Professional Documents
Culture Documents
File 1
File 1
25 câu 29:26
Câu 1:
Chu trình nào có thể chỉ sử dụng 1 nguồn nhiệt duy
nhất:
Câu 2:
Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng
t1 = 750°C, nguồn lạnh t2 = 40°C. Hiệu suất nhiệt của
chu trình bằng:
A. 0,76
B. 0,66
C. 0,69
D. 0,603
Chính xác
Câu 3:
Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng
t1 = 550°C, nguồn lạnh t2 = 60°C. Hiệu suất nhiệt của
chu trình bằng:
A. 0,76
B. 0,66
C. 0,595
D. 0,603
Chính xác
Câu 4:
Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng
t1 = 550°C, nguồn lạnh t2 = 40°C. Hiệu suất nhiệt của
chu trình bằng:
A. 0,62
B. 0,66
C. 0,575
D. 0,7
Câu 5:
Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng
t1 = 850°C, nguồn lạnh t2 = 50°C. Hiệu suất nhiệt của
chu trình bằng:
A. 0,71
B. 0,66
C. 0,60
D. 0,762
Câu 6:
Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng
t1 = 55°C, nguồn lạnh t2 = 10°C. Hệ số làm lạnh của
chu trình bằng:
A. 6,29
B. 6,89
C. 5,19
D. 4,93
Chính xác
Câu 7:
Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng
t1 = 35°C, nguồn lạnh t2 = -10°C. Hệ số làm lạnh của
chu trình bằng:
A. 5,8
B. 6,9
C. 4,1
D. 4,95
Câu 8:
Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng
t1 = 50°C, nguồn lạnh t2 = 10°C. Hệ số làm lạnh của
chu trình bằng:
A. 7,08
B. 6,89
C. 5,19
D. 5,93
Câu 9:
Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng
t1 = 35°C, nguồn lạnh t2 = -20°C. Hệ số làm lạnh của
chu trình bằng:
A. 4,6
B. 3,8
C. 4,1
D. 4,9
Câu 10:
Nhiệt độ T2 cuối quá trình nén 1-2 đoạn nhiệt của
động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính
theo công thức:
A. T2 = T1 ∗ εk
B. T2 = T1 ∗ εk ∗ λ
C. T2 = T1 ∗ λ
D. T2 = T1 ∗ εk−1
Câu 11:
Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt
trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công
thức:
A. T3 = T1 ∗ ρk
B. T3 = T1 ∗ εk−1 ∗ λ ∗ ρ
C. T3 = T1 ∗ εk−1 ∗ ρ
D. T3 = T1 ∗ εk−1 ∗ λ
Câu 12:
Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt của động cơ đốt
trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công
thức:
A. T3 = T1 ∗ εk−1 ∗ λ
B. T3 = T1 ∗ εk−1 ∗ ρ
C. T3 = T1 ∗ λ
D. T3 = T1 ∗ εk ∗ λ
Câu 13:
Nhiệt độ T4 cuối quá trình dãn nở của động cơ đốt
trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công
thức:
A. T4 = T1 ∗ λ
B. T4 = T1 ∗ ρ
C. T4 = T3 ∗ ek−1
D. T4 = T1 ∗ ρk
Câu 14:
Nhiệt lượng cấp cho chu trình động cơ đốt trong
piston cấp nhiệt đẳng tích bằng:
A. q1 = c ∗ T1 ∗ εk−1 ∗ (λ − 1)
B. q1 = cv ∗ T1 ∗ (λ − 1)
C. q1 = cp ∗ T1 ∗ εk−1 ∗ (λ − 1)
D. q1 = cv ∗ T1 ∗ εk−1 ∗ (λ − 1)
Câu 15:
Nhiệt lượng cấp cho chu trình động cơ đốt trong
piston cấp nhiệt đẳng tích bằng:
A. q1 = c ∗ T1 ∗ εk−1 ∗ (λ − 1)
B. q1 = cv ∗ T1 ∗ (λ − 1)
C. q1 = cv ∗ T1 ∗ εk−1 ∗ (λ − 1)
D. q1 = cp ∗ T1 ∗ εk−1 ∗ (λ − 1)
Chính xác
Câu 16:
Nhiệt lượng nhả ra môi trường xung quanh của chu
trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích
bằng:
A. q2 = c ∗ T1 ∗ (λ − 1)
B. q2 = cp ∗ T1 ∗ (λ − 1)
C. q2 = cv ∗ T1 ∗ ρ
D. q2 = cv ∗ T1 ∗ (λ − 1)
Câu 17:
4 chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng
tích có ε1 = 6; ε2 = 7; ε3 = 8; ε4 = 9; hiệu suất nhiệt
tương ứng là ηt1 ; ηt2 ; ηt3 ; ηt4 thì:
A.
ηt1 lớn nhất
B.
ηt2 lớn nhất
C.
ηt3 lớn nhất
D.
ηt4 lớn nhất
Câu 18:
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích
có cùng ε với các khí lý tưởng có phân tử chứa 1
nguyên tử, 2 nguyên tử, 3 nguyên tử; hiệu suất nhiệt
tương ứng là ηt1 ; ηt2 ; ηt3 thì:
Câu 19:
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng
tích, có không gian chết Vc = 0,15dm3 , thể tích quét
của piston Vq = 0,85dm3 . Hiệu suất nhiệt của chu
trình bằng:
A. 0,532
B. 0,582
C. 0,652
D. 0,682
Câu 20:
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng
tích, có không gian chết Vc = 20cm3 , thể tích quét
của piston Vq = 110cm3 . Hiệu suất của chu trình
bằng:
A. 0,527
B. 0,587
C. 0,625
D. 0,627
Câu 21:
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng
tích, có không gian chết Vc = 25cm3, thể tích quét của
piston Vq = 200cm3. Hiệu suất của chu trình bằng:
A. 0,564
B. 0,574
C. 0,584
D. 0,594
Chính xác
Câu 22:
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng
tích, có không gian chết Vc = 25cm3 , thể tích quét
của piston Vq = 100cm3 . Hiệu suất của chu trình
bằng:
A. 0,566
B. 0,536
C. 0,506
D. 0,476
Câu 23:
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh
R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te =
-10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3
= 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Công cấp cho chu trình
l bằng (kJ/kg):
A. 35
B. 132,6
C. 24
D. 156,6
Chính xác
Câu 24:
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh
R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te =
-10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3
= 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Nhiệt lượng nhận được
ở thiết bị bay hơi bằng (kJ/kg):
A. 156,6
B. 132,6
C. 24
D. 96
Câu 25:
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh
R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te =
-10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3
= 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Nhiệt lượng nhả ra ở
thiết bị ngưng tụ bằng (kJ/kg):
A. 24
B. 132,6
C. 156,6
D. 195
Chính xác
NỘP BÀI
Kế toán
Đại học Văn Hiến
Marketing
Đai học Tôn Đức Thắng