Professional Documents
Culture Documents
∫𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝐹(𝑥) + 𝐶
.
nguyên hàm của hàm số - GV yêu cầu HS thực nguyên hàm của hàm số
𝑓(𝑥) = 2𝑥 trên khoảng ….. vì:hiện VD1 theo nhóm đôi. 𝑓(𝑥) = 2𝑥 trên khoảng
𝐹'(𝑥) = 2𝑥 ∀𝑥 ∈……. - Thời gian thực hiện (− ∞; + ∞) vì: 𝐹'(𝑥) = 2𝑥
nhiệm vụ: 2 phút.
∀𝑥 ∈ (− ∞; + ∞)
b) Hàm số 𝐹(𝑥) = ….. là một * HS thực hiện nhiệm vụ b) Hàm số 𝐹(𝑥) = 𝑙𝑛(𝑥) là một
nguyên hàm của hàm số 1: nguyên hàm của hàm số
𝑓(𝑥) = 𝑥 trên khoảng ……. vì: - HS hoàn thành nhiệm vụ
1
1
trong thời gian quy định. 𝑓(𝑥) = 𝑥 trên khoảng (0; + ∞)
1
𝐹'(𝑥) = 𝑥 , ∀𝑥 ∈…….. * Báo cáo, thảo luận: vì: 𝐹'(𝑥) =
1
, ∀𝑥 ∈ (0; + ∞).
𝑥
- GV mời một vài HS
đứng dậy trả lời câu hỏi.
- Các HS khác lắng nghe
và nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định 1:
- GV đánh giá, chuẩn hóa
kết quả của HS.
Bài tập 1: Tìm nguyên hàm của * GV giao nhiệm vụ học Bài tập 1:
các hàm số sau: tập 2: 3
𝑥
3 - GV yêu cầu HS thực a) ∫ 2
𝑑𝑥
𝑥
a) ∫ 2 𝑑𝑥 với hiện Bài tập 1 theo cá 4 4
1 𝑥 𝑥
nhân. = . + 𝐶= + 𝐶.
𝑥 ∈ (− ∞; + ∞). - Sau đó, GV yêu cầu HS
2 4 8
với 𝑥 ∈ (− ∞; + ∞).
1 đổi vở cho bạn bên cạnh
b) ∫ 𝑢 𝑑𝑢 với 𝑢 ∈ (0; + ∞).
để kiểm tra chéo. b) ∫
1
𝑑𝑢
𝑢
- Thời gian thực hiện
c) ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑡𝑑𝑡 với nhiệm vụ: 5 phút. = 𝑙𝑛(𝑢) + 𝐶.
* HS thực hiện nhiệm vụ với 𝑢 ∈ (0; + ∞).
𝑡 ∈ (− ∞; + ∞). 2:
- HS hoàn thành nhiệm vụ c) ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑡𝑑𝑡
trong thời gian quy định.
* Báo cáo, thảo luận 2: = − 𝑐𝑜𝑠𝑡 + 𝐶 .
- GV mời 3 HS lên bảng với 𝑡 ∈ (− ∞; + ∞).
trình bày cách làm.
- Các HS khác quan sát và
nhận xét, bổ sung, sửa lại
lỗi trình bày (nếu có).
* Kết luận, nhận định 2:
- GV đánh giá, chuẩn hóa
kết quả của HS.
- Nhắc lại định nghĩa và
lưu ý khi làm bài.
4. Hoạt động 4: Củng cố (3 phút)
a) Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố kiến thức về nguyên hàm đồng thời biết cách vận dụng kiến thức
để trả lời câu hỏi ở bài toán mở đầu.
Lời giải sai Sai lầm mắc phải Lời giải đúng Cách khắc phục
𝐼 =− 4 + ∫(𝑥 − 3)𝑑(𝑥 − 3)
3
2 2
(𝑥−3) 3 (𝑥−3) 4
=− 2
|0 + 2
|3
9 1
= 2
+ 2
= 5.
Ví dụ 4: Tính tích phân sau: Học sinh không học Đặt: 𝑥 + 1 = 𝑡𝑎𝑛 𝑡 Chú ý với học sinh:
0 khái niệm 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 𝑥 ⇒ 𝑑𝑥 = (1 + 𝑡𝑎𝑛2𝑡)𝑑𝑡 Các khái niệm 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 𝑥,
𝑑𝑥
𝐼= ∫ 2 trong sách giáo Đổi cận: 𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛 𝑥 không trình bày
−1 𝑥 +2𝑥+2 trong sách giáo khoa. Học
0 khoa.
= 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 (𝑥 + 1)|−1 sinh có thể đọc thấy một số
x -1 0 bài tập áp dụng khái niệm
= 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 1 − 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 0 này trong một số sách tham
=
π
t π khảo, vì các sách này viết
4 0 4 theo SGK cũ (trước năm
Khi đó: 2000). Từ năm 2000 đến nay
π do các khái niệm này không
4
(1+𝑡𝑎𝑛 𝑡)𝑑𝑡
2 có trong SGK nên HS không
𝐼=∫ 𝑡𝑎𝑛 𝑡+1 được áp dụng phương pháp
0
π
này nữa. Vì vậy khi gặp tích
4 π 𝑏
π 1
= ∫ 𝑑𝑡 = 𝑡|0 = 4
4
. phân dạng ∫ 2 𝑑𝑥 ta dùng
0 𝑎 1+𝑥
phương pháp đổi biến số:
đặt 𝑡 = 𝑡𝑎𝑛 𝑥 hoặc
𝑏
1
𝑡 = 𝑐𝑜𝑡 𝑥; ∫ 2
𝑑𝑥 thì
𝑎 1−𝑥
đặt 𝑥 = 𝑠𝑖𝑛 𝑡 hoặc
𝑥 = 𝑐𝑜𝑠 𝑡.
Ví dụ 5: Tính tích phân sau: Khi gặp tích phân 2 Khi gặp tích phân của hàm
1
của hàm chứa Đặt 𝑡 = 1𝑥 − 𝑥 2
4
𝑥
3
→ 𝑑𝑡 = 𝑑𝑥 số chứa 1 − 𝑥 thì thường
𝐼=∫ 𝑑𝑥 2
2 1 − 𝑥 thì thường 1−𝑥
2
đặt 𝑥 = 𝑠𝑖𝑛 𝑡 hoặc gặp tích
0 1−𝑥
đặt 𝑥 = 𝑠𝑖𝑛 𝑡 nhưng → 𝑡𝑑𝑡 = 𝑥𝑑𝑥 phân của hàm số chứa
Đặt 𝑥 = 𝑠𝑖𝑛 𝑡 đối với tích phân Đổi cận: 2
→ 𝑑𝑥 = 𝑐𝑜𝑠 𝑡𝑑𝑡. 1+𝑥 thì thường đặt
này gặp khó khăn Với x = 0 thì t = 1; 𝑥 = 𝑡𝑎𝑛 𝑡, nhưng cần chú ý
Khi đó, khi đổi cận, cụ thể Với x = 1 thì t = 15
3 1 4 4
đến cận của tích phân đó.
𝐼 =∫
𝑥
𝑑𝑥 với 𝑥 = 4 không 1 Nếu cận là giá trị lượng giác
2 4
1−𝑥 tìm được chính xác t Khi đó, 𝐼 = ∫ 𝑥
3
của góc đặc biệt thì mới
𝑑𝑥
3
𝑠𝑖𝑛 𝑡 bằng bao nhiêu? 0 1−𝑥
2 chọn làm theo phương pháp
=∫ |𝑐𝑜𝑠𝑡|
𝑑𝑡 15 này, còn nếu không thì phải
4
(1−𝑡 )𝑡
2
chọn phương pháp khác.
Đổi cận: = ∫ 𝑡
𝑑𝑡
Với x = 0 thì t = 0. 1
1 15
Với x = 4 thì t = ? 4
2
= ∫ (1 − 𝑡 )𝑑𝑡
1
3 15
𝑡 4
= (𝑡 − 3
)|1
15 15 15 2
=( 4
− 192
)− 3
33 15 2
= 192
− 3
.