You are on page 1of 71

NHỮNG CÂU GHI ĐIỂM TRONG VSTEP WRITING TASK 2

Thân bài là phần để phân tích, đào sâu vào vấn đề, vì vậy, thí sinh cần sắp xếp ý hợp lý, mạch lạc,
và phát triển ý bằng cách nêu chi tiết, giải thích, hoặc đưa ra ví dụ, …vv.
Mỗi dạng bài luận VSTEP mang từng mục đích riêng. Vì thể để phù hợp với từng bài viết, bạn cần
tham khảo và sử dụng các mẫu câu dưới đây:
Nêu luận điểm

 To start with/To begin with…: Bắt đầu với …..


 First of all, it is worth considering….: Trước hết, đáng xem xét là …..
 Secondly,….Thirdly,….: Thứ hai,….. Thứ ba,…..
 Lastly,…/Finally,….: Cuối cùng,…..
 Furthermore,…./In addition,…/What is more,…/On top of that,….: Hơn nữa, …../Ngoài ra,…./Hơn
nữa là…../Thêm vào đó….
 Another point worth noting is…/Another factor to consider is….: Một điểm nữa đáng để chú ý đó
là ……/Một yếu tố khác cần lưu ý đó là …….

Trình bày ý tưởng và đưa ra ví dụ

 When it comes to + noun/gerund …: Khi nói đến + danh từ/ động từ thêm – ing
 In terms of noun/gerund …: Về + danh từ/ động từ thêm – ing
 Not only….but also…..: Không những….. mà còn….
 According to experts,….: Theo như các chuyên gia,……
 Research has found that…..: Nghiên cứu đã tìm ra rằng …..
 There are those who argue that….: Nhiều người cho rằng …..
 For instance …. / For example…../such as : ví dụ…./ ví dụ…./ như là….

Chỉ ra kết quả

 As a result, …./As a result of….: Kết quả là …….


 ….has led to…/ …has resulted in …. :…. đã dẫn đến….
 Consequently, …./Therefore,….: Do đó, …. /Vì vậy, …..
 On account of …/Due to….: Do……/Bởi vì, …..
 One reason behind this is….: Lý do đằng sau điều này là….

Thể hiện sự đối lập

 Although/ Even though + Clause….: Mặc dù + mệnh đề nhưng…


 Despite/ In spite of + noun/gerund,….: Mặc dù/ Bất chấp + Danh từ/ V-ing
 Despite the fact that + clause,….: Mặc dù thực tế là + mệnh đề nhưng…
 However, …./Nevertheless,…./Even so …. : Tuy nhiên,…./Tuy nhiên,…./ Dù sao đi nữa,….

Thể hiện quan điểm cá nhân

1
 As far as I’m concerned, …..: Theo những gì tôi quan tâm,…..
 From my point of view/From my perspective,…. : Theo quan điểm của tôi,……
 In my opinion, ….: Theo ý kiến của tôi,….
 I strongly oppose that ……: Tôi cực lực phản đối ……
 Personally speaking, ….: Quan điểm của tôi là …..
 I strongly/ firmly believe that …..: Tôi tin rằng ….
 To me …..: với tôi thì …..
 To my mind …..: theo suy nghĩ của tôi thì ….

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
VOCABULARY C1
Từ vựng C1: Chủ đề văn học

Plot (n): cốt truyện stanza (n): đoạn thơ, khổ thơ

subplot (n): cốt truyện phụ alliteration (n): ám chỉ

trope (n): phép chuyển nghĩa (sử dụng


synopsis (n): bản tóm tắt, bản toát yếu từ hay nhóm từ theo nghĩa bóng), phép
tu từ

byline (n): ghi chú tên tác giả

catharsis (n): việc giải phóng những cảm xúc


Caption (n): lời chú thích ở hình ảnh
mạnh mẽ thông qua một hoạt động hoặc trải
minh họa
nghiệm cụ thể

character count (n): số lượng ký tự


cliche (n): lời sáo rỗng
(trong một đoạn văn bản)

copyright (n): bản quyền couplet (n): cặp câu trong thơ ca

epithet (n): tính ngữ (thường gắn với


denouement (n): kết cục, đoạn kết tên 1 người với mục đích chỉ trích, tán
dương họ)

exegesis (n): chú giải, bình luận, bình


discourse (n): diễn đạt, đàm luận, bài văn
giải

dystopia (n): một xã hội rất tồi tệ và không


free-verse (n): thơ tự do
công bằng trong văn học

jargon (n): biệt ngữ (từ hoặc cụm từ


elegy (n): khúc bi ca
thường được sử dụng trong nhóm)

monologue (n): cảnh độc thoại trong


hubris (n): sự ngạo mạn một vở kịch; vở kịch chỉ có một vai
diễn

hyperbole (n): lời ngoa dụ, lời nói cường


onomatopoeia (n): từ tượng thanh
điệu

prosody (n): nghiên cứu về thể thơ và nghệ paradigmatic (adj): kiểu mẫu, mô hình,
thuật làm thơ khuôn mẫu

61
soliloquy (n): phần độc thoại, đoạn độc thoại pun (n & v): chơi chữ

Từ vựng C1: Chủ đề cuộc sống thành phố

apartment building (n): tòa nhà chung cư amenities (n): tiện nghi

backstreet (n): phố hẹp, thường ở phía


art gallery (n): phòng trưng bày nghệ thuật sau các ngôi nhà hoặc ở khu cổ hơn
hoặc nghèo hơn của thành phố

amusement park (n): công viên giải trí bus route (n): tuyến đường xe buýt

botanical garden (n): vườn bách thảo city dweller (n): cư dân thành phố

commuter (n): người thường xuyên di


bus terminal/taxi stop (n): trạm xe buýt/ trạm
chuyển một quãng đường khá xa giữa
dừng taxi
nơi làm việc và nhà của mình

concrete jungle (n): Rừng bê tông (Nơi chỉ có commuter belt (n): khu vực vành đai
các tòa nhà mà không có cây xanh) xung quanh thành phố

congestion/traffic jam (n): tắc


convenience store (n): cửa hàng tiện ích
nghẽn/tắc đường

shopping precinct/mall (n): khu mua sắm/ skyscraper (n): nhà chọc trời, công
trung tâm thương mại trình kiến trúc cao tầng

cultural center (museums, festivals…) (n): conurbation (n): khu mở rộng của
trung tâm văn hóa (bảo tàng, lễ hội…) thành phố

downtown (n): khu vực trung tâm của một


cosmopolitan (adj): mang tính quốc tế
thành phố

drive-through (n): một nhà hàng, ngân hàng


hoặc cửa hàng mà khách hàng có thể được cycle path (n): đường dành cho xe đạp
dịch vụ mà không cần ra khỏi xe

health facilities (hospital, clinic, dental clinic,


health center…) (n): cơ sở y tế (bệnh viện,
exurb (extra-urban) (n): ngoại thành
phòng khám, phòng khám nha khoa, trung
tâm y tế…)

pavement café (n): cà phê vỉa hè outskirt (adj): ngoại thành

62
multi-storey car park (n): bãi đỗ xe nhiều
metropolis (n): đô thị
tầng

neighborhood (n): khu hàng xóm inner city (n): nội thành

industrial zone/business park (n): khu công


high street (n): đại lộ
nghiệp/ khu thương mại

no-go zone/area (n): khu vực cấm vào, nơi


housing estate (n): khu dân cư
nguy hiểm

office building/office block (n): tòa


shantytown (n): khu ổ chuột
nhà văn phòng

residential area/residential building (n): khu pedestrian zone (n): khu vực chỉ dành
dân cư/tòa nhà dân cư cho người đi bộ

rush hour (n): giờ cao điểm

rush hour (n): giờ cao điểm

Từ vựng C1: Chủ đề sách vở

allegory (n): truyện ngụ ngôn sequel (n): hậu truyện

comic strip (n): truyện tranh true crime (n): tội ác có thật

whodunnit (n): thể loại tiểu thuyết trinh thám


symbolism (n): tính biểu tượng
có cốt truyện phức tạp

trilogy (n): tác phẩm bộ ba liên hoàn,


autobiography (n): hồi ký
cùng nội dung với nhau

backstory (n): câu chuyện phía sau, câu chuyện


tragic (adj): bi kịch
nền

title page (n): trang tiêu đề script (n): lời thoại

twist (n): một tình huống bất ngờ trong quá proofread (v): đọc và sửa chữa những
trình các sự kiện lỗi sai của một văn bản

characterization (n): sự biểu thị, sự mô tả đặc


compose (v): soạn, sáng tác
điểm

dramatist/playwright (n): nhà soạn kịch (viết


co-author (v): đồng tác giả
vở kịch cho TV, nhà hát…)

63
first-person (adj): viết hoặc nói về chính mình ironic (adj): mỉa mai

hardcover book (n): sách bìa cứng intriguing (adj): hấp dẫn, kích thích

paperback book (n): sách bìa mềm inspirational (n): nguồn cảm hứng

appendix (n): phụ lục gripping (adj): thu hút sự chú ý

appealing (adj): hấp dẫn, thú vị, lôi


pamphlet (n): sách mỏng
cuốn

Từ vựng tiếng Anh C1: Chủ đề môi trường (biến đổi khí hậu)

acid rain (n): mưa có chứa các hóa


chất độc hại tích tụ trong khí quyển aftershock (n): dư chấn
khi nhiên liệu hóa thạch bị đốt cháy

carbon footprint (n): lượng carbon


clearcutting/clearfelling (v): phát quang, chặt
dioxide thải ra từ các hoạt động của
hạ hầu hết hoặc tất cả cây trong một khu vực
một người/ một nhóm

carbon-neutral (adj): lượng carbon


climate denial (n): (thái độ) từ chối chấp nhận
dioxide được giảm xuống mức không
rằng biến đổi khí hậu đang xảy ra và do hành
hoặc được cân bằng bởi các hành động
vi của con người gây ra
bảo vệ môi trường

carbon capture and storage (n): quá


trình thu thập carbon dioxide và lưu disaster area (n): khu vực thiên tai, nơi xảy ra
trữ nó để không ảnh hưởng đến khí thảm họa
quyển

climate emergency (n): tình trạng khẩn domestic waste/household waste (n): rác thải
cấp về khí hậu sinh hoạt

electrical storm (n): bão điện, cơn bão


dữ dội trong đó điện được sinh ra eco-anxiety (n): lo lắng về sinh thái
trong khí quyển

greenhouse gas (n): khí nhà kính (bao


gồm carbon dioxide, nitrous oxide và energy-efficient (adj): tiết kiệm năng lượng
methane)

ozone-friendly (adj): không chứa các


hazardous waste (n): chất thải độc hại
chất gây hại cho tầng ozone

64
shock wave (n): chuyển động của áp
zero-emission (adj): mô tả một phương tiện
suất không khí rất cao gây ra bởi một
không tạo ra khí gây ô nhiễm
vụ nổ, động đất…

the human impact (phrase): tác động của con


solar radiation (n): bức xạ mặt trời
người

a drastic change (phrase): một sự thay đổi


tremor (n): trận động đất nhỏ
mạnh mẽ

an insurmountable challenge (phrase): một


waterspout (n): vòi rồng
thách thức không thể vượt qua

Từ vựng tiếng Anh C1: Chủ đề văn hóa & Truyền thống

a melting-pot (n): sự pha trộn giữa các nền văn


chauvinism (n): thành kiến quá lớn về một
hóa và chủng tộc trong một quốc gia hoặc tổ
vấn đề; chủ nghĩa bá quyền nước lớn
chức

acculturation (n): giao lưu văn hóa, giao thoa văn


nostalgic (adj): hoài cổ, luyến tiếc quá khứ
hóa

biculturalism (n): thuộc hai nền văn hóa khác patriotism (n): chủ nghĩa yêu nước, lòng yêu
nhau nước

civilization (n): nền văn minh peoplehood (n): đặc tính dân tộc

sacred cow (n): tư tưởng hoặc tục lệ mà mọi


commercialism (n): thương mại; chủ nghĩa trọng
người ủng hộ, không thắc mắc hoặc chỉ trích
thương

contemporary culture/modern culture (n): văn


social stratification (n): phân tầng xã hội
hóa đương đại

stereotype (n): khuôn mẫu, niềm tin khái


counter-culture (n): phản văn hóa
quát, ấn tượng bất di bất dịch về điều gì

culture diffusion (n): sự lan truyền văn hóa subculture (n): văn hóa nhóm, tiểu văn hóa

65
supremacism (n): thuyết ưu thế (chủ trương
cultural conflict (n): xung đột văn hóa ưu thế của một nhóm người, qua giới tính
hoặc chủng tộc)

traditional beliefs and customs (phrase): các


cultural relativism (n): thuyết tương đối văn hóa
niềm tin và phong tục truyền thống

to embrace cultural differences (phrase):


culture shock (n): cú sốc văn hóa
chấp nhận những khác biệt về văn hóa

the fabric of society (phrase): kết cấu của xã


cyberculture (n): văn hóa mạng, văn hóa internet
hội

denominationalism (n): thái độ bè phái; sự nhấn


a historical site (phrase): di tích lịch sử
mạnh đến những khác biệt về tôn giáo

discrimination (n): sự đối xử phân biệt core values (phrase): những giá trị cốt lõi

enculturation (n): tiếp cận văn hóa, hội nhập văn intangible cultural heritage: di sản văn hóa
hóa phi vật thể

epistemology (n): nhận thức luận long-standing culture: nền văn hóa lâu đời

shanties and dirges: những bài hát truyền


exotic culture (n): văn hóa ngoại lai
thống (hò, hát tuồng,..)

indigenous culture/local culture (n): văn hóa


folk culture (n): văn hóa dân gian
bản địa/văn hóa địa phương

homogeneous (adj): đồng nhất, thuần nhất intellectualism (n): thuyết duy lý trí

inheritance/heritage (n): di sản cultural integration (n): sự hội nhập văn hóa

multiculturalism (n): đa văn hóa

Từ vựng tiếng Anh C1: Chủ đề vấn đề toàn cầu

a challenge (n): một thách thức brain drain (n): chảy máu chất xám

66
global warming (n): sự nóng lên toàn
child labour (n): lao động trẻ em
cầu

natural disaster (n): thiên tai civil war (n): nội chiến

overpopulation (n): quá tải dân số deforestation (n): nạn phá rừng

pollution (n): ô nhiễm famine (n): nạn đói

terrorism (n): khủng bố genocide (n): diệt chủng

urbanization (n): đô thị hóa homelessness (n): vô gia cư

refugee (n): người tị nạn human trafficking (n): nạn buôn bán người

antisocial behavior (n): hành vi chống


illiteracy (n): nạn mù chữ
đối xã hội

domestic violence (n): bạo lực gia đình inequality (n): bất bình đẳng

economic crisis (n): khủng hoảng kinh joblessness/unemployment (n): nạn thất
tế nghiệp

gender imbalance (n): mất cân bằng


poverty (n): nạn nghèo đói
giới tính

human exploitation (n): bóc lột con


prostitution (n): nạn mại dâm
người

illegal immigration (n): nhập cư bất hợp


racism (n): phân biệt chủng tộc
pháp

social inequality (n): bất bình đẳng xã


hội

Từ vựng tiếng Anh C1: Chủ đề sở thích & Giải trí

to take up a hobby (phrase): bắt đầu một sở


an amateur (n): nghiệp dư
thích

to have a go at something/to try my hand at


an aficionado (n): một người hâm mộ
something (phrase): thử làm gì đó

binge watching (n): hành động liên tục


to be into something (phrase): thích một cái
xem nhiều tập phim hoặc chương trình
gì đó
truyền hình

67
a passion for something (phrase): có niềm
arts and crafts (n): thủ công mỹ nghệ
đam mê cho một cái gì đó

a big/huge/massive fan of (phrase): một


archery (n): bắn cung
người hâm mộ, siêu hâm mộ của cái gì đó

to unwind (v): thư giãn ballroom dancing (n): khiêu vũ

to let your hair down (phrase): thư giãn bodybuilding (n): việc tập thể hình

to get into shape (phrase): trở nên cân đối cosplay (n): hóa trang

to be beneficial for mental and physical


health (phrase): có lợi cho sức khỏe tinh thần fencing (n): đấu kiếm
và thể chất

to strengthen immune system (phrase): tăng hang out with friends (phrase): đi chơi
cường hệ miễn dịch với bạn bè

Từ vựng tiếng Anh C1: Chủ đề tính cách con người

a people person (n): con người của mọi người,


big-mouth (n): người không biết giữ bí mật
người hướng ngoại

bossyboots (n): người có tính hống hách,


chatterbox (n): người nói nhiều thích thống trị người khác và thường bảo họ
phải làm gì

cool as a cucumber (n): người bình tĩnh, không


cheap-skate (n): kẻ chi li keo kiệt
dễ buồn bã, phấn khích hay lo lắng

dark horse (n): người có khả năng lớn hơn


những gì họ thể hiện hoặc hơn những gì người cold fish (n): người rất ít cảm xúc, vô cảm
khác biết về họ

eager beaver (n): người hăng hái, luôn sẵn sàng have a screw loose (phrase): hơi điên hoặc
làm điều gì đó lập dị

happy camper (n): người luôn vui vẻ và hòa moaning minnie (n): người hay phàn nàn về
đồng những điều không đáng kể

laid-back (adj): thoải mái, bình tĩnh scrooge (n): người hà tiện, bủn xỉn

68
wet blanket (n): người luôn bi quan và phàn
life and soul of the party (n): người tràn đầy
nàn, thường phá hỏng niềm vui của người
năng lượng và vui vẻ, là linh hồn của bữa tiệc
khác

smart cookie (n): người có tính cách mạnh mẽ


wimp (n): người yếu đuối, thiếu tự tin
hoặc khá thông minh

affable (adj): niềm nở, ân cần, nhã nhặn aloof (adj): cách biệt, xa cách

amicable (adj): thân tình, thân ái apathetic (adj): thờ ơ, lãnh đạm, hờ hững

benevolent (adj): rộng lượng, nhân từ belligerent (adj): hiếu chiến, thích gây gổ

broad-minded (adj): có tư tưởng rộng rãi,


boisterous (adj): thô lỗ, cộc cằn, ồn ào
khoáng đạt

cantankerous (adj): hay gắt gỏng, hay gây


chivalrous (adj): hào hiệp, nghĩa hiệp
gổ, thích cãi nhau

demure (adj): kín đáo, nhún nhường capricious (adj): thất thường

diplomatic (adj): có tính cách ngoại giao, khéo


cynical (adj): hoài nghi, hay chỉ trích
léo trong việc xử trí

erudite (adj): uyên bác, thông thái dogmatic (adj): giáo điều, độc đoán

exuberant (adj): cởi mở, hồ hởi, hăng hái eccentric (adj): lập dị

extremist (n): người cực đoan, người quá


genuine (adj): thành thật, chân thành
khích

gregarious (adj): thích giao du, hòa đồng fastidious (adj): cầu kỳ, kiểu cách

imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng flamboyant (adj): lòe loẹt, phô trương

hypocrite (n): người đạo đức giả, kẻ giả


level-headed (adj): bình tĩnh, điềm đạm
nhân giả nghĩa

idealist (n): người hay lý tưởng hóa, không


level-headed (adj): bình tĩnh, điềm đạm
thực tế

impetuous (adj): bốc đồng, hành động thiếu


open-hearted (adj): thành thật, tốt bụng, cởi mở
suy nghĩ

open-minded (adj): rộng rãi, phóng khoáng, sẵn


indolent (adj): lười biếng, biếng nhác
sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến

realist (n): người theo chủ nghĩa hiện thực insensitive (adj): không nhạy cảm

69
risk taker (n): người mạo hiểm, một người
irascible (adj): nóng nảy,cáu kỉnh
thường chấp nhận rủi ro

rebellious (adj): ương ngạnh, hay chống đối, bất materialist (n): người nặng về vật chất, thiên
trị về vật chất

meddlesome (adj): hay xen vào việc của


taciturn (adj): it nói, lầm lì, không cởi mở
người khác, hay quấy rầy

volatile (adj): không kiên định, hay thay đổi,


obstinate (adj): ngoan cố, ương ngạnh
nhẹ dạ

materialist (n): người nặng về vật chất, thiên


obstinate (adj): ngoan cố, ương ngạnh
về vật chất

rebellious (adj): ương ngạnh, hay chống đối, bất meddlesome (adj): hay xen vào việc của
trị người khác, hay quấy rầy

taciturn (adj): it nói, lầm lì, không cởi mở naive (adj): ngây thơ, cả tin

volatile (adj): không kiên định, hay thay đổi,


nhẹ dạ

- Autism: chứng tự kỷ - Pattern: mẫu


- Syndrome: hội chứng - Texture: kết cấu
- Disorder: sự rối loạn - Enable ... to ... = allow ... to ...
- Etiologies: triệu chứng - Compiler: người biên tập, người biên soạn
- Diameter: đường kính - Edible: ăn được  edible berries: quả mọng
có thể ăn được
- Penetrate: xâm nhập
- Essence: bản chất  in essence,... : về bản
- Parasitic plants = paratite: cây ký sinh
chất,...
- Embarked on = started out on: bắt đầu một
- Feast: tiệc  wedding feast
việc gì đó
- Spirit: tinh thần
- Fortune: vận may
- Occurrence: sự xảy ra, lần xảy ra
- Crescent: hình lưỡi liềm
- Characteristic: đặc trưng
- Composition: sự cấu thành, cấu tạo, thành
phần - Unquestionably = undoubtedly: không nghi
ngờ gì
- Predominantly: 1 cách phần lớn, chủ yếu
- Devastating (adj): tàn phá, phá hủy
- Resemble: giống với cái gì đó

70
- Prominent: nổi bật  prominent figure: nhân - Vegetation: thảm thực vật
vật nổi bật
- Asteroids: tiểu hành tinh
- Matter: chất, vật chất
- Vanish: biến mất = disappear
- Constitute: cấu tạo
- Orbit: quỹ đạo
 This defeat constitutes a real setback for
- Rocky (adj): cứng
their championship hopes (Thất bại này thực
sự là một bước lùi lớn cho hy vọng vô địch  I heard that their marriage is a bit rocky
của họ) (gặp chút khó khăn)

- Initiate (v): bắt đầu, khởi xướng - Entire (adj): toàn bộ

- Evolve: phát triển từ từ tạo ra sự thay đổi = - Tough (adj): khó khăn  I had a tough time
development
- Boundary (n): giới hạn, ranh giới = border
- Subject sb/sth to sth = exposed sb/sth to sth:
- Consistent (adj): nhất quán
phải chịu đựng, phải trải qua cái gì đó
- Territory (n): lãnh thổ
- Curve: đường cong
- Tolerant (adj): khoan dung
- Excess (adj): thừa  excess carbon
- Limestone: đá vôi  lime: vôi
- Evaporate: bay hơi, bốc hơi
- Indicate (v): cho biết, biểu thị
- Eventually: cuối cùng
- Disorder (adj): rối loạn, lộn xộn
- Thereby: bằng cách ấy  the new dam will
improve and thereby reduce hunger
- Inspect = monitor = investigate (v): kiểm tra,
điều tra nghiên cứu
- Enter >< withdraw: đi vào >< đi ra
- Subsequently: sau đó
- Enthusiastic (adj): hăng hái, nhiệt tình
- Literacy (n): trình độ học vấn
- Revolution (n): cuộc cách mạng
 revolution in medicine

71

You might also like