You are on page 1of 4

ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

HUYỆN ỦY TIÊN LÃNG


* Tiên Lãng, ngày 02 tháng 02 năm 2023

PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG HÀNG NĂM ĐỐI VỚI TẬP THỂ LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ
TỪ NĂM 2018-2022
(Kèm theo Báo cáo số -BC/HU, ngày 02/02/2023 của Ban Thường vụ Huyện ủy)

Đã Xếp loại chất lượng


STT Nội dung TS đánh Không Ghi chú
giá HTXSNV HTTNV HTNV
HTNV

Năm 2018
1 Tổ chức cơ sở Đảng 51 51 10 43 8
2 Tập thể cấp ủy 40 40 35 5
3 Tập thể lãnh đạo quản lý các ban, phòng, đoàn thể huyện 35 35 33 2
4 Tập thể lãnh đạo quản lý các trường học 74 74 72 2
5 Các chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở 373 372 60 272 40
Năm 2019
1 Tổ chức cơ sở Đảng 49 49 10 37 2
2 Tập thể cấp ủy 38 38 9 26 3
3 Tập thể lãnh đạo quản lý các ban, phòng, đoàn thể huyện 35 35 15 18 2
4 Tập thể lãnh đạo quản lý các trường học 73 73 6 65 2
5 Các chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở 374 371 84 253 34
Năm 2020
1 Tổ chức cơ sở Đảng 45 45 10 30 5
2 Tập thể cấp ủy 37 37 10 22 5
3 Tập thể lãnh đạo quản lý các ban, phòng, đoàn thể huyện 32 32 11 19 2
4 Tập thể lãnh đạo quản lý các trường học 72 72 8 59 5
5 Các chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở 391 390 77 281 32
Năm 2021
1 Tổ chức cơ sở Đảng 45 45 10 31 4
2 Tập thể cấp ủy 37 37 9 25 3
3 Tập thể lãnh đạo quản lý các ban, phòng, đoàn thể huyện 32 32 15 17
4 Tập thể lãnh đạo quản lý các trường học 72 72 12 47 13
5 Các chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở 392 391 77 282 32
Năm 2022
1 Tổ chức cơ sở Đảng 44 44 9 33 2
2 Tập thể cấp ủy 39 39 9 29 1
3 Tập thể lãnh đạo quản lý các ban, phòng, đoàn thể huyện 32 32 15 17
4 Tập thể lãnh đạo quản lý các trường học 67 67 10 57
5 Các chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở 678 378 81 273 24
ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
HUYỆN ỦY TIÊN LÃNG
* Tiên Lãng, ngày 02 tháng 02 năm 2023

PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁ NHÂN LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ
TỪ NĂM 2018-2022
(Kèm theo Báo cáo số -BC/HU, ngày 02/02/2023 của Ban Thường vụ Huyện ủy)
I. XẾP LOẠI ĐẢNG VIÊN
Năm 2018 7495 6605 787 3483 2300 35
Năm 2019 7535 6649 948 4220 1431 50
Năm 2020 7610 6778 1013 4321 1400 44
Năm 2021 7643 6797 1039 4425 1302 31
Năm 2022 7672 6857 1079 4486 1267 25
II. XẾP LOẠI CÁ NHÂN CÁN BỘ, LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ
Năm 2018
Cán bộ chủ chốt xã, thị trấn, Bí thư, Phó Bí thư chi, đảng bộ
1 khối cơ quan 159 159 26 126 4 3
2 Cán bộ quản lý khối các ban, phòng, đoàn thể huyện 73 73 13 59 0 1
3 Cán bộ quản lý các trường học 171 171 33 136 1 1
Năm 2019
Cán bộ chủ chốt xã, thị trấn, Bí thư, Phó Bí thư chi, đảng bộ
1 khối cơ quan 172 172 29 141 2
2 Cán bộ quản lý khối các ban, phòng, đoàn thể huyện 71 71 15 56
3 Cán bộ quản lý các trường học 172 172 13 153 5 1
Năm 2020
Cán bộ chủ chốt xã, thị trấn, Bí thư, Phó Bí thư chi, đảng bộ
1 khối cơ quan 167 167 28 136 2 1
2 Cán bộ quản lý khối các ban, phòng, đoàn thể huyện 69 68 18 45 4 1
3 Cán bộ quản lý các trường học 169 169 22 142 5
Năm 2021
Cán bộ chủ chốt xã, thị trấn, Bí thư, Phó Bí thư chi, đảng bộ
1 khối cơ quan 168 168 27 132 8 1
2 Cán bộ quản lý khối các ban, phòng, đoàn thể huyện 74 72 18 53 1
3 Cán bộ quản lý các trường học 171 171 22 135 14
Năm 2022
Cán bộ chủ chốt xã, thị trấn, Bí thư, Phó Bí thư chi, đảng bộ
1 khối cơ quan 168 168 22 144 2
2 Cán bộ quản lý khối các ban, phòng, đoàn thể huyện 75 75 20 54 1
3 Cán bộ quản lý các trường học 163 163 14 146 3

You might also like