Professional Documents
Culture Documents
An Ninh M NG 61
An Ninh M NG 61
An ninh mạng
Tên tiếng Anh: NETWORK SECURITY
1. Mã học phần: 31238065
2. Ký hiệu học phần:
3. Số tín chỉ: 3 TC (*)
4. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 2 TC (30 tiết)
- Bài tập/Thảo luận: 1 TC (15 tiết)
- Thực hành/Thí nghiệm: … TC (số tiết)
- Tự học: 45 tiết
5. Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính: TS. Vũ Thị Trà
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: TS. Trần Văn Hưng
Lê Trần Đức
- Bộ môn phụ trách giảng dạy: Hệ thống thông tin
6. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Lâp trình nâng cao
- Học phần song hành:
7. Loại học phần: Bắt buộc Tự chọn bắt buộc
Tự chọn tự do
8. Thuộc khối kiến thức Kiến thức chung Kiến thức Cơ sở ngành
Kiến thức Chuyên ngành
1. Trang bị các khái niệm của an toàn thông tin và các nguyên lý
của mật mã học
Cung cấp các giải thuật mã hóa đối xứng quan trọng nhất và các
2.
phương thức mã hóa thông báo
3. Trang bị các giải thuật khóa công khai được sử dụng rộng rãi nhất
4. Trang bị các chức năng xác thực thông báo và các kỹ thuật phân
phối khóa và ứng dụng xác thực người dùng
5. Cung cấp các phương pháp an ninh chuẩn hóa ở tầng giao vận
và thư điện tử
6. Cung cấp các chuẩn an ninh IP
11. Chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng:
Mã
Chuẩn đầu ra học phần (CLO) (6)
CĐR
Sử dụng từ vựng và thuật ngữ chính xác trong lĩnh vực an ninh
CĐR1
mạng
Trình bày rõ ràng các vấn đề, giải pháp và suy luận liên quan đến
CĐR2
an ninh mạng
Vận dụng các phương pháp mật mã học để thiết kế các giao thức
CĐR3
và dịch vụ mạng an toàn
CĐR4 Có kỹ năng phát hiện và phân tích các điểm nhạy cảm trong các
giao thức mạng
Có kỹ năng chọn lựa các cơ chế thích hợp để bảo vệ an ninh của
CĐR5
các hệ thống truyền thông khi cần thiết
Biết cách tạo dựng và điều chỉnh các thủ tục an ninh cho phù hợp
CĐR6
với các bối cảnh và mục đích đặc thù
Có kỹ năng suy nghĩ theo cách một kẻ tấn công suy nghĩ và biết
CĐR7
cách thức hắn hoạt động
Sử dụng các công cụ phần mềm để xem xét các chi tiết hoạt động
CĐR8
bên trong
12. Mối liên hệ của CĐR học phần (CLOs) đến CĐR Chương trình đào tạo (PLOs):
PLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9
Mức độ
tương
M
quan
(10)
CLO1 X
CLO2 X
CLO3 X
CLO4 X
CLO5 X
CLO6 X
CLO7 X
CLO8 X
13. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tham gia ít nhất 70% số tiết học của lớp học phần;
- Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo qui định của lớp học phần;
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần.
14. Đánh giá học phần:
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá trình, đánh giá
giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ, các hoạt động đánh giá khác ... (11).
Thành Bài đánh giá Phương pháp Tiêu chí Trọng số Trọng CĐR
phần đánh đánh giá Rubric bài đánh số học phần
giá giá (%) thành
phần
(%)
A1. Đánh A1. Kiểm tra bài P1. Trình bày tại R1 100% 20% CLO1,
giá quá tập về nhà lớp/ vấn đáp CLO3
trình Kiểm tra ngẫu
nhiên, mỗi sineh
viên sẽ được
kiểm tra ít nhất 1
lần/học kỳ và lấy
điểm trung bình
A2. Đánh A2. Kiểm tra P2. Tự luận R2 100% 30% CLO1,
giá giữa giữa kỳ CLO2,
kỳ CLO4,
A3. Đánh A3 Kiểm tra cuối P3. Báo cáo R3 100% 50% CLO2,
giá cuối kỳ, báo cáo CLO4,
kỳ CLO5,
CĐR học
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tuần/ phần