You are on page 1of 4

- Pourriez-vous m’aider ? ( bạn có thể giúp tôi không?

)
- Pourriez-vous prendre ma photo/notre photo? ( bạn có thể chụp ảnh giúp tôi k)
- Prendre une photo (v) chụp ảnh
- Je ne comprends pas (tôi không hiểu)
- Je comprends (tôi hiểu)
- Parlez lentement, s’il vous plait! (làm nơi nói chậm lại)
- Répétez, s’il vous plait ( làm ơn nói lại)
- Où sont les toilettes? (nhà vệ sinh ở đâu)
- Où est le centre-ville? (trung tâm thành phố ở đâu)
- Où +être(chia thì hiện tại) + dịa điểm : cái gì đấy ở đâu?
- Je cherche le métro (tôi đang tìm bến tàu ngầm)
- Où sommes-nous? (chúng ta đang ở đâu)
Một số địa điểm
- Quartier (m) khu phố
- Le centre ville (m) trung tâm thành phố
- Place (f) quảng trường
- Pont (m) cây cầu
- Musée (m) bảo tàng
- Poste (f) bưu điện
- Aéroport (m) sân bay.
- Banque (f) ngân hàng
- Pâtisserie (f) tiệm bánh ngọt
- Boulangerie (f) tiệm bánh mì
- Épicerie (f) cửa hàng tạp hoá
- Bijouterie (f) cừa hàng trang sức
- Commissariat (m) sở cảnh sát
- Gare (f) nhà ga
- Mairie (f) toà thị chính
- Marché (m) chợ
- Supermarché (m) siêu thị
- Salon de coiffure (m) tiệm cắt tóc
- Magasine de vêtement (m) cửa hàng quần áo
- Parc (m) công viên
- Hôpital (m) bệnh viện
- Pharmacie (f) hiệu thuốc

Où sont les magasins? ( những cửa hàng ở đâu)


Boutique (f) cửa hàng quần áo
C’est à droit/gauche
C’est loin d’ici (nó xa nơi đây)
C’est près d’ici ( nó gần nơi đây)
Où est le centre-commercial? (trung tâm thương mại ở đâu?)
À quelle heure est-ce que s’est ouvert? (mấy giờ cửa hàng mở cửa?)
À quelle heure est-ce que s’est fermé (mấy giờ cửa hàng đóng cửa)
Est ce que je peux payer avec une carte/ par carte? (tôi có thể trả bằng thẻ không?)
Je veux un sac ( tôi muốn 1 cái túi)
Je cherche un sac ( tôi đang tìm 1 cái túi)
Combien ca coute? (nó có giá bao nhiêu)
Couter (v) có giá bao nhiêu
C’est trop cher(đắt quá)
C’est bon marché (rẻ quá)
C’est bon (tốt)
C’est mal (tệ)
C’est terrible (kinh khủng)
Avez vous des articles en réclame (có giảm giá không)
Je voudrais échanger ceci( tôi muốn đổi cái này)
Puis je le retourner?(tôi có thể trả lại nó không?)
Avez vous moins cher?(bạn có cái nào rẻ hơn k?)

Boucherie (f) cửa hàng thịt


Boeuf (m) thịt bò
Veau (m) thịt bê
Jambon(m) giăm bông
Poulet (m) thịt gà
Canard (m) vịt
Porc(m) thịt heo
Filet mignon(m) thịt bò thăn
Côtelette de porc (f) sườn lơn
Saucisse (f) xúc xích
Viande (f) thịt
Est ce que la viande est fraise? (thịt có tươi k)
Bien cuit(adj) chín kĩ
La viande est crue (thịt còn sống)
La viande est cuit à point (thịt chín vừa)

Je suis prêt à payer … euros pour cet article


(tôi chỉ trả … cho món hàng này thôi)
C’est beaucoup trop cher ( quá đắt)
Je l’ai vu pour … euros ailleurs
(tôi chỉ thấy ngta bán có … ở hàng khác)
… euros, c’est mon dernier prix (trả giá lần cuối này, số tiền)
Alors je ne suis pas intéressée (thôi tôi k mua nữa)
Alors je vais aller voir ailleurs (thế thôi tôi đi mua hàng khác)
Je ne peux pas me le permettre ( tôi k có đủ tiền)
Caisse (f) quầy thanh toán
Acceptez-vous la carte/ l’espèce (tiền mặt)?
/ attends/attendez un peu, s’il vous plait (lịch sự) (đợi 1 chút)

À pied : đi bộ
À vélo : đi xe đạp
À moto : đi xe máy
 À + phương tiện k có mái che
En voiture : đi ôtô
En bus : đi bus
En taxi
 En + phương tiện có mái che
Prendre le bus : bắt xe bus
Prendre le métro : đi métro
 Dùng động từ prendre
Demander son chemin (hỏi đường)
- Le musée du Louvre (địa điểm), c’est par où?
- Pour aller à la gare (địa điểm), s’il vous plait
- Pardon, madame/monsieur, je cherche (địa điểm)

Indiquer la direction (chỉ đường)


- C’est par là(ở đó đó) / au bout de la rue ( ở cuối đường), à droite
- Allez tout droit (đi thẳng)= continuez tout droit
- Prenez l’avenue en face de vous ( đi vào đại lộ trước mặt)

Indiquer le moyen de transport ( nói về phương tiện đi lại)


- Allez-y en bus/ en métro/ à pied (đến đó bằng)
- Comment nous y allons ? (chúng ta đến đó bằng gì)
- Nous allons à pied (chúng ta đi bộ)

Où es-tu?/ Où êtes vous? (bạn đang ở đâu?)


Je suis à (địa điểm) (tôi đang ở) la banque

Voyage (m) chuyến đi


Nord : phía bắc
Est : phía đông
Nord-est : đông bắc
Sud : phía nam
Ouest : phía tây
Nord ouest : tây bắc
ile (f) đảo
au bord de la mer : bờ biển
mer (f) biển
plage (f) bãi biển
terrasse (f) sân thượng
air conditionné (m) điều hoà
hélicoptère (f) trực thăng
montagne (f) núi
partir (v) rời khỏi
arriver à (v) đến
piscine (f) bể bơi
le premier jour : ngày đầu tiên
On = Nous/ les gens ( người ta)
En face de : đối diện
Parfait (adj) hoàn hảo
Visiter (v) thăm
Bien sur : chắc chắn
Sympa (adj) đẹp, cute

You might also like