You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


----------------oOo-----------------

HỌC PHẦN: KHỞI NGHIỆP KINH DOANH


KẾ HOẠCH KINH DOANH
[TÊN DỰ ÁN]
GVHD: Th.S Hứa Thị Ngọc Quyên
NHÓM: [xxx]

Ngày [xx] tháng [xx] năm [xxxx]

1
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM [xxx]

Stt. Họ và tên Trưởng nhóm Thành viên

1.

2.

4.

5.

2
FORM SINH VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ 2
 NỘI DUNG TỰ ĐÁNH GIÁ: KIỂM CHỨNG MÔ HÌNH KINH DOANH VÀ KẾ HOẠCH
KINH DOANH
Dựa trên thang điểm từ 1 đến 10, hãy đánh giá mức độ đóng góp và thái độ làm việc của các
thành viên trong nhóm theo nội dung của bảng sau:

STT Tiêu chí Tên thành Tên thành Tên thành Tên thành Tên thành
viên 1 viên 2 viên 3 viên 4 viên 5
THÁI ĐỘ LÀM VIỆC
1 Tham dự các cuộc họp
nhóm thường xuyên
và đúng giờ
2 Đóng góp có ý nghĩa
và hiệu quả cho các
cuộc thảo luận nhóm
3 Bám sát thời hạn đã
thỏa thuận trong tất cả
các giai đoạn của quá
trình làm việc
4 Chuẩn bị công việc
một cách chất lượng,
chu đáo
5 Thể hiện thái độ hợp
tác và hỗ trợ
6 Tình nguyện cho các
nhiệm vụ và công việc
bổ sung
7 Góp phần quan trọng
vào sự thành công của
dự án
8 Luôn sẵn sàng để liên
lạc
9 Đối xử với người khác
bằng sự tôn trọng
10 Chủ động tìm kiếm và
sử dụng công nghệ để
giải quyết vấn đề
Tổng điểm

3
Yêu cầu format:
 Dự án trình bày tối đa 50 trang không kể bìa (không tính tài liệu đính kèm).
 Tài liệu được trình bày bằng Tiếng Việt trên Word Template; khổ giấy A4; phông chữ
Times New Roman; cỡ chữ 13, giãn dòng 1.5 lines; khoảng cách: lề trái: 3cm; lề trên,
dưới, phải: 2cm; Before = after =0pt
 Quy định đặt tên file: ENTRE[xxx]_FinalReport_Nhom [xxx]
 Định dạng file: PDF
 Cách thức nộp bài: Nộp bài trên trang E-learning, nhóm trưởng đại diện nộp bài
 Deadline nộp bài:
 Nộp trễ deadline 1 ngày sẽ bị trừ 10 điểm.
 Quy định về đạo văn:
o Từ 20% - 30%: trừ 20 điểm
o Từ 30% - 40%: trừ 40 điểm
o Trên 40%: trừ toàn bộ điểm
 Tất cả các hình ảnh minh họa, bảng biểu đều phải được chú thích và đánh số.
 Các nguồn tham khảo đều phải được liệt kê trong danh mục trích dẫn theo quy định của
APA
 Đánh dấu số trang
Bảng 1: abc

  

  

4
Mục lục
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình ảnh

5
TÓM TẮT
• Làm nổi bật những điểm chính trong kế hoạch kinh doanh của bạn và không nên vượt quá hai
trang, được viết sau cùng sau khi hoàn thành kế hoạch kinh doanh
• Cần kết thúc bằng việc giới thiệu các phần sau của kế hoạch và yêu cầu hỗ trợ tài chính ̣(nếu
có)

6
Nội dung dự án
1. Xác định cơ hội kinh doanh
 Đánh giá xu hướng các yếu tố ̣của môi trường vĩ mô (PESTEL) liên quan hoặc có ảnh hưởng đến mô
hình kinh doanh
 Thông tin cơ bản về ngành: mức độ cạnh tranh, khả năng gia nhập ngành, xu thế phát triển của ngành
 Xác định cơ hội kinh doanh

2. Mô tả dự án kinh doanh
 Tầm nhìn/ Sứ mệnh
 Mô tả lại sản phẩm/ dịch vụ và giá trị cung cấp cho khách hàng
 Khung mô hình kinh doanh BMC
 Khung Giải pháp giá trị (VPC)

3. Quy mô thị trường


• Quy mô thị trường: TAM – SAM – SOM - Thị trường mục tiêu
• Xác định thị trường (khách hàng) mục tiêu: phân tích hành vi khách hàng dựa trên nhân khẩu
học, đặc điểm cá nhân và đặc điểm tâm lý
• Ước lượng quy mô thị trường
• Phân tích điểm mạnh – điểm yếu của đối thủ cạnh tranh

4. Kiểm chứng mô hình kinh doanh


 Mô tả sản phẩm khả thi tối thiểu (MPV) có độ chân thực thấp
 Kiểm tra vấn đề khách hàng (test cầu) bằng form khảo sát (75 - 100 mẫu)
o Trình bày nội dung của form khảo sát (các câu hỏi) trong phần phụ lục.
o Chỉ trình bày kết quả khảo sát trong phần này: khuyến khích SV sử dụng các công cụ xử lý dữ
liệu (pivot table trong excel, SPSS, Power BI)
 Kiểm tra giải pháp sản phẩm (test cung) thông qua MVP có độ chân thực cao (3 - 5 khách hàng)
o Mời các khách hàng chấp nhận mua sản phẩm/ có hứng thú dùng thử sản phẩm trong phần Test
cầu tham gia sử dụng thử MVP có độ chân thực cao
o Thực hiện phỏng vấn để tìm hiểu trải nghiệm của khách hàng với sản phẩm
o SV gặp khách hàng trực tiếp, quay hình, ghi âm để làm minh chứng
 Điều chỉnh mô hình kinh doanh sau khi kiểm chứng (nếu có)

7
3. Kế hoạch Marketing
 Mục tiêu của kế hoạch marketing: sử dụng SMART để set mục tiêu
 Định vị sản phẩm : Positioning chart
 Unique Selling point
 Chiến lược Marketing Mix 4P hoặc S.A.V.E
 Inbound marketing

4. Kế hoạch vận hành và quản lý


 Phân tích quy trình hoạt động
 Cơ sở vật chất - Vị trí địa lý
 Các vấn đề pháp lý (nếu có)
 Sơ đồ tổ chức và Năng lực của cán bộ quản lý chủ chốt

5. Kế hoạch tài chính


- Giải thích các cơ sở để dự báo doanh thu => QUAN TRỌNG

- Xác định vốn đầu tư ban đầu

- Ước lượng doanh thu - chi phí – lợi nhuận (ước lượng dòng tiền 12 tháng đầu tiên)

- Phân tích điểm hòa vốn

- Phân tích giá trị hiện tại ròng – NPV (ước lượng dòng tiền 5 năm)

- Phân tích suất sinh lời nội bộ - IRR (ước lượng dòng tiền 5 năm)

6. Phân tích rủi ro và kế hoạch phòng ngừa


Dự báo về rủi ro và lợi nhuận. Mô tả các rủi ro chính cùng với các giả định. Thảo luận về mọi vấn đề
tiềm ẩn trong dự án khởi nghiệp và chuẩn bị kế hoạch phòng ngừa

8
Phụ lục
Trích dẫn (theo format APA style)

You might also like