Professional Documents
Culture Documents
MTCN Chuong1-V
MTCN Chuong1-V
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến đời
sống và sự phát triển của con người
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến đời
sống và sự phát triển của con người
2- Săn bắt
1- HÁI LƯỢM
• Hình thái kinh tế nguyên
thủy nhất
• Hình thức: hái, lượm (thụ
động, cá nhân)
• Năng suất thấp
• Phụ thuộc hoàn toàn vào tự
nhiên
2- SĂN BẮT
• Hình thức: săn đuổi, vây bắt,
đánh bẫy (chủ động)
• Huy động lực lượng đông
(tính tập thể)
• Sử dụng nguồn thức ăn giàu
protein (động vật rừng…)
• Cuộc sống no đủ hơn
• Tăng cường sức khỏe con
người + đoàn kết + nhóm
17
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 17
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)
3- CHĂN THẢ
• Nguồn vật nuôi từ rừng: chó, dê,
cừu, bò, heo lừa, ngựa (tính
chiếm hữu)
• Hình thành những đàn gia súc đông
đến vạn con (tính sở hữu)
• Hình thành lối sống du mục
• Sử dụng sức kéo gia súc trong nông
nghiệp và vận chuyển
• Thú rừng bị tiêu diệt khá nhiều (săn
bắt, diệt thú dữ ăn gia súc…)
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 18
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)
4- NÔNG NGHIỆP
• Một trong những thành tựu lớn nhất của
nh/loại đ/bảo nguồn lương thực chính
• Ngũ cốc: 5 loại thực vật với hạt có thể ăn
được (lúa, mì, mạch, bắp, đậu) ( 7, 9
lượng thực chính: mì, mạch, ngô, lúa, rau,
đậu, mè, cây lấy củ, cây ăn quả, các loại
cây lấy dầu…)
• Lúa nước xuất hiện ở các vùng ven sông.
• Sử dụng sức kéo của bò, ngựa trong cày
bừa, vận chuyển, đi lại…
• Có hiện tượng phá rừng làm rẫy ( bắt
đầu hủy hoại MT quy mô lớn, chủ động)
(CNTP)
Tiểu thủ công
Nhân tai
(sự PTKBV của loài người):
Nhận thức
Thủ công
NLN nghiệp
Sự kính mến
và Lòng tự trọng
An toàn và An ninh
31
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 31
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.2- Ảnh hưởng của yếu tố khí hậu (tt):
c/ Phân loại KH:
Khí hậu toàn cầu
Khí hậu địa phương.
Tiểu khí hậu.
Vi khí hậu.
d/ Rào chắn KH điều tiết khí hậu:
Rào chắn tự nhiên (sông, hồ, biển,
núi, cây rừng ...)
Rào chắn nhân tạo (nhà cửa, quần
áo, tiện nghi sinh hoạt ...)
38
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 38
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
1/ Thuyết dân số Malthus
DS tăng theo cấp số nhân
(2,4,8,…) >>> << lương thực, thực
phẩm, phương tiện sinh hoạt chỉ
tăng theo cấp số cộng
(1,2,3,4…)KHỦNG HOẢNG
Tốc độ gia tăng dân số trung bình qua các giai đoạn 48
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 48
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)
2/ Tỉ lệ sinh:
Khả năng sinh sản
Sự mắn đẻ
3/ Tỉ lệ tử:
Tuổi thọ tiềm tàng
Tuổi thọ thực tế
Sự di dân:
Tốc độ di dân vào là số người di dân vào một quốc gia/năm/1000 người
của dân số nước đó.
Tốc độ dân đi ra cũng được xác định tương tự.
Sự thay đổi thuần dân số hàng năm của một nước tùy vào 2 yếu tố:
Số dân đi vào (immigration)/năm
Số dân đi ra (emigration)/năm
Tốc độ di dân thuần của một quốc gia là hiệu số giữa 2 số kể trên. Như
vậy ta có công thức sau:
Tốc độ thay đổi dân =
[Sinh suất chung – Tử suất chung] + Tốc độ di dân thuần của một qgia
Tuổi thọ
Tuổi thọ trung bình đang
tăng.
Dân số đang già đi.
Tuổi thọ trung bình đàn ông
đang giảm đi khoảng 5 năm
ở Đông Âu và SNG (Cộng
đồng các quốc gia độc lập)
Tuổi thọ
Tuổi thọ trung bình đang
tăng.
Dân số đang già đi.
Tuổi thọ trung bình đàn
ông đang giảm đi khoảng 5
năm ở Đông Âu và SNG
(Cộng đồng các quốc gia
độc lập)
Sức khỏe
Tiêu chuẩn SK đã được cải thiện.
Tỉ lệ tử vong trẻ em còn cao (7%).
Tình hình suy dinh dưỡng vẫn còn
phổ biến.
Tình hình sức khỏe vẫn còn rất tồi tệ
ở châu Phi.
Đông Âu và SNG đang giảm sút.
Bệnh dịch HIV, ung thư, …
Nghèo khổ
Có khoảng 1,3 tỉ người có
thu nhập < 1 USD/ngày.
trieä uệu
+ Chính sách về MT
– sử dụng hợp lý TNMT
– phát triển bền vững.