You are on page 1of 73

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG

Bài giảng Môn học

MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI


Tài liệu được bIên soạn /cập nhật bởi tập thể GV khoa Môi trường, Trường Đại học Bách Khoa, ĐH Quốc gia TP.HCM

Trình bày: TS. Trần Thị Vân


Tel: 0919 188 485
Email: vanbaokt@yahoo.com
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG 1
NHU CẦU CƠ BẢN CỦA CON NGƯỜI ?
Quá trình tiến hóa của con người
Quá trình tiến hóa của con người
Quá trình tiến hóa của con người
Quá trình tiến hóa của con người
Quá trình tiến hóa của con người
Quá trình tiến hóa của con người
Chương 1

CON NGƯỜI &


QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG


11
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN

NỘI DUNG CHƯƠNG 1

1.1- Các hình thái kinh tế của loài người

1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến đời
sống và sự phát triển của con người

1.3- Dân số và các vấn đề về dân số

1.4. Dấu chân sinh thái (Eco-footprint)

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG


12
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN

NỘI DUNG CHƯƠNG 1

1.1- Các hình thái kinh tế của loài người

1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến đời
sống và sự phát triển của con người

1.3- Dân số và các vấn đề về dân số

1.4. Dấu chân sinh thái (Eco-footprint)

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG


13
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người

2- Săn bắt

1-Hái lượm Các hình


thái kinh tế 3-Chăn thả

6-Hậu công nghiệp 5- Công nghiệp 4-Nông nghiệp


Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 14
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)

1- HÁI LƯỢM
• Hình thái kinh tế nguyên
thủy nhất
• Hình thức: hái, lượm (thụ
động, cá nhân)
• Năng suất thấp
• Phụ thuộc hoàn toàn vào tự
nhiên

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 15


1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)

2- SĂN BẮT
• Hình thức: săn đuổi, vây bắt,
đánh bẫy (chủ động)
• Huy động lực lượng đông
(tính tập thể)
• Sử dụng nguồn thức ăn giàu
protein (động vật rừng…)
• Cuộc sống no đủ hơn
• Tăng cường sức khỏe con
người + đoàn kết + nhóm

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 16


1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)

2- ĐÁNH CÁ (thuỷ sản / hải sản….)


• Bắt đầu sử dụng công cụ có ngạnh để đánh bắt thủy sản
• Bổ sung nguồn thức ăn động vật (thuỷ sản/hải sản)

17
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 17
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)
3- CHĂN THẢ
• Nguồn vật nuôi từ rừng: chó, dê,
cừu, bò, heo  lừa, ngựa (tính
chiếm hữu)
• Hình thành những đàn gia súc đông
đến vạn con (tính sở hữu)
• Hình thành lối sống du mục
• Sử dụng sức kéo gia súc trong nông
nghiệp và vận chuyển
• Thú rừng bị tiêu diệt khá nhiều (săn
bắt, diệt thú dữ ăn gia súc…)
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 18
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)

4- NÔNG NGHIỆP
• Một trong những thành tựu lớn nhất của
nh/loại  đ/bảo nguồn lương thực chính
• Ngũ cốc: 5 loại thực vật với hạt có thể ăn
được (lúa, mì, mạch, bắp, đậu) ( 7, 9
lượng thực chính: mì, mạch, ngô, lúa, rau,
đậu, mè, cây lấy củ, cây ăn quả, các loại
cây lấy dầu…)
• Lúa nước xuất hiện ở các vùng ven sông.
• Sử dụng sức kéo của bò, ngựa trong cày
bừa, vận chuyển, đi lại…
• Có hiện tượng phá rừng làm rẫy ( bắt
đầu hủy hoại MT quy mô lớn, chủ động)

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 19


1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)
5- CÔNG NGHIỆP (cơ khí/máy móc)
● Khởi đầu; phát minh động cơ hơi nước, PP
Taylor…(tính sáng tạo)
● Xuất hiện khá muộn, nhưng làm thay đổi
đột biến thế giới tự nhiên trong thời gian vô
cùng ngắn so với ∑ lịch sử tự nhiên”

● Khai thác mỏ, làm nông trại, khai thác gỗ


 phá hủy rừng và TN quy mô lớn
● Sử dụng nhiều nhiên liệu, sản xuất công
nghiệp gây ô nhiễm môi trường.
● Tiêu diệt & làm tổn hại nhiều bộ lạc, nhiều
tộc người (tính xâm chiếm)
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 20
1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)
5- CÔNG NGHIỆP (tt)
• Điện tử- Tin học
• Khai thác K-sản
• Chế tạo máy, xe
• Năng lượng
• Dệt may
• Luyện kim
• Da giày
• Cơ khí
• Dâu khí
• Hóa chất
• Đóng tàu
• SX hàng tiêu dùng
• SX VLXD
• Thực phẩm
• Quốc phòng…
 Diện tích rừng, cây xanh bị thu
hẹp nghiêm trọng  KCN, khu đô
thị (đô thị hóa, khai thác TN thiếu
trách nhiệm, ONMT…)
 Đô thị quy mô thế giới chỉ bắt đầu
từ thế kỷ 19

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 21


1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)
6- HẬU (Đại) CÔNG NGHIỆP (trí thức/CNTT…)
 Tốc độ phát triển cao + nhu cầu hưởng thụ cao
 Khai thác nhiều, đa dạng SP
 Đòi hỏi suy nghĩ mới PTBV (đời sống cao+
MT xanh)
 Chiến lược toàn cầu về quy hoạch toàn bộ tài
nguyên trên trái đất này
 Kinh tế công nghiệp  kinh tế trí thức
 Văn minh công nghiệp  văn minh trí tuệ

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 22


1.1- Các hình thái kinh tế của loài người (tt)
Thiên tai
Sự PT loài người và vấn đề QLMT: (các tai hoạ thiên nhiên)
Đại CN
Sự PT của
Mối đe doạ
Công nghiệp loài người. . hdxbaobk -2012

(CNTP)
Tiểu thủ công
Nhân tai
(sự PTKBV của loài người):
Nhận thức
Thủ công

NLN nghiệp

Nuôi trồng HNTĐ trái đất BVMT


Rio de Janeiro các QG, QLMT
Săn bắn
(Brazil- 1992) TCQT
(+VN) PTBV
Hái lượm

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 23


1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN

MỘT SỐ YẾU TỐ MT TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI

- Các yếu tố MT có vị trí quan trọng trong QT tồn tại và phát


triển của CN  cần thiết cho sự sinh sống và SX của CN.
- Mọi sự xáo trộn về MT tự nhiên/xã hội sẽ tác động trực tiếp
đến chất lượng sống của CN.
- Liên quan đến những nhu cầu cơ bản của CN, nổi bật những
yếu tố MT tác động đến quá trình phát triển của CN,
gồm:
a/ Phương thức sống b/ Thức ăn (dinh dưỡng)
c/ Khí hậu d/ Môi trường địa hóa

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 25


1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
Nhu cầu cơ bản của con người
(phân cấp theo Maslow):
Sự tự
hoàn thiện

Sự kính mến
và Lòng tự trọng

Quyền sở hữu và Tình


cảm (được yêu thương).
Phương thức sống

An toàn và An ninh

Thể chất và Sinh lý


Thực phẩm (dinh dưỡng)

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 26


1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.1- Ảnh hưởng của ph/thức sống & thức ăn
a/ PHƯƠNG THỨC SỐNG

 Bản chất con người vừa là cơ


thể sinh học (CON: bản năng)
vừa là văn hóa (NGƯỜI: đạo
đức).
 Hai mặt (tỉ lệ C/N) này không
tách rời nhau, luôn thay đổi 
hình thành tính cách, thái độ…
 Phương thức sống của Con
Người
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 27
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)

1.2.1- Ảnh hưởng của ph/thức sống & thức ăn (tt)


a/ PHƯƠNG THỨC SỐNG (tt)

 CN biết khai thác TN từ MT để tự phục vụ


nhu cầu & thích nghi với đ/k sống thực tế

 CN biết chế tác công cụ và sáng tạo c/nghệ,


làm ra SP phục vụ cho bản thân & cộng đồng

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 28


1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.1- Ảnh hưởng của ph/thức sống & thức ăn (tt)
a/ PHƯƠNG THỨC SỐNG (tt)
Ph/thức sống + QT lao động  thay
đổi cấu tạo và thêm các chức năng
mới của cơ thể:
- Hoàn thiện khả năng cầm nắm,
- Phát triển thị giác,
- Thoái hóa hàm răng,
- Chuyên biệt hóa chân và tay…
- Tăng kích thước, phức tạp
hóa cấu trúc và chức năng
não bộ

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 29


1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.1- Ảnh hưởng của ph/thức sống & thức ăn (tt)
b/ THỨC ĂN
 Thức ăn (thực phẩm) không chỉ có
ả/h đến sức khỏe mà còn ả/h tới
tâm trạng CN: đạm (protein), bột
(gluxit), ngọt, trái cây, nguyên tố
vi lượng, cafein…..
 Ưu: CN biết tăng cường sử dụng protein
động vật  tăng năng lượng, giảm stress,
tập trung, tỉnh táo hơn….
 Nhược: TP bị ô nhiễm, lạm dụng… tạo
ra những dị biệt khá lớn về đáp ứng sinh
học, nhiễm độc  nhiều bệnh tật, ung thư.
30
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 30
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.2- Ảnh hưởng của yếu tố khí hậu:
a/ Ả/h của yếu tố khí hậu biểu hiện ở nhiều trạng thái khác nhau
theo mùa, theo vị trí địa lý, độ cao, vùng miền….
b/ Khí hậu là tổ hợp của nhiều thành phần: nhiệt độ, độ ẩm, gió,
mây mưa, nắng tuyết ...

31
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 31
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.2- Ảnh hưởng của yếu tố khí hậu (tt):
c/ Phân loại KH:
 Khí hậu toàn cầu
 Khí hậu địa phương.
 Tiểu khí hậu.
 Vi khí hậu.
d/ Rào chắn KH điều tiết khí hậu:
 Rào chắn tự nhiên (sông, hồ, biển,
núi, cây rừng ...)
 Rào chắn nhân tạo (nhà cửa, quần
áo, tiện nghi sinh hoạt ...)

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 32


1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.2- Ảnh hưởng của yếu tố khí hậu (tt):
d/ Nhiệt độ MT tối ưu: 22-27 oC
e/ Điều hòa nhiệt cơ thể:
 Khuyến cáo: mùa hè sử dụng
Điều hòa nhiệt là cơ chế máy lạnh ở nhiệt độ 25-26oC
thích nghi sinh học chủ đạo.
 VD: thân nhiệt CN ổn
định ở khoảng 37oC
 Điều hòa nhiệt tự nhiên
(mồ hôi…)
 Điều hòa nhiệt nhân tạo
(quạt, máy điều hoà)
33
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 33
1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.3- Ảnh hưởng của MT địa hóa
 Hàm lượng khoáng chất trong
thành phần sinh hóa của cơ thể
có liên quan đến QT biến đổi
nội bào.
 VD: tạo xương, điều hòa áp
lực thẩm thấu, ....
 Tương quan về tỉ lệ số lượng các
thành phần khoáng trong MT 
thành phần khoáng trong cơ thể.
 Ví dụ: bướu cổ  iode, sâu răng 
fluor, còi xương  can xi …

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 34


1.2- Ảnh hưởng của các yếu tố MT đến đời sống và sự ph triển CN (tt)
1.2.3- Ảnh hưởng của MT địa hóa (tt)
 Cân bằng khoáng chất trong
cơ thể phải được đảm bảo
trong một biên độ nhất định.
 Nồng độ các loại khoáng đa,
vi lượng trong đất ả/h đến:
+ Mức khoáng hóa xương.
+ Kích thước và hình dạng
chung của cơ thể hoặc
từng phần cơ thể.

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 35


Thuyết trình bài học
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số

1.3.1- Các quan điểm dân số học

1.3.2- Quá trình tăng dân số và đô thị hóa

1.3.3- Dân số đối với sự tồn tại và phát triển


của xã hội

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 37


1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)

1.3.1- Quan điểm về dân số học

Ba quan điểm (học thuyết) về dân số học:

1/ Thuyết dân số Malthus (Nhân Mã)

2/ Thuyết quá độ dân số

3/ Học thuyết Mác–Lênin với vấn đề dân số

38
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 38
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
1/ Thuyết dân số Malthus
 DS tăng theo cấp số nhân
(2,4,8,…) >>> << lương thực, thực
phẩm, phương tiện sinh hoạt chỉ
tăng theo cấp số cộng
(1,2,3,4…)KHỦNG HOẢNG

 Sự gia tăng DS diễn ra với nhịp độ


không đổi, còn sự gia tăng về
lương thực, thực phẩm (TÀI
NGUYÊN) là có giới hạn.
Thomas Robert Malthus
(13- 2-1766 – 23-12-1834)
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 39
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học

1/ Thuyết dân số Malthus (tt)


 DS trên trái đất ph/triển nhanh
hơn k/năng nuôi sống nó.
 HẬU QUẢ: Đói khổ, đạo đức
xuống cấp, tội ác tất yếu sẽ
phát triển.
 GIẢI PHÁP"hạn chế mạnh"
thiên tai, dịch bệnh, chiến
tranh … là cứu cánh để giải
quyết vấn đề dân số  tội ác
diệt chủng 40
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 40
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
1/ Thuyết dân số Malthus (tt)
ƯU ĐIỂM (Đóng góp):
 Có công đầu trong việc nêu
lên và nghiên cứu vấn đề DS
 Báo động cho nhân loại về
nguy cơ của sự tăng DS. HẠN CHẾ:
 Cho quy luật phát triển dân số
là quy luật tự nhiên, vĩnh viễn
 Đưa ra những giải pháp sai
lệch, ấu trĩ để hạn chế nhịp độ
tăng dân số.

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 41


1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
2/ Thuyết quá độ dân số
a/ N/c sự biến đổi DS qua các
thời kỳ, dựa vào những đặc
trưng cơ bản của động lực DS
 có cơ sở khoa học hơn.

b/ Nghiên cứu và lý giải vấn đề


phát triển DS thông qua việc
xem xét mức sinh, mức tử qua
từng giai đoạn để hình thành
một quy luật.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 42
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học 2/ Thuyết quá độ dân số (tt)
Giai đoạn 3
(g/đ sau quá
độ DS),
Giai đoạn 2 (g/đ
quá độ DS),
Giai đoạn 1
(g/đ trước
quá độ DS

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 43


1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
2/ Thuyết quá độ dân số (tt)
G/đ 1 (g/đ trước quá độ DS- Kiểu Malthus):
• Gia tăng chậm vì đói và dịch bệnh có sự biến thiên lớn.
• Sinh suất và tử suất rất cao  Tỷ lệ gia tăng nhỏ.
G/đ 2 (g/đ quá độ DS- gia tăng DS cơ học):
• Biến thiên hàng năm nhỏ, sinh suất giống g/đ đầu, nhưng
tử suất giảm mạnh (nhờ tiến bộ của YTCC và SX NNg).
• DS gia tăng rất mạnh
G/đ 3 (g/đ sau quá độ DS - ổn định Tân Malthus:
• DS tăng chậm, do có sự giới hạn tự nguyện của sinh suất
nhờ các ph/pháp KHHGĐ, ngừa thai và nhiều yếu tố khác
(độc thân, vô sinh… và thay đổi theo từng QG).
44
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 44
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học
2/ Thuyết quá độ dân số (tt)
Ưu: phát hiện được bản chất của QT DS.
Khuyết: chưa tìm ra các tác động để kiểm soát; đặc biệt, chưa
chú ý đến vai trò của các nhân tố KT-XH đối với vấn đề DS.

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 45


1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.1- Quan điểm về dân số học

2/ Học thuyết Mác – Lênin với vấn đề dân số


a/ Mỗi hình thức KT-XH có quy luật DS tương ứng với nó.
Ph/thức SX như thế nào thì sẽ có quy luật phát triển DS như thế ấy

b/ Căn cứ vào những đ/k cụ thể


về tự nhiên, KT-XH, mỗi QG
phải có trách nhiệm xác định
số dân tối ưu  đảm bảo sự
hưng thịnh của đất nước 
nâng cao chất lượng cuộc
sống của mỗi người dân
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 46
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa

1/ Tỉ lệ gia tăng dân số


2/ Tỉ lệ sinh
3/ Tỉ lệ tử
4/ Bùng nổ dân số

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 47


1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)
1/ Tốc độ gia tăng dân số trung bình (%)

Nguoàn : U.S census Bureau

Tốc độ gia tăng dân số trung bình qua các giai đoạn 48
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 48
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)

1/ Tỉ lệ gia tăng dân số:


 Tỉ lệ gia tăng (%) = (Sinh suất
thô - tử suất thô) x 10
 Sinh suất thô - số trẻ em sinh/1000 người/1 năm.
 Tử suất thô - số người chết /1000 người/1 năm

 Mối liên hệ giữa sinh suất và


tử suất xác định dân số tăng,
giảm hay không đổi.
 VD: tỉ lệ gia tăng dân số ở các
nước đang phát triển là 2,1%
/năm  nhiều hay ít (?) Tháp dân số
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 49
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)

2/ Tỉ lệ sinh:
 Khả năng sinh sản
 Sự mắn đẻ

Các nhân tố ảnh hưởng


đến mức sinh
 Tuổi kết hôn.
 Nhân tố tâm lý xã hội.
 Điều kiện sống.
 Trình độ dân trí
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 50
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)

3/ Tỉ lệ tử:
 Tuổi thọ tiềm tàng
 Tuổi thọ thực tế

Các nhân tố ảnh hưởng đến


quá trình tử vong
Chiến tranh.
Đói kém và dịch bệnh.
Tai nạn (hạt nhân, sóng thần…)
ONMT, TP
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 51
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)

Sự di dân:
 Tốc độ di dân vào là số người di dân vào một quốc gia/năm/1000 người
của dân số nước đó.
 Tốc độ dân đi ra cũng được xác định tương tự.
 Sự thay đổi thuần dân số hàng năm của một nước tùy vào 2 yếu tố:
 Số dân đi vào (immigration)/năm
 Số dân đi ra (emigration)/năm
 Tốc độ di dân thuần của một quốc gia là hiệu số giữa 2 số kể trên. Như
vậy ta có công thức sau:
Tốc độ thay đổi dân =
[Sinh suất chung – Tử suất chung] + Tốc độ di dân thuần của một qgia

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 52


1.3- Dân số và các vấn đề về dân sốSỐ
1.4- DÂN (tt)
VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ

1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)

Tuổi thọ
 Tuổi thọ trung bình đang
tăng.
 Dân số đang già đi.
 Tuổi thọ trung bình đàn ông
đang giảm đi khoảng 5 năm
ở Đông Âu và SNG (Cộng
đồng các quốc gia độc lập)

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 53


1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)

Tuổi thọ
 Tuổi thọ trung bình đang
tăng.
 Dân số đang già đi.
 Tuổi thọ trung bình đàn
ông đang giảm đi khoảng 5
năm ở Đông Âu và SNG
(Cộng đồng các quốc gia
độc lập)

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 54


Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.2- Quá trình tăng DS và đô thị hóa (tt)

Sức khỏe
 Tiêu chuẩn SK đã được cải thiện.
 Tỉ lệ tử vong trẻ em còn cao (7%).
 Tình hình suy dinh dưỡng vẫn còn
phổ biến.
 Tình hình sức khỏe vẫn còn rất tồi tệ
ở châu Phi.
 Đông Âu và SNG đang giảm sút.
 Bệnh dịch HIV, ung thư, …

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 55


1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- Dân số với sự tồn tại và phát triển xã hội
Nhà ở & an ninh xã hội
 Khoảng 1 tỷ người đang sống
trong những ngôi nhà tồi tệ.
 ≈100 triệu người không có nhà ở.
 Tội phạm, TNgthông gia tăng….
 Bạo hành trong gia đình, phân
biệt đối xử, … vẫn còn.

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 56


1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
Xung đột
 Xung đột nội bộ quốc gia.
 Châu Phi
 Trung Đông
 Vấn đề tị nạn

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 57


1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)

Nghèo khổ
 Có khoảng 1,3 tỉ người có
thu nhập < 1 USD/ngày.

Thiếu hụt 3 khả năng cơ bản:


 Thiếu dinh dưỡng.
 Thiếu khả năng sinh đẻ mẹ
tròn con vuông.
 Thiếu các đkiện giáo dục.

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 58


1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)

Phân bố dân cư và phương


thức giao thông
 Có hai loại hình đô thị: tập
trung và phân tán
 Ở các đô thị tập trung ở châu
Âu, dân chúng di chuyển bằng
phương tiện công cộng.
 Ở cá đô thị phân tán ở Mỹ, dân
cư chủ yếu dựa vào xe hơi cá
nhân để di chuyển.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 59
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)

Phân bố dân cư và ph/thức


giao thông (tt)
 Xe hơi, xe gắn máy là một bộ
phận quan trọng của sinh hoạt
xã hội… nhưng:
+ Ả/h đến sự AT của CN.
+Gây ONMT đất, nước, Kkhí.
+ Gây kẹt xe kinh niên.
- Các loại xe công cộng khác: xe
buýt, xe lửa, xe điện, … được
phát triển rộng rãi tùy QG
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 60
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)

Các cản trở của việc ổn định nhanh DS:


 Số lượng lớn của độ tuổi tiền sinh sản.
 Các hủ tục, thói quen: sự đa thê, phản ứng tiêu cực với
các vấn đề như sinh đẻ hay ngừa thai…
 Các quan điểm đối nghịch nhau trong vấn đề DS.
 Việc ổn định DSlà không thể chậm trễ ở các nước
thuộc thế giới thứ 3.
 Tương lai của sự gia tăng DS thế giới thì rất khó xác
định.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 61
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)

Dân số thêm vào


(triệu người)

trieä uệu

Nguồn : U.S census Bureau


Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 62
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
 Con/ng là sản phẩm cao nhất, tinh
túy nhất của tự nhiên.
 Là chủ thể của XH: động lực sản
xuất + hưởng thụ.
 Sự phát triển XH: phát triển về thể
trạng, nhận thức, tư tưởng, quan hệ
XH, khả năng tác động sâu sắc vào
tự nhiên + về trình độ hưởng thụ.
 DS đông: sức LĐ nhiều + tiêu thụ
nhiều > < Dân số thấp: sức LĐ
không đủ, không thể có tồn tại và
phát triển XH.
Ý THỨC CON NGƯỜI
63
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 63
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
Các vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết:
+ Thực hiện chính sách KHHGĐ.
 Xây dựng gia đình 1-2 con.
 Xây dựng nếp sống VH gia đình.
 Đẩy mạnh dịch vụ KHHGĐ, phòng tránh thai, tư vấn sức
khỏe tình dục.
+ DS gắn với phát triển ktế bền vững, đ/bảo công bằng XH
 Giải quyết việc làm, giảm thất nghiệp.
 Đẩy mạnh chương trình xóa đói giảm nghèo, tạo việc làm.
 Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
 Phát triển giáo dục.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 64
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)

+ Ch/sách và ch/trình cụ thể


đối với những nhóm đặc thù:
 Vị thành niên.
 Người già.
 Người tàn tật.
 Người dân tộc thiểu số.

+ Chính sách về MT
– sử dụng hợp lý TNMT
– phát triển bền vững.

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 65


1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
+ Chính sách xã hội về di cư.
 Thực hiện di cư có quy hoạch, kế
hoạch, không mang con bỏ chợ.
 Giảm sức ép nơi quá đông dân.
 Di cư tự phát có nguy hại là khai
thác bừa bãi, gây đảo lộn về xã hội.
 Không thể ngăn cấm được  phải
quản lý nhân khẩu từ đó quản lý
được tài nguyên.
 Phát huy mặt tích cực, tạo hòa đồng
với dân cư nơi ở mới.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 66
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)

+ Chính sách về đô thị hóa.


 Đô thị hóa là xu hướng tất yếu
của QT phát triển KT-XH.
 Là xu hướng chuyển đổi từ
XH nông thôn là phổ biến
sang XH đô thị là phổ biến.
 Đô thị hóa phải tiến hành trên
cơ sở dữ liệu và ph/án cụ thể.
 Phải được thực hiện một cách
đồng bộ, đảm bảo nhu cầu
cuộc sống cho người dân.
67
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 67
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
TÍNH TOÁN DÂN SỐ
n
Công thức tính tăng trưởng dân số Pn  Po .(1  r )
Trong đó
 Pn , Po: Dân số ở năm thứ n và năm thứ 0, người.
 r: tỉ lệ gia tăng dân số, 1/năm

Dự đoán dân số khi suất gia tăng giảm:


Pn  Po  ( S  Po ).[1  e  k ( t n  t o ) ]
Trong đó
 Pn, Po: dân số năm thứ n và năm thứ 0, người
 S: dân số bão hòa, ổn định; người
 k: suất gia tăng giảm, 1/năm
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 68
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
1.3- Dân số và các vấn đề về dân số (tt)
1.3.3- DS với sự tồn tại và ph/triển XH (tt)
Bài tập 1:
Thành phố A có 25.000 dân, tỉ lệ gia tăng dân số là
2,5%/năm.
a. Xác định số dân trong vòng 10 năm tới.
b. Sau bao nhiêu năm thì dân số thành phố này tăng gấp đôi.
Bài tập 2:
Thành phố B có tỉ suất gia tăng dân số giảm. Cách đây 10
năm, thành phố có 65.154 dân; hiện tại có 70.000 dân. Biết
rằng thành phố sẽ ổn định dân số ở 100.000 dân.
a. Tính suất gia tăng dân số k.
b. Ước lượng dân số trong vòng 12 năm tới.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 69
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
1.4- Dấu chân sinh thái (Eco-footprint)

 Nguồn gốc: Dấu chân sinh thái


(Ecological footprint) – 1990- Đại
học British Columbia- William
E.Rees và Mathis Wackernagel

 Khái niệm: DCST là một thước đo


nhu cầu về các diện tích đất, nước
có khả năng cho năng suất sinh học
cần thiết để cung cấp thực phẩm, gỗ
cho con người, bề mặt xây dựng cơ
sở hạ tầng, diện tích hấp thụ cacbon
điôxít, khả năng chứa đựng và đồng
hóa chất thải
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 70
Chương
1.4-1- Dấu
CON NGƯỜI
chânVÀ QUÁthái
sinh TRÌNH PHÁT TRIỂN
(tt)

- CN đang khai thác


TNTN vốn có để phục
vụ cho lợi ích của mình.

- Trái Đất có khả năng - Nếu CN khai thác TN >


tái tạo lại những gì khả năng tái tạo của Trái
con người đã khai Đất thì Trái Đất sẽ rơi vào
thác. Tuy nhiên, khả trình trạng quá tải 
năng tái tạo của Trái không tái tạo đủ những gì
Đất là có hạn. CN khai thác.
Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 71
Chương
1.4-1- Dấu
CON NGƯỜI
chânVÀ QUÁthái
sinh TRÌNH PHÁT TRIỂN
(tt)

 Đơn vị Gha ≈ 1 ha đất tiêu chuẩn.


 Gha hay 1 ha đất tiêu chuẩn này
sẽ có khả năng cung ứng một lượng
vật chất tự nhiên cho CN.

 Nếu CN càng khai thác quá đà


 lượng Gha sẽ càng giảm.
 Hầu như các nước đều sử dụng
quá dấu chân sinh thái của đất
nước mình

TiẾT KiỆM HÔM NAY – PHỒN VINH NGÀY MAI


Chương 1- CON NGƯỜI VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 72
Hết chương 1

Chương 1- CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG hdxb-073


73

You might also like