Professional Documents
Culture Documents
minh huệ buổi 7
minh huệ buổi 7
)
- Pourriez-vous prendre ma photo/notre photo? ( bạn có thể chụp ảnh giúp tôi k)
- Prendre une photo (v) chụp ảnh
- Je ne comprends pas (tôi không hiểu)
- Je comprends (tôi hiểu)
- Parlez lentement, s’il vous plait! (làm nơi nói chậm lại)
- Répétez, s’il vous plait ( làm ơn nói lại)
- Où sont les toilettes? (nhà vệ sinh ở đâu)
- Où est le centre-ville? (trung tâm thành phố ở đâu)
- Où +être(chia thì hiện tại) + dịa điểm : cái gì đấy ở đâu?
- Je cherche le métro (tôi đang tìm bến tàu ngầm)
- Où sommes-nous? (chúng ta đang ở đâu)
Một số địa điểm
- Quartier (m) khu phố
- Le centre ville (m) trung tâm thành phố
- Place (f) quảng trường
- Pont (m) cây cầu
- Musée (m) bảo tàng
- Poste (f) bưu điện
- Aéroport (m) sân bay.
- Banque (f) ngân hàng
- Pâtisserie (f) tiệm bánh ngọt
- Boulangerie (f) tiệm bánh mì
- Épicerie (f) cửa hàng tạp hoá
- Bijouterie (f) cừa hàng trang sức
- Commissariat (m) sở cảnh sát
- Gare (f) nhà ga
- Mairie (f) toà thị chính
- Marché (m) chợ
- Supermarché (m) siêu thị
- Salon de coiffure (m) tiệm cắt tóc
- Magasine de vêtement (m) cửa hàng quần áo
- Parc (m) công viên
- Hôpital (m) bệnh viện
- Pharmacie (f) hiệu thuốc
À pied : đi bộ
À vélo : đi xe đạp
À moto : đi xe máy
À + phương tiện k có mái che
En voiture : đi ôtô
En bus : đi bus
En taxi
En + phương tiện có mái che
Prendre le bus : bắt xe bus
Prendre le métro : đi métro
Dùng động từ prendre
Demander son chemin (hỏi đường)
- Le musée du Louvre (địa điểm), c’est par où?
- Pour aller à la gare (địa điểm), s’il vous plait
- Pardon, madame/monsieur, je cherche (địa điểm)