Professional Documents
Culture Documents
Kte 2
Kte 2
Trong đó:
Bộ phận sản xuất trực tiếp, phục vụ sản xuất: 248
+ Lao động: 243
+ Quản đốc, trưởng phòng: 5
Cán bộ, nhân viên hành chính: 16
+ Nhân viên: 11
+ Trưởng phòng: 5
Cán bộ quản lý doanh nghiệp: 5
Dự kiến mức lương chi trả trung bình mỗi tháng:
Lao động sản xuất: 6 triệu đồng
Quản lý sản xuất, quản lý chung: 10 triệu đồng
Nhân viên hành chính: 8 triệu đồng
Cán bộ quản lý doanh nghiệp: 15 triệu đồng
Dự kiến tiền lương phải chi trả trung bình một năm (với 20% tiền bảo hiểm):
SALAR
INSURANCE
Y SALARY SALARY Total salary (Salary
COST (20%
SYSTE (VND/month) (VND/year) (VND/year)+Insurance
salary)
M cost)
Lao động sản
243 6000000 1458000000 17496000000 3499200000
xuất
Quản lý sản
xuất, quản lý 10 10000000 100000000 1200000000 240000000
chung
24782400000
Nhân viên hành
11 8000000 88000000 1056000000 211200000
chính
Cán bộ quản lý
5 15000000 75000000 900000000 180000000
doanh nghiệp
Total 1721000000 20652000000 4130400000
Bảng. Các hạng mục công trình xây dựng của nhà máy
TT Tên công trình Diện tích, Đơn giá, Thành tiền,
m2 đồng triệu đồng
1 Phân xưởng nấu 864 1 200 000 1 036,7
2 Phân xưởng lên men 2880 1 200 000 3 456
3 Phân xưởng hoàn thiện 2160 1 200 000 2 592
4 Kho nguyên liệu 1008 1 200 000 1209,6
5 Kho thành phẩm 1296 1 200 000 1555,2
6
7 Trạm biến áp 144 1 200 000 172,8
8 Xưởng cơ - điện 288 1 200 000 345,6
9 Nhà lạnh, thu CO2 288 1 200 000 345,6
10 Lò hơi 108 1 200 000 129,6
11 Bãi than 81 400 000 32,4
12 Khu xử lý nước cấp 288 1 200 000 345,6
13 Khu xử lý nước thải 540 400 000 216
14 Nhà hành chính 192 2 400 000 460,8
15 Nhà giới thiệu sản phẩm 324 1 600 000 518,4
16 Hội trường 216 2 400 000 518,4
17 Nhà ăn - căng tin 288 1 600 000 460,8
18 Gara ô tô 1152 400 000 460,8
19 Nhà để xe của nhân viên 216 400 000 86,4
20 Phòng bảo vệ 54 × 2 1 600 000 172,8
21 Nhà vệ sinh 72 1 600 000 115,2
22 Tổng cộng 14 029,1
Chi phí xây dựng đường giao thông, hè rãnh bằng
23 1 122,3
8% tổng chi phí
24 Vốn đầu tư xây dựng các hạng mục công trình 15 151,4
Chi phí nguyên liệu bình quân cho bia lon: 3480,1 đồng/lít
Trong một năm sản xuất khoảng 10 triệu lít lon chai sẽ cần chi phí nguyên liệu
khoảng:
3480,1 . 10000 = 34 801 triệu đồng
Tổng chi phí nguyên vật liệu cho 1 năm sản xuất của nhà máy:
34 801 + 242 960 + 52956 = 330 717 triệu đồng
Trong 3 năm đầu nhà máy hoạt động với 80% năng suất cực đại thì chi phí nguyên
liệu của nhà máy mỗi năm là:
80% . 330 717 = 264 573,6 triệu đồng
2.3. Tính dòng tiền và một số chỉ tiêu hiệu quả của nhà máy
20
A
∑ (1+MARR
t
)t
NPV qua 20 năm = t=0
Trong đó:
MARR: suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được;
At: dòng tiền của dự án ở cuối năm t;
Rt: doanh thu của dự án ở năm t,
Rt = Công suất thiết kế . Giá bán chưa tính thuế.
Ct: chi phí vận hành của dự án ở năm t
It: chi phí đầu tư ở năm t
Với:
Tổng chi phí = Chi phí khấu hao + Chi phí vận hành;
Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu – Tổng chi phí;
Thuế thu nhập = Lợi nhuận trước thuế . 40%;
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập;
Vay ngân hàng 100% thì: rvay sau thuế = rvay trước thuế .(1- Thuế suất thuế thu nhập).
Ta có: rvay sau thuế = 9%. Lấy MARR = 9%.
Ta có:
20
At
(1 r ) t
NPV20 = t 0
= 422 345,912 triệu đồng (> 0)
Theo bảng trên ta thấy thời gian thu hồi vốn khoảng hơn 3 năm. Thời gian hoàn vốn
của dự án: