Professional Documents
Culture Documents
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 3/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 4/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 5/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 6/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
chắc chắn.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 7/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 8/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
100 – 200
之
101
前 zhīqián (trư chén): trước, trước khi (time).
任
103
何 rènhé (rân hứa): bất luận cái gì.
很
104
多 hěnduō (hẩn tuô): rất nhiều.
哪
105
兒 nǎ’er (nả ớr): chỗ nào, đâu.
這
106
種 zhè zhǒng (trưa trủng): kiểu này, loại này.
上
107
帝 shàngdì (sang ti): thượng đế, chúa trời.
名
109
字 míngzì (míng chự): tên (người, sự vật).
認
110
識 rènshi (rân sư): nhận biết, biết, nhận thức.
今
111
晚 jīn wǎn (chin oản): tối nay.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 9/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
其
112
他 qítā (chí tha): cái khác, khác.
記
113
得 jìdé (chi tứa): nhớ, nhớ lại, còn nhớ.
傢
114
伙 jiāhuo (chea huô): cái thứ, thằng cha, cái con.
或
115
者 huòzhě (huô trửa): có lẽ, hoặc, hoặc là.
過
116
去 guòqù (cuô chuy): đã qua, đi qua
哪
117
裡 nǎlǐ (ná lỉ): đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
擔
118
心 dānxīn (tan xin): lo lắng, không yên tâm, lo âu.
女
120
孩 nǚhái (nủy hái): cô gái.
親
121
愛 qīn’ài (chin ai): thân ái, thân thiết, thương yêu.
下
122
來 xiàlái (xia lái): xuống, lại, tiếp.
父
123
親 fùqīn (phu chin): phụ thân, bố, cha, ba.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 10/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
美
125
國 měiguó (mẩy cuố): nước Mỹ
寶
127
貝 bǎobèi (pảo pây): bảo bối, cục cưng, của báu.
可
128
是 kěshì (khửa sư): nhưng, thế nhưng, thật là.
世
129
界 shìjiè (sư chiê): thế giới, vũ trụ, trái đất.
小
130
時 xiǎoshí (xẻo sứ): tiếng đồng hồ, giờ.
重
131
要 zhòngyào (trung deo): trọng yếu, quan trọng.
別
132
人 biérén (biế rấn): người khác, người ta.
男
133
人 nánrén (nán rấn): đàn ông, nam nhân.
機
134
會 jīhuì (chi huây): cơ hội, dịp, thời cơ.
出
135
去 chūqù (chu chuy): ra, ra ngoài.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 11/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
得
138
到 dédào (tứa tao): đạt được, nhận được.
警
139
察 jǐngchá (chỉng chá): cảnh sát.
兒
140
子 érzi (ớ chự): con trai, người con.
之
141
後 zhīhòu (trư hâu): sau, sau khi.
漂
142
亮 piàoliang (pheo lieng): đẹp, xinh xắn.
分
143
鐘 fēnzhōng (phân trung): phút
再
144
見 zàijiàn (chai chen): tạm biệt, chào tạm biệt.
如
145
何 rúhé (rú hứa): làm sao, ntn, ra sao.
比
146
賽 bǐsài (pỉ sai): thi đấu, đấu.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 12/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
關
148
係 guānxì (quan xi): quan hệ, liên quan đến.
馬
151
上 mǎshàng (mả sang): lập tức, tức khắc.
決
152
定 juédìng (chuế ting): quyết định.
見
153
到 jiàn dào (chien tao): nhìn thấy, gặp mặt.
關
155
於 guānyú (quan úy): về…
那
156
兒 nà’er (na r): chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.
只
157
要 zhǐyào (trử deo): chỉ cần, miễn là.
裡
158
面 lǐmiàn (lỉ mien): bên trong, trong.
到
159
底 dàodǐ (tao tỉ): đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 13/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
了
160
解 liǎojiě (léo chiể): hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.
明
161
天 míngtiān (míng then): ngày mai, mai đây.
結
162
束 jiéshù (chiế su): kết thúc, chấm dứt.
公
163
司 gōngsī (cung sư): công ty, hãng.
成
164
為 chéngwéi (chấng uấy): trở thành, biến thành.
永
165
遠 yǒngyuǎn (dúng cản): vĩnh viễn, mãi mãi.
幫
166
助 bāngzhù (pang tru): giúp đỡ, viện trợ.
來
167
說 lái shuō (lái suô): …mà nói.
多
168
少 duōshǎo (tuô sảo): nhiều ít, bao nhiêu, mấy.
它
169
們 tāmen (tha mân): bọn họ, chúng nó.
確
170
定 quèdìng (chuê ting): xác định, khẳng định.
有
171
人 yǒurén (yểu rấn): có người, có ai…
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 14/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
晚
173
上 wǎnshàng (oản sang): buổi tối, ban đêm.
安
174
全 ānquán (an choén): an toàn.
怎
175
樣 zěnyàng (chẩn dang): thế nào, ra sao.
回
176
家 huí jiā (huấy chea): về nhà, go home.
願
177
意 yuànyì (doen yi): vui lòng, bằng lòng, hy vọng.
計
178
劃 jìhuà (chi hoa): kế hoạch, lập kế hoạch.
不
179
能 bùnéng (pu nấng): không thể, không được.
她
181
們 tāmen (tha mân): họ, bọn họ.
有
182
些 yǒuxiē (yểu xiê): có một số, một ít,vài phần.
感
183
謝 gǎnxiè (cản xiê): cảm tạ, cảm ơn.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 15/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
談
184
談 tán tán (thán thán): bàn về,thảo luận.
以
185
後 yǐhòu (ỷ hâu): sau đó, về sau, sau này.
照
186
片 zhàopiàn (trao phien): bức ảnh, bức hình.
每
187
個 měi gè (mẩy cừa): mỗi cái
兄
189
弟 xiōngdì (xung ti): huynh đệ, anh em.
從
190
來 cónglái (chúng lái): chưa hề, từ trước tới nay.
總
191
是 zǒng shì (chủng sư): luôn luôn , lúc nào cũng.
拜
192
託 bàituō (pai thuô): xin nhờ, kính nhờ.
女
193
兒 nǚ’ér (nủy ớ): con gái.
小
194
姐 xiǎojiě (xéo chiể): tiểu thư, cô.
消
195
息 xiāoxī (xeo xi): tin tức, thông tin.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 16/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
或
196
許 huòxǔ (huô xủy): có thể, có lẽ, hay là.
如
197
此 rúcǐ (rú chử): như thế, như vậy.
無
198
法 wúfǎ (ú phả): không còn cách nào.
房
199
子 fángzi (pháng chự): nhà, cái nhà.
衣
200
服 yīfú (yi phú): quần áo, trang phục.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 17/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 18/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
300
聽
201
說 tīng shuō (thing suô): nghe nói.
參
202
加 cānjiā (chan chea): tham gia, tham dự.
辦
203
法 bànfǎ (pan phả): cách, biện pháp.
唯
204
一 wéiyī (guấy yi): duy nhất.
回
205
去 huíqù (huấy chuy): trở về, đi về.
人
206
們 rénmen (rấn mân): mọi người, người ta.
該
207
死 gāisǐ (cai sử): đáng chết, chết tiệt.
選
208
擇 xuǎnzé (xoẻn chứa): lựa chọn, tuyển chọn.
原
209
因 yuányīn (doén in): nguyên nhân.
下
210
去 xiàqù (xia chuy): xuống, đi xuống, tiếp nữa.
好
211
好 hǎohǎo (háo hảo): vui sướng , tốt đẹp.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 19/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
確
212
實 quèshí (chuê sứ): xác thực, chính xác.
混
213
蛋 húndàn (huấn tan): thằng khốn, khốn nạn.
保
214
證 bǎozhèng (pảo trâng): bảo đảm.
學
215
校 xuéxiào (xuế xeo): trường học.
接
216
受 jiēshòu (chiê sâu): tiếp nhận , tiếp thu, nhận.
改
217
變 gǎibiàn (cải pien):thay đổi, sửa đổi.
看
218
來 kàn lái (khan lái): xem ra.
麻
219
煩 máfan (má phán): phiền phức, rắc rối.
出
220
現 chūxiàn (chu xien): xuất hện, hiện ra.
打
221
算 dǎsuàn (tả soan): dự định, dự kiến.
電
222
影 diànyǐng (ten ỉnh): điện ảnh, phim.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 20/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
房
224
間 fángjiān (pháng chen): phòng, gian phòng.
特
226
別 tèbié (thưa biế): đặc biệt.
注
227
意 zhùyì (tru yi): chú ý.
甚
228
至 shènzhì (sân trư): thậm chí.
保
229
護 bǎohù (pảo hu): bảo hộ, bảo vệ.
真
230
正 zhēnzhèng (trân trâng): chân chính.
結
231
果 jiéguǒ (chiế cuổ): kết quả.
表
232
現 biǎoxiàn (pẻo xien): thể hiện, tỏ ra.
其
233
實 qíshí (chí sứ): kì thực, thực ra.
小
234
心 xiǎoxīn (xẻo xin): cẩn thận.
進
235
來 jìnlái (chin lái): gần đây, vừa qua.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 21/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
只
237
有 zhǐyǒu (trứ yểu): chỉ có.
絕
238
對 juéduì (chuế tuây): tuyệt đối.
長
239
官 zhǎngguān (trảng quan): quan trên, quan lớn.
進
240
去 jìnqù (chin chuy): vào (từ ngoài vào trong).
至
241
少 zhìshǎo (trư sảo): chí ít, ít nhất.
律
242
師 lǜshī (lùy sư): luật sư.
整
243
個 zhěnggè (trẩng cừa): toàn bộ, tất cả, cả thay.
聽
244
到 tīng dào (thing tao): nghe được.
表
245
演 biǎoyǎn (péo dẻn): biểu diễn.
正
246
在 zhèngzài (trâng chai): đang.
感
247
到 gǎndào (cản tao): cảm thấy, thấy.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 22/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
那
248
邊 nà biān (na pien): bên kia, bên ấy.
故
249
事 gùshì (cu sư): câu chuyện.
結
250
婚 jiéhūn (chiế huân): kết hôn.
咱
251
們 zánmen (chán mân): chúng ta.
處
252
理 chǔlǐ (chú lỉ): xử lí, giải quyết.
妻
253
子 qīzi (chi chự): vợ.
進
254
行 jìnxíng (chin xính): tiến hành.
是
255
否 shìfǒu (sư phẩu): phải chăng, hay không.
剛
256
剛 gānggāng (cang cang): vừa, mới.
案
257
子 ànzi (an trự): bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.
行
258
動 xíngdòng (xính tung): hành động.
第
259
二 dì èr (ti ơ): thứ hai( chỉ số thứ tự).
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 23/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
努
260
力 nǔ lì (nủ li): nỗ lực, cố gắng.
害
261
怕 hàipà (hai pha): sợ hãi, sợ sệt.
調
262
查 diàochá (teo chá): điều tra.
失
263
去 shīqù (sư chuy): mất, chết.
成
264
功 chénggōng (chấng cung): thành công.
考
265
慮 kǎolǜ (khảo luy): suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.
剛
266
才 gāngcái (cang chái): vừa nãy.
約
267
會 yuēhuì (duê huây): hẹn hò, hẹn gặp.
節
268
目 jiémù (chiế mu): tiết mục, chương trình.
通
269
過 tōngguò (thung cuô): thông qua.
之
270
間 zhī jiān (trư chen): giữa.
別
271
的 bié de (piế tơ): cái khác.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 24/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
開
272
心 kāixīn (khai xin): vui vẻ.
母
273
親 mǔqīn (mủ chin): mẹ, mẫu thân.
主
274
意 zhǔyì (trủ yi): chủ kiến , chủ định.
丈
275
夫 zhàngfū (trang phu): chồng.
解
277
釋 jiěshì (chiể sư): giải thích.
聯
278
繫 liánxì (lén xi): liên hệ.
證
279
明 zhèngmíng (trâng mính): chứng minh.
有
281
點 yǒudiǎn (yếu tẻn): có chút.
解
282
決 jiějué (chiể chuế): giải quyết.
難
283
道 nándào (nán tao): thảo nào, lẽ nào.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 25/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
奇
285
怪 qíguài (chí quai): kì lạ, kì quái.
極
286
了 jíle (chí lơ): rất, cực.
同
287
意 tóngyì (thúng y): đồng ý, đồng tình.
遊
288
戲 yóuxì (yếu xi): trò chơi.
幫
289
忙 bāngmáng (pang máng): giúp đỡ.
危
290
險 wéixiǎn (uấy xẻn): nguy hiểm.
討
291
厭 tǎoyàn (thảo den): đáng ghét, ghét.
曾
292
經 céngjīng (chấng ching): trải qua, đã trải.
眼
293
睛 yǎnjīng (dẻn ching) đôi mắt.
外
294
面 wàimiàn (oai mien): phía ngoài, bên ngoài.
國
295
家 guójiā (cuố chea) quốc gia, đất nước.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 26/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
總
296
統 zǒngtǒng (chúng thủng): tổng thống.
傷
297
害 shānghài (sang hai): tổn thương, làm hại.
控
298
制 kòngzhì (khung trư): khống chế.
最
299
近 zuìjìn (chuây chin): dạo này, gần đây.
聲
300
音 shēngyīn (sâng in): âm thanh, tiếng động.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 27/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 28/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
– 400
快
301
樂 kuàilè (khoai lưa): vui vẻ.
可
302
愛 kě’ài (khửa ai): đáng yêu.
進
303
入 jìnrù (chin ru): tiến vào, bước vào, đi vào.
能
304
夠 nénggòu (nấng câu): đủ.
完
305
成 wánchéng (oán chấng): hoàn thành.
昨
306
晚 zuó wǎn (chúa oản): tối hôm qua.
醫
307
院 yīyuàn (yi doen): bệnh viện.
不
308
行 bùxíng (pù xính): không được.
而
309
已 éryǐ (ớ ỷ): mà thôi.
上
310
面 shàngmiàn (sang mien): bên trên, phía trên.
樣
311
子 yàngzi (dang chự): hình dáng, dáng vẻ.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 29/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
有
312
趣 yǒuqù (yểu chuy): có hứng.
真
313
的 zhēn de (trân tợ): thật mà.
部
314
分 bùfèn (pù phân): bộ phận.
要
315
求 yāoqiú (eo chiếu): yêu cầu.
糟
316
糕 zāogāo (chao cao): hỏng bét, gay go.
除
317
了 chúle (chú lờ): ngoài ra, trừ ra.
容
318
易 róngyì (rúng y): dễ dàng, dễ.
保
319
持 bǎochí (pảo chứ): duy trì, gìn giữ.
雖
320
然 suīrán (suây rán): mặc dù.
想
321
到 xiǎngdào (xẻng tao): nghĩ đến.
理
322
解 lǐjiě (lí chiể): hiểu biết.
證
323
據 zhèngjù (trâng chuy): chứng cứ, bằng chứng.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 30/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
簡
324
單 jiǎndān (chẻn tan): đơn giản.
不
325
同 bùtóng (pù thúng): không giống, không cùng.
夫
326
人 fūrén (phu rấn): phu nhân.
父
327
母 fùmǔ (phu mủ): cha mẹ.
事
328
實 shìshí (sư sứ): sự thực.
飛
329
機 fēijī (phây chi): máy bay, phi cơ.
家
330
庭 jiātíng (chea thính): gia đình.
秘
331
密 mìmì (mi mi): bí mật.
屍
332
體 shītǐ (sư thỉ): thi thể, xác chết.
打
333
開 dǎkāi (tả khai): mở ra.
檢
334
查 jiǎnchá (chẻn chá): kiểm tra.
早
335
上 zǎoshang (chảo sang): buổi sáng.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 31/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
玩
336
笑 wánxiào (oán xeo): đùa.
任
337
務 rènwù (rân u): nhiệm vụ.
現
338
場 xiànchǎng (xien chảng): hiện trường.
博
339
士 bóshì (puố sư): tiến sĩ.
直
340
到 zhídào (trứ tao): mãi đến, cho đến, tận đến.
緊
341
張 jǐnzhāng (chỉn trang): lo lắng, hồi hộp.
放
343
棄 fàngqì (phang chi): bỏ cuộc, từ bỏ.
小
344
子 xiǎozi (xẻo trự): người trẻ tuổi, con trai, thằng.
電
345
視 diànshì (ten sư): ti vi, vô tuyến.
大
346
概 dàgài (ta cai): khoảng, chừng.
的
347
確 díquè (tí chuê): đích thực.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 32/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
回
348
到 huí dào (huấy tao): về đến.
男
349
孩 nánhái (nán hái): con trai
音
350
樂 yīnyuè (in duê): âm nhạc
身
351
體 shēntǐ (sân thỉ): thân thể, cơ thể
留
352
下 liú xià (liếu xia): lưu lại.
美
354
元 měiyuán (mẩy doén): đô la mỹ.
監
355
獄 jiānyù (chen uy): nhà tù, nhà giam, nhà lao.
這
356
邊 zhè biān (trưa ben): bên này.
瘋
358
狂 fēngkuáng (phân khoáng): điên rồ.
收
359
到 shōu dào (sâu tao): nhận được.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 33/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
其
360
中 qízhōng (chí trung): trong đó.
想
361
法 xiǎngfǎ (xéng phả): cách nghĩ, ý nghĩ.
紐
362
約 niǔyuē (niể duê): new york( Mỹ).
家
363
裡 jiālǐ (chea lỉ): trong nhà.
還
364
要 hái yào (hái hảo) : còn muốn, vẫn muốn.
後
365
面 hòumiàn (hâu men): phía sau, đằng sau.
帶
366
來 dài lái (tai lái): đem lại.
昨
367
天 zuótiān (chúa then): hôm qua.
不
368
好 bù hǎo (pù hảo): không tốt.
抓
369
住 zhuā zhù (troa tru): bắt được , túm được.
記
370
錄 jìlù (chi lu): ghi lại , ghi chép.
老
371
兄 lǎoxiōng (lảo xung): anh bạn, ông anh.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 34/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
來
372
自 láizì (lái chư): đến từ.
大
373
學 dàxué (ta xuế): đại học.
照
374
顧 zhàogù (trao cu): chăm sóc.
太
375
太 tàitài (thai thai): bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.
聰
376
明 cōngmíng (chông mính): thông minh.
加
378
油 jiāyóu (chea yếu): cố lên.
多
379
久 duōjiǔ (tuô chiểu): bao lâu.
直
381
接 zhíjiē (trứ chiê): trực tiếp.
對
382
於 duìyú (tuây úy): về, đối với.
突
383
然 túrán (thú rán): đột nhiên.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 35/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
開
384
槍 kāi qiāng (khai cheng): mở súng.
除
385
非 chúfēi (chú phây): trừ khi,ngoài ra.
正
386
常 zhèngcháng (trâng cháng): thường thường.
死
387
亡 sǐwáng (sử oáng): chết, tử vong.
終
388
於 zhōngyú (trung úy): cuối cùng.
擁
389
有 yǒngyǒu (dúng yểu): có.
咖
391
啡 kāfēi (khai phây): cà phê.
阻
392
止 zǔzhǐ (chú trử): ngăn trở, ngăn cản
想
393
像 xiǎngxiàng (xẻng xeng): tưởng tượng.
方
395
法 fāngfǎ (phang phả): phương pháp, cách làm.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 36/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
能
396
力 nénglì (nấng li): năng lực, khả năng.
完
397
美 wánměi (oán mẩy): hoàn mỹ.
目
398
標 mùbiāo (mu peo): mục tiêu.
有
399
關 yǒuguān (yểu quan): liên quan, hữu quan.
精
400
神 jīngshén (ching sấn): tinh thần.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 37/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 38/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
– 500
另
401
外 lìngwài (ling oai): ngoài ra.
休
403
息 xiūxí (xiêu xí): nghỉ ngơi, nghỉ.
每
404
天 měitiān (mẩy then): mỗi ngày.
回
405
答 huídá (huấy tá): trả lời, giải đáp.
兇
406
手 xiōngshǒu (xung sẩu): hung thủ.
負
407
責 fùzé (phu chứa): phụ trách.
介
408
意 jièyì (chiê y): để ý, để bụng, lưu tâm.
試
409
試 shì shì (sư sư): thử.
那
410
天 nèitiā (nây then): hôm đó.
系
411
統 xìtǒng (xi thủng): hệ thống.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 39/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
睡
412
覺 shuìjiào (suây cheo): ngủ.
謀
413
殺 móushā (mấu sa): mưu sát.
禮
414
物 lǐwù (lỉ u): món quà, quà.
那
415
種 nà zhǒng (na trủng): loại đó.
錯
417
誤 cuòwù (chua u): sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.
隨
418
便 suíbiàn (suấy ben): tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.
頭
419
髮 tóufǎ (thấu phả): tóc.
關
420
心 guānxīn (quan xin): quan tâm.
幹
421
嗎 gànma (can ma): làm gì.
興
422
趣 xìngqù (xing chuy): hứng thú, thích thú.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 40/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
老
426
師 lǎoshī (lảo sư): giáo viên.
不
427
用 bùyòng (bú dung): không cần.
小
428
孩 xiǎohái (xẻo hái): trẻ em.
人
429
類 rénlèi (rấn lây): loài người, nhân loại.
自
430
由 zìyóu (chư yếu): tự do.
支
431
持 zhīchí (trư chứ): ủng hộ.
很
433
快 hěn kuài (hẩn khoai): rất nhanh.
生
434
氣 shēngqì (sâng chi): tức giận, giận dỗi.
建
435
議 jiànyì (chien yi): kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 41/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
做
436
到 zuò dào (chua tao): làm được.
屁
437
股 pìgu (phi cu): mông, đít.
生
438
日 shēngrì (sâng rư): sinh nhật , ngày sinh.
晚
439
安 wǎn’ān (oản an): ngủ ngon.
否
440
則 fǒuzé (phẩu chứa): bằng không, nếu không.
安
441
排 ānpái (an phái): sắp xếp, bố trí, trình bày.
年
442
輕 niánqīng (nén ching): tuổi trẻ, thanh niên.
下
443
面 xiàmiàn (xia men): phía dưới, bên dưới.
姑
444
娘 gūniáng (cu néng): cô nương.
鑰
445
匙 yàoshi (deo sư): chìa khóa.
法
446
官 fǎguān (phả quản): quan tòa , tòa án.
選
447
手 xuǎnshǒu (xoén sẩu): tuyển thủ, thí sinh.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 42/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
信
448
息 xìnxī (xin xi): tin tức, thông tin.
投
449
票 tóupiào (thấu pheo): bỏ phiếu.
哥
450
哥 gēgē (cưa cựa): anh trai.
手
451
術 shǒushù (sẩu su):p hẫu thuật.
必
452
要 bìyào (pi deo): cần thiết, thiết yếu.
身
453
邊 shēnbiān (sân pen): bên cạnh, bên mình.
撒
454
謊 sāhuǎng (sa hoảng): nói dối, bịa đặt.
武
455
器 wǔqì (ủ chi): vũ khí.
痛
456
苦 tòngkǔ (thung khủ): đau khổ, thống khổ.
全
457
部 quánbù (choén pu): toàn bộ.
手
458
機 shǒujī (sẩu chi): ĐTDĐ
忘
459
記 wàngjì (oang chi): quên.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 43/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
存
460
在 cúnzài (chuấn chai): tồn tại.
首
461
先 shǒuxiān (sẩu xen): đầu tiên.
以
462
及 yǐjí (ỷ chí): và, cùng.
個
463
人 gèrén (cưa rấn): cá nhân.
代
464
表 dàibiǎo (tai pẻo): đại biểu, đại diện.
堅
465
持 jiānchí (chen chứ): kiên trì.
意
466
義 yìyì (yi yi): ý nghĩa.
承
467
認 chéngrèn (chấng rân): thừa nhận.
發
468
誓 fāshì (pha sư): thề, lời thề, xin thề.
理
469
由 lǐyóu (lỉ yếu): lý do.
顯
470
然 xiǎnrán (xẻn rán): hiển nhiên.
政
471
府 zhèngfǔ (trâng phủ): chính phủ.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 44/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
這
472
次 zhè cì (trưa chư): lần này.
遇
474
到 yù dào (uy tao): gặp phải, bắt gặp.
即
475
使 jíshǐ (chí sử): cho dù, dù cho.
記
476
住 jì zhù (chi tru): ghi nhớ.
到
477
處 dàochù (tao chu): khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.
幸
478
運 xìngyùn (xing uyn): vận may, dịp may.
那
479
時 nà shí (na sứ): lúc đó, khi đó.
事
480
兒 shì er (sư ơ): sự việc.
犯
481
罪 fànzuì (phan chuây):phạm tội , phạm lỗi.
跳
482
舞 tiàowǔ (theo ủ): nhảy múa.
白
483
痴 báichī (pái chư): ngớ ngẩn, thằng ngốc.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 45/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
信
484
任 xìnrèn (xin rân): tín nhiệm.
未
486
來 wèilái (guây lái): mai sau, sau này, tương lai.
道
487
歉 dàoqiàn (tao chen): nhận lỗi, chịu lỗi.
可
488
憐 kělián (khửa lén): đáng thương.
實
489
在 shízài (sứ chai): chân thực, quả thực, thực ra.
加
490
入 jiārù (chea ru): gia nhập.
病
491
人 bìngrén (ping rấn): người bệnh.
治
492
療 zhìliáo (trư léo): trị liệu, chữa trị.
原
493
諒 yuánliàng (doén leng): tha thứ, bỏ qua.
行
494
為 xíngwéi (xính guấy): hành vi.
比
495
較 bǐjiào (pỉ cheo): tương đối.
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 46/48
21:55 07/08/2023 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese
婚
496
禮 hūnlǐ (huân lỉ): hôn lễ.
弟
497
弟 dìdì (ti ti): em trai.
組
498
織 zǔzhī (chủ trư): tổ chức.
想
499
想 xiǎng xiǎng (xéng xẻng): nghĩ .
繼
500
續 jìxù (chi xuy): tiếp tục
Để nâng cao kiến thức về từ vựng, hãy kết hợp học tiếng Trung
với sách từ vựng tiếng Trung để đạt kết quả cao nhất nhé.
→ Xem thêm:
Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc qua tình huống thực tế
https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html 47/48