You are on page 1of 5

4008A

Your partner for

life
changing
dialysis
Thế hệ máy 4008A mới
Thay đổi cuộc sống của bạn bởi sự an toàn và những thao tác chuẩn mực
Giao diện màn hình cảm ứng trực quan với sự tiện
lợi trong tương tác và sử dụng

Tổng quan máy 4008A Màn hình với ộ phân giải cao, hiển thị theo
trình tự hợp lý các bước iều trị, từ giai oạn
chuẩn bị ến trước lúc kết nối với bệnh nhân
và ến khi hoàn tất rửa máy
Các chức năng bố trí một cách tập trung giúp
cho việc thao tác ơn giản và hợp lý hơn
Các bước iều trị ược hiển thị màu sắc phân
biệt, giống với thiết kế chuẩn của dòng máy
Màn hình cảm 5008S và 6008
ứng trực quan 1. Xanh dương tính năng có thể chọn

4008A
2. Xanh lá tính năng ang vận hành
3. Xám tính năng không hoạt ộng/ không chọn ược
Quản lý và theo
dõi iều trị

Chương trình 20 phút Trong trường hợp mất nguồn điện, pin dự phòng
pin dự phòng
rửa máy có thể đảm bảo sự vận hành của máy trong 20 phút

Cải thiện sự an toàn cho bệnh nhân


Chi phí hiệu quả Thời gian hoạt ộng của pin dự phòng cho phép
nhân viên y tế kết thúc ca iều trị một cách an toàn
trong trường hợp mất iện ột ngột
Giảm thiểu sự lo lắng cho bệnh nhân và nhân
viên y tế khi sự cố mất iện xảy ra
Trang bị quả lọc
Pin dự dịch DIASAFE ® plus
phòng
Hạn chế nguy
Chương trình rửa máy chuẩn giữa các ca điều trị cơ nhiễm khuẩn

giúp hạn chế nguy cơ nhiễm khuẩn


Tiện lợi trong tương tác và sử dụng
Thông báo khởi ộng chương trình rửa máy
sẽ tự ộng hiển thị khi kết thúc ca iều trị
Chức năng khóa màn hình khi cần thiết phải
tiến hành lau rửa hoặc làm sạch

Sự thuận tiện khi tương tác với thiết bị


Thiết kế của 4008A giúp tăng sự linh hoạt trong
vấn ề di chuyển hay vận chuyển thiết bị
Kích thước:
– Cao: 149 cm
– Rộng: khoảng 63 cm
– Sâu: khoảng 80 cm
Trọng lượng tối a 100 kg, thiết kế nhỏ gọn
Thế hệ máy 4008A mới
Thay đổi cuộc sống của bạn bởi sự an toàn và những thao tác chuẩn mực

Chương trình giám sát các thông số điều trị Chi phí hiệu quả
Báo ộng ngay lập tức khi có bất kỳ sự thay ổi Giải pháp tối ưu về chi phí nhưng vẫn ảm bảo
nào về các thông số iều trị so với cài ặt ban ầu những tính năng an toàn cần thiết cho iều trị

Các tính năng chuẩn ảm bảo an toàn trong iều Đảm bảo dịch lọc siêu sạch bởi DIASAFE ® plus
trị như bộ phát hiện rò rỉ máu, bộ phát hiện khí, như một tính năng tiêu chuẩn
theo dõi áp suất ộng mạch/tĩnh mạch
Có thể kết nối với nhiều loại dây máu khác nhau
Tính năng báo ộng về ộ dẫn iện
Sự hỗ trợ tốt nhất từ Fresenius Medical Care
Gia tăng sự an tâm của bệnh nhân trong quá
Việt Nam: chương trình ào tạo về kỹ thuật, vận
trình iều trị
hành máy cũng như ào tạo về lâm sàng.

4008A
DIASAFE ® plus
DIASAFE ® plus ảm bảo sự an toàn trong vấn ề sản
xuất dịch lọc siêu sạch cho các ca iều trị
Màng lọc dịch DIASAFE ® plus ược trang bị như Dịch lọc siêu sạch được sản xuất bởi DIASAFE plus là một yếu tố tích cực góp phần vào việc hạn
một tính năng tiêu chuẩn trên máy 4008A 3
chế phản ứng viêm ở bệnh nhân lọc máu
Hạn chế hàm lượng vi khuẩn và nội ộc tố
Góp phần vào việc sản xuất dịch lọc siêu sạch
theo úng tiêu chuẩn quy ịnh của ISO*
Dễ dàng trong việc thay thế & vệ sinh
40 %
trên tổng số bệnh nhân (n=15)
cho thấy chỉ số CRP cao hơn
* ISO 11663: Chất lượng của dịch trong iều trị lọc màu và các trị liệu liên quan mức quy ịnh khi iều trị
1. Weber C et al. Novel Online Infusate-Assisted Dialysis System Performs thông thường
Microbiologically Safely. Artificial Organs 2000; 24(5): 323–328.

Chức năng thận tồn dư ở bệnh nhân điều trị thông thường với bệnh nhân được điều trị bằng dịch
lọc siêu sạch (mean ± SD) 2
Chức năng thận tồn dư được chứng
minh là ảnh hưởng đến chất lượng
cuộc sống, hiệu quả của việc điều trị
7%
trên tổng số bệnh nhân (n=15)
lọc máu cũng như tần suất tử vong cho thấy chỉ số CRP cao hơn
7.9 7.9 Dịch lọc siêu sạch (n =15) ở bệnh nhân lọc máu 1 mức quy ịnh khi iều trị với
(2.0) (1.8) 7.1 Thông thường (n = 15) dịch lọc siêu sạch
8
(1.6) a
p < 0.05 vs corresponding value in patients treated with ultrapure dialysis fluid.
5.4
6.0 Đảm bảo dịch lọc siêu sạch như Chart created from Schiffl H. 2002 data
(1.6) là một tiêu chuẩn trong iều trị sẽ
(1.6) a
clearance (ml/min)
Residual creatinine

6 4.3 4.3
góp phần bảo tồn chức năng thận Mô tả nghiên cứu: Tình trạng viêm là một yếu tố nguy cơ quan
(1.5) a (1.8)
tồn dư 2 30 bệnh nhân khởi ầu iều trị lọc máu ược lựa chọn ngẫu nhiên.
trọng ở bệnh nhân lọc máu
4 Trong 24 tháng của nghiên cứu, các thông số ghi nhận như ộ
2.5 thanh thải creatinin, CRP và IL-6, mức ộ phù, số lần khởi phát
(1.8) a Mô tả nghiên cứu:
tăng huyết áp, huyết áp sẽ ược ánh giá mỗi 6 tháng Nồng ộ các markers gây viêm trong huyết
30 bệnh nhân khởi ầu iều trị lọc máu ược lựa chọn
2
ngẫu nhiên. Trong 24 tháng của nghiên cứu, các thông
thanh như protein C hoạt hóa sẽ gia tăng nguy
số ghi nhận như ộ thanh thải creatinin, CRP và IL-6,
mức ộ phù, số lần khởi phát tăng huyết áp, chỉ số
1. Lederer SR, Schiffl H. Ultrapure Dialysis Fluid Lowers the Cardiova cơ về bệnh tim mạch cũng như giảm sự áp
scular Morbidity in Patients on Maintenance Hemodialysis by Redu
0 huyết áp sẽ ược ánh giá mỗi 6 tháng. cing Continuous Microinflammation. Nephron 2002; 91: 452–455. ứng với liều EPO sử dụng
Daily urine

2. Sitter Tet al. Dialysate related cytokine induction and response


Dịch lọc siêu sạch sẽ góp phần làm giảm phản
volume

2085 (375) 1890 (300) 1470 (300) 970 (330) to recombinant human erythropoietin in haemodialysis patients.
2000 (280) 1540 (250) 1130 (260) 490 (180) 1. Shafi T., Jaar B., Plantinga L. Association of Residual Urine Nephrol Dial Transplant 2000; 15: 2107–1211.
Output. With Mortality, Quality of Life, and Inflammation in 3. Furuya R et al. Ultrapure Dialysate Reduces Plasma Levels of ứng viêm ở bệnh nhân lọc máu 2
Incident Hemodialysis Patients: The Choices for Healthy
Outcomes in Caring for End-Stage Renal Disease
β2-Microglobulin and Pentosidine in Hemodialysis Patients. Blood
Vì vậy nó sẽ góp phần vào việc làm giảm nguy
Purif 2005; 23: 311–316.
0 6 12 24 months (CHOICE) Study. Am J Kidney Dis 2010; 56:348-358 cơ bệnh tim mạch, tỷ lệ ột tử, cũng như cải
2. Schiffl H et al. Ultrapure dialysis fluid slows loss of residual
p < 0.05 vs corresponding value in patients treated with ultrapure dialysis fluid.
renal function in new dialysis patients. Nephrol Dial
thiện sự áp ứng của bệnh nhân với EPO 1,2
(Chart created from Schiffl H. 2002 data)
Transplant
: 2002; 17: 1814 -1818
Hạn chế nguy cơ dẫn đến các biến chứng liên quan đến
bệnh amyloidosis trong lọc máu Thay đổi cuộc sống của bạn bởi những dịch vụ tốt nhất, được cung cấp từ
chính hãng Fresenius Medical Care Việt Nam
Thay đổi cuộc sống của bạn bằng những cải tiến về mặt y khoa
Đào tạo về
Ở những bệnh nhân chạy thận trong thời Việc sử dụng dịch lọc siêu sạch ã ược chứng lâm sàng
gian dài, bệnh amyloidosis là một biến minh là góp phần làm giảm lượng β2-m1 trong
DUC T
chứng nghiêm trọng huyết tương PRO
Dịch vụ hỗ trợ
Biến chứng amyloidosis trong lọc máu Vì thế, dịch lọc siêu sạch như một tiêu chuẩn về mặt kỹ thuật
là kết quả của việc gia tăng lượng trong iều trị sẽ góp phần hạn chế sự khởi phát
β2-microglobulin (β2-m) và có thể dẫn ến cũng như nguy cơ dẫn ến các biến chứng Hoạt ộng khoa học
hội chứng ống cổ tay, au mạn tính và liên quan ến bệnh amyloidosis trong lọc máu (hội thảo, ào tạo)
cũng như làm giảm tính linh hoạt của khớp
Làm giảm lượng β2-m có thể hạn chế sự khởi
phát của các biến chứng liên quan ến bệnh Đội ngũ nhân viên
amyloidosis trong lọc máu 1,2,3,4
với kiến thức sâu

SE
Dịch vụ hỗ trợ

E
PL
về chuyên môn khách hàng

RV
®
Dịch lọc siêu sạch sản xuất bởi DIASAFE plus đã được chứng minh là một yếu tố góp phần

EO
IC
E
vào việc làm giảm lượng β2-m huyết tương, hạn chế sự khởi phát cũng như nguy cơ dẫn đến

P
các biến chứng liên quan đến bệnh amyloidosis trong lọc máu 1,5,6

35 Hoạt ộng
thiện nguyện
(n = 16)
β2-m (mg/l)

30
p < 0.05
p < 0.05

4008A
25

Before UD UD After switch


switch 1m 6m back

UD = Dịch lọc siêu sạch


Mô tả nghiên cứu:
16 bệnh nhân ang iều trị lọc máu bình thường, sau ó chuyển sang iều trị bằng dịch lọc siêu sạch. Bệnh nhân ược theo dõi 6 tháng
sau khi chuyển sang iều trị bằng dịch lọc siêu sạch, sau ó chuyển về phương thức iều trị thông thường trở lại. Trong quá trình nghiên
cứu, thông số β2-m ược ghi nhận

Chart created from Furuya R. 2005 data

1. Furuya R et al. Ultrapure Dialysate Reduces Plasma Levels 4. Miyata T, Inagi R, Iida Y. Involvement of β2-microglobulin modified
of β2-Microglobulin and Pentosidine in Hemodialysis Patients. with advanced glycation end products in the pathogenesis
Blood Purif 2005; 23: 311–316. of hemodialysis-associated amyloidosis. J Clin Invest 1994; 93:
2. Gejyo F, Yamada T, Odani S. A new form of amyloid protein 521–528.
associated with chronic hemodialysis was identified as 5. Baz M, Durand C, Ragon A, Jaber K, Andrieu D, Merzouk T,
β2-microglobulin. Biochem Biophys Res Commun 1985; Purgus R, Olmer M, Reynier JP, Berland Y: Using ultrapure water
129:701–706. in hemodialysis delays carpal tunnel syndrome. Int J Artif Organs
3. Miyata T, Oda O, Inagi R. β2-Microglobulin modified with advanced 1991; 14: 681–685.
glycation end products is a major component of hemodialysis- 6. Schiffl H. Nephrol Dial Transplant. 2000; 15(6):840-5. Clinical
associated amyloidosis. J Clin Invest 1993; 92: 1243–1252. manifestations of AB-amyloidosis: Effects of biocompatibility
and flux
Thông số kỹ thuật máy 4008A Hệ thống dịch lọc
Thông số chung Khoảng lưu lượng dịch lọc
Kích thước 4008A Chiều cao: xấp xỉ 134cm (khoảng tầm Tốc ộ dòng dịch 300, 500 ml/phút
149 cm nếu có móc treo dịch truyền)
Nhiệt độ dịch lọc
Chiều rộng: xấp xỉ 50cm (khoảng tầm 57cm
nếu kèm theo giá ỡ màng lọc, khoảng tầm Khoảng lựa chọn 35.0°C ến 39.0°C (iều chỉnh mỗi bước
63cm nếu kèm theo can hóa chất tẩy nhờn) tăng khoảng 0.5°C)
Chiều sâu: xấp xỉ 65cm (khoảng 71cm nếu nhiệt ộ mục tiêu 35°C ến 39°C, có thể
kèm theo DIASAFE ® plus, khoảng 80cm nếu iều chỉnh mỗi bước tăng khoảng 0.5°C
có can hóa chất tẩy nhờn) Độ chính xác: ± 0.5°C
Mức báo ộng: 33.5°C và 40.0°C
Trọng lượng máy Trọng lượng khô, bao gồm tất cả tùy chọn:
xấp xỉ 61kg Độ dẫn điện dịch lọc
Tải trọng an toàn: xấp xỉ 39kg Khoảng 12.8 ến 15.7 mS/cm
Tổng trọng lượng tối a: xấp xỉ 100kg Độ chính xác ± 0.1 mS/cm
Nguồn nước cấp Độ phân giải 0.1 mS/cm

Áp lực nước cấp 1.5 - 6.0 bar Dịch acid


Nhiệt ộ nước cấp 5 °C - 30 °C Tỷ lệ trộn Có thể iều chỉnh, Ví dụ: 1+44, 1+34
Độ cao ường thải Tối a là 1m Khoảng iều chỉnh 125 ến 150 mmol/L
Dữ liệu điện áp Dịch Bicarbonat
Dòng iện cung cấp 110 V - 240 V AC, 50 Hz - 60 Hz, 10 A - 15 A Tỷ lệ trộn 1 + 27.6 (Hoặc tỷ lệ khác)
Tiêu thụ dòng iện Dữ liệu khái quát về iện năng tiêu thụ Khoảng iều chỉnh – 8 ến +8 mmol/L
ược ghi nhận từ các giá trị trung bình Màng lọc nội độc tố
trong các quá trình vận hành thử nghiệm
Màng lọc dịch DIASAFE ® plus
Tốc ộ bơm máu: 300 ml/phút
Lưu lượng dịch lọc: 500 ml/phút
Chỉ số rút ký: 0.5 l/h Điều chỉnh cân bằng
Nhiệt ộ dịch lọc: 36.5°C Kiểm tra giữ áp ± 0.1 % so với tổng thể tích dịch lọc
Tỷ lệ pha trộn dịch lọc: 1+44 Có kiểm soát
Điều kiện môi trường xung quanh: nhiệt
ộ nước ầu vào 15°C, nhiệt ộ môi trường Siêu lọc
xung quanh 22°C Rút ký Lựa chọn thời gian rút ký: có thể iều
chỉnh từ 0.01-9.59 giờ (mỗi bước tăng 1 phút)
Tiêu thụ năng lượng trung bình trong khi Điều chỉnh rút ký:
iều trị: xấp xỉ 0.59 kWh/giờ 10ml ến 9,990ml (mỗi bước tăng 10ml)
Rửa máy: xấp xỉ 0.26 kWh (chương trình dài Độ chính xác của bơm ± 1 % thể tích bơm
16 phút ) Các thông số hiển thị UF goal, UF time, UF rate
Tẩy trùng nhiệt: xấp xỉ. 0.62 kWh (chương
trình dài 41 phút) Bộ phát hiện rò rỉ máu
Tẩy nhờn: xấp xỉ 0.45 kWh (chương trình dài Độ nhạy Ngưỡng áp ứng ≤ 0.35ml máu rò rỉ trong
41 phút)
một phút có trong dịch lọc, với thông số
hematocrit là 0.32
Tuần hoàn ngoài cơ thể
Chương trình rửa và tẩy trùng
Giám sát áp lực động mạch
Rửa
Khoảng hiển thị – 300 ến +280 mmHg
Độ chính xác ± 10 mmHg Nhiệt ộ / lưu lượng 37 °C/700 mL/phút
Độ phân giải 5 mmHg Tẩy trùng nhiệt
Giám sát áp lực tĩnh mạch Nhiệt ộ / lưu lượng 84 °C/700 ml/phút
Khỏang hiển thị – 60 ến +520 mmHg Tẩy nhờn
Độ chính xác ± 10 mmHg
Độ phân giải 5 mmHg Nhiệt ộ / lưu lượng 37 °C/700 mL/phút

Bơm máu động mạch Bảo lưu quyền thay đổi các thông số kỹ thuật.
Mã sản phẩm: M202201
Khỏang hiển thị 0,30 to 500 mL/phút
Độ chính xác ± 10 %
Độ phân giải 10 mL/phút
Bơm Heparin
Khoảng cung cấp:: 0.5 ến 10 mL/h
Chức năng bolus: 1.0 ến 9.9 mL
Kích cỡ xylanh: 20 mL

Fresenius Medical Care Vietnam


4th Floor, Ly Thuong Kiet street, Ward 6, Tan Binh district, Ho Chi Minh city, Vietnam.
Tel: (028).3866.1552, (028).3866.0004 . Fax: (028).3866.0005. www.freseniusmedicalcare.vn

You might also like