You are on page 1of 15

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ

TĂNG HUYẾT ÁP
Nhóm Dược Chống chỉ
lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ
định
CHẸN 1, 2
Propranolol 40mg ApoPropranolol® -Tăng huyết áp Chậm nhịp tim, dị
-Dự phòng đau thắt Tim chậm,
CHẸN 1 CHỌN LỌC cảm đầu chi, khởi
ngực hen,
Chẹn Beta Atenolol 50mg. Atenolol®  nhịp tim phát cơn hen, che
-Chống loạn nhịp tim HC Raynaud,
Bisoprolol 5mgBisoprolol®, Concor 5® -Propranolol: Trị lấp dấu hiệu hạ
PNCT.
CHẸN  CÓ HOẠT TÍNH ISA cường giáp,Parkinson. đường huyết.
Acebutalol 200mg. Sectral 200®
-Tăng huyết áp -Đỏ bừng, Hạ HA,
1. Amlodipine 5mg. Amtas-in5® Chẹn dòng Calci -Dự phòng đau thắt - Phù mắc cá chân
CHẸN KÊNH 2. Felodipine 5mg. Felodipine® từ ngoài vào ngực -phản xạ tim nhanh PNCT,
CALCI 3. Nifedipin 20mg Nifedipin Hasan® trong tế bào -> -Felodipine& suy tim
giãn mạch Nifedipin Hội chứng
Raynaud
1. Captopril 25mg. Captopril® Ho khan, Phù mạch
UCMC
2. Enalapril 5mg. Encardil 5® hạ huyết áp liều đầu, Tăng Kali huyết
ỨC CHẾ MEN Agiotensin I Tăng huyết áp
3. Perindopil 4mg. Corvesyl® phù mạch, Hẹp động
CHUYỂN thành Suy tim
4. Lisinopil 5mg. Linsindigal 5® Tăng Kali huyết, mạch thận 2
Agiotensin II Giảm độ lọc cầu thận. bên.
1.Telmisartan 40mg. Micardis® Đối kháng
CHẸN THỤ THỂ Tăng huyết áp Ít gây: ho khan, PNCT,
AGIOTENSIN 2 2.Losartan. Losartan.® Agiotensin II
Suy tim xung huyết phù mạch mẫn cảm
3.Valsartan 80mg.Valsartan STADA® trên thụ thể.
Ức chế Cacbonic Nhiễm acid chuyển Bệnh Addison
LỢI TIẾU ỨC Tăng nhãn áp,
anhydrase -> ↓ hóa. Suy - gan thận
CHẾ Acetazolamid 250mg động kinh.
tái hấp thu HCO3 Thay đổi vị giác. nặng.
CARBONIC Acetazolamid® Hội chứng “ độ cao Giảm Kali huyết.
ức chế tạo thủy Trầm cảm.
ANHYDRASE dịch cấp “ Giảm natri huyết.
LỢI TIỂU Furosemid 40mg Ức chế Phù Mất nước, Na, K. Mất
1
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Apo-furosemid® Diurefar® Na K 2Cl
+ + 
QUAI Tăng huyết áp Tăng glucose, tăng
symporter
acid uric, tăng nước,PNCT,
1. Hydroclorothiazid 25mg
Lipid. bệnh não gan,
LỢI TIỂU Thiazifar® Ức chế Na+Cl Phù
Thúc đẩy hôn mê Gút.
THIAZID 2. Indapamid 1,5mg symporter Tăng huyết áp
gan.
Natrilix SR®
Tăng huyết áp nhẹ
HỦY GIAO Khô miệng, tim
Chủ vận α2 gây và vừa. Viêm gan,
CẢM TRUNG Methyldopa 250mg. Dopegyt® chậm, viêm gan,
hạ huyết áp Tăng huyết áp ở phụ trầm cảm
ƯƠNG trầm cảm.
nữ có thai
Hạ huyết áp quá
NITRAT Giải phóng NO Dự phòng đau thắt Tăng áp lực
Nitroglycerin 2,5mg. Aldonine® mức, giãn mạch,
HỮU CƠ gây giãn mạch ngực nội sọ.
đỏ bừng
CHỐNG KẾT Clopidogel 75mg. Clopistada®
Chống kết tập Đột quỵ, nhồi máu Xuất huyết, kích Nguy cơ xuất
TẬP TIỂU Aspirin 81mg. Aspirin 81mg®
tiểu cầu cơ tim ứng dạ dày huyết
CẦU
1. Simvastatin Rối loạn tiêu hóa
Ức chế HMG- Tăng lipid huyết Mẫn cảm
STATIN 2. Lovastatin Tăng men gan
CoA Reductase LDL Viêm gan
3. Atorvastatin Tiêu cơ vân
Sỏi mật, Rối loạn
Hoạt hóa Mẫn cảm,
tiêu hóa
FIBRAT Fenofibrat lipoprotein Tăng lipid huyết viêm gan,
Tăng men gan
lipase PNCT, sỏi mật
Tiêu cơ vân
Chuyển hóa
cholesteron, acid
VITAMIN béo và tạo năng Hạ huyết áp, đỏ
Hạ huyết áp
TAN TRONG Vitamin PP lượng ATP cung Tăng lipid huyết bừng, kích ứng dạ
Loét dạ dày
NƯỚC cấp cho chuổi dày
TB.
HDL,LDL
GLYCOSID Digoxin Tăng co bóp cơ Suy tim, loạn nhịp, tổn Giảm Kali Bệnh về thị
thương thần kinh thị
2
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
TIM tim giác, tăng Kali huyết Loạn nhịp thất giác
Shock phản vệ, Mẫn cảm,
CHẸN KÊNH
Lidocain Chẹn kênh Natri Loạn nhịp thất giảm nhịp tim nghẽn tim,
NATRI
Block tim
CƯỜNG Chủ vận α, Tim nhanh
Cấp cứu Shock phản
GIAO CẢM Adrenalin tăng co bóp cơ Run Tăng huyết áp
vệ
TRỰC TIẾP tim Tăng huyết áp

HORMON
Nhóm Dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Levothyroxine 100mg Triệu chứng cường giáp: Mẫn cảm, tim nhanh, suy
Bổ sung Trị nhược
HORMON GIÁP Berlthyrox 100® tim nhanh, đổ mồ hôi, mất thượng thận
Hormon giáp giáp
ngủ,…
THUỐC KHÁNG Propylthiouracil 50mg Ức chế tạo Dị ứng, giảm bạch cầu, Mẫn cảm, suy tủy, suy gan
Cường giáp
GIÁP Carbimazole 5mg T3T4 viêm gan
Glypuride 5mg Cơn hạ đường huyết. Đái tháo đường loại 1, nhiễm
Apo- Glypuride® Hiếm gặp: buồn nôn, nặng ceton hay ceton acid. PNCT
bụng, mề đay,… và cho con bú
Chlopropamide 250mg Đóng kênh Đái tháo Quá mẫn (hội chứng Suy thận, suy gan. PNCT và
SULFONYLURE Apo- Chlopropamide® Kali phụ thuộc đường tuyp Lyell), vàng da, ứ mật, cho con bú
ATP 2 chán ăn, buồn nôn,.., Tuyệt đối quá mẫn với
Gliclazid 80mg Rối loạn tiêu hóa như buồn Gliclazid và các Sulfonylure
Gliclazid® nôn, khó tiêu, tiêu chảy, khác. Đái tháo đường tuyp 1,
táo bón,… suy gan thận nặng
Metformin hydroclorid 5mg Tăng nhạy cảm Đái tháo Tăng acid lactic gây tan máu.
Suy chức năng thận, gan và
insulin ở mô ngoại đường tuyp Gây chán ăn, đắng miệng, sụt
BIGUANID biên tuyến giáp. Suy tim, PNCT
2 cân khi dùng kéo dài
ỨC CHẾ ALPHA Acarbose 50mg Dorobay®  hấp thu glucose Đái tháo Thường gặp: đầy bụng, ỉa Quá mẫn với Acarbose. Suy
ở ruột. nhạy cảm chảy, buồn nôn,…
3
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
insulin tại mô đường tuyp Ít gặp: Test chức năng gan gan. Tăng enzym gan,
GLUCOSIDASE ngoại biên bất thường.
2 PNCT, cho con bú.
Dexamethason 0.5mg Khi dùng liều cao kéo dài: Loét dạ dày tá tràng, tăng
Dexaic® loét dạ dày tá tràng, ứ nước huyết áp,…
Chống và muối, hội chứng
Prednisolon 5mg Ức chế gen
viêm, Cushing, loãng xương, teo
tổng hợp Loét tá tràng, loãng xương
GLUCOCORTICOID Hydrocolasyl® chống dị cơ,…
protein gây
ứng, ức chế Tăng tiết Kali, giữ Natri và
viêm
miễn dịch gây phù. Nhiễm nấm toàn thân, quá
Betamethason 0.5mg
Rối loạn nước và điện giải, mẫn
Dexlacyl®
loét DDTT.
Testosteron Tesmon®  cq sinh dục. Vô sinh, dậy Nam hóa, giữ muối, nước, Phụ nữ, PNCT,trẻ em, bệnh
HORMON SINH đặc tính thứ phát thì muộn, vàng da ứ mật gan
DỤC NAM loãng xương
ở nam
Levonorgestrel 0.75mg -Ngừa thai Giữ muối, nước, vàng da ứ PNCT, cho con bú.
Postorose® khẩn cấp mật, đau nữa đầu, tăng cân,
Ethinyl estradiol 30mcg trong 72h tăng huyết áp
HORMON SINH Ức chế rụng
New choice® -Ngừa thai
DỤC NỮ trứng
Dosegestrel 0.02mcg hàng ngày
Ethinyl estradiol0.02mcg
Mercilon®
Mifepristone 10mg Ngừa thai Hệ thống niệu sinh dục:
Mifestad 10® Đối kháng khẩn cấp chảy máu, tử cung bị đau
KHÁNG progesterol, co 120h, phá co thắt PNCT trên 49 ngày
PROGESTIN bóp cơ trơn tử thai nội khoa Hệ thống tiêu hóa: khó Suy thượng thận
cung khi thai < 49 chịu ở dạ dày, nôn và triệu
ngày
chứng tiêu chảy
Pioglitazone 15mg  nhạy cảm insulin Đái tháo Tăng men gan, thiếu máu, Quá mẫn với thành phần của
nội sinh ở mô ngoại
THIAZOLIDINEDION đường đau cơ, phù nề,… thuốc. Nhiễm acid ceton do
biên. sx Glucose ở
gan Tuyp 2 đái tháo đường.

4
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
KHÁNG SINH
Nhóm
Dược Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định

Amoxicillin Ức chế tổng hợp Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi Dị ứng, rối loạn Mẫn cảm, suy thận
thành tế bào vi họng, tiết niệu, sinh dục, dự tiêu hóa
khuẩn phòng viêm nội tâm mạc

Amoxicillin 250mg Ức chế tổng hợp Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi Dị ứng, rối loạn Mẫn cảm, suy thận
+ Acid clavulanic thành tế bào vi họng, tiết niệu, sinh dục tiêu hóa
31,26mg khuẩn
Penicilin A Klametin®,
Augmentin®
PENICILIN

Ampicillin 500mg Ức chế tổng hợp Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi Dị ứng, rối loạn Mẫn cảm, suy thận
thành tế bào vi họng, tiết niệu, sinh dục tiêu hóa
khuẩn Viêm thận kẽ cấp
tính

Penicilin M Oxacillin sodium Ức chế tổng hợp Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi Dị ứng, sốt, nổi Mẫn cảm, suy thận
500mg thành tế bào vi họng, tiết niệu, sinh dục, mô mề đay. Phù
Oxamark 500® khuẩn mềm, xương, viêm màng Quincke. Rối loạn
não, nhiễm khuẫn huyết do tiêu hóa
tụ cầu và liên cầu nhạy cảm

5
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Ức chế tổng hợp Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi Dị ứng, rối loạn Mẫn cảm với
Cephalexin 500mg thành tế bào vi họng, da, đường tiểu,… tiêu hóa Cephalosporin

Cephalosporin I
khuẩn
Nhiễm khuẩn đường tiểu, hô Rối loạn tiêu hóa, Bệnh nhân có tiền sử
Ức chế tổng hợp hấp, nhiễm khuẩn xương quá mẫn dị ứng với
Cefadroxil 500mg thành tế bào vi khớp Cephalosporin
khuẩn

Viêm tai giữa, viêm xoang,


Cefuroxim 125mg Ức chế tổng hợp viêm amidan, viêm phổi, Dị ứng, đôi khi Quá mẫn với
Cephalosporin II

Zinnat® thành tế bào vi viêm phế quản, viêm bàng tiêu chảy, buồn Cephalosporin
khuẩn quang, niệu đạo, bệnh lậu,… nôn, nôn, tăng
CEPHALOSPORIN

men gan
Cefaclor 250mg Ức chế tổng hợp Viêm tai giữa, nhiễm khuẩn Quá mẫn, rối loạn Bệnh nhân có tiền sử
Mekocefaclor® thành tế bào vi hô hấp, nhiễm khuẫn tiết tiêu hóa quá mẫn với
khuẩn niệu, nhiễm khuẩn da, viêm Cephalosporin
niệu đạo do lậu cầu
Cefotaxim 1g Ức chế tổng hợp Nhiễm khuẩn đường niệu, Đau, chai cứng và Mẫn cảm với
thành tế bào vi sinh dục, viêm tai giữa, viêm viêm tại chổ tiêm. Cephalosporin
khuẩn xoang, viêm ruột, lỵ trực Mẫn cảm, rối loạn
khuẩn, viêm màng não, tiêu hóa
Cephalosporin III

nhiễm khuẩn huyết. Dự


phòng nhiễm khuẩn trong
phẫu thuật
Ceftriaxone Ức chế tổng hợp Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm Tiêu chảy, buồn Dị ứng với
thành tế bào vi khuẩn hô hấp, tiết niệu, sinh nôn, nôn, viêm tại Cephalosporin
khuẩn dục. nơi tiêm Trẻ sơ sinh thiếu
Phòng ngừa nhiễm khuẩn tháng
trong phẫu thuật Người suy thận
Dị ứng với Penicillin
vì có thể dị ứng chéo

6
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Ức chế tiểu đơn Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi Buồn nôn, nôn, Quá mẫn với Lincomycin
vị 50s của họng, ổ bụng, sản phụ khoa, tiêu chảy và Clindamycin
LINCOSAMID Lincomycin 500mg Bệnh màng não, PNCT,
Ribosome xương và khớp, nhiễm trùng da
và mô mềm, nhiễm trùng máu. cho con bú
Ức chế tiểu đơn Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi Mẫn cảm da. Ít gặp Quá mẫn với
vị 50s của họng, ổ bụng, sản phụ khoa, tiêu chảy. Viêm đại Lincomycin hay
Clindamycin 150mg xương và khớp, nhiễm trùng da tràng giả mạc hiếm
Ribosome xãy ra. Viêm IV huyết Clindamycin
và mô mềm, nhiễm trùng máu. khối khi tiêm IV
Ức chế tiểu đơn Nhiễm trùng tai, mũi, họng, Đôi khi xảy ra Quá mẫn với
vị 50s của da, tiết niệu, sinh dục, nhiễm buồn nôn, đau Erythromycin,
Erythromycin 500mg
Ribosome trùng răng miệng. Bệnh bụng Spiramycin. Suy gan
amip ruột. nặng
Ức chế tiểu đơn Viêm họng, viêm xoang cấp, Hiếm: buồn nôn, Dị ứng với
vị 50s của viêm phế quản cấp, Bệnh nôn mữa, tiêu Spiramycin
Spiramycin
Ribosome toxoplasma ở PNCT chảy, biểu hiện dị
ứng ngoài da.
Ức chế tiểu đơn Nhiễm khuẩn do các chủng Rối loạn tiêu hóa. Quá mẫn với nhóm
vị 50s của nhạy cảm đường hô hấp trên Tăng men gan có Macrolid.
MACROLID

Azithromycin 250mg Ribosome dưới da và mô mềm, đường hồi phục. Không dùng với
tiết niệu, sinh dục, vùng răng Giảm bạch cầu đa Egortamin và
miệng nhân trung tính bromocriptine
Ức chế tiểu đơn Nhiễm trùng tai mũi họng, Nôn, buồn nôn, Quá mẫn với thành
vị 50s của đường niệu sinh dục, nhiễm tiêu chảy, đau dạ phần thuốc.
Roxythromycin
Ribosome trùng da và mô mềm, nhiễm dày Không dùng chung
trùng răng miệng với Egortamin
Ức chế tiểu đơn Nhiễm trùng đường hô hấp, RLTH.Các pư phụ ít Tiền sử quá mẫn với
vị 50s của da và mô mềm. Viêm loét dạ gặp: viêm miệng, nhóm Macrolid
Clarithromycin Ribosome dày tá tràng do nhiễm viêm lưỡi, nhức đầu,
RL vị giác, nổi mề
H.Pylory đay,…
Ức chế tiểu đơn Nhiễm trùng răng miệng, áp xe răng, RLTH.Nổi mề Quá mẫn với thành
viêm nướu, viêm nha chu,Phòng
Spiramycin + Metronidazol vị 50s của nhiễm khuẩn răng miệng sau p thuật.
đay, vị kim loại phần thuốc.
Ribosome trong miệng.
7
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Ức chế tiểu đơn Nhiễm trùng nặng, nhiễm Độc tính ở tai Quá mẫn với kháng
AMINOSID Gentamycin 80mg vị 30s của trùng huyết, xương khớp, thận. Phản ứng sinh nhóm Aminosid.
Ribosome bệnh viện phản vệ PNCT và trẻ sơ sinh

Ức chế tiểu đơn Bệnh lao, phối hợp kháng Độc với thính Quá mẫn với nhóm
vị 30s của sinh khác trong nhiễm trùng giác. Amino glycosid.
Streptomycin 1g
Ribosome huyết, viêm nội tâm mạc Độc với thận. Nhược cơ
Dị ứng
Ức chế tiểu đơn Nhiễm trùng nặng do vi Tổn thương dây Quá mẫn với kháng
vị 30s của khuẩn và bệnh lao thần kinh số 8 gây sinh nhóm Amino
Kanamycin 1g Ribosome ù tai, giảm nghe, glycosid.
chóng mặt, shock

Ức chế tiểu đơn Nhiễm trùng hô hấp, đường Vàng răng, tổn Trẻ em < 8 tuổi.
vị 30s của niệu sinh dục, do vi khuẩn thương phát triển PNCT và cho con bú.
Ribosome nội bào Chlamydia xương Quá mẫn với
Tetracyclin 500mg
Tetracyclin.
TETRACYCLIN

Bệnh gan hoặc thận


nặng
Ức chế tiểu đơn Viêm phổi, nhiễm khuẩn Buồn nôn, nôn, Trẻ em < 8 tuổi.
vị 30s của đường hô hấp, nhiễm khuẩn tiêu chảy, viêm PNCT, cho con bú.
Doxycyclin 100mg Ribosome đường tiết niệu, da, mô lưỡi miệng, viêm
mềm, nhiễm khuẩn đường loét thực quản
tiêu hóa ( hiếm)

Ức chế tiểu đơn Điều trị sốt thương hàn và Buồn nôn, nôn, Quá mẫn với thành
CLORAMPHENICO

vị 50s của viêm màng não đau thượng vị. phần của thuốc.
Ribosome Hội chứng xám
Cloramphenicol 250mg trẻ sơ sinh, thiếu
L

máu bất sản, giảm


tế bào máu

8
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Ức chế tổng hợp Diệt vi khuẩn kị khí, trùng Nhức đầu, buồn PNCT 3 tháng đàu và
Acid nucleic roi nôn, khô miệng, khi cho con bú
Metronidazol 250mg
đắng miệng, tiêu
chảy
5 – NITROIMIDAZOL

Ức chế tổng hợp Diệt vi khuẩn kị khí, trùng Buồn nôn, chán Quá mẫn với
Acid nucleic roi, nhiễm amip ruột gan ăn, miệng có vị Imidazol.
Tinidazol 500mg kim loại, ngứa, PNCT 3 tháng đầu và
mày đay, nhức khi cho con bú.
đầu, chóng mặt
Ức chế tổng hợp Bệnh Amip ở ruột và gan. Buồn nôn, rối Quá nhạy cảm đối
Acid nucleic Viêm âm đạo và niệu đạo do loạn tiêu hóa, với dẫn xuất
Trichomonas. Bệnh Giardia miệng có vị kim Imidazol, PNCT, phụ
Secnidazol 500mg
loại, mày đay, nữ cho con bú.
giảm bạch cầu
hạt.
Cạnh tranh Trị các bệnh nhiễm trùng Sốt, buồn nôn, Không dùng cho
PABA, ức chế đường hô hấp trên và dưới, nôn, ỉa chảy, người suy thận nặng,
SULFAMID

Sulfamethoxazol +Trimethoprim tổng hợp acid hệ sinh dục, tiết niệu. Các viêm lưỡi, ngứa, người bệnh thiếu
40mg: 80mg folic bệnh nhiễm khuẩn đường nỗi ban da máu nguyên hồng
Trimexazol® tiêu hóa do E.coli, Shigella, cầu khổng lồ do thiếu
… acid folic. Trẻ em < 2
tháng tuổi, mẫn cảm
Ức chế ARN Nhiễm trùng đường tiểu Nhức đầu, buồn Trẻ em < 3 tháng tuổi,
nôn, nôn, ỉa chảy, Bệnh lý suy thận, loạn
QUINOLON ĐƯỜNG TIỂU
da nhạy cảm với tạo máu, động, kinh,
QUINOLON

ánh sáng tăng áp lực nội sọ.


Ức chế ADN Nhiễm trùng nặng do vi Buồn nôn, nôn, Trẻ em < 15 tuổi,
khuản nhạy cảm gram ( - ) tiêu chảy, ngứa, PNCT, cho con bú
FLOUROQUINOLON hay tụ cầu, xương khớp, gan ban đỏ, mề đay,
mật, da, hô hấp, tai mũi …
họng, đường niệu

9
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
NSAIDs
Nhóm
Dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định

Paracetamol 500mg. Panadol® Ức chế trung tâm Giảm đau, hạ sốt Dùng liều cao và Suy gan, thận, thiếu
DẪN Paracetamol 500mg + Codein điều hòa thân nhiệt ALAXAN: kháng kéo dài (>4g/ngày) men G6PD
XUẤT phosphate 8mg. Hapacol® (giãn mạch, tăng tiết viêm, giảm đau, hạ gây tổn thương gan
ANILIN Paracetamol 325mg + Ibuprofen mồ hôi) sốt
200mg. Alaxan®
NSAIDs Celecoxib 100mg Cadicelox® Ức chế chọn lọc kháng viêm, giảm Viêm dạ dày, buồn Loét DDTT tiến
ỨC CHẾ Celecoxib 200mg Coxib® COX 2, ngăn chặn đau. nôn, đau bụng, táo triển, suy gan thận,
CHỌN Meloxicam 7.5mg Meloxicam® tạo prostaglandin bón, chóng mặt, hen suyễn, PNCT
LỌC TRÊN Meloxicam HCl 15mg.Melximed® ngứa,… và cho con bú
COX 2 Nimesulid 100mg Nimis®
Piroxicam 20mg Piroxicam® Ức chế chọn lọc Viêm khớp dạng Buồn nôn, đau bụng, Loét DDTT tiến
NSAIDs Acetyl salicylic acid 500mg. COX 1, ngăn chặn thấp, gút cấp,… táo bón,… triển, suy gan thận,
ỨC CHẾ
Aspirin pH8® tạo prostaglandin Giảm đau hạ sốt Hội chứng Reye, hen suyễn, PNCT
CHỌN
LỌC TRÊN Acetyl salicylic acid 81mg. Kháng viêm, ngừa kéo dài thời gian và cho con bú
COX 1 Aspirin® huyết khối (chống chảy máu (Aspirin)
kết tập tiểu cầu)
NSAIDs Ibuprofen 400mg Ibuprofen® Ức chế tổng hợp kháng viêm, Dị ứng, loét DDTT, Loét DDTT,
ỨC CHẾ
KHÔNG
Acid Mefenamic 500mg. Poncy® prostaglandin gây giảm đau. co thắt phế quản hen suyễn
CHỌN LỌC Aceclofenac100mg viêm
TRÊN COX Diclofenac 75mg Diclofenac®
KHÁNG Lysozyme 90mg Tenlyso® Thủy phân protein Viêm phần mềm, Rối loạn tiêu hóa Mẫn cảm
VIÊM Chymotrypsin 420mg phù nề, máu bầm
DẠNG Alphachymotrypsin®
ENZYM

10
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
KHÁNG HISTAMIN H1
Nhóm Dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Flunarizin Cạnh tranh với - Flunarizin, Buồn ngủ, khô Người vận hành
Sobelin® receptor Histamin Cinnarizine: Rối miệng, nhức đầu, máy, lái tàu xe,
Cinnarizine H1 loạn tiền đình, trị táo bón, bí tiểu người tăng nhãn
Stugeron® đau nữa đầu. áp, PNCT
Cinnarizine® - Alimenazin: trị ho
Alimenazin khan, ho về đêm.
Theralen® - Diphenhydramin,
KHÁNG Diphenhydramin Dimenhydrinat: trị
HISTAMIN H1 Nautamine® say tàu xe, rối loạn
THẾ HỆ 1 Dimenhydrinat tiền đình
Handdimenal®
Clorpheniramin - Clorpheniramin: dị
Clorpheniramin® ứng, sổ mũi
Promethazin - Promethazin: chống
Promethazin® nôn, dị ứng
Phenergan®

1. Loratadin Kháng Histamin Chống dị ứng Buồn ngủ, đau PNCT, trẻ em <
Loratadin® tại receptor đầu 12 tuổi
KHÁNG 2. Fexofenadine Histamin H1
HISTAMIN H1 Teflo®
THẾ HỆ 2 3. Cetirizine
Zyzocete®
Medlicet®

HO – HEN SUYỄN
11
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Nhóm Dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Bromhexin 4mg. Bivo® Tiêu đàm Ho có đàm Loét dạ dày, co thắt Loét dạ dày
Ambroxol 30mg.Unibraxol® Acetyl cystein: giải phế quản
TIÊU ĐÀM
Acetyl cystein 200mg độc quá liều
Acetylcystein® Paracetamol
Eucalyptol + Mentol + Tinh Sát khuẩn đường Sát khuẩn đường hô Rối loạn tiêu hóa Trẻ em < 2 tuổi
TINH DẦU dầu Gừng + Tinh dầu Tần. hô hấp hấp
Eugica®
Ipatropium 20µg + Fenoterol Tăng AMP vòng Cắt cơn hen, COPD Khô miệng, tim Mẫn cảm
KHÁNG
0.05mg. Berodual® giãn cơ trơn. nhanh
CHOLINERGI
Đối kháng Acetyl
C + CHỦ VẬN
cholin trên thụ thể
2
M
Salbutamol Viên 2mg. Tăng AMP vòng Hasalbu®: Dự Hasalbu®: buồn nôn, - Tim nhanh
Hasalbu® giãn cơ trơn. phòng hen, COPD tim nhanh, đau đầu
CHỦ VẬN 2 - Mẫn cảm
MDI 100µg Ventolin® Ventolin®: Cắt cơn Ventolin®: tim
hen, COPD nhanh
Montelukast 4mg. Đối kháng Dự phòng hen, Rối loạn tiêu Mẫn cảm
KHÁNG
Singulair® Leucotrien trên COPD hóa, đau đầu,
LEUCOTRIEN
thụ thể chóng mặt
Theophyllin 100mg. Tăng AMP giãn cơ Dự phòng hen, Mất ngủ, tim Động kinh,
DẪN CHẤT
Theophyllin® trơn. COPD nhanh, co giật tim nhanh, co
XANTHIN
giật
Codein + Eucalypor Ức chế trung tâm Ho khan Buồn nôn, Suy hô hấp.
TINH DẦU +
Terpin codein® ho ở hành não buồn ngủ, khô Trẻ em < 12
ỨC CHẾ
Euco-OPC® Terpin: long đàm miệng, táo tuổi.
TRUNG TÂM
bón, gây PNCT
HO
nghiện
DẠ DÀY

12
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Nhóm Dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Misoprostol 200µg. Tăng yếu tố Ngừa loét dạ dày do Misoprostol: Tiêu chảy, đau - PNCT
Misoprostol STADA® bảo vệ dạ dày NSAID bụng, co thắt tử cung
Bismuth 120mg. Trymo® Bismuth: Phân lưỡi đen, - Suy thận
Hỗ trợ điều trị buồn nôn
BẢO VỆ NIÊM Sucralfat 1g Sucralfat® loét DDTT - Suy thận
MẠC DẠ DÀY Sucralfat: Táo bón, giảm
Phospho huyết nặng
Giảm hấp thu các thuốc
dùng chung

Al(OH)3 + Mg(OH)2 Trung hòa Loét DDTT, Giảm hấp thu các Suy thận
Maalox® Acid dịch vị trào ngược thuốc dùng chung. Mẫn cảm
Al(OH)3 + Mg(OH)2 + dạ dày thực Giảm Phospho huyết
Simethicon quản
Varogel®
ANTACID Al(OH)3 + MgCO3 +
Dicyclomine +
Dimethylpolysiloxane
Kremil-S®
Al(OH)3 + MgCO3 +Attapulgit
Gastropulgite®
1. Cimetidine 300mg. Kháng Loét DDTT, Hội chứng kháng PNCT
Cimetidine® Histamin trên trào ngược Adrogen
2. Ranitidine 300mg. thụ thể H2 dạ dày thực Cimetidine: Nam: Vú
ANTI
Axotac-300® quản. to
HISTAMIN H2
3. Famotidin 40mg. Hội chứng Nữ: Chảy sữa, RLKN
Famotidin® Zolliger -
ellison
ỨC CHẾ BƠM Omeprazole 20mg. Ức chế H+/K+ Loét DDTT, Rối loạn tiêu hóa, dị Mẫn
PROTON (PPI) Gastro-resistant® - ATPase trào ngược ứng cảm,
Omeprazole Capsules BP® dạ dày thực PNCT
13
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Esomeprazole 40mg. quản.
Esomeprazole STADA®
Lansoprazole 30mg.
Lansoprazole®
Pantoprazole 40mg.Sagacid®
Rabeprazole 120mg.Sagarab®
Domperidon 10mg. Đối kháng với Nôn, đầy Hội chứng kháng Trẻ em, xuất
KHÁNG
Domperidon® Dopamin trên hơi, khó tiêu Adrogen huyết tiêu hóa,
DOPAMIN
Metoclopramid thụ thể nôn hậu phẩu
Tinidazole 500mg + Diệt H.Pylori Loét DDTT Rối loạn tiêu hóa, dị PNCT,
Helicobacter Clarithromycin 2500mg + do ứng, buồn nôn, miệng mẫn cảm,
Pylori KIT Lansoprazole 30mg. Helicobacter có vị kim loại suy tủy
Brorini-K® Pylori
TÁO BÓN
Nhóm Dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
1. Sorbitol 5mg. Kéo nước vào trong Táo bón Đau bụng, tiêu chảy Tắc ruột, xuất huyết
Sorbitol® lòng ruột -> làm Lactulose: điều trị Glycerin: kích ứng tiêu hóa, đau bụng
NHUẬN TRÀNG 2. Lactulose 10mg. mềm phân bệnh não gan niêm mạc hậu môn chưa rỏ nguyên
THẨM THẤU Duphalac® nhân
3. Glycerin 3mg.
Rectiophar®
1. Bisacodyl 5mg. Kích thích nhu động Táo bón, chuẩn bị Đau bụng, tiêu chảy PNCT
NHUẬN TRÀNG Bisacodyl® ruột phẩu thuật, chuẩn bị
KÍCH THÍCH 2. Natripicosulfat X quang đại tràng
5mg. Uphatin®

TIÊU CHẢY
14
THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Nhóm Dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
1. Attapulgite 3g. Hấp phụ độc tố vi Tiêu chảy Táo bón Mẫn cảm
Actapulgite® khuẩn.
HẤP PHỤ
2. Diosmectite. Hấp phụ vi khuẩn.
Smecta®
GIẢM NHU ĐỘNG Loperamid 2mg. Giảm nhu động ruột Tiêu chảy không Táo bón, khô miệng Tiêu chảy do nhiễm
RUỘT Imodium® nhiễm khuẩn khuẩn, lỵ
1. Averin citrat Giảm co thắt cơ trơn Giảm đau do co thắt Đau đầu, chóng mặt
400mg. cơ trơn, đường tiết
Alverin® niệu, tiêu hóa, sinh
GIẢM CO THẮT
2. Drotaverin HCl. dục
CƠ TRƠN
Nospa®
3. Dipropyline.
Spasmaverin®
Lactobacillus Bổ sung hệ vi khuẩn Lặp lại cân bằng vi Dị ứng Mẫn cảm
MEN VI SINH acidophilus. đường ruột khuẩn đường ruột
psm-Probio®
1. Albendazole. Ức chế hấp thu Trị giun đũa, giun Dị ứng Mẫn cảm, PNCT
BENZIMIDAZOL Zentel® Glucose ở giun kim, trị sán Rối loạn tiêu hóa
2. Mebendazole
Hyoscine 10mg. Đối kháng Acetyl Giảm đau do co thắt Khô miệng, tim Mẫn cảm,
Buscopan® cholin trên thụ thể M cơ trơn, đường tiết nhanh, giãn đồng tử, tim nhanh,
LIỆT ĐỐI GIAO
niệu, sinh dục nhìn mờ xuất huyết tiêu hóa,
CẢM
đau bụng chưa rõ
nguyên nhân

15

You might also like