You are on page 1of 22

Câu 1

Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng
của lực là

a.
A = F.s       

b.
A=F–s

c.
A = F/s       

d.
A = s/F       
Câu 2
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau

a.
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về F hoặc s.

b.
Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về công.

c.
Các máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi cả về F và s.

d.
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.

Clear my choice

Pre vious pa ge
Câu 3
Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó

a.
có khả năng thực hiện công lên vật khác.

b.
có trọng lượng lớn.                                 

c.
Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào

Câu 4
Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào

a.
trọng lượng và trọng lượng riêng.

b.
khối lượng và vận tốc của vật.

c.
khối lượng và khối lượng riêng.

d.
khối lượng và vị trí của vật so với vật mốc.
Câu 5
Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Hãy chọn câu đúng

a.
Khối lượng.             

b.
Khối lượng và chất làm vật.

c.
Vận tốc của vật.

d.
Độ biến dạng của vật đàn hồi.
Câu 6
Động năng của một vật phụ thuộc vào

a.
chỉ khối lượng của vật.                                

b.
cả khối lượng và độ cao của vật.

c.
độ cao của vật so với mặt đất.                    

d.
cả khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 7

Câu nào sau đây nói đúng về cấu tạo của chất

a.
Chất được cấu tạo từ các hạt xếp chặt vào nhau.

b.
Chất là một khối liền với nhau.

c.
Chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt đứng yên và nối liền với nhau.

d.
Chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử.
Câu 8

Tính chất nào sau đây không  phải là của nguyên tử, phân tử?

a.
Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
b.
Chuyển động không ngừng.

c.
Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

d.
Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.

Clear my choice

Câu 9

Nhiệt năng của vật là

a.
tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

b.
tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

c.
hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

d.
hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Clear my choice

Câu 10

Nhiệt lượng là

a.
phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.

b.
phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.

c.
phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

d.
phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

Clear my choice

Câu 11

Dẫn nhiệt là hình thức

a.
nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác.

b.
nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác.

c.
nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật.

d.
nhiệt năng được bảo toàn.
Câu 12

Đối lưu là

a.
sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng.

b.
sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí.
c.
sự truyền nhiệt bằng các dòng chất rắn.

d.
sự truyền nhiệt bằng các dòng chất khí.
Câu 13

Bức xạ nhiệt là

a.
sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc.

b.
sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.

c.
sự truyền nhiệt qua không khí.

d.
sự truyền nhiệt qua chất rắn.
Câu 14

Một vật có khối lượng  m, có nhiệt dung riêng là c. Để nhiệt độ của vật tăng từ t 1 lên t2 thì
nhiệt lượng cần cung cấp cho vật tính bởi công thức

a.
Q = mc(t1 – t2).          

b.
Q = mc(t2 – t1).    

c.
Q = m(c/2)(t2 – t1).

d.
Q = mc2(t2 – t1).       

Clear my choice

Pre vious pa ge

              

Câu 15

Khi một vật chỉ truyền nhiệt lượng cho môi trường xung quanh thì

a.
nhiệt độ của vật giảm đi.                                    

b.
nhiệt dung riêng của chất làm vật giảm đi.        

c.
khối lượng của vật giảm đi.

d.
thể tích của vật giảm đi.

Clear my choice

Câu 16

Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học?

a.
Niutơn trên mét vuông (N/m2).
b.
Niu tơn nhân mét vuông (N.m2).

c.
Niutơn trên mét (N/m).                            

d.
Niutơn.met (N.m)                                     
Câu 17

Chọn phát biểu đúng: Các máy cơ đơn giản đều

a.
cho lợi về lực.                      

b.
bị thiệt về đường đi.

c.
không cho lợi về công.

d.
cho lợi về lực và đường đi.                          

Clear my choice

Pre vious pa ge

Câu 18

Công suất được xác định bằng

a.
công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.

b.
lực tác dụng trong một giây.

c.
công thức P = A.t.

d.
công thực hiện trong một đơn vị thời gian.

Clear my choice
Câu 19

Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng ?

a.
Cơ năng của một vật bằng hiệu của động năng và thế năng của nó.

b.
Cơ năng phụ thuộc vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.

c.
Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.

d.
Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng.

Clear my choice

Câu 20

Phát biểu nào sau đây là đúng?

a.
Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.

b.
Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.

c.
Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng.

d.
Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào trọng lượng riêng.

Clear my choice

Câu 21

Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Hãy chọn câu đúng

a.
Khối lượng.             

b.
Độ biến dạng của vật đàn hồi.
Vận tốc của vật.

c.
Khối lượng và chất làm vật.

d.
Vận tốc của vật.

Clear my choice

Câu 22

Động năng là năng lượng vật có được do chuyển động. Động năng

a.
càng lớn khi vật chuyển động càng chậm.
b.
giảm trong quá trình vật rơi xuống.

c.
phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ chuyển động của vật.

d.
phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất.

Clear my choice

Câu 23

Các chất được cấu tạo từ

a.
tế bào.

b.
hợp chất.

c.
các nguyên tử, phân tử.

d.
các mô.
 
Câu 24

Tính chất nào sau đây không  phải là của nguyên tử, phân tử?

a.
Chuyển động không ngừng.

b.
Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

c.
Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.

d.
Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
Câu 25

Chọn phát biểu đúng về nhiệt năng của vật

a.
Chỉ vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.                

b.
Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh đều có nhiệt năng.

c.
Chỉ những vật chuyển động nhanh mới có nhiệt năng.

d.
Chỉ vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.                    

Câu 26
Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học?

a.
Một người đang kéo một vật chuyển động.
b.
Máy xúc đất đang làm việc.

c.
Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn.

d.
Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
Câu 27

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

a.
Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công.

b.
Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công.

c.
Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công.

d.
Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công.
Câu 28

Công suất của một máy khoan là 800 W. Trong 1 giờ máy khoan thực hiện được một công

a.
2880 J
b.
2880 kJ

c.
48000 J                        

d.
800 J                        

Clear my choice

Pre vious pa ge

Câu 29

Trong quá trình dao động của con lắc, có sự chuyển hóa lẫn nhau giữa

a.
cơ năng và nhiệt năng.                                   

b.
động năng và thế năng.

c.
động năng và nhiệt năng.

d.
thế năng và nhiệt năng.                         

Clear my choice

Pre vious pa ge

Câu 30

Thế năng hấp dẫn của vật sẽ bằng không khi

a.
vật không bị biến dạng
b.
mốc tính độ cao chọn ngay tại vị trí đặt vật.            

c.
vật chịu tác dụng của các vật cân bằng nhau.          

d.
vật có vận tốc bằng không.    
Câu 31

Vật không có động năng là

a.
ô tô đang chạy trên đường

b.
máy bay đang bay

c.
hòn bi nằm yên trên sàn nhà 

d.
hòn bi lăn trên sàn nhà.

Clear my choice

Câu 32

Nước biển mặn vì sao?

a.
Các phân tử nước và các phân tử muối liên kết với nhau.
b.
Các phân tử nước biển có vị mặn.

c.
Các phân tử nước và nguyên tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách.

d.
Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách.

Clear my choice

Câu 33

Khi nhiệt độ của một cái ấm bằng nhôm tăng lên thì

a.
khối lượng của ấm tăng.

b.
các nguyên tử nhôm chuyển động nhanh lên.

c.
trọng lượng riêng của ấm tăng.

d.
trọng lượng của ấm tăng.

Clear my choice

Pre vious pa ge Ne xt pa ge

Câu 34
Để nhiệt năng của một vật tăng lên thì

a.
vật phải nhận thêm nhiệt năng.
b.
vật phải nhận thêm nhiệt độ.                    

c.
vật phải nhận thêm nhiệt lượng

d.
vật phải thực hiện công lên một vật khác.

Clear my choice

Câu 35
Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?

a.
Đồng - không khí - nước

b.
Đồng - nước - không khí      

c.
Nước - đồng - không khí

d.
Không khí - đồng - nước
Câu 36
Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất từ A đến B trên đoạn đường nằm ngang, tới B đổ
hết đất rồi đẩy xe không theo đường cũ trở về A. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về.

a.
Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn.
b.
Công ở lượt đi bằng công trượt ở lượt về vì quãng đường đi được bằng nhau.

c.
Công ở lượt đi lớn hơn vì lực đẩy lượt đi lớn hơn lượt về.

d.
Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng nên đi chậm.
Câu 37
Những loại máy móc, dụng cụ nào sau đây sử dụng nguyên lí của các máy cơ đơn giản

a.
Xe gắn máy

b.
Cầu bập bênh      

c.
Xe đạp      

d.
Máy bơm nước

Clear my choice

Câu 38
Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 7 km/h. Lực kéo của con ngựa là 210 N.
Công suất của ngựa là

a.
P = 408 W              

b.
P = 1470 W           
c.
P = 40,8 W

d.
P = 30 W                   

Clear my choice

Câu 39
Cơ năng của một vật càng lớn thì

a.
khả năng sinh công của vật càng lớn.

b.
động năng của vật cũng càng lớn.                        

c.
thế năng hấp dẫn của vật cũng càng lớn.

d.
thế năng đàn hồi của vật cũng càng lớn.               

Clear my choice

Câu 40
Trong các câu sau đây: Câu nào sai?

a.
Động năng là cơ năng của vật có được do vật chuyển động.
b.
Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật.  

c.
Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vận tốc của vật

d.
Khối lượng của vật càng lớn thì thế năng trọng trường của nó càng lớn.

Clear my choice

Câu 41

Vật nào sau đây không có động năng?

a.
Ô tô đang chuyển động trên đường.

b.
Viên đạn đang bay đến mục tiêu.                 

c.
Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.

d.
Quả bóng lăn trên mặt sân cỏ.                      

Clear my choice

Câu 42

Đường tan trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh. Vì nước nóng có nhiệt độ cao nên

a.
các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn.

b.
nước bay hơi nhanh hơn.

c.
chúng hút các phân tử đường mạnh hơn.                        

d.
các phân tử đường và nước chuyển động chậm hơn.

Clear my choice

Câu 43

Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán?

a.
Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong cốc ngọt hơn ban đầu.

b.
Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ một
lớp đồng và ngược lại.

c.
Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm.

d.
Cát được trộn lẫn với ngô

Câu 44
Xoa hai bàn tay vào nhau thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này đã có sự biến đổi năng
lượng từ

a.
cơ năng sang nhiệt năng.

b.
nhiệt năng sang cơ năng.

c.
thể năng sang động năng.

d.
động năng sang thế năng.

Clear my choice

Pre vious pa ge

Câu 45

Chọn cách sắp xếp đúng thứ tự các chất dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn

a.
Đồng, nước, thủy tinh, không khí.

b.
Thủy tinh, đồng, nước, không khí

c.
Đồng, thủy tinh, nước, không khí.

d.
Không khí, nước, thủy tinh, đồng.

Clear my choice

You might also like