You are on page 1of 5

New York City is gradually transforming

its largest trash dump, Fresh Kills on Thành phố New York đang dần dần chuyển đổi bãi rác
Staten Island, into a vast expanse of lớn nhất của nó, Fresh Kills on Staten Island, trở thành
parkland and restored natural areas. một khu công viên và khu bảo tồn thiên nhiên rộng lớn.
Its sacrifice means Real Orion won't have Sự hi sinh này có nghĩa là Real Orion không phải chịu
to endure that same strife and the potential đựng sự xung đột và những thiệt hại có thể gây ra từ
ensuing damage. đó nữa.
He is widely known throughout the FBI as Ông ấy được biết đến trong khắp FBI như một người
someone who is extremely tough, but cực kỳ nghiêm khắc, nhưng rất công bằng trong việc
equally fair in administering justice. thực thi công lý.
After surgery, a pad or clear piece of Sau phẫu thuật, một miếng đệm hoặc một mẩu băng
surgical tape may be put across your eye to dính phẫu thuật trong sẽ được dán qua dọc mắt để
protect it. bảo vệ nó.
Sunday's Child is a weekly column Sunday's Child là một mục báo hàng tuần nói về một
featuring a child or children currently in hay những đứa trẻ đang được chăm sóc để chờ được
foster care awaiting adoption. nhận nuôi.
Nếu bị kết án, người đàn ông
If he is convicted, the California man faces ɪf hi ɪz kənˈvɪktɪd ðə ˌkæləˈfɔːniə ˈmæn ˈfeɪsɪz ʌp tə 10 California có thể phải chịu 10 năm
up to 10 years behind bars. jɪəz bɪˈhaɪnd bɑːz sau song sắt.
Throughout a closed-door interview Friday Trong một cuộc thẩm vấn kín vào
afternoon, which will continue on Monday, θruːˈaʊt ə kləʊzd-dɔːr ˈɪntəvjuː ˈfraɪdeɪ ˌɑːftəˈnuːn wɪtʃ chiều thứ Sáu, và sẽ tiếp tục vào thứ
Ms. Page answered questions about the text wɪl kənˈtɪnjuː ɒn ˈmʌndeɪ mɪs peɪdʒ ˈɑːnsəd kwestʃənz Hai, bà Page đã trả lời câu hỏi về các
messages and provided new information to əˈbaʊt ðə tɛkst ˈmɛsɪdʒɪz ənd prəˈvaɪdɪd njuː ɪnfə tin nhắn và cung cấp những thông tin
investigators. ˈmeɪʃən tuː ɪnˈvɛstɪˌɡeɪtəz mới cho điều tra viên.
This type of smoke contains small particles Loại khói này chứa các phân tử nhỏ,
and is, therefore, more likely to be ðɪs taɪp əv sməʊk kənˈteɪnz smɔːl ˈpɑːtɪkəlz ənd ɪz do đó càng có thể lắng đọng sâu trong
deposited deep in the lungs. ˈðɛrfɔːr mɔː ˈlaɪkli tuː biː dɪˈpɒzɪtɪd diːp ɪn ðə lʌŋz phổi.
Tôi hoàn toàn chắc chắn rằng chiến
I am convinced the war will be over in a aɪ æm kənˈvɪnst ðə wɔː wɪl biː ˈəʊvər ɪn ə ˈmætər əv tranh sẽ kết thúc trong một vài tháng
matter of months ˈmʌnθs nữa.
Of that spending, 63 percent is intended to Trong số chi tiêu đó, 63% được dành
accommodate growth in passengers and əv ðæt ˈspɛndɪŋ 63 pərsent ɪz ɪnˈtɛndɪd tuː əˈkɒmədeɪt để đáp ứng sự gia tăng của số hành
freight. ɡrəʊθ ɪn ˈpæsɪndʒəz ənd freɪt khách và hàng hóa.
The president's plans to expand fossil fuels
seem as boundless as the tracts of ðə ˈprɛzɪdənts plænz tuː ɪksˈpænd ˈfɒsl fjuːlz siːm æz
wilderness below. ˈbaʊndlɪs æz ðə træks əv ˈwɪldənɪs bɪˈ
Nhiều bác sĩ khen ngợi tính hiệu quả
của thuốc OxyContin dùng trong việc
Many doctors praise its effectiveness in điều trị bệnh ung thư, các trường hợp
treating cancer, severe burns and other ˈmɛni ˈdɒktəz preɪzɪz ɪts ɪˌfɛktɪvˈnɛs ɪn ˈtriːtɪŋ ˈkænsə bỏng nặng và các tình trạng bị đau
painful conditions. ˈsɪvɪə bɜːnz ənd ˈʌðə ˈpeɪnfʊl kənˈdɪʃənz đớn khác.
Liệu chiến dịch online chống lại điều
Has the online campaign against Article 13 13 có gây áp lực lên các thành viên
put more pressure on MEPs to vote against hæz ðə ˈɒnlaɪn kæmˈpeɪn əˈɡɛnst ˈɑːtɪkl 13 pʊt mɔːr của Nghị viện Châu Âu để bỏ phiếu
the mandate? ˈprɛʃə ðɒn MEPs tuː vəʊt əˈɡɛnst ðə ˈmændeɪt chống lại sắc lệnh đó?
Những bức tranh trên nền vải trong
The canvases in the museum are along ðə ˈkænvəsɪz ɪn ðə mjuːˈziːəm ər əˈlɒŋ mʌtʃ ðə seɪm viện bảo tàng được đặt trên cùng
much the same lines. laɪnz hàng.
Globalization effects very profound ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən ɪˈfɛkts ˈvɛri prəˈfaʊnd ˈtʃeɪndʒɪz ɪn Sự toàn cầu hóa làm cho lối sống
changes in modern lifestyles. ˈmɒdən ˈlaɪfstaɪlz hiện đại có những thay đổi sâu sắc.
A doorway opens to a lobby with stone ə ˈdɔːweɪ ˈəʊpənz tuː ə ˈlɒbi wɪð stəʊn stɛps daʊn tuː Một lối cửa mở ra hành lang với các
steps down to the wine cellar. ðə waɪn ˈsɛlə bậc đá dẫn xuống hầm rượu.
Mammy was greatly perturbed that Ellen's ˈmæmi wəz ˈɡreɪtli pəˈtɜːbd ðæt ˈɛlənz ˈdɔːtə sʊd dɪs Mammy lo ngại vô cùng vì đứa con
daughter should display such traits and ˈpleɪ ˈsʌtʃ treɪts ənd ˈfriːkwəntli əˈdʒʊəd hɜː tuː "æk læk gái của Ellen đã biểu lộ những cá
tánh đó và thường khuyên bảo
frequently adjured her to "ack lak a lil Scarlett: "Hãy có tư cách của một tiểu
lady." ə lɪl ˈleɪdi" thơ".
Sau đó, trong ánh đèn pin của mình,
Then, in the beam of his flashlight, a mere cách đó chỉ năm mét, anh nhìn thấy
five meters away, he saw a lioness. ðɛn ɪn ðə biːm əv một con sư tử cái.
Nhiều bác sĩ khen ngợi tính hiệu quả
của thuốc OxyContin dùng trong việc
Many doctors praise its effectiveness in điều trị bệnh ung thư, các trường hợp
treating cancer, severe burns and other ˈmɛni ˈdɒktəz preɪzɪz ɪts ɪˌfɛktɪvˈnɛs ɪn ˈtriːtɪŋ ˈkænsə bỏng nặng và các tình trạng bị đau
painful conditions. ˈsɪvɪə bɜːnz ənd ˈʌðə ˈpeɪnfʊl kənˈdɪʃənz đớn khác.
Liệu chiến dịch online chống lại điều
Has the online campaign against Article 13 13 có gây áp lực lên các thành viên
put more pressure on MEPs to vote against hæz ðə ˈɒnlaɪn kæmˈpeɪn əˈɡɛnst ˈɑːtɪkl 13 pʊt mɔːr của Nghị viện Châu Âu để bỏ phiếu
the mandate? ˈprɛʃə ðɒn MEPs tuː vəʊt əˈɡɛnst ðə ˈmændeɪt chống lại sắc lệnh đó?
Những bức tranh trên nền vải trong
The canvases in the museum are along ðə ˈkænvəsɪz ɪn ðə mjuːˈziːəm ər əˈlɒŋ mʌtʃ ðə seɪm viện bảo tàng được đặt trên cùng
much the same lines. laɪnz hàng.
Globalization effects very profound ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən ɪˈfɛkts ˈvɛri prəˈfaʊnd ˈtʃeɪndʒɪz ɪn Sự toàn cầu hóa làm cho lối sống
changes in modern lifestyles. ˈmɒdən ˈlaɪfstaɪlz hiện đại có những thay đổi sâu sắc.
A doorway opens to a lobby with stone ə ˈdɔːweɪ ˈəʊpənz tuː ə ˈlɒbi wɪð stəʊn stɛps daʊn tuː Một lối cửa mở ra hành lang với các
steps down to the wine cellar. ðə waɪn ˈsɛlə bậc đá dẫn xuống hầm rượu.
Mammy lo ngại vô cùng vì đứa con
Mammy was greatly perturbed that Ellen's gái của Ellen đã biểu lộ những cá
daughter should display such traits and ˈmæmi wəz ˈɡreɪtli pəˈtɜːbd ðæt ˈɛlənz ˈdɔːtə sʊd dɪs tánh đó và thường khuyên bảo
frequently adjured her to "ack lak a lil ˈpleɪ ˈsʌtʃ treɪts ənd ˈfriːkwəntli əˈdʒʊəd hɜː tuː "æk læk Scarlett: "Hãy có tư cách của một tiểu
lady." ə lɪl ˈleɪdi" thơ".
Sau đó, trong ánh đèn pin của mình,
Then, in the beam of his flashlight, a mere cách đó chỉ năm mét, anh nhìn thấy
five meters away, he saw a lioness. ðɛn ɪn ðə biːm əv một con sư tử cái.
At the end, international inspectors were to Cuối cùng, các thanh tra quốc tế phải
be routinely patrolling the North to verify æt ði end, ˌɪntərˈnæʃənəl ɪnˈspɛktərz wər tuː biː ruːˈtiːnli tuần tra thường xuyên khu vực phía
its status. pəˈtroʊlɪŋ ðə nɔrθ tuː ˈvɛrəˌfaɪ ɪts ˈsteɪtəs Bắc để xác nhận tình hình
Solus alleged fraud and market Solus cáo buộc gian lận và thao túng
manipulation, and sought a court order to ˈsoʊləs əˈlɛdʒd frɔd ənd ˈmɑrkɪt məˌnɪpjʊˈleɪʃən, ənd thị trường, và tìm kiếm một mệnh
stop the transaction. sɔːt ə kɔrt ˈɔrdər tuː stɑp ðə trænˈzækʃən lệnh của tòa án để ngừng giao dịch
To preserve the festive atmosphere, the Nhà cầm quyền Nga sẽ còn phải
Russian authorities will have to contend tuː prɪˈzɜːv ðə ˈfɛstɪv ˈætməˌsfɪr, ðə ˈrʌʃən ɔːˈθɒrətiz chống lại rất nhiều khó khăn để giữ
with several difficulties. wɪl hæv tuː kənˈtɛnd wɪð ˈsɛvrəl ˈdɪfɪkəltiz được không khí lễ hội
Khu đồ uống của quán Corso là một
Corso's drink corner is a shelf with an array ˈkɔrsəʊz drɪŋk ˈkɔːnər ɪz ə ʃɛlf wɪð ən əˈreɪ əv ˈbɑtlz cái kệ với một dãy các chai và ly trên
of bottles and glasses on it. ənd ˈglæsɪz ɒn ɪt đó.
Những đầu bếp thông minh trồng
vườn và có cơ hội tiếp cận với một số
Clever cooks who plant a garden can have ˈklɛvər kʊks huː plænt ə ˈɡɑrdən kæn hæv ˈæksɛs tuː ə lượng lớn rau và cây gia vị thường
access to a host of vegetables and herbs not hoʊst əv ˈvɛdʒtəblz ənd hɜːbz nɒt ˈkɒmənli faʊnd ɪn không được tìm thấy ở các cửa hàng
commonly found in grocery stores. ˈɡroʊsəri stɔːrz rau củ
Over it, in the stainless southwest sky, a
great crystal-white star was shining like a ˈoʊvər ɪt, ɪn ðə ˈstænləs ˈsɑʊθwɛst skaɪ, ə ɡreɪt
lamp of guidance and promise. ˈkrɪstəl-waɪt stɑː wəz ˈʃaɪnɪŋ ˈlaɪk ə læmp əv ˈɡaɪdns
Only five years ago a quiet, mossy and Chỉ cách đây năm năm, Hội An là
rather gloomy little place, Hoi An has ˈoʊnli faɪv jɪrz əˈɡoʊ ə ˈkwaɪət, ˈmɑsi ænd ˈræðər một nơi yên tĩnh, xanh mướt và khá u
changed into a crowded town bursting with ˈɡluːmi ˈlɪtl pleɪs, hɔɪ ˈæn hæz ʧeɪndʒd ˈɪntuː ə ám nhưng giờ đây đã trở thành một
energy. ˈkraʊdɪd taʊn ˈbɜrstɪŋ wɪð ˈɛnərdʒi thị trấn đông đúc, tràn ngập sức sống.
Chiếc nhẫn, một vòng tròn không có
The ring, a circle with no beginning and no đầu không có cuối, là biểu tượng
end, is a familiar symbol of unending love ðə rɪŋ, ə ˈsɜːkl wɪð noʊ bɪˈɡɪnɪŋ ənd noʊ ɛnd, ɪz ə fə quen thuộc của tình yêu và lòng trung
and loyalty. ˈmɪljər ˈsɪmbəl əv ʌnˈɛndɪŋ ˈlʌv ənd ˈlɔɪəlti thành không bao giờ kết thúc.
Anh ấy giữ vững địa vị của mình, bởi
He stands his ground firmly, for he was a anh ấy là một người đàn ông dũng
brave man. hi stændz hɪz ɡraʊnd ˈfɜːrmli, fɔːr hi wəz ə breɪv mæn cảm.

You might also like