Professional Documents
Culture Documents
Cách làm tham khảo QT CHẤT LƯỢNG
Cách làm tham khảo QT CHẤT LƯỢNG
CÂU HỎI:
PHẦN 1: Giải thích được các khái niệm, chức năng và nguyên tắc cơ bàn về chất
lượng và quản trị chất lượng trong nền kinh tế (CLO1)
CÂU 1: Các anh/chị hãy phân tích câu nói “Sản phẩm đáp ứng nhu cầu của người
tiêu dùng thông qua các thuộc tính của mình”.
a. Trình bày các thuộc tính của sản phẩm chất lượng và phân tích (1điểm)
b. Cho các ví dụ liên quan (0,5đ)
Page 1/ 18
CÂU 2: 5S là phương pháp kiểm tra kỷ luật lao động và thời gian làm việc của các
thành viên trong tổ chức. Ý kiến này đúng hay sai? Tại sao? Cho thí dụ minh hoạ.
(1,5đ)
PHẦN 2: Vận dụng được các phương pháp đánh giá và chương trình trong quản trị
chất lượng (CLO2)
CÂU 1: Căn cứ vào phiếu kiểm tra, nhân viên QC (Quality Control) ghi nhận được
các dữ liệu như sau:
Dạng khuyết tật Số sản phẩm bị khuyết tật
Hàn 198
Nối 25
Độ hở 103
Lắp ráp 18
Xoắn không phù hợp 72
Tổng cộng 416
Sau khi tiến hành các hoạt động cải tiến, kết quả ghi nhận tình hình sản xuất
sau 30 ngày thực hiện đã ghi nhận lại các dữ liệu sau:
Page 2/ 18
a. Vẽ 02 (hai) biểu đồ Pareto và bình luận về 02 tình trạng sản xuất trên
(1đ)
b. Cho biết kết quả cải tiến thông qua kết quả của biểu đồ Pareto mang lại
(1đ)
CÂU 2: Vẽ biểu đồ nhân quả liên quan đến “chất lượng áo sơ mi (sermi) Tiến Việt
không đạt yêu cầu” (1đ)
PHẦN 3: Phân tích được việc đảm bảo và cải tiến chất lượng sản phẩm. (CLO3)
CÂU HỎI: Khách hàng dùng thang điểm từ 1 đến 5 để đánh giá khả năng kinh
doanh của 05 (năm) khách sạn tại Tp.HCM như sau:
STT Tên chỉ tiêu Trọng Các điểm đánh giá của
số khách sạn
A B C D E
1 Vốn thương mại 2,5 4 3 5 3 2
2 Độ tin cậy của tiếp thị 2 3 4 4 5 4
3 Thiết kế sản phẩm mới 2 4 4 3 4 5
4 Đội ngũ nhân sự 2,5 4 3 4 4 3
5 Khả năng tài chính 1,5 5 4 4 3 4
6 Khả năng sản xuất 1,5 3 4 4 3 3
7 Chất lượng sản phẩm 3 3 4 3 5 5
8 Chất lượng dịch vụ khách hàng 2,5 4 5 3 4 5
9 Vị trí và phương tiện kỹ thuật 1 5 3 4 3 3
10 Khả năng thích ứng với thị 1,5 3 4 4 4 4
trường
Page 3/ 18
Biết rằng, 05 khách sạn A, B, C, D, E thuộc tổng công ty khách sạn Ngàn Sao và
doanh thu của khách sạn A là 150 tỷ đồng/năm, khách sạn B là 85 tỷ đồng/năm,
khách sạn C là 190 tỷ đồng/năm, khách sạn D là 110 tỷ đồng/năm, Khách sạn E là
215 tỷ đồng/năm.
1. Tinh mức chất lượng MQ của 05 khách sạn? (2đ)
2. Xếp hạng chất lượng của 05 khách sạn từ thấp đến cao? (1đ)
3. Tính mức chất lượng của Tổng công ty Ngàn Sao này? (1đ)
CÂU 1 : 5S là phương pháp kiểm tra kỷ luật lao động và thời gian làm việc
của các thành viên trong tổ chức. Ý kiến này đúng hay sai? Tại sao? Cho thí
dụ minh hoạ. ( 3 đ )
CÂU 2 ( 4 đ )
CÂU HỎI: Khách hàng dùng thang điểm từ 1 đến 5 để đánh giá khả năng kinh
doanh của 05 (năm) khách sạn tại Tp.HCM như sau:
Page 4/ 18
STT Tên chỉ tiêu Trọng Các điểm đánh giá của
số khách sạn
A B C D E
Page 5/ 18
1 Vốn thương mại 2,5 4 3 5 3 2
2 Độ tin cậy của tiếp thị 2 3 4 4 5 4
3 Thiết kế sản phẩm mới 2 4 4 3 4 5
4 Đội ngũ nhân sự 2,5 4 3 4 4 3
5 Khả năng tài chính 1,5 5 4 4 3 4
6 Khả năng sản xuất 1,5 3 4 4 3 3
7 Chất lượng sản phẩm 3 3 4 3 5 5
8 Chất lượng dịch vụ khách hàng 2,5 4 5 3 4 5
9 Vị trí và phương tiện kỹ thuật 1 5 3 4 3 3
10 Khả năng thích ứng với thị 1,5 3 4 4 4 4
trường
Biết rằng, 05 khách sạn A, B, C, D, E thuộc tổng công ty khách sạn Ngàn Sao và
doanh thu của khách sạn A là 150 tỷ đồng/năm, khách sạn B là 85 tỷ đồng/năm,
khách sạn C là 190 tỷ đồng/năm, khách sạn D là 110 tỷ đồng/năm, Khách sạn E là
215 tỷ đồng/năm.
2. Xếp hạng chất lượng của 05 khách sạn từ thấp đến cao? (0,5 đ)
3. Tính hệ số mức chất lượng của Tổng công ty Ngàn Sao này?
(1,5 đ)
GIẢI
Page 6/ 18
Page 7/ 18
Page 8/ 18
Page 9/ 18
Page 10/ 18
Page 11/ 18
Page 12/ 18
Page 13/ 18
Page 14/ 18
CÂU 3 : Căn cứ vào phiếu kiểm tra, nhân viên QC (Quality Control) ghi
nhận được các dữ liệu như sau: ( 3 đ )
2 Lỗi biên 17
6 Lỗi thường _
11 Thủng lỗ 9
14 Túi vỡ 15
15 Lắp ráp 7
Page 15/ 18
a. Hãy xác định những nguyên nhân ưu tiên cần giải quyết để khắc phục tình trạng
trên ( Vẽ biểu đồ Pareto ) (1,5 đ)
b..Cho biết kết quả cải tiến thông qua kết quả của biểu đồ Pareto mang lại ( 1,5 đ )
Câu a )
STT Dạng sản Số sản phẩm Tần suất ( %) Tần s
phẩm lũy ( %
( Về phần tính đi thi chỉ cần
bấm máy tính rồi ghi kết quả lại
thôi mn nha.Ko cần phải trình
bày giống mình )
1 Lỗi dọc 791 ( 791 / 1611 ) *100 49,1 %
= 49.1 %
2 Sai tổ chức 261 ( 261 / 1611 ) *100 16,2 +
= 16,2 % = 65,
3 Lỗi ngang 205 ( 205 / 1611 ) *100 12,7 +
= 12,7 % = 78%
4 Xoắn kiến 137 ( 137 / 1611 ) 8,5 + 7
* 100 = 86,5
= 8,5 %
5 Dập thoi 127 ( 127 / 1611 ) 7,9 + 8
* 100 = 94,4
= 7,9 %
Page 16/ 18
6 Tập chất , 18 ( 18 / 1611 ) 1,1 + 9
vết bẩn * 100 = 95,5
= 1,1 %
7 Lỗi biên 17 ( 17 / 1611 ) 1,1 + 9
* 100 = 96,6
= 1,1 %
8 Túi vỡ 15 ( 15 / 1611 ) 0,9 + 9
* 100
= 0,9 % = 97,5
9 Lỗi đặc biệt 11 ( 11 / 1611 ) 0,7 + 9
* 100 = 98,
= 0,7 %
10 Thủng lỗ 9 ( 9 / 1611 ) 0,6 + 9
* 100 = 98,8
= 0,6 %
11 Lỗi tổ chức 8 ( 8 / 1611 ) 0,5 + 9
chiều dài * 100 = 99,3
= 0,5 %
12 Lắp ráp 7 ( 7 / 1611 ) 0,4 + 9
* 100 = 99,7
= 0,4 %
13 Sai sót khác 5 ( 5 / 1611 ) 0,3 + 9
* 100 = 100
= 0,3 %
14 Tổng (791+261+205 ( 49,1 + 16,2
+137+127+18 + 12,7 + 8,5
+17+15+11 + 7,9 + 1,1
Page 17/ 18
+9+8+7+5 ) +1,1 + 0,9
= 1611 +0,7+0,6
( Về phần tính đi thi chỉ + 0,5 + 0,4
cần bấm máy tính rồi ghi +0,3)
kết quả lại thôi mn = 100 %
nha.Ko cần phải trình bày
giống mình )
Câu a ( mình ko vững phần vẽ nên mình chỉ trình bày 1 nửa giúp đc mn hiểu
đến đây thôi nên mn thông cảm giúp mình nha ( câu b là câu nhận xét cho
hình vẽ)
Page 18/ 18