You are on page 1of 13

こくど しげん じんこう とくさんひん

第 1.1 課 日本の 国 土 ・ 資 源 ・ 人 口 ・ 特 産 品 : Đất đai, tài nguyên, dân số


và đặc sản của Nhật Bản
しなのがわ
1. 日本の川の中でどれが一番長いですか。 信 濃 川
かいめんようしょく はったつ いらい ぎょぎょう ほうほう てんかん
2. 海 面 養 殖 が発達して 以 来 、 漁 業 はどんな 方 法 へ 転 換 さ
れましたか。Từ khi nuôi trồng thủy sản trên biển phát triển, nghề đánh bắt cá đã chuyển
そだてるほうほう
sang phương pháp nào? 育 て る 方 法 。 Phương pháp nuôi dưỡng
のうぎょう なん ちゅうしん はってん
3. 日本の 農 業 は 何 の 中 心 に 発 展 しましたか。Nền nông nghiệp Nhật Bản
べいさく
phát triển ở trung tâm nào? 米 作 Sản xuất lúa
ちょっかがたじしん
4. 直 下 型 地 震 とは何ですか。Động đất tâm chấn là gì?
ないりく はっせい じしん
内 陸 で発生する 地 震 。Động đất xảy ra trong đất liền
れっとう しゅうへん たいへいようぷれーと きょうかい
5. 日本列島の 周 辺 と 太 平 洋 プレートの 境 界 は何と言いますか。
Ranh giới giữa quần đảo Nhật Bản và mảng Thái Bình Dương được gọi là gì?  
にほんかいこう
日 本 海 溝 。Rãnh Nhật Bản
第 1.2 課 日本の政治と経済 : Chính trị và kinh tế Nhật Bản
えどばくふ た お れ せいじかいかく
1. 江戸 幕 府 が倒れ、新しい 政 治 改 革 が始まったのはいつからですか。1868

Mạc phủ Edo sụp đổ và những cải cách chính trị mới bắt đầu khi nào?
たいせい ほうかい
2. いつ 55 年体制が 崩 壊 されましたか。1993 年

Hệ thống năm 1955 bị lật đổ khi nào?


だいにじ たいせんご けいざい
3. 第 二 次 世界大戦後、日本の 経 済 はどうなりましたか。Điều gì đã xảy ra đối với
nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
せいさんすいじゅん せんぜん すいじゅん もどりました
生 産 水 準 がおおむね戦前の 水 準 に 戻 り ま し た 。Mức sản xuất
phần lớn đã trở lại mức trước chiến tranh.

1
しゅうぎょう だいさんじさんぎょう
4. 1970 年から 90 年までの日本の 就 業 人口に占める 第 三 次 産 業 の
ひじゅう
比 重 は何パーセントぐらいですか。55% Tỷ trọng của ngành công nghiệp thứ ba
trong dân số lao động Nhật Bản từ 1970 đến 1990 là bao nhiêu?
なんねん ば ぶ る けいざいほうかいご ふきょう にほんけいざい
5. 何 年 のバブル 経 済 崩 壊 後 の 不 況 などで、 日 本 経 済 の
ぎょうせき あっか じんいんせいり き ぼうたいしょく つ の る けーす
業 績 が 悪 化 し 人 員 整 理 や希 望 退 職 を募るケースが
ふえます
増えますか。1991 年
Năm nào sau khi nền kinh tế bong bóng sụp đổ, số lượng các trường hợp nền kinh tế Nhật
Bản kém đi và mọi người yêu cầu sa thải hoặc nghỉ hưu tự nguyện sẽ gia tăng?
第 2.1課 現代日本と世界とのつながり Kết nối giữa Nhật Bản hiện đại và thế giới
かいじょうゆそう りてん
1. 海 上 輸 送 の 利 点 は何ですか。Lợi ích của vận tải đường biển là gì?
ちょうきょり たいりょうゆそう ていかかく おこなえる
長 距 離 ・ 大 量 輸 送 を 低 価 格 で 行 え る ことです。Có thể vận chuyển
đường dài và số lượng lớn với giá rẻ.
ぽ ぴ ゅ ら ー ぶんか しんとう
2.ポピュラー 文 化 の 浸 透 により、日本から世界へのポピュラー文化のつながり
はどう なりましたか。Sự xâm nhập của văn hóa đại chúng đã dẫn đến sự kết nối văn hóa
đại chúng từ Nhật Bản đến thế giới như thế nào?
かいがい みぢか そんざい
海 外 の人々にとって、日本がより身近な 存 在 となりました。Đối với những
người ở nước ngoài, Nhật Bản đã trở thành một sự hiện diện quen thuộc hơn.
こくさいびじねす かたち かえ
3.今日の国際ビジネスの 形 を大きく変えつつあるのは何ですか。Điều gì đang thay
đổi bộ mặt của kinh doanh quốc tế ngày nay?
じょうほうつうしんぎじゅつ
情 報 通 信 技 術 です。Công nghệ thông tin và truyền thông.
きんねん けいたい たようか
4.近年、日本人の旅行の 形 態 はどのように 多 様 化 していますか。 Trong những
năm gần đây, hình thức du lịch của người Nhật đã trở nên đa dạng như thế nào?
だんたいりょこう こ じ ん りょこう たようか
団 体 旅 行 や個人 旅 行 など 多 様 化 しています。Du lịch tập thể, du lịch cá
nhân ngày càng đa dạng.

2
せ り え A だいりーぐ ことば しんぶん のって
5.セリエ A や 大 リ ー グ と言った 言 葉 が、日本のテレビや 新 聞 に載っている理
由は何で すか。Tại sao các từ Serie A và Major League Baseball lại xuất hiện trên truyền
hình Nhật Bản và trên báo chí?
かつやく
そこで活躍する日本人選手がいるからです。 Bởi vì có những cầu thủ Nhật Bản đang hoạt
động ở đó.

第 2.2 課 日本のあゆみ
とう けんとうし やくわり
1.唐への 遣 唐 使 の 役 割 ではないものはどれですか。 Điều nào sau đây không
phải là vai trò của một sứ thần nhà Đường?
とう こうてい ちょうこうひん けんじょう とう ぶ ん か せいど どうにゅう
A. 唐 の皇帝に 朝 貢 品 の 献 上 B. 唐 の文化・ 制 度 の 導 入
たすけ こうにゅう
C . 留学生を助け、本を 購 入
せいき みつぼうえき さかん おこなわれました
2.どうして 15 世 紀 に密貿易は 盛 ん に 行 わ れ ま し た か。Tại sao buôn lậu lại phát
triển mạnh vào thế kỷ 15?
かんごうぼうえき み と め ら れ た しょうにん
勘 合 貿 易 は認められた 商 人 しかできなかったためです。 Điều này là
do chỉ những thương nhân được ủy quyền mới có thể tham gia vào giao dịch hối lộ.
だ い い ち じ せかいたいせん
3.第一次 世 界 大 戦 はいつからいつまでですか。Chiến tranh thế giới thứ nhất sẽ kéo
dài bao lâu? 1914~1919 です。
こだい てんのういがい せいじ じっけん にぎった
4.古代、 天 皇 以 外 に 政 治 の 実 権 を 握 っ た のはだれですか。Thời cổ đại,
ai là người nắm giữ quyền lực thực sự về chính trị ngoài hoàng đế?
せっしょう かんぱく じょうこう
摂 政 ・関白・ 上 皇 です。 Nhiếp chính, Quan Bạch, Thượng Hoàng.
5 は い せ ん ご てんのう やくわり
5 .敗戦後、 天 皇 の 役 割 はどうなりましたか。Sau thất bại, vai trò của Hoàng đế
như thế nào?
せいじ か か わ り ひてい くに しょうちょう
政 治 との関わりを 否 定 され、 国 の「 象 徴 」になりました。 Ông đã bị từ
chối mọi can dự vào chính trị và trở thành một "biểu tượng" của đất nước.

第 3.1 課 生活事情
しょうじ
1.「障子」は何のために使われますか。"Shoji" được sử dụng để làm gì?

3
へや ろ う か しきる
部屋と廊下などを仕切る Phân chia phòng và hành lang, v.v.
2. 持ち家はどんな家ですか。Nhà bạn thuộc loại nhà nào?
こじん しょゆう
個 人 が所有している家 Ngôi nhà do cá nhân sở hữu
こ ん び に おおくりよう
3. だれがコンビニを 多 く 利 用 していますか。Ai sử dụng cửa hàng tiện lợi nhiều?

学生や会社員 Sinh viên và nhân viên văn phòng


ふくそう ばーげん せーる
4. 夏の服装なら、いつからバーゲン・セールが始まりますか。Khi nào chương trình
giảm giá cho quần áo mùa hè bắt đầu?
ちゅうじゅん
夏の 中 旬 giữa mùa hè
にっぽんせいふ おおがたかんせつぜい しょうひぜい
5. なぜ 1989 年 4 月から 日 本 政 府 は 大 型 間 接 税 である 消 費 税
どうにゅう
を 導 入 しましたか。 Tại sao từ tháng 4/1989, chính phủ Nhật Bản áp dụng thuế
tiêu thụ, thuế gián tiếp lớn?
ぜいきん か ん す る ふこうへいかん こ う れ い か しゃかい の り き る
税金に関する不公平感をなくし高齢化社会を乗り切るから Xóa bỏ cảm giác bất công
về thuế và khắc phục tình trạng xã hội già hóa

第 3.2 課 現代日本の家族
い え せいど しはいけん
1. 「イエ」 制 度 の家族にだれが家族に対して 支 配 権 をもちましたか。Ai đã cai
trị gia đình trong hệ thống “ye”?
かちょう
家 長 tộc trưởng
こ う ど けいざいせいちょうきいこう しゃかいしんしゅつ
2. なぜ高度 経 済 成 長 期 以 降 、女性がどんどん 社 会 進 出 し始め
ましたか。Tại sao phụ nữ bắt đầu tiến vào xã hội ngày càng nhiều hơn sau thời kỳ tăng
trưởng kinh tế cao?
せいかつひ よういくひ きょういくひ こうとう
生活費や子供の養育費・教育費が高騰したから Do chi phí sinh hoạt, nuôi dạy con
cái và chi phí giáo dục tăng vọt
みこんか ば ん こ ん か すすんで げんいん
3. 未 婚 化 や晩婚化が 進 ん で いる 原 因 は何ですか。Đâu là nguyên nhân dẫn đến
xu hướng không kết hôn và muộn kết hôn?

4
けっこん じゆう へって
① 結 婚 すると、自由に使えるお金が減ってしまうこと Khi bạn kết hôn, số tiền bạn
có thể tiêu xài thoải mái sẽ giảm xuống.
せいげん
② やりたいことが制限されること Hạn chế về những gì bạn muốn làm
③ 結婚しなくても気楽に暮らせること Sống thoải mái mà không cần kết hôn
きんねん り こ ん
4. 近 年 の離婚理由は何ですか。Lý do ly hôn trong những năm gần đây là gì?
にくたいてき せいしんてき ぎゃくたい
性格が合わないこと、肉体的・ 精 神 的 な 虐 待 Tính cách không phù hợp,
lạm dụng thể chất và tinh thần

かていないりこん
5. 家 庭 内 離 婚 はどういう意味ですか。 Ly hôn trong gia đình có ý nghĩa gì?
じっさい ふうふ かんけい はたん どうきょ つづき ほうりつてき りこん
実際には夫婦の関係が破綻しているのに、同居は続き、法律的な離婚をしないこと
Tiếp tục chung sống và không ly hôn hợp pháp mặc dù tình cảm vợ chồng đã thực sự tan vỡ

第 4.1 課 交通事情
ひこうじょう
1.日本にはあわせていくつの飛行場がありますか。Tổng cộng có bao nhiêu sân bay ở
かしょ
Nhật Bản? 102 ヶ 所
しんかんせん せいぞうぎじゅつ かいぎょう
2.日本の新幹線の 製 造 技 術 はいつ 開 業 しましたか。Công nghệ chế tạo
tàu Shinkansen của Nhật Bản bắt đầu từ khi nào? 1964 年
じょせいせんようしゃりょう なん どうにゅう
3.女性 専 用 車 両 は 何 のために 導 入 されましたか。Những toa tàu
dành riêng cho phụ nữ được giới thiệu để làm gì?
ちかん すいきゃく めいわく ぼうし どうにゅう
痴 漢 や 酔 客 からの 迷 惑 を 防 止 するために 導 入 されました。 Nó được
giới thiệu để ngăn chặn sự phiền toái từ những kẻ quấy rối và khách hàng say rượu.
じ て ん し ゃ りようしゃ もちぬし とくてい
4.自転車 利 用 者 は、 持 ち 主 を 特 定 するために何をしなければなりませんか。
Người đi xe đạp phải làm gì để xác định chủ sở hữu?
ぼうはんとうろく
防 犯 登 録 をしなければなりません。 Phải đăng ký chống trộm
こうつうばりあふりー たいしょう
5.交通バリアフリーの 対 象 ではないのはだれですか。

5
A しんたいしょうがいしゃ B みせいねん C にんぷ
A. 身 体 障 害 者 B . 未 成 年 C. 妊 婦

第 4.2 課 働く人々の諸問題
きぎょう たて じょれつ
1.日本の 企 業 社会でのタテの 序 列 何によってありましたか。Hệ thống phân cấp
dọc trong xã hội doanh nghiệp Nhật Bản là gì?
ねんれい にゅうしゃねんじ きんぞくねんすう
年 齢 、 入 社 年 次 、 勤 続 年 数 によってありました。 Dựa trên độ tuổi,
năm vào làm việc và số năm làm việc iên tục
ひ せ い き こようしゃそう
2.非正規 雇 用 者 層 と呼ばれる人はだれですか。 Những người được gọi là lao động
không thường xuyên là ai?
ろうどうしゃ はけんろうどうしゃ けいやくしゃいん
パート労働者、 派 遣 労 働 者 、 契 約 社 員 、アルバイト Lao động bán
thời gian, lao động tạm thời, nhân viên hợp đồng, làm thêm
しゅようとし こんざつ
3.日本の主要都市においてもっとも 混 雑 する時間はいつですか。 Thời gian nào
đông đúc nhất ở các thành phố lớn của Nhật Bản?
7 時 30~9 時ごろ Khoảng 7h30-9h
ざんぎょう
4.「サービス 残 業 」とはどういう制度ですか。 Chế độ "làm thêm giờ dịch vụ" như thế
nào?
てあて ざんぎょう
手当てのもらえない 残 業 Tăng ca không được trợ cấp

5.ワーキングプアはだれの問題ですか。Người nghèo lao động là vấn đề của ai?


ぱーとろうどうしゃ は け ん ろうどうしゃ けいやくしゃいん もんだい
パート 労 働 者 、派遣 労 働 者 、 契 約 社 員 の 問 題 です。 Vấn đề
lao động bán thời gian, lao động thời vụ, nhân viên hợp đồng.

第 5.1 課 日本の大学
しんがくりつ へいがい
1.大学への進学率があがったとき、どんな 弊 害 が生み出しましたか。 Tỷ lệ vào
đại học tăng lên đã tạo ra những tác hại gì

6
きゅうぞう せつびめん ふじゅうぶん き ゃ ん ぱ す ひじょう せまい
大学の数は 急 増 し、設備面でも不十分であることやキャンパスが非常に狭いこと
Số lượng các trường đại học tăng lên nhanh chóng, nhưng cơ sở vật chất thiếu thốn và các khu
học xá rất nhỏ.
じ ち た い うんえい
2.自治体が 運 営 してきた大学はどの大学ですか。Những trường đại học nào đã được
điều hành bởi các thành phố trực thuộc trung ương?
こうりつだいがく
公 立 大 学 đại học công lập
し り つ だいがく がくひ ねあ
3.なぜ私立 大 学 では 学 費 を値上しますか。 Vì sao đại học tư tăng học phí?

しりつだいがく た い す る くにひじょせい ねんねん尐


私 立 大 学 に対する 国 費 助 成 は 年 々 減尐しているためです。 Điều
này là do trợ cấp của chính phủ cho các trường đại học tư đang giảm dần qua từng năm.
だいがくにゅうし こっこうりつ わり し り つ りよう
4.大学 入 試 について、すべての 国 公 立 大学と 8 割 の私立大学が 利 用 し
ているのは何ですか。 Đối với kỳ thi tuyển sinh đại học, tất cả các trường đại học công lập và
80% các trường đại học tư thục đều sử dụng những gì?
だいがくにゅうしせんたーしけん
大 学 入 試 センター 試 験 です。 Kỳ thi tuyển sinh đại học.
もんぶかがくしょう し り つ だいがく たんきだいがく ざいがく しひ
5. 文 部 科 学 省 が日本の私立 大 学 ・ 短 期 大 学 に 在 学 する私費
りゅうがくせい せいど かいし
留 学 生 に対して、どんな 制 度 を 開 始 しましたか。 Bộ Giáo dục, Văn
hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ có chế độ nào cho sinh viên quốc tế tự túc theo học
tại các trường đại học tư thục và cao đẳng tại Nhật Bản?
じゅぎょうりょうげんめんせいど
授 業 料 減 免 制 度 Hệ thống miễn học phí
第 5.2 課 大学の四年間
さ ー く る くらぶ くわしくりかい
1.どうやってサークルやクラブについて 詳 し く 理 解 できますか。 Làm cách nào để
tìm hiểu thêm về các vòng kết nối và câu lạc bộ?
さ ー く る くらぶ ちょくせつほうもん せんぱい はなし
そのサークルやクラブを 直 接 訪 問 して、 先 輩 に 話 を聞きます。
Đến thăm vòng kết nối hoặc câu lạc bộ trực tiếp và nói chuyện với tiền bối.
ぜ み なん
2.ゼミは 何 ですか。hội thảo là gì?
ひっすかもく しょうしゅうだん おこなわれる
必 須 科 目 で、 小 集 団 で 行 わ れ る ことです là một môn học bắt buộc và được
tiến hành theo nhóm nhỏ.

7
しんろさき しんがく
3.進路先としてはどんな 進 学 がありますか。Có những loại hình giáo dục nào?
みんかんきぎょう こ う む い ん だいがくいん しんがく
民 間 企 業 、公務員、 大 学 院 への 進 学 です Các công ty tư nhân,
công chức và học tiếp lên cao học
じゅうじつ
4. 充 実 した学生生活をおくるために、欠かせないものは何ですか。Bạn nghĩ điều gì là
cần thiết cho một cuộc sống sinh viên trọn vẹn?
れんあい
恋 愛 です
しんにゅうせいかんげいき
5.サークル・クラブなどの 新 入 生 歓 迎 期 のコンパはだれがお金を払いますか。Ai
trả tiền cho các bữa tiệc dành cho sinh viên mới, chẳng hạn như vòng kết nối và câu lạc bộ?
先輩です
第 6.1 課 日本の芸能
むげんのう ないよう
1. 夢 幻 能 はどんな内容がありますか。 Nội dung của kịch Nô
な く そう むかしばなし すがた けし
すでに亡くなった人が旅人や 僧 に自分の 昔 話 を話して 姿 を消し、昔の
かいそうばめん へ な く な っ た ひと しゅうねん おもい かいしょう
回 想 場 面 を経 て、亡くなった 人 の 執 念 や 思 い が 解 消 すると
ないよう
いう 内 容 があります。
Có một câu chuyện về một người đã qua đời kể lại chuyện cũ của mình cho một lữ khách hoặc
một nhà sư và biến mất, và thông qua cảnh hồi tưởng cũ, những ám ảnh và suy nghĩ của người đã
khuất được giải quyết.
か ぶ き かいきゅう あつかいます
2.歌舞伎の時代物の内容は、どの 階 級 の事件を 扱 い ま す か。 Kịch Kabuki
giải quyết những sự kiện nào?
ちゅうせいいぜん ぶ け くげ きぞく じょうそうかいきゅう じけん
中 世 以 前 の武家や公家( 貴 族 )など 上 層 階 級 の 事 件 を
あつかいます
扱 い ま す。
Nó giải quyết các trường hợp của tầng lớp thượng lưu, chẳng hạn như samurai và quý tộc triều
đình (quý tộc) trước thời Trung cổ.
ぶんらく ひつよう どうぐ
3.文楽に 必 要 な 道 具 は何ですか。 Những công cụ nào là cần thiết cho múa rối?
しゃみせん にんぎょう
三 味 線 と 人 形 です。 Đàn shamisen và những con rối.
らくご なんにん じょうえん
4.落語には 何 人 が 上 演 しますか。 Có bao nhiêu người thực hiện truyện cười?
じょうえん
一人が 上 演 します。 1 người

8
まんざい なか つっこみ
5.漫才の 中 に「ボケ」は何をしますか。「突っ込み」は何をしますか。
しゃれ つっこみ はんのう
「ボケ」はわざとふざける、 洒 落 を言って、「突っ込み」は「ボケ」に 反 応 し
ゆび てき し か り
て 指 摘 や叱りをいれます。 "Bokeh" là cố ý nói đùa hoặc kể chuyện cười và
"tsutsukomi" là chỉ ra hoặc mắng mỏ để đáp lại "bokeh".
第 6.2 課 日本の芸道
さどう りゅうは いわれて まなんで にんずう
1.茶道には 流 派 がいくつあると言われていますか。また、 学 ん で いる 人 数
もっともおおい なん りゅうは
が 最 も 多 い のは何という 流 派 ですか。 Có bao nhiêu trường phái trà đạo
được cho là tồn tại? Ngoài ra, trường nào có số lượng sinh viên theo học đông nhất?
りゅうは 42 いわれて まなんで にんずう もっともおおい
流 派 が 42あると言われています。 学 ん で いる 人 数 が 最 も 多 い のは
うらせんけ
裏 千 家 です。 Người ta nói rằng có 42 trường học. Trường Urasenke có số lượng sinh viên
đông nhất.
かどう
2.華道は何を表しますか。 Cắm hoa tượng trưng cho điều gì?
しぜん び しんじょう あらわします
自 然 の美や 心 情 を 表 し ま す 。 Nó thể hiện vẻ đẹp và tình cảm của thiên
nhiên.
3.書道は何ですか。 thư pháp là gì
かんじ か な もじ すみ かき びてき ひょうげん げいじゅつ
漢 字 や仮名の文字を 墨 で書き、 美 的 に 表 現 する 芸 術 です。Đó là
nghệ thuật viết các ký tự kanji và kana bằng mực và thể hiện chúng một cách thẩm mỹ.
ぶ しどう さんだいようそ なん
4.武 士 道 の 三 大 要 素 は 何 ですか。 Ba yếu tố chính của võ sĩ đạo là gì?
ぶっきょう しんとう じゅきょう
仏 教 、神道、 儒 教 です。 Phật giáo, Thần đạo và Nho giáo.
に ほ ん が かきます
5.日本画はどうやって描きますか。 Bạn vẽ những bức tranh Nhật Bản như thế nào?
すみ いわえのぐ しよう きぬ かみ そざい もうひつ もちいて
墨 や岩絵の具などを 使 用 し、 絹 や 紙 などの 素 材 に 毛 筆 を 用 い て
かきます
描きます。 Sử dụng mực sumi hoặc iwa-enogu (bột màu khoáng), nghệ sĩ vẽ trên lụa, giấy
hoặc các vật liệu khác bằng bút lông.
第 7.1 課 現代日本の音楽・映画事情
1. インタネットによる音楽配信が実現し、急速に普及しているきっかけは何ですか。
Điều gì đã kích hoạt sự phát triển và lan truyền nhanh chóng của phân phối âm nhạc trên
Internet?
おんしつ れ っ か あっしゅく MP3ほうしき かいはつ
音 質 を劣化せずに 圧 縮 できる M P 3 方 式 の 開 発 することです。
Đó là phát triển một      định dạng MP3 có thể nén mà không làm giảm chất lượng âm
thanh.

9
どくとく
2.日本独特の音楽は何ですか。 Loại âm nhạc nào là độc đáo của Nhật Bản?
えんか
演 歌 です。Enka
げんざい えいが しゅうきゃくりつ あげる どりょく おこなわれて
3. 現 在 では映画の 集 客 率 を上げるためにどんな 努 力 が 行 わ れ て
きましたか。 Những nỗ lực nào đã được thực hiện để tăng tỷ lệ thu hút khán giả của bộ phim?
しねま こ ん ぷ れ っ く す ぞうせつ かかく れいとしょーわりびき
シネマ・コンプレックスなどを 増 設 し、 価 格 においてもレイトショー 割 引
れでぃ す で ー もうけます
やレディ ースデーを 設 け ま す 。 thêm một khu liên hợp rạp chiếu phim, v.v., và thiết
lập các chương trình giảm giá muộn và ngày dành cho phụ nữ về giá cả.
4.現在日本でもっとも人気のある海外映画はどんな映画ですか。Thể loại phim nước
ngoài nào đang được yêu thích nhất tại Nhật Bản?
  アメリカのハリウッド映画です。 Phim Hollywood của Mỹ
すたじおじぶりさくひん 「 はか」 えいが さくひん
5.スタジオジブリ 作 品 である『ほたるの 墓 』という 映 画 のはどんな 作 品 で
すか。Bộ phim Grave of the Fireflies do Studio Ghibli sản xuất là tác phẩm gì?
あじあたいへいようせんそう だいざい さくひん
アジア 太 平 洋 戦 争 を題材とした 作 品 です。 Tác phẩm này dựa trên Chiến
tranh Châu Á - Thái Bình Dương.
第 7.2 課 現代日本の大衆娯楽
どうぶつえん すいぞくかん ゆうえんち むかし した たいしょう
1. 動 物 園 や水族館、 遊 園 地 は 昔 から 親 しする 対 象 はだれです
か。Ai đã quen với vườn thú, thủy cung và công viên giải trí trong một thời gian dài?
ファミリーやカップルです。 gia đình hoặc cặp vợ chồng.
て ー ま ぱ ー く
2. UNIVERSAL STUDIOS JAPAN というテーマパークはどこにありますか。Công viên
chủ đề có tên là UNIVERSAL STUDIOS JAPAN ở đâu?
大阪にあります。 Nằm ở Osaka.
さっかー やきゅう つぐにんきだい2い すぽーつ なん
3. サッカーが野球に次ぐ 人 気 第 2 位のスポーツとなっているきっかけは 何
ですか。Điều gì đã khiến bóng đá trở thành môn thể thao phổ biến thứ hai sau bóng chày?
1993ねん さ っ か ー りーぐ かいまく おおく わかもの さっかー
1 9 9 3 年 にサッカーのJリーグが 開 幕 すると 多 く の 若 者 がサッカー
ねっちゅう 2002
に 熱 中 し、 2 0 0 2
とし にっかんきょうさい わーるどかっぷ おおきな
年 の日韓 共 催 のワールドカップでは 大 き な 盛り上がりを見せたことです。
Điều đầu tiên cần ghi nhận là khi giải bóng đá J-League khởi tranh từ năm 1993, rất nhiều
bạn trẻ đam mê bóng đá, và World Cup 2002 do Nhật Bản và Hàn Quốc đồng đăng cai đã
thành công tốt đẹp.
2014ねんどよかかつどうらんきんぐでーた にほんじん いちばん
4. 2 0 1 4 年 度 余暇 活 動 ランキングデータによると、日本人が 一 番 やりた
かつどう
いのはどんな 活 動 ですか。 Theo dữ liệu xếp hạng hoạt động giải trí năm
2014, loại hoạt động nào mà người Nhật muốn làm nhất?

10
こくないかんこうりょこう
  国 内 観 光 旅 行 です。 Du lịch trong nước.
おも なつ ちゅうしん ひとびと たのしまれて すぽーつ すぽーつ
5. 主 に夏を 中 心 に 人 々 に 楽 し ま れ て いるスポーツはどんなスポーツで
すか。 Những loại thể thao được mọi người yêu thích chủ yếu trong mùa hè?
マリンスポーツです。 Các môn thể thao trên biển.
第 8.1 課 日本の祭り
てんじんまつり かいさい
1.天神 祭 り はいつからいつまで 開 催 されますか。Lễ hội Tenjin sẽ được tổ chức khi
nào? 7月 24 日から 25 日まで
あ わ おどり とくしまし
2.阿波 踊 り はどこで行われますか。Awa Odori được biểu diễn ở đâu? 徳 島 市
Thành phố Tokushima
3.札幌祭りには何が展示されますか。Những gì sẽ được trưng bày tại Lễ hội Sapporo?
せつぞう
雪 像 tượng tuyết
お か し たべながら げーむ ふくびき こども しゅやく
4.「お菓子を 食べながら ゲームや 福 引 などをする、 子 供 が 主 役 となった
ぎょうじ ちゅうしん かつどう まつり
行 事 が 中 心 に なってきている」という活動はどの 祭 り にありますか。
Những lễ hội nào có các hoạt động nói rằng “Các sự kiện mà trẻ em đóng vai chính, chẳng hạn
じぞうぼん
như trò chơi và xổ số trong khi ăn đồ ngọt, đang trở thành tâm điểm”? 地 蔵 盆 Jizo-bon
ねが むびょうそくさい
5. へトマトにはどんなことを願いますか。 無 病 息 災 sức khỏe tốt
しゅうきょう
第 8.2 課 宗 教
そせん れい
1.祖先の 霊 はどんなカミですか。Linh hồn tổ tiên là những loại kami nào?
しそん ま も る いえ かみ
子 孫 を守る 家 の 神 です。 Một vị thần gia đình bảo vệ con cháu
しんとう しゅうきょう くべつ
2.神道ということばはどんな 宗 教 と 区 別 されますか。Từ Shinto được phân
ぶっきょう
biệt với tôn giáo nào? 仏 教 đạo Phật
ぶっきょう いっぱんたいしゅう なか はいった
3. 仏 教 が 一 般 大 衆 の 中 に 入 っ た のはいつですか。Đạo Phật du nhập vào
quần chúng nhân dân từ khi nào? 12 世紀後半です。 Cuối thế kỷ 12.
お う む しんりきょう さりん じけん はっせい
4.1995 年、オウム 真 理 教 のサリンをまくという 事 件 はどこに 発 生 しまし
たか。Năm 1995, sự giải phóng sarin của Aum Shinrikyo xảy ra ở đâu?
とうきょう ち か て つ
東 京 の地下鉄 Tàu điện ngầm Tokyo
がんたん
5.若者たちはいつ初詣にでかけますか。Các bạn trẻ đi chúc Tết khi nào? 元 旦 に đầu
năm

11
第 10 課:
じょうもんじだい どき つかって
1. 縄 文 時 代 には、どんな土器を 使 っ て いたか。Loại đồ gốm nào đã được sử dụng
trong thời kỳ Jomon?
なわ も よ う ついたどき
   縄 の模様が付いた土器を使っていた。Họ sử dụng đồ gốm có hoa văn dây thừng.
710ねん なら みやこ なに ちゅうしん こっかたいせい
2.710 年 に奈良が 都 となり、 何 を 中 心 とした 国 家 体 制 が
ととのった
整 っ た か。Nara trở thành thủ đô vào năm 710, và hệ thống quốc gia làm trung tâm cho
điều gì?
てんのう ちゅうしん こっかたいせい ととのった
   天 皇 を 中 心 とした 国 家 体 制 が 整 っ た 。Một hệ thống quốc gia tập
trung vào hoàng đế
みなもとのよりとも かまくら なに ひらき ぶけせいけん はじまった
3. 源 頼 朝 が 鎌 倉 に 何 を 開 き 、武家 政 権 が 始 ま っ た か。Yoritomo
Minamoto đã mở gì ở Kamakura và chính phủ samurai bắt đầu như thế nào?
ばくふ ひ ら き ぶけせいけん はじまった
   幕 府 を開き、武家 政 権 が 始 ま っ た 。Mạc phủ được mở ra và chính phủ
samurai bắt đầu.
さこく じだい
4.鎖国したのはどの 時 代 だったか。Đó là thời kỳ nào khi đất nước đóng cửa với phần
còn lại của thế giới?
えどじだい
  江戸 時 代 だった。thời kỳ Edo
め い じ じだい ゆうびんきょくせいど がっこうせいど とりいれられた
5.明治 時 代 、どこの 郵 便 局 制 度 や 学 校 制 度 が取り入れられたか。
Hệ thống bưu điện và hệ thống trường học nào đã được áp dụng vào thời Minh Trị?
おうべい ゆうびんきょくせいど がっこうせいど とりいれられた
欧 米 の 郵便局 制 度 や 学 校 制 度 が取り入れられた。Hệ thống bưu điện và
trường học phía Tây đã được thông qua.

じょうもん じ だ い なわ もよう しゃしん もけい つ い た ど き つ か っ て


1.. 縄 文 時代には、縄の(模様、写真、模型)が付いた土器を使っていた。
Vào thời Jomon, đồ gốm có hoa văn dây thừng (hoa văn, ảnh, mô hình) đã được sử dụng.
2 じょうもん じ だ い へいわ ちつじょ けいざいてき はいたてき ぶんかてき く ら し つ づ い て
2. 縄 文 時代は、平和で秩序ある(経済的、排他的、文化的) な暮らしが続いていた。
2. Vào thời kỳ Jomon, con người sống yên bình và trật tự (về kinh tế, độc quyền, văn hóa).
3 じょうもん じ だ い ど う じ き え じ ぷ と ぶんめい こ う ち お ぴ あ ぶんめい ま け ど に あ ぶんめい
3. 縄 文 時代とはぼ同時期には、エジプト文明、(工チオピア文明、マケドニア文明、
い ん だ す ぶんめい ちゅうごくぶんめい め そ ぼ た み あ ぶんめい
インダス文明) 、 中 国 文明、メソボタミア文明があった。
3. Gần như cùng thời với thời Jomon có nền văn minh Ai Cập (Văn minh Kỹ thuật, Macedonian,
Indus), văn minh Trung Hoa, văn minh Lưỡng Hà.
4 710ねん な ら みやこ てんのう しょうぐん ぶ し ちゅうしん こ っ か たいせい ととのった
4.710年に奈良が 都 となり、(天皇、 将 軍 、武士) を 中 心 とした国家体制が整った。
Năm 4.710, Nara trở thành thủ đô và hệ thống quốc gia lấy trung tâm là (hoàng đế, tướng quân
và samurai) được thành lập.

12
5 みなもとのよりとも かまくら けんちょう みやこ ばくふ ひらき ぶ け せいけん は じ ま っ た
5. 源 頼 朝 が鎌倉に( 県 庁 、 都 、幕府) を開き、武家政権が始まった。
5. Minamoto no Yoritomo thành lập Kamakura (tỉnh, thủ đô, Mạc phủ), và chính quyền samurai
bắt đầu.
にほん 1274ねん 1281ねん ふたど もと めい そう しゅうらい う け て
6.日本は 1274年と 1281年の二度にわたって、(元、明、宋)の 襲 来 を受けている。
Năm 1274 và 1281, Nhật Bản bị nhà Nguyên, nhà Minh và nhà Tống hai lần tấn công.
7 1543ねん ぽ る と が る てっぽう き り す と きょう い け ば な つ た え ら れ た
7.1543年にポルトガルから(鉄砲、キリスト 教 、生け花) が伝えられた。
7. Năm 1543, (súng ống, Cơ đốc giáo, cắm hoa) du nhập từ Bồ Đào Nha.
8 16 せ い き にほん ぽ る と が る お こ な っ た こうえき なんぽう なんばん なんせい ぼうえき よ ぶ
8.16世紀に日本とポルトガルが行った交易を(南方、南蛮、南西) 貿易と呼ぶ。
8. Thương mại giữa Nhật Bản và Bồ Đào Nha vào thế kỷ 16 được gọi là thương mại (Nam,
Nanban, Nansei).
9 めいじじだい おうべい なんべい お せ あ に あ ゆうびん せ い ど がっこう せ い ど と り い れ ら れ た
9.明治時代、(欧米、南米、オセアニア) の郵便制度や学校制度が取り入れられた。
9. Vào thời Minh Trị, hệ thống bưu chính và hệ thống trường học của (Châu Âu, Châu Mỹ, Nam
Mỹ và Châu Đại Dương) đã được thông qua.
10 21 せ い き にほん せかい へんか だんかい ぶんや にほんじん かつやく
10.21世紀の日本は、世界のあらゆる(変化、段階、分野) で日本人が活躍するような
あ か る い で き ご と おおい
明るい出来事も多い。
10. Ở Nhật Bản trong thế kỷ 21, có nhiều sự kiện nổi bật như người Nhật đóng vai trò tích cực
trong các lĩnh vực (thay đổi, giai đoạn, lĩnh vực) khác nhau trên thế giới.

13

You might also like