Professional Documents
Culture Documents
Mô Hình Kinh Doanh Bu I 2
Mô Hình Kinh Doanh Bu I 2
0 Sensitivity Report
Worksheet: [Mô hình kinh doanh buổi 2.xlsx]Case study
Report Created: 14-08-23 6:25:05 PM
Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable Allowable Maximum
increase
Cell Name Value Cost Coefficient Increase Decrease
$B$9 Số lượng sx Doors 2 0 300 450 300 750
$C$9 Số lượng sx Windows 6 0 500 1E+030 300 1E+030
Constraints
Final Shadow Constraint Allowable Allowable Maximum
increase
Cell Name Value Price R.H. Side Increase Decrease
$D$5 Plant 1 Số giờ sx 2 0 4 1E+030 2 1E+030
$D$6 Plant 2 Số giờ sx 12 150 12 6 6 18
$D$7 Plant 3 Số giờ sx 18 100 18 6 6 24
Shadow price: nếu tăng 1 tiếng làm việc lên thì nhận được thêm bao nhiêu lợi nhuận
Minimum Vùng điều chỉnh
decrease
0 0<D<750
200 200<W
Chapter 5
Shadow price Kế hoạch sản xuất ban đầ
NM1: 2 -> 1 %n1= (2-1)/2=50% Max profit: 300D+500W
NM2: 12->18 %n2=(18-a2)/6= Nếu D= 300 tăng lên 750
Nm3: 18->20 %n3=(20-18)/6= 33% Để kế hoạch sản xuất doo
Để kế hoạch sản xuất win
EX1: D từ 300 lên 500
w từ 300 lên 400
Ước lượng phần trăm
%D=(500-300)/450= 40%
%W=(500-400)/300=33,3
Tổng phần trăm= 40%+33
Ex2:
D từ 300 giảm còn 150
W từ 500 giảm còn 250
Ước lượng phần trăm
%D=(300-150)/300=50%
%W=(500-250)/300= 85%
Tổng phần trăm= 50%+8
Kiểm tra slover thấy rằng
Nếu dn tăng giá cửa lên 7
B1: đặt biến( đặt biến cửa sổ và cửa lớn)
D: số cửa lớn cần sx
W: số cửa sổ
B2: xác định nhiệm vụ viết ra phương trình nhiệm vụ
Max profit=300xD+500xW
B3: xem xét các ràng buộc
D, W lớn hơn hoặc bằng không( d và w không âm)
Ràng buộc ở nhà máy số 1: 1D+ 0W<=4
Ràng buộc ở nhà máy số 2:0D+ 2W<=12
Ràng buộc ở nhà máy số 3:3D+2W<=18
Kết luận: để đạt được lợi nhuận tối đa là 3600$ công
ty sẽ sản xuất 2 doors và 6 windows mỗi tuần
Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable Allowable
Cell Name Value Cost Coefficient Increase Decrease
$B$6 Số lượng sx Table 20 0 360 120 60
$C$6 Số lượng sx Chairs 0 -88.333333333 125 88.333333333 1E+030
$D$6 Số lượng sx Bookcases 130 0 300 60 75
Constraints
Final Shadow Constraint Allowable Allowable
Cell Name Value Price R.H. Side Increase Decrease
$E$3 Assembly 8100 2 8100 900 600
$E$4 Finishsing 4500 6.6666666667 4500 360 1462.5
$E$5 Woods 8100 0 9000 1E+030 900
Shadow price bài này là profit tăng thêm ( tăng thêm thời gian lắp ráp, hoàn thành)
%T= 460-360)/120=83.33%
%C=(300-250)/75=66,67%
do tổng lớn hơn 100% nên kế hoạch sản xuất thay đổi cụ thể là sx 102 cái bàn
Shadow price bằng cách tối đa Ass bằng 2x 900= 1800
F là 6.67 x360= 2401
Minimum decrease Vùng điều chỉnh
và 0 ghế , 0 tủ sách
C M
Price $ 32.00 $ 24.00
Constranst
Cho phép Giới hạn
Material 3 2 4950 <= 5000 m2
Worker 45 40 84000 <= 84000 phut
Giới hạn
<= $ 4,000,000.00
<= $ 1,000,000.00
>= 5000000
>= 5000000
bằng $ 1,490,000.00
m và chi phí
S1 S2 S3 S4 S5
Chi phí 170 160 175 180 195
Demand 10 8 9
Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable Allowable
Cell Name Value Cost Coefficient Increase Decrease
$B$10 Số lượng cuộc gọi Ban ngày 500 0 1 1E+030 0.25
$C$10 Số lượng cuộc gọi ban đêm 250 0 1.5 0.5 3.5
Constraints
Final Shadow Constraint Allowable Allowable
Cell Name Value Price R.H. Side Increase Decrease
$C$10 Số lượng cuộc gọi ban đêm 250 0 0 1E+030 250
$C$10 Số lượng cuộc gọi ban đêm 250 -0.375 0 111.11111111 333.33333333
$D$4 Young woman Sô người trả lời 150 0 120 30 1E+030
$D$5 Older woman Sô người trả lời 237.5 0 200 37.5 1E+030
$D$6 young male Sô người trả lời 100 0 100 2.131628E-14 1E+030
$D$7 older male Sô người trả lời 150 5.8333333333 150 1E+030 3.197442E-14
cho phép tăng cho phép giảmvùng điềuchỉnh