Professional Documents
Culture Documents
- - - - - - - - - - @&@- - - - - - - - - -
www.viettiencad.com
THỰC HIỆN 1: ĐOÀN VĂN TRÁC Nick name and User: trac.doan
Mobile: 0916.221180 and 0984.221180
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 1/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
MỤC LỤC
Chương 1: TỔNG QUAN PHẦN MỀM LECTRA ...................................................................................... 6
1.1. Phần mềm Thiết kế nhẩy mẫu Modaris of Lectra.......................................................................... 6
1.1.1. Khởi động và giao diện phần mềm .................................................................................................. 6
1.1.1.1. Khởi động phần mềm ............................................................................................................... 6
1.1.1.2. Nhận diện logo phần mềm ........................................................................................................ 6
1.1.1.3. Giao diện phần mềm................................................................................................................. 7
1.1.2. Mở mẫu đã có .................................................................................................................................. 8
1.1.3. Thực đơn chính của phần mềm Modaris .......................................................................................... 9
1.1.3.1. Thực đơn quản lý dữ liệu [Menu File] ..................................................................................... 9
1.1.3.2. Thực đơn soạn thảo, tiên ích, cho chi tiết [Menu Edit] .......................................................... 10
1.1.3.3. Thực đơn làm việc với chi tiết mẫu [Menu Sheet] .................................................................. 10
1.1.3.4. Thực đơn ra đường may góc đặc biệt [Menu Corner tools] .................................................. 11
1.1.3.5. Thực đơn công cụ Ẩn/ Hiện trên chi tiết [Menu Display] ...................................................... 12
1.1.3.6. Thực đơn hỗ trợ nhảy cỡ [Menu Sizes] .................................................................................. 13
1.1.3.7. Thực đơn lựa chọn đối tượng [Menu Selection] .................................................................... 13
1.1.3.8. Thực đơn tạo Macro [Menu Macro] ...................................................................................... 14
1.1.3.9. Thực đơn làm việc với lớp [Menu Layers] ............................................................................. 14
1.1.3.10. Thực đơn lựa chọn hệ đơn vị đo hệ thống [Menu Parameters] ............................................. 15
1.1.3.11. Thực đơn thiết lập cấu hình hệ thống [Menu Config] ........................................................... 15
1.1.3.12. Thực đơn thanh công cụ [Menu Tools] .................................................................................. 16
1.1.3.13. Thực đơn trợ giúp [Menu Help] ............................................................................................. 16
1.1.4. Thực đơn thiết kế hiệu chỉnh nhảy mẫu phần mềm Modaris ......................................................... 17
1.1.4.1. Thực đơn (~F8) Thực đơn giao diện tổng quan thiết kế hiệu chỉnh nhẩy mẫu ...................... 17
1.1.4.2. Thực đơn F1 [Point, Lines] Thực đơn thiết kế với điểm và đường ........................................ 18
1.1.4.3. Thực đơn F2 [Notches, Orientation, Tools] Thực đơn thiết kế dấu bấm, tạo hướng của chi
tiết (sheet) và thiết kế các hình cơ bản ................................................................................... 19
1.1.4.4. Thực đơn F3 [Modification] Thực đơn hiệu chỉnh điểm và đường trong chi tiết mẫu .......... 20
1.1.4.5. Thực đơn F4 [Industrialisation, Piece] Thực đơn thiết kế mẫu thực ..................................... 21
1.1.4.6. Thực đơn F5 [Derived Piece, Folds, CAM] Thực đơn tách chi tiết, tạo chi tiết đối xứng, tạo chi
tiết chiết-xếp ly và các lệnh điều khiển dữ liệu hệ thống CAM................................................... 22
1.1.4.7. Thực đơn F6 [Grading] Thực đơn nhẩy mẫu trực tiếp .......................................................... 23
1.1.4.8. Thực đơn F7 [Evolution syst., Nest Modif.] Thực đơn gán và nhẩy mẫu theo bảng quy tắc
nhẩy mẫu ................................................................................................................................ 24
1.1.4.9. Thực đơn F8 [Measure., Assembly, Variants] Thực đơn đo, kiểm tra, khớp mẫu và bảng
thống kê chi tiết mẫu .............................................................................................................. 25
1.1.4.10. Thực đơn ~F1 [FitNet, 3D Prototyping] Thực đơn thiết kế, thử (fit) mẫu 3D ....................... 26
1.1.5. Chuẩn bị thiết kế và giác sơ đồ ...................................................................................................... 27
1.1.5.1. Lập thư mục lưu trữ mã hàng ................................................................................................. 27
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 2/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 3/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 4/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 5/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 6/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 7/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
.
1.1.2. Mở mẫu đã có
- Mở mẫu: Bấm (Ctrl+O] → Trái chọn đường dẫn tới mã hàng → Trái chọn biểu tượng của
mã hàng.
- Lưu mẫu giấy học lệnh: Bấm (Ctrl+T) " Trái chuột chọn đường dẫn lưu mẫu
(C: Lectra \ Test \ HOC LENH 1-TRAC\)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 8/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 9/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.3.2. Thực đơn soạn thảo, tiên ích, cho chi tiết [Menu Edit]
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
2:1. Edit (Shift+E)
1.1.3.3. Thực đơn làm việc với chi tiết mẫu [Menu Sheet]
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
3:1. New sheet (Shift+N)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 10/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.3.4. Thực đơn ra đường may góc đặc biệt [Menu Corner tools]
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
4:1. .
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 11/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.3.5. Thực đơn công cụ Ẩn/ Hiện trên chi tiết [Menu Display]
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
5:1. .
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 12/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 13/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 14/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.3.11. Thực đơn thiết lập cấu hình hệ thống [Menu Config]
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
11:1. .
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 15/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 16/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.4. Thực đơn thiết kế hiệu chỉnh nhảy mẫu phần mềm Modaris
1.1.4.1. Thực đơn (~F8) Thực đơn giao diện tổng quan thiết kế hiệu chỉnh nhẩy mẫu
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
~F8:1. Thực đơn F1 [Point,
Lines] Thực đơn thiết kế với
điểm và đường
~F8:2. Thực đơn F2
[Notches, Orientation, Tools]
Thực đơn thiết kế dấu bấm,
tạo hướng của chi tiết (sheet)
và thiết kế các hình cơ bản
~F8:3. Thực đơn F3
[Modification] Thực đơn hiệu
chỉnh điểm và đường trong
chi tiết mẫu
~F8:4. Thực đơn F4
[Industrialisation, Piece]
Thực đơn thiết kế mẫu thực
~F8:5. Thực đơn F5
[Derived Piece, Folds, CAM]
Thực đơn tách chi tiết, tạo chi
tiết đối xứng, tạo chi tiết
chiết-xếp ly và các lệnh điều
khiển dữ liệu hệ thống CAM
~F8:6. Thực đơn F6
[Grading] Thực đơn nhẩy
mẫu trực tiếp
~F8:7. Thực đơn F7
[Evolution syst., Nest Modif.]
Thực đơn gán và nhẩy mẫu
theo bảng quy tắc nhẩy mẫu
~F8:8. Thực đơn F8
[Measure., Assembly,
Variants] Thực đơn đo, kiểm
tra, khớp mẫu và bảng thống
kê chi tiết mẫu
~F8:9. Thực đơn ~F1
[FitNet, 3D Prototyping]
Thực đơn thiết kế, thử (fit)
mẫu 3D
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 17/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.4.2. Thực đơn F1 [Point, Lines] Thực đơn thiết kế với điểm và đường
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
§ Thực đơn thiết kế điểm [Point]
F1:1. Slider: Thêm điểm trượt tự
do
F1:2. Developed [V] Thêm điểm
trượt theo thông số cho trước
F1:3. Linked (Alt+W):
§ Thực đơn thiết kế đường
[Lines]
F1:4. Straight [Số 0]: Vẽ đường
thẳng qua 2 điểm
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 18/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.4.3. Thực đơn F2 [Notches, Orientation, Tools] Thực đơn thiết kế dấu bấm, tạo
hướng của chi tiết (sheet) và thiết kế các hình cơ bản
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
§ Thực đơn thiết kế dấu bấm
[Notches]
F2:1. Notch [C]: Tạo dấu bấm
§ Thực đơn tạo hướng của chi
tiết (sheet) [Orientation]
F2:2. X Sym: Xoay chi tiết theo
phương ngang
§ Thực đơn thiết kế các hình cơ
bản [Tools]
F2:3. Rectangle (Shift+T): Thiết
kế hình chữ nhật
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 19/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.4.4. Thực đơn F3 [Modification] Thực đơn hiệu chỉnh điểm và đường trong chi
tiết mẫu
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
§ Deletion [Del]: Xóa điểm,
đường
§ Thực đơn hiệu chỉnh đường
[Line modification]
F3:1. Move (Shifft+D): Di
chuyển đường
F3:2.
§ Thực đơn hiệu chỉnh điểm
[Point modification]
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 20/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.4.5. Thực đơn F4 [Industrialisation, Piece] Thực đơn thiết kế mẫu thực
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
§ Thực đơn làm việc với đường
may, canh sợi, chi tiết
[Industrialisation]
F4:1. Line seam (Shifft+U)
F4:2.
§ Thực đơn làm việc với chi tiết
[Piece]
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 21/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.4.6. Thực đơn F5 [Derived Piece, Folds, CAM] Thực đơn tách chi tiết, tạo chi tiết đối
xứng, tạo chi tiết chiết-xếp ly và các lệnh điều khiển dữ liệu hệ thống CAM
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
§ Thực đơn tách chi tiết, tạo chi
tiết đối xứng [Derived Piece]
F5:1. Cut Straight [@]: Tách chi
tiết theo đường nội vi
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 22/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.4.7. Thực đơn F6 [Grading] Thực đơn nhẩy mẫu trực tiếp
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
§ Thực đơn nhẩy mẫu trực tiếp
[Grading control]
F6:1. Control (Ctrl+G): Chỉnh sửa
điểm nhẩy mẫu
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 23/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.4.8. Thực đơn F7 [Evolution syst., Nest Modif.] Thực đơn gán và nhẩy mẫu theo
bảng quy tắc nhẩy mẫu
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
§ Thực đơn làm việc với bảng
quy tắc nhẩy mẫu [Evolution
system]
F7:1. Imp.EVT: Gán bảng quy
tắc nhẩy mẫu
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 24/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.4.9. Thực đơn F8 [Measure., Assembly, Variants] Thực đơn đo, kiểm tra, khớp
mẫu và bảng thống kê chi tiết mẫu
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
§ Thực đơn đo thông số chi tiết
mẫu theo bảng đo
[Measurements]
F8:1. Spreadsheet (Alt+T):
Hiện/Ẩn bảng thông số đo
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 25/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.4.10. Thực đơn ~F1 [FitNet, 3D Prototyping] Thực đơn thiết kế, thử (fit) mẫu 3D
Giao diện Giao diện
Tên lệnh chức năng
chữ (Text) biểu tượng lệnh (Icon)
§ Thực đơn hiệu chỉnh đường
[3D Prototyping]
~F1:1. Set as 3D (Shift+B):
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 26/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Chú ý:
Lưu và đóng cửa sổ bảng quy tắc nhảy cỡ:
- Main Menu → Menu File → Save As → Kiểm tra lại tên bảng quy tắc nhảy cỡ → Bấm
[Save] để lưu trữ bảng quy tắc nhẩy mẫu.
- Bấm [Close] để đóng bảng quy tắc nhảy cỡ
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 27/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Bước 2: Mở mẫu đã có
- Mở mẫu: Bấm (Ctrl+O) →
Trái chọn đường dẫn tới mã hàng →
Trái chọn biểu tượng của mã hàng
cần mở
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 28/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
.
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 30/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Tại ô Alias name điền tên mã hàng và ô Access path Bấm trái chuột vào Chọn
đường dẫn tới thư mục lưu dữ liệu ở bước 1 → Trái chuột chọn OK
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 31/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Trái chuột chọn “+ Tên mã hàng” → Trái chuột chọn chi tiết mẫu cần mở → Bấm
OK để mở mẫu
Trái chuột chọn “+Tên mã hàng” và Bấm phải chuột → Trái chuột chọn Import
Gerber archive file … → Trái chuột chọn thư mục chứa file “.Zip” AccuMark of Gerber
→ Bấm OK
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 33/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
b. Các lệnh phóng to, thu nhỏ, làm việc với chi tiết mẫu
1: Thu nhỏ trang nền Sheet (mầu sẫm)
Bấm [J] → Bấm [Home] → Bấm [R] kéo điểm bất kỳ rộng ra bên ngoài → Bấm
(Ctrl+Z) (Quan sát trang nền chi tiết mẫu) → Bấm [A] để thu nhỏ trang nền thiết kế
2: Xem toàn bộ các chi tiết trên vùng thiết kế [Arrange all]
- Bấm [J]
3: Phóng to chi tiết khi chọn hiện thời [Recentre]
- Bấm [J] → Bấm [Home]
4: Phóng to vị trí cần làm việc
- Bấm [J] → Bấm [Enter] → Trái chuột khoanh vùng cần phóng to → Thả chuột ta
được vùng cần quan sát
5: Xem chi tiết tiếp theo so với chi tiết hiện thời [Next]
- Bấm [J] → Phải chuột chọn chi tiết, bấm [Home] → Bấm [Page Down]
6: Xem chi tiết tiếp theo so với chi tiết hiện thời [Previous]
- Bấm [J] → Phải chuột chọn chi tiết, bấm [Home] → Bấm [Page Up]
7: Đưa một hay một nhóm các chi tiết vào của sổ làm việc mới: Lệnh Sheet Sel. (I) →
Selective Visu. (7)
- Bấm phím [I] → Trái chọn lần lượt các chi tiết và Phải chuột vào chi tiết cuối cùng →
Bấm phím số [7] → Bấm trái chọn một trong các chi tiết bất kỳ
8: Đưa các chi tiết ở vùng làm việc mới trở về vùng làm việc ban đầu [Visu. All]
- Trong giao diện phần mềm sau khi dung lệnh Sheet Sel. (I) → Selective Visu. (7) →
Bấm số [8]
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 34/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 36/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 38/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 39/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Trên Thanh thông tin giao diện của phần mềm Giữ trái vào [Other axis] chọn [Grain
line axis ‘DF’]
2: Tạo chi tiết mẫu thực
Chú ý: Chi tiết trước khi tạo mẫu thực phải là chi tiết đã có đường canh sợi và là chi
tiết khép kín, các điểm góc đầu cuối của các đoạn đường phải được ghép chung nhau.
- Chọn tùy chọn liên kết mẫu:
- Bấm phím [O] → Trái chọn các vùng diện tích của chi tiết mẫu thực sẽ được tạo
thành
- Bấm [J] để xem các chi tiết
d. Các lệnh tách và ghép chi tiết (Chỉ ứng dụng trên chi tiết mẫu thực)
1: Tách chi tiết theo đường thẳng
- Trái chọn đường cần tách chi tiết mẫu
- Muốn bỏ chi tiết gốc thì đồng thời giữ Shift
- Muốn tạo góc Xiên thì nhậpthông số góc nghiêng vào dòng nhắc được hiện ra ngay sau
khi kích hoạt chức năng.
2: Tách chi tiết theo đường thẳng nối từ điểm tới điểm
- Trái chuột chọn nút chức năng → Trái chuột điểm thứ nhất → Trái chuột điểm thứ 2
3: Tách chi tiết theo đường cong tự do
- Trái chuột chọn nút chức năng → Trái chuột chọn đường cong cần tách
4: Ghép hai chi tiết thành 1 chi tiết. Tách một phần của chi tiết này ghép với chi tiết
khác.
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 40/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 41/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 42/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Bấm [F4] → Bấm menu con của lệnh [Add Corner] → Hiện ra bảng các gốc đường
may đặc biệt.
- Bấm (Ctrl+S) → Bấm trái chuột chọn phom mẫu góc đường may theo yêu cầu của sản
phẩm → Trái chuột chọn góc của chi tiết mẫu thực
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 43/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 45/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.7.7. Làm việc với chi tiết mẫu thực (Menu F4)
1: Sao chép Tên chi tiết, tên ghi chú, tên mã chi tiết sang một chi tiết khác
- Bấm [Menu Edit] → [Field duplicate] Trái chuột → dòng ghi chú của chi tiết này →
Trái chuột sang dòng ghi chú của chi tiết khác tương ứng
2: Trao đổi thông tin giữa hai chi tiết
- Bấm [F4] → [Exchange data] → Trái chuột chi tiết thứ nhất → Trái chuột chi tiết thứ hai
3: Trao đổi tên (name) giữa hai chi tiết
- Bấm [F4] → [Swap piece’s name] → Trái chuột chi tiết thứ nhất → Trái chuột chi tiết
thứ hai
4: Tạo đường may cho các chi tiết mẫu Convert giữa các phần mềm Ví dụ OptiTex or
AccuMark → Lectra
- Mẫu sau khi được Convert → Ra đường may bằng lệnh (Shift+ U) → [Menu F4-Piece]
→ [Seam creation] → Trái chuột chọn đường hoặc chi tiết cần tạo đường may →
+ Nếu ra đường may = “-”có đường may ở trong = đường cắt cũ
+ Nếu ra đường may = “+” có đường may ở trong < đường cắt cũ
5: Tạo đường cắt cho các chi tiết mẫu Convert giữa các phần mềm Ví dụ OptiTex or
AccuMark → Lectra
- Mẫu sau khi được Convert → Ra đường may bằng lệnh (Shift+ U) → [Menu F4-
Piece] → [Cut creation] → Trái chuột chọn đường hoặc chi tiết cần tạo đường cắt →
+ Nếu ra đường may = “-” có đường cắt ở ngoài = đường cắt cũ
+ Nếu ra đường may = “+” có đường cắt ở ngoài > đường cắt cũ
6: Đổi đường may thành đường cắt & Ngược lại
- [Menu F4-Piece] → [Exchange] → Trái chuột chọn đường hoặc chi tiết cần đổi
- Sử dụng sau 2 lệnh: Seam creation & Cut creation
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 46/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 47/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Bấm ( [) → Trái chuột chọn điểm của chi tiết cần qoay → Di chuột để quay chi tiết →
Bấm trái để đặt chi tiết tại góc quay mới
3: Lăn chi tiết khớp đường may
- Bấm [Walking Pcs.] → Trái chuột chọn điểm trên đường cần lăn khớp đường may →
Di chuột để lăn chi tiết (Lăn theo phương của đường cố định) → Phải chuột để kết thúc
việc lăn chi tiết
4: Thêm điểm dấu khoan khi lăn chi tiết
- Sau khi dùng lệnh lăn chi tiết → Cho chi tiết dừng lại tại điểm lăn → Trái chuột chọn
chọn dấu khoan điểm cần thêm
- Kết hợp các lệnh chỉnh sửa đã trình bày ở mục (2.4.6 Trang 38) để chỉnh sửa chi tiết khi
khớp mẫu,..
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 48/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 49/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Bấm [F6-Grading modification] → [Cancel. Grading] → Trái chuột chọn điểm cần Trả
điểm nhảy cỡ về điểm nhảy cỡ có trục x=0, y=0
4: Làm trơn đường giữa các cỡ, bằng cách tự động chỉnh tất cả các điểm trung gian trên
đường theo hai điểm đầu và cuối
- ification] → [GraPro] → Trái chuột chọn điểm đầu
→ Trái chuột chọn điểm cuối.
5: Làm trơn đường giữa các cỡ, bằng cách chỉnh tự động bước nhảy cỡ của 1 điểm trung
gian đựơc chọn theo hai điểm đầu và cuối
- Bấm [F6-Grading modification] → [Pro2Pts] → Trái chuột chọn điểm đầu, Trái chuột
chọn điểm cuối → Trái chuột chọn điểm trung gian
6: Sao chép điểm nhảy cỡ
- Bấm (Shift+r] → Trái chuột chọn điểm đã nhảy cỡ → Trái chuột chọn điểm chưa nhảy
cỡ
7: Sao chép điểm nhảy cỡ theo trục x
- Bấm [F6-Grading modification] → [ReportX] → Trái chuột chọn điểm đã nhảy cỡ theo
trục x → Trái chuột chọn điểm chưa nhảy cỡ
8: Sao chép điểm nhảy cỡ theo trục y
- Bấm [F6-Grading modification] → [ReportY] → Trái chuột chọn điểm đã nhảy cỡ
theo trục y → Trái chuột chọn điểm chưa nhảy cỡ
9: Sao chép toàn bộ các điểm nhảy cỡ từ 1 chi tiết sang 1 chi tiết có số điểm tương ứng
- Bấm [F6-Grading modification] → [RepSq] → Trên Chi Tiết đã nhảy cỡ → Trái chuột
chọn điểm thứ nhất & điểm thứ 2 → giữ chuột → [Space] để chọn → thả chuột. →
Trên chi tiết chưa nhảy cỡ làm tương tự
10: Lật điểm nhảy cỡ qua phương ngang (Đổi dấu điểm nhảy cỡ qua trục y)
- Bấm [F6-Grading modification] → Bấm [XSym] → Trái chuột chọn điểm nhảy cỡ cần
đổi dấu
11: Lật điểm nhảy cỡ qua phương đứng (Đổi dấu điểm nhảy cỡ qua trục x)
- Bấm [F6-Grading modification] → Bấm [YSym] → Trái chuột chọn điểm nhảy cỡ cần
đổi dấu
12: Xoay hướng điểm nhảy cỡ 1 góc 45o
- Bấm [F6-Grading modification] → Bấm [Rot450] → Trái chuột chọn điểm cần xoay
hướng nhảy cỡ
13: Xoay hướng điểm nhảy cỡ 1 góc 90o
- Bấm [F6-Grading modification] → Bấm [Rot900] → Trái chuột chọn điểm cần xoay
hướng nhảy
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 50/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1.1.8. Kết thúc công việc của người làm mẫu kỹ thuật
1.1.8.1. Lập bảng thống kê chi tiết
1: Lập bảng thống kê chi tiết (Phụ Lục 3)
- [Shift + 8] → Điền tên cho bảng thống kê chi tiết → [Varianl name] Không dài quá 9
ký tự,có tên trùng tên nội dung bảng Thống kê chi tiết
- Bấm [Minimize] Thu nhỏ bảng Variant.
2: Nhặt chi tiết mẫu từ vùng thiết kế vào bảng thống kê chi tiết
- Bấm [F8] → [Create pce article] → Trái chuột chọn các chi tiết vào bảng thống kê chi
tiết (Chỉ chọn 1 lần cho 1 chi tiết) → Trái chuột [Current sheet] → Trái chuột
[Selection]
- Gọi bảng Variant → (Shift+8] → Trái chuột chọn Bảng Variant]
- Điền nội dung theo (Phụ lục 2)
3: Thay thế chi tiết đã được chọn trong bảng thống kê chi tiết với chi tiết ở vùng thiết
kế “model”
- Mở bảng thống kê chi tiết → Bấm trái chuột vào dòng chứa chi tiết cần thay thế →
[Minimize] → [F8] → [Choose piece] → Trái chuột chi tiết mẫu trong vùng t/kế
muốn thay thế vào bảng TKCT → Trái chuột bảng Variant → Vậy chi tiết mẫu đã
được thay thế.
1.1.8.2. Ẩn/ hiện đồng mầu của các chi tiết có chung loại nguyên liệu [Ftype]
- Bấm (Ctrl+k] → Các chi tiết có cùng loại Nguyên liệu sẽ ó cùng 1 mầu.
1.1.8.3. Xuất chi tiết mẫu và bảng thống kê chi tiết ra định dạng Lectra “.VET” & “.IBA”
Bước 1.
Tạo thư mục chứa mã hàng
Bước 2.
Chọn đường dẫn lưu trữ mã hàng theo thư mục (Bước 1) đã tạo.
Bước 3.
Từ mã hàng đã mở → Chọn [File] → [Export Garment] → Phần mềm sẽ tự động Xuất
file có các dạng đuôi sau: “.VET” (Bảng Thống kê chi tiết), “.IBA” (File chi tiết mẫu)
riêng biệt
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 51/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 52/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
v Vùng giác sơ đồ [Work Area] (Vùng chứa các chi tiết đã được xếp trên sơ đồ)
v Thanh công cụ [Toolbox] (Chứa các công cụ lệnh thực hiện giác sơ đồ)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 53/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 54/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
+ Ô [Chart type] Trái chọn cách trình bày của các chi tiết mẫu trên Vùng biểu tượng
Vùng chọn [Icon menu]
+ Khung [Library] Thể hiện đường dẫn hiện tại (Máy mặc định)
+ Khung [Marker] Thể hiện tên sơ đổ được mở
+ [Selector] Trái chọn sơ đồ cần mở.
+ Click Đồng ý mở sơ đồ
3: Lưu sơ đồ
- Từ Main menu → File → save → ok → Yes
4: Lưu sơ đồ với một tên mới
- Từ Main menu → File → save as → ok → Đặt tên sơ đồ mới → Yes
5: Lấy chi tiết từ “Vùng biểu tượng vùng chọn [Icon menu]để giác sơ đồ
v Tuỳ theo cách trình bày các chi tiết ở vung chọn ta có cách lấy chi tiết giác sơ đồ
tương ứng
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 55/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 56/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
1: Mở trang biểu tượng tiếp theo hoặc trước đó so với trang đang mở
§ TC Bấm vào chức năng để mở trang biểu tượng tiếp theo hoặc trước đó
2: Chuyển đổi nhóm đã quy định trong khi lập sơ đồ mới (Thay đổi chiều của chi tiết
trên sơ đồ)
§ Trái chuột Bấm vào chức năng để chuyển đổi các nhóm chi tiết tiếp theo
hoặc trước đó (Nhóm chi tiết được thiết lập khi lập tác nghiệp sơ đồ cắt)
3: Đưa toàn bộ các chi tiết từ vùng giác sơ đồ lên vùng biểu tượng để giác lại
§ Bấm phím số [7] Đưa một chi tiết
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 57/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
4: Đưa toàn bộ các chi tiết từ vùng biểu tượng xuống vùng giác sơ đồ.
§ Trái chuột chọn lệnh chức năng → Trái chuột chọn chi tiết cần giác
trên thực đơn biểu tượng → Trái chuột chọn chi tiết cần giác sơ đồ → Dùng
mũi tên xếp chi tiết
6: Lấy chi tiết từ vùng viểu tượng xuống vùng giác sơ đồ theo vị trí đặt của chuột
§ Trái chuột chọn lệnh chức năng → Trái chuột chọn chi tiết cần giác
trên thực đơn biểu tượng → Dùng mũi tên xếp CT
7: Đặt chi tiết cách nhau đúng giá trị khoảng cách quy định ban đầu
9: Tự động trừ đi ½ giá trị khoảng cách quy định ban đầu
§ ó F2
13: Kiểm tra các chi tiết xếp chồng mép trên sơ đồ đã giác
§ ó (Shift+F4]
§ Trái chuột chọn lệnh chức năng → Hiển thị số lượng các chi tiết xếp chồng
mép
§ Sử dụng:
14: Vạch đường ngang tránh vải lỗi khi giác sơ đồ, đo các chi tiết theo chiều dọc
§ ó[v]
§ Trái chuột chọn lệnh chức năng → Trái chuột chọn vị trí cần đánh dấu
15: Vạch đường dọc tránh vải lỗi khi giác sơ đồ, đo các chi tiết theo chiều ngang
§ ó [h]
§ Trái chuột chọn lệnh chức năng → Trái chuột chọn vị trí cần đánh dấu
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 59/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
§ Trái chuột chọn lệnh chức năng trên thanh công cụ để chấp
nhận không gian mới.
19: Thu nhỏ và quan sát toàn bộ sơ đồ
§ Trái chuột chọn lệnh chức năng
§ Sử dụng:
20: Tách khoảng trống trên sơ đồ theo chiều dọc, thu hẹp chiều dài sơ đồ
§ Trái chuột chọn hai biên sơ đồ → Phải chuột → Điền khoảng trống (+) cần
đẩy, thu hẹp chiều dài (-), trên sơ đồ
21: Tách khoảng trống trên sơ đồ theo chiều ngang, thu hẹp khổ sơ đồ
§ Trái chuột chọn hai biên sơ đồ → Phải chuột → Điền khoảng trống (+) cần
đẩy, thu hẹp chiều dài (-), trên sơ đồ
22: Tự động trượt các chi tiết từ vùng biểu tượng xuống vùng giác sơ đồ
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 60/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 61/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Di chuyển sơ đồ về tương ứng; Đầu bàn, cuối bàn, biên chuẩn, biên còn lại của sơ đồ
§ Thao tác:
TC vào vùng giác → Trái chuột phím chức năng
4: Phím số [5]
§ Dùng để:
Quay chi tiết -90o, hoặc -180o
§ Thao tác:
Trái chuột chọn chi tiết → Nhấn phím số chức năng
5: Phím số [7]
§ Dùng để:
Đưa chi tiết lên menu biểu tượng
§ Thao tác:
Trái chuột chọn chi tiết → Nhấn phím số chức năng
§ Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh trên thanh công cụ để thiết lập không gian mới
9: Phím dấu [/]
§ Dùng để:
Lấy thêm lần lượt chi tiết đang giác sơ đồ
§ Thao tác:
Đặt chuột vào chi tiết → Bấm phím chức năng
10: Phím dấu [/]
§ Dùng để:
Đổi lần lượt chi tiết đang giác
§ Thao tác:
Trái chuột chọn chi tiết → Bấm phím chức năng
11: Phím dấu [*]
§ Dùng để:
Lấy đồng thời toàn bộ 1 loại chi tiết (VD Thân sau) của các bó hàng trong cùng một cỡ
được chọn xuống vùng giác sơ đồ
§ Thao tác:
Đặt chuột vào chi tiết → Bấm phím chức năng
12: Phím [Del]
§ Dùng để:
Lấy lần lượt 1 loại chi tiết (VD Thân sau) của các bó hàng trong cùng một cỡ được
chọn xuống vùng giác sơ đồ
§ Thao tác:
Đặt chuột vào chi tiết → Bấm phím chức năng
13: Phím dấu [-]
§ Dùng để:
Lấy thêm lần lượt chi tiết cùng loại khác cỡ nhỏ hơn cỡ đang giác sơ đồ
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 63/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
§ Thao tác:
Đặt chuột vào chi tiết → Bấm phím chức năng
14: Phím dấu [-]
§ Dùng để:
Đổi chi tiết cùng loại khác cỡ nhỏ hơn cỡ đang giác sơ đồ
§ Thao tác:
Trái chuột chọn chi tiết → Bấm phím chức năng
15: Phím dấu [+]
§ Dùng để:
Lấy thêm lần lượt chi tiết cùng loại khác cỡ lớn hơn cỡ đang giác sơ đồ
§ Thao tác:
Đặt chuột vào chi tiết → Bấm phím chức năng
16: Phím dấu [+]
§ Dùng để:
Đổi chi tiết cùng loại khác cỡ lớn hơn cỡ đang giác sơ đồ
§ Thao tác:
Trái chuột chọn chi tiết → Bấm phím chức năng
17: Tổ hợp phím [0 + Enter]
§ Dùng để:
Đặt chi tiết
§ Thao tác:
Trái chuột chọn chi tiết → Dê chuột chọn vị trí đặt chi tiết → Bấm phím chức năng
18: Tổ hợp phím [0 + 7]
§ Dùng để:
Xoá bỏ liên kết nhóm các chi tiết
§ Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh tạo nhóm chi tiết trên thanh công cụ → Dê chuột tới các chi tiết
trong nhóm → Bấm phím chức năng
19: Tổ hợp phím [0 + /]
§ Dùng để:
Tạo khoảng đệm xung quanh chi tiết
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 64/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
§ Thao tác:
Đặt chuột vào chi tiết → Bấm phím chức năng
Can cơ động chi tiết trên sơ đồ theo hai mảnh của chi tiết
§ Thao tác:
Đặt chuột vào chi tiết → Bấm phím chức năng
22: Tổ hợp phím [0+Del]
§ Dùng để:
Can cơ động chi tiết trên sơ đồ theo nhiều mảnh của chi tiết
§ Thao tác:
Đặt chuột vào chi tiết → Bấm phím chức năng
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 65/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 66/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Đặt chuột vào chi tiết → Bấm phím chức năng → Nhập giá trị tăng mẫu → Trái chuột
ü Mở Khóa; Chức năng xoay toàn bộ chi tiết trong cùng một cỡ khi
giác sơ đồ
ü Mở Khóa; Chức năng xoay tất cả các cặp chi tiết đối xứng
khi giác sơ đồ.
ü Mở Khóa; Định vị chi tiết trên đường trải vải xếp đôi
v Khung Spacing
ü Quy định khối cho chi tiết (Áp dụng cho các chi tiết bông, dựng, mẫu
đệm,…)
ü Quy định khoảng đệm (giữa các chi tiết trong sơ đồ cắt)
q Hộp lựa chọn khung Marker generalities
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 69/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
2: Tiện ích Phải chuột trên chi tiết của vùng giác sơ đồ
ü Ô – Step: Điền góc xoay cho chi tiết
ü Ô – Tolerance: Điền độ dược canh sợi cho chi tiết
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 70/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Trên hộp thoại [Analogies] Kích Trái chuột vào biểu tượng máy sẽ tự
động trình bày trong khung bên phải
1: Ghép đầu sơ đồ
Chú ý: Sơ đồ đã giác xong, đầu sơ đồ“chưa chặt được vuông”. Ta dùng lệnh ghép đầu sơ
đồ.
Bước 1: Mở sơ đồ cần gốc ghép.
Bước 2: Từ Main menu → Tool → [Marker Addition]
Bước 3: Xuất hiện 1 hộp thoại
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 71/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 72/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
.
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 73/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Mẫu cơ sở thành phẩm thiết kế theo bảng thông số: MCSTP = TSTP
Mẫu cơ sở bán thành phẩm: MCSBTP = MCSTP + DƯĐM
Chú thích:
MCSTP : Mẫu cơ sở thành phẩm
CTTKSĐ : Công thức thiết kế theo số đo (không bao gồm dư công nghệ)
SĐma-nơ-canh : Số đo theo mẫu Ma-nơ-canh
LCĐ : Lượng cử động
TSTP : Thông số thành phẩm
DƯĐM : Tổng lượng dư đường may
v Mẫu mỏng:
Mẫu mỏng là mẫu được thiết kế hoặc hiệu chỉnh từ mẫu cơ sở và cộng thêm lượng dư
công nghệ.
Công thức:
Mẫu mỏng thành phẩm: MMTP = MCSTP + DƯCN
Mẫu mỏng bán thánh phẩm: MMBTP = MMTP + DƯĐM
Chú thích:
MMTP : Mẫu mỏng thành phẩm
MCSTP : Mẫu cơ sở thành phẩm
DƯCN : Tổng lượng dư công nghệ
MMBTP : Mẫu mỏng bán thành phẩm
DƯĐM : Tổng lượng dư đường may
Chú ý:
Bộ mẫu giấy cơ sở và mỏng đối với các chi tiết có số lượng lớn hơn 01 chi tiết thì ta
chỉ thiết kế một chi tiết và ghi số lượng trên mẫu (khi triển khai may mẫu nhân viên tự
cắt bán thành phẩm và nhân số lượng để ghép thành sản phẩm áo)
Mẫu mỏng được thiết kế trên giấy mỏng “Craf” giấy xi măng
v Mẫu cứng:
MC = MMBTP
Mẫu cứng là mẫu được sao chép y nguyên theo mẫu mỏng bán thành phẩm
Mẫu cứng được thiết kế trên giấy bìa cứng
v Mẫu phụ trợ:
Mẫu phụ trợ bao gồm các loại mẫu phụ trợ cho quá trình sản xuất sản phẩm: Mẫu
thành phẩm; Mẫu dưỡng (mẫu có cạnh đường chu vi hỗn hợp là bán thành phẩm và thành
phẩm); Mẫu là; Mẫu may; Mẫu kẻ vẽ; Mẫu định vị (In-Thêu-Thùa khuy đính cúc-May
mác-Bổ túi,…)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 74/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
CTTKSĐ =
MCSTP TSTP
SĐma-nơ-canh + LCĐ
MPT Các loại mẫu phụ trợ quá trình sản xuất
2.1.2.1. Phân tích dữ liệu khách hàng gửi và tác nghiệp trong vị trí công việc
DỮ LIỆU
KHÁCH HÀNG
GỬI CÔNG TY
Tài liệu
đơn hàng Mẫu giấy Email
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 75/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 76/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
GIÁC SƠ ĐỒ
VÀ IN MẪU
Khai báo sơ đồ
Giác sơ đồ
In s ơ đồ
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 77/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 78/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 79/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Bước 5: Gán và kiểm tra bảng quy tắc nhảy cỡ cho mã hàng
- Bấm [F7] " Bấm trái chọn lệnh gán bảng quy tắc nhảy cỡ “Imp.EVT” " Trái chọn chọn
biểu tượng của mã hàng " Bấm Trái chọn “My Computer” " Chọn đường dẫn tới thư
mục chứa bảng quy tắc nhảy cỡ “2Y12Y-TB6Y-TRAC.txt”
- Bấm (Ctrl+U), cỡ gốc là cỡ mầu trắng và phải đầy đủ các cỡ còn lại theo tài liệu đơn hàng
Bước 6: Lưu mẫu: Bấm (Ctrl+E)
2.2. Thiết kế mẫu cơ sở
2.2.1. Thiết kế thân cơ bản
2.2.1.1. Thiết kế khung cơ bản
ü Thông số thành phẩm thiết kế mẫu: cm
Dài áo : 51 Xuôi vai : 3,5
Rộng ngực : 37 Sâu cổ sau : 2,5
- Dựng khung hình chữ nhật, lệnh vẽ hình chữ nhật: (Shift+T)
Trái chuột chọn góc thứ nhất, di chuột xuống góc đối diện → Bấm mũi tên [$] điền
Width = Dài áo – Sâu cổ sau = 51 – 2,5 = 48,5cm
Heigth = Rộng thân = 18,5cm “1/2 Rộng ngực= 37/2”
Bấm [Enter] " Phải chuột để vẽ khung cơ bản
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 81/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 82/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 83/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 85/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Kiểm tra thông số dài áo, sâu cổ sau, rộng vai, xuôi vai, sâu cổ trước, chồm vai, hạ
nách, hạ eo sau, rộng chân cầu vai, rộng gấu bằng lệnh (Alt+T), (Alt+V), (Shift+L)
- Thân sau tổng:
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 86/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Lăn khớp kiểm tra sửa dáng đường may. Trên một sheet bấm [F8] → [m] để ghép chi
tiết chung 1 sheet → Bấm phím { [} để di chuyển chi tiết trong “sheet” (Bấm trái chuột
chọn chi tiết cần di chuyển và bấm phím [X] để lật chi tiết theo phương ngang, phím
[Y] để lật chi tiết theo phương đứng) → Bấm “ [” để quay chi tiết, → Dùng lệnh
“Walking Pcs” để lăn các chi tiết
- Khớp đường may vai con: Kiểm tra độ trơn của đường vòng chân cổ, đường vòng nách
- Khớp đường may sườn áo: Kiểm tra độ trơn của đường vòng nách, đường gấu áo
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 87/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
v Vẽ đầu tay
- Kiểm tra chéo nách, dựng đường chéo mang tay = chéo nách + P (1÷2,5). Lệnh vẽ
đường tròn vào [F2]® [Circle] điền thông số đường kính: 31,6cm (2 x15,8)
- Vẽ mang tay. Lệnh vẽ đường tự do, bấm [b] giữ [Shift].
- Điều chỉnh hình dáng mang tay:
Bấm (Alt+4), giữ [Shift] thêm điểm đỏ.
Bấm (Shift+P) hiện điểm đỏ.
Bấm (Shift+H) bật tay chỉnh đường.
Bấm [R] điều chỉnh hình dáng mang tay sau theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Lưu ý: Áo polo-shirt cơ bản không vẽ đường mang tay quá cong.
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 88/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
v Đưa chi tiết tạm thời có đường sống tay về phương ngang:
- Vẽ đường canh sợi tại “Orther axis” chọn “Grain line axis DF”® trái chọn 2 điểm
của đường canh sợi và giữ Ctrl.
- Bấm [F6]® [Orient 2 point]® trái chọn 2 điểm trên đường sống tay, bấm (Alt+c) bật
vết của đường® bấm [R] để hiệu chỉnh thông số hạ mang tay.
- Vẽ bụng tay. Lệnh vẽ đường thẳng qua 2 diểm: bấm số [0]
- Đưa chi tiết về phương ban đầu: Bấm [F6] ® [Orient 2 point] ® trái chọn 2 điểm trên
đường canh sợi.
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 89/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 90/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
2.2.6. Tạo chi tiết mẫu thực (bóc tách chi tiết mẫu)
- Bấm [F4]® bấm vào Menu góc của lệnh Seam để chọn tùy chọn bóc liên kết (chọn 6
tùy chọn từ dưới lên). Trái chọn [Seam] Trái chuột chọn vùng chi tiết cần bóc tách.
- Tạo chi tiết đối xứng: Bấm [F5]® bấm vào Menu góc của lệnh [Sym.2.Pts] (chọn 5 tùy
chọn từ trên xuống)
v Ghép túi vào thân tạo đường định vị sang dấu vị trí túi ngực
- Dựng đường dóng định vị góc túi: Cách tâm thân trước 3cm và đầu vai trong 16cm
- Ghép chi tiết túi vào vị trí định vị: Bấm [m] để ghép góc túi vào điểm định vị
- Bấm (Alt+D) để sao chép đường chu vi túi sang thân áo (lưu ý tất cả các thông số điền
giá trị là bằng 0)
- Bấm [D] để tách chi tiết túi ra khỏi thân trước
- Bấm (Shift+L) đo thông số mẫu kiểm tra
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 91/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 92/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 93/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 94/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Y
8 6 6
7 4
5
#714386-C-THAN SAU
B1 B2
THAN SAU Cx1
6Y
3
9 10 O X
2
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 96/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Thân trước và dài thân sau có hệ số nhảy mẫu giống nhau (lưu ý có điểm sẽ có quy
tắc nhảy mẫu khác nhau theo tùy loại đơn hàng)
ü Sơ đồ các quy tắc nhảy mẫu tay áo:
Y
21
22
#714386-C-TAY 20
23
X
TAY Cx2
L
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 98/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Sao chép điểm nhảy cỡ: Bấm [F6]" [Equate]"Trái chuột chọn điểm đã nhảy mẫu "
Trái chuột chọn điểm chưa nhảy mẫu.
- Sao chép điểm nhảy cỡ theo trục X: Bấm [F6]" [Report X]"Trái chuột chọn điểm
đã nhảy mẫu " Trái chuột chọn điểm chưa nhảy mẫu.
- Sao chép điểm nhảy cỡ theo trục Y: Bấm [F6]" [Report Y]"Trái chuột chọn điểm đã
nhảy mẫu " Trái chuột chọn điểm chưa nhảy mẫu.
- Đổi dấu giá trị nhảy cỡ theo trục X: Bấm [F6]" [X Sym]"Trái chuột chọn điểm có
tọa độ nhảy cỡ muốn đổi dấu qua trục X
- Đổi dấu giá trị nhảy cỡ theo trục Y: Bấm [F6]" [Y Sym]"Trái chuột chọn điểm có
tọa độ nhảy cỡ muốn đổi dấu qua trục Y
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 99/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 100/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
2.5. Giác sơ đồ
2.5.1. Lập tác nghiệp sơ đồ
Bước 1: Chọn đường dẫn lưu mẫu
- Trong giao diện phần mềm giác sơ đồ DIAMINO: Bấm File ® Bấm [Access Path
Modification]
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 102/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 103/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 104/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 105/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 106/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
2.5.5. Lập bảng tổng hợp định mức và tác nghiệp trải vải cắt bán thành phẩm
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 107/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 108/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
3.1.3. Sáu bước cho mã hàng mới khi làm việc với phần mềm Modaris of Lectra
Bước 1: Chọn đường dẫn để lưu mã hàng:
- Trong thực đơn quản lý dữ liệu “Menu File” " “Access Paths” " Bấm trái chuột chọn
dòng trên cùng “Model save library” " Chọn đường dẫn tới thư mục mã hàng
“QANAVT011-TRAC” " Bấm các mũi tên (hoặc dấu chấm than) để sao chép đường dẫn
tới các thư mục tiếp theo.
Bước 2: Tạo mã hàng mới {Model}:
Bấm (Ctrl+N) " Đặt tên “QANAVT011-TRAC”
Bước 3: Thiết lập một trang thiết kế mới {Sheet}:
- Bấm (Shift+N)
- Xem các các chi tiết Bấm phím [j]
Bước 4: Chọn đơn vị thiết kế cho mã hàng:
- Bấm trái chuột “Menu Parameter” " “Length Unit” " Chọn hệ đơn vị thiết kế “cm”
Bước 5: Gán bảng quy tắc nhảy cỡ và kiểm tra bảng quy tắc nhảy cỡ
- Bấm [F7] " Bấm trái chọn lệnh gán bảng quy tắc nhảy cỡ “Imp.EVT” " Trái chọn chọn
biểu tượng của mã hàng " Bấm Trái chọn “My Computer” " Chọn đường dẫn tới thư
mục chứa bảng quy tắc nhảy cỡ “2844-TB31-TRAC.txt”
- Bấm (Ctrl+U), cỡ gốc là cỡ mầu trắng và phải đầy đủ các cỡ còn lại theo tài liệu đơn hàng
Bước 6: Lưu mẫu:
Bấm (Ctrl+E)
3.1.4. Nhập mẫu giấy (số hóa mẫu)
Trên phần mềm Modaris of Lectra
- Làm 6 bước cho một mã hàng mới
- Bấm (Shift+N) tạo một sheet mới và Phải chuột chọn sheet để số hóa chi tiết mẫu
- Bấm F1chọn Digit hoặc Bấm (Ctrl +R)
Trên bảng số hóa
- Phím A: Nhập đường canh sợi hoặc điểm nhảy mẫu
- Phím 2: Nhập điểm gãy khúc (điểm đầu, cuối của đường gập hay chu vi mẫu)
- Phím C: Nhập điểm trơn đường cong (vòng nách, vòng cổ,…).
- Phím 6: Nhập dấu bấm
- Phím 7: Khai báo nhập đường nội vi
- Phím 3: Nhập điểm dấu khoan định vị cúc (nút), túi, nhãn mác.
- Phím F: Kết thúc nhập 1 chi tiết (bấm 2 lần là kết thúc nhập mẫu)
- Phím O: Nhập chi tiết mới (trong mã hàng nhập nhiều chi tiết)
- Phím D: Xóa điểm vừa nhập
ü Lưu ý: Mẫu được nhập theo chiều kim đồng hồ
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 109/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Hình A Hình B
Nhập chi tiết mẫu có đường nội vi (Hình B):
Bước 1: Nhập đường canh sợi: Bấm A vào điểm đầu và bấm A vào điểm cuối đường canh sợi
Bước 2: Nhập đường chu vi mẫu: Bấm 2 vào điểm đầu nẹp phía gấu → Bấm phím 6 nhập
dấu bấm gập nẹp → Bấm 2 vào điểm đầu sườn phía gấu → Bấm phím 2 vào điểm đầu
sườn phía nách → Bấm C nhập đường cong nách → Bấm C → Bấm C → Bấm 2 nhập
điểm đầu vai ngoài → Bấm 2 nhập điểm đầu vai trong → Bấm C nhập đường cong
vòng cổ trước → Bấm 6 để nhập dấu bấm gập nẹp → Bấm số 2 để nhập điểm đầu nẹp
phía cổ → Bấm F kể kết thúc nhập chi tiết mẫu thân trước
Bước 3: Nhập đường nội vi mẫu:
+ Nhập đường can sườn: Bấm 7 khai báo nhập đường nội vi → Bấm 2 nhập điểm đầu
đường can sườn phía gấu → Bấm C nhập đường cong can sườn → Bấm 2 nhập điểm
đầu đường can sườn phía nách → Bấm F để kết thúc nhập đường nội vi can sườn.
+ Nhập đường định vị túi cơi cơi: Bấm 7 khai báo nhập đường nội vi → Bấm 2 nhập
điểm góc túi trên phía nách → Bấm 2 nhập điểm góc túi trên phía nẹp → Bấm 2 nhập
điểm góc túi dưới phía nẹp → Bấm 2 nhập điểm góc túi dưới phía nách → Bấm F để
kết thúc nhập đường nội vi định vị túi cơi ngực
Bước 4: Nhập định vị dấu khoan mẫu:
+ Nhập dấu khoan định vị thùa khuy đính cúc: Bấm 3 khai báo nhập dấu khoan → Bấm
F để kết thúc nhập dấu khoan
(Lưu ý: Nếu nhập chi tiết mẫu khác của mã hàng ta bấm phím O và lập lại bước 1)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 110/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 111/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
3.3. Giác sơ đồ
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 112/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
3.4. In mẫu
3.4.1. Phần mềm VigiPrint
1: Khởi động
- Bật công tắc máy in cho máy khởi động
VigiPrint.lnk
- Click vào biểu tượng trên màn hình destop
- Sau đó trên màn hình xuất hiện bảng điều khiển như sau
2: In sơ đồ
Bước 1. Chọn tùy chọn vẽ sơ đồ
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 113/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Sau đó ta thấy xuất hiện bảng Browse for Folder để ta chọn đường dẫn đến mã hàng
có sơ đồ cần in...
- Sau khi chọn đường dẫn xong Click chọn [OK]
- Sau đó trên tùy chọn [Marker Lib] bấm vào tam giác màu xanh để cho các ô còn lại có
cùng đường dẫn
Bước 3. Chọn sơ đồ để vẽ
- Tiếp theo ta kích đúp chuột trái vào dòng Marker file
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 114/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Thấy xuất hiện bảng Marker Lib. (Đây là bảng tên các sơ đồ) Sau đó ta bấm vào sơ đồ
cần in và bấm [OK]
- Sau đó ta bấm vào biểu tượng Lúc này sơ đồ cần in đã được chuyển đi và chờ
đến khi máy báo 100 %, tức là máy đã nhận xong sơ đồ ta cần in.
- Như vậy ta đã hoàn thành việc in sơ đồ
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 115/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 116/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Trên giao diện chính của phần mềm [JustPrint V2R2] Trái chuột chọn →
Ta thấy trên màn hình xuất hiện hộp tùy chọn [Personalize the current activity] →
Click trái chọn " Bấm vào hình tam giác màu xanh Sao cho các ô còn lại bên
dưới có chung một đường dẫn dữ liệu → Tiếp Click chọn và
Bước 2. Chọn sơ đồ để vẽ
- Trong giao diện chính của phần mềm [JustPrint V2R2] ta chọn ta bấm →
Chọn sơ đồ cần in → Tích chọn → và →
→ Quay trở lại giao diện chính của phần mềm [JustPrint V2R2] ta thấy có xuất hiện sơ
đồ cần vẽ
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 117/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
- Tiếp ta bấm để máy in nhận sơ đồ → Sau đó chờ đến khi màu vàng → chuyển
thành màu xanh là đã gửi in thành công → Như vậy ta đã hoàn thành việc in sơ đồ
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 118/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Algotex_Server.lnk
- Click vào biểu tượng trên màn hình destop
- Sau đó trên màn hình xuất hiện bảng điều khiển như sau
- Ta chọn
- Tiếp theo ta làm ẩn bảng điều khiển Algotex-WindJet Click vào [Hide Window]
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 119/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
Algotex_Client.lnk
- Click vào biểu tượng Sau đó trên màn hình xuất hiện bảng điều khiển
như sau
- chọn
- Như vậy ta đã khởi động xong máy in và bấm Minimize để thu nhỏ
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 120/121
VĂN PHÒNG HƯNG HÀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH MAY
Đ/C: Cổng Trường Đại học SPKT HY_Cơ sở 2 (Phố Nối B - Hưng Yên)
LỜI KẾT
Trong quá trình giảng dạy học phần chuyên ngành “Thiết kế trên máy tính” ứng dụng
nhiều phần mềm chuyên dụng khác nhau. Chúng tôi biên soạn cuốn tài liệu này mong
muốn bạn đọc có cơ bản nhất về phần mềm Thiết kế - Nhảy mẫu – Giác sơ đồ LECTRA.
Với cuốn tài liệu này nhóm tác giả mong muốn bạn đọc sẽ rễ ràng sử dụng được phần
mềm Thiết kế - Nhảy cỡ MODARIS và phần mềm Giác sơ đồ DIAMINO. Khi bạn đọc đã
có kiến thức cơ bản về tin học cơ bản, Thiết kế - Nhảy mẫu - Giác sơ đồ bằng tay, hoặc là
bạn đọc đang sử dụng thành thạo một phần mềm chuyên ngành khác cùng loại.
Tài liệu này là hành trang cho các bạn sinh viên theo học chuyên ngành may công
nghiệp,
Tài liệu cơ bản Phần mềm “Modaris & Diamino of Lectra” tái bản lần 5 không tránh
khỏi thiếu sót nhóm tác giả rất mong được sự đóng góp ý kiến bạn đọc & đồng nghiệp để
lần sau phát hành hoàn thiện hơn./.
v Ý kiến đóng góp xin gửi về Đoàn Văn Trác
v Địa chỉ Email:
trac.doan@gmail.com trac.doan@yahoo.com.vn
v Skype and Yahoo Messenger: trac.doan
v Điện thoại:
Mobile : 0916.221180 và 0984.221180 Đoàn Văn Trác
Mobile : 0164.9696.584 Đoàn Thị Duyên
Mobile : 0164.980.5634 Nguyễn Thị Lành
Created by: Doan Van Trac Handphone: 0916.221180 / 0984.221180 Trang 121/121