You are on page 1of 18

8.

TÍNH CÁC CHỈ TIÊU DỰ ÁN ĐẦU TƯ


8.1. Nhu cầu vốn đầu tư
8.1.1. Vốn lưu động/ Working capital
8.1.1.1. Tiền lương
Bảng . Dự kiến phân công lao động của nhà máy
TT Bộ Phòng, ban Định mức Số Số cán bộ, công nhân
phận lao động ca/ngày viên, phân công
1 ca
Ban giám đốc 3 1 3 (1 giám đốc)
Đảng uỷ công đoàn 2 1 2
Hành Phòng kế hoạch tổ 4 1 4 (1 trưởng phòng)
1 chính chức lao động
Phòng tài chính - kế 3 1 3 (1 trưởng phòng)
toán
Phòng vật tư 3 1 3 (1 trưởng phòng)
Văn phòng 3 1 3 (1 trưởng phòng)
Phòng thị trường 3 1 3 (1 trưởng phòng)
Phòng kỹ thuật - KCS 3 3 9 (1 trưởng phòng)
Phòng nghiên cứu sản 3 2 6 (1 trưởng phòng)
phẩm mới
Phân xưởng nấu 8 3 24 (1 quản đốc)
Kỹ - Tổ nghiền 2 3 6 (1 tổ trưởng)
thuật - Tổ nấu 6 3 18 (1 tổ trưởng)
2 và sản Phân xưởng lên men 4 3 12 (1quản đốc)
xuất Phân xưởng hoàn 27 3 81 (1quản đốc)
thiện
2 3 6 (1 tổ trưởng)
- Tổ lọc, bão hòa CO2
10 3 30 (1 tổ trưởng)
- Tổ chiết lon 10 3 30 (1 tổ trưởng)
5 3 15 (1 tổ trưởng)
Trạm biến áp 2 3 6 (1 tổ trưởng)
Xử lý nước 2 3 6 (1 tổ trưởng)
Lò hơi 2 3 6 (1 tổ trưởng)
Cấp lạnh khí nén, thu 2 3 6 (1 tổ trưởng)
CO2
3 Phụ Xử lý nước thải 2 3 6 (1 tổ trưởng)
trợ Sửa chữa cơ – điện 2 3 6 (1 tổ trưởng)
Tổ bảo vệ 4 3 12 (1 tổ trưởng)
Tổ vệ sinh 2 3 6 (1 tổ trưởng)
Tổ lái xe 4 3 12 (1 tổ trưởng)
Tổ bốc xếp 10 3 30 (1 tổ trưởng)
Thủ kho 4 2 8 (1 tổ trưởng)
Tổ nấu ăn 3 3 9 (1 tổ trưởng)
Phòng y tế 1 3 3 (1 trưởng phòng)
Giới thiệu sản phẩm 2 2 4 (1 tổ trưởng)
Tổng số lao động 273

Trong đó:
 Bộ phận sản xuất trực tiếp, phục vụ sản xuất: 248
+ Lao động: 243
+ Quản đốc, trưởng phòng: 5
 Cán bộ, nhân viên hành chính: 16
+ Nhân viên: 11
+ Trưởng phòng: 5
 Cán bộ quản lý doanh nghiệp: 5
Dự kiến mức lương chi trả trung bình mỗi tháng:
 Lao động sản xuất: 6 triệu đồng
 Quản lý sản xuất, quản lý chung: 10 triệu đồng
 Nhân viên hành chính: 8 triệu đồng
 Cán bộ quản lý doanh nghiệp: 15 triệu đồng
Dự kiến tiền lương phải chi trả trung bình một năm (với 20% tiền bảo hiểm):

SALAR
INSURANCE
Y SALARY SALARY Total salary (Salary
    COST (20%
SYSTE (VND/month) (VND/year) (VND/year)+Insurance
salary)
M cost)
Lao động sản
243 6000000 1458000000 17496000000 3499200000
xuất
Quản lý sản
xuất, quản lý 10 10000000 100000000 1200000000 240000000
chung
24782400000
Nhân viên hành
11 8000000 88000000 1056000000 211200000
chính
Cán bộ quản lý
5 15000000 75000000 900000000 180000000
doanh nghiệp
Total     1721000000 20652000000 4130400000

8.1.1.2. Chi phí nhiên liệu, năng lượng/ Working cost


Trong một năm nhà máy tiêu thụ điện năng vào khoảng 2 406 990 kWh, và tiêu thụ
than vào khoảng 17220 tấn.
Giá: 1 kWh điện giá 2600 đồng VN
1 kg than giá 1600 đồng VN
Bảng . Chi phí nhiên liệu, năng lượng của nhà máy trong một năm
TT Tên Số lượng Đơn giá
Thành tiền
1 Điện năng 2 406 990 924
2 224 058 274
(KWh/năm) (đồng/KWh)
(đồng/năm)
2 Than 17 220 1600 27 552 000 000
(kg/năm) (đồng/kg)(đồng/năm)
3 Tổng chi phí nhiên liệu, năng lượng29 776 058 270
(đồng/năm)
Trong những năm đầu nhà máy chỉ hoạt động bằng 80% năng suất nên chi phí nhiên liệu
năng lượng một năm là: 23 820 846 620 đồng/năm.
2.1.1.3. Chi phí marketing/ Indirect cost
Chi phí marketing: 3000 triệu đồng.
Vậy, tổng vốn lưu động của nhà máy:
6 176 100 000 + 29 776 058 270 + 3000 = 35 952 161 270 đồng

2.1.2. Vốn cố định/ fixed cost


Vốn cố định bao gồm vốn đầu tư xây dựng và vốn đầu tư mua dây chuyền thiết bị.

2.1.2.1. Vốn đầu tư xây dựng


- Tiền thuê mặt bằng:
 Tổng diện tích mặt bằng nhà máy là 40 000 m2;
 Chi phí thuê mặt bằng: 40 000 đồng VN/m2/ năm;
 Tổng chi phí thuê mặt bằng: 40000 × 40000 = 1 600 000 000 đồng /năm.
- Vốn đầu tư xây dựng các hạng mục công trình trong nhà máy được tính theo giá
chung trên thị trường xây dựng:
 Đơn giá cho nhà bao che khung thép mái tôn: 1,2 triệu đồng/m2;
 Đơn giá cho nhà để xe, sân, bãi: 400 nghìn đồng/m2;
 Đơn giá cho nhà hành bêtông cốt thép (nhà hoàn thiện 2 - 3 tầng): 2,4 triệu
đồng/m2;
 Đơn giá cho nhà hành bêtông cốt thép (nhà hoàn thiện 1 tầng): 1,6 triệu
đồng/m2.

Bảng. Các hạng mục công trình xây dựng của nhà máy
TT Tên công trình Diện tích, Đơn giá, Thành tiền,
m2 đồng triệu đồng
1 Phân xưởng nấu 864 1 200 000 1 036,7
2 Phân xưởng lên men 2880 1 200 000 3 456
3 Phân xưởng hoàn thiện 2160 1 200 000 2 592
4 Kho nguyên liệu 1008 1 200 000 1209,6
5 Kho thành phẩm 1296 1 200 000 1555,2
6
7 Trạm biến áp 144 1 200 000 172,8
8 Xưởng cơ - điện 288 1 200 000 345,6
9 Nhà lạnh, thu CO2 288 1 200 000 345,6
10 Lò hơi 108 1 200 000 129,6
11 Bãi than 81 400 000 32,4
12 Khu xử lý nước cấp 288 1 200 000 345,6
13 Khu xử lý nước thải 540 400 000 216
14 Nhà hành chính 192 2 400 000 460,8
15 Nhà giới thiệu sản phẩm 324 1 600 000 518,4
16 Hội trường 216 2 400 000 518,4
17 Nhà ăn - căng tin 288 1 600 000 460,8
18 Gara ô tô 1152 400 000 460,8
19 Nhà để xe của nhân viên 216 400 000 86,4
20 Phòng bảo vệ 54 × 2 1 600 000 172,8
21 Nhà vệ sinh 72 1 600 000 115,2
22 Tổng cộng 14 029,1
Chi phí xây dựng đường giao thông, hè rãnh bằng
23 1 122,3
8% tổng chi phí
24 Vốn đầu tư xây dựng các hạng mục công trình 15 151,4

Vậy, tổng vốn đầu tư xây dựng của nhà máy:


1 600 + 15 151,4= 16 751,4 triệu đồng.

2.1.2.2. Vốn đầu tư dây chuyền thiết bị


Bảng . Các thiết bị trong nhà máy
TT Tên hệ thống thiết bị Giá
(triệu đồng)
1 Hệ thống xử lý vận chuyển nguyên liệu 1000
2 Hệ thống nấu 5000
3 Hệ thống CIP nấu 125
4 Hệ thống nước nóng lạnh 1000
5 Hệ thống nhân, bảo quản men 500
6 Các tank lên men, tank tàng trữ bia 30000
7 Hệ thống CIP lên men và CIP đường ống 180
8 Hệ thống lọc bia, bão hòa 5000
11 Hệ thống chiết lon 12000
11 Hệ thống lạnh 1000
12 Hệ thống thu hồi CO2 1000
13 Hệ thống khí nén 180
14 Hệ thống lò hơi 800
15 Hệ thống xử lý nước cấp 540
16 Hệ thống xử lý nước thải 900
17 Hệ thống thiết bị phòng thí nghiệm 300
18 Hệ thống trạm biến áp và máy phát điện 700
19 Hệ thống chống sét và phòng cháy chữa cháy 50
20 Thiết bị vận tải 200
21 Phí thiết kế chuyển giao hồ sơ công nghệ 135
22 Phí vận chuyển thiết bị 70
23 Phí lắp đặt thiết bị 1000
24 Tổng chi phí mua sắm dây chuyền thiết bị 80180

2.1.2.3. Tiền đầu tư mua phương tiện vận tải


Xe con: 2 chiếc (đơn giá 900 triệu đồng/chiếc);
Xe nâng chuyển 1,5 tấn: 2 chiếc (đơn giá 300 triệu đồng/chiếc);
Xe tải 5 tấn: 4 chiếc (đơn giá 800 triệu đồng/chiếc);
Vậy, tổng vốn đầu tư cho phương tiện vận tải:
2.900 + 2.300 + 4.800 = 5600 triệu đồng.
2.1.2.4. Tiền đầu tư mua lon,
 Tiền mua lon, thùng :
Một năm sản xuất được 10 triệu lít bia lon. Sử dụng loại lon bằng nhôm có dung tích
330 ml. Khi đó số lon cần sử dụng là :
6
10.10
= 30 303 030 lon
0,33
Đơn giá 500 đồng/vỏ lon, thì tiền mua lon là :
30 303 030 . 500 = 15 515 150 000 đồng
Sử dụng thùng chứa được 24 lon, thì số lượng thùng cần sử dụng là :
30303030
24
= 1 262 626 thùng

Đơn giá 1000đồng/thùng, thì tiền mua thùng là:


1 262 626 . 1000 = 1 262 626 000 đồng
Tổng vốn đầu tư ban đầu để mua lon, thùng, là:
= 15515150000 + 1262626000
= 91 413 000 000 đồng
Vậy, tổng số vốn cố định cần là :
Vcố định = Vxây dựng + Vthiết bị + Vphương tiện vận tải + Vmua lon, thùng,
= 16 751,4 + 80 180 + 5 600 + 91 413 = 193 944,4 triệu đồng

2.1.2.5. Khấu hao tài sản cố định


 Khấu hao cho xây dựng:
Thời gian tồn tại của nhà máy là 20 năm, vậy giá trị khấu hao cho xây dựng trong một
năm là:
Kxây dựng = Vxây dựng/20 = 16 751,4 /20 = 837,57 triệu đồng
 Khấu hao cho thiết bị:
Thời gian sử dụng dây chuyền thiết bị là 7 - 12 năm, lấy độ bền trung bình của dây
chuyền thiết bị là 10 năm. Vậy giá trị khấu hao cho thiết bị trong một năm là:
Kthiết bị = Vthiết bị/10 = 80 180 /10 = 8 018 triệu đồng
 Khấu hao phương tiện vận tải:
Thời gian sử dụng của phương tiện vận tải là 10 năm, vậy giá trị khấu hao cho
phương tiện vận tải trong một năm là:
Kphương tiện vận tải = Vphương tiện vận tải/10 = 5600/10 = 560 triệu đồng
Tổng khấu hao trong một năm là:
K = Kxây dựng + Kthiết bị + Kphương tiện vận tải
= 837,57 + 8018+ 560 = 24 342,57 triệu đồng

2.1.3. Nguồn vốn


Nhà máy dự tính thời gian quay vòng của bia chai là 3 tháng. Đây là sản phẩm chủ lực
của nhà máy. Do đó sau 3 tháng nhà máy lại thu lại được 1 khoản tiền để quay vòng. Nên
vốn tự do của nhà máy được tính cho 3 tháng.
Tổng vốn đầu tư:
Vđầu tư = Vlưu động + Vcố định
= 35 952, 2/4 + 193 944,4 = 202 932,45 triệu đồng
Nguồn vốn 100% vay ngân hàng, lãi suất 15% một năm.
Tiền trả lãi hàng năm: 15% . 202 932,45 = 30 439,87 triệu đồng.

2.2. Tính giá thành sản phẩm


2.2.1. Chi phí vận hành
2.2.1.1. Chi phí nguyên vật liệu
Để sản xuất được 1000 lít bia lon thành phẩm cần 180,4 kg malt, 20,3 kg gạo, 347,8 g
hoa viên và 86,9 g cao hoa.
Giả thiết giá: xem lai gia
1 kg pilsen malt: 50 000 đồng,
1 kg gạo: 14 000 đồng,
1 kg hoa viên: 120 000 đồng,
1 kg cao hoa: 400 000 đồng.
Chi phí cho các nguyên liệu phụ bằng khoảng 2 – 4% tổng chi phí cho các nguyên liệu
chính.
Bảng 15. Bảng chi phí nguyên liệu để sản xuất 100 kg bia lon
TT Nguyên liệu Khối lượng Đơn giá Thành tiền
(kg) (đồng/kg) (nghìn đồng)
1 Malt 75 50 000 3066,8
2 Gạo 25 14 000 203
3 Hoa viên/Hops pallets 0,3478 120 000 41,7
4 Cao hoa/Whole hops 0,0869 400 000 34,8
5 Tổng chi phí nguyên liệu chính 3346,3
6 Chi phí cho nguyên liệu phụ 133,8
(bằng 4% chi phí cho nguyên liệu chính)
7 Tổng chi phí nguyên liệu 3480,1

Chi phí nguyên liệu bình quân cho bia lon: 3480,1 đồng/lít
Trong một năm sản xuất khoảng 10 triệu lít lon chai sẽ cần chi phí nguyên liệu
khoảng:
3480,1 . 10000 = 34 801 triệu đồng

Tổng chi phí nguyên vật liệu cho 1 năm sản xuất của nhà máy:
34 801 + 242 960 + 52956 = 330 717 triệu đồng
Trong 3 năm đầu nhà máy hoạt động với 80% năng suất cực đại thì chi phí nguyên
liệu của nhà máy mỗi năm là:
80% . 330 717 = 264 573,6 triệu đồng

2.2.1.2. Chi phí nhân công trực tiếp


Lương trả cho bộ phận trực tiếp sản xuất: 239.1,5.12 = 4302 triệu đồng/năm.
Sản lượng một năm sản xuất của nhà máy là: 100 triệu lít bia.
Chi phí nhân công trực tiếp tính theo một đơn vị sản phẩm là:
4302/100 = 43 đồng/lít
2.2.1.3. Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhiên liệu năng lượng: 29 776 triệu đồng/năm, trong những năm đầu chi phí
nhiên liệu, năng lượng: 23 820 triệu đồng/năm.
Khấu hao tài sản cố định: K = 20 333,57 triệu đồng/năm.
Chi phí bảo dưỡng máy móc, nhà xưởng: 1000 triệu đồng/năm.
Lương trả cho cán bộ quản lý trực tiếp: 5.2,5.12 = 150 triệu đồng/năm.
Tổng chi phí sản xuất chung:
29 776 + 20 333,57 + 1000 + 150 = 51 259,57 triệu đồng/năm
Tổng chi phí sản xuất chung trong những năm đầu:
23 820 + 20 333,57 + 1000 + 150 = 45 303,57 triệu đồng/năm
Chi phí sản xuất chung tính theo một đơn vị sản phẩm là:
51 259,57 /100= 512,6 đồng/lít
2.2.1.4. Chi phí tiêu thụ sản phẩm
Lương trả cho nhân viên bán hàng: 4.1,5.12=72 triệu đồng/năm.
Chi phí marketing: 3000 triệu đồng/năm.
Tổng chi phí tiêu thụ sản phẩm: 72 + 3000 = 3072 triệu đồng/năm
Chi phí tiêu thụ tính cho một đơn vị sản phẩm:
3072/100= 30,7 đồng/lít

2.2.1.5. Chi phí quản lý doanh nghiệp


Lương trả cho cán bộ, nhân viên quản lý doanh nghiệp:
12.(11 . 2 + 5 . 2,5 + 5.3)= 594 triệu đồng/năm.
Chi phí quản lý doanh nghiệp tính cho một đơn vị sản phẩm:
594/100 = 5,94 đồng/lít
Tổng chi phí vận hành nhà máy:
Ct = 330 717 + 4302+ 51 259,57 + 3072+ 594
= 389 945 triệu đồng/năm (t > 3)
Chi phí vận hành nhà máy trong những năm đầu:
Ct = 264 573,6 + 4302+ 45 303,57 + 3072+ 594
= 317 845 triệu đồng/năm (t = 1; 2; 3)

2.2.2. Các khoản thu chi khác


2.2.2.1.Thu nhập từ việc bán các sản phẩm phụ của nhà máy
Lượng sản phẩm phụ tương ứng với một lít bia thành phẩm là:
182 g bã malt đối với sản phẩm bia lon ;
15ml sữa men.
Giá bán các sản phẩm phụ:
600 đồng/1kg bã malt,
1300 đồng/1lít sữa men.
Tiền thu được từ sản phẩm phụ đối với một đơn vị sản phẩm bia lon là:
0,182 . 600 + 0,015 . 1300 = 128,7 đồng/lít
Thu nhập từ việc bán các sản phẩm phụ của nhà máy trong một năm là:
128,7.10.106+125,4.70.106+104,7.20.106 = 12 159 triệu đồng

2.2.2.2. Chi phí tiền vốn


Một năm nhà máy phải trả ngân hàng: 40 586,56 triệu đồng.
Chi phí tiền vốn tính trên một đơn vị sản phẩm là:
40 586,56 /100= 405,9 đồng/lít

2.2.3. Giá thành sản phẩm


* Đối với sản phẩm bia lon:
Giá thành phân xưởng (giá thành sản xuất) =
= CPnguyên vật liệu + CPnhân công trực tiếp + CPsản xuất chung – TNbán sản phẩm phụ + CPtiền vốn
= 3480,1 + 43 + 512,6 – 128,7 + 405,9 = 4312,9 đồng/lít
Giá thành công xưởng = Giá thành sản xuất + CPquản lý doanh nghiệp
= 4312,9 + 5,94 = 4318,8 đồng/lít
Giá thành toàn bộ (z1) = Giá thành công xưởng + CPtiêu thụ sản phẩm
= 4318,8 + 30,7 = 4349,5 đồng/lít
2.2.4. Giá bán
Gọi: giá thành toàn bộ của một đơn vị sản phẩm là z1 (bia lon)
Giá bán một đơn vị sản phẩm là p1 (bia lon)
Thuế giá trị gia tăng (VAT): 10%p1 (bia lon)
Thuế tiêu thụ đặc biệt: 40%p1 (bia lon)
Lợi nhuận mong muốn trên một đơn vị sản phẩm: 10%p1 (bia lon),
* Đối với bia lon:
Ta có: p1 = z1 + (0,1p1 + 0,4p1) + 0,1p1 = z1 + 0,6p1
Suy ra: p1 = z1/0,4 = 4349,5 /0,4 = 10873,7 đồng/lít
Giá bán chưa tính thuế một đơn vị sản phẩm:
z1 + 0,2p1 = 0,3p1 + 0,2p1 = 0,5p1 = 5436,8 đồng/lít

2.2.5. Thu nhập trước thuế của dự án


Thu nhập trước thuế của dự án năm thứ t: Rt
Rt = Công suất thiết kế . Giá bán chưa tính thuế
= 0,5p1 . Q1 + 0,5p2 . Q2 + 0,5 . Q3
= 5436,8. 10 + 5429,4. 70 + 3886,8. 20
= 512 162 triệu đồng/năm (t > 3)
Cộng với cả thu nhập từ việc bán các sản phẩm phụ thì tổng doanh thu trước thuế của
nhà máy là: ∑Rt = 512 162 + 12 159 = 524 321 triệu đồng/năm (t > 3)
Giá bán trung bình chưa tính thuế của sản phẩm:
524 321 /100 = 5243,2 đồng/lít
Tổng thu nhập trước thuế của dự án trong những năm đầu là:
∑Rt = 80% . 524 321 = 419 456,8 triệu đồng (t = 1; 2; 3)

2.3. Tính dòng tiền và một số chỉ tiêu hiệu quả của nhà máy
20
A
∑ (1+MARR
t
)t
NPV qua 20 năm = t=0

Trong đó:
MARR: suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được;
At: dòng tiền của dự án ở cuối năm t;
Rt: doanh thu của dự án ở năm t,
Rt = Công suất thiết kế . Giá bán chưa tính thuế.
Ct: chi phí vận hành của dự án ở năm t
It: chi phí đầu tư ở năm t
Với:
Tổng chi phí = Chi phí khấu hao + Chi phí vận hành;
Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu – Tổng chi phí;
Thuế thu nhập = Lợi nhuận trước thuế . 40%;
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập;
Vay ngân hàng 100% thì: rvay sau thuế = rvay trước thuế .(1- Thuế suất thuế thu nhập).
Ta có: rvay sau thuế = 9%. Lấy MARR = 9%.

Bảng 18. Tổng hợp tính toán qua 20 năm


Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3
Công suất
0 80000000 80000000 80000000
Giá bán
0 5091 5091 5091
Doanh thu,Rt
0 407284,4 407284,4 407284,4
Tổng chi phí
202932,45 338691,9 338691,9 338691,9
Chi phí vận hành,CVH
0 314349,9 314349,9 314349,9
Chi phí tiền lương
0 6176,1 6176,1 6176,1
Chi phí nguyên vật
liệu
0 264573,6 264573,6 264573,6
Chi phí nhiên liệu,
năng lượng
0 23820,8 23820,8 23820,8
Chi phí dịch vụ khác
mua bằng tiền
0 19779,4 19779,4 19779,4
Chi phí khấu hao
0 24342 24342 24342
Lợi nhuận trước thuế
-202932,45 68592,5 68592,5 68592,5
Thuế thu nhập
0 27437 27437 27437
Lợi nhuận sau thuế
-202932,45 41155,5 41155,5 41155,5
CFBT
-202932,45 92934,5 92934,5 92934,5
CFAT
-202932,45 65497,5 65497,5 65497,5
Giá trị hiện tại cộng
dồn
-202932,45 -142843,0005 -87715,0651 -37138,977

Chỉ tiêu Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7


Công suất
100000000 100000000 100000000 100000000
Giá bán
5091 5091 5091 5091
Doanh thu,Rt
509105,5 509105,5 509105,5 509105,5
Tổng chi phí
410790,56 470498,86 410790,56 410790,56
Chi phí vận hành,CVH
386448,56 461083,86 386448,56 386448,56
Chi phí tiền lương
6176,1 6176,1 6176,1 6176,1
Chi phí nguyên vật
liệu
330717 330717 330717 330717
Chi phí nhiên liệu,
năng lượng
29776,06 29776,06 29776,06 29776,06
Chi phí dịch vụ khác
mua bằng tiền
19779,4 94414,7 19779,4 19779,4
Chi phí khấu hao
24342 9415 24342 24342
Lợi nhuận trước thuế
98314,94 38606,64 98314,94 98314,94
Thuế thu nhập
39325,976 15442,656 39325,976 39325,976
Lợi nhuận sau thuế
58988,964 23163,984 58988,964 58988,964
CFBT
122656,94 48021,64 122656,94 122656,94
CFAT
83330,964 32578,984 83330,964 83330,964
Giá trị hiện tại cộng
21894,7781 138341,304
dồn
5 43068,88238 92756,41353 5
Chỉ tiêu Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11
Công suất
100000000 100000000 100000000 100000000
Giá bán
5091 5091 5091 5091
Doanh thu,Rt
509105,5 509105,5 509105,5 509105,5
Tổng chi phí
410790,56 410790,56 541269,46 410790,56
Chi phí vận hành,CVH
386448,56 386448,56 541269,46 386448,56
Chi phí tiền lương
6176,1 6176,1 6176,1 6176,1
Chi phí nguyên vật
liệu
330717 330717 330717 330717
Chi phí nhiên liệu,
năng lượng
29776,06 29776,06 29776,06 29776,06
Chi phí dịch vụ khác
mua bằng tiền
19779,4 19779,4 174600,3 19779,4
Chi phí khấu hao
24342 24342 0 24342
Lợi nhuận trước thuế
98314,94 98314,94 -32163,96 98314,94
Thuế thu nhập
39325,976 39325,976 -12865,584 39325,976
Lợi nhuận sau thuế
58988,964 58988,964 -19298,376 58988,964
CFBT
122656,94 122656,94 -32163,96 122656,94
CFAT
83330,964 83330,964 -19298,376 83330,964
Giá trị hiện tại cộng
dồn
180162,3054 218530,1961 210378,3535 242671,8395

Chỉ tiêu Năm 12 Năm 13 Năm 14


Công suất
100000000 100000000 100000000
Giá bán
5091 5091 5091
Doanh thu,Rt
509105,5 509105,5 509105,5
Tổng chi phí
410790,56 410790,56 410790,56
Chi phí vận hành,CVH
386448,56 386448,56 386448,56
Chi phí tiền lương
6176,1 6176,1 6176,1
Chi phí nguyên vật liệu
330717 330717 330717
Chi phí nhiên liệu, năng lượng
29776,06 29776,06 29776,06
Chi phí dịch vụ khác mua bằng tiền
19779,4 19779,4 19779,4
Chi phí khấu hao
24342 24342 24342
Lợi nhuận trước thuế
98314,94 98314,94 98314,94
Thuế thu nhập
39325,976 39325,976 39325,976
Lợi nhuận sau thuế
58988,964 58988,964 58988,964
CFBT
122656,94 122656,94 122656,94
CFAT
83330,964 83330,964 83330,964
Giá trị hiện tại cộng dồn
272298,8909 299479,672 324416,1684

Chỉ tiêu Năm 15 Năm 16 Năm 17


Công suất
100000000 100000000 100000000
Giá bán
5091 5091 5091
Doanh thu,Rt
509105,5 509105,5 509105,5
Tổng chi phí
470498,86 410790,56 410790,56
Chi phí vận hành,CVH
461083,86 386448,56 386448,56
Chi phí tiền lương
6176,1 6176,1 6176,1
Chi phí nguyên vật liệu
330717 330717 330717
Chi phí nhiên liệu, năng lượng
29776,06 29776,06 29776,06
Chi phí dịch vụ khác mua bằng tiền
94414,7 19779,4 19779,4
Chi phí khấu hao
9415 24342 24342
Lợi nhuận trước thuế
38606,64 98314,94 98314,94
Thuế thu nhập
15442,656 39325,976 39325,976
Lợi nhuận sau thuế
23163,984 58988,964 58988,964
CFBT
48021,64 122656,94 122656,94
CFAT
32578,984 83330,964 83330,964
Giá trị hiện tại cộng dồn
333360,3388 354348,889 373604,4395

Chỉ tiêu Năm 18 Năm 19 Năm 20


Công suất
100000000 100000000 100000000
Giá bán
5091 5091 5091
Doanh thu,Rt
509105,5 509105,5 509105,5
Tổng chi phí
410790,56 410790,56 410790,56
Chi phí vận hành,CVH
386448,56 386448,56 386448,56
Chi phí tiền lương
6176,1 6176,1 6176,1
Chi phí nguyên vật liệu
330717 330717 330717
Chi phí nhiên liệu, năng lượng
29776,06 29776,06 29776,06
Chi phí dịch vụ khác mua bằng tiền
19779,4 19779,4 19779,4
Chi phí khấu hao
24342 24342 24342
Lợi nhuận trước thuế
98314,94 98314,94 98314,94
Thuế thu nhập
39325,976 39325,976 39325,976
Lợi nhuận sau thuế
58988,964 58988,964 58988,964
CFBT
122656,94 122656,94 122656,94
CFAT
83330,964 83330,964 83330,964
NPV20 =
Giá trị hiện tại cộng dồn
391270,0823 407477,0939 422345,912
IRR
33%

Ta có:
20
At
 (1  r ) t
NPV20 = t 0
= 422 345,912 triệu đồng (> 0)
Theo bảng trên ta thấy thời gian thu hồi vốn khoảng hơn 3 năm. Thời gian hoàn vốn
của dự án:

Tpck = 3 + ≈ 3,63 năm


IRR = 33% > MARR
Như vậy, dự án đáng giá, có hiệu quả.

You might also like