Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Công thức tổng quát của Anken là:
A. CnH2n+2(n≥1) B. CnH2n-2(n≥2) C. CnH2n(n≥2) D. CnH2n-6(n≥6)
Câu 2: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3 C(CH3)=CHCH3 ,
CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất thuộc ankađien liên hợp là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4
Câu 3: Tên thay thế của X của là
A. 1,1,3-trimetylhex-2-en B. 2,4-đimetylhex-2-en
C. 2,4-đimetylbut-2-en D. 2,4-đimetylpent-2-en
Câu 4: Cho ankylbenzen có công thức
C2H5
A. 1–etyl–3–metylbenzen B.1,3 - dimetylbenzen
C.1,2 - dimetylbenzen CD.
2H1,3
5 - dietylbenzen
Câu5: Khi cho but-2-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop thì sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
Câu 6. Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac
A. But-1-in B. But-2-in C. Propin D. Etin
Câu 7: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3OC2H5. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H8.
Câu 8: 3,5 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Công thức phân tử của A là
A. C2H4 B. C3H6. C. C4H8 D. C5H10
Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Tính khối lượng etilen
A. 6,16. B. 4,8. C. 2,8. D. 3,36
Câu 10: Đốt cháy một ankyl benzen cần a mol O 2 thu được 39,6 g CO2 và 10,8 gam H2O. Xác định
CTPT của ankylbenzen?
A. C9H12 . B. C6H6. C. C7H8. D. C8H10
Câu 11: Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước?
A. Etilen. B. Ancol etylic. C. Phenol. D. Etan.
Câu 12: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là xeton?
A. CH3-CH2-OH. B. (CH3)3COH C. CH3-CHOH- CH3. D. C6H4(OH)CH3
Câu 13: Cho các phát biểu sau về phenol C6H5OH):
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Nguyên tử H ở nhóm OH ở phenol linh động hơn trong ancol.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 14: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na,
thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 15: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br 2 (dư) thu được m gam kết tủa trắng.
Tìm giá trị của m?
A. 49,65 gam B. 66,4 gam C. 33,1 gam D. 66,2 gam
Câu 16: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 17: Cho 4,48 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu
và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm của khí metan
trong hỗn hợp là:
A. 75,0% B. 50,0% C. 25,0% D. 37,5%
Câu 18: Khi cho dung dịch brom vào lọ đựng phenol thì xuất hiện
A. kết tủa đen. B. kết tủa trắng. C. kết tủa vàng. D. kết tủa đỏ nâu
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C 2H4 , C3H6 , C4H8 thu được 6,72 lít CO2 (ĐKTC) và 5,4
gam H2O. Vậy, m có giá trị là :
A. 3,6g B. 4g C.4,2g D.4,5g
Câu 20. Cho CTCT của hidrocacbon X: CH2=CH-CH=C(CH3)-CH3. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. X là ankandien liên hợp. B. X là 4-metylpenta-1,3-
dien.
C. X là ankadien. D. X là hidrocacbon không no.
Câu 21: Tính chất đặc trưng của hiđrocacbon thơm là
A. dễ tham gia phản ứng cộng, oxi hóa, trùng hợp.
B. tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế.
C. dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền với các chất oxi hóa.
D. chỉ tham gia phản ứng thế.
Câu 22: Tách nước từ 3–metylbutan–2–ol, sản phẩm chính thu được là
A. 3–metylbut–1–en. B. 2–metylbut–2–en.
C. 3–metylbut–2–en. D. 2–metylbut–3–en.
Câu 23. Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất mầu nước Br2 là
A. etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit. B. etilen,
axetilen, cacbon đioxit.
C. etilen, etan, lưu huỳnh đioxit. D. etilen, axetilen,
etan.
Câu 24: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Quỳ tím. B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch brom. D. Cu(OH)2.
Câu 25: Trong các anken sau chất nào có đồng phân hình học: 1. CH2=C(CH3)2
2. CH3-CH2-CH=CH-CH3 3. CH3 CH=C(C2H5)2 4.C2H5-CH2-CH=C(CH3)2
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2 D. 2, 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) CH CH + AgNO3 + NH3 →
b) C6H5OH + Br2 →
c) CH2 = CH – CH3 + HCl → (sản phẩm chính)
d) CH3 – CH2 – CH2OH + CuO →
Câu 2: (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu
được 11,2 lít CO2 (đktc). Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít H 2 (ở
đktc). Xác định công thức phân tử của 2 ancol trên
--------------- Hết ---------------
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
A. Trắc nghiệm: 25 câu-8 điểm.
Chọn đáp án đúng cho những câu dưới đây:
Câu 1. Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O.
C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
Câu 2. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.
Câu 3. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, sản sản phẩm chính tạo ra theo qui tắc
Maccopnhicop là
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 4. Ankađien liên hợp là
A. hợp chất hữu cơ mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết đôi .
B. hiđrocacbon có công thức chung CnH2n-2
C. hiđrocacbon mạch hở, chứa 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
D. hiđrocacbon không no có 2 liên kết .
Câu 5. Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac ?
A. Propin B. Etin C. But-1-in D. But-2-in
Câu 6. Cao su buna là sản phẩm trùng hợp chủ yếu của
A. isopren B. buta-1,3-đien C. buta-1,4-đien D. but-2-en
Câu 7. Ankin X có công thức cấu tạo: tên thay thế của X là
CH3
A. 3-metylbut-1-in B. 2-metylbut-3-in C. 2-metylbut-1-in D. 3-metylbut-2-in
Câu 8. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ? CH3CH=CH2 (I);
CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–
CH3 (V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), (III), (IV), (V).
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai hydrocacbon có công thức phân tử tổng quát khác
nhau ta thu được khí CO2 và H2O có số mol bằng nhau thì công thức phân tử tổng quát của hai
hydrocacbon có thể là
A. CnH2n và CmH2m . B. CxHy và Cx’Hy’ có tỉ lệ số mol 1: 1.
C. CnH2n và CnH2n+2 . D. CnH2n+2 và CnH2n-2 và số mol hai chất bằng nhau.
Câu 10. Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là
A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
Câu 11. Các chất trong câu nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. Metan, etilen, axetilen B. Propan, propin, eten.
C. Etilen, đivinyl, axetilen. D. Khí cacbonic, metan, axetilen
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được 20,16 lít CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C4H10 và C5H12 D. C3H8 và C4H10.
Câu 13. Hỗn hợp khí A gồm H và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là :
A. 20% B. 40% C. 50% D. 25%
Câu 14. 4,2 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br 2. Hiđrat hóa A chỉ thu
được một ancol duy nhất. A có tên là:
A. etilen B. 2,3-dimetylbut-2-en. C. hex-2-en. D. but -2-en.
Câu 15. Hiđrocacbon thơm là
A. hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhân thơm.
B. hiđrocacbon trong phân tử có chứa một nhân thơm.
C. hợp chất hữu cơ có mùi thơm.
D. hiđrocacbon trong phân tử có chứa nhân thơm.
Câu 16. Thuốc nổ TNT là một hợp chất hữu cơ được điều chế
A. từ benzen, axit nitric đặc. B. từ toluen, axit nitric loãng.
C. từ toluen, axit nitric đặc. D. từ toluen, axit nitric đặc, axit sunfuric đặc.
Câu 17. Cho các chất sau đây: (1) dung dịch brom trong CCl4; (2) dung dịch KMnO4; (3) H2, xt Ni,
t0; (4) Br2 có bột Fe, đun nóng. Toluen tác dụng được với
A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất. D. 5 chất.
Câu 18. Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10 có số đồng phân cấu tạo là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quì tím.
B. Phenol là một axit yếu nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol có kết tủa trắng với dung dịch brom.
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh.
Câu 20. Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa ancol etylic và phenol.
A. Cả hai đều phản ứng với dung dịch NaOH.
B. Cả hai đều phản ứng với axit HBr.
C. Ancol etylic phản ứng được với dung dịch NaOH còn phenol thì không.
D. Ancol etylic không phản ứng được với dung dịch NaOH còn phenol thì phản ứng.
Câu 21. Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol.
C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 22. Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là
A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4.
Thể tích O2 cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO 2 thu được ở cùng điều kiện. Công thức
phân tử của X là :
A. C3H8O B. C3H4O C. C3H8O2 D. C3H8O3
Câu 24. Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng
đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với
H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là
A. 7,85 gam B. 7,40 gam C. 6,50 gam D. 5,60 gam
B/TỰ LUẬN: 2 câu-2 điểm.
Câu 1. Viết và gọi tên các đồng phân của ankađien có công thức phân tử là C5H8?
Câu 2. Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Tìm công thức phân tử của 2 ancol?
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam?
A. C3H5(OH)3 B. C2H5OH C. CH3OH D. C3H7OH
Câu 3 : Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8.
C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Câu 4 : Dẫn từ từ 8,4g hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết
thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:
A. 12g. B. 24g. C. 36g. D. 48g.
Câu 5 : Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là
sản phẩm chính?
A. CH3 -CH2 -CHBr-CH2Br C. CH3 -CH2 -CHBr-CH3
B. CH2Br-CH2 -CH2 CH2Br
-
D. CH3 -CH2 -CH2 -CH2Br
Câu 6 : Công thức tổng quát của Ankin là:
A. CnH2n+2(n≥1) B. CnH2n-2(n≥2) C. CnH2n(n≥2) D. CnH2n-6(n≥6)
Câu 7 : Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n. D.(-CH3-CH3-)n .
Câu 8 : Trong phòng thí nghiệm khí C2H2 được điều chế từ chất nào sau đây?
A. CH4 B. CaC2 C. C2H4 D. C2H6
Câu 9 : Khi đốt cháy hoàn toàn anken thì:
A. = B. > C. =2 D. <
Câu 10 : Hỗn hợp X gồm etan, eten, etin. Cho 11,2 lít X qua dung dịch brom dư thấy có 2,24 lít khí bay ra
(đktc). Cũng dẫn hỗn hợp X trên qua dung dịch AgNO 3/ NH3 thấy xuất hiện 48 gam kết tủa. Phần trăm thể
tích của etan, eten, etin lần lượt là:
A. 20, 40, 40. B. 20, 30, 50. C. 20, 50, 30. D. Kết quả khác
Câu 11 : Cho các phát biểu sau:
(1) But-2-en có đồng phân hình học
(2) Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng phản ứng tách nước ancol etylic
(3) C5H8 có 2 đồng phân ankin
(4) Ankin chỉ làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ cao
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 13: Cho phản ứng : C2H2 + H2O A. A là chất nào dưới đây ?
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH.D. C2H5OH.
Câu 14: Để phân biệt các khí propen, propan, propin có thể dùng thuốc thử là :
A. Dung dịnh KMnO4. B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 15: Dãy mà tất cả các chất đều phản ứng được với CH3OH là
A. NaOH, Na, HBr, CuO B. NaOH, dd Br2, HBr, CuO
C. O2, Na, HCl, CuO D. dd Br2, Na, HBr, CuO:
Câu 16: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)
(1) Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen.
Các câu phát biểu đúng là
A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 17: Tính chất đặc trưng của hiđrocacbon thơm là
A. dễ tham gia phản ứng cộng, oxi hóa, trùng hợp.
B. tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế.
C. dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền với các chất oxi hóa.
D. chỉ tham gia phản ứng thế.
Câu 18: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Câu 19: Cho benzen phản ứng với brom, xúc tác bột sắt thu được chất hữu cơ X. Vậy tên của X là:
A. hexacloran B. o- brombenzen C. brombenzen D. m- brombenzen
Câu 20: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Quỳ tím. B. Dung dịch brom. C. Dung dịch KMnO4 D. Cu(OH)2.
Câu 21: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và
toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những
người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây ?
A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.
Câu 22: Cho 18,8 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br 2 (dư) thu được m gam kết tủa trắng.
Tìm giá trị của m?
A. 49,65 gam B. 66,4 gam C. 33,1 gam D. 66,2 gam
Câu 23: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm axetilen và ankin X có tỷ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch chứa AgNO 3 dư
trong NH3 thu được 19,35 gam kết tủa. Vậy công thức của ankin X là:
A. CH3CH2CH2-C≡CH B. CH3-CH2-C≡CH
C. CH3-C≡C-CH3 D. CH3-C≡CH
Câu 24: Điều kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là :
A. H2SO4 đặc, 170 C o
B. H2SO4 đặc, 140oC
C. H2SO4 đặc, 100oC D. H2SO4 đặc, 120oC
Câu 25: Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước?
A. Etilen. B. Ancol etylic. C. Phenol. D. Etan.
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Điền tên thay thế hoặc viết công thức cấu tạo vào ô phù hợp:
CÔNG THỨC CẤU TẠO TÊN THAY THẾ
CH3 –C=CH-CH3
│
CH3
3-metylbut-1-in
Câu 2: Dẫn m gam hơi ancol no, đơn chức, mạch hở A qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m gam. Tìm công thức phân tử của A?
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4