You are on page 1of 2

Lý thuyết ngày 8/4/2022 – Collocations & Idioms with “make”

Words/Phrases Vietnamese Examples


Meaning
1. Make a mistake/make Mắc sai lầm, mắc I’m not blaming you – we all make
mistakes lỗi mistakes.
(Mình không đổ lỗi cho bạn – tất
cả chúng ta đề mắc sai lầm.)
2. Make no mistake Chắc chắn Making no mistake, this decision is
(about it) going to cause you a lot of
problems.
(Chắc chắn là quyết định này sẽ
khiến bạn gặp rất nhiều rắc rối.)
3. Make no bones about Không do dự, He makes no bones about the fact
không ngập ngừng; that his apartment is a mess.
không nghi ngại gì; (Anh ta không giấu giếm thực tế là
không giấu giếm căn hộ của anh ta là một mớ hỗn
độn.)
4. Make much of sth Đặt nặng vấn đề gì Don’t make too much of the test
results.
(Đừng quá đặt nặng kết quả bài
kiểm tra.)
5. Make much/a lot of sb Đối đãi rất tốt His mother used to make much of
= treat someone very him when he went back home.
well (Mẹ anh ấy thường đối đãi với anh
ấy rất tốt khi anh ấy trở về nhà.)
6. Make no difference = Không thay đổi/cải His retirement won’t make any
not make difference = thiện được tình difference to the way we conduct
not change or hình our affairs.
improve a situation (Việc nghỉ hưu của ông ấy sẽ
không có bất cứ thay đổi gì về
cách chúng tôi tiến hành các công
việc của mình.)
7. It makes no difference Không thành vấn Morning or afternoon. It makes no
to somebody đề gì cho ai difference to me.
(Sáng hay chiều không thành vấn
đề gì với mình cả.)
8. Make a decision Quyết định cái gì We must make a decision by
(on/about sth) = tomorrow.
decide sth (Chúng ta phải đưa ra quyết định
vào ngày mai.)
9. Make a decision to do Quyết định làm gì
sth = decide to do sth
10. Make progress (in Tiến bộ Latisha is making progress in her
sth) reading.
(Latisha đang tiến bộ trong việc
đọc của cô ấy.)
11. Make a suggestion Đưa ra gợi ý Can I make a suggestion?
(Tôi có thể nêu một gợi ý được
không?)
12. Make allowances for Chiếu cố, châm We have to make allowances for
chước his lack of experience.
(Chúng ta phải châm chước cho
sự thiếu kinh nghiệm của anh ta.)
13. Make (both) ends Kiếm đủ tiền để I had to work extra hours just to
meet sống make ends meet.
(Tôi phải làm thêm giờ để kiếm đủ
sống.)
14. Make a good Gây ấn tượng tốt She tried to make a good
impression on sb cho ai impression on the interviewer.
(Cô ấy đã cố gắng gây ấn tượng
tốt với người phỏng vấn)
15. Make a mess Tạo ra một đống The kids made a real mess in the
lộn xộn kitchen.
(Bọn trẻ đã tạo ra một mớ hỗn độn
trong nhà bếp.)
16. Make a mess of Làm bẩn; làm cẩu Many people make a mess of
thả; làm hại handling money.
(Nhiều người cẩu thả trong việc
quản lí tiền bạc.)
17. Make an effort/ Cố gắng, nỗ lực You’re not making any effort.
attempt to do sth (= làm gì (Bạn không nỗ lực gì cả.)
try to do sth)

You might also like