
traveling, such as lại, chẳng hạn như
transportation, vận chuyển, chỗ ở và
accommodation, and thực phẩm.
food.

Visa requirements Yêu cầu về thị thực Visa requirements Yêu cầu về thị thực
are the regulations là các quy định mà
that travelers must khách du lịch phải
comply with in order tuân thủ để vào nước
to enter a foreign ngoài.
country.

Tourist safety An toàn du lịch Tourist safety An toàn du lịch liên


involves measures quan đến các biện
taken to ensure the pháp được thực hiện
safety and well-being để đảm bảo an toàn
of travelers and và phúc lợi của
visitors. khách du lịch và
khách tham quan.

Tourist experience Trải nghiệm du lịch Tourist experience Trải nghiệm du lịch
refers to the overall đề cập đến chất
quality of a traveler's lượng tổng thể của
visit to a destination. chuyến thăm của
khách du lịch đến
một điểm đến.

Tourist satisfaction Sự hài lòng của Tourist satisfaction is Sự hài lòng của
khách du lịch the level of khách du lịch là mức
satisfaction or độ hài lòng hoặc
enjoyment that a thích thú mà khách
traveler experiences du lịch trải nghiệm
during their trip. trong chuyến đi của

108
họ.

Tourist feedback Phản hồi của khách Tourist feedback Phản hồi của khách
du lịch refers to comments du lịch là những
or opinions provided nhận xét hoặc ý kiến
by travelers about do khách du lịch
their experience, cung cấp về trải
which can be used to nghiệm của họ,
improve tourism những phản hồi này
services and có thể được sử dụng
destinations. để cải thiện các dịch
vụ và điểm đến du
lịch.

109
IX. Work and Employment:

Colocation Meaning Example question Vietnamese

Labor market Thị trường lao động The labor market Thị trường lao động
refers to the supply đề cập đến nguồn
of available workers cung lao động sẵn có
and the demand for và nhu cầu lao động
labor by employers. của người sử dụng
lao động.

Employment Cơ hội việc làm Employment Cơ hội việc làm là


opportunities opportunities are job cơ hội việc làm có
openings that are sẵn cho người tìm
available for job việc.
seekers.

Job search process Quá trình tìm việc The job search Quá trình tìm kiếm
process involves việc làm liên quan
seeking out and đến việc tìm kiếm và
applying for áp dụng cho các cơ
employment hội việc làm.
opportunities.

Employee benefits Phúc lợi nhân viên Employee benefits Phúc lợi của nhân
are additional perks viên là các đặc quyền
or compensation that hoặc khoản bồi
employees receive as thường bổ sung mà
part of their job. nhân viên nhận được
như một phần công
việc của họ.

Workplace culture Văn hoá nơi làm Workplace culture Văn hóa nơi làm
refers to the shared việc đề cập đến các

110
việc values, beliefs, and giá trị, niềm tin và
attitudes of thái độ được chia sẻ
employees within a của nhân viên tại nơi
workplace. làm việc.

Human resources Quản lý nguồn nhân Human resources Quản lý nguồn nhân
management lực management lực liên quan đến
involves the việc quản lý các
administration of chức năng liên quan
employee-related đến nhân viên như
functions such as tuyển dụng, đào tạo
hiring, training, and và quản lý hiệu suất.
performance
management.

Work-life balance Cân bằng công việc Work-life balance Cân bằng giữa công
và cuộc sống refers to the ability to việc và cuộc sống đề
balance work cập đến khả năng cân
responsibilities with bằng trách nhiệm
personal life công việc với trách
responsibilities and nhiệm và sở thích
interests. cuộc sống cá nhân.

Career development Phát triển nghề Career development Phát triển nghề
nghiệp involves the process nghiệp liên quan đến
of advancing in one's quá trình thăng tiến
career through trong sự nghiệp của
education, training, một người thông qua
and experience. giáo dục, đào tạo và
kinh nghiệm.

Occupational safety An toàn lao động Occupational safety An toàn lao động đề
refers to the cập đến các biện
measures taken to pháp được thực hiện
protect workers from để bảo vệ người lao
workplace hazards động khỏi các mối
nguy hiểm và thương

111
and injuries. tích tại nơi làm việc.

Job satisfaction Sự hài lòng trong Job satisfaction Sự hài lòng trong
công việc refers to the level of công việc đề cập đến
fulfillment or mức độ thỏa mãn
happiness that hoặc hạnh phúc mà
employees nhân viên trải
experience in their nghiệm trong công
job. việc của họ.

Work productivity Năng suất làm việc Work productivity Năng suất làm việc
refers to the level of đề cập đến mức độ
output or efficiency đầu ra hoặc hiệu quả
that employees mà nhân viên tạo ra
produce in their job. trong công việc của
họ.

Professional Mạng lưới chuyên Professional Mạng chuyên


networking nghiệp networking involves nghiệp liên quan đến
building việc xây dựng mối
relationships with quan hệ với các cá
individuals and nhân và tổ chức
organizations within trong ngành hoặc
one's industry or nghề nghiệp của một
profession. người.

Workplace diversity Sự đa dạng nơi làm Workplace diversity Sự đa dạng tại nơi
việc refers to the variety làm việc đề cập đến
of differences among nhiều sự khác biệt
employees, including giữa các nhân viên,
differences in race, bao gồm sự khác biệt
gender, ethnicity, về chủng tộc, giới
and age. tính, dân tộc và tuổi
tác.

112
Performance Quản lý hiệu suất Performance Quản lý hiệu suất
management management liên quan đến quá
involves the process trình đánh giá và
of evaluating and quản lý hiệu suất của
managing employee nhân viên.
performance.

Job security An ninh công việc Job security refers to An ninh công việc
the level of đề cập đến mức độ
assurance or stability đảm bảo hoặc ổn
that employees have định mà nhân viên có
in their job. được trong công việc
của họ.

Job performance Hiệu suất công việc Job performance Hiệu suất công việc
refers to the level of đề cập đến mức độ
success or thành công hoặc
achievement that thành tích mà nhân
employees exhibit in viên thể hiện trong
their job. công việc của họ.

Workplace Quấy rối tại nơi làm Workplace Quấy rối tại nơi làm
harassment việc harassment refers to việc đề cập đến bất
any unwanted or kỳ hành vi không
inappropriate mong muốn hoặc
behavior that creates không phù hợp nào
a hostile work tạo ra một môi
environment. trường làm việc thù
địch.

Workforce training Đào tạo lực lượng Workforce training Đào tạo lực lượng
lao động involves providing lao động liên quan
education and skills đến việc cung cấp
training to giáo dục và đào tạo
employees to kỹ năng cho nhân
improve job viên để cải thiện hiệu

113
performance and suất và năng suất
productivity. công việc.

Employment Hợp đồng lao động Employment Hợp đồng lao động
contracts contracts are là thỏa thuận giữa
agreements between người sử dụng lao
an employer and động và người lao
employee outlining động phác thảo các
the terms and điều khoản và điều
conditions of kiện làm việc.
employment.

Workplace Động lực nơi làm Workplace Động lực tại nơi làm
motivation việc motivation refers to việc đề cập đến các
the factors that drive yếu tố thúc đẩy và
and encourage khuyến khích nhân
employees to viên thực hiện công
perform their job to việc của họ với khả
the best of their năng tốt nhất của họ.
ability.

114
Các khóa học IELTS Online Cá nhân hóa tại IELTS I-Ready:

 Khóa học IELTS Mất gốc 4 kỹ năng – Pre IELTS:


https://iready.edu.vn/khoa-hoc/ielts-mat-goc-4-ky-nang-pre-ielts/

 Khóa học IELTS Nền tảng 4 kỹ năng – IELTS Foundation:


https://iready.edu.vn/khoa-hoc/khoa-ielts-foundation/

 Khóa học IELTS Bứt tốc 4 kỹ năng Cá nhân hóa – IELTS Intensive:
https://iready.edu.vn/khoa-hoc/but-toc-4-ky-nang-ielts-intensive/

 Khóa học IELTS Speaking bứt tốc Cá nhân hóa – Speaking Acceleration:
https://iready.edu.vn/khoa-hoc/speaking-but-toc-speaking-acceleration/

 Khóa học IELTS Writing bứt tốc Cá nhân hóa – Writing Acceleration
https://iready.edu.vn/khoa-hoc/ielts-writing-but-toc-writing-acceleration/

115
Hotline: 091.638.2288
Website: iready.edu.vn
Fanpage: www.facebook.com/IeltsIReady/
Group chữa Ielts Writing:
www.facebook.com/groups/chuaieltswritingvalu
yenspeakingmienphi

116

You might also like