You are on page 1of 34

Chương 20

Tổng cầu và tổng cung


NHIỀU LỰA CHỌN

1. Điều nào sau đây giải thích tại sao sản lượng tăng trong hầu hết các năm?
a.tăng lực lượng lao động
b.tăng vốn cổ phần
c. tăng cường công nghệ
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên là chính xác.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,0

2. Tính trung bình trong 50 năm qua, kinh tế Hoa Kỳ tăng trưởng với tốc độ khoảng
a.1 phần trăm mỗi năm.
b.3 phần trăm mỗi năm.
c.4 phần trăm mỗi năm.
d.6 phần trăm nt mỗi năm.
ĐÁP ÁN: b. 3 phần trăm mỗi năm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,0

3. Một thời gian ngắn thu nhập giảm và thất nghiệp gia tăng được gọi là
a.trầm cảm.
b.suy thoái
c.mở rộng.
d.chu kỳ kinh doanh.
ĐÁP ÁN: b. suy thoái.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,0

4. Trong thời kỳ suy thoái


a.công nhân bị sa thải.
b.các nhà máy không hoạt động.
c. Các công ty có thể thấy rằng họ không thể bán tất cả những gì họ sản xuất.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên là chính xác.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

5. Trong thời kỳ suy thoái, nền kinh tế trải qua


a. tăng việc làm và thu nhập.
b.việc làm tăng và thu nhập giảm.
c. tăng thu nhập và giảm việc làm.
d. giảm việc làm và thu nhập.
ĐÁP ÁN: d. giảm việc làm và thu nhập.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

6. Chu kỳ kinh doanh


a.được dự đoán dễ dàng bởi các nhà kinh tế có năng lực.
b.chưa bao giờ xảy ra rất gần nhau.
c.chỉ có thể được coi là những thay đổi trong GDP thực tế.
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: d. Không có điều nào ở trên là c đúng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

537
538 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

7. Chu kỳ kinh doanh


a.được giải thích chủ yếu bởi sự dao động trong tiêu dùng.
b.không còn rất quan trọng do chính sách của chính phủ.
c. là những dao động trong GDP thực tế và các biến số liên quan theo thời gian.
d.được dự đoán dễ dàng bởi các nhà kinh tế có thẩm quyền.
ĐÁP ÁN: c. là những dao động trong GDP thực tế và các biến số liên quan theo thời gian.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

8. Trong thời kỳ suy thoái


a.doanh thu và lợi nhuận giảm.
b. doanh thu và lợi nhuận tăng.
c. Doanh thu tăng, lợi nhuận giảm.
d. lợi nhuận giảm, doanh số tăng.
ĐÁP ÁN: a. doanh số và lợi nhuận giảm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

9. Mức giảm GDP thực tế trong thời kỳ suy thoái là


a.chủ yếu là giảm chi tiêu đầu tư.
b.chủ yếu là giảm chi tiêu tiêu dùng.
c. về sự phân chia đồng đều giữa tiêu dùng và chi tiêu đầu tư.
d.đôi khi chủ yếu là giảm tiêu dùng và đôi khi chủ yếu là giảm đầu tư.
ĐÁP ÁN: a. chủ yếu là giảm chi tiêu đầu tư.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

10. Chỉ số nào sau đây thường tăng trong thời kỳ suy thoái?
a. thu gom rác thải
b.thất nghiệp
c. lợi nhuận công ty
d.bán ô tô
ĐÁP ÁN: b. nạn thất nghiệp
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

11. Hầu hết các nhà kinh tế chủ yếu sử dụng mô hình tổng cầu và tổng cung để phân tích
a. biến động ngắn hạn trong nền kinh tế.
b. ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô đến giá của từng hàng hóa.
c. tác động lâu dài của các chính sách thương mại quốc tế.
d.năng suất và tăng trưởng kinh tế
ĐÁP ÁN: a. biến động t-run ngắn hạn trong nền kinh tế.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

12. GDP thực tế


a. là giá trị đồng đô la của tất cả hàng hóa được sản xuất bởi các công dân của một nền kinh tế trong một thời gian
nhất định được đo bằng giá của năm hiện tại.
b.đo lường hoạt động kinh tế và thu nhập.
c.được sử dụng chủ yếu để đo lường các xu hướng dài hạn trong nền kinh tế.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: b. đo lường hoạt động kinh tế và thu nhập.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.1

13. GDP thực tế


a. di chuyển cùng hướng với thất nghiệp.
b.không được điều chỉnh theo lạm phát.
c.cũng đo lường thu nhập.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: c. cũng đo lường thu nhập.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 539

14. Trong thời kỳ suy thoái, so với tỷ lệ phần trăm suy giảm trong GDP, chi tiêu đầu tư
a. giảm theo tỷ lệ phần trăm lớn hơn.
b. giảm theo tỷ lệ tương đương với GDP.
c. giảm theo tỷ lệ phần trăm nhỏ hơn so với GDP.
d.falls nhưng phần trăm thay đổi đôi khi lớn hơn nhiều và đôi khi nhỏ hơn nhiều.
ĐÁP ÁN: a. giảm theo một tỷ lệ phần trăm lớn hơn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.1

15. Phần nào của GDP thực dao động nhiều nhất trong suốt chu kỳ kinh doanh?
a.tiêu dùng
b.chi tiêu của chính phủ
c.đầu tư
xuất d.net
ĐÁP ÁN: c. sự đầu tư
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

16. Năm 2001, nước Mỹ rơi vào suy thoái. Bạn mong đợi điều nào sau đây sẽ không xảy ra?
a.sa thải và sa thải
ba tỷ lệ phá sản cao hơn
c.tăng yêu cầu bảo hiểm thất nghiệp
d.tăng chi đầu tư
ĐÁP ÁN: d. tăng chi đầu tư
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

17. Đầu tư là một


a.Là một phần nhỏ của GDP thực tế nên nó chiếm một phần nhỏ trong sự biến động của GDP thực tế.
b. Một phần nhỏ của GDP thực, nhưng nó chiếm một phần lớn trong sự biến động của G DP thực.
c.Phần lớn của GDP thực tế, do đó nó chiếm một phần lớn trong sự biến động của GDP thực tế.
d. Phần lớn của GDP thực tế, nhưng nó chiếm một phần nhỏ trong sự biến động của GDP thực tế.
ĐÁP ÁN: b. một phần nhỏ của GDP thực tế, nhưng nó lại chiếm một phần lớn trong sự biến động của GDP thực tế.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

18. Dưới đây là cặp tỷ lệ tăng trưởng GDP và tỷ lệ thất nghiệp. Các nhà kinh tế sẽ bị sốc khi thấy hầu hết các cặp này.
Cặp tỷ lệ tăng trưởng GDP và tỷ lệ thất nghiệp nào là thực tế ?
a.6 phần trăm, 0 phần trăm
b.3 phần trăm, 10 phần trăm
c. –1 phần trăm, 6 phần trăm
d.–3 phần trăm, 2 phần trăm
ĐÁP ÁN: c. –1 phần trăm, 6 phần trăm
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

19. Trong nửa cuối năm 1999, tỷ lệ thất nghiệp của Mỹ là khoảng 4%. Kinh nghiệm lịch sử cho thấy rằng đây là
a.cao hơn tỷ lệ tự nhiên, do đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế có thể thấp.
b.cao hơn tỷ lệ tự nhiên, do đó tốc độ tăng trưởng GDP thực có thể thấp.
c. bằng với tỷ lệ tự nhiên, do đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế có thể ở mức trung bình.
đ . thấp hơn tỷ lệ tự nhiên, do đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế có khả năng cao.
ĐÁP ÁN: d. thấp hơn tỷ lệ tự nhiên, do đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế có khả năng cao.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1

20. Khi suy thoái bắt đầu sản xuất


a.và thất nghiệp đều tăng.
b.tăng và thất nghiệp giảm.
c.sụp đổ và thất nghiệp gia tăng.
d.và thất nghiệp đều giảm.
ĐÁP ÁN: c. giảm và thất nghiệp tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.1
540 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

21. Điều nào sau đây không đúng khi nói về dài hạn?
a. Tăng trưởng cung tiền cao hơn dẫn đến tăng trưởng sản lượng cao hơn.
b.Không thể đạt được tỷ lệ thất nghiệp bằng không.
c. GDP thực bình quân đầu người phụ thuộc vào năng suất.
d.Tăng cung tiền làm tăng mức giá.
ĐÁP ÁN: a. Tăng trưởng cung tiền cao hơn dẫn đến tăng trưởng sản lượng cao hơn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.2

22. Lý thuyết liên quan đến hiệu quả kinh tế dài hạn
a. ít gây tranh cãi hơn lý thuyết liên quan đến những biến động kinh tế ngắn hạn.
b.và những biến động kinh tế ngắn hạn cũng gây tranh cãi không kém.
c. đang gây nhiều tranh cãi hơn là lý thuyết liên quan đến những biến động kinh tế ngắn hạn.
d.và những biến động kinh tế ngắn hạn là không cần bàn cãi.
ĐÁP ÁN: a. ít gây tranh cãi hơn so với lý thuyết liên quan đến những biến động kinh tế ngắn hạn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,2

23. Sự phân đôi cổ điển đề cập đến sự tách biệt của


a.các biến số di chuyển theo chu kỳ kinh doanh và các biến số thì không.
b. thay đổi về tiền tệ và thay đổi về chi tiêu của chính phủ.
c. biến nội sinh và ngoại sinh.
d.real và nomina l biến.
ĐÁP ÁN: d. biến thực và danh nghĩa.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,2

24. Theo lý thuyết kinh tế cổ điển, những thay đổi trong cung tiền ảnh hưởng đến
a.biến danh nghĩa và biến thực.
b. biến danh nghĩa, nhưng không phải là biến thực.
c.biến thực, nhưng không phải biến danh nghĩa.
d.không có biến danh nghĩa cũng không có thực.
ĐÁP ÁN: b. biến danh nghĩa, nhưng không phải là biến thực.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,2

25. Theo lý thuyết kinh tế cổ điển, những thay đổi trong cung tiền ảnh hưởng đến
a.GDP thực tế.
b.lãi suất thực.
c.mức giá.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: c. mức giá.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.2

26. Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng lý thuyết kinh tế cổ điển là một mô tả tốt về thế giới
Một. trong cả ngắn hạn và dài hạn.
b.trong ngắn hạn và trong dài hạn.
c. trong ngắn hạn, nhưng không phải trong dài hạn.
d.trong dài hạn, nhưng không phải trong ngắn hạn.
ĐÁP ÁN: d. trong dài hạn chứ không phải trong ngắn hạn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,2

27. Mô hình biến động ngắn hạn tập trung vào mức giá và
a.GDP thực tế.
b.tăng trưởng kinh tế.
c.tính trung lập của tiền tệ.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: a. GDP thực.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,2
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 541

28. Mức giá chung được đo bằng


a.giá của một số hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể.
b. tỷ lệ lạm phát.
c. tỷ lệ giảm phát.
d.CPI hay chỉ số giảm phát GDP.
ĐÁP ÁN: d. CPI hoặc chỉ số giảm phát GDP.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,2

29. Mô hình tổng cầu và tổng cung giải thích mối quan hệ giữa
a. giá cả và số lượng của một hàng hóa cụ thể.
b.thất nghiệp và sản lượng.
c. tiền lương và việc làm.
d.GDP thực và mức giá.
ĐÁP ÁN: d. GDP thực tế và mức giá.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,2

30. Các biến số trên trục tung và trục hoành của đường tổng cung và đường cầu là
a.mức giá, sản lượng thực tế.
b.sản lượng thực, việc làm.
c.việc làm, tỷ lệ lạm phát.
d.giá trị của tiền, mức giá.
ĐÁP ÁN: a. mức giá, sản lượng thực.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,2

31. Câu nào đúng về mô hình tổng cầu và tổng cung?


a.Mô hình tổng cầu và tổng cung không gì khác hơn là một phiên bản lớn của mô hình cung và cầu thị trường.
b.Mức giá điều chỉnh làm cân bằng tổng cầu và tổng cung.
c. Đường tổng cung thể hiện số lượng hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia đình, doanh nghiệp và chính phủ muốn
mua ở mỗi mức giá.
đ . Tất cả những điều trên là chính xác.
ĐÁP ÁN: b. Mức giá điều chỉnh để cân bằng tổng cầu và tổng cung.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,2

32. Điều nào sau đây điều chỉnh để đưa tổng cung và tổng cầu về trạng thái cân bằng?
mức giá
b. lãi suất thực tế
c.cung tiền
d.công nghệ
ĐÁP ÁN: a. mức giá
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,2

33. Đường tổng cầu


a.dốc xuống vì những lý do giống như đường cầu thị trường dốc xuống.
b.là rất quan trọng về lâu dài.
c. chỉ ra mối quan hệ nghịch đảo giữa mức giá và lượng cầu của tất cả hàng hóa và dịch vụ.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: c. cho thấy một mối quan hệ nghịch đảo giữa mức giá và số lượng của tất cả các hàng hóa và dịch vụ được
yêu cầu.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3
542 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

34. Mức giá chung của nền kinh tế giảm có xu hướng


a.tăng cả lượng cung và cầu của hàng hóa và dịch vụ.
b. nâng cao lượng cầu hàng hóa và dịch vụ, nhưng hạ thấp lượng cung.
c. Giảm lượng cầu hàng hóa và dịch vụ, nhưng tăng lượng cung.
d.làm giảm cả lượng cầu và lượng cung của hàng hóa và dịch vụ.
ĐÁP ÁN: b. tăng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ , nhưng giảm lượng cung.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

35. Mức giá chung của nền kinh tế tăng có xu hướng


a.tăng cả lượng cung và cầu của hàng hóa và dịch vụ.
b.Tăng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ , nhưng giảm lượng cung.
c. Giảm lượng cầu hàng hóa và dịch vụ, nhưng tăng lượng cung.
d.làm giảm cả lượng cầu và lượng cung của hàng hóa và dịch vụ.
ĐÁP ÁN: c. giảm lượng cầu hàng hóa và dịch vụ, nhưng tăng lượng cung.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

36. Điều nào sau đây được bao gồm trong tổng cầu hàng hóa và dịch vụ?
a.nhu cầu tiêu thụ
b.nhu cầu đầu tư
c.net xuất khẩu
d.Tất cả các e trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên là chính xác.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

37. Điều nào sau đây không được bao gồm trong tổng cầu?
a.mua cổ phiếu và trái phiếu
b. mua các dịch vụ như thăm khám bác sĩ
c. mua tư liệu sản xuất như thiết bị trong nhà máy
d. người nước ngoài mua hàng tiêu dùng được sản xuất tại Hoa Kỳ
ĐÁP ÁN: a. mua cổ phiếu và trái phiếu
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

38. Tác động của việc tăng mức giá được thể hiện bằng một
a.Dịch chuyển sang phải đường tổng cầu.
b.Dịch chuyển sang trái đường tổng cầu.
c. Dịch chuyển sang trái dọc theo một đường tổng cầu nhất định.
d. Dịch chuyển sang phải dọc theo một đường tổng cầu cho trước.
ĐÁP ÁN: c. dịch chuyển sang trái dọc theo một đường tổng cầu nhất định.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

39. Độ dốc đi xuống của đường tổng cầu cho thấy sự gia tăng trong
a.cung tiền làm cho tổng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ tăng lên.
b.cung tiền làm cho tổng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ giảm xuống.
c. mức giá làm cho tổng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ tăng lên.
d. mức giá làm cho tổng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ giảm xuống.
ĐÁP ÁN: d. mức giá làm cho tổng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ giảm xuống.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

40. Ceteris paribus, khi mức giá giảm,


a. cung tiền giảm.
b.lãi suất tăng.
c.đô la trở nên có giá trị hơn.
d.đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
ĐÁP ÁN: c. đô la trở nên có giá trị hơn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 543

41. Ceteris paribus, khi mức giá tăng, đô la trở thành


a.có giá trị hơn, và lãi suất tăng.
b.có giá trị hơn, và lãi suất giảm.
c.không có giá trị, và lãi suất tăng.
d.không có giá trị, và lãi suất giảm.
ĐÁP ÁN: c. kém giá trị hơn và lãi suất tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

42. Ceteris paribus, khi mức giá giảm, đô la trở thành


a.có giá trị hơn, và lãi suất tăng.
b.có giá trị hơn, và lãi suất giảm.
c.không có giá trị, và lãi suất tăng.
d.không có giá trị, và lãi suất giảm.
ĐÁP ÁN: b. có giá trị hơn và lãi suất giảm xuống.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

43. Ceteris paribus, khi mức giá giảm, tỷ giá hối đoái của một quốc gia
a.và lãi suất tăng.
b.và lãi suất giảm.
c.giảm và lãi suất tăng.
d.tăng và lãi suất giảm.
ĐÁP ÁN: b. và lãi suất giảm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

44. Ceteris paribus, khi mức giá tăng, tỷ giá hối đoái
a.và lãi suất tăng.
b.và lãi suất giảm.
c.giảm và lãi suất tăng.
d.tăng và lãi suất giảm.
ĐÁP ÁN: a. và lãi suất tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

45. Ceteris paribus, khi mức giá tăng, giá trị thực của tiền
a.và tỷ giá hối đoái tăng.
b.và tỷ giá hối đoái giảm.
c.tăng và tỷ giá hối đoái giảm.
d. giảm và tỷ giá hối đoái tăng.
ĐÁP ÁN: d. giảm và tỷ giá hối đoái tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

46. Mức giá tăng khiến người tiêu dùng cảm thấy ít giàu có hơn. Kết quả là,
a. tổng cầu dịch chuyển sang phải.
b. tổng cầu dịch chuyển sang trái.
c.có sự dịch chuyển sang phải dọc theo một đường tổng cầu nhất định.
d.có sự dịch chuyển sang trái dọc theo một đường tổng cầu nhất định.
ĐÁP ÁN: d. có sự di chuyển sang trái dọc theo một đường tổng cầu nhất định.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

47. Mức giá giảm làm cho đồng đô la mà mọi người nắm giữ có giá trị
a.nhiều hơn, vì vậy họ chi tiêu nhiều hơn.
b. nhiều hơn, vì vậy họ chi tiêu ít hơn.
c.ít hơn, vì vậy họ chi tiêu nhiều hơn.
d.ít hơn, vì vậy họ chi tiêu ít hơn.
ĐÁP ÁN: a. nhiều hơn, vì vậy họ chi tiêu nhiều hơn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3
544 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

48. Mức giá tăng làm cho đồng đô la mà mọi người nắm giữ có giá trị
a.nhiều hơn, vì vậy họ chi tiêu nhiều hơn.
b. nhiều hơn, vì vậy họ chi tiêu ít hơn.
c.ít hơn, vì vậy họ chi tiêu nhiều hơn.
d.ít hơn, vì vậy họ chi tiêu ít hơn.
ĐÁP ÁN: d. ít hơn, vì vậy họ chi tiêu ít hơn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

49. Mọi người sẽ chi tiêu nhiều hơn nếu mức giá
a.rises, làm cho số đô la mà họ nắm giữ có giá trị hơn.
b.tăng lên, làm cho số đô la mà họ nắm giữ có giá trị thấp hơn.
c.falls, làm cho số đô la mà họ nắm giữ có giá trị hơn.
d.sụp đổ, làm cho số đô la mà y nắm giữ có giá trị thấp hơn.
ĐÁP ÁN: c. giảm, làm cho số đô la họ nắm giữ có giá trị hơn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

50. Mọi người sẽ chi tiêu nhiều hơn nếu thực sự giàu có
a.và lãi suất tăng.
b.tăng và lãi suất giảm.
c.sụp đổ và lãi suất tăng.
d. và lãi suất giảm.
ĐÁP ÁN: b. tăng và lãi suất giảm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

51. Nếu mức giá tăng, giá trị của tiền


a.tăng trong khi tỷ giá hối đoái và lãi suất tăng.
b.tăng trong khi tỷ giá hối đoái và lãi suất giảm.
c. giảm khi tỷ giá hối đoái và lãi suất tăng.
d. giảm khi tỷ giá hối đoái và lãi suất giảm.
ĐÁP ÁN: c. giảm trong khi tỷ giá hối đoái và lãi suất tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

52. Nếu mức giá giảm, các hộ gia đình


a.tăng mua trái phiếu nước ngoài và cung đô la trên thị trường ngoại hối tăng.
b.tăng mua trái phiếu nước ngoài, và nguồn cung đô la trên thị trường ngoại hối giảm.
c. Giảm mua trái phiếu nước ngoài và cung đô la trên thị trường ngoại hối tăng.
d. Giảm mua trái phiếu nước ngoài và cung đô la trên thị trường ngoại hối giảm .
ĐÁP ÁN: a. tăng mua trái phiếu nước ngoài, và nguồn cung đô la trên thị trường ngoại hối tăng lên.
LOẠI: M ĐỘ khó: 3 PHẦN: 20.3

53. Nếu mức giá tăng, các hộ gia đình


a.tăng mua trái phiếu nước ngoài và cung đô la trên thị trường ngoại hối tăng.
b.tăng mua trái phiếu nước ngoài và cung đô la trên thị trường ngoại tệ giảm.
c. Giảm mua trái phiếu nước ngoài và cung đô la trên thị trường ngoại hối tăng.
d. Giảm mua trái phiếu nước ngoài và cung đô la trên thị trường ngoại hối giảm.
ĐÁP ÁN: d. giảm mua trái phiếu nước ngoài, và nguồn cung đô la trên thị trường trao đổi ngoại tệ giảm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 3 PHẦN: 20.3

54. Tổng lượng cầu hàng hóa tăng nếu


a.của cải giảm sút.
b. Lãi suất tăng.
c.đồng đô la mất giá.
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: c. đồng đô la mất giá.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 545

55. Tổng cầu hàng hóa tăng nếu


a.sự giàu có thực sự tăng lên.
b. Lãi suất tăng.
c.đồng đô la lên giá.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: a. của cải thực sự tăng lên.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

56. Tổng cầu hàng hóa giảm nếu


a.của cải giảm sút.
b. Lãi suất tăng.
c.đồng đô la lên giá.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên là chính xác.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

57. Mức giá giảm khiến mọi người nắm giữ


a. Ít tiền hơn nên họ cho vay ít hơn và lãi suất tăng lên.
b. Ít tiền nên họ cho vay nhiều hơn và lãi suất giảm.
c. Nhiều tiền hơn nên họ cho vay nhiều hơn và lãi suất tăng lên.
d. Nhiều tiền hơn nên họ cho vay ít hơn và lãi suất giảm.
ĐÁP ÁN: b. ít tiền hơn, vì vậy họ cho vay nhiều hơn, và lãi suất giảm xuống.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

58. Mức giá tăng khiến mọi người nắm giữ


tất cả đều là tiền, vì vậy họ cho vay ít hơn và lãi suất tăng lên.
b. Ít tiền nên họ cho vay nhiều hơn và lãi suất giảm.
c. Nhiều tiền hơn nên họ cho vay nhiều hơn và lãi suất giảm.
d. nhiều tiền hơn nên họ cho vay ít hơn và lãi suất tăng lên.
ĐÁP ÁN: d. nhiều tiền hơn, vì vậy họ cho vay ít hơn, và lãi suất tăng lên.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

59. Khi mức giá tăng,


a. Lãi suất tăng, vì vậy các công ty tăng đầu tư.
b.lãi suất tăng, vì vậy các công ty giảm đầu tư.
c. Lãi suất giảm, vì vậy các công ty tăng đầu tư.
d. lãi suất giảm, vì vậy các công ty giảm đầu tư.
ĐÁP ÁN: b. lãi suất tăng, vì vậy các công ty giảm đầu tư.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

60. Khi mức giá giảm lãi suất


a.tăng, vì vậy các công ty tăng đầu tư.
b.tăng, vì vậy các công ty giảm đầu tư.
c.sụp đổ, vì vậy các công ty tăng đầu tư.
d.sụp đổ, vì vậy các công ty giảm đầu tư.
ĐÁP ÁN: c. giảm, vì vậy các công ty tăng đầu tư.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

61. Tăng chi đầu tư tăng khi mức giá


a.tăng khiến lãi suất tăng.
b.tăng khiến lãi suất giảm.
c.sụp đổ khiến lãi suất tăng.
d.falls gây ra lãi suất giảm.
ĐÁP ÁN: d. giảm khiến lãi suất giảm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3
546 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

62. Chi đầu tư giảm khi mức giá


a.tăng khiến lãi suất tăng.
b.tăng khiến lãi suất giảm.
c.sụp đổ khiến lãi suất tăng.
d.falls gây ra lãi suất giảm.
ĐÁP ÁN: a. tăng dẫn đến lãi suất tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

63. Mức giá giảm làm cho của cải thực tế giảm
a.sụp đổ, mọi người cho vay ít hơn, lãi suất giảm và đồng đô la lên giá.
b.sụp đổ, mọi người cho vay ít hơn, lãi suất tăng và đồng đô la mất giá.
c.tăng, mọi người cho vay nhiều hơn, lãi suất tăng và đồng đô la lên giá.
d.tăng lên, mọi người cho vay nhiều hơn, lãi suất giảm và đồng đô la mất giá.
ĐÁP ÁN: d. tăng, mọi người cho vay nhiều hơn, lãi suất giảm và đồng đô la mất giá.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

64. Mức giá giảm làm cho lãi suất


a.tăng, đồng đô la tăng giá và xuất khẩu ròng tăng.
b.tăng, đồng đô la mất giá, và xuất khẩu ròng giảm.
c.giảm, đồng đô la mất giá và xuất khẩu ròng tăng.
d.giảm, đồng đô la tăng giá và xuất khẩu ròng giảm.
ĐÁP ÁN: c. giảm, đồng đô la mất giá và xuất khẩu ròng tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

65. Mức giá tăng làm cho lãi suất tăng


a.tăng, đồng đô la giảm giá và xuất khẩu ròng tăng.
b.tăng, đồng đô la tăng giá và xuất khẩu ròng giảm.
c.giảm, đồng đô la mất giá và xuất khẩu ròng tăng.
d.giảm, đồng đô la tăng giá và xuất khẩu ròng giảm.
ĐÁP ÁN: b. tăng, đồng đô la tăng giá và xuất khẩu ròng giảm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

66. Khi đồng đô la mất giá, U .S.


a.Xuất khẩu và nhập khẩu tăng.
b.Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
c.Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
d.xuất khẩu và nhập khẩu giảm.
ĐÁP ÁN: b. xuất khẩu tăng, trong khi nhập khẩu giảm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

67. Khi đồng đô la tăng giá, Mỹ


a.Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
b.xuất khẩu và nhập khẩu giảm.
c.xuất khẩu và nhập khẩu tăng.
d.Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
ĐÁP ÁN: a. xuất khẩu giảm, trong khi nhập khẩu tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

68. Khi đồng đô la mất giá, mỗi đô la mua


a.nhiều ngoại tệ hơn, và do đó mua nhiều hàng hóa nước ngoài hơn.
b. nhiều ngoại tệ hơn, và do đó mua ít hàng hóa nước ngoài hơn.
c.không có ngoại tệ, và do đó mua nhiều hàng hóa nước ngoài hơn.
d. ít ngoại tệ hơn, và do đó mua ít hàng hóa nước ngoài hơn.
ĐÁP ÁN: d. ít ngoại tệ hơn, và do đó mua ít hàng hóa nước ngoài hơn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 547

69. Lãi suất Mỹ giảm dẫn đến


aa sự mất giá của đồng đô la dẫn đến xuất khẩu ròng lớn hơn.
ba sự mất giá của đồng đô la dẫn đến xuất khẩu ròng nhỏ hơn.
c.an tăng giá của đồng đô la dẫn đến xuất khẩu ròng lớn hơn.
d.sự tăng giá của đồng đô la dẫn đến xuất khẩu ròng nhỏ hơn.
ĐÁP ÁN: a. sự mất giá của đồng đô la dẫn đến xuất khẩu ròng lớn hơn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

70. Lãi suất tăng khiến đầu tư


a.tăng và tỷ giá hối đoái tăng giá.
b.sụp đổ và tỷ giá hối đoái mất giá.
c.tăng và tỷ giá hối đoái giảm.
d.giảm và tỷ giá hối đoái tăng giá.
ĐÁP ÁN: d. giảm và tỷ giá hối đoái lên giá.
LOẠI: M ĐỘ khó: 3 PHẦN: 20.3

71. Đường tổng cầu dốc xuống


a.downward vì giá cao hơn khiến tỷ giá hối đoái giảm giá trị.
b.đi xuống vì giá cả cao hơn làm giảm của cải thực tế và lãi suất tăng lên.
c.upward vì giá cao hơn khiến mọi người tăng sản lượng.
d. tăng lên vì giá cả cao hơn làm cho của cải thực tế tăng lên và lãi suất giảm xuống.
ĐÁP ÁN: b. xuống vì giá cả cao hơn làm giảm của cải thực tế và lãi suất tăng lên.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

72. Đường tổng cầu dốc xuống do mức giá của Mỹ tăng
Một. đồng đô la mất giá.
b. Lãi suất giảm.
c. mọi người cảm thấy ít giàu có hơn.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: c. mọi người cảm thấy ít giàu có hơn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

73. Mức giá giảm làm cho tổng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ tăng lên vì
a. Của cải giảm, lãi suất tăng và đồng đô la lên giá.
b. Của cải giảm, lãi suất tăng và đồng đô la mất giá.
c. Của cải tăng, lãi suất tăng và đồng đô la lên giá.
d. Của cải tăng, lãi suất giảm và đồng đô la mất giá.
ĐÁP ÁN: d. sự giàu có tăng lên, lãi suất giảm và đồng đô la mất giá.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

74. Mức giá tăng làm cho tổng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ giảm xuống vì
a. Của cải tăng, lãi suất tăng và đồng đô la tăng giá.
b. Của cải tăng, lãi suất giảm và đồng đô la mất giá.
c. Của cải giảm, lãi suất tăng và đồng đô la lên giá.
d. Của cải giảm, lãi suất trái phiếu giảm và đồng đô la mất giá.
ĐÁP ÁN: c. của cải giảm, lãi suất tăng và đồng đô la lên giá.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

75. Thay đổi mức giá ảnh hưởng đến những thành phần nào của tổng cầu?
a.chỉ tiêu dùng và đầu tư
b.chỉ tiêu dùng và xuất khẩu ròng
c.chỉ tiêu thụ
d.tiêu dùng, đầu tư và xuất khẩu ròng
ĐÁP ÁN: d. Tiêu dùng, đầu tư và xuất khẩu ròng
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3
548 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

76. Giả sử thị trường chứng khoán bùng nổ khiến mọi người cảm thấy thoải mái hơn. Sự gia tăng của cải sẽ khiến mọi
người khao khát
a. Tiêu dùng tăng làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
b.tiêu dùng tăng làm dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
c. Tiêu dùng giảm, làm dịch chuyển đường cầu cổng tổng hợp sang phải.
d. Tiêu dùng giảm làm dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
ĐÁP ÁN: a. tiêu dùng tăng làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

77. Giả sử giá cổ phiếu giảm khiến mọi người cảm thấy nghèo hơn. Sự giảm sút của cải sẽ khiến mọi người
a.giảm tiêu dùng, được thể hiện dưới dạng dịch chuyển sang trái dọc theo một đường tổng cầu nhất định.
b.tăng tiêu dùng, thể hiện dưới dạng dịch chuyển sang phải dọc theo một đường tổng cầu nhất định e.
c.giảm tiêu dùng làm dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
d.tăng tiêu dùng làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
ĐÁP ÁN: c. tiêu dùng giảm làm dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

78. Giả sử thị trường chứng khoán sụp đổ khiến mọi người cảm thấy nghèo hơn. Sự sụt giảm của cải này sẽ khiến mọi
người
a.giảm tiêu dùng làm dịch chuyển tổng cung sang trái.
b.Giảm tiêu dùng làm dịch chuyển tổng cầu sang trái.
c.tăng tiêu dùng, làm dịch chuyển tổng cung sang phải.
d.Tăng tiêu dùng làm dịch chuyển tổng cầu sang phải.
ĐÁP ÁN: b. tiêu dùng giảm làm dịch chuyển tổng cầu sang trái.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

79. Khi thuế giảm, tiêu dùng tăng như thể hiện bởi
aa dịch chuyển sang phải dọc theo một đường tổng cầu cho trước.
b. Dịch chuyển tổng cầu sang phải.
c. Dịch chuyển tổng cung sang phải.
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: b. làm dịch chuyển tổng cầu sang phải.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

80. Khi thuế tăng, tiêu dùng giảm như thể hiện bởi
aa dịch chuyển sang trái dọc theo một đường tổng cầu cho trước.
b. Dịch chuyển tổng cầu sang trái.
c. Dịch chuyển tổng cung sang trái.
d.wh ich không làm điều nào ở trên.
ĐÁP ÁN: b. làm dịch chuyển tổng cầu sang trái.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

81. Khi thuế giảm, tiêu dùng


a.tăng nên tổng cầu dịch chuyển sang phải.
b.tăng, do đó đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
c.dec giảm, do đó tổng cầu dịch chuyển sang trái.
d.giảm nên tổng cung dịch chuyển sang trái.
ĐÁP ÁN: a. tăng nên tổng cầu dịch chuyển sang phải.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 549

82. Tiêu dùng giảm và tổng cầu dịch chuyển


a.đúng nếu thuế tăng.
b.đúng nếu thuế giảm.
c.trái nếu tăng thuế.
d.còn lại nếu thuế giảm.
ĐÁP ÁN: c. còn lại nếu thuế tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

83. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải?
a.tăng cung tiền
b.tăng xuất khẩu ròng ở mọi tỷ giá hối đoái
tín dụng thuế đầu tư c.an
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên là chính xác.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

84. Điều nào sau đây dịch chuyển tổng cầu sang phải?
aa giảm cung tiền
b. tiến bộ công nghệ làm tăng khả năng sinh lợi của tư liệu sản xuất
c. bãi bỏ tín dụng thuế đầu tư
da giảm mức giá
ĐÁP ÁN: b. tiến bộ công nghệ làm tăng khả năng sinh lợi của tư liệu sản xuất
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

85. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu sang trái?
a. tăng mức giá
ba giảm cung tiền
c.tăng xuất khẩu ròng
tín dụng thuế đầu tư d.an
ĐÁP ÁN: b. sự giảm cung tiền
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

86. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải?
a.Quốc hội giảm mua các hệ thống vũ khí mới.
b. Fed mua trái phiếu trên thị trường mở .
c.Mức giá giảm.
d.Xuất khẩu ròng giảm.
ĐÁP ÁN: b. Fed mua trái phiếu trên thị trường mở.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

87. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu sang trái?
a.Mức giá tăng.
b.Mức giá giảm.
c.Đồng đô la mất giá.
d.Giá cổ phiếu giảm.
ĐÁP ÁN: d. Giá cổ phiếu giảm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

88. Khi chính phủ chi tiêu nhiều hơn, tác động ban đầu là
a. tổng cầu dịch chuyển sang phải.
b. tổng cầu dịch chuyển sang trái.
c.ag tổng cung dịch chuyển sang phải.
d.tổng cung dịch chuyển trái.
ĐÁP ÁN: a. tổng cầu dịch chuyển sang phải.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3
550 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

89. Tổng cầu dịch chuyển sang trái khi chính phủ
a.giảm thuế.
b. cắt giảm chi tiêu quân sự.
c.Cả hai điều trên đều đúng.
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: b. cắt giảm chi tiêu quân sự.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

90. Tổng cầu dịch chuyển ngay khi chính phủ


a.tăng thuế thu nhập cá nhân.
b.Tăng cung tiền.
c. bãi bỏ tín dụng thuế đầu tư.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: b. làm tăng cung tiền.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

91. Tổng cầu sẽ dịch chuyển sang phải nếu một trong hai
a. mức giá giảm, hoặc chi tiêu của chính phủ tăng lên.
b. mức giá giảm, hoặc chính phủ thiết lập tín dụng thuế đầu tư.
c.chi tiêu của chính phủ hoặc cung tiền tăng lên.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: c. chi tiêu của chính phủ hoặc cung tiền tăng lên.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

92. Nếu các quốc gia nhập khẩu từ Hoa Kỳ rơi vào suy thoái, chúng tôi cho rằng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ sẽ
a.tăng lên làm đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
b.tăng làm đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
c.giảm, làm dịch chuyển tổng cầu sang phải.
d.giảm, làm đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
ĐÁP ÁN: d. giảm làm đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

93. Nếu mọi người muốn tiết kiệm nhiều hơn cho hưu trí
a.hoặc nếu chính phủ tăng thuế, tổng cầu dịch chuyển sang phải.
b.hoặc nếu chính phủ tăng thuế, tổng cầu dịch chuyển sang trái.
c. tổng cầu dịch chuyển sang phải. Nếu chính phủ tăng thuế, tổng cầu dịch chuyển sang trái.
d. tổng cầu dịch chuyển sang trái. Nếu chính phủ tăng thuế, tổng cầu dịch chuyển sang phải.
ĐÁP ÁN: b. hoặc nếu chính phủ tăng thuế, tổng cầu dịch chuyển sang trái.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

94. Vào cuối Thế chiến II, nhiều quốc gia châu Âu đang tái thiết và vì vậy rất háo hức mua hàng hóa vốn và có thu nhập
tăng. Chúng tôi kỳ vọng rằng việc xây dựng lại làm tăng tổng cầu trong
a.cả Hoa Kỳ và Châu Âu.
b.Hoa Kỳ chứ không phải Châu Âu.
c.Châu Âu, nhưng không phải Hoa Kỳ.
d.không phải Hoa Kỳ, cũng không phải Châu Âu.
ĐÁP ÁN: a. cả Hoa Kỳ và Châu Âu.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

95. Nếu đồng đô la tăng giá, có lẽ do đầu cơ hoặc chính sách của chính phủ, thì xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ
a.Tăng và tổng cầu dịch chuyển sang phải.
b.tăng và cầu cổng tổng hợp dịch chuyển sang trái.
c.giảm và tổng cầu dịch chuyển sang phải.
d.giảm và tổng cầu dịch chuyển sang trái.
ĐÁP ÁN: d. giảm và tổng cầu dịch chuyển sang trái.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 551

96. Nếu đồng đô la tăng giá do đầu cơ hoặc chính sách của chính phủ
a.hoặc các nước khác suy thoái, tổng cầu dịch chuyển ngay tại Mỹ.
b.hoặc các quốc gia khác trải qua suy thoái, tổng cầu dịch chuyển sang Hoa Kỳ.
c. tổng cầu thay đổi ngay tại Hoa Kỳ. Nếu các quốc gia khác trải qua suy thoái, tổng cầu sẽ dịch chuyển sang Hoa
Kỳ.
d. tổng cầu thay đổi trái ở Hoa Kỳ. Nếu các quốc gia khác trải qua suy thoái, tổng cầu sẽ thay đổi ngay tại Hoa Kỳ .
ĐÁP ÁN: b. hay các quốc gia khác trải qua suy thoái, tổng cầu dịch chuyển sang trái Mỹ.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

97. Sự gia tăng của yếu tố nào sau đây (giả sử sự gia tăng không phải do thay đổi mức giá) làm dịch chuyển đường tổng
cầu sang phải?
a.tiêu dùng
b.đầu tư
c.chi tiêu của chính phủ
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên là chính xác.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

98. Đường tổng cung thẳng đứng ở


a.the s ngắn hạn và dài hạn.
b.không ngắn hạn cũng không dài hạn.
c. về lâu dài, nhưng không phải về ngắn hạn.
d. ngắn hạn, nhưng không phải dài hạn.
ĐÁP ÁN: c. dài hạn chứ không phải ngắn hạn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,3

99. Đường tổng cung dốc về phía trước hơn là thẳng đứng trong
a. ngắn hạn và dài hạn.
b.không ngắn hạn cũng không dài hạn.
c. về lâu dài, nhưng không phải về ngắn hạn.
d. ngắn hạn, nhưng không phải dài hạn.
ĐÁP ÁN: d. ngắn hạn chứ không phải dài hạn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,4

100. Điều nào sau đây không xác định mức GDP thực trong dài hạn?
a. mức giá
b.cung ứng lao động
c.tài nguyên thiên nhiên sẵn có
d.công nghệ có sẵn
ĐÁP ÁN: a. mức giá
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,4

101. Đường tổng cung dài hạn


a.là phương thẳng đứng.
b.là một ứng dụng của phép phân đôi cổ điển.
c. chỉ ra tính trung lập của tiền tệ trong dài hạn.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên là chính xác.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,4
552 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

102. Đường tổng cung dài hạn


a.được xác định bởi những thứ xác định đầu ra trong mô hình cổ điển.
b. nằm ở điểm mà tỷ lệ thất nghiệp bằng không.
c. Dịch chuyển sang phải khi mức giá tăng.
d.Được định vị tại điểm mà nền kinh tế sẽ ngừng tăng trưởng.
ĐÁP ÁN: a. được xác định bởi những thứ xác định đầu ra trong mô hình cổ điển.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,4

103. Đường tổng cung dài hạn sẽ dịch chuyển sang phải nếu nhập cư từ nước ngoài
a.tăng hoặc Quốc hội đã tăng đáng kể mức lương tối thiểu.
b.giảm hoặc Quốc hội bãi bỏ mức lương tối thiểu
c.tăng hoặc Quốc hội bãi bỏ mức lương tối thiểu.
d.giảm hoặc Quốc hội đã tăng đáng kể mức lương tối thiểu.
ĐÁP ÁN: c. tăng hoặc Quốc hội bãi bỏ mức lương tối thiểu.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,4

104. Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải nếu
a. Nhập cư từ nước ngoài tăng lên.
b. Vốn cổ phần tăng lên.
c.công nghệ tiên tiến.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên là chính xác.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,4

105. Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang trái nếu
a. Vốn cổ phần tăng lên.
b.có một cơn bão.
c. chính phủ loại bỏ một số quy định về môi trường làm hạn chế các phương pháp sản xuất.
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: b. có một cơn bão.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,4

106. Đường tổng cung dài hạn sẽ dịch chuyển sang phải nếu chính phủ
Một. tăng luật tiền lương tối thiểu.
b.Làm cho trợ cấp thất nghiệp hào phóng hơn.
c.tăng thuế đối với chi tiêu đầu tư.
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: d. Không có điều nào ở trên là chính xác.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

107. Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải nếu
a.công nghệ cải tiến.
b. mức giá giảm.
c.giá dầu tăng.
d.cung tiền tăng.
ĐÁP ÁN: a. công nghệ cải thiện.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

108. Về lâu dài, tiến bộ công nghệ


a.và tăng cung tiền đều làm cho mức giá tăng.
b.và tăng cung tiền đều làm cho mức giá giảm.
c.làm cho mức giá tăng lên, trong khi cung tiền tăng lên làm cho giá cả giảm xuống.
d.làm cho mức giá giảm xuống, trong khi cung tiền tăng lên làm cho giá cả tăng lên.
ĐÁP ÁN: d. làm cho mức giá giảm xuống, trong khi cung tiền tăng lên làm cho giá cả tăng lên.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 553

109. Khi đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải, giá s
a.và sản lượng đều tăng.
b.và sản lượng đều giảm.
c.tăng và sản lượng giảm.
d.giảm và sản lượng tăng.
ĐÁP ÁN: d. giảm và sản lượng tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

110. Khi đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang trái, giá
a.và sản lượng đều tăng.
b.và sản lượng đều giảm.
c.tăng và sản lượng giảm.
d.giảm và sản lượng tăng.
ĐÁP ÁN: c. tăng và sản lượng giảm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

111. Theo mô hình tổng cầu và tổng cung, trong dài hạn, cung tiền tăng dẫn đến
a.tăng cả mức giá và GDP thực tế.
b.tăng GDP thực tế nhưng không làm thay đổi mức giá.
c.tăng mức giá nhưng không làm thay đổi GDP thực tế.
d. không làm thay đổi mức giá hoặc GDP thực tế.
ĐÁP ÁN: c. tăng mức giá nhưng không làm thay đổi GDP thực tế.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

112. Điều nào sau đây sẽ làm cho mức giá giảm và GDP thực tăng?
a.tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải
b. tổng cung dài hạn dịch chuyển sang trái
c.tổng cầu dịch chuyển sang phải
d.tổng cầu dịch chuyển sang trái
ĐÁP ÁN: a. tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

113. Lý thuyết nhận thức sai lầm về đường tổng cung ngắn hạn nói rằng nếu mức giá tăng nhiều hơn mức mọi người
mong đợi, các doanh nghiệp tin rằng giá tương đối của những gì họ sản xuất có
a.giảm, vì vậy họ tăng sản xuất.
b.giảm, vì vậy họ giảm sản xuất.
c.tăng, vì vậy họ tăng sản xuất.
d.tăng, vì vậy họ giảm sản xuất.
ĐÁP ÁN: c. tăng lên nên họ tăng sản lượng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

114. Theo lý thuyết nhận thức sai lầm, nếu một công ty nghĩ rằng lạm phát sẽ là 5% và lạm phát thực tế là 6%, thì công ty
sẽ tin rằng giá tương đối của những gì họ sản xuất đã
a.tăng lên, vì vậy họ sẽ tăng sản lượng.
b.tăng, vì vậy họ sẽ giảm sản xuất.
c.giảm, vì vậy họ sẽ tăng sản lượng.
d.tăng, vì vậy họ sẽ giảm sản xuất.
ĐÁP ÁN: a. tăng lên, vì vậy họ sẽ tăng sản lượng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4
554 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

115. Lý thuyết nhận thức sai lầm về đường tổng cung ngắn hạn nói rằng sản lượng cung cấp sẽ tăng nếu mức giá
a.tăng ít hơn dự kiến để các công ty tin rằng giá tương đối của sản lượng của họ đã tăng lên.
b. tăng ít hơn dự kiến để các công ty tin rằng giá tương đối của đầu ra của họ đã giảm.
c. tăng nhiều hơn dự kiến để các công ty tin rằng giá tương đối của sản phẩm đầu ra của họ đã tăng lên.
d. tăng nhiều hơn dự kiến để các công ty tin rằng giá tương đối của sản lượng của họ đã giảm.
ĐÁP ÁN: c. tăng nhiều hơn dự kiến để các công ty tin rằng giá tương đối của sản lượng của họ đã tăng lên.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

116. Lý thuyết tiền lương cố định của đường tổng cung ngắn hạn cho rằng khi mức giá tăng cao hơn dự kiến, tiền lương
thực tế
a.rises, vì vậy việc làm tăng lên.
b.tăng, vì vậy việc làm giảm.
c. giảm, vì vậy việc làm tăng.
d.falls, vì vậy việc làm giảm.
ĐÁP ÁN: c. giảm, do đó việc làm tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

117. Lý thuyết tiền lương cố định của đường tổng cung ngắn hạn cho rằng khi giá giảm bất ngờ, tiền lương thực
a.rises, vì vậy việc làm tăng lên.
b.tăng, vì vậy việc làm giảm.
c. giảm, vì vậy việc làm tăng.
d.falls, vì vậy việc làm giảm.
ĐÁP ÁN: b. tăng, vì vậy việc làm giảm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

118. Theo lý thuyết tiền lương cố định của đường tổng cung ngắn hạn, nếu người lao động và doanh nghiệp dự kiến giá
cả sẽ tăng 2% nhưng thay vào đó họ lại tăng 3%, thì tiền lương thực tế
tăng, vì vậy các công ty sẽ thuê nhiều công nhân hơn.
b. tăng, vì vậy các công ty sẽ thuê ít công nhân hơn.
c.sụp đổ, vì vậy các công ty sẽ thuê nhiều công nhân hơn.
d.sụp đổ, vì vậy các công ty sẽ thuê ít công nhân hơn.
ĐÁP ÁN: c. giảm, vì vậy các công ty sẽ thuê nhiều công nhân hơn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

119. Lý thuyết giá cố định của đường tổng cung ngắn hạn nói rằng khi mức giá tăng hơn dự kiến, một số doanh nghiệp
sẽ có
a.cao hơn giá mong muốn làm tăng doanh số bán hàng của họ.
b. cao hơn giá mong muốn làm giảm doanh số bán hàng của họ.
c. thấp hơn giá mong muốn giúp tăng doanh số bán hàng của họ.
d. thấp hơn giá mong muốn làm giảm doanh số bán hàng của họ.
ĐÁP ÁN: c. thấp hơn giá mong muốn làm tăng doanh số bán hàng của họ.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

120. Lý thuyết giá cả cố định của đường tổng cung ngắn hạn cho rằng khi giá giảm bất ngờ, một số doanh nghiệp sẽ phải
a. thấp hơn giá mong muốn làm tăng doanh số bán hàng của họ.
b. thấp hơn giá mong muốn làm giảm doanh số bán hàng của họ.
c.cao hơn giá mong muốn làm tăng doanh số bán hàng của họ.
d.cao hơn giá mong muốn làm giảm doanh số bán hàng của họ.
ĐÁP ÁN: d. cao hơn mức giá mong muốn làm giảm doanh số bán hàng của họ.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 555

121. Giả sử rằng a dương, các lý thuyết về tổng cung ngắn hạn được biểu diễn dưới dạng toán học như sau:
a. lượng cung sản lượng = tỷ lệ sản lượng tự nhiên + a (mức giá thực tế – mức giá kỳ vọng).
b. lượng cung sản lượng = tỷ lệ sản lượng tự nhiên + a (mức giá kỳ vọng – mức giá thực tế).
c. lượng cung sản lượng = a (mức giá thực tế - mức giá kỳ vọng) – tỷ lệ sản lượng tự nhiên.
d. lượng cung sản lượng = a (mức giá kỳ vọng – mức giá thực tế) – tỷ lệ sản lượng tự nhiên.
ĐÁP ÁN: a. lượng cung sản lượng = tỷ lệ sản lượng tự nhiên + a (mức giá thực tế – mức giá dự kiến).
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

122. Phương trình: lượng cung sản lượng = tỷ lệ sản lượng tự nhiên + a (mức giá thực tế – mức giá kỳ vọng), trong đó a là
một số dương , đại diện cho
a. Đường tổng cung ngắn hạn dốc lên .
ba đường cung dài hạn thẳng đứng.
ca đường tổng cầu dốc xuống.
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: a. đường tổng cung ngắn hạn dốc lên.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

123. Tác động của việc tăng mức giá n lớn hơn dự kiến được thể hiện qua
a. Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
b. Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái.
c. Dịch chuyển sang phải dọc theo một đường tổng cung nhất định.
d.di chuyển sang trái dọc theo một đường tổng cung nhất định.
ĐÁP ÁN: c. dịch chuyển sang phải dọc theo một đường tổng cung nhất định.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

124. Mức giá kỳ vọng tăng lên làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang
a.đúng, và sự gia tăng mức giá thực tế làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang phải.
b.đúng, và mức giá thực tế tăng lên không làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn.
c.sang trái, và mức giá thực tế tăng lên làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang trái.
d.trái, và mức giá thực tế tăng lên không làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn.
ĐÁP ÁN: d. trái, và mức giá thực tế tăng lên không làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 3 PHẦN: 20,4

125. Điều nào sau đây làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải?
a. tăng mức giá thực tế
b.tăng mức giá dự kiến
c.tăng vốn cổ phần
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: c. tăng vốn điều lệ
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

126. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đúng đường tổng cung ngắn hạn nhưng không dài hạn?
aa giảm mức giá
ba giảm trong mức giá kỳ vọng
ca giảm vốn cổ phần
d.Tăng cung tiền.
ĐÁP ÁN: b. giảm mức giá kỳ vọng
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

127. Điều nào sau đây làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang phải?
a.tăng lương tối thiểu
b.an tăng dễ dàng trong nhập cư từ nước ngoài
c.giá dầu tăng
d.tăng mức giá thực tế.
ĐÁP ÁN: b. sự gia tăng nhập cư từ nước ngoài
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4
556 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

128. Điều nào sau đây làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn sang trái?
aa giảm mức giá
ba giảm trong mức giá kỳ vọng
ca giảm vốn cổ phần
da giảm cung tiền.
ĐÁP ÁN: c. giảm vốn điều lệ
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

129. Điều nào sau đây làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang trái?
a. tăng mức giá
b.tăng mức giá dự kiến
c.tăng vốn cổ phần
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: b. sự gia tăng trong mức giá kỳ vọng
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

130. Điều nào sau đây làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang phải?
a. tăng mức giá
b.tăng lương tối thiểu
ca giảm giá dầu
da giảm nhập cư từ.
ĐÁP ÁN: c. giá dầu giảm
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

131. Điều nào sau đây sẽ khiến giá cả và GDP thực tăng trong ngắn hạn?
a.Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
b.Dịch chuyển tổng cung ngắn hạn l eft.
c.Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
d.Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
ĐÁP ÁN: c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

132. Điều nào sau đây sẽ khiến giá giảm và sản lượng tăng trong ngắn hạn?
cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
b. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
c.Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
d.Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
ĐÁP ÁN: a. Tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

133. Điều nào sau đây sẽ khiến giá cả và GDP thực tăng trong ngắn hạn?
a. tăng mức giá dự kiến
b. tăng cung tiền
ca giảm vốn cổ phần
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: b. sự gia tăng cung tiền
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

134. Điều nào sau đây sẽ khiến giá tăng và GDP thực tế giảm trong ngắn hạn?
a. tăng mức giá dự kiến
b. tăng vốn điều lệ
c.an tăng số lượng lao động có sẵn
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: a. tăng mức giá dự kiến
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 557

Xem xét triển lãm dưới đây cho tám câu hỏi sau đây.

135. Cung tiền tăng sẽ chuyển nền kinh tế từ C sang


aB trong ngắn hạn và dài hạn.
bD trong ngắn hạn và dài hạn.
cB trong ngắn hạn và A trong dài hạn.
dD trong ngắn hạn và C trong dài hạn.
ĐÁP ÁN: c. B trong ngắn hạn và A trong dài hạn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

136. Cung tiền tăng sẽ dịch chuyển nền kinh tế từ C sang


aA về lâu dài.
bB trong dài hạn.
c. quay trở lại C trong thời gian dài.
dD về lâu dài.
ĐÁP ÁN: a. A về lâu dài.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

137. Nếu nền kinh tế ở mức A và tổng cầu giảm, trong ngắn hạn nền kinh tế
a.cứ ở A.
b. chuyển sang B.
c. chuyển sang C.
d.di chuyển đến D.
ĐÁP ÁN: d. di chuyển đến Đ.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

138. Nếu nền kinh tế bắt đầu từ A và tổng cầu giảm, nền kinh tế sẽ dịch chuyển
a.trở lại A trong thời gian dài.
b.đến B về lâu dài.
c.to C về lâu dài.
d.to D trong thời gian dài.
ĐÁP ÁN: c. đến C trong thời gian dài.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5
558 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

139. Nếu nền kinh tế bắt đầu từ A và di chuyển đến D, nền kinh tế di chuyển
a.to A về lâu dài.
b.đến B về lâu dài.
c.to C về lâu dài.
d.trở lại D trong thời gian dài.
ĐÁP ÁN: c. đến C trong thời gian dài.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

140. Nền kinh tế sẽ chuyển sang trạng thái cân bằng g-run dài hạn nếu nó bắt đầu ở mức
aA và chuyển đến B.
bC và chuyển đến B.
cD và chuyển sang C.
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: c. D và chuyển sang C.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

141. Một sự thay đổi bất lợi trong tổng cung sẽ chuyển nền kinh tế từ
aA đến B
bC đến D .
cB đến A
d đến C
ĐÁP ÁN: b. C đến D
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

142. Trong ngắn hạn, sự dịch chuyển thuận lợi của tổng cung sẽ đưa nền kinh tế từ
aA đến B
bB đến C.
cC đến D .
d đến A .
ĐÁP ÁN: a. A đến B.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

143. Giả sử sự dịch chuyển trong tổng cầu tạo ra sự thu hẹp nền kinh tế. Nếu các nhà hoạch định chính sách có thể phản
ứng với đủ tốc độ và độ chính xác, họ có thể bù đắp sự thay đổi ban đầu bằng cách thay đổi
a.tổng cung đúng.
b.tổng cung còn lại.
c.tổng cầu đúng.
d.tổng cầu còn lại.
ĐÁP ÁN: c. tổng cầu đúng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

144. Sự suy giảm kinh tế do sự thay đổi của tổng cầu sẽ tự khắc phục theo thời gian bằng mức giá kỳ vọng
a.tăng, làm dịch chuyển tổng cầu sang phải.
b.tăng, làm dịch chuyển tổng cầu sang trái.
c.sụp đổ, dịch chuyển tổng cung sang phải.
d.sụt giảm, dịch chuyển tổng cung sang trái.
ĐÁP ÁN: c. giảm, làm dịch chuyển đường tổng cung sang phải.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

145. Sự suy thoái kinh tế do sự thay đổi trong tổng cầu khiến giá cả
a.tăng trong ngắn hạn và tăng nhiều hơn nữa trong dài hạn.
b.tăng lên trong ngắn hạn và giảm trở lại mức ban đầu trong dài hạn .
c. giảm trong ngắn hạn và giảm nhiều hơn trong dài hạn.
d. giảm trong thời gian ngắn và tăng trở lại mức ban đầu trong thời gian dài.
ĐÁP ÁN: c. giảm trong ngắn hạn và giảm nhiều hơn trong dài hạn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 3 PHẦN: 20,5
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 559

146. Nếu ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn, thì sự dịch chuyển của tổng cầu sẽ ảnh hưởng đến giá cả
a.và đầu ra trong cả ngắn hạn và dài hạn.
b.và sản lượng chỉ trong ngắn hạn.
c.trong dài hạn và ngắn hạn, nhưng chỉ ảnh hưởng đến sản lượng trong ngắn hạn .
d.trong dài hạn và ngắn hạn, nhưng chỉ ảnh hưởng đến sản lượng trong dài hạn.
ĐÁP ÁN: c. trong dài hạn và ngắn hạn, nhưng chỉ ảnh hưởng đến sản lượng trong ngắn hạn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

147. Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn và tổng cầu tăng. Trong dài hạn giá
a.và đầu ra cao hơn.
b.và đầu ra thấp hơn.
c.cao hơn và sản lượng là như nhau.
d.giống nhau và sản lượng thấp hơn.
ĐÁP ÁN: c. cao hơn và sản lượng là như nhau.
LOẠI: M ĐỘ khó: 3 PHẦN: 20,5

148. Vào đầu những năm 1930 ở Hoa Kỳ, có một


a.Tăng sản lượng lớn. Đầu những năm 1940, sản lượng cũng tăng mạnh.
b. Sản lượng tăng mạnh. Đầu những năm 1940, sản lượng giảm mạnh.
c.large giảm se trong đầu ra. Đầu những năm 1940, sản lượng tăng mạnh.
d. Sản lượng giảm mạnh. Đầu những năm 1940, sản lượng cũng giảm mạnh.
ĐÁP ÁN: c. sản lượng giảm mạnh. Đầu những năm 1940, sản lượng tăng mạnh.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

149. Nguyên nhân nào sau đây được cho là nguyên nhân của cuộc Đại suy thoái?
aa giảm cung tiền
ba giảm giá cổ phiếu
c.sự sụp đổ của hệ thống ngân hàng
d.Tất cả những điều trên đều đúng .
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên là chính xác.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

150. Điều nào sau đây không được cho là nguyên nhân của cuộc Đại khủng hoảng?
a. Giá tài sản tăng nhanh.
ba giảm cung tiền
ca giảm giá cổ phiếu
d. sự sụp đổ của hệ thống ngân hàng
ĐÁP ÁN: a. giá tài sản tăng nhanh.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

151. Điều nào sau đây không xảy ra khi bắt đầu cuộc Đại suy thoái?
a. Cung tiền giảm khi các hộ gia đình rút tiền khỏi ngân hàng.
b.Fed tiến hành chính sách tiền tệ mở rộng.
c. Giá cổ phiếu giảm khoảng 90 phần trăm.
d. Sự gián đoạn của hệ thống ngân hàng khiến một số công ty gặp khó khăn trong việc huy động vốn đầu tư.
ĐÁP ÁN: b. Fed đã tiến hành chính sách tiền tệ mở rộng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

152. Trong vài năm đầu của cuộc Đại suy thoái, tỷ lệ thất nghiệp đã tăng lên khoảng
a,10 phần trăm, và giá tăng khoảng 27 phần trăm.
b,15 phần trăm, và giá tăng khoảng 12 phần trăm.
c.20 phần trăm, và giá giảm khoảng 12 phần trăm
d.25 phần trăm, và giá giảm khoảng 27 phần trăm
ĐÁP ÁN: d. 25 phần trăm, và giá giảm khoảng 27 phần trăm
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5
560 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

153. Trong Thế chiến thứ hai,


a. Chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ tăng gần gấp năm lần.
b. sản xuất của nền kinh tế tăng khoảng 25 phần trăm.
c.giá tăng khoảng 10 phần trăm.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: a. mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ tăng gần gấp năm lần.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

154. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, sản lượng của nền kinh tế tăng khoảng
a,25 phần trăm và giá tăng khoảng 5 phần trăm.
b.50 phần trăm và giá tăng khoảng 10 phần trăm.
c.75 phần trăm và giá tăng khoảng 15 phần trăm.
d.100 phần trăm và giá tăng khoảng 20 phần trăm.
ĐÁP ÁN: d. 100 phần trăm và giá tăng khoảng 20 phần trăm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

155. Sự bùng nổ kinh tế vào đầu những năm 1940 chủ yếu là do
a.tăng chi tiêu của chính phủ.
b. giá dầu mỏ và các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác giảm.
có thể làm tăng tốc độ tăng cung tiền.
d. phát triển nhanh chóng trong giao thông vận tải, điện tử và thông tin liên lạc.
ĐÁP ÁN: a. tăng chi tiêu chính phủ.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

156. Cuộc suy thoái năm 2001 dường như chủ yếu là kết quả của việc giảm
a.tổng cầu do giảm cung tiền.
b. tổng cầu do giá cổ phiếu giảm và sự không chắc chắn gia tăng.
c. tổng cung do nghỉ hưu sớm.
d. tổng cung do thay đổi luật lao động và giảm khả năng cung cấp tài nguyên thiên nhiên.
ĐÁP ÁN: b. tổng cầu do giá cổ phiếu giảm và sự không chắc chắn gia tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

157. Chính phủ đã làm những việc nào sau đây nhằm giảm tác động và rút ngắn thời gian suy thoái năm 2001?
a. ban hành giảm thuế
b. theo đuổi chính sách tiền tệ mở rộng
c.tăng chi tiêu
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên là chính xác.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

158. Nếu có thời tiết xấu cho việc trồng trọt hoặc một số nguyên liệu thô giảm tạm thời
a. tổng cung dịch chuyển sang phải.
b.sản lượng giảm trong ngắn hạn.
c.giá giảm trong ngắn hạn.
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: b. sản lượng giảm trong ngắn hạn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

159. Mức giá tăng và GDP thực tế giảm có thể được tạo ra bởi
aa giảm giá cổ phiếu.
b. thiên tai như bão và nạn đói.
c. giảm chi tiêu của chính phủ.
d.giảm thuế.
ĐÁP ÁN: b. thiên tai như bão và nạn đói.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 561

160. Mức giá tăng và GDP thực tế giảm trong ngắn hạn có thể được tạo ra bởi
a.tăng cung tiền.
b.tăng chi tiêu của chính phủ.
ca giảm giá cổ phiếu.
d. thời tiết xấu ở các bang trang trại.
ĐÁP ÁN: d. thời tiết xấu ở các bang trang trại.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

161. Sự suy giảm khả năng sẵn có của một nguồn tài nguyên chính quan trọng như dầu mỏ
a.tổng cung đúng.
b.tổng cung còn lại.
c.tổng cầu đúng.
d.tổng cầu còn lại.
ĐÁP ÁN: b. tổng cung còn lại.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

162. Giả sử rằng có thời tiết xấu, lượng dầu sẵn có giảm hoặc một số chi phí của các công ty tăng tạm thời, nền kinh tế đã
đạt đến trạng thái cân bằng ngắn hạn mới. Khi nền kinh tế chuyển từ trạng thái cân bằng ngắn hạn này sang trạng
thái cân bằng dài hạn, giá
a.và sản lượng tăng.
b.và đầu ra t giảm.
c.tăng và giảm sản lượng.
d.giảm và sản lượng tăng.
ĐÁP ÁN: d. giảm và sản lượng tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

163. Các nhà hoạch định chính sách kiểm soát chính sách tài chính và tiền tệ và muốn bù đắp những tác động đối với sản
lượng do suy thoái kinh tế gây ra bởi sự dịch chuyển tổng cung có thể sử dụng chính sách dịch chuyển
a.tổng cung sang phải.
b.tổng cung sang trái.
c.tổng cầu sang phải.
d.tổng cầu sang trái.
ĐÁP ÁN: c. tổng cầu sang phải.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

164. Lạm phát đình đốn sẽ tồn tại khi giá


a.và sản lượng tăng.
b.tăng và giảm sản lượng.
c.giảm và sản lượng tăng.
d.và sản lượng giảm.
ĐÁP ÁN: b. tăng và sản lượng giảm.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

165. Điều nào sau đây sẽ gây ra lạm phát đình đốn?
a. tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. tổng cầu dịch chuyển sang trái
c. tổng cung dịch chuyển sang phải
d. tổng cung dịch chuyển sang trái
ĐÁP ÁN: d. tổng cung dịch chuyển sang trái
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5
562 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

166. Khi chi phí ion sản phẩm tăng,


a. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
b. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
c.đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
d.đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
ĐÁP ÁN: b. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

167. Khi chi phí sản xuất tăng lên, trong ngắn hạn
a.sản lượng và giá tăng.
b. sản lượng tăng và giá giảm.
c.sản lượng giảm và giá tăng.
d.sản lượng và giá giảm.
ĐÁP ÁN: c. sản lượng giảm và giá tăng.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

168. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển trái chiều nào sau đây?
a.sự gia tăng kỳ vọng về giá
b.tăng mức giá
cung tiền
đà giảm giá dầu
ĐÁP ÁN: a. kỳ vọng tăng giá
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

169. Giả sử nền kinh tế Mỹ ở trạng thái cân bằng dài hạn. Sau đó, giả sử giá trị của đồng đô la Mỹ tăng lên. Đồng thời,
người dân ở Mỹ điều chỉnh lại kỳ vọng của họ để mức giá kỳ vọng giảm xuống. Chúng tôi kỳ vọng rằng trong ngắn
hạn
a. GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
b. GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
c. mức giá sẽ tăng và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
d. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
ĐÁP ÁN: d. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên .
LOẠI: M KHÓ 3 PHẦN 33.5

170. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Nếu mức lương tối thiểu tăng mạnh cũng như sự bi quan gia tăng
về các điều kiện kinh doanh trong tương lai, thì chúng ta sẽ kỳ vọng rằng trong ngắn hạn ,
a. GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
b. GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
c. mức giá sẽ tăng và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
d. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
ĐÁP ÁN: b. GDP thực tế sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
LOẠI: M KHÓ 3 PHẦN 33.5

171. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Nếu có sự sụt giảm mạnh trên thị trường chứng khoán kết hợp với
sự gia tăng đáng kể lượng lao động nhập cư có tay nghề cao, thì chúng ta sẽ kỳ vọng rằng trong ngắn hạn,
a. GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
b. GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
c. mức giá sẽ tăng và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
d. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
ĐÁP ÁN: d. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
LOẠI: M KHÓ 3 PHẦN 33.5
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 563

172. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Nếu cắt giảm thuế đồng thời với việc phát hiện ra các nguồn dầu
lớn mới trong nước, thì trong ngắn hạn, chúng ta sẽ kỳ vọng
a. GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
b. GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
c. mức giá sẽ tăng và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
d. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
ĐÁP ÁN: a. GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
LOẠI: M KHÓ 3 PHẦN 33.5

173. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Những lo ngại về ô nhiễm khiến chính phủ hạn chế đáng kể việc
sản xuất điện. Đồng thời, giá trị của đồng đô la giảm. Trong ngắn hạn chúng ta kỳ vọng
a. GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
b. GDP thực tế sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
c. mức giá sẽ tăng và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
d. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
TRẢ LỜI: mức giá sẽ tăng và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
LOẠI: M KHÓ 3 PHẦN 33.5

174. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Thượng nghị sĩ Aviary đã thành công trong việc nhận được một
dự án đường cao tốc mới lớn cho tiểu bang của mình. Đồng thời, Thượng nghị sĩ Green đã thành công trong việc
ban hành các hạn chế quan trọng mới đối với việc ghi nhật ký. Trong ngắn hạn, chúng tôi mong đợi
a. GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
b. GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên .
c. mức giá sẽ tăng và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
d. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
ĐÁP ÁN: c. mức giá sẽ tăng và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
LOẠI: M KHÓ 3 PHẦN 33.5

175. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có sự sụt giảm mạnh trên thị
trường chứng khoán, cắt giảm thuế, tăng cung tiền và giảm giá trị của đồng đô la. Trong ngắn hạn , chúng tôi mong
đợi
a. mức giá cả và GDP thực đều tăng.
b. mức giá và GDP thực đều giảm.
c. mức giá và GDP thực tế đều giữ nguyên.
d.Tất cả những điều trên đều có thể.
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên đều có thể.
LOẠI: M KHÓ 3 PHẦN 33.5

176. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, cung tiền giảm, thuế tăng, kỳ
vọng bi quan về điều kiện kinh doanh trong tương lai được xem xét lại và giá trị của đồng đô la tăng . Trong ngắn
hạn, chúng tôi mong đợi
a. mức giá cả và GDP thực đều tăng.
b. mức giá và GDP thực đều giảm.
c. mức giá và GDP thực tế đều giữ nguyên.
d.Tất cả những điều trên đều có thể.
ĐÁP ÁN: b. mức giá cả và GDP thực đều giảm.
LOẠI: M KHÓ 3 PHẦN 33.5
564 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

177. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, mức lương tối thiểu tăng mạnh,
một phát hiện lớn về dầu mới, một lượng lớn người nhập cư và các quy định mới về môi trường làm giảm sản
lượng điện. Trong ngắn hạn, chúng tôi mong đợi
a. mức giá tăng và GDP thực tế giảm.
b. mức giá giảm và GDP thực tăng.
c. mức giá và GDP thực tế đều giữ nguyên.
d.Tất cả những điều trên đều có thể.
ĐÁP ÁN: d. Tất cả những điều trên đều có thể.
LOẠI: M KHÓ 3 PHẦN 33.5

178. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn, có một lượng lớn người nhập cư
có tay nghề cao, một phát hiện quan trọng mới về dầu mỏ và một tiến bộ công nghệ mới quan trọng trong sản xuất
điện. Trong ngắn hạn, chúng tôi mong đợi
a. mức giá tăng và GDP thực tế giảm.
b. mức giá giảm và GDP thực tăng.
c. mức giá và GDP thực tế đều giữ nguyên .
d.Tất cả những điều trên đều có thể.
ĐÁP ÁN: b. mức giá giảm và GDP thực tăng.
LOẠI: M KHÓ 3 PHẦN 33.5

179. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Nếu mức lương tối thiểu tăng mạnh cũng như sự bi quan gia tăng
về điều kiện kinh doanh trong tương lai, thì chúng ta sẽ kỳ vọng rằng trong ngắn hạn, GDP thực tế sẽ
a.tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên. Về lâu dài, mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên nhưng
GDP thực sẽ không bị ảnh hưởng.
b.giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên. Về lâu dài, mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên nhưng
GDP thực sẽ không bị ảnh hưởng.
c.tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên. Về lâu dài, mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên nhưng
GDP thực tế sẽ thấp hơn.
d.giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên. Về lâu dài, mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên nhưng
GDP thực tế sẽ thấp hơn.
ĐÁP ÁN: d. giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên. Về lâu dài, mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên
nhưng GDP thực tế sẽ thấp hơn.
LOẠI: M KHÓ 3 PHẦN 33.5

180. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Nếu có sự sụt giảm mạnh trên thị trường chứng khoán kết hợp với
sự gia tăng đáng kể lượng lao động nhập cư có tay nghề cao, thì chúng ta sẽ kỳ vọng rằng trong ngắn hạn,
a. GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên. Trong dài hạn, GDP thực sẽ tăng và mức giá có
thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
b. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên. Trong dài hạn, GDP thực tế và mức giá sẽ
không bị ảnh hưởng.
c. mức giá sẽ tăng và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên. Trong dài hạn, GDP thực sẽ tăng và mức giá
sẽ giảm.
d. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên. Trong dài hạn, GDP thực sẽ tăng và mức giá
sẽ giảm.
ĐÁP ÁN: d. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên. Trong dài hạn, GDP thực sẽ tăng và
mức giá sẽ giảm.
LOẠI: M PHẦN 33.5 khó 3

181. Năm 1986, các nước OPEC tăng sản lượng dầu mỏ. điều này gây ra
a. giá tăng.
b. tổng cung dịch chuyển sang phải.
c.thất nghiệp tăng
d.Không có điều nào ở trên là đúng.
ĐÁP ÁN: b. tổng cung dịch chuyển sang phải.
LOẠI: M ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 565

182. Vào giữa những năm 1970, giá dầu tăng đột biến . Cái này
a.shifted tổng cung trái.
b.khiến giá cả ở Mỹ giảm.
c.là hậu quả của việc OPEC tăng sản lượng dầu mỏ.
d.Tất cả những điều trên đều đúng.
ĐÁP ÁN: a. dịch chuyển tổng cung sang trái.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

183. Các cuộc suy thoái của những năm 1970 thường được cho là do
a. Kỳ vọng lạm phát giảm dần.
b.giá dầu tăng
c. Giảm giá cổ phiếu.
d. Giảm cung tiền.
ĐÁP ÁN: b. sự gia tăng giá dầu.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

184. Thay đổi giá dầu


a.chỉ có thể dẫn đến suy thoái.
b.không đóng góp nhiều vào biến động sản lượng ở Hoa Kỳ.
c. thay đổi nền kinh tế chủ yếu bằng cách thay đổi tổng cầu.
d.tạo ra cả lạm phát và suy thoái ở Hoa Kỳ trong những năm 1970.
ĐÁP ÁN: d. tạo ra cả lạm phát và suy thoái ở Hoa Kỳ trong những năm 1970.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

185. Năm 1936, John Maynard Keynes xuất bản cuốn sách The General Theory , trong đó cố gắng giải thích
như tagflation.
b.sự phân đôi cổ điển.
c. biến động kinh tế ngắn hạn.
d. những thay đổi trong cung tiền đã tạo ra cuộc Đại khủng hoảng như thế nào.
ĐÁP ÁN: c. biến động kinh tế ngắn hạn.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

186. Keynes giải thích rằng suy thoái và suy thoái xảy ra do
a.thừa tổng cầu.
b.không đủ tổng cầu.
c.thừa tổng cung.
d. tổng cung không đủ.
ĐÁP ÁN: b. tổng cầu không đủ.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

187. Keynes tin rằng các nền kinh tế có tỷ lệ thất nghiệp cao nên áp dụng các chính sách để
a.giảm cung tiền.
b.giảm chi tiêu của chính phủ.
c.tăng tổng cầu.
d.tăng tổng cung.
ĐÁP ÁN: c. tăng tổng cầu.
LOẠI: M ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

ĐÚNG SAI

1. Bởi vì chúng tôi hiểu những thứ làm thay đổi GDP, chúng tôi có thể dự đoán suy thoái kinh tế với độ chính xác khá
cao.
ĐÁP ÁN: LOẠI F: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 35.1

2. Giống như GDP thực tế, đầu tư biến động, nhưng đầu tư biến động theo tỷ lệ phần trăm lớn hơn.
ĐÁP ÁN: T LOẠI: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 35.1
566 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

3. Khi sản lượng tăng, thất nghiệp giảm.


ĐÁP ÁN: T LOẠI: TF KHÓ 1 PHẦN 35.1

4. Cung tiền tăng sẽ làm tăng sản lượng trong dài hạn.
ĐÁP ÁN: F
LOẠI: TF KHÓ 1 PHẦN 35.2

5. Hầu hết các nhà kinh tế học tin rằng lý thuyết cổ điển giải thích thế giới trong ngắn hạn chứ không phải trong dài
hạn.
ĐÁP ÁN: LOẠI F: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 35,2

6. Sự thay đổi cung tiền chỉ làm thay đổi các biến số danh nghĩa trong dài hạn.
ĐÁP ÁN: T LOẠI: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 35,2

7. Việc giải thích độ dốc của đường tổng cầu và đường tổng cung giống như cách giải thích độ dốc của đường cầu và
đường cung đối với hàng hóa và dịch vụ cụ thể.
ĐÁP ÁN: LOẠI F: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 35,2

8. Mức giá giảm khiến người tiêu dùng cảm thấy giàu có hơn nên họ mua nhiều hơn. Logic này giúp giải thích tại sao
đường tổng cầu dốc xuống.
ĐÁP ÁN: T LOẠI: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 35,3

9. Những thứ khác cũng vậy , mức giá giảm làm cho lãi suất tăng, dẫn đến sự tăng giá của đồng đô la trong trao đổi
ngoại tệ.
ĐÁP ÁN: LOẠI F: TF ĐỘ khó: 2 PHẦN: 35,3

10. Các lời giải thích cho độ dốc xuống của đường tổng cầu nói rằng khi mức giá tăng, tiêu dùng, đầu tư và xuất khẩu
ròng đều giảm.
ĐÁP ÁN: T LOẠI: TF ĐỘ khó: 2 PHẦN: 35,3

11. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái nếu cung tiền giảm.
ĐÁP ÁN: T LOẠI: TF ĐỘ khó: 2 PHẦN: 35,3

12. Cung tiền giảm làm cho lãi suất tăng và đầu tư tăng.
ĐÁP ÁN: LOẠI F: TF ĐỘ khó: 2 PHẦN: 35,3

13. Nếu các nhà đầu cơ tăng giá trị của đồng đô la trên thị trường ngoại tệ, tổng hợp dem và sẽ dịch chuyển sang trái.
ĐÁP ÁN: T LOẠI: TF ĐỘ khó: 2 PHẦN: 35,3

14. Cung tiền tăng làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn sang phải.
ĐÁP ÁN: LOẠI F: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 35,4

15. Tiến bộ công nghệ làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn sang phải.
ĐÁP ÁN: T LOẠI: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 35,4

16. Khi tất cả các mức giá cùng tăng, tổng lượng hàng hóa và dịch vụ được cung cấp không thay đổi.
ĐÁP ÁN: LOẠI T: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,4

17. Chúng ta có thể giải thích sự gia tăng liên tục của cả sản lượng và mức giá bằng cách giả định rằng chỉ có tổng cung
dài hạn dịch chuyển sang phải theo thời gian.
ĐÁP ÁN: LOẠI F: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,4

18. Bởi vì không phải tất cả các mức giá đều điều chỉnh ngay lập tức với các điều kiện thay đổi, nên mức giá giảm bất
ngờ khiến một số công ty có mức giá cao hơn mong muốn, và những mức giá cao hơn mong muốn này làm giảm
doanh số bán hàng và khiến các công ty giảm số lượng hàng hóa và dịch vụ mà họ sản xuất.
ĐÁP ÁN: LOẠI T: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,4
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 567

19. Tất cả các giải thích cho độ dốc đi lên của đường tổng cung ngắn hạn đều giả định rằng cung về sản lượng tăng khi
mức giá tăng hơn dự kiến.
ĐÁP ÁN: T LOẠI: tf ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.4

20. Sự gia tăng bất ngờ của mức giá không làm dịch chuyển đường tổng cung, nhưng sự gia tăng dự kiến của mức giá
sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung sang trái.
ĐÁP ÁN: T LOẠI: TF ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.4

21. Biến động của GDP thực tế chỉ do thay đổi của tổng cầu chứ không phải do thay đổi của tổng cung.
ĐÁP ÁN: LOẠI F: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

22. Sự không chắc chắn và bi quan gia tăng về tương lai của nền kinh tế làm giảm chi tiêu đầu tư làm dịch chuyển tổng
cầu sang trái.
ĐÁP ÁN: LOẠI T: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

23. Bi quan về tương lai dẫn đến giá cả giảm và thất nghiệp gia tăng.
ĐÁP ÁN: LOẠI T: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

24. Để đối phó với việc giảm sản lượng, nền kinh tế sẽ trở lại mức giá và sản lượng ban đầu cho dù việc giảm sản lượng
là do tổng cầu giảm hay tổng cung giảm.
ĐÁP ÁN: LOẠI F: TF ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

25. Hầu hết các nhà kinh tế đều đồng ý rằng cuộc Đại suy thoái là kết quả của một cú sốc cung bất lợi rất lớn.
ĐÁP ÁN: LOẠI F: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

26. Sản lượng và giá cả tăng ở Hoa Kỳ vào đầu những năm 1940 hầu hết là kết quả của việc tăng chi tiêu của chính phủ.
ĐÁP ÁN: LOẠI T: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

27. Trong Thế chiến II, sản lượng tăng với tỷ lệ phần trăm lớn hơn so với chi tiêu của chính phủ.
ĐÁP ÁN: LOẠI F: TF ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

28. Lạm phát đình trệ là kết quả của việc đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
ĐÁP ÁN: T LOẠI: TF ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

29. Nếu chính phủ tăng cung tiền để đáp ứng với việc giảm tổng cung, tỷ lệ thất nghiệp sẽ quay trở lại tỷ lệ tự nhiên,
nhưng giá cả sẽ còn tăng nhiều hơn.
ĐÁP ÁN: T LOẠI: TF ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5

30. John Maynard Keynes ủng hộ các chính sách làm tăng tổng cầu như một cách để giảm tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái
gây ra.
ĐÁP ÁN: LOẠI T: TF ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20,5

Câu trả lời ngắn

1. Xu hướng dài hạn của GDP thực tế là tăng lên. Làm thế nào điều này có thể xảy ra với chu kỳ kinh doanh ? Điều gì
giải thích xu hướng tăng?
TRẢ LỜI: Thỉnh thoảng có những giai đoạn tăng trưởng GDP thực âm trong thời gian ngắn. Tuy nhiên, trong hầu hết các
năm GDP thực tế đều tăng. Các năm tăng thường xuyên hơn và mức tăng đủ lớn để trong thời gian dài GDP thực
tăng mặc dù thỉnh thoảng có giảm. Xu hướng tăng trong dài hạn của GDP thực tế là do sự gia tăng lực lượng lao
động và nguồn vốn, và những tiến bộ trong tri thức công nghệ.
LOẠI: S ĐỘ khó: 2 PHẦN: 35.0
568 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

2. Những biến số nào bên cạnh GDP thực có xu hướng giảm trong thời kỳ suy thoái? Đưa ra định nghĩa về GDP thực
tế, lập luận rằng sự suy giảm trong các biến số này là điều được mong đợi.
TRẢ LỜI: Các biến số đi cùng với GDP thực tế bao gồm; việc làm, thu nhập, đầu tư, mua bán, mua nhà. GDP có thể được
đo bằng sản xuất hoặc chi tiêu của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng. Theo đó, bất kỳ biến số nào khác có thể được sử
dụng để đo lường sản xuất hoặc chi tiêu, việc làm hoặc doanh số chẳng hạn, sẽ thường di chuyển theo cùng hướng
với GDP thực tế.
LOẠI: S ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.1

3. Thảo luận về những điều mà các nhà kinh tế tin là khác nhau về dài hạn và ngắn hạn.
ĐÁP: Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng trong dài hạn, các biến số thực tế không bị ảnh hưởng bởi các biến số danh nghĩa. Vì
vậy, ví dụ, những thay đổi trong cung tiền không làm thay đổi các biến số thực trong dài hạn. Tuy nhiên, hầu hết
các nhà kinh tế tin rằng các biến danh nghĩa sẽ làm thay đổi các biến thực trong ngắn hạn.
LOẠI: S ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.2

4. Lập danh sách các khoản chi có tổng bằng GDP.


TRẢ LỜI: tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng.
LOẠI: S ĐỘ khó: 1 PHẦN: 20.3

5. Giải thích mức giá tăng sẽ làm thay đổi lãi suất như thế nào. Sự thay đổi lãi suất này dẫn đến những thay đổi trong
đầu tư và xuất khẩu ròng như thế nào?
ĐÁP: Khi mức giá tăng, sức mua của tiền trong ví và tài khoản ngân hàng giảm. Sự suy giảm này khiến mọi người cảm
thấy ít giàu có hơn nên họ cho vay ít hơn. Việc giảm cho vay khiến lãi suất tăng lên. Sự gia tăng lãi suất không
khuyến khích chi tiêu cho hàng hóa đầu tư do đó tổng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ giảm xuống. Khi lãi suất tăng,
nguồn cung đô la trên thị trường ngoại hối giảm do mọi người muốn mua ít tài sản nước ngoài hơn. Điều này làm
cho đồng đô la lên giá làm giảm xuất khẩu ròng.
LOẠI: S ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

6. Lập danh sách những thứ có thể làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
TRẢ LỜI: Các ví dụ (và các biến thể của các ví dụ) trong văn bản bao gồm sự bùng nổ của thị trường chứng khoán làm
tăng chi tiêu tiêu dùng, cắt giảm thuế làm tăng tiêu dùng, cải tiến tư liệu sản xuất như máy tính làm tăng đầu tư,
tăng sự lạc quan về tương lai của nền kinh tế gây ra tăng đầu tư, tín dụng thuế đầu tư, tăng cung tiền, tăng chi tiêu
quốc phòng của chính phủ và mở rộng kinh tế ở nước ngoài tạo ra sự gia tăng xuất khẩu ròng.
LOẠI: S ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20.3

7. Lập danh sách những thứ sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn sang phải.
TRẢ LỜI: Các ví dụ trong văn bản (hoặc các biến thể) bao gồm tăng nhập cư, giảm lương tối thiểu, bảo hiểm thất nghiệp
hào phóng hơn, tăng vốn cổ phần, tăng trình độ học vấn trung bình, khám phá các mỏ khoáng sản mới, công nghệ
và loại bỏ các rào cản đối với thương mại quốc tế.
LOẠI: S ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4
Chương 20/Tổng cầu và tổng cung 569

8. Minh họa phân tích cổ điển về tăng trưởng và lạm phát với các đường tổng cầu và tổng cung dài hạn.
TRẢ LỜI: Xem biểu đồ.

Theo thời gian, tiến bộ công nghệ làm cho đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải. Tăng cung tiền làm cho
đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. Tăng trưởng sản lượng gây áp lực giảm nhẹ lên mức giá, nhưng tăng trưởng
cung tiền góp phần làm tăng giá.
LOẠI: S ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

9. Vào những năm 1970, người dân đã quen với tình trạng lạm phát cao. Năm 1979, Fed quyết định chống lạm phát và
giảm tốc độ tăng cung tiền. Nhiều người cho rằng hành động của Fed sẽ gây ra suy thoái. Liệu suy nghĩ này có phù
hợp với mô hình tổng cầu và tổng cung? Giải thích. Theo lý thuyết nhận thức sai lầm về tiền tệ, điều gì sẽ xảy ra với
sản lượng nếu tỷ lệ lạm phát giảm so với những gì mọi người mong đợi? Giải thích.
TRẢ LỜI: Việc giảm cung tiền sẽ dịch chuyển tổng cầu sang trái khiến giá giảm, nhưng cũng khiến sản lượng giảm. Vì
vậy, mô hình tổng cầu và tổng cung cho thấy các hành động của Fed có thể đã tạo ra suy thoái.
Theo lý thuyết nhận thức sai về giá, nếu giá giảm nhiều hơn (hoặc tăng ít hơn) so với mong đợi của mọi
người, họ sẽ nghĩ rằng giá của những gì họ bán đã giảm so với giá của các hàng hóa khác và sẽ giảm sản xuất. Điều
này cung cấp một lời giải thích cho đường tổng cung dốc lên.
Trong phạm vi mà mọi người kỳ vọng lạm phát sẽ giảm, đường tổng cung lẽ ra phải dịch chuyển sang
phải. Điều này sẽ bù đắp phần nào tác động suy thoái của việc giảm cung tiền.
LOẠI: S Độ khó: 3 PHẦN: 20,4

10. Sử dụng lý thuyết tiền lương cố định để giải thích tại sao mức giá kỳ vọng tăng lên làm dịch chuyển đường tổng
cung.
TRẢ LỜI: Khi mọi người mong đợi mức giá tăng, họ sẽ yêu cầu mức lương cao hơn. Việc tăng tiền lương làm tăng chi phí
sản xuất. Vì vậy, các công ty sẽ cung cấp ít hơn ở bất kỳ mức giá nào.
LOẠI: S ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,4

11. Keynes nghĩ rằng hành vi của nền kinh tế trong ngắn hạn bị ảnh hưởng bởi cái mà ông gọi là "tinh thần động vật".
Bằng cách này, ông muốn nói rằng những người kinh doanh đôi khi cảm thấy hài lòng về nền kinh tế và tiến hành
đầu tư nhiều, nhưng đôi khi lại cảm thấy tồi tệ về nền kinh tế và do đó cắt giảm chi tiêu đầu tư của họ. Giải thích
những biến động như vậy trong đầu tư sẽ dẫn đến những biến động của GDP và giá cả như thế nào.
TRẢ LỜI: Những biến động trong đầu tư làm dịch chuyển đường tổng cầu. Nếu đường tổng cầu dịch chuyển sang phải,
GDP và mức giá tăng. Nếu đường tổng cầu dịch chuyển sang trái, GDP và mức giá giảm. Do đó, những chuyển
động thất thường trong đầu tư sẽ gây ra những biến động về sản lượng và giá cả.
LOẠI: S ĐỘ khó: 2 PHẦN: 20,5
570 Chương 20/Tổng cầu và tổng cung

12. Giả sử rằng nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ giảm sẽ đẩy nền kinh tế vào suy thoái. Điều gì xảy ra với mức giá? Nếu
chính phủ không làm gì, điều gì đảm bảo rằng nền kinh tế cuối cùng vẫn quay trở lại mức sản lượng tự nhiên?
TRẢ LỜI: Tổng cầu giảm làm cho mức giá giảm. Nếu chính phủ không phản hồi, thì mức giá thực tế sẽ thấp hơn mức giá
mà mọi người mong đợi. Các cá nhân sẽ dần sửa chữa nhận thức sai lầm của họ về mức giá, do đó mức giá kỳ vọng
sẽ giảm, khiến đường tổng cung dịch chuyển sang phải. Sự dịch chuyển sang phải của tổng cung cuối cùng khôi
phục nền kinh tế về mức sản lượng tự nhiên.
LOẠI: S ĐỘ khó: 3 PHẦN: 20,5

You might also like