You are on page 1of 67

Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

CÔNG TY TNHH HDMON VÂN ĐỒN/ HDMON VAN DON CO., LTD
***
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ

PROJECT: NO.02 LUXURY 5 STAR HOTEL, MARINE AND EN-


TERTAIMENT CLUB OF AO TIEN, VAN DON
Location: Village 5, Ha Long Commune, Van Don District, Quang Ninh Province , Vietnam

Tháng 12/2021
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Cơ quan thẩm định Ngày tháng năm 2022

Chủ đầu tư Ngày tháng năm 2022


Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN/
Địa chỉ/ Location:
Thôn 5, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, Tỉnh
Quảng Ninh

Thiết kế kiến trúc Ngày tháng năm 2022


Công ty TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ
XÂY DỰNG VERTICAL STUDIO
215b/27, Đường Nguyen Van Huong, P. Thảo
Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

T +84 28 6281 9191


Tổng thầu thiết kế Consultant Ngày tháng năm 2022
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Nhất Xanh.
First Green Engineering Co., ltd
J89 đường B5, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức,
Tp HCM, Việt Nam

T +84 28 6281 9191


Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

MỤC LỤC/ CONTENT:


Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN/ HDMON VAN DON CO., LTD....................................2

Công ty TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG VERTICAL STUDIO............................2

MỤC LỤC/ CONTENT:..............................................................................................................1

I. GIỚI THIỆU CHUNG/ INTRODUCTION.....................................................................2

II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ/ LEGAL AND


DOCUMENTATIONS...............................................................................................................3

1. CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG TRONG THIẾT KẾ/ LEGAL & building
code IN DESIGN......................................................................................................................3
1.1 Căn cứ pháp lý/ Legal...............................................................................................3
1.2 Các quy chuẩn – tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế kiến trúc/ Building code..........5
III. ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT XÂY DỰNG/ LAND EXISTING
CONDITION...............................................................................................................................9
1.1 Địa hình, địa mạo/ Terrain & Geomorphology.........................................................9
1.2 Khí hậu/ Climate.....................................................................................................12
1.3 Hiện trạng kiến trúc công trình, cảnh quan / Architecture, Landscape Exsiting....15
1.4 Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật/ Infrastructure Existing...............................................15
1.5 Hiện trạng môi trường khu vực...............................................................................17
1.6 Các dự án đầu tư tại khu vực có liên quan/ Project neighbors................................21
1.7 Đánh giá chung về hiện trạng/ General assessment...............................................22

IV. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ/ DESIGN CONTENT....................................22

1. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ -KỸ THUẬT, CƠ CẦU SỬ DỤNG ĐẤT/ ECONOMIC,
TECHINCAL, LAND USE INDICATORS...........................................................................22
1.1 Quy mô dân số của dự án/ Population of Project....................................................22
1.2 Diện tích đất và tiêu chuẩn đối với các loại đất có áp dụng chỉ tiêu.......................22

* Các chỉ tiêu sử dụng đất đạt được/ Land use targets achieved:...........................................23
1.3 Các chỉ tiêu kỹ thuật xây dựng/ Technical Regulation...........................................24
1.4 Thông số diện tích đất thiết kế / General Master Planning Parameter Designed. . .25

2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC/ Architecture solutions.....................................................27


2.1 Giải pháp kiến trúc chung/ General Architecture Solutions...................................27
2.2 Nội dung công trình và giải pháp thiết kế/ Content & Design Solution.................29
3. Ngôn ngữ Kiến trúc/ Architecture Language..........................................................32

2.3 KẾT LUẬN / CONCLUSION..................................................................................60

Trang 1
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

I. GIỚI THIỆU CHUNG/ INTRODUCTION


Công trình/ Project: NO.02 LUXURY 5 STAR HOTEL, MARINE AND ENTERTAI-
MENT CLUB OF AO TIEN, VAN DON
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN
- Địa chỉ: Thôn 5, Xã Hạ Long, Huyện Vân Đồn, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam
- Chức năng: Khách sạn 5 sao sang trọng, Marine và Câu lạc bộ giải trí
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: 173,600m2
- Tổng diện tích sàn sử dụng: 292,099.70m2
GFA: 292,099.70 m2

Trang 2
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

1. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠCÁC QUY CHUẨN, TIÊU


CHUẨN ÁP DỤNG TRONG THIẾT KẾ
1.1 Căn cứ pháp lý
- Quyết định số 3812/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của UBND tỉnh “Về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) Dự án quần thể sân Golf, khách sạn 5 sao, khu nghỉ dưỡng
cao cấp và dịch vụ giải trí tại khu vực Ao Tiên, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn”;
- Quyết định số 79/QĐ-KKT ngày 27/04/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án quần thể sân Golf, khách sạn 5 sao, khu nghỉ
dưỡng cao cấp và dịch vụ giải trí tại khu vực Ao Tiên, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – mã số dự án: 3838258186 (thay đổi lần thứ nhất ngày
12/01/2017) do Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh cấp cho Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hải
Đăng, đại diện tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư là Công ty TNHH HDMon Vân Đồn để thực
hiện dự án quần thể sân Golf, khách sạn 5 sao, khu nghỉ dưỡng cao cấp và dịch vụ giải trí tại khu vực
Ao Tiên, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2877/QĐ- UBND ngày 17/07/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v phê duyệt
Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng – giải
trí cao cấp, sân golf và khu dân cư Mon Bay Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch tại khu vực
Ao Tiên, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh”.
- Quyết định số 3890/QĐ- UBND ngày 18/09/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng – giải trí cao cấp, sân golf
và khu dân cư Mon Bay Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch tại khu vực Ao Tiên, xã Hạ Long,
huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh”.
- Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 28/07/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc thu hồi
Quyết định số 3890/QĐ- UBND ngày 18/09/2019 V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch và Quyết
định số 2877/QĐ- UBND ngày 17/07/2019 V/v phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng – giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư Mon Bay
Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch tại khu vực Ao Tiên, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh
Quảng Ninh.
- Văn bản số 487/BQLKKTVĐ-NV4 này 27/10/2020 của Ban Quản lý KKT Vân Đồn về việc
điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng – giải trí cao cấp,
sân golf và khu dân cư MONBAY Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch tại khu vực Ao Tiên, xã
Hạ Long, Khu kinh tế Vân Đồn.
- Văn bản số 7400/UBND-QH2 ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc lập, trình
duyệt lại hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng –
giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư MON BAY Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch tại khu
vực Ao Tiên, xã Hạ Long, Khu kinh tế Vân Đồn.
- Ý kiến tham gia của Sở Xây dựng (VB số 4869/SXD-QH ngày 18/12/2020); Sở Giao thông
(VB số 6644/ SGTVT-KHTC); Sở Kế hoạch đầu tư (VB số 4240/KHĐT-TĐGSĐT ngày
18/12/2020); Sở Tài nguyên và môi trường (VB số 8173/TNMT-QHKH) ngày 22/12/2020; Sở
Nông nghiệp và PTNT (Văn bản số 5551/SNN&PTNT-QLXDCT ngày 28/12/2020); Lữ đoàn
BB PTD242 (VB Số: 2425/CV-LĐ ngày 17/12/2020) về Hồ sơ Nhiệm vụ và Đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng – giải trí cao cấp, sân golf và

Trang 3
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

khu dân cư MON BAY Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch;
- Văn bản số 406/UBND ngày 16/12/2020 của UBND xã Hạ Long về việc lấy ý kiến Điều chỉnh
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng – giải trí cao cấp, sân golf và
khu dân cư MON BAY Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch;
- Quyết định số 123/QĐ-BQLKKTVĐ ngày 30/12/2020 của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn
về việc Phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng
giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư MON BAY Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch, khu
vực Ao Tiên, xã Hạ Long, Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh.
1.2 Các quy chuẩn – tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế kiến trúc/ Building code
Tiêu chuẩn XDVN được sử dụng làm cơ sở pháp lí của dự án. Trong trường hợp không thể áp
dụng, những tiêu chuẩn quốc tế sau sẽ được sử dụng làm cơ sở: tiêu chuẩn châu Âu (ES), Nhật
Bản (JIS), Mĩ (AS) hoặc Anh (BS). Áp dụng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn cập nhật theo thời
điểm hiện hành.
Các quy chuẩn – tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế kiến trúc, bao gồm nhưng không giới hạn
theo quy định hiện hành:

KÝ HIỆU/SYMBOL NỘI DUNG/ CONTENT


Quy chuẩn/ REGULATION
QCXDVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Quy hoạch xây dựng
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia – Số liệu điều kiện tự
QCVN 02:2009/BXD nhiên dung trong xây dựng

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân


QCVN 03:2012/BXD loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và
hạ tầng kỹ thuật đô thị.
QCVN 04:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà ở chung cư

QCVN 05:2008/BXD Quy chuẩn xây dựng Việt Nam, nhà ở và công trình
công cộng – an toàn sinh mạng và sức khỏe
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia-An toàn cháy cho nhà
QCVN 06:2021/BXD và công trình

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia-Về các công trình hạ


QCVN 07:2010/BXD tầng kiến trúc đô thị.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình sử


QCVN 09-2013/BXD
dụng năng lượng hiệu quả

QCVN 10-2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình
đảm bảo cho người khuyêt tật tiếp cận sử dụng. /
QCVN 13-2018/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Gara ô-tô

Trang 4
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm hàng hóa


QCVN 16:2011/BXD
vật liệu xây dựng.
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa
QCVN 04:2009/BTNMT
độ
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ
QCVN 11:2008/BTNMT
cao
QCVN 41:2016/BGTVT Báo hiệu đường bộ
QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
Tiêu chuẩn
CÁC VẤN ĐỀ CHUNG / GENERAL ISSUES
TCVN 4054:2005 Tiêu chuẩn thiết kế đường Oto
TCVN 9255-1:2012(ISO 6707- Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà-Định nghĩa,
1:2003) phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
CHỐNG ỒN / NOISE RESISTANCE
TCXD 150 Cách âm cho nhà ở- Tiêu chuẩn thiết kế
 Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng-
TCVN 7192-2:2002/SDD:2008
Tiêu chuẩn thiết kế.
NHÀ Ở / RESIDENTIAL
TCVN 4451:2012 Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
TCVN 9258:2012 Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế
Nhà và công trình công cộng-Nguyên tắc cơ bản để
TCVN 4319:2012
thiết kế
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG / PUBLIC BUILDING
TCVN 4391:2015 Khách sạn – Xếp hạng
TCVN 5065 : 1990 Khách sạn – Tiêu chuẩn thiết kế
CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA / DOORS, WINDOWS & ACCESSARY
 Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC.
TCVN 7451:2004
Quy định kỹ thuật
TCVN 9366-1:2012 Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ
TCVN 9366-2:2012 Cửa đi, cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY / FIRE FIGHTING
TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy cho nhà cao tầng

Trang 5
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Phòng cháy và chống cháy cho nhà và công trình –


TCXDVN 2622:1995 Yêu cầu thiết kế

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 4/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Thông tư 31/2016/TT-BXD Quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 quy định về phân cấp công trình xây dựng và
hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Công văn số 1245/BXD-KHCN ngày 24/06/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn chỉ
tiêu kiến trúc áp dụng cho công trình nhà ở cao tầng
- Thông tư 13/2017/TT-BXD quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình
xây dựng
Và các TCVN, QCVN, Nghị định, Thông tư khác hiện hành trong lĩnh vực xây dựng hoặc ban
hành trong thời gian thiết kế và thi công công trình.
1.3 Tài Liệu Thiết Kế
- Căn cứ vào Nhiệm vụ thiết kế được ký duyệt từ phía Chủ đầu tư.
- Căn cứ vào Quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc được duyệt

II. ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT XÂY DỰNG


1. VỊ TRÍ VÀ ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

1.1 Địa hình, địa mạo


Dự án thuộc khu vực ao tiên, xã hạ long, huyện vân đồn, quảng ninh nằm trong qh phân khu
1/2000 khu đô thị cái rồng được xác định như sau:
- phía bắc giáp chân núi cái bầu và trục đường 334.
- phía đông giáp khu dự án sonasea harbor city.
- phía nam giáp vịnh bái tử long.
- phía tây giáp trục đường mới dẫn từ đường 334 vào cảng tàu du lịch mai quyền, kề sát với khu
dân cư ao tiên.Căn cứ vào tính chất địa hình khu đất lập quy hoạch, quỹ đất quy hoạch (S) được
phân chia thành 03 vùng như sau:
Vùng 1: phần diện tích giáp đường 334 xuống chân núi Ao Tiên khoảng 121,85 ha chiếm
40,66% S; phần diện tích này chủ yếu gồm ruộng canh tác nông nghiệp kém hiệu quả, khu vực
nuôi trồng thủy sản nước ngọt, vườn cây lâu năm xen lẫn đất làng xóm đã di dời; độ dốc trung
bình: từ 0,5% đến 2 %, có cao trình:
+ Cốt cao nhất (giáp đường 334): +10,52 m.
+ Cốt trung bình là: + 3,67m.
+ Cốt thấp nhất (ao, ruộng nuôi trồng thủy sản): + 0,5m.

Trang 6
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Vùng 2: phần núi tự nhiên – núi Ao Tiên có diện tích khoảng 64 ha chiếm 21,36% S; hiện trạng
là vùng núi đá vôi bao phủ bởi cây bản địa, độ dốc thay đổi từ 28% đến dốc thẳng đứng (vách
đá), đỉnh cao nhất có cao trình là +196,12m; bên trong lòng núi có vực hố sâu chứa nước, diện
tích khoảng 1,23ha với cao trình đáy +0,8m
Vùng 3: phần đất bãi bồi, ruộng nuôi thủy sản nước mặn (nay đã bỏ hoang, không còn canh tác)
và mặt nước vịnh Bái Tử Long có diện tích khoảng 113,79 ha chiếm 37,98% S; cao trình biến
đổi từ - 0,1m đến – 6,0m ( đặc biệt có chỗ sâu đến – 7,8m); trong khu vực này có một số núi độc
lập có cao trình khác nhau: đỉnh thấp nhất là +7,5m , đỉnh cao nhất là +94,0m.

Hình 2. Sơ đồ phân vùng quỹ đất quy hoạch

Trang 7
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Hình 3: Sơ đồ phân tích cao độ địa hình khu đất quy hoạch

Ảnh khu vực Ao Tiên Ảnh từ núi hướng ra bãi bồi,

Trang 8
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

1.2 Khí hậu/ Climate


Do ảnh hưởng địa hình (nằm trong cánh cung Đông Triều – Móng Cái), khí hậu khu vực Vân Đồn
mang đặc trưng tính chất khí hậu lục địa (miền núi) nhiệt đới gió mùa, chịu ảnh hưởng của hai hệ
thống gió mùa Đông Bắc và Đông Nam, đồng thời vừa mang tính chất khí hậu miền duyên hải.
a. Chế độ nhiệt/ Heat Modet:
- Nhiệt độ trung bình năm/ Average annual temperature: 22,5  23,50 oC.
- Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất/ Lowest month average temperature: 15,40 oC (tháng 1).
- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất/ Average temperature of the highest month: 28.50 oC (tháng 6).

Biểu đồ nhiệt độ trung bình tháng / năm


b. Chế độ mưa/ Rain regime:
- Lượng mưa trung bình cả năm: 2.117,9 mm. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 9; Tập trung vào
các tháng 7, tháng 8;
Lượng mưa trung bình cả năm: 2.117,9 mm. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 9; Tập trung vào
các tháng 7, tháng 8;
+ Tháng 5 (231,7 mm), tháng 6 (272,2 mm);
May (231.7 mm), June (272.2 mm);
+ Tháng 7 (550,2 mm); tháng 8: 470,9 mm; tháng 9: 257,2 mm.
July (550.2 mm); August: 470.9 mm; September: 257.2 mm.
- Lượng mưa thấp nhất vào các tháng: tháng 1: 4,8 mm; tháng 2: 27,1 mm; tháng 11: 28,7 mm; tháng
12: 33,2 mm.
The lowest rainfall in the months: January: 4.8 mm; February: 27.1 mm; November: 28.7 mm;
December: 33.2 mm.

Trang 9
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Biểu đồ lượng mưa trung bình tháng / năm


c. Chế độ nắng/ Sunshine mode:
- Tổng số giờ nắng trong năm: 1.490,7 giờ.
Total hours of sunshine in the year: 1,490,7 hours.
- Tháng có số giờ nắng nhiều nhất là các tháng 5,6,7, đạt: (163 174)h/tháng.
The month with the most hours of sunshine is the months of May, June, July, reaching: (163 174)
hours/month.
- Tháng có số giờ nắng ít nhất là các tháng (123): (4570)h/tháng.
Months with the least number of hours of sunshine are the months (123): (4570)h/month.

Biểu đồ giờ nắng trung bình tháng / năm


d. Gió bão:
- Mùa Đông thịnh hành gió Bắc và Đông Bắc, hàng tháng có: 3  4 đợt gió mùa, (5  6) ngày/đợt.
In winter, North and Northeast winds prevail. Every month there are: 3  4 monsoons, (5  6)
days/time.
- Mùa hè: hướng gió chủ yếu là Nam, Đông Nam, mùa này thường xuất hiện bão và áp thấp nhiệt đới.
Summer: the wind direction is mainly from the South, the Southeast. In this season, storms and
tropical depressions often appear.

Trang 10
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

- Theo thống kê nhiều năm bão và áp thấp đổ bộ vào Quảng Ninh có tần suất 28% so với toàn quốc.
Bão bắt đầu từ tháng 6 đến tháng 10. Bão thường gây ra mưa lớn kéo dài: 3  4 ngày và gây lụt cục bộ
ở các khu vực trũng thấp.

Biểu đồ tần suất bão hằng năm/ Annual storm frequency chart
e. Độ ẩm
- Độ ẩm trung bình năm/ Average annual humidity : 84%.
- Các tháng có độ ẩm lớn là: tháng 3 (92%); tháng 2 (87%), tháng 6 (87%), tháng 7 (88%), tháng
8( 88%), tháng 9( 85%).
- Các tháng có độ ẩm thấp nhất: tháng 1 (76%), tháng 11(76%), tháng 12 ( 84%).

Biểu đồ độ ẩm tương đối trung bình tháng / năm


g. Chế độ gió
- Khu vực chịu ảnh hưởng của hai hướng gió thịnh hành là Đông Nam (mùa hạ) và Đông Bắc (mùa
đông). Vùng Quảng ninh là vùng chịu ảnh hưởng nhiều của gió và bão biển.
- Trong các tháng mùa hè, khu vực thường chịu ảnh hưởng của mưa bão.
h. Các hiện tượng thời tiết khác
- Sương mù thường xuất hiện vào mùa Đông với các dạng: sương mù bức xạ, sương mù bay hơi,
sương mù bình lưu; Phổ biến nhất là sương mù bay hơi.
1.3 Hiện trạng kiến trúc công trình, cảnh quan
Hiện tại trong khu vực quy hoạch không còn các công trình kiến trúc(làng xóm,cơ sở nuôi trồng

Trang 11
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

thủy sản,..) do đã giải phóng mặt bằng và phá dỡ toàn phần.


1.4 Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
a. Hiện trạng giao thông/ Traffic Existing:
- Hệ thống giao thông trong dự án chưa phát triển hoàn chỉnh, trong tương lai gần dư kiến có
tuyến đường trục chính đi ngang qua phía bắc dự án kết nối với tỉnh lộ 334.
- Hệ thống giao thông nội bộ còn lại chưa hình thành, chỉ có một vài tuyến có kết cấu bằng bê
tông xi măng hoặc đất, với lộ giới từ 1,0- 2,0m, không đủ đáp ứng nhu cầu đi lại, Yêu cầu phải có các
giải pháp quy hoạch, đầu tư xây dựng mới các tuyến giao thông để đáp ứng nhu cầu đi lại trong tương
lai.
b. Hiện trạng chuẩn bị kỹ thuật:
- Hiện trạng dự án chưa có hệ thống thu gom nước mặt, nước mặt trên toàn bô dự án một phần
thấm vào lòng đất, phần còn lại chảy vào các kênh mương hiện có rồi thoát ra biển ở phía Nam.
c. Hiện trạng cấp nước:
- Hiện tại khu vực dân cư tại dự án đang sử dụng hệ thống cấp nước sạch từ hệ thống phân phối
nước chung qua điểm lộ 12 tại hồ Mắt Rồng, công suất 1.080 m3/ngày đêm
- Một số dân cư còn lại chủ yếu sử dụng nước giếng khoan.
- Mạng lưới cấp nước: Được lắp đặt chủ yếu trên đường tỉnh lộ 334 và các khu vực có phạm vi
gần đường 334.
.
d. Hiện trạng cấp điện:
- Hiện nay thị trấn Cái Rồng, xã Đông xá và xã Hạ Long đang được cấp điện từ đường dây
10kV trạm trung gian 35/10kV Vân Đồn công suất 2x3.200kVA. Trạm trung gian Vân Đồn được cấp
điện bằng đường dây mạch kép 35kV Cửa Ông – Vân Đồn rẽ nhánh trên lộ 373 và 374 của trạm
110kV Mông Dương.
* Lưới 35kv:
- Lộ 373 – Ac95 dài 4km cấp điện cho TG Vân Đồn.
- Lộ 372 – AC95 dài 4,4km cấp điện cho TG Vân Đồn và một số trạm 35/0,4kV
- PĐ – 1A rẽ nhánh từ lộ 372 cấp điện cho các xã Đoàn Kết, Bình Dân, Đài Xuyên và Vạn
Yên.
* Lưới 10kV:
- Từ TG Vân Đồn có hai xuất tuyến là 971 và 972 cấp điện cho thị trấn cái Rồng, xã Đông Xá
và xã Hạ Long với tổng chiều dài 16 km.
Nhận xét đánh giá hiện trạng cấp điện:
- Trạm TG Vân Đồn 2x3.200kVA trước mặt đáp ứng đủ cho nhu cầu phụ tải thị trân Cái Rồng,
xã Đông Xá và xã Hạ Long. Trong giai đoạn tới huyện Vân Đồn đang có bước phát triển đột biến về
kinh tế vì vậy nguồn điện hiện nay không đủ đáp ứng nhu cầu của huyện trong giai đoạn tới.
- Lưới 35kV thuộc địa bàn huyện Vân Đồn mới đượ phát triển đang vận hành bình thường.
- Lưới 10kV hiện tại chiều dài cung cấp ngắn và mới xây dựng nên hiện tại đảm bảo cung cấp
điện bình thường.

Trang 12
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

- Các trạm hạ áp mới phát triển đang vận hành tốt


- Lưới hạ thế mới phát triển đang vận hành bình thường
e. Hiện trạng thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường:
- Hiện tại khu vực chưa có hệ thống thu gom nước thải riêng biệt, chưa có trạm xử lý nước
thải.
- Việc quản lý, thu gom và xử lý chất thải rắn mới chỉ tập trung tại một số khu vực trung tâm
như thị trấn, xã Đông Xá, xã Hạ Long. Khối lượng CTR thu gom trong 1 ngày khoảng 8 tấn.
f. Hiện trạng thông tin liên lạc:
- Lưới thông tin liên lạc đi chung với hệ thống cấp điện trụ bê tông.
1.5 Hiện trạng môi trường khu vực
a. Nguồn nước mặt:
Nguồn nước mặt lớn nhất trên địa bàn huyện Vân Đồn là sông Tiên Yên. Sông có chiều dài 82
km bao gồm 7 phụ lưu trên lưu vực rộng 1070 km2 bắt nguồn từ độ cao 1175m thuộc địa phận Bình
Liêu. Sông chảy qua địa phận huyện Vân Đồn và đổ ra vịnh Bái Tử Long qua cửa Mô (phía Đông-
Bắc đảo Cái Rồng).
Ngoài ra, tại thị trấn Cái Rồng còn có hồ Mắt Rồng hiện đang là nguồn được khai thác và cấp
nước sinh hoạt cho khu vực thị trấn với công suất 20m3/h.
Chất lượng nguồn nước mặt trên địa bàn quy hoạch khu đô thị Vân Đồn chưa có dấu hiệu bị ô
nhiễm. Hầu hết các chỉ tiêu quan trắc đều thấp hơn QCVN 08-2008/BTNMT.
Bảng chất lượng nước mặt trên địa bàn huyện Vân Đồn/ Table of surface water quality in Van
Don district
QCVN 08-2008 /
TT Chi tiêu Suối Bãi Dài Hồ Mắt Rồng
BTNMT (B1) – mg/l
1 pH 7 6,8 5,5-9
2 Độ đục 2 1 -
3 NO3 - 0,442 - 10
4 NO2 - 0,015 0,669 0,04
5 NH4 + 0,065 - 0,5
6 Fe tổng 0,028 - 1,5
7 PO4 3- 0,008 - 0,3
8 Cl - 7,1 14,2 600
9 Độ cứng toàn phần 32,032 - -
10 Độ kiềm toàn phần 10 15 -
11 SO4 2- 1,63 - -
12 Cặn toàn phần 40,67 - 50
b. Nước ngầm:
Tài nguyên nước ngầm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh nói chung và đảo Cái Bầu nói riêng có trữ
lượng không lớn do đặc điểm địa hình đồi núi dốc, hẹp ngang, sông suối ngắn nên lượng nước được
giữ lại không lớn. Tuy nhiên, nguồn nước này hiện vẫn được các hộ gia đình trong đảo khai thác để
phục vụ cho mục đích sinh hoạt và sản xuất.

Trang 13
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Chất lượng nước ngầm tại một số điểm khai thác cho thấy hầu hết các chỉ tiêu quan trắc đều
đạt QCVN 09-2008/BTNMT.
Bảng chất lượng nước ngầm xã Hạ Long/ Table of groundwater quality in Ha Long commune
TT Thông số quan trắc Đơn vị Xã Hạ Long QCVN 09-2008
1 pH - 8,25 5,5-8,5
2 Độ cứng Mg - CaCO3/l 160 500
3 Ca2+ mg/l 40 -
4 Mg2+ mg/l 14 -
5 HCO3- mg/l - -
6 Mn mg/l 0,01 0,5
7 Cl- mg/l - 250
8 Zn mg/l 0,01 3
9 Pb mg/l 0,001 0,01
10 Hg mg/l - 0,001
11 As mg/l - 0,05
12 Cd mg/l - 0,005
13 PO4 3- mg/l 0,01 -
14 NO2 - mg/l 0,01 1,0
15 NO3 - mg/l 1,78 15
c. Nước biển ven bờ:
Vùng biển Quảng Ninh nằm ở phía trong Vịnh Bắc Bộ, trải dài hơn 200 km theo hướng Đông
Bắc-Tây Nam. Phạm vi nghiên cứu quy hoạch thuộc đảo Cái Bầu, nên mọi hoạt động sinh hoạt, sản
xuất của cư dân đều gây ra những ảnh hưởng đến chất lượng nước biển ven bờ. Hiện nay, vùng biển
huyện Vân Đồn đang có dấu hiệu suy giảm chất lượng nước ven bờ.

Bảng kết quả quan trắc môi trường nước biển ven bờ tại huyện Vân Đồn
DO BOD5 TSS Coliform
TT Vị trí quan trắc pH
(mg/l) (mg/l) (mg/l) (MPN/100ml)
1 Cảng Cái Rồng 7,4 4,2 26,8 40,9 410
2 Cầu Vân Đồn 8,0 5,8 6,5 18,9 72
3 Bãi Dài 8,0 6,3 4,1 7,2 57
QCVN 10:2008(bãi tắm) 6,5-8,5 >=4 - 50 1000
QCVN 10:2008(các nơi khác) 6,5-8,5 - - - 1000
Các kết quả quan trắc và phân tích các thông số khu vực Bãi Dài chphim kí sinh trungo thấy:
chất lượng nước biển ven bờ khu vực bãi tắm nhìn chung tốt. Các giá trị quan trắc nằm trong QCVN
10-2008/BTNMT .
Chất lượng nước biển ven bờ tại khu vực cảng Cái Rồng đã có dấu hiệu ô nhiễm, khi các chỉ
tiêu gần đạt ngưỡng cho phép. Nguyên nhân do đây là cảng vận chuyển hàng hóa và khách ra các đảo
nên sự tập trung của lượng lớn tàu thuyền với lượng lớn các chất thải sinh hoạt của dân cư đã làm suy
giảm chất lượng nước biển.

Trang 14
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

d. Chất lượng không khí:


Từ kết quả quan trắc và phân tích chất lượng không khí xung quanh tại khu vực cảng Cái Rồng
và khu du lịch Bãi Dài có thể rút ra các nhận xét sau.
+ Hàm lượng bụi (SPM): dao động trong khoảng từ 0,036 đến 0,097mg/m3, khoảng dao động
thông số quan trắc giữa hai mùa không đáng kể và thấp hơn giới hạn tối đa cho phép (trung bình 24
giờ) theo Tiêu chuẩn QCVN 05-2009/BTNMT (TSP: 0,2 mg/m3).
+ Nồng độ SO2: dao động trong khoảng từ 0,031 đến 0,074 mg/m3, thấp hơn nhiều giới hạn tối
đa cho phép về hàm lượng SO2 trong không khí xung quanh được quy định trong Tiêu chuẩn QCVN
05-2009/BTNMT (trung bình 24 giờ, SO2: 0,125 mg/m3).
+ Nồng độ NO2: khu vực qui hoạch dao động trong khoảng từ 0,022 đến 0,072 mg/m3, thấp
hơn nhiều so với giới hạn tối đa cho phép về hàm lượng NO2 trong không khí xung quanh được quy
định trong QCVN 05-2009/BTNMT (trung bình 1 giờ NO2: 0,1 mg/m3).
+ Nồng độ CO: dao động trong khoảng 0,925 đến 1,251mg/m3, khoảng dao động thông số
quan trắc giữa hai mùa không đáng kể thấp. Giá trị quan trắc thấp hơn nhiều so với giới hạn tối đa cho
phép về hàm lượng khí CO trong không khí xung quanh được quy định trong QCVN
05-2009/BTNMT (trung bình 24 giờ CO: 5 mg/m3).
Như vậy, từ kết quả quan trắc và phân tích chất lượng môi trường không khí một số điểm trong
khu vực có thể thấy rằng: Chất lượng môi trường không khí nền tự nhiên tại khu vực huyện Vân Đồn
hiện nay khá thuận lợi cho phát triển khu đô thị và du lịch vì hầu hết các thông số môi trường đều nằm
trong giới hạn cho phép.
e. Chất lượng tiếng ồn khu vực quy hoạch:
Theo báo cáo quan trắc môi trường do Biểu đồ chất lượng tiếng ồn tại khu du
Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường lịch Bãi Dài và khu vực cảng Cái Rồng
tỉnh Quảng Ninh năm 2007, vị trí đo đạc và
thu mẫu khí được thực hiện tại khu vực cảng
Cái Rồng và khu du lịch Bãi Dài. Kết quả đo
đạc và phân tích chất lượng không khí được
trình bày trong Hình 1.
Theo báo cáo quan trắc môi trường do
Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường
tỉnh Quảng Ninh năm 2007, vị trí đo đạc và
thu mẫu khí được thực hiện tại khu vực cảng
Cái Rồng và khu du lịch Bãi Dài. Kết quả đo
đạc và phân tích chất lượng không khí được
trình bày trong Hình 1.
Nguồn: Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Quảng Ninh
Các thông số mức ồn quan trắc tương đương đo được dao động từ 55 đến 69 dBA và nằm trong
giới hạn cho phép (75 dBA) theo TCVN 5949-1998 áp dụng đối với khu dân cư, khách sạn, nhà nghỉ,
cơ quan hành chính thời gian từ 6h đến 18h.

Trang 15
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

1.6 Các dự án đầu tư tại khu vực có liên quan


Hiện tại liên quan đến khu vực lập quy hoạch có một số dự án đang triển khai cụ thể như sau:
- Trục đường CR11 nối từ đường 334 xuống cảng Mai Quyền.
- Cảng du lịch Mai Quyền
- Dự án tổ hợp khu đô thị, dịch vụ, du lịch Ao Tiên – Vân Đồn tại xã Hạ Long, huyện Vân Đồn
(phía tây khu đất).
- Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng Sonasea Vân Đồn harbor city ( phía đông khu đất).
- Dự án đầu tư trục chính khu đô thị Cái Rồng (có một phần tuyến đi qua khu đất QH với chiều
dài khoảng 1km).
Currently, related to the planning area, there are a number of specific projects being
implemented as follows:
1.7 Đánh giá chung về hiện trạng:
Qua nghiên cứu khảo sát, đánh giá thực trạng và mối tương quan với các khu chức năng trong
tổng thể khu Kinh tế Vân Đồn và đặc biệt là Khu đô thị Cái Rồng, khu vực nghiên cứu lập điều chỉnh
quy hoạch là vùng cảnh quan thiên nhiên đặc trưng, đa dạng, rất phù hợp để xây dựng một đô thị du
lịch, nghỉ dưỡng chất lượng cao.
Tuy nhiên để có thể thực sự trở thành một khu du lịch hiện đại, hấp dẫn, có tính cạnh tranh cao
và phát triển bền vững, cần có những giải pháp quy hoạch phù hợp và có tính khả thi cao, tận dụng
được tối đa nguồn lực của địa phương ngay trong giai đoạn đầu cần quan tâm đến hiệu quả kinh tế xã
hội đối với người dân ngay trong giai đoạn trước mắt và hiệu quả tổng thể đối với sự phát triển của
Khu vực trong lâu dài.
III. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ/ DESIGN CONTENT
1. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ -KỸ THUẬT, CƠ CẦU SỬ DỤNG ĐẤT/ ECONOMIC,
TECHINCAL, LAND USE INDICATORS
1.1 Quy mô dân số của dự án
Dân số khu Marine: 1000 người.
Khu Resort Villa, Clubhouse...: 1600 người.

1.2 Diện tích đất và tiêu chuẩn đối với các loại đất có áp dụng chỉ tiêu
Thông số diện tích đất quy hoạch
*Bảng tổng hợp cơ cấu sử dụng đất quy hoạch

DIỆN TÍCH CHỈ TIÊU


TỶ LỆ
SỐ TT LOẠI ĐẤT (M2/NGƯỜI
(%)
(M2) )

I ĐẤT DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG, DU LỊCH DỊCH VỤ 1041119 34.75 67.17


1.1 ĐẤT RESORT NGHỈ DƯỠNG CAO CẤP 243593 8.13  
1.2 ĐẤT DỊCH VỤ DU LỊCH (PHỐ DU LỊCH, KHÁCH SẠN, …) 119196 3.98  
1.3 ĐẤT DL SINH THÁI NÚI, DU LỊCH DÃ NGOẠI 100998 3.37  

Trang 16
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

1.4 ĐẤT SÂN GOLF 18 HỐ 577332 19.27  


II ĐẤT Ở 310715 10.37 20.05
2.1 ĐẤT Ở BIỆT THỰ 95762 3.20  
2.2 ĐẤT Ở NHÀ PHỐ, NHÀ LIỀN KỀ 34611 1.16  
2.3 ĐẤT Ở CHUNG CƯ CAO TẦNG 118198 3.94  
2.4 ĐẤT NHÀ Ở XÃ HỘI 62144 2.07  
III ĐẤT CÔNG CỘNG, HẠ TẦNG XÃ HỘI VÀ TMDV 141198 4.71 9.11
ĐẤT CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ (TRUNG TÂM VĂN HÓA, TỔ CHỨC SỰ
3.1 30059 1.00 1.94
KIỆN, TT DU LỊCH & VĂN HÓA BIỂN)
ĐẤT CÔNG CỘNG ĐƠN VỊ Ở (SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG, CLB GIA
3.2 4935 0.16 0.32
ĐÌNH, DỊCH VỤ,...)
3.3 ĐẤT GIÁO DỤC (NHÀ TRẺ, TRƯỜNG HỌC) 27799 0.93 1.79
3.4 ĐẤT Y TẾ CỘNG ĐỒNG 2802 0.09 0.18
3.5 ĐẤT CƠ QUAN - KHU QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH 2610 0.09 0.17
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (TRUNG TÂM TM, NHÀ HÀNG, DV
3.6 52103 1.74 3.36
ĐỜI SỐNG, VĂN HÓA, TDTT…)
ĐẤT HỖN HỢP KHÔNG Ở (KHU VĂN PHÒNG - KHÁCH SẠN, KHU
3.4 20890 0.70 1.35
QL ĐIỀU HÀNH HĐ DU LỊCH, NHÀ CÔNG VỤ,...)
IV ĐẤT CÂY XANH, MẶT NƯỚC VÀ CẢNH QUAN 1104786 36.21  
4.1 PHẦN CẢNH QUAN NHÂN TẠO TRONG KHU QUY HOẠCH 459230 14.67  

ĐẤT CÂY XANH CHUYÊN ĐỀ (CÔNG VIÊN GIẢI TRÍ, KHU THAM
4.1.1 QUAN DÃ NGOẠI NÚI VÀ THỂ THAO MẠO HIỂM,…) 146396 4.89 9.44
4.1.2 ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY XANH - TDTT KHU Ở 19706 0,65 1.27
4.1.3 ĐẤT CÂY XANH VƯỜN HOA 25524 0.85 1.65
ĐẤT CÂY XANH CÁCH LY KẾT HỢP HÀNH LANG KỸ THUẬT
4.1.4 (KÊNH TIÊU THOÁT NƯỚC, HTKT, …) 33105 1.10  
4.1.5 MẶT NƯỚC KÊNH CẢNH QUAN VÀ CÂY XANH VEN BỜ 201585 6.73 13.01
4.1.6 BÃI CÁT, BÃI TẮM NHÂN TẠO 32914 1.10  
4.2 PHẦN CẢNH QUAN TỰ NHIÊN TRONG KHU QUY HOẠCH 645556 21.54  
4.2.1 MẶT NƯỚC AO TIÊN 10145 0.34  
4.2.2 MẶT NƯỚC VỊNH BÁI TỬ LONG 79931 2.67  
4.2.3 NÚI ĐÁ TỰ NHIÊN (NÚI PHÂN TÁN RIÊNG LẺ) 85468 2.85  
4.2.4 RỪNG SẢN XUẤT (THUỘC NÚI AO TIÊN) 470012 15.69  
V ĐẤT GIAO THÔNG, HTKT 392640 13.10  
5.1 ĐẤT ĐƯỜNG GT ĐỐI NGOẠI ĐI QUA DỰ ÁN 73718 2.46  
ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG KHU QH (ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG
5.2 310315 10.36 20.02
NHÓM NHÀ Ở,…)
5.2.1 ĐẤT ĐƯỜNG GIAO THÔNG 295703 9.87 19.08
5.2.2 ĐẤT BÃI XE TẬP TRUNG 10471 0.35 0.68
5.2.3 ĐẤT QUẢNG TRƯỜNG, BẾN BÃI 4141 0.14 0.27
5.3 ĐẤT KHU KỸ THUẬT ĐẦU MỐI VÀ PHỤ TRỢ 8607 0.29  
VI ĐẤT KHÁC 5980 0.20  
  TỔNG DIỆN TÍCH QUỸ ĐẤT LẬP QH (M2) 2996438 100.0  

* Các chỉ tiêu sử dụng đất đạt được


+ Chỉ tiêu đất công cộng đô thị: 1,94 m2/người.

+ Chỉ tiêu đất cây xanh đô thị (cây xanh chuyên đề) : 9,44 m2/người.

+ Chỉ tiêu đất công cộng, hạ tầng xã hội đơn vị ở: 2,46 m2/người.

Trang 17
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

+ Chỉ tiêu đất trường học: 1,79 m2/người.

+ Chỉ tiêu đất cây xanh đơn vị ở (gồm cây xanh TDTT, vườn hoa và cây xanh cảnh
quan – mặt nước): 15,93 m2/người.

+ Chỉ tiêu đất ở: 20,05 m2/người.

1.3 Các chỉ tiêu kỹ thuật xây dựng


*Bảng thống kê chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật các lô đất quy hoạch

HỆ
MẬT TẦNG
DIỆN SỐ
SỐ TỶ LỆ ĐỘ XD CAO
LOẠI ĐẤT/ LÔ ĐẤT CHỨC NĂNG KÝ HIỆU TÍCH SDĐ
TT (%) TỐI ĐA TỐI
(M2) (LẦN
(%) ĐA
DT)
173.
ĐẤT DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG, DU LỊCH
I   600      
DỊCH VỤ

1.1 ĐẤT RESORT NGHỈ DƯỠNG CAO CẤP RS      


  CLB GIẢI TRÍ BỜ BIỂN CCĐT1 14086   40 3 1.2
KHU DL NGHỈ DƯỠNG BIỂN CAO CẤP SỐ 2 -
  CẤP 5* RS 2 113927   25 5 1
ĐẤT DỊCH VỤ DU LỊCH (PHỐ DU LỊCH,
1.2 DL      
KHÁCH SẠN, …)
  KHU PHỐ TMDV DU LỊCH DL 4/1 2460   80 5 4
  KHU PHỐ TMDV DU LỊCH DL 4/2 956   80 5 4
  KHU ẨM THỰC, NHÀ HÀNG BỜ BIỂN SỐ 1 DL 5 2676   70 5 3.5
  KHU ẨM THỰC, NHÀ HÀNG BỜ BIỂN SỐ 2 DL 6 2676   70 5 3.5
KHU PHỐ TMDV DU LỊCH (CỬA HÀNG
  OUTLET) DL 7 7718   70 5 3.5
KHU PHỐ TMDV DU LỊCH (CỬA HÀNG
  OUTLET) DL 8 6368   70 5 3.5
KHU PHỐ TMDV DU LỊCH (CỬA HÀNG
  OUTLET) DL 9 5824   70 5 3.5
KHU PHỐ TMDV DU LỊCH (CỬA HÀNG
  OUTLET) DL 10/1 2374   70 5 3.5
KHU PHỐ TMDV DU LỊCH (CỬA HÀNG
  OUTLET) DL 10/2 2374   70 5 3.5
KHU PHỐ TMDV DU LỊCH (CỬA HÀNG
  OUTLET) DL 11 6389   70 5 3.5
KHU PHỐ TMDV DU LỊCH (CỬA HÀNG
  OUTLET) DL 12 2027   70 5 3.5
KHU PHỐ TMDV DU LỊCH (CỬA HÀNG
  OUTLET) DL 13 3747   70 5 3.5

Trang 18
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

1.4 Thông số diện tích đất thiết kế / General Master Planning Parameter Designed
AO TIEN-PLANNING PARAMETER
Building
1st floor Total GFA per
Area Population covered Plot ratio Blocks Level Total GFA
GFA floor
No. ratio
Land area 173,600

1 CCĐT1 14,086.00 40.00% 1.20 3 5,634.40 5,634.40 16,903.20


2 RS2 (resort)113,926.80 25.00% 1.00 5 27,774.00 22,766.40 113,832.00
3 DL4/1 2,460.00 80.00% 4.00 5 1,968.75 1,968.75 9,843.75
4 DL4/2 956.00 80.00% 4.00 5 764.00 764.00 3,819.45
5 DL5 2,676.00 70.00% 3.50 5 1,872.82 1,872.82 9,364.10
6 DL6 2,676.00 70.00% 3.50 5 1,872.82 1,872.82 9,354.10
7 DL7 7,718.00 70.00% 3.50 5 5,403.00 5,403.00 27,015.00
8 DL8 6,368.00 70.00% 3.50 5 4,457.80 4,457.80 22,228.50
9 DL9 5,824.00 70.00% 3.50 5 4,080.44 4,080.44 20,402.20
10 DL10/1 2,374.00 70.00% 3.50 5 1,653.80 1,653.80 8,269.00
11 DL10/2 2,374.00 70.00% 3.50 5 1,653.80 1,653.80 8,269.00
12 DL11 6,389.00 70.00% 3.50 5 4,474.65 4,474.65 22,373.25
13 DL12 2,027.00 70.00% 3.50 5 1,418.73 1,418.73 7,093.65
14 DL13 3,747.00 70.00% 3.50 5 2,620.40 2,620.40 13,102.00

Total 173,601.80 65,649.41 291,869.20

KHU MARINE:

KHU RESORT & CLUB:

Trang 19
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Trang 20
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC


2.1 Giải pháp kiến trúc chung
a. Giải pháp tổ hợp mặt bằng – Hình khối Kiến trúc
Với mục tiêu đáp ứng các nhu cầu về Du lịch, Nghỉ Dưỡng, Mua sắm…và các nhu cầu về đất ở khác
nên dự án được chia thành 2 khu với các chức năng riêng biệt:
a) Phân Khu A: Marine - Khu Dân cư Thương mại
- Khu phố du lịch và thương mại dịch vụ (Mini hotel) kết nối với bến du thuyền - bến tàu du
lịch cỡ nhỏ
- Khu phố du lịch và thương mại dịch vụ (cửa hàng outlet, F&B, ...) kết hợp quảng trường biển
và bến du thuyền - bến tàu du lịch cỡ nhỏ
b) Phân Khu B: Resort Khu Du lịch, nghỉ dưỡng, thương mại
- Khu khách sạn nghỉ dưỡng cao cấp/ Luxury Hotel.
- Khu Mua sắm/ Shopping Center
- Khu du lịch, nghỉ dưỡng/ Resort Area
- Khu công trình hỗn hợp phục vụ các nhu cầu giải trí hội họp/ Mixed use Building.
Các khu này được thiết kế phù hợp với các tiêu chí sau:

Trang 21
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

- Đảm bảo các chỉ tiêu thiết kế theo quy hoạch đã phê duyệt bao gồm số lượng căn hộ, chiều cao
tầng, chiều cao công trình.
- Phương án thiết kế đã tính đến việc các luồng gió thổi vào công trình vào các mùa, tác động
của gió lên các khối công trình, vào khu vực sân vườn, qua các khe giữa các khối nhà nhằm đảm bảo
không gây bất tiện khi sử dụng, đóng mở cửa ra vào, cửa đi cửa sổ
- Về tổ chức giao thông: bố trí cụm thang cho khối căn hộ ở và khách sạn đảm bảo theo QCVN
04:2021/BXD và QCVN 06: 2021/BXD.
b. Yêu cầu chung
- Các phòng và căn hộ thiết kế thông thoáng tự nhiên cho các không gian chính: phòng khách, các
phòng ngủ.
- Hành lang căn hộ: chiều rộng hành lang tối thiểu 1,6m, chiều cao thông thủy hành lang 2.6m,
Đáp ứng QCVN 04: 2021/BXD
- Sảnh thang máy /
- Chiều rộng sảnh thang tối thiểu từ 2,2m-3,0m.
- Thiết kế trang nhã, sang trọng và độc đáo
- Thiết kế đảm bảo các công năng chính sau
- Phòng khách bếp: Không gian mở, linh hoạt không khép kín. Bếp thiết kế đảm bảo bố trí được
các chức năng của một căn hộ tiện nghi.
- Chiều rộng phòng khách không nhỏ hơn 2,7-2,8 m
- Khu vực phòng khách không bố trí logia.
- Phòng ngủ chính: Có tủ áo riêng, vệ sinh riêng, bố trí giường không nhỏ hơn 1,6m x2m. Các
phòng ngủ đều có cửa sổ cho thông thoáng tự nhiên, chiều cao thông thủy không nhỏ hơn
2.6m.
- Chiều rộng phòng ngủ phụ thông thường không nhỏ hơn 2,6m-2,8m. Có cửa sổ thông thoáng tự
nhiên, chiều cao thông thủy không nhỏ hơn 2.6m
- Phòng vệ sinh: Đảm bảo tiêu chuẩn sử dụng. Bố trí phòng tắm đứng
- Khu vực giặt phơi: Bố trí kết hợp với hệ thống ĐHKK tại khu vực logia phơi căn hộ, diện tích
vừa đủ sử dụng, có giải pháp che chắn để không ảnh hưởng đến mặt đứng công trình.
- Thiết kế vệ sinh theo module hóa, diện tích chuẩn cho sử dụng. Đảm bảo các hộp gen kỹ thuật
hợp lý để tăng thêm NSA cho căn hộ và thuận tiện cho quá trình thi công cũng như việc bào trì
sau khi đưa vào sử dụng.
- Bố trí hồ bơi tạo góc nhìn ra các khu vực xung quanh, thiết kế với tiêu chuẩn cao để nâng cao
giá trị cho khu ở và khách sạn. Nằm ở trục trung tâm để thuận tiện cho việc phục vụ toàn bộ du
khách sinh sống trong các tòa nhà.
- Thiết kế hồ bơi cho người lớn và trẻ em hợp lý về kỹ thuật và sử dụng.
- Khu tiện tích trong nhà và ngoài trời bao gồm gym, spa, BBQ, cảnh quan sân vườn…
2.2 Nội dung công trình và giải pháp thiết kế

Trang 22
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

A. Phân Khu A/ Zone A: Marine - Khu Dân cư Thương mại:

1. Chức Năng
- Khu phố du lịch và thương mại dịch vụ (Mini hotel) kết nối với bến du thuyền - bến tàu du
lịch cỡ nhỏ
- Khu phố du lịch và thương mại dịch vụ (cửa hàng outlet, F&B, ...) kết hợp quảng trường biển
và bến du thuyền - bến tàu du lịch cỡ nhỏ

2. Quy Hoạch và thông số dự án


Được chia thành 4 khu, bao Gồm 10 khu nhỏ với các diện tích đa

Building
1st floor Total GFA per
Area Population covered Plot ratio Blocks Level Total GFA
GFA floor
ratio
No.
Land area 173,600
1 DL4/1 2,460.00 80.00% 4.00 5 1,968.75 1,968.75 9,843.75
2 DL4/2 956.00 80.00% 4.00 5 764.00 764.00 3,819.45
3 DL5 2,676.00 70.00% 3.50 5 1,872.82 1,872.82 9,364.10
4 DL6 2,676.00 70.00% 3.50 5 1,872.82 1,872.82 9,354.10
5 DL7 7,718.00 70.00% 3.50 5 5,403.00 5,403.00 27,015.00
6 DL8 6,368.00 70.00% 3.50 5 4,457.80 4,457.80 22,228.50
7 DL9 5,824.00 70.00% 3.50 5 4,080.44 4,080.44 20,402.20
8 DL10/1 2,374.00 70.00% 3.50 5 1,653.80 1,653.80 8,269.00
9 DL10/2 2,374.00 70.00% 3.50 5 1,653.80 1,653.80 8,269.00
10 DL11 6,389.00 70.00% 3.50 5 4,474.65 4,474.65 22,373.25
11 DL12 2,027.00 70.00% 3.50 5 1,418.73 1,418.73 7,093.65
12 DL13 3,747.00 70.00% 3.50 5 2,620.40 2,620.40 13,102.00

Total 45,589.00 32,241.01 161,134.00

Trang 23
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

4 3

1. CENTRAL SQUARE (ROME).

2. HARBOR SQUARE (MILAN).

3. CULTURE SQUARE (VENICE).


1. Khu CENTRAL SQUARE (ROME).
4. CITY SQUARE (FLORENCE).
2. Khu HARBOR SQUARE (MILAN).

3. Khu CULTURE SQUARE (VENICE).

4. Khu CITY SQUARE (FLORENCE).

Trang 24
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

3. Ngôn ngữ Kiến trúc/ Architecture Language


Mang phong cách kiến trúc cổ điển của Italy, nhằm mang tới cho du khách cũng
như cư dân của dự án một khu dân cư mang đậm tính Châu âu huyền thoại.
With classic Italian architectural style, to bring visitors as well as residents of the
project a legendary European-style residential area.

1. CENTRAL SQUARE (ROME).

2. HARBOR SQUARE (MILAN).

3. CULTURE SQUARE (VENICE).

4. CITY SQUARE (FLORENCE).

Trang 25
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

i. Bố trí mặt bằng


1. Khu CEN- TRAL SQUARE

(ROME)

Bao gồm các khu: DL 10/1, DL 10/2,


DL 13

13

Trang 26
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

10/1 10/2

Trang 27
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

QUY HO ẠCH PH ÂN KHU


- Có tổng cộng 2 ph ân khu ở, v ới c ác di ện t ích đa d ạng.
- Bao g ồm c ác khu 13, 10

DL 13

Trang 28
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

I. BÔ TRÍ MẶT BẰNG


- Có tổng cộng 1 tầng hầm, chiều cao thông thủy đạt tối thiểu 2.4m Các buồng thang bộ
trong 3 tầng hầm được bố trí các hệ thống điều áp riêng, chiều rộng vế thang được thiết
kế rộng 1,2 mét theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy.
 Tầng 1:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 2:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 3:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 4:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 5:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
-
 Giới hạn chiều cao
-
Tầng 1: chiều cao 5.6m
-
Tầng 2: chiều cao 3.6m
-
Tầng 3: chiều cao 3.6m
-
Tầng 4: chiều cao 3.6m
-
Tầng 5: chiều cao 3.6m
-

Trang 29
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Trang 30
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

BÔ TRÍ MẶT BẰNG


- Có tổng cộng 1 tầng hầm, chiều cao thông thủy đạt tối thiểu 2.4m Các buồng thang bộ
trong 3 tầng hầm được bố trí các hệ thống điều áp riêng, chiều rộng vế thang được thiết
kế rộng 1,2 mét theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy.
 Tầng 1:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 2:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 3:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 4:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 5:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
-
 Giới hạn chiều cao
-
Tầng 1,2: chiều cao 4,5m
-
Tầng 3: chiều cao 3,8m
-
Tầng 4: chiều cao 4,5m
-
Tầng 5: chiều cao 4,5m

Trang 31
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

DL 10/1 – 10/2

Trang 32
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Trang 33
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

2. HARBOR (MILAN)

Zones: DL 4/1, DL 4/2, DL 9

Trang 34
4
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

II. QUY HO ẠCH PH ÂN KHU


- Có tổng cộng 2 ph ân khu ở, v ới c ác di ện t ích đa d ạng.
- Bao g ồm c ác khu 4, 9

BÔ TRÍ MẶT BẰNG


- Có tổng cộng 1 tầng hầm, chiều cao thông thủy đạt tối thiểu 2.4m Các buồng thang bộ
trong 3 tầng hầm được bố trí các hệ thống điều áp riêng, chiều rộng vế thang được thiết
kế rộng 1,2 mét theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy.
 Tầng 1:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 2:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 3:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 4:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 5:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
-
 Giới hạn chiều cao
-
Tầng 1,2: chiều cao 4,5m
-
Tầng 3: chiều cao 3,8m
-
Tầng 4: chiều cao 4,5m
-
Tầng 5: chiều cao 4,5m

Trang 35
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

DL 4

Building
GFA GFA GFA GFA GFA CFA Total Total
Land Area covered Plot ratio Blocks Level
Level 1 Level 2 Level 3 Level 4 Level 5 Roof GFA CFA
No. ratio
SOW DL4/1- Land area 2,460.00 80.00% 3.50 5 1,968.00 1,968.00 1,968.00 1,968.00 1,968.00 590.40 9,840.00 10,430.40
DL4/1-01 120.75 80.00% 120.75 120.75 120.75 120.75 120.75 120.75 603.75 724.50
DL4/1-02 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-03 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-04 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-05 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-06 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-07 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-08 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-09 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-10 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-11 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-12 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-13 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-14 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-15 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-16 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/1-17 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
Total 1,968.75 4.00 1,968.75 1,968.75 1,968.75 1,968.75 1,968.75 1,968.75 9,843.75 11,812.50

Building
GFA GFA GFA GFA GFA CFA Total Total
Land Area covered Plot ratio Blocks Level
Level 1 Level 2 Level 3 Level 4 Level 5 Roof GFA CFA
No. ratio
SOW DL4/2- Land area 955.77 80.00% 3.50 5 764.62 764.62 764.62 764.62 764.62 229.38 3,823.08 4,052.46
DL4/2-01 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/2-02 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/2-03 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/2-04 115.50 80.00% 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 115.50 577.50 693.00
DL4/2-05 153.27 80.00% 153.27 153.27 153.27 153.27 153.27 153.27 766.35 919.62
DL4/2-06 148.62 80.00% 148.62 148.62 148.62 148.62 148.62 148.62 743.10 891.72
Total 763.89 4.00 763.89 763.89 763.89 763.89 763.89 763.89 3,819.45 4,583.34

Trang 36
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

III. BÔ TRÍ MẶT BẰNG


- Có tổng cộng 1 tầng hầm, chiều cao thông thủy đạt tối thiểu 2.4m Các buồng thang bộ
trong 3 tầng hầm được bố trí các hệ thống điều áp riêng, chiều rộng vế thang được thiết
kế rộng 1,2 mét theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy.
 Tầng 1:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 2:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 3:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 4:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 5:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
-
 Giới hạn chiều cao
-
Tầng 1,2: chiều cao 4,5m
-
Tầng 3: chiều cao 3,8m
-
Tầng 4: chiều cao 4,5m
-
Tầng 5: chiều cao 4,5m

Trang 37
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

DL 9

Trang 38
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

IV. BÔ TRÍ MẶT BẰNG


- Có tổng cộng 1 tầng hầm, chiều cao thông thủy đạt tối thiểu 2.4m Các buồng thang bộ
trong 3 tầng hầm được bố trí các hệ thống điều áp riêng, chiều rộng vế thang được thiết
kế rộng 1,2 mét theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy.
 Tầng 1:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 2:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 3:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 4:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
 Tầng 5:
- Diện tích khoảng t ừ m², chiều cao tầng 5.6m.
- L à c ác Nh à ph ố thu ương m ại v ới c ác kh ông gian đ ư ợc s ử d ụng d ùng đ ể ở ho
ặc cho thu ê.
-
 Giới hạn chiều cao
-
Tầng 1,2: chiều cao 4,5m
-
Tầng 3: chiều cao 3,8m
-
Tầng 4: chiều cao 4,5m
-
Tầng 5: chiều cao 4,5m

Trang 39
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

3. VENICE
Zones: DL5, DL6, DL7, DL8

8 7

5 6

Trang 40
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

V. QUY HO ẠCH PH ÂN KHU


- Có tổng cộng 4 ph ân khu ở, v ới c ác di ện t ích đa d ạng.
- Bao g ồm c ác khu 5, 6, 7, 8

Trang 41
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

DL5, DL6

Trang 42
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Trang 43
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

DL7

Trang 44
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

DL8

Trang 45
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

4. FLORENCE
Zones: DL11, DL 12

12

11

Trang 46
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

DL11

Trang 47
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

DL12

Trang 48
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

 ZOne B: RESORT

1. Chức Năng/ Function:


1. Khu khách sạn nghỉ dưỡng cao cấp/ Luxury Hotel.
2. Khu Mua sắm/ Shopping Center
3. Khu du lịch, nghỉ dưỡng/ Resort
4. Khu công trình hỗn hợp phục vụ các nhu cầu giải trí hội họp/ Mixed use building.

2. Quy Hoạch và thông số dự án/ Master Plan Parameter:


Được chia thành các khu riêng biệt phục vụ các mục đích khác nhau/ Divided into separate
zones serving different purposes..

BẢNG CHỈ TIÊU QUY HOẠCH KIẾN TRÚC /ARCHITECTURE PLANNING INDICATORS TABLE
HẠNG MỤC/ITEM THÔNG SỐ/PARAMETERS ĐƠN VỊ/UNITS GHI CHÚ/REMARK
DIỆN TÍCH KHU ĐẤT
LAND AREA 113,927.0 M2
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG Bao gồm tích tầng hầm
TOTAL CONSTRUCTION AREA OF BUILDINGS 113,832.0 M2 included basements area
TỔNG DIỆN TÍCH MÁI
TOTAL ROOF AREA OF BUILDINGS 27,774.0 M2
HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT
LAND USE FACTOR 1.00 %
MẬT ĐỘ XÂY DỰNG(%)
BUILDING COVERED RATIO 25.0 %

Trang 49
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Trang 50
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Trang 51
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

Resort zoning layout

1. KHỐI NHÀ TRUNG TÂM/CENTER BLOCK


2. KHỐI KHÁCH SẠN 5 TẦNG/HOTEL BLOCK(5 STOREYS)
3. KHỐI KHÁCH SẠN 5 TẦNG/HOTEL BLOCK(5 STOREYS)
4. KHỐI KHÁCH SẠN 5 TẦNG/HOTEL BLOCK(5 STOREYS)
5. KHỐI KHÁCH SẠN 5 TẦNG/HOTEL BLOCK(5 STOREYS)
6. KHỐI KHÁCH SẠN 5 TẦNG/HOTEL BLOCK(5 STOREYS)
7. KHỐI KHÁCH SẠN 5 TẦNG/HOTEL BLOCK(5 STOREYS)
8. CĂN TIN NHÂN VIÊN/CANTEEN FOR STAFF
9. KHU LOCKER,VĂN PHÒNG,NGỦ NHÂN VIÊN /LOCKER,OFFICE/STAFF ROOMS
10. KHU GIẶT ỦI,CẤP PHÁT/WASHING AGENCY, DISTRIBUTION
11. KHU XỬ LÝ NƯỚC THẢI,TRẠM ĐIỆN//POWER STATION/WASTEWATER TREATMENT FACILITIES
12. NHÀ NGUYỆN/CHAPEL
13. VĂN PHÒNG/OFFICE
14. KID CLUB
15. HỒ BƠI/MAIN POOL
16. KHU CHƠI /PLAY GROUND
17. KHU VILLA DINH THỰ /PRESIDENTAL VILLA
18. KHU VILLA /THE VILLA
19. KHU VILLA SHOPHOUSE/SHOPHOUSE VILLA
20. KHU THƯƠNG MẠI /SHOPPING CENTER
21. NHÀ HÁT OPERA HOUSE/OPERA HOUSE
Trang 52
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

1. Khối nhà trung tâm Kho,BOH,Nhập hàng


Center block Store, BOH.Loading
Đường hầm
Tunnel
Tầng hầm Khu kỹ thuật
Basement Technical zone
Bãi đỗ xe khách và nhân viên
Car parking lot for guets and staffs
Hành lang + Thang
Corridor + Stairs
1182
Sảnh chính đón tiếp,hành lang
Reception hall entrance
Prefunction, hành lang + Thang
Prefunction, corridor + Stairs
Waiting area,Lobby lounge
Nhà hàng (specical)
750(chỗ)
Special restaurant
Khu service
Service area
Khu business lounge_terrace
Tầng 1
Business lounge (terrace)
1st floor
Khu vệ sinh công cộng
Public restrooms
Khu Shops
Shops zone
Văn phòng
Office

Khu lữ hành
Renegcy club and terrace

9387
Bar club giair tris
Bar club
Nhà hàng (specical)
1350 (chỗ)
Special restaurant
Khu bếp _kho_toilets
Kitchen_Store_Toilet
Tầng 2
Terrace garden
2nd floor
Khu vực chờ,thư giản
Relaxtion hall

Prefucntion,hành lang + Thang


Prefunction, corridor + Stairs
Waiting area
7890
Khu cụm phòng họp lớn,vừa ,nhỏ
Larged meeting room,medium and small room
Nhà hàng (specical)
700 (chỗ)
Special restaurant
Khu bếp _kho_toilets
Kitchen_Store_Toilet
Khu ăn terrace
300(chỗ)
Tầng 3 Dining area (terrace)
3rd floor Khu ăn trẻ con
200(chỗ)
Children's dining area
Khu vực chờ,thư giản ,vườn cảnh
Relaxtion hall,garden
Bếp khu trẻ con
Children's kitchen
Prefucntion,hành lang + Thang
Prefunction, corridor + Stairs
Waiting area
7890
Spa & Massage_sân vườn
Spa & Massage_Garden
BOH _kho_toilets
BOH_Store_Toilet
Banquet hall 1500 chỗ

Khu tiếp đón, locker, tắm, xông


Tầng 4
Reception, Locker zone, bathroom, sauna
4th floor
Khu Gym & Fitness
Gym & Fitness
Hành lang + Thang
Corridor + Stairs
Relaxtion hall,Garden

7890
BOH _kho
BOH_Store
Khu nhà hàng & Sky bar &Khu kỹ thuật
Restaurant &Sky bar,Entertament ,Mep
Tầng 5 technical
5th floor Thang,hành lang
Stairs, corridor,
Sân vườn
Garden

7,890

Trang 53
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

2. Khách sạn Phòng khách sạn


16 1510
Hotel Hotel rooms
Tầng 1 Housekeeping
42
1st floor Housekeeping
Hành lang + Thang_garden
207
Corridor + Stairs,Garden
1759
Phòng khách sạn
16 1510
Hotel rooms
Tầng 2 Housekeeping
42
2nd floor Housekeeping
Hành lang + Thang
207
Corridor + Stairs
1759
Phòng khách sạn
16 1510
Hotel rooms
Tầng 3 Housekeeping
42
3rd floor Housekeeping
Hành lang + Thang
207
Corridor + Stairs
1759
Phòng khách sạn
16 1510
Hotel rooms
Tầng 4 Housekeeping
42
4th floor Housekeeping
Hành lang + Thang
207
Corridor + Stairs
1759
Phòng khách sạn
16 1510
Hotel rooms
Tầng 5 Housekeeping
42
5th floor Housekeeping
Hành lang + Thang
207
Corridor + Stairs
1759
Tổng số phòng
80 8795
Total number of rooms

3. Khách sạn Phòng khách sạn


8 694
Hotel Hotel rooms
Tầng 1 Housekeeping
30
1st floor Housekeeping
Hành lang + Thang +Relax
290
Corridor + Stairs + Relax
971
Phòng khách sạn
8 694
Hotel rooms
Tầng 2 Housekeeping
30
2nd floor Housekeeping
Hành lang + Thang +Relax
251
Corridor + Stairs + Relax
975
Phòng khách sạn
8 694
Hotel rooms
Tầng 3 Housekeeping
30
3rd floor Housekeeping
Hành lang + Thang +Relax
251
Corridor + Stairs + Relax
975
Phòng khách sạn
8 694
Hotel rooms
Tầng 4 Housekeeping
30
4th floor Housekeeping
Hành lang + Thang +Relax
251
Corridor + Stairs + Relax
975
Phòng khách sạn
8 694
Hotel rooms
Tầng 5 Housekeeping
30
5th floor Housekeeping
Hành lang + Thang +Relax
251
Corridor + Stairs + Relax
975

Tổng số phòng
40 4871
Total number of rooms

Trang 54
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

4. Khách sạn Phòng khách sạn


12 1215
Hotel Hotel rooms
Tầng 1 Housekeeping
55
1st floor Housekeeping
Hành lang + Thang
322
Corridor + Stairs
1593
Phòng khách sạn
12 1215
Hotel rooms
Tầng 2 Housekeeping
55
2nd floor Housekeeping
Hành lang + Thang +Relax
323
Corridor + Stairs + Relax
1593
Phòng khách sạn
12 1215
Hotel rooms
Tầng 3 Housekeeping
55
3rd floor Housekeeping
Hành lang + Thang +Relax
323
Corridor + Stairs + Relax
1593
Phòng khách sạn
12 1215
Hotel rooms
Tầng 4 Housekeeping
55
4th floor Housekeeping
Hành lang + Thang +Relax
323
Corridor + Stairs + Relax
1593
Phòng khách sạn
12 1215
Hotel rooms
Tầng 5 Housekeeping
55
5th floor Housekeeping
Hành lang + Thang +Relax
323
Corridor + Stairs + Relax
1593

Tổng số phòng
60 7965
Total number of rooms

5. Khách sạn Phòng khách sạn


10 1097
Hotel Hotel rooms
Tầng 1 Housekeeping
1st floor Housekeeping
Hành lang + Thang
354
Corridor + Stairs
1451
Phòng khách sạn
19 1904
Hotel rooms
Tầng 2 Housekeeping
41
2nd floor Housekeeping
Hành lang + Thang
494
Corridor + Stairs
2439
Phòng khách sạn
19 1904
Hotel rooms
Tầng 3 Housekeeping
41
3rd floor Housekeeping
Hành lang + Thang
494
Corridor + Stairs
2439
Phòng khách sạn
19 1904
Hotel rooms
Tầng 4 Housekeeping
41
4th floor Housekeeping
Hành lang + Thang
494
Corridor + Stairs
2439
Phòng khách sạn
17 1904
Hotel rooms
Tầng 5 Housekeeping
41
5th floor Housekeeping
Hành lang + Thang +relax
494
Corridor + Stairs+relax
2439

Tổng số phòng
84 11207
Total number of rooms

Trang 55
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

6. Khách sạn Phòng khách sạn


10 988
Hotel Hotel rooms
Tầng 1 Housekeeping
30
1st floor Housekeeping
Hành lang + Thang
252
Corridor + Stairs
1270
Phòng khách sạn
10 988
Hotel rooms
Tầng 2 Housekeeping
30
2nd floor Housekeeping
Hành lang + Thang
252
Corridor + Stairs
1270
Phòng khách sạn
10 988
Hotel rooms
Tầng 3 Housekeeping
30
3rd floor Housekeeping
Hành lang + Thang
252
Corridor + Stairs
1270
Phòng khách sạn
10 988
Hotel rooms
Tầng 4 Housekeeping
30
4th floor Housekeeping
Hành lang + Thang
252
Corridor + Stairs
1270
Phòng khách sạn
10 988
Hotel rooms
Tầng 5 Housekeeping
30
5th floor Housekeeping
Hành lang + Thang
252
Corridor + Stairs
1270

Tổng số phòng
50 6350
Total number of rooms

7. Khách sạn Phòng khách sạn


10 988
Hotel Hotel rooms
Tầng 1 Housekeeping
30
1st floor Housekeeping
Hành lang + Thang
252
Corridor + Stairs
1270
Phòng khách sạn
10 988
Hotel rooms
Tầng 2 Housekeeping
30
2nd floor Housekeeping
Hành lang + Thang
252
Corridor + Stairs
1270
Phòng khách sạn
10 988
Hotel rooms
Tầng 3 Housekeeping
30
3rd floor Housekeeping
Hành lang + Thang
252
Corridor + Stairs
1270
Phòng khách sạn
10 988
Hotel rooms
Tầng 4 Housekeeping
30
4th floor Housekeeping
Hành lang + Thang
252
Corridor + Stairs
1270
Phòng khách sạn
10 988
Hotel rooms
Tầng 5 Housekeeping
30
5th floor Housekeeping
Hành lang + Thang
252
Corridor + Stairs
1270

Tổng số phòng
50 6350
Total number of rooms

TỔNG SỐ PHÒNG NGỦ _KHỐI HOTELS


Total number of rooms (Hotel block)
364 45538

Trang 56
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

8-9-10. Khu BOH Khu vực ăn nhân viên


147
BOH zone Staff dining area
08-Khu căn tin nhân viên
Khu bếp
Staff's canteen 73
Kitchen

220
Khu vp,cấp phát +phòng nghỉ
6 234
Office +Staff rooms
09-Tầng 1 Locker nhân viên
116
1st floor Staff lockers
Hành lang + Thang
104
Corridor + Stairs
455
Phòng nghỉ nhân viên
12 350
Staff break room
09-Tầng 2
Hành lang + Thang
2nd floor 104
Corridor + Stairs

454
Nhận và xử lý thô
Receive and process raw
10-Khu giặt ủi_tầng 1 Khu giặt_hóa chất
Laundry area _1st floor Chemical washing zone
Khu ủi và cấp phát
Ironing clothes zone & allocate area
250
10-Khu giặt ủi_tầng 2 Khu giặt_hóa chất
250
Laundry area _2rd floor Chemical washing zone

Tổng
1629
Total

11-12-13. Khu văn phòngTrạm điện&xử lý nước thải và nhà 11-khu xử lý nước thải & Khu xử lý nước thải
nguyện trạm điện Wastewater treatment zone
Chapel, Power station & Wastewater treatment zone and Wastewater treatment area
office and power station power station
Đề xuất âm xuống đất 0
12- Nhà Nguyện
Chapel
213
13-Khu nhà văn phòng
Office building
Tầng 1 317
Tầng 2 317

Tổng
847
Total

14. Kid club & Toilets_chăm sóc y tế Khu chơi _giữ trẻ
Kid club, Toilet, Healthcare Kid club
Toilets cho khu hồ bơi
Toilet for pool zone
P.Y tế
Medical room

Tổng
243
Total

Trang 57
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

17. VILLA 1 Phòng ngủ


1
Villa 1 -President Bedroom
Housekeeping
Housekeeping
Tầng 1 Phòng khách+ăn
1st floor Living room + Dining room
Bếp+wc
Kitchen + Wc
Hành lang + Thang
Corridor + Stairs
200
Phòng ngủ
3
Bedroom
Toilets
Tầng 2 Toilet
2nd floor

Hành lang + Thang


Corridor + Stairs
195
Phòng ngủ 2
Toilets
Tầng sân thượng
toproof floor
Hành lang + Thang
168

SL: 04 UNITS Tổng số phòng


4 2252
Amount: 04 units Total number of KEYs

18. VILLA 2 Phòng ngủ


1
Villa 2 Bedroom
Housekeeping
Housekeeping
Tầng 1 Phòng khách+ăn
1st floor Living room + Dining room
Bếp+wc
Kitchen + Wc
Hành lang + Thang
Corridor + Stairs
152
Phòng ngủ
2
Bedroom
Toilets
Tầng 2 Toilet
2nd floor

Hành lang + Thang


Corridor + Stairs
152
Phòng ngủ
1
Bedroom
Toilets
Tầng sân thượng Toilet
toproof floor

Hành lang + Thang


Corridor + Stairs
95

SL: 14 UNITS Tổng số phòng


14 5586
Amount: 14 units Total number of KEYs

Trang 58
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

19. VILLA 3 Phòng ngủ gia nhân


1
Villa 3 Servant's bedroom
Housekeeping
Housekeeping
Tầng 1 Phòng khách+ăn
1st floor Living room + Dining room
Bếp+wc
Kitchen + Wc
Hành lang + Thang
Corridor + Stairs
152
Phòng ngủ
2
Bedroom
Toilets
Tầng 2 Toilet
2nd floor

Hành lang + Thang


Corridor + Stairs
152
Phòng ngủ
1
Bedroom
Toilets
Tầng sân thượng Toilet
toproof floor

Hành lang + Thang


Corridor + Stairs
95

SL: 18 UNITS Tổng số phòng


18 7182
Amount: 18 units Total number of KEYs

TỔNG SỐ PHÒNG NGỦ _KHU VILLAS


36 15020
Total number of rooms (Villas area)

20. SHOPPING CENTER Không gian bán hàng


Sales shop
Khu văn phòng
Office
Khu BOH,toilets
BOH, Toilet
Tầng 1,2,3 Khu ăn uống giải trí
Floor 1, 2,3 Dining and entertainment
Khu đỗ xe oto (chiếc)
22
Car parking zone
Khu đỗ xe máy (chiếc)
224
Motorcycle parking zone
Hành lang + Thang
Corridor + Stairs
3198
Diện tích đỗ xe oto (21xe)
800
Car parking area 21 cars)
Diện tích để xe xáy (213 xe)
671.58
motorbike parking area (213 motobikes)
Tổng diện tích đỗ xe
đề xuât ngoài nhà 1,471
Total area for parking
SL: 02 UNITS Tổng
3,198
Amount :02 units Total

Trang 59
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

21. OPERA HOUSE Khu đỗ xe oto (m2)


26 661.25
Opera house Car parking zone
Khu đỗ xe máy (m2)
555 1666.35
Motorcycle parking zone
Tầng hầm
Khu Kỹ thuật,BOH,Toilets
Basement
Technical zone, BOH, Toilet
Hành lang + Thang
Corridor + Stairs

2077 m2 2465
Sảnh đón tiếp
Reception hall
Khu Văn Phòng
Office
Tầng 1 Khu Kỹ thuật,BOH,Toilets
1st floor Technical zone, BOH, Toilet
Khán phòng
800 (người)
Auditorium
Hành lang + Thang
Corridor + Stairs
1565
Hành kỹ thuật
Phòng kỹ thuật
Technical room
Tầng 2 Hành lang + Thang
2nd floor Corridor + Stairs
Khán phòng lửng
400 (người)
Entresol Auditorium

1080

Tầng Kỹ thuật_sân thượng


Technical floor_ Terrace

118

Tổng 5228
Total

Trang 60
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

ClubHouse

Trang 61
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

VI.

Giao thông
- Giao thông theo trục đứng của công trình được bố trí như sau:
Khu 1: 4 Block B1,B2,B3,B4
- Block B1:
o Khối đế tầng 1-tầng 5
 2 thang máy đi từ tầng hầm 1 đến tầng 5 phục vụ cho việc vận chuyển khách
và, tải hàng văn phòng đa năng
 2 thang bộ thoát hiểm trực tiếp ra bên ngoài ở tầng 1
 Thương mại dịch vụ 100 - 250m2 có thang bộ riêng.
o Khối tháp - Khu căn hộ
 6 thang máy chở khách, trong đó có 1 thang phục vụ việc vận chuyển hàng,
cứu thương & PCCC chuyên nghiệp, đi từ tầng hầm 3 đến tầng 39
 Bố trí 2 thang bộ đáp ứng như cầu thoát hiểm riêng biệt từ trên xuống và dưới
hầm lên, thoát hiểm trực tiếp ra bên ngoài ở tầng 1.
-

Trang 62
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

BÔ TRÍ MẶT BẰNG


- Có tổng cộng 1 tầng hầm, chiều cao thông thủy đạt tối thiểu 2.4m Các buồng thang bộ
trong 3 tầng hầm được bố trí các hệ thống điều áp riêng, chiều rộng vế thang được thiết
kế rộng 1,2 mét theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy.
- Cửa buồng thang và cửa các phòng kỹ thuật với thiết kế chống cháy theo quy định cho
c ông tr ình c ông c ộng
- Bãi đậu xe: bao gồm các loại xe 4 bánh, xe máy 2 bánh.
- Mặt bằng Hầm 1:
- Diện tích ....m2, bố trí các phòng kỹ thuật điện, phòng thông gió, các phòng
bơm bể tự hoại và các bể nước, đậu xe h ơi và xe m áy
 Tầng 1:
- Diện tích khoảng m², chiều cao tầng m. Bố trí các không gian s ảnh, kh ông gian tri ễn l
ãm, thương mại dịch vụ và kỹ thuật phụ trợ. Lối xuống các tầng hầm tiếp cận từ hướng
Bắc và Nam (mặt tuyến đường mở theo dự kiến)
- Khu h ồ b ơi, c ảnh quan, đ ư ợc b ố tr í ở khu v ực trung t âm, d ối di ện v ới b ờ bi ển, l
à n ơi th ư gi ãn, t ổ ch ức c ác ho ạt đ ộng ngo ài tr ời.
- C ác khu nh à h àng, c âu l ạc b ộ v ới di ện t ích thi ết k ế: nh ằm ph ục v ụ đa d
ạng c ác nhu c ầu c ủa kh ách h àng
 Tầng 2:
-
Diện tích khoảng m², chiều cao tầng m
-
Thiết kế thương mại diện dịch vụ tích nhỏ khoảng m2
-
Các khu này ưu tiên tiếp xúc ánh sáng và thông thoáng tự nhiên. Mỗi căn có bố trí nhà vệ
sinh riêng và thang bộ phục vụ cho các nhu cầu sinh hoạt sau này.
 Tầng 3:
-
Diện tích khoảng m², chiều cao tầng m
-
Thiết kế thương mại diện dịch vụ tích nhỏ khoảng m2
-
Các khu này ưu tiên tiếp xúc ánh sáng và thông thoáng tự nhiên. Mỗi căn có bố trí nhà vệ
sinh riêng và thang bộ phục vụ cho các nhu cầu sinh hoạt sau này.
 Tầng mái:
-
Chiều cao tầng 6,0m
-
Thiết kế mái bằng
-
Kỹ thuật thang máy, phòng bơm, bể nước trên mái
-
Vật liệu sàn mái có lớp chống nóng đáp ứng theo QCVN 09:2013/BXD.
 Giới hạn chiều cao
Khu 1: 4 Block B1, B2, B3, B4
Block B1:

Trang 63
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

-
Tầng 1,2: chiều cao 4,5m
-
Tầng 3: chiều cao 3,8m
-
Tầng 4: chiều cao 4,5m
-
Tầng 5: chiều cao 4,5m
-
Tầng 6-18: chiều cao 3,2m

Trang 64
Công ty TNHH HDMON VÂN ĐỒN Brief Report

2.3 KẾT LUẬN / CONCLUSION


Giải pháp Kiến Trúc cho dự án là tiền đề kiến tạo nên một dự án đẳng cấp tại khu vực Ao
Tiên – Vân Đồn do Công ty TNHH HDMON Vân Đồn làm Chủ đầu tư; từng bước hình
thành một Tổ hợp du lịch, dịch vụ, giải trí cao cấp gắn liền với khu dân cư tương tác hoạt
động du lịch tạo nên một điểm nhấn trong tổng thể QH khu đô thị Cái Rồng nói riêng và
khu kinh tế Vân Đồn nói chung, góp phần mang lại hiệu quả kinh tế, văn hóa, xã hội và cải
thiện môi trường cho địa phương.
The architectural solution for the project is the premise to create a high-class project in the
area of Ao Tien - Van Don, invested by HDMON Van Don Co., Ltd; gradually forming a
high-class tourism, service and entertainment complex associated with the residential area,
interacting with tourism activities, creating a highlight in the overall planning of Cai Rong
urban area in particular and Vang economic zone. Fort in general, contribute to bring
economic, cultural, social efficiency and improve the environment for the locality.

Tp. HCM, ngày/ day…. Tháng/ month …..


năm/ year 2021
ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ/ DESIGN
CONSULTANT
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ
XÂY DỰNG VERTICAL STUDIO/
CONSTRUCTION ARCHITECTURE
COMPANY LIMITED
TM.Giám đốc/ Director

KTS/ Architect.Vương Thanh Lâm

Trang 65

You might also like