Professional Documents
Culture Documents
Để giao tiếp được tiếng Trung thành thạo, bật ra được những câu dài, chúng ta phải có số vốn từ vựng cơ
bản đủ lớn để ghép câu. Dưới đây Chinese xin giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng cơ bản thường dùng
nhất trong tiếng Trung Phồn thể
Học thuộc 1000 từ vựng Phồn thể ( Đài Loan) này là có thể ghép câu 1
cách đơn giản.
Từ vựng Cơ bản thường dùng trong tiếng Trung từ 1 – 100
https://chinese.com.vn/500-tu-vung-co-ban-trong-tieng-trung-dung-ghep-cau.html 1/10
10/18/2019 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu. Học tiếng Trung Cơ bản
https://chinese.com.vn/500-tu-vung-co-ban-trong-tieng-trung-dung-ghep-cau.html 2/10
10/18/2019 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu. Học tiếng Trung Cơ bản
59 這兒 zhè’er (trưa ơr): ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
60 今天 jīntiān (chin then): ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại,
https://chinese.com.vn/500-tu-vung-co-ban-trong-tieng-trung-dung-ghep-cau.html 3/10
10/18/2019 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu. Học tiếng Trung Cơ bản
65 不過 bùguò (pú cua): cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng
74 只是 zhǐshì (trử sư): chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.
78 ⼀點 yī diǎn (yi tẻn): một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
https://chinese.com.vn/500-tu-vung-co-ban-trong-tieng-trung-dung-ghep-cau.html 4/10
10/18/2019 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu. Học tiếng Trung Cơ bản
95 ⾼興 gāoxìng (cao xing): vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.
403
Liên hệ
休息 xiūxí (xiêu xí): nghỉ ngơi, nghỉ.
https://chinese.com.vn/500-tu-vung-co-ban-trong-tieng-trung-dung-ghep-cau.html 5/10
10/18/2019 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu. Học tiếng Trung Cơ bản
417 錯誤 cuòwù (chua u): sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.
418 隨便 suíbiàn (suấy ben): tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.
423 報告 bào gào (pao cao): báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.
424 從沒 cóng méi (chúng mấy): chưa bao giờ, không bao giờ.
425 經歷 jīnglì (ching li):từng trải, trải qua, những việc trải qua.
https://chinese.com.vn/500-tu-vung-co-ban-trong-tieng-trung-dung-ghep-cau.html 6/10
10/18/2019 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu. Học tiếng Trung Cơ bản
432 星期 xīngqí (xing chí): tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt).
https://chinese.com.vn/500-tu-vung-co-ban-trong-tieng-trung-dung-ghep-cau.html 7/10
10/18/2019 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu. Học tiếng Trung Cơ bản
https://chinese.com.vn/500-tu-vung-co-ban-trong-tieng-trung-dung-ghep-cau.html 8/10
10/18/2019 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu. Học tiếng Trung Cơ bản
473 ⽣意 shēngyì (sâng y): buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở.
477 到處 dàochù (tao chu): khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.
485 新聞 xīnwén (xin uấn):tin tức thời sự, việc mới xảy ra.
486 未來 wèilái (guây lái): mai sau, sau này, tương lai.
489 實在 shízài (sứ chai): chân thực, quả thực, thực ra.
https://chinese.com.vn/500-tu-vung-co-ban-trong-tieng-trung-dung-ghep-cau.html 9/10
10/18/2019 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu. Học tiếng Trung Cơ bản
Chúng tôi đang cập nhật Các từ vựng tiếng Trung từ 500 đến 1000… Các bạn vui lòng quay lại sau. Cám
ơn !
Liên hệ
https://chinese.com.vn/500-tu-vung-co-ban-trong-tieng-trung-dung-ghep-cau.html 10/10