Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn trị liệu thẩm mỹ
Hướng dẫn trị liệu thẩm mỹ
Tiến hành thử tia ·Đối với da sẫm màu (Loại da Fitzpatrick IV-VI) hãy đảm bảo sử dụng
Trên khu vực xung quanh của vùng điều trị năng lượng thấp hơn so với thông số được đưa ra.
được đề xuất tiến hành thử tia trước và kiểm · Hãy nhớ rằng các sắc tố sáng hơn yêu cầu giá trị năng lượng
tra độ nhạy cảm và phản ứng của bệnh cao hơn và các sắc tố sẫm màu hơn yêu cầu giá trị năng
nhân. lượng thấp hơn.
· Các thông số thử tia nghiệm phải được tiến hành ở giá trị thấp
nhất so với thông số được khuyến nghị và ở tốc độ lặp lại 1Hz.
* Tham khảo thêm các tài liệu đào tạo để sử dụng thiết bị LASEROPTEK đúng cách.
R
V1.0 2021 HƯỚNG DẪN TRỊ LIỆU
①
45°
Tổn thương sắc tố
②
· Khi sử dụng tay cầm Zoom cho các tổn thương sắc tố biểu bì và điều · Tiến hành điều trị bằng kỹ thuật xoa khi sử dụng tay cầm Dia
trị xóa xăm, đảm bảo tiến hành bắn thử để đạt được điểm cuối thích FX 1064 và Dia FX 1064 S.
hợp. · Khi điều trị các tổn thương, sử dụng kỹ thuật xoa theo chuyển động tròn.
· Không thực hiện các chuyển động chồng chéo hơn 10-20%. · Đảm bảo giữ trong phạm vi lặp lại được chỉ định tùy thuộc vào độ nhạy
· Khi tiến hành thử tia để xác định điểm cuối, áp dụng tối đa 2 xung cảm da, năng lượng, khả năng kiểm soát và chỉ dẫn.
trên cùng một vị trí.
· Đảm bảo giữ trong phạm vi lặp lại được chỉ định tùy thuộc vào độ nhạy
cảm da, năng lượng, khả năng kiểm soát và chỉ dẫn.
Di chuyển Zig-zag
Di chuyển xoắn ốc
· Khi điều trị các đường nét trên khuôn mặt như đường viền hàm, gò má và · Tiến hành điều trị painting technique bằng tay cầm Collimator và S20.
trán, hãy đảm bảo điều trị từ dưới lên trên.
· Đảm bảo di chuyển theo hướng xoắn ốc hoặc zig-zag và áp dụng một
· Khi sử dụng kỹ thuật này, đảm bảo xử lý theo một hướng trước khi chồng lượng năng lượng đồng đều trên vùng điều trị.
chéo theo hướng khác.
· Đảm bảo giữ trong phạm vi lặp lại được chỉ định tùy thuộc vào độ nhạy
· Tiến hành nhiều lần cho đến khi xác định được điểm cuối của vết đỏ và sưng. cảm da, năng lượng, khả năng kiểm soát và chỉ dẫn.
· Đảm bảo giữ trong phạm vi lặp lại được chỉ định tùy thuộc vào độ nhạy cảm
da, năng lượng, khả năng kiểm soát và chỉ dẫn.
* Tham khảo thêm các tài liệu đào tạo để sử dụng thiết bị LASEROPTEK đúng cách.
R
V1.0 2021 HƯỚNG DẪN TRỊ LIỆU
Tay cầm
⑤ MẬT ĐỘ
2 1 5.0 ⑥ MŨI TÊN TĂNG/GIẢM
Dùng để chỉnh cường độ tần số
lặp, Mật độ và Tia dẫn đường
Hiển thị mật độ hiện tại bằng cách chọn mục muốn điều
(J/cm²). 100 chỉnh và ấn tăng/giảm.
Để thay đổi, Chọn “FLUENCE”
và sử dụng mũi tên để điều
chỉnh.
⑩ STANDBY/READY
Hiện thị chế độ STANDBY hoặc
READY.
* Tham khảo thêm các tài liệu đào tạo để sử dụng thiết bị LASEROPTEK đúng cách.
R
V1.0 2021 HƯỚNG DẪN TRỊ LIỆU
Zoom (A)
532 3-5 0.6-1.5 70-294 1-3 1 Pass Sắc tố sẫm màu bị trì hoãn 4-6
Dày sừng tiết bã
làm mờ nhẹ
nhờn, Đồi mồi,
Option
Tàn nhang
Zoom Sắc tố sẫm màu bị trì hoãn
(NA)
532 5 0.4 78 1-3 1 Pass 4-6
làm mờ nhẹ
Khi tiến hành điều trị Tổn thương sắc tố biểu bì bằng PicoLO Premium, khuyến cáo như sau:
Số lần điều
Tay cầm Bước sóng Spot Size Mật độ Năng Tần số Passes Endpoint
Tùy chọn Độ trị khuyến
Chỉ định điều trị
(nm) (mm) (J/cm²) lượng (Hz)
trình tự sâu (mJ) nghị
(Tuần)
Ban đỏ nhẹ
PIH (Tăng sắc
Zoom 1 1064 N/A 7 0.8-1.2 307-461 5-10 Multi- 2-4
tố sau viêm) Pass Có thể đóng băng
(Nặng) Đốm xuất huyết
Ban đỏ nhẹ
PIH (Tăng sắc
tố sau viêm) Multi- Có thể đóng băng
Dia FX 1064 1 1064 I 10x10 0.13-0.30 130-300 5-10 2-4
(Nhẹ) Pass Đốm xuất huyết
Khi tiến hành điều trị các Tổn thương Sắc tố Da bằng PicoLO Premium, những điều sau đây được khuyến nghị:
- Sử dụng phương pháp điệu trị khác nhau phụ thuộc vào loại tay cầm và tần số.
- Đối với các sắc tố có màu nhạt hơn, cần có năng lượng cao hơn.
- Đối với các sắc tố có màu sẫm hơn, cần có năng lượng thấp hơn.
- Nên sử dụng thiết bị làm mát bên ngoài (ví dụ: Zimmer) để giảm bớt sự khó chịu cho bệnh nhân.
- Khi sử dụng tay cầm Dia FX nên cài độ sâu I.
- Cần có từ 5-8 buổi điều trị, tuy nhiên có thể cần thêm các buổi điều trị tùy thuộc vào kết quả lâm sàng của quy trình.
V1.0 2021 HƯỚNG DẪN TRỊ LIỆU
3 1.9-3.0 134-211
4 1.5-3.0 188-376
Zoom 1064 N/A 1-3 1 Pass Đóng băng nhẹ 6-8
5 1.2-2.5 235-490 Làm chậm ban
Màu Đen Option xuất huyết
Nâu 6 0.9-1.7 254-480
Xanh đậm
Dia FX 1064 1064 I/II 10x10 0.3-0.5 300-500 1-3 1 Pass 6-8
Đóng băng nhẹ
Làm chậm ban
xuất huyết
3 1.0-1.2 70-84
Red Đóng băng nhẹ
4 0.6-1.0 75-125
Orange Zoom Option 532 N/A 1-3 1 Pass Làm chậm ban 6-8
Yellow 5 0.5-0.9 98-176 xuất huyết
6 0.4-0.9 113-254
3 1.9-2.8 134-197 Đóng băng nhẹ
Eyebrow Làm chậm ban
Eyeliner
Zoom Option 1064 N/A 4 1.1-2.5 138-314 1-3 1 Pass 6-8
xuất huyết
5 1.0-2.3 196-451
Khi tiến hành điều trị xóa xăm với thiết bị PicoLO Premium, khuyến nghị tiến hành như sau:
Làm mờ sẹo
Khi tiến hành điều trị Làm mờ sẹo với PicoLO Premium, khuyến nghị tiến hành như sau:
Pico Toning
Độ Số lần
Bước sóng Spot Size Mật độ Năng Tần số Passes/
Chỉ định Tay cầm Endpoint điều trị
Tùy chọn (nm) sâu (mm) (J/cm²) lượng (Hz) Shots
điều trị (mJ) khuyến
trình tự
nghị
(tuần)
3-4
Passes
Pico Toning Collimator 1 1064 N/A 10 0.2-0.5 157-392 10 Không có ban đỏ - nhẹ 1-2
(tiêu chuẩn) 1000-1500 Không phù nề - nhẹ
Shots
2-3
Trẻ hóa Dia FX Option 1064 I and/or ll 10x10 0.2-0.38 200-380 5-10 Phù nề 2-4
1064 Passes
Khi tiến hành điều trị Pico Toning với PicoLO Premium, khuyến nghị tiến hành như sau:
Trẻ hóa
Số lần
Tay cầm Bước sóng Spot Size Mật độ Năng Tần số Passes/
Chỉ định Endpoint điều trị
Tùy chọn (nm) Độ (mm) (J/cm²) lượng (Hz) Shots
điều trị (mJ) khuyến
trình tự sâu
nghị
(tuần)
1 I 5x5 0.8-1.4 200-350 5-10 Ban đỏ nhẹ-trung bình
Dia FX Dia FX 2 Passes Phù nhẹ-trung bình
1064 2-3
Hốc mắt 1064 S 2 II 5x5 0.7-1.2 175-300 5-10 Ban xuất huyết nhẹ-vừa
phải
3-5 Ban đỏ
1 I 10x10 0.2-0.4 200-400 7-10 Passes
V-Line & Phù nề
Dia FX
Rãnh cười 1064 3-4
1064 Làm chậm ban xuất
2-3 huyết
2 II 10x10 0.2-0.3 200-300 7-10
Passes
Khi tiến hành điều trị trẻ hóa với thiết bị PicoLO Premium, khuyến nghị tiến hành như sau: