You are on page 1of 4

19 頭髮 tóufǎ (thấu phả): tóc.

420 關心 guānxīn (quan xin): quan tâm.


421 幹嗎 gànma (can ma): làm gì.
xìngqù (xing chuy): hứng thú,
422 興趣
thích thú.
bào gào (pao cao): báo cáo, bản
423 報告
báo cáo, phát biểu.
cóng méi (chúng mấy): chưa bao
424 從沒
giờ, không bao giờ.
jīnglì (ching li):từng trải, trải qua,
425 經歷
những việc trải qua.
426 老師 lǎoshī (lảo sư): giáo viên.
427 不用 bùyòng (bú dung): không cần.
428 小孩 xiǎohái (xẻo hái): trẻ em.
rénlèi (rấn lây): loài người, nhân
429 人類
loại.
430 自由 zìyóu (chư yếu): tự do.
431 支持 zhīchí (trư chứ): ủng hộ.
xīngqí (xing chí): tuần lễ, ngày
432 星期
thứ, chủ nhật( gọi tắt).
433 很快 hěn kuài (hẩn khoai): rất nhanh.
shēngqì (sâng chi): tức giận, giận
434 生氣
dỗi.
jiànyì (chien yi): kiến nghị, đề
435 建議
xuất, sáng kiến.
436 做到 zuò dào (chua tao): làm được.
437 屁股 pìgu (phi cu): mông, đít.
shēngrì (sâng rư): sinh nhật , ngày
438 生日
sinh.
439 晚安 wǎn’ān (oản an): ngủ ngon.
fǒuzé (phẩu chứa): bằng không,
440 否則
nếu không.
ānpái (an phái): sắp xếp, bố trí,
441 安排
trình bày.
442 年輕 niánqīng (nén ching): tuổi trẻ,
thanh niên.
xiàmiàn (xia men): phía dưới, bên
443 下面
dưới.
444 姑娘 gūniáng (cu néng): cô nương.
445 鑰匙 yàoshi (deo sư): chìa khóa.
fǎguān (phả quản): quan tòa , tòa
446 法官
án.
xuǎnshǒu (xoén sẩu): tuyển thủ,
447 選手
thí sinh.
448 信息 xìnxī (xin xi): tin tức, thông tin.
449 投票 tóupiào (thấu pheo): bỏ phiếu.
450 哥哥 gēgē (cưa cựa): anh trai.
451 手術 shǒushù (sẩu su):p hẫu thuật.
452 必要 bìyào (pi deo): cần thiết, thiết yếu.
shēnbiān (sân pen): bên cạnh, bên
453 身邊
mình.
sāhuǎng (sa hoảng): nói dối, bịa
454 撒謊
đặt.
455 武器 wǔqì (ủ chi): vũ khí.
tòngkǔ (thung khủ): đau khổ,
456 痛苦
thống khổ.
457 全部 quánbù (choén pu): toàn bộ.
458 手機 shǒujī (sẩu chi): ĐTDĐ
459 忘記 wàngjì (oang chi): quên.
460 存在 cúnzài (chuấn chai): tồn tại.
461 首先 shǒuxiān (sẩu xen): đầu tiên.
462 以及 yǐjí (ỷ chí): và, cùng.
463 個人 gèrén (cưa rấn): cá nhân.
dàibiǎo (tai pẻo): đại biểu, đại
464 代表
diện.
465 堅持 jiānchí (chen chứ): kiên trì.
466 意義 yìyì (yi yi): ý nghĩa.
467 承認 chéngrèn (chấng rân): thừa nhận.
468 發誓 fāshì (pha sư): thề, lời thề, xin thề.
469 理由 lǐyóu (lỉ yếu): lý do.
470 顯然 xiǎnrán (xẻn rán): hiển nhiên.
471 政府 zhèngfǔ (trâng phủ): chính phủ.
472 這次 zhè cì (trưa chư): lần này.
shēngyì (sâng y): buôn bán,làm
473 生意
ăn, sức sống, nảy nở.
474 遇到 yù dào (uy tao): gặp phải, bắt gặp.
475 即使 jíshǐ (chí sử): cho dù, dù cho.
476 記住 jì zhù (chi tru): ghi nhớ.
dàochù (tao chu): khắp nơi, mọi
477 到處
nơi, đâu đâu.
xìngyùn (xing uyn): vận may, dịp
478 幸運
may.
479 那時 nà shí (na sứ): lúc đó, khi đó.
480 事兒 shì er (sư ơ): sự việc.
fànzuì (phan chuây):phạm tội ,
481 犯罪
phạm lỗi.
482 跳舞 tiàowǔ (theo ủ): nhảy múa.
báichī (pái chư): ngớ ngẩn, thằng
483 白痴
ngốc.
484 信任 xìnrèn (xin rân): tín nhiệm.
xīnwén (xin uấn):tin tức thời sự,
485 新聞
việc mới xảy ra.
wèilái (guây lái): mai sau, sau
486 未來
này, tương lai.
dàoqiàn (tao chen): nhận lỗi, chịu
487 道歉
lỗi.
488 可憐 kělián (khửa lén): đáng thương.
shízài (sứ chai): chân thực, quả
489 實在
thực, thực ra.
490 加入 jiārù (chea ru): gia nhập.
491 病人 bìngrén (ping rấn): người bệnh.
492 治療 zhìliáo (trư léo): trị liệu, chữa trị.
yuánliàng (doén leng): tha thứ, bỏ
493 原諒
qua.
494 行為 xíngwéi (xính guấy): hành vi.
495 比較 bǐjiào (pỉ cheo): tương đối.
496 婚禮 hūnlǐ (huân lỉ): hôn lễ.
497 弟弟 dìdì (ti ti): em trai.

You might also like