Professional Documents
Culture Documents
Le Thanh Thong - Nhom 11 Bt2 800163
Le Thanh Thong - Nhom 11 Bt2 800163
Số mẫu
Người thử A B C D Hạng mới
đồng hạng
S1 1 3 3 3 (2+3+4)/3=3 n1=3
S2 2 4 1 3
S3 1 3 4 2
S5 3 2 1 4
S6 2 4 3 1
S7 1 3 4 2
S11 2 4 1 3
S12 2 4 3 1
S14 1 3 4 2
S15 2 3 1 4
S17 2 4 1 3
S18 2 3 4 1
S19 3 4 1 2
LSRD = z
√ j . p (p+ 1)
6
=1.96
√
20.4 (4+1)
6
=16.003
Giá trị tuyệt đối hiệu tổng hạng của từng cặp sản phẩm và so sánh với LSRD:
|RA-RB| = |37.17 – 66.17| = 29 > LSRD cặp mẫu A và B có sự khác nhau về mức độ ưu
tiên
|RA-RC| = |37.17 – 52.17| = 15 < LSRD cặp mẫu A và C không có sự khác nhau về mức
độ ưu tiên
|RA-RD| = |37.17 – 44.5| = 7.33 < LSRD cặp mẫu A và D không có sự khác nhau về
mức độ ưu tiên
|RB-RC| = |66.17 – 52.17| = 14 < LSRD cặp mẫu B và C không có sự khác nhau về mức
độ ưu tiên
|RB-RD| = |66.17 – 44.5| = 21.67 > LSRD cặp mẫu B và D có sự khác nhau về mức độ
ưu tiên
|RC-RD| = |52.17 – 44.5| = 7.67 < LSRD cặp mẫu C và D không có sự khác nhau về
mức độ ưu tiên
Mức độ yêu thích của sản phẩm:
Mẫu thử Tổng hạng Mức ý nghĩa*
A 39.17 a
B 64.17 b
C 49.67 ab
D 46 a
(*) Những mẫu có cùng ký tự không khác nhau tại mức ý nghĩa α