Professional Documents
Culture Documents
CÔNG TY TNHH HDMON VÂN ĐỒN/ HDMON VAN DON CO., LTD
***
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Tháng 12/2021
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
1. CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG TRONG THIẾT KẾ/ LEGAL & building
code IN DESIGN......................................................................................................................3
1.1 Căn cứ pháp lý/ Legal...............................................................................................3
1.2 Các quy chuẩn – tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế kiến trúc/ Building code..........5
III. ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT XÂY DỰNG/ LAND EXISTING
CONDITION...............................................................................................................................9
1.1 Địa hình, địa mạo/ Terrain & Geomorphology.........................................................9
1.2 Khí hậu/ Climate.....................................................................................................12
1.3 Hiện trạng kiến trúc công trình, cảnh quan / Architecture, Landscape Exsiting....15
1.4 Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật/ Infrastructure Existing...............................................15
1.5 Hiện trạng môi trường khu vực...............................................................................17
1.6 Các dự án đầu tư tại khu vực có liên quan/ Project neighbors................................21
1.7 Đánh giá chung về hiện trạng/ General assessment...............................................22
1. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ -KỸ THUẬT, CƠ CẦU SỬ DỤNG ĐẤT/ ECONOMIC,
TECHINCAL, LAND USE INDICATORS...........................................................................22
1.1 Quy mô dân số của dự án/ Population of Project....................................................22
1.2 Diện tích đất và tiêu chuẩn đối với các loại đất có áp dụng chỉ tiêu.......................22
* Các chỉ tiêu sử dụng đất đạt được/ Land use targets achieved:...........................................23
1.3 Các chỉ tiêu kỹ thuật xây dựng/ Technical Regulation...........................................24
1.4 Thông số diện tích đất thiết kế / General Master Planning Parameter Designed. . .25
Trang 1
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 2
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 3
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
khu dân cư MON BAY Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch;
- Văn bản số 406/UBND ngày 16/12/2020 của UBND xã Hạ Long về việc lấy ý kiến Điều chỉnh
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng – giải trí cao cấp, sân golf và
khu dân cư MON BAY Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch;
- Quyết định số 123/QĐ-BQLKKTVĐ ngày 30/12/2020 của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn
về việc Phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng
giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư MON BAY Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch, khu
vực Ao Tiên, xã Hạ Long, Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh.
1.2 Các quy chuẩn – tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế kiến trúc/ Building code
Tiêu chuẩn XDVN được sử dụng làm cơ sở pháp lí của dự án. Trong trường hợp không thể áp
dụng, những tiêu chuẩn quốc tế sau sẽ được sử dụng làm cơ sở: tiêu chuẩn châu Âu (ES), Nhật
Bản (JIS), Mĩ (AS) hoặc Anh (BS). Áp dụng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn cập nhật theo thời
điểm hiện hành.
Các quy chuẩn – tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế kiến trúc, bao gồm nhưng không giới hạn
theo quy định hiện hành:
QCVN 05:2008/BXD Quy chuẩn xây dựng Việt Nam, nhà ở và công trình
công cộng – an toàn sinh mạng và sức khỏe
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia-An toàn cháy cho nhà
QCVN 06:2021/BXD và công trình
QCVN 10-2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình
đảm bảo cho người khuyêt tật tiếp cận sử dụng. /
QCVN 13-2018/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Gara ô-tô
Trang 4
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 5
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 4/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Thông tư 31/2016/TT-BXD Quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 quy định về phân cấp công trình xây dựng và
hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Công văn số 1245/BXD-KHCN ngày 24/06/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn chỉ
tiêu kiến trúc áp dụng cho công trình nhà ở cao tầng
- Thông tư 13/2017/TT-BXD quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình
xây dựng
Và các TCVN, QCVN, Nghị định, Thông tư khác hiện hành trong lĩnh vực xây dựng hoặc ban
hành trong thời gian thiết kế và thi công công trình.
1.3 Tài Liệu Thiết Kế
- Căn cứ vào Nhiệm vụ thiết kế được ký duyệt từ phía Chủ đầu tư.
- Căn cứ vào Quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc được duyệt
Trang 6
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Vùng 2: phần núi tự nhiên – núi Ao Tiên có diện tích khoảng 64 ha chiếm 21,36% S; hiện trạng
là vùng núi đá vôi bao phủ bởi cây bản địa, độ dốc thay đổi từ 28% đến dốc thẳng đứng (vách
đá), đỉnh cao nhất có cao trình là +196,12m; bên trong lòng núi có vực hố sâu chứa nước, diện
tích khoảng 1,23ha với cao trình đáy +0,8m
Vùng 3: phần đất bãi bồi, ruộng nuôi thủy sản nước mặn (nay đã bỏ hoang, không còn canh tác)
và mặt nước vịnh Bái Tử Long có diện tích khoảng 113,79 ha chiếm 37,98% S; cao trình biến
đổi từ - 0,1m đến – 6,0m ( đặc biệt có chỗ sâu đến – 7,8m); trong khu vực này có một số núi độc
lập có cao trình khác nhau: đỉnh thấp nhất là +7,5m , đỉnh cao nhất là +94,0m.
Trang 7
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Hình 3: Sơ đồ phân tích cao độ địa hình khu đất quy hoạch
Trang 8
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 9
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 10
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
- Theo thống kê nhiều năm bão và áp thấp đổ bộ vào Quảng Ninh có tần suất 28% so với toàn quốc.
Bão bắt đầu từ tháng 6 đến tháng 10. Bão thường gây ra mưa lớn kéo dài: 3 4 ngày và gây lụt cục bộ
ở các khu vực trũng thấp.
Biểu đồ tần suất bão hằng năm/ Annual storm frequency chart
e. Độ ẩm
- Độ ẩm trung bình năm/ Average annual humidity : 84%.
- Các tháng có độ ẩm lớn là: tháng 3 (92%); tháng 2 (87%), tháng 6 (87%), tháng 7 (88%), tháng
8( 88%), tháng 9( 85%).
- Các tháng có độ ẩm thấp nhất: tháng 1 (76%), tháng 11(76%), tháng 12 ( 84%).
Trang 11
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 12
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 13
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Chất lượng nước ngầm tại một số điểm khai thác cho thấy hầu hết các chỉ tiêu quan trắc đều
đạt QCVN 09-2008/BTNMT.
Bảng chất lượng nước ngầm xã Hạ Long/ Table of groundwater quality in Ha Long commune
TT Thông số quan trắc Đơn vị Xã Hạ Long QCVN 09-2008
1 pH - 8,25 5,5-8,5
2 Độ cứng Mg - CaCO3/l 160 500
3 Ca2+ mg/l 40 -
4 Mg2+ mg/l 14 -
5 HCO3- mg/l - -
6 Mn mg/l 0,01 0,5
7 Cl- mg/l - 250
8 Zn mg/l 0,01 3
9 Pb mg/l 0,001 0,01
10 Hg mg/l - 0,001
11 As mg/l - 0,05
12 Cd mg/l - 0,005
13 PO4 3- mg/l 0,01 -
14 NO2 - mg/l 0,01 1,0
15 NO3 - mg/l 1,78 15
c. Nước biển ven bờ:
Vùng biển Quảng Ninh nằm ở phía trong Vịnh Bắc Bộ, trải dài hơn 200 km theo hướng Đông
Bắc-Tây Nam. Phạm vi nghiên cứu quy hoạch thuộc đảo Cái Bầu, nên mọi hoạt động sinh hoạt, sản
xuất của cư dân đều gây ra những ảnh hưởng đến chất lượng nước biển ven bờ. Hiện nay, vùng biển
huyện Vân Đồn đang có dấu hiệu suy giảm chất lượng nước ven bờ.
Bảng kết quả quan trắc môi trường nước biển ven bờ tại huyện Vân Đồn
DO BOD5 TSS Coliform
TT Vị trí quan trắc pH
(mg/l) (mg/l) (mg/l) (MPN/100ml)
1 Cảng Cái Rồng 7,4 4,2 26,8 40,9 410
2 Cầu Vân Đồn 8,0 5,8 6,5 18,9 72
3 Bãi Dài 8,0 6,3 4,1 7,2 57
QCVN 10:2008(bãi tắm) 6,5-8,5 >=4 - 50 1000
QCVN 10:2008(các nơi khác) 6,5-8,5 - - - 1000
Các kết quả quan trắc và phân tích các thông số khu vực Bãi Dài chphim kí sinh trungo thấy:
chất lượng nước biển ven bờ khu vực bãi tắm nhìn chung tốt. Các giá trị quan trắc nằm trong QCVN
10-2008/BTNMT .
Chất lượng nước biển ven bờ tại khu vực cảng Cái Rồng đã có dấu hiệu ô nhiễm, khi các chỉ
tiêu gần đạt ngưỡng cho phép. Nguyên nhân do đây là cảng vận chuyển hàng hóa và khách ra các đảo
nên sự tập trung của lượng lớn tàu thuyền với lượng lớn các chất thải sinh hoạt của dân cư đã làm suy
giảm chất lượng nước biển.
Trang 14
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 15
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
1.2 Diện tích đất và tiêu chuẩn đối với các loại đất có áp dụng chỉ tiêu
Thông số diện tích đất quy hoạch
*Bảng tổng hợp cơ cấu sử dụng đất quy hoạch
Trang 16
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
ĐẤT CÂY XANH CHUYÊN ĐỀ (CÔNG VIÊN GIẢI TRÍ, KHU THAM
4.1.1 QUAN DÃ NGOẠI NÚI VÀ THỂ THAO MẠO HIỂM,…) 146396 4.89 9.44
4.1.2 ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY XANH - TDTT KHU Ở 19706 0,65 1.27
4.1.3 ĐẤT CÂY XANH VƯỜN HOA 25524 0.85 1.65
ĐẤT CÂY XANH CÁCH LY KẾT HỢP HÀNH LANG KỸ THUẬT
4.1.4 (KÊNH TIÊU THOÁT NƯỚC, HTKT, …) 33105 1.10
4.1.5 MẶT NƯỚC KÊNH CẢNH QUAN VÀ CÂY XANH VEN BỜ 201585 6.73 13.01
4.1.6 BÃI CÁT, BÃI TẮM NHÂN TẠO 32914 1.10
4.2 PHẦN CẢNH QUAN TỰ NHIÊN TRONG KHU QUY HOẠCH 645556 21.54
4.2.1 MẶT NƯỚC AO TIÊN 10145 0.34
4.2.2 MẶT NƯỚC VỊNH BÁI TỬ LONG 79931 2.67
4.2.3 NÚI ĐÁ TỰ NHIÊN (NÚI PHÂN TÁN RIÊNG LẺ) 85468 2.85
4.2.4 RỪNG SẢN XUẤT (THUỘC NÚI AO TIÊN) 470012 15.69
V ĐẤT GIAO THÔNG, HTKT 392640 13.10
5.1 ĐẤT ĐƯỜNG GT ĐỐI NGOẠI ĐI QUA DỰ ÁN 73718 2.46
ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG KHU QH (ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG
5.2 310315 10.36 20.02
NHÓM NHÀ Ở,…)
5.2.1 ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG 295703 9.87 19.08
5.2.2 ĐẤT BÃI XE TẬP TRUNG 10471 0.35 0.68
5.2.3 ĐẤT QUẢNG TRƯỜNG, BẾN BÃI 4141 0.14 0.27
5.3 ĐẤT KHU KỸ THUẬT ĐẦU MỐI VÀ PHỤ TRỢ 8607 0.29
VI ĐẤT KHÁC 5980 0.20
TỔNG DIỆN TÍCH QUỸ ĐẤT LẬP QH (M2) 2996438 100.0
+ Chỉ tiêu đất cây xanh đô thị (cây xanh chuyên đề) : 9,44 m2/người.
+ Chỉ tiêu đất công cộng, hạ tầng xã hội đơn vị ở: 2,46 m2/người.
Trang 17
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
+ Chỉ tiêu đất cây xanh đơn vị ở (gồm cây xanh TDTT, vườn hoa và cây xanh cảnh
quan – mặt nước): 15,93 m2/người.
HỆ
MẬT TẦNG
DIỆN SỐ
SỐ TỶ LỆ ĐỘ XD CAO
LOẠI ĐẤT/ LÔ ĐẤT CHỨC NĂNG KÝ HIỆU TÍCH SDĐ
TT (%) TỐI ĐA TỐI
(M2) (LẦN
(%) ĐA
DT)
173.
ĐẤT DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG, DU LỊCH
I 600
DỊCH VỤ
Trang 18
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
1.4 Thông số diện tích đất thiết kế / General Master Planning Parameter Designed
AO TIEN-PLANNING PARAMETER
Building
1st floor Total GFA per
Area Population covered Plot ratio Blocks Level Total GFA
GFA floor
No. ratio
Land area 173,600
KHU MARINE:
Trang 19
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 20
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 21
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
- Đảm bảo các chỉ tiêu thiết kế theo quy hoạch đã phê duyệt bao gồm số lượng căn hộ, chiều cao
tầng, chiều cao công trình.
- Phương án thiết kế đã tính đến việc các luồng gió thổi vào công trình vào các mùa, tác động
của gió lên các khối công trình, vào khu vực sân vườn, qua các khe giữa các khối nhà nhằm đảm bảo
không gây bất tiện khi sử dụng, đóng mở cửa ra vào, cửa đi cửa sổ
- Về tổ chức giao thông: bố trí cụm thang cho khối căn hộ ở và khách sạn đảm bảo theo QCVN
04:2021/BXD và QCVN 06: 2021/BXD.
b. Yêu cầu chung
- Các phòng và căn hộ thiết kế thông thoáng tự nhiên cho các không gian chính: phòng khách, các
phòng ngủ.
- Hành lang căn hộ: chiều rộng hành lang tối thiểu 1,6m, chiều cao thông thủy hành lang 2.6m,
Đáp ứng QCVN 04: 2021/BXD
- Sảnh thang máy /
- Chiều rộng sảnh thang tối thiểu từ 2,2m-3,0m.
- Thiết kế trang nhã, sang trọng và độc đáo
- Thiết kế đảm bảo các công năng chính sau
- Phòng khách bếp: Không gian mở, linh hoạt không khép kín. Bếp thiết kế đảm bảo bố trí được
các chức năng của một căn hộ tiện nghi.
- Chiều rộng phòng khách không nhỏ hơn 2,7-2,8 m
- Khu vực phòng khách không bố trí logia.
- Phòng ngủ chính: Có tủ áo riêng, vệ sinh riêng, bố trí giường không nhỏ hơn 1,6m x2m. Các
phòng ngủ đều có cửa sổ cho thông thoáng tự nhiên, chiều cao thông thủy không nhỏ hơn
2.6m.
- Chiều rộng phòng ngủ phụ thông thường không nhỏ hơn 2,6m-2,8m. Có cửa sổ thông thoáng tự
nhiên, chiều cao thông thủy không nhỏ hơn 2.6m
- Phòng vệ sinh: Đảm bảo tiêu chuẩn sử dụng. Bố trí phòng tắm đứng
- Khu vực giặt phơi: Bố trí kết hợp với hệ thống ĐHKK tại khu vực logia phơi căn hộ, diện tích
vừa đủ sử dụng, có giải pháp che chắn để không ảnh hưởng đến mặt đứng công trình.
- Thiết kế vệ sinh theo module hóa, diện tích chuẩn cho sử dụng. Đảm bảo các hộp gen kỹ thuật
hợp lý để tăng thêm NSA cho căn hộ và thuận tiện cho quá trình thi công cũng như việc bào trì
sau khi đưa vào sử dụng.
- Bố trí hồ bơi tạo góc nhìn ra các khu vực xung quanh, thiết kế với tiêu chuẩn cao để nâng cao
giá trị cho khu ở và khách sạn. Nằm ở trục trung tâm để thuận tiện cho việc phục vụ toàn bộ du
khách sinh sống trong các tòa nhà.
- Thiết kế hồ bơi cho người lớn và trẻ em hợp lý về kỹ thuật và sử dụng.
- Khu tiện tích trong nhà và ngoài trời bao gồm gym, spa, BBQ, cảnh quan sân vườn…
2.2 Nội dung công trình và giải pháp thiết kế
Trang 22
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
1. Chức Năng
- Khu phố du lịch và thương mại dịch vụ (Mini hotel) kết nối với bến du thuyền - bến tàu du
lịch cỡ nhỏ
- Khu phố du lịch và thương mại dịch vụ (cửa hàng outlet, F&B, ...) kết hợp quảng trường biển
và bến du thuyền - bến tàu du lịch cỡ nhỏ
Building
1st floor Total GFA per
Area Population covered Plot ratio Blocks Level Total GFA
GFA floor
ratio
No.
Land area 173,600
1 DL4/1 2,460.00 80.00% 4.00 5 1,968.75 1,968.75 9,843.75
2 DL4/2 956.00 80.00% 4.00 5 764.00 764.00 3,819.45
3 DL5 2,676.00 70.00% 3.50 5 1,872.82 1,872.82 9,364.10
4 DL6 2,676.00 70.00% 3.50 5 1,872.82 1,872.82 9,354.10
5 DL7 7,718.00 70.00% 3.50 5 5,403.00 5,403.00 27,015.00
6 DL8 6,368.00 70.00% 3.50 5 4,457.80 4,457.80 22,228.50
7 DL9 5,824.00 70.00% 3.50 5 4,080.44 4,080.44 20,402.20
8 DL10/1 2,374.00 70.00% 3.50 5 1,653.80 1,653.80 8,269.00
9 DL10/2 2,374.00 70.00% 3.50 5 1,653.80 1,653.80 8,269.00
10 DL11 6,389.00 70.00% 3.50 5 4,474.65 4,474.65 22,373.25
11 DL12 2,027.00 70.00% 3.50 5 1,418.73 1,418.73 7,093.65
12 DL13 3,747.00 70.00% 3.50 5 2,620.40 2,620.40 13,102.00
Trang 23
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
4 3
Trang 24
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 25
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
(ROME)
13
Trang 26
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
10/1 10/2
Trang 27
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
DL 13
Trang 28
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 29
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 30
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 31
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
DL 10/1 – 10/2
Trang 32
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 33
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
2. HARBOR (MILAN)
Trang 34
4
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 35
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
DL 4
Building
GFA GFA GFA GFA GFA CFA Total Total
Land Area covered Plot ratio Blocks Level
Level 1 Level 2 Level 3 Level 4 Level 5 Roof GFA CFA
No. ratio
SOW DL4/1- Land area 2,460.00 80.00% 3.50 5 1,968.00 1,968.00 1,968.00 1,968.00 1,968.00 590.40 9,840.00 10,430.40
DL4/1-01 120.75 80.00% 120.75 120.75 120.75 120.75 120.75 120.75 603.75 724.50
DL4/1-02 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-03 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-04 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-05 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-06 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-07 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-08 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-09 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-10 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-11 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-12 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-13 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-14 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-15 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-16 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-17 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
Total 1,968.75 4.00 1,968.75 1,968.75 1,968.75 1,968.75 1,968.75 1,968.75 9,843.75 11,812.50
Building
GFA GFA GFA GFA GFA CFA Total Total
Land Area covered Plot ratio Blocks Level
Level 1 Level 2 Level 3 Level 4 Level 5 Roof GFA CFA
No. ratio
SOW DL4/2- Land area 955.77 80.00% 3.50 5 764.62 764.62 764.62 764.62 764.62 229.38 3,823.08 4,052.46
DL4/2-01 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/2-02 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/2-03 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/2-04 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/2-05 153.27 80.00% 153.27 153.27 153.27 153.27 153.27 153.27 766.35 919.62
DL4/2-06 148.62 80.00% 148.62 148.62 148.62 148.62 148.62 148.62 743.10 891.72
Total 763.89 4.00 763.89 763.89 763.89 763.89 763.89 763.89 3,819.45 4,583.34
Trang 36
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 37
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
DL 9
Trang 38
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 39
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
3. VENICE
Zones: DL5, DL6, DL7, DL8
8 7
5 6
Trang 40
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 41
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
DL5, DL6
Trang 42
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 43
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
DL7
Trang 44
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
DL8
Trang 45
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
4. FLORENCE
Zones: DL11, DL 12
12
11
Trang 46
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
DL11
Trang 47
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
DL12
Trang 48
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
ZOne B: RESORT
BẢNG CHỈ TIÊU QUY HOẠCH KIẾN TRÚC /ARCHITECTURE PLANNING INDICATORS TABLE
HẠNG MỤC/ITEM THÔNG SỐ/PARAMETERS ĐƠN VỊ/UNITS GHI CHÚ/REMARK
DIỆN TÍCH KHU ĐẤT
LAND AREA 113,927.0 M2
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG Bao gồm tích tầng hầm
TOTAL CONSTRUCTION AREA OF BUILDINGS 113,832.0 M2 included basements area
TỔNG DIỆN TÍCH MÁI
TOTAL ROOF AREA OF BUILDINGS 27,774.0 M2
HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT
LAND USE FACTOR 1.00 %
MẬT ĐỘ XÂY DỰNG(%)
BUILDING COVERED RATIO 25.0 %
Trang 49
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 50
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 51
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Khu lữ hành
Renegcy club and terrace
9387
Bar club giair tris
Bar club
Nhà hàng (specical)
1350 (chỗ)
Special restaurant
Khu bếp _kho_toilets
Kitchen_Store_Toilet
Tầng 2
Terrace garden
2nd floor
Khu vực chờ,thư giản
Relaxtion hall
7890
BOH _kho
BOH_Store
Khu nhà hàng & Sky bar &Khu kỹ thuật
Restaurant &Sky bar,Entertament ,Mep
Tầng 5 technical
5th floor Thang,hành lang
Stairs, corridor,
Sân vườn
Garden
7,890
Trang 53
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Tổng số phòng
40 4871
Total number of rooms
Trang 54
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Tổng số phòng
60 7965
Total number of rooms
Tổng số phòng
84 11207
Total number of rooms
Trang 55
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Tổng số phòng
50 6350
Total number of rooms
Tổng số phòng
50 6350
Total number of rooms
Trang 56
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
220
Khu vp,cấp phát +phòng nghỉ
6 234
Office +Staff rooms
09-Tầng 1 Locker nhân viên
116
1st floor Staff lockers
Hành lang + Thang
104
Corridor + Stairs
455
Phòng nghỉ nhân viên
12 350
Staff break room
09-Tầng 2
Hành lang + Thang
2nd floor 104
Corridor + Stairs
454
Nhận và xử lý thô
Receive and process raw
10-Khu giặt ủi_tầng 1 Khu giặt_hóa chất
Laundry area _1st floor Chemical washing zone
Khu ủi và cấp phát
Ironing clothes zone & allocate area
250
10-Khu giặt ủi_tầng 2 Khu giặt_hóa chất
250
Laundry area _2rd floor Chemical washing zone
Tổng
1629
Total
11-12-13. Khu văn phòngTrạm điện&xử lý nước thải và nhà 11-khu xử lý nước thải & Khu xử lý nước thải
nguyện trạm điện Wastewater treatment zone
Chapel, Power station & Wastewater treatment zone and Wastewater treatment area
office and power station power station
Đề xuất âm xuống đất 0
12- Nhà Nguyện
Chapel
213
13-Khu nhà văn phòng
Office building
Tầng 1 317
Tầng 2 317
Tổng
847
Total
14. Kid club & Toilets_chăm sóc y tế Khu chơi _giữ trẻ
Kid club, Toilet, Healthcare Kid club
Toilets cho khu hồ bơi
Toilet for pool zone
P.Y tế
Medical room
Tổng
243
Total
Trang 57
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 58
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 59
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
2077 m2 2465
Sảnh đón tiếp
Reception hall
Khu Văn Phòng
Office
Tầng 1 Khu Kỹ thuật,BOH,Toilets
1st floor Technical zone, BOH, Toilet
Khán phòng
800 (người)
Auditorium
Hành lang + Thang
Corridor + Stairs
1565
Hành kỹ thuật
Phòng kỹ thuật
Technical room
Tầng 2 Hành lang + Thang
2nd floor Corridor + Stairs
Khán phòng lửng
400 (người)
Entresol Auditorium
1080
118
Tổng 5228
Total
Trang 60
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
ClubHouse
Trang 61
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
VI.
Giao thông
- Giao thông theo trục đứng của công trình được bố trí như sau:
Khu 1: 4 Block B1,B2,B3,B4
- Block B1:
o Khối đế tầng 1-tầng 5
2 thang máy đi từ tầng hầm 1 đến tầng 5 phục vụ cho việc vận chuyển khách
và, tải hàng văn phòng đa năng
2 thang bộ thoát hiểm trực tiếp ra bên ngoài ở tầng 1
Thương mại dịch vụ 100 - 250m2 có thang bộ riêng.
o Khối tháp - Khu căn hộ
6 thang máy chở khách, trong đó có 1 thang phục vụ việc vận chuyển hàng,
cứu thương & PCCC chuyên nghiệp, đi từ tầng hầm 3 đến tầng 39
Bố trí 2 thang bộ đáp ứng như cầu thoát hiểm riêng biệt từ trên xuống và dưới
hầm lên, thoát hiểm trực tiếp ra bên ngoài ở tầng 1.
-
Trang 62
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 63
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
-
Tầng 1,2: chiều cao 4,5m
-
Tầng 3: chiều cao 3,8m
-
Tầng 4: chiều cao 4,5m
-
Tầng 5: chiều cao 4,5m
-
Tầng 6-18: chiều cao 3,2m
Trang 64
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report
Trang 65