Professional Documents
Culture Documents
Studio D A1 Vokabeltaschenbuch Grammatik
Studio D A1 Vokabeltaschenbuch Grammatik
Reisenund Urlaub ()
DANH TỪ
STT Singular (Số ít) Plural (Số nhiều)
Lebensmittel
1 r - Käse e - Käse
2 e - Tomate e - Tomaten
3 e - Wurst e - Würste
4 r - Orangensaft e - Orangensäfte
5 r - Schinken e - Schinken
6 s - Fleisch e - Fleische
7 s - Hähnchen e - Hähnchen
8 e/r Paprika e - Paprikas
9 r - Kaffee e - Kaffees
10 e - Marmelade e - Marmeladen
11 r - Fisch e - Fische
12 e - Pommes e - Pommes
13 r - Kuchen e - Kuchen
14 e - Kartoffel e - Kartoffeln
15 s - Ei e - Eier
16 e - Nudel e - Nudeln
17 r - Tee e - Tees
18 r - Spinat, *
19 e - Sahne, *
20 e - Schokolade e - Schokoladen
21 s - Eis, *
22 r - Salat e - Salate
23 Obst
24 s - Obst e - Obsts
25 e - Kirsche e - Kirschen
26 e - Erdbeere e - Erdbeeren
27 e - Banane e - Bananen
28 r - Apfel e - Äpfel
29 e - Orange e - Orangen
30 e - Ananas e - Ananas
31 e - Apfelsine e - Apfelsinen
32 e - Birne e - Birnen
33 e - Mango e - Mangos
34 e- Maracuja e - Maracujas
35 e - Melone e - Melonen
36 e - Kiwi e - Kiwis
37 e - Zitrone e - Zitronen
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
Reisenund Urlaub ()
Grammatik (Ngữ pháp)
Ý nghĩa
Forma
cà chua
xúc xích
nước cam
thịt xông khói
thịt
thịt gà
ớt chuông
cafe
mứt
cá
khoai tây chiên, xắt lát Adjektive - Tính từ + Adverben: trạng từ
bánh
khoai tây
trứng
bún, miến, mì...
trà
rau chân vịt, rau mồng tơi
kem bông
socola
kem
xà lách Verben - Động từ
trái cây
quả anh đào, seri
quả dâu tây
chuối
táo
cam
quả thơm
quả cam
quả lê
quả xoài
quả chanh dây
quả dưa hấu
quả kivi
quả chanh dây
Der Wievielte ist heute?
Heute ist Samstag, der sechsundzwanzigte März
ersten Januar: 01 tháng 1
zweiten Februar: 02 tháng 2
dritten März:03 tháng 3
zwanzigsten April: 20 tháng 4
vom neunten Juli bis zum elften August: từ ngày 9 tháng 7 đến ngày 1
Das geht: điều này được - không
(Ngữ pháp)
Adverben: trạng từ
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
Reisenund Urlaub ()
Grammatik (Ngữ pháp)
Ý nghĩa
Verben - Động từ
Der Wievielte ist heute?
Heute ist Samstag, der sechsundzwanzigte März
ersten Januar: 01 tháng 1
zweiten Februar: 02 tháng 2
dritten März:03 tháng 3
zwanzigsten April: 20 tháng 4
vom neunten Juli bis zum elften August: từ ngày 9 tháng 7 đến ngày 1
Das geht: điều này được - không
(Ngữ pháp)
Adverben: trạng từ
8 e - Regierung e - Regierungen
9 s - Viertel s - Viertel
10 s - Parlament e - Parlamente
11 r - Flohmarkt e - Flohmärkte
12 r - Hit e - Hitz
13 e - Fahrt e - Fahrten
14 e - Stadtrundfahrt e - Stadtrundfahrten
15 e - Route e - Routen
16 e - Botschaft e - Botschaften
17 s - Schloss e - Schlösser
18 r - Dom e - Dome
19 e - Galerie e - Galerien
20 s - Exkursionsprogramm e- Exkursionsprogramme
21 e - Abfahrt e - Abfahrten
22 r - Busbahnhof e - Busbahnhöfe
23 e - Ankunkt e - Ankünfte
24 r - Stadtbummel e - Stadtbummel
25 e - Sehenswürdigkeit e - Sehenswürdigkeiten
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
8. Berlin sehen ()
Grammatik (Ngữ pháp)
Ý nghĩa
chuyến du lịch 1. in, durch, über + Akkusativ
tuyến đường xác định (Bus, Zug) ins Museum, durch den Park, über die Brücke
khám phá Ich fahre ins Museum.
lịch chạy xe buýt 2. zu, an… vorbei + Dativ
điểm dừng xe buýt zum (zu dem) Bahnhof, bis zur (zu der) Kreuzung, an der Universität v
chương trình 3. Modalverben wollen
đi dạo S + Modalverben + O + Verben (infinitiv)
Nadine will einkaufen gehen, aber Steffi will in das Cafe (gehen). Die S
Chính phủ Studenten wollen den Dom besichtigen.
vùng, khu vực
Nghị viện
chợ bán đồ cũ
thành công chỉnh cao Adjektive - Tính từ + Adverben: trạng từ
chuyến đi durch xuyên qua
chuyến đi quanh thành phố vorbei đi qua
tuyến đường (cách, đường đi) voll đầy
Đại sứ quán beliebt (sein) được yêu thích
Lâu đài weit xa
nhà thờ lớn geradeaus đi thẳng
triển lãm entlang đi dọc theo
chương trình khám phá danach sau đó
sự khởi hành immer schneller luôn nhanh hơn
bến xe buýt Verben - Động từ
sự đến nơi wollen muốn
đi lượn phố besichtigen tham quan
danh lam thắng cảnh fotografieren chụp ảnh
wissen, gewusst biết
vorbeigehen, vorbeigegangen đi qua
laufen, gelaufen chạy
meinen nghĩ rằng
gefallen hài lòng
bummeln dạo quanh
suchen tìm kiếm
Der Wievielte ist heute?
Heute ist Samstag, der sechsundzwanzigte März
ersten Januar: 01 tháng 1
zweiten Februar: 02 tháng 2
dritten März:03 tháng 3
zwanzigsten April: 20 tháng 4
vom neunten Juli bis zum elften August: từ ngày 9 tháng 7 đến ngày 1
Das geht: điều này được - không
(Ngữ pháp)
Adverben: trạng từ
manche một vài
verwechseln nhầm lẫn
oben bên trên
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
Grammatik (Ngữ pháp)
Verben - Động từ
tun, getan làm ich
arbeiten làm việc du
bringen - gebracht mang er/sie/es
reparieren sửa chữa wir
kaufen mua verkaufen bán ihr
schneiden cắt sie/Sie
schreiben viết
untersuchen kiểm tra
reservieren đặt
informieren thông tin, thông báo
telefonieren gọi
sammeln thu thập
8 s - Auto e - Autos xe Ô tô
1. Giới từ chỉ vị trị + Động từ chỉ vị trí (trả lời cho câu hỏi Wo): sitzen, liegen, stehen,
stellen, sein, arbeiten, sich befinden + Dativ
2. Giới từ chỉ vị trị + Động từ có sự dịch chuyển (trả lời cho câu hỏi Wohin): aufstehen,
bummeln, gehen, laufen, fahren, hängen, legen + Akkusativ
Verben - Động từ
besichtigen tham quan
wohnen sống
wollen muốn
hängen treo
liegen nằm
stehen đứng
sein là, thì, ở
Der Wievielte ist heute?
Heute ist Samstag, der sechsundzwanzigte März
ersten Januar: 01 tháng 1
zweiten Februar: 02 tháng 2
dritten März:03 tháng 3
zwanzigsten April: 20 tháng 4
vom neunten Juli bis zum elften August: từ ngày 9 tháng 7 đến ngày 11 tháng 8
Das geht: điều này được - không
Modalverben (động từ khuyết thiếu)
müssen wollen dürfen (cho können möchten mögen
(phải) (muốn) phép) (có thể) (mong muốn) (thích)
ich muss will darf kann möchte mag
du musst willst darfst kannst möchtest magst
er/sie/es muss will darf kann möchte mag
wir müssen wollen dürfen können möchten mögen
ihr müsst wollt dürft könnt möchtet mögt
sie/Sie müssen wollen dürfen können möchten mögen
5. Termine (Lịch hẹn)
DANH TỪ
STT Singular (Số ít) Plural (Số nhiều) Ý nghĩa
1 r - Wochentag e - Wochentage Ngày trong tuần
2 r- Montag e - Montage thứ 2
3 r- Dienstag e - Dienstage thứ 3
4 r - Mittwoch e - Mittwoche thứ 4
5 r- Donnerstag e - Donnerstage thứ 5
6 r- Freitag e - Freitage thứ 6
7 r - Samstag e - Samstage thứ 7
8 r- Sonntag e - Sonntage Chủ nhật
9 e - Zeit e - Zeiten thời gian
10 e - Uhrzeit e - Uhrzeiten giờ giấc
11 morgens hàng sáng
12 r-Vormittag e - Vormittage buổi sáng
13 r- Mittag e - Mittage buổi trưa
14 r- Nachmittag e - Nachmittage buổi chiều
15 r- Abend e - Abende buổi tối
16 e - Nacht e - Nachte buổi đêm
17 heute hôm nay
18 heute morgen sáng hôm nay
19 heute abend tối hôm nay
20 am nächsten Tag ngày hôm sau
21 morgen ngày mai
22 morgen früh sáng mai
23 morgen abend tối mai
24 übermorgen ngày kia
25 gestern hôm qua
26 gestern abend, letze Nacht tối qua
27 vorgestern ngày kia
28 letze Woche tuần trước
29 s- Wochenende e - Wochenenden ngày cuối tuần
30 am Wochenende am Wochenenden vào ngày cuối tuần
31 r - Monat e - Monate tháng
32 Januar tháng giêng
33 Februar tháng 2
34 März tháng 3
35 April tháng 4
36 Mai tháng 5
37 Juni tháng 6
38 Juli tháng 7
39 August tháng 8
40 September tháng 9
41 Oktober tháng 10
42 November tháng 11
43 Dezember tháng 12
44 r-Tag e - Tage ngày
45 s- Jahr e - Jahre năm
46 e - Woche e - Wochen tuần
47 r - Monat e - Monate tháng
48 s - Schaltjahr e - Schaltjahre năm nhuần
49 r - Termin e - Termine cuộc hẹn
50 e- Zeitangabe e- Zeitangaben Thông tin về thời gian
51 e - Zeit e - Zeiten Thời gian
52 e - Uhrzeit e - Uhrzeiten giờ giấc
53 e - Verspätung e - Verspätungen sự chậm trễ
54 r - Tagesablauf e - Tagesabläufe sự hoạt động trong ngày
55 r - Anrufbeanworter e - Anrufbeanworter Máy điện thoại trả lời tự động
56 e - Allgemeinmedizin,* Phòng khám đa khoa
57 e - Sprechstunde e- Sprechstunden Giờ khám bệnh
58 s - Ausländeramt e - Ausländerämter Sở ngoại kiều
59 r - Ausländer e - Ausländer Người nước ngoài
60 s - Amt e - Ämter Sở, Cơ quan
61 s - Einwohnermeldeamt e - Einwohnermeldeämter cơ quan đăng ký lưu trú
62 e - Aufenthaltsgenehmigung e - Aufenthalsgenehmigungen giấy phép lưu trú
63 s - Visum e - Visa Visa
64 s - Passfoto e - Passfotos Ảnh hộ chiếu
65 r - Mietvertrag e - Mietverträge Hợp đồng thuê nhà
66 e - Praxis e - Praxen Phòng khám
67 e - Krankenkasse e - Krankenkasse Thẻ bảo hiểm
68 r - Beruf e - Berufe Nghề nghiệp
69 e - Autobahn e - Autobahnen Đường cao tốc
70 e - Stunde e - Stunden Giờ
71 r - Anruf e - Anrufe Cuộc gọi
72 Gute Fahrt Chúc thượng lộ bình an
73 4. e - Verabredung e - Verabredungen Cuộc hẹn
74 s - Kino e - Kinos Rạp chiếu phim
75 r- Zirkus e - Zirkuse Rạp xiếc
76 r - Zoo e - Zoos sở thú
77 e - Disko e - Diskos sàn nhảy
s - Museum viện bảo tàng
5. Sich verabreden-ein Rollenaspiel vorbereiten: chuẩn bị 1 cuộc hẹn và trò chơi đóng vai
s- Rollenspiel e - Rollenspiele trò chơi đóng ai
r - Zahnarzt e - Zahnärte bác sĩ nha khoa nam
e - Zahnärztin e - Zahnärtinnen bác sĩ nha khoa nữ
nach Vereinbarung theo thỏa thuận
r - Morgen e - Morgen
r - Kinobesuch e - Kinobesuche đi xem phim
Das ist ein Kinobesuch
e - Ausrede e - Ausreden lời xin lỗi
r - Stadtplan e - Stadtpläne bản đồ thành phố
r - Zug e - Züge tàu hỏa
r - Wecker e - Wecker đồng hồ báo thức
Grammatik (Ngữ pháp)
Verben - Động từ
melden đăng ký
vorbereiten chuẩn bị
schwimmen bơi
treffen (sich) gặp
entschuldigen xin lỗi
trennbar có thể tách ra
anrufen gọi
aufstehen thức dậy
frühstücken ăn sáng
ausgehen đi ra ngoài
arbeiten làm việc
lernen học
essen ăn
schlafen ngủ
schalfen gehen đi ngủ
erzählen kể
besuchen thăm, tham quan
bitten xin, yêu cầu
vorschlagen đề xuất
ablehen từ chối
zustimmen đồng ý, tán thành
warten chờ đợi
Adjektive - Tính từ
sáng dunkel tối
lớn klein bé
đắt billig rẻ
trái rechts phải
dài kurz ngắn
yên tỉnh laut ồn ào
đẹp hässlich xấu
cũ neu mới
modern
tốt schlecht xấu
nặng leicht nhẹ
vui traurig buồn
đúng 0 sai
sớm spät muộn
khỏe krank ốm
hạnh phúc unglücklich không hạnh phúc
nhanh langsam chậm
quan trọng unwichtig không quan trọng
1. Städte - Länder - Sprachen (Thành phố - Đất nước - Ngôn ngữ)
DANH TỪ
STT Singular (Số ít) Plural (Số nhiều) Ý nghĩa
1 e- Sehenswürdigkeit e- Sehenswürdigkeiten danh lam thắng cảnh
2 e - Lage e - Lagen địa thế, vị trí
3 e - Satzfrage e - Satzfragen Câu hỏi Có - Không
4 e - W-Frage e - W-Fragen Câu hỏi bắt đầu bằng W
5 r - Gruß e - Grüße lời chào
6 e - Karte e - Karten bản đồ
7 r - Turm e - Türme tháp
8 e - Postkarte e - Postkarten bưu thiếp
9 r - Ländername e - Ländernamen tên các quốc gia
10 s - Italienisch,* tiếng Ý
11 e - Melodie e - Melodien Nhịp điệu, âm điệu
12 r - Unterschied e - Unterschiede sự khác biệt
13 e - Orientierung e - Orientierungen sự định hướng
14 e - Landkarte e - Landkarten bản đồ đất nước
15 r - Norden,* phía Bắc
16 r - Süden,* Phía Nam
17 r - Osten,* Phía Đông
18 r - Westen,* Phía Tây
19 s - Städteraten,* Trò đoán tên thành phố
20 e - Position e - Positionen vị trí
21 e - Regel e - Regeln quy tắc
22 s - Personenraten, * trò đoán tên người
23 e - Information e - Informationen thông tin
24 e - Hauptstadt e - Hauptstädte thủ đô
25 r - Nachbar e - Nachbarn hàng xóm, láng giềng
26 e - Grafik e - Grafiken biểu đồ
27 e - Mutter - Fremdsprache e - Muttern - Fremdsprachen ngôn ngữ mẹ đẻ
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Ngôn ngữ)
Grammatik (Ngữ pháp)
1. Im Sprachkurs (Trong khóa học)
DANH TỪ
STT Singular (Số ít) Plural (Số nhiều) Ý nghĩa