You are on page 1of 29

Machine Translated by Google

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM


Bộ môn Công nghệ Thực phẩm

B.2 LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU

LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU

PHẠM THỊ HOÀN, TS.


hoanpt@hcmute.edu.vn
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google

Mẫu - Các phần nhỏ được lấy để phân tích.

Dân số - toàn bộ lô hoặc toàn bộ sản phẩm trong một


khoảng thời gian nhất định, trong trường hợp các
quy trình liên tục.

Lấy mẫu - Quá trình lấy mẫu từ một quần thể.

Nếu quy trình được thực hiện chính xác, các đặc
điểm có thể đo lường được của các mẫu sẽ trở
thành ước tính rất chính xác về tổng thể.
Machine Translated by Google


Machine Translated by Google
Machine Translated by Google

- Kế hoạch lấy mẫu - một tài liệu được tổ chức


tốt nhằm thiết lập các mục tiêu của kế hoạch
lấy mẫu, các yếu tố cần đo, điểm lấy mẫu, quy
trình lấy mẫu, tần suất, cỡ mẫu, nhân sự, bảo
quản mẫu, v.v.
Machine Translated by Google

Mục đích lấy mẫu 1.


Ghi nhãn dinh dưỡng
2. Phát hiện chất gây ô nhiễm và tạp chất lạ (phân tích
thuốc trừ sâu, phân tích độc tố nấm mốc)
3. Kiểm soát quy trình thống kê
(Quality Assurance)
4. Chấp nhận nguyên liệu thô, thành phần hoặc
sản phẩm (Lấy mẫu chấp nhận)
5. Xuất lô thành phẩm
6. Phát hiện hàng giả (hàng giả mạo)
7. An toàn vi sinh
8. Xác thực của thành phần thực phẩm,

Machine Translated by Google

- Cỡ mẫu = bất kỳ kích thước hoặc số lượng nào.


Cỡ mẫu bị giới hạn bởi thời gian, chi phí,
phương pháp lấy mẫu và hậu cần xử lý mẫu, phân
tích và xử lý dữ liệu.

- Tùy theo mục đích của kế hoạch lấy mẫu, mẫu


được lấy tại các điểm khác nhau của hệ thống
sản xuất thực phẩm.
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google

Mẫu được FDA sử dụng để phân tích chất dinh dưỡng bao gồm “tổng hợp 12 mẫu phụ (đơn
vị tiêu dùng), lấy 1 mẫu từ mỗi 12 thùng vận chuyển được chọn ngẫu nhiên khác nhau,
để đại diện cho rất nhiều”.

Mẫu được FSIS sử dụng để phân tích tuân thủ là mẫu tổng hợp của tối thiểu
sáu đơn vị tiêu dùng

Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm, FDA,


FSIS - Dịch vụ Kiểm định và An toàn Thực phẩm của USDA
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google

Composition: thành phần


Đặc tính: tính chất
Thành phần: thành phần, nguyên liệu
Lô: lô hàng, lô sản phẩm
Kiểm tra: kiểm tra
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google

Công cụ lấy mẫu


Machine Translated by Google
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google

Phương pháp 983.18 – Thịt, sản phẩm từ thịt

máy xay thịt, khăn giấy

máy nghiền, cối và chày,

máy nghiền, máy xay sinh tố


Machine Translated by Google
Machine Translated by Google

Lấy mẫu: lấy mẫu


Chuẩn bị mẫu: chuẩn bị mẫu
Kích thước hạt: kích thước hạt

Loại bỏ: loại bỏ


Kiểm soát: kiểm soát
Quá trình oxy hóa lipid: sự oxi hóa dầu
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google

You might also like