Professional Documents
Culture Documents
Ttt - Kiểm Định Anova
Ttt - Kiểm Định Anova
1
Nội dung
2
Quá trình kiểm định ý nghĩa
5
Sai số khi sử dụng nhiều kiểm định t
.4012631
.4
.3697506
.35
.3365796
1 – (1 – alpha)n
.3016627
.3
.2649081
.25
.2262191
Error
.2
.1854938
.15
.142625
.0975
.1
.05
.05
0
0 2 4 6 8 10
Number of tests conducted
6
Kiểm định ANOVA
• Nhằm so sánh trung bình ở ≥3 nhóm
• Các nhóm so sánh phải độc lập và được chọn ngẫu nhiên
7
ÁP DỤNG: Phân tích phương sai 1 chiều
k
Tổng bình phương nội bộ nhóm SS =
w j
( N
j =1
− 1)( s j ) 2
10
Thực hiện trong Stata – khi có số liệu thô
• Bước 2:
– Nếu phương sai các nhóm bằng nhau (pBartlett >0.05) thì
xem kết quả kiểm định ANOVA
11
Kiểm định ANOVA
oneway tlsosinh nghenghiep, tab
13
Tóm lại
• Các bước thực hiện để kiểm định so sánh nhiều trung bình
– Bước 1: kiểm tra phân phối bình thường (hoặc xấp xỉ bình thường)
– Bước 2:
quả ANOVA
15
Nhắc lại
• Điều kiện của kiểm định t
– Số liệu phải có phân phối bình thường hoặc cỡ mẫu đủ
lớn
• Dựa trên thang đo đánh giá tái điều chỉnh xã hội (Social
readjustment rating scale) chia các phụ nữ làm 3 nhóm:
nhóm có điểm thấp (54); số có điểm trung bình (55-99) và
nhóm có điểm cao (100). Đồng thời cũng đánh giá chức
năng miễn dịch và thang đo đánh giá trầm cảm Hamilton ở 3
nhóm phụ nữ
17
Thang điểm đánh giá tái điều chỉnh xã hội
Thang đo Nhóm tái điều Nhóm tái điều Nhóm tái điều
chỉnh xã hội thấp chỉnh xã hội trung chỉnh xã hội cao
(n=13) bình (n=12)
(n=12)
www.trim.vn/8Swscq
22
Nội dung đã học
23