You are on page 1of 7

VOA: 293 - Reports Suggest Các báo cáo cho thấy nhiều rɪˈpɔrts səɡˈʤɛst ˈmɛni hæv

Many Have Coronavirus người nhiễm virus Corona kəˈroʊnəˌvaɪrəs wɪð noʊ
with No Symptoms mà không có triệu chứng ˈsɪmptəmz

New research suggests that Nghiên cứu mới cho thấy nu riˈsɜrʧ səɡˈʤɛsts ðæt
many people have had the nhiều người đã nhiễm virus ˈmɛni ˈpipəl hæv hæd ðə
coronavirus without Corona mà không có bất kỳ kəˈroʊnəˌvaɪrəs wɪˈθaʊt ˈɛni
any symptoms of it. triệu chứng nào. ˈsɪmptəmz ʌv ɪt.

If confirmed, experts hope Nếu được xác nhận, các ɪf kənˈfɜrmd, ˈɛkspərts hoʊp
that the virus will be much chuyên gia hy vọng rằng loại ðæt ðə ˈvaɪrəs wɪl bi mʌʧ lɛs
less deadly than they feared. virus này sẽ ít gây chết người ˈdɛdli ðæn ðeɪ fɪrd.
hơn nhiều so với những gì họ
lo ngại.

It also means, however, that Tuy nhiên, điều đó cũng có ɪt ˈɔlsoʊ minz, ˌhaʊˈɛvər, ðæt
it is impossible to know who nghĩa là không thể biết ai có ɪt ɪz ɪmˈpɑsəbəl tu noʊ hu meɪ
may be contagious. thể lây nhiễm. bi kənˈteɪʤəs.

That Điều đó sẽ làm phức tạp các ðæt wʊd ˈkɑmpləˌkeɪt


would complicate decisions quyết định khi nào trở lại làm dɪˈsɪʒənz ɑn wɛn rɪˈtɜrn tu
on when return to work or to việc hoặc đi học. wɜrk ɔr tu skul.
school.

Over the past week, reports Trong tuần qua, các báo cáo ˈoʊvər ðə pæst wik, rɪˈpɔrts
of infections without về trường hợp nhiễm trùng ʌv ɪnˈfɛkʃənz wɪˈθaʊt
symptoms have come from a không có triệu chứng đã đến ˈsɪmptəmz hæv kʌm frʌm ə
homeless shelter in từ một nơi tạm trú cho người ˈhoʊmləs ˈʃɛltər ɪn
Massachusetts and pregnant vô gia cư ở Massachusetts và ˌmæsəˈʧusəts ænd ˈprɛɡnənt
women at a New York phụ nữ mang thai tại một ˈwɪmən æt ə nu jɔrk
hospital. bệnh viện ở New York. ˈhɑˌspɪtəl.

Other “silent” infections Các ca nhiễm “thầm lặng” ˈʌðər “ˈsaɪlənt” ɪnˈfɛkʃənz
were reported in California, khác được báo cáo ở wɜr ˌriˈpɔrtəd ɪn ˌkæləˈfɔrnjə,
several European countries California, một số nước châu ˈsɛvrəl ˌjʊrəˈpiən ˈkʌntriz
and even on a United States Âu và thậm chí trên tàu sân ænd ˈivɪn ɑn ə juˈnaɪtəd steɪts
Navy aircraft carrier. bay của Hải quân Hoa Kỳ. ˈneɪvi ˈɛrˌkræft ˈkæriər.
The head of the U.S. Centers Người đứng đầu Trung tâm ðə hɛd ʌv ðə ju.ɛs. ˈsɛntərz
for Disease Control and Kiểm soát và Phòng ngừa fɔr dɪˈziz kənˈtroʊl ænd
Prevention says 25 percent Dịch bệnh Hoa Kỳ cho biết priˈvɛnʃən sɛz 25 pərˈsɛnt ʌv
of infected people might not 25% người nhiễm bệnh có thể ɪnˈfɛktəd ˈpipəl maɪt nɑt hæv
have symptoms of the virus. không có triệu chứng của vi ˈsɪmptəmz ʌv ðə ˈvaɪrəs.
rút.

The vice chairman of the Phó Chủ tịch Hội đồng Tham ðə ʤɔɪnt ʧifs ʌv stæf,
Joint Chiefs of Staff, mưu trưởng Liên quân, ˈʤɛnərəl ʤɑn Hyten, θɪŋks
General John Hyten, thinks Tướng John Hyten, cho rằng ðə reɪt meɪ bi æz haɪ æz 60 tu
the rate may be as high as 60 tỷ lệ này có thể lên tới 60 đến 70 pərˈsɛnt əˈmʌŋ ɑrmd
to 70 percent among armed 70% trong số các thành viên ˈfɔrsɪz ˈmɛmbərz.
forces members. lực lượng vũ trang.

None of these numbers can Michael Mina cho biết không nʌn ʌv ðiz ˈnʌmbərz kæn bi
be fully trusted because they có con số nào trong số này có ˈfʊli ˈtrʌstɪd bɪˈkɔz ðeɪ ɑr
are based on incomplete thể được tin cậy hoàn toàn vì beɪst ɑn ɪnkəmˈplit ˈtɛstɪŋ, sɛd
testing, said Michael Mina. chúng dựa trên thử nghiệm ˈmaɪkəl ˈminə.
chưa đầy đủ.

He is a doctor with the Ông là bác sĩ của Trường Y tế hi ɪz ə ˈdɑktər wɪð ðə


Harvard University School Công cộng thuộc Đại học ˈhɑrvərd ˌjunəˈvɜrsəti skul ʌv
of Public Health. Harvard. ˈpʌblɪk hɛlθ.

He added that the numbers Ông nói thêm rằng những con hi ˈædəd ðæt ðə ˈnʌmbərz
suggest “we have just been số cho thấy “chúng ta vừa səɡˈʤɛst “wi hæv ʤʌst bɪn
off…by huge, huge mới sai lầm… với những con ɔf…baɪ hjuʤ, hjuʤ
numbers” for estimating số rất, rất lớn” trong việc ước ˈnʌmbərz” fɔr ˈɛstəˌmeɪtɪŋ
total infections tính tổng số ca nhiễm. ˈtoʊtəl ɪnˈfɛkʃənz.

Worldwide, tests have Trên toàn thế giới, các xét ˈwɜrlˈdwaɪd, tɛsts hæv
confirmed more than 2.3 nghiệm đã xác nhận hơn 2,3 kənˈfɜrmd mɔr ðæn 2.3
million coronavirus triệu ca nhiễm coronavirus và ˈmɪljən kəˈroʊnəˌvaɪrəs
infections and more than hơn 160.000 ca tử vong. ɪnˈfɛkʃənz ænd mɔr ðæn
160,000 deaths. 160,000 dɛθs.

The virus has caused large Loại virus này đã gây ra tác ðə ˈvaɪrəs hæz kɑzd lɑrʤ
economic and social harm hại lớn về kinh tế và xã hội kể ˌɛkəˈnɑmɪk ænd ˈsoʊʃəl hɑrm
since its existence was từ khi nó được báo cáo vào sɪns ɪts ɛɡˈzɪstəns wʌz
reported in early January. đầu tháng 1. ˌriˈpɔrtəd ɪn ˈɜrli ˈʤænjuˌɛri.
No-Symptom Cases Các trường hợp không có noʊ-ˈsɪmptəm ˈkeɪsəz
triệu chứng

Based on known cases, Dựa trên các trường hợp đã beɪst ɑn noʊn ˈkeɪsəz, hɛlθ
health officials have said the biết, các quan chức y tế cho əˈfɪʃəlz hæv sɛd ðə ˈvaɪrəs
virus usually causes mild or biết loại virus này thường gây ˈjuʒəwəli ˈkɑzəz maɪld ɔr
moderate health problems ra các vấn đề sức khỏe ở mức ˈmɑdərət hɛlθ ˈprɑbləmz
similar to influenza độ nhẹ hoặc trung bình tương ˈsɪmələr tu ˌɪnfluˈɛnzə.
tự như bệnh cúm.

They include feeling tired Chúng bao gồm cảm giác mệt ðeɪ ɪnˈklud ˈfilɪŋ ˈtaɪərd ænd ə
and a higher than normal mỏi và nhiệt độ cơ thể cao ˈhaɪər ðæn ˈnɔrməl ˈbɑdi
body temperature. Patients hơn bình thường. Bệnh nhân ˈtɛmprəʧər. ˈpeɪʃənts meɪ
may also report having a cũng có thể báo cáo bị ho ˈɔlsoʊ rɪˈpɔrt ˈhævɪŋ ə draɪ
dry cough. khan. kɑf.

Now evidence is growing Hiện nay ngày càng có nhiều naʊ ˈɛvədəns ɪz ˈɡroʊɪŋ ðæt ə
that a great number of bằng chứng cho thấy rất nhiều ɡreɪt ˈnʌmbər ʌv ˈpipəl meɪ
people may have no người có thể không có triệu hæv noʊ ˈsɪmptəmz æt ɔl.
symptoms at all. chứng gì cả.

Scientists in Iceland tested Các nhà khoa học ở Iceland ˈsaɪəntɪsts ɪn ˈaɪslənd ˈtɛstəd
six percent of the country’s đã xét nghiệm 6% dân số sɪks pərˈsɛnt ʌv ðə ˈkʌntriz
population to see how many nước này để xem có bao ˌpɑpjəˈleɪʃən tu si haʊ ˈmɛni
were infected without nhiêu người bị nhiễm bệnh wɜr ɪnˈfɛktəd wɪˈθaʊt ˈʃoʊɪŋ
showing any symptoms. mà không biểu hiện bất kỳ ˈɛni ˈsɪmptəmz.
triệu chứng nào.

They found that about 0.7 Họ phát hiện ra rằng khoảng ðeɪ faʊnd ðæt əˈbaʊt 0.7
percent tested positive for 0,7% có kết quả xét nghiệm pərˈsɛnt ˈtɛstəd ˈpɑzətɪv fɔr
the virus. dương tính với virus. ðə ˈvaɪrəs.

So did 13 percent of a group Tương tự, 13% trong nhóm soʊ dɪd 13 pərˈsɛnt ʌv ə ɡrup
at higher risk because of có nguy cơ cao hơn do mới đi æt ˈhaɪər rɪsk bɪˈkɔz ʌv ˈrisənt
recent travel or being in du lịch hoặc tiếp xúc với ˈtrævəl ɔr ˈbiɪŋ ɪn ˈkɑnˌtækt
contact with someone sick. người bị bệnh. wɪð ˈsʌmˌwʌn sɪk.
On the aircraft carrier USS Trên tàu sân bay USS ɑn ði ˈɛrˌkræft ˈkæriər
Theodore Roosevelt, one Theodore Roosevelt, một ˈjuˈɛˈsɛs ˈθiəˌdɔr ˈroʊzəˌvɛlt,
crew member died from the thành viên phi hành đoàn đã wʌn kru ˈmɛmbər daɪd frʌm
virus. chết vì virus. ðə ˈvaɪrəs.

Vice Admiral Phillip Phó Đô đốc Phillip Sawyer, vaɪs ˈædmərəl ˈfɪlɪp ˈsɔjər,
Sawyer, deputy commander phó chỉ huy các hoạt động hải ˈdɛpjəti kəˈmændər ʌv ˈneɪvəl
of naval operations, reported quân, báo cáo rằng 40% thủy ˌɑpəˈreɪʃənz, ˌriˈpɔrtəd ðæt 40
that 40 percent of the crew thủ đoàn có triệu chứng. pərˈsɛnt ʌv ðə kru ˈmɛmbərz
members are symptomatic. ɑr ˌsɪmptəˈmætɪk.

The percentage may Ông cảnh báo tỷ lệ này có thể ðə pərˈsɛntəʤ meɪ ˈɪnˌkris ɪf
increase if more develop tăng lên nếu xuất hiện nhiều mɔr dɪˈvɛləp ˈsɪmptəmz
symptoms later, he warned. triệu chứng hơn sau này. ˈleɪtər, hi wɔrnd.

In New York, a hospital Tại New York, một bệnh viện ɪn nu jɔrk, ə ˈhɑˌspɪtəl ˈtɛstəd
tested pregnant women đã xét nghiệm những phụ nữ ˈprɛɡnənt ˈwɪmən ˈkʌmɪŋ ɪn
coming in to give birth over mang thai đến sinh con trong tu ɡɪv bɜrθ ˈoʊvər ə tu-wik
a two-week period. khoảng thời gian hai tuần ˈpɪriəd.

Nearly 14 percent of those Gần 14% số phụ nữ đó nhiễm ˈnɪrli 14 pərˈsɛnt ʌv ðoʊz
woman had the coronavirus, virus Corona nhưng không có ˈwʊmən hæd ðə
but no symptoms. Some triệu chứng. Một số triệu kəˈroʊnəˌvaɪrəs, bʌt noʊ
developed symptoms later. chứng phát triển sau đó. ˈsɪmptəmz. sʌm dɪˈvɛləpt
ˈsɪmptəmz ˈleɪtər.

Nearly 50 percent of the Gần 50% số người trên tàu du ˈnɪrli 50 pərˈsɛnt ʌv ðə ˈpipəl
people on the Diamond lịch Diamond Princess nhiễm ɑn ðə ˈdaɪmənd ˈprɪnsɛs kruz
Princess cruise ship had virus Corona nhưng không có ʃɪp hæd kəˈroʊnəˌvaɪrəs, bʌt
coronavirus, but no triệu chứng. noʊ ˈsɪmptəmz.
symptoms.

Researchers now estimate Các nhà nghiên cứu hiện ước ˈrisərʧərz naʊ ˈɛstəmət ðæt 18
that 18 percent of those tính rằng 18% những người bị pərˈsɛnt ʌv ðoʊz ɪnˈfɛktəd
infected never developed nhiễm bệnh không bao giờ ˈnɛvər dɪˈvɛləpt ˈsɪmptəmz.
symptoms. phát triển các triệu chứng.
Problems with methods Vấn đề với phương pháp ˈprɑbləmz wɪð ˈmɛθədz

All these studies used tests Tất cả những nghiên cứu này ɔl ðiz ˈstʌdiz juzd tɛsts ðæt ɑr
that are problematic. Some đều sử dụng các bài kiểm tra ˌprɑbləˈmætɪk. sʌm ɪnˈvɑlvd
involved throat and có vấn đề. Một số liên quan θroʊt ænd noʊz swɑbz ðæt
nose swabs that can miss the đến việc lấy dịch họng và mũi kæn mɪs ðə ˈvaɪrəs.
virus. có thể bỏ sót virus.

Symptoms may not appear Các triệu chứng có thể không ˈsɪmptəmz meɪ nɑt əˈpɪr wɛn
when someone is tested but xuất hiện khi ai đó được xét ˈsʌmˌwʌn ɪz ˈtɛstəd bʌt tɜrn
turn up later. nghiệm nhưng lại xuất hiện ʌp ˈleɪtər.
sau đó.

One Japanese study found Một nghiên cứu của Nhật Bản wʌn ˌʤæpəˈniz ˈstʌdi faʊnd
that more than 50 percent of cho thấy hơn 50% những ðæt mɔr ðæn 50 pərˈsɛnt ʌv
those who had no symptoms người không có triệu chứng ðoʊz hu hæd noʊ ˈsɪmptəmz
when they tested positive khi xét nghiệm dương tính wɛn ðeɪ ˈtɛstəd ˈpɑzətɪv
later felt sick. sau đó lại cảm thấy ốm. ˈleɪtər fɛlt sɪk.

Better answers may come Câu trả lời tốt hơn có thể đến ˈbɛtər ˈænsərz meɪ kʌm frʌm
from newer exams that test từ các xét nghiệm mới hơn ˈnuər ɪɡˈzæmz ðæt tɛst blʌd
blood for antibodies.The nhằm kiểm tra máu để tìm fɔr ˈæntɪˌbɑdiz.ðə ˈbɑdiz
body’s natural defenses kháng thể. Cơ chế phòng vệ ˈnæʧərəl dɪˈfɛnsəz əˈɡɛnst
against disease produce tự nhiên của cơ thể chống lại dɪˈziz ˈproʊdus ˈæntɪˌbɑdiz tu
antibodies to fight the virus. bệnh tật sẽ tạo ra kháng thể để faɪt ðə ˈvaɪrəs.
chống lại vi rút.

But it is still unclear if these Nhưng vẫn chưa rõ liệu bʌt ɪt ɪz stɪl ənˈklɪr ɪf ðiz tɛsts
tests can be trusted. những xét nghiệm này có kæn bi ˈtrʌstɪd.
đáng tin cậy hay không.

On Friday, researchers Hôm thứ Sáu, các nhà nghiên ɑn ˈfraɪˌdeɪ, ˈrisərʧərz
reported results from cứu đã báo cáo kết quả xét ˌriˈpɔrtəd rɪˈzʌlts frʌm
antibody tests on 3,300 nghiệm kháng thể trên 3.300 ˈæntɪˌbɑdi tɛsts ɑn 3,300
people in Santa Clara người ở quận Santa Clara, ˈpipəl ɪn ˈsæntə ˈklærə
county, California. California. ˈkaʊnti, ˌkæləˈfɔrnjə.

They said that between 1.5 Họ nói rằng khoảng 1,5% đến ðeɪ sɛd ðæt bɪˈtwin 1.5
percent and 2.8 percent have 2,8% đã bị nhiễm bệnh. pərˈsɛnt ænd 2.8 pərˈsɛnt hæv
been infected bɪn ɪnˈfɛktəd.
That would mean 48,000 to Điều đó có nghĩa là có 48.000 ðæt wʊd min 48,000 tu
81,000 cases in the county, đến 81.000 trường hợp trong 81,000 ˈkeɪsəz ɪn ðə ˈkaʊnti,
which is more than 50 times quận, gấp hơn 50 lần con số wɪʧ ɪz mɔr ðæn 50 taɪmz ðə
the number that have been đã được xác nhận. ˈnʌmbər ðæt hæv bɪn
confirmed. kənˈfɜrmd.

These studies have yet to be Những nghiên cứu này vẫn ðiz ˈstʌdiz hæv jɛt tu bi
published, and some chưa được công bố và một số ˈpʌblɪʃt, ænd sʌm ˈsaɪəntɪsts
scientists question the nhà khoa học đặt câu hỏi về ˈkwɛsʧən ði ˌɪnfərˈmeɪʃən.
information. thông tin này.

Those tested answered Những người được xét ðoʊz ˈtɛstəd ˈænsərd ˈsoʊʃəl
social media advertisements, nghiệm đã trả lời các quảng ˈmidiə ˈædvərˌtaɪzmənts, wɪʧ
which means they may have cáo trên mạng xã hội, điều đó minz ðeɪ meɪ hæv bɪˈlivd ðeɪ
believed they already had có nghĩa là họ có thể tin rằng ɔlˈrɛdi hæd ðə ˈvaɪrəs ænd
the virus and wanted a test. mình đã nhiễm vi-rút và ˈwɑntəd ə tɛst.
muốn được xét nghiệm.

Next Steps Bước tiếp theo nɛkst stɛps

Antibody testing needs to be Mina cho biết việc xét ˈæntɪˌbɑdi ˈtɛstɪŋ nidz tu bi
done in a methodical way, nghiệm kháng thể cần phải dʌn ɪn ə məˈθɑdəkəl weɪ,
Mina said. được thực hiện một cách có ˈminə sɛd.
phương pháp.

The CDC and other groups CDC và các nhóm khác đang ðə ˈsiˌdiˈsi ænd ˈʌðər ɡrups
are planning such studies. lên kế hoạch cho những ɑr ˈplænɪŋ sʌʧ ˈstʌdiz.
nghiên cứu như vậy.
Họ có thể giúp đỡ trong quá
They could help with the trình trở lại cuộc sống bình ðeɪ kʊd hɛlp wɪð ðə ˈprɑˌsɛs
process of returning to thường. ʌv rɪˈtɜrnɪŋ tu ˈnɔrməl laɪf.
normal life.

If the virus is widespread Nếu vi-rút lây lan rộng rãi và ɪf ðə ˈvaɪrəs ɪz ˈwaɪdˈsprɛd
and there are many people có nhiều người không có triệu ænd ðɛr ɑr ˈmɛni ˈpipəl
without symptoms, it is chứng thì có thể một số người wɪˈθaʊt ˈsɪmptəmz, ɪt ɪz
possible that some have đã phát triển được mức độ ˈpɑsəbəl ðæt sʌm hæv
developed a level of miễn dịch. dɪˈvɛləpt ə ˈlɛvəl ʌv
immunity. ɪmˈjunəti.
That could stop the spread. Điều đó có thể ngăn chặn sự ðæt kʊd stɑp ðə sprɛd.
lây lan.
But scientists warn that a lot bʌt ˈsaɪəntɪsts wɔrn ðæt ə lɑt
more research is needed. Nhưng các nhà khoa học cảnh mɔr riˈsɜrʧ ɪz ˈnidəd.
báo rằng cần phải nghiên cứu
thêm rất nhiều

You might also like