You are on page 1of 37

Kháng sinh nhóm

Tetracycline
Đại cương
• Nhóm được phát hiện sớm
⬧ Chlortetracycline (Aureomycin) 1945
⬧ Oxytetracycline 1950
⬧ Tetracycline 1953
• Chủng sản xuất
⬧ Chủ yếu được chiết tách từ Streptomyces
⬧ Phân nhóm dactylocycline được chiết tách từ
Dactylosporangium
Đại cương
• Phổ kháng khuẩn rộng trên cả vi khuẩn Gram (-)
lẫn Gram (+) trừ Pseudomonas và Proteus spp
• Kháng sinh tự nhiên dùng trong chăn nuôi, kháng
sinh bán tổng hợp dùng trị liệu
Cơ chế tác động
• Cycline bám lên 30S subunit của ribosome vi
khuẩn → ức chế tổng hợp protein bằng cách
chặn tRNA mang amino acid gắn vào vị trí A trên
ribosome
Cơ chế tác động
• Tác động của cycline trên ribosome là thuận
nghịch → kiềm khuẩn
• Cycline bám được trên tiểu đơn vị ribosome của
cả prokaryote và eukaryote (30S và 40S) tuy
nhiên chỉ có tế bào vi khuẩn bơm cycline vào tế
bào chất ngược với gradient nồng độ
Đề kháng cycline ở vi khuẩn
• Cơ chế đề kháng
⬧ Bơm ngược cycline ra khỏi tế bào chất
⬧ Sản xuất protein bảo vệ đẩy cycline ra khỏi
ribosome → quá trình tổng hợp protein không
bị chặn
• Tỷ lệ đề kháng cao: 92% Salmonella, 87%
Klebsiella, 41% Haemophillus influenza
Công thức cấu tạo
• Bộ khung chính: octahydrotetracene-2-
carboxamide
Công thức cấu tạo
Tính chất
• Bền với acid → dùng đường uống
• Tạo phức bền vững với calci → răng bị vàng ố
• Tính lưỡng tính: nhóm dimethylamino tạo muối
với acid và hydroxyl tạo muối với kiềm hay Ca2+,
Mg2+ (→ tetracyclinate)
• Không bền với tác nhân oxy hóa (oxy không khí,
dung dịch kiềm)
• Bị phân hủy bởi ánh sáng
Tính chất
• Dễ bị đồng phân hóa trong môi trường acid (pH 2
– 6) → epitetracycline không có hoạt tính kháng
sinh
• Hiện tượng đồng phân xảy ra ở Chlortetracycline
nhanh hơn tetracycline
Tính chất
• Bị khử hoạt tính trong môi trường quá kiềm (pH >
9) hay quá acid (pH < 1)
Sinh tổng hợp các cycline tự nhiên
• Quá trình sinh tổng hợp đi qua nhiều giai đoạn
trung gian
• 3 giai đoạn chính
⬧ Sinh tổng hợp oligoketidamide mạch thẳng từ
các hydrate carbon
Sinh tổng hợp các cycline tự nhiên
• 3 giai đoạn chính
⬧ Khép vòng oligoketidamide thành khung
pretetramide (hay 6-methylpretetramide)
⬧ Chuyển hóa pretetramide (hay 6-methyl-
pretetramide) thành các tetracycline
Cơ chế sinh tổng hợp tetracycline từ pretetramide
Cơ chế sinh tổng hợp oxytetracycline từ
anhydrotetracycline (E)
Sản xuất cycline quy mô công nghiệp
• 4 loại được sản xuất ở quy mô công nhiệp:
Chlortetracycline, tetracycline, oxytetracycline,
demelocycline
• Chủng sử dụng: Streptomyces rimosus, Strp.
aureofaciens, Strp. platensis, Strp. gilvus
Sản xuất cycline quy mô công nghiệp
• Đặc điểm quá trình lên men
⬧ Sục khí với lưu lượng 1 VVM đặc biệt trong 6 –
12h đầu
⬧ pH tối ưu 6.6 – 7.2
⬧ Nhiệt độ nuôi cấy 27 – 28oC
⬧ Thời gian lên men 110 – 140h
Sản xuất cycline quy mô công nghiệp
• Nhu cầu dinh dưỡng
⬧ Nguồn carbon: bột bắp, bộ mì, tinh bột khoai
tây, bổ sung glucose (Strep. rimosus) hay
maltose (Strep. aureofaciens); không sử dụng
saccharose, lactose
⬧ Nguồn nitơ: vô cơ (NH4)2SO4 hay hữu cơ (cao
bắp, bột đậu nành, bột đậu phộng)
⬧ Nguồn P: hàm lượng P vô cơ hòa tan rất quan
trọng đối với hiệu suất
⬧ Nguồn kim loại vi lượng: Mn, Mg, Fe, Cu dưới
dạng muối sulfate
Sản xuất cycline quy mô công nghiệp
• Quá trình sản xuất
⬧ Pha phát triển: sinh trưởng mạnh trong 24 –
48h, khối lượng khuẩn ty 70 – 80%, tiêu thụ 60
– 80% lượng chất dinh dưỡng
⬧ Pha lên men: tốc độ tiêu thụ chất dinh dưỡng
giảm, sự tăng sinh khối chậm lại
⬧ Sự tổng hợp kháng sinh bắt đầu khoảng sau
25 – 35h, sinh khối cao nhất ở 45 – 50h (Strep.
aureofaciens) hay 48 – 55h (Strep. Rimosus)
⬧ Lượng kháng sinh đạt tối đa ở 120 – 144h
Sản xuất cycline quy mô công nghiệp
• Chiết xuất kháng sinh: dựa trên tính lưỡng tính
⬧ Chiết bằng dung môi hữu cơ có chất mang
⬧ Chiết bằng phương pháp kết tủa
⬧ Chiết bằng phương pháp trao đổi ion
Sinh tổng hợp Chlortetracycline
• Tên khác: biomycin, aureomycin
• Chủng sản xuất: Streptomyces aureofaciens cho
hiệu suất sinh tổng hợp cao
• Được sử dụng dưới dạng muối chlorhydrate
• Bền trong dung dịch acid (pH 0.6 – 2.6), không
bền trong dd kiềm
Sinh tổng hợp Chlortetracycline
• Điều kiện lên men
⬧ Cần cung cấp ion Chlor để tạo chlor-
tetracycline (NH4Cl, NaCl)
⬧ Sử dụng các tiền chất mạch vòng (Benzyl-
thiocyanide C6H5CH2-SCN)
Sinh tổng hợp Chlortetracycline
• Tinh chế
⬧ Thu chlortetracycline tinh khiết
 Dịch lên men được làm lạnh, acid hóa đến
pH 4.5
 Lọc loại sinh khối + 0.1% CaCl2, kiềm hóa →
kháng sinh kết tủa dạng phức calci
 Lọc thu kết tủa và tiếp tục tinh chế (loại tạp,
tẩy màu...)
Sinh tổng hợp Chlortetracycline
• Tinh chế
⬧ Sản phẩm dùng cho chăn nuôi
 Dịch lên men cô chân không còn 40%, sấy
phun thu sản phẩm
 Hoặc lọc dịch lên men lọc thu sinh khối, sấy
chân không < 60oC)
Sinh tổng hợp Tetracycline
• Khử Cl của Chlortetracycline
• Chủng giống
⬧ Streptomyces viridifaciens
⬧ Strep. aurefaciens: trong điều kiện nuôi cấy
đặc biệt → bổ sung chất ức chế qua trình chlor
hóa
• Tetracycline được sử dụng dạng chlorhydrate
Sinh tổng hợp Tetracycline
• Quy trình lên men
⬧ Tương tự lên men sinh chlortetracycline, điểm
khác biệt quan trọng: môi trường nuôi cấy
⬧ Để nâng cao hiệu suất: loại tất cả vết Cl- ra
khỏi môi trường → dùng brom, iod, thiocyanide
⬧ Nếu tăng hàm lượng Br: tăng bromo-
tetracycline → dùng thêm chất ức chế quá trình
halogen hóa 2-mercaptobenzothiazol, 2-thio-
uracyl, dẫn chất dithiocarbamic acid...
Sinh tổng hợp Tetracycline
• Tinh chế
⬧ Dịch lên men hạ nhiệt độ còn 15oC → acid hóa
bằng oxalic acid (pH 2.5 – 3) → thêm Na2CO3
(pH 3.5) rồi K4Fe(CN)6 để loại Fe2+, Ca2+
⬧ Chiết kháng sinh bằng isooctanol pH9 (kiềm
hóa bằng NH4OH 5%)
⬧ Dịch chiết được loại ion kim loại bằng oxalic
acid, ly tâm loại tủa, tẩy màu bằng than hoạt
⬧ Loại than và kết tinh tetracycline bằng NH4OH
10%. Ly tâm thu sản phẩm và sấy khô bằng
máy tầng sôi
Sinh tổng hợp Oxytetracycline
• Chủng giống: Streptomyces rimosus
• Môi trường: bổ sung CoCl2
• Điều kiện lên men
⬧ Chủng giống phát triển chậm nhưng tốc độ sử
dụng chất béo nhanh → cần nhiều dầu phá bọt
⬧ Pha phát triển: 60 giờ đầu
⬧ Pha lên men: cho khuẩn ty thứ cấp mảnh, lên
men trong 120 – 144 h
Sinh tổng hợp Oxytetracycline
• Tinh chế
⬧ Tạo dịch lọc chứa kháng sinh: hạ nhiệt độ dịch
lên men, loại sắt bằng K4Fe(CN)6, loại Ca2+
bằng oxalic acid, lọc
⬧ Hấp phụ trên nhựa: dùng cột cationit
⬧ Phản hấp phụ bằng đệm borate amonium
⬧ Kết tinh oxytetracycline: acid hóa dịch phản
hấp phụ
⬧ Tẩy màu bằng than hoạt, kết tinh bằng NH4OH,
sấy chân không
Cycline bán tổng hợp
Dẫn xuất amide
• Cho tetracycline phản ứng với một amide tương
ứng dưới sự hiện diện của formaldehyde
• Các cycline thuộc dẫn xuất amide:
rolitetracycline, limecycline, mepicycline
Cycline bán tổng hợp
Dẫn xuất được thay thế nhóm chức ở vị trí C6
và C7
Cycline bán tổng hợp
Dẫn xuất được thay thế nhóm chức ở vị trí C6
và C7
Cycline bán tổng hợp
Dẫn xuất được thay thế nhóm chức ở vị trí C6
và C7

You might also like