Professional Documents
Culture Documents
Mệnh Đề Quan Hệ
Mệnh Đề Quan Hệ
Ví dụ:
Là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó, bắt buộc phải có mệnh
đề quan hệ trong câu để bổ sung nghĩa cho danh từ; không có nó câu sẽ không đủ
nghĩa.
Tất cả các đại từ quan hệ được sử dụng trong mệnh đề xác định.
Mệnh đề quan hệ xác định không có dấu phẩy và được sử dụng khi danh từ
là danh từ không xác định.
Ví dụ:
Là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về người hoặc vật, không bắt buộc, không có
nó thì câu văn vẫn đúng ngữ pháp và nghĩa không thay đổi.
Mệnh đề không xác định có dấu phẩy và Mệnh đề này không được dùng “That”.
Ví dụ:
Đại từ quan hệ who, whom, which trong bài tập mệnh đề quan hệ
3. Đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ
– Đại từ có thể đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Để tạo nên câu
mệnh đề quan hệ thì không thể thiếu những đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ. Dưới đây là
các đại từ được dùng trong câu.
Who: Thay thế cho người, dùng như chủ ngữ, tân ngữ
» … N (person) + WHO + V + O
Whom: Thay thế cho người, dùng như tân ngữ
» … N (person) + WHOM + S + V
Which: Thay thế cho đồ vật, sự việc, dùng như chủ ngữ, tân ngữ
» … N (thing) + WHICH + V + O
» … N (thing) + WHICH + S + V
Whose: Thay thế cho tính từ sở hữu của cả người và vật, dùng như đại từ sở hữu
» … N (person, thing) + WHOSE + N + V …
That: Thay thế cho cả người và vật, dùng như chủ ngữ, tân ngữ.
» Không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định.
» Không dùng sau giới từ
Đại từ quan hệ That trong bài tập mệnh đề quan hệ
– Trạng từ quan hệ có thể được sử dụng thay cho một đại từ quan hệ và giới từ. Cách làm
này sẽ làm cho câu dễ hiểu hơn.
When = on / at / in which
» Trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau danh từ chỉ thời gian
» … N (time) + WHEN + S + V
Where = at/ in/ from/ on which
» Trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau danh từ chỉ nơi chốn
» … N (place) + WHERE + S + V
Why = for which
» Trạng từ quan hệ chỉ lý do, thường đứng sau danh từ “the reason”
» … the reason + WHY + S + V
II. Tổng hợp bài tập mệnh đề quan hệ từ cơ bản đến
nâng cao
1. Bài tập mệnh đề quan hệ
Bài 1: Nối hai câu riêng lẻ thành 1 câu sử dụng mệnh đề quan hệ
1. The house has been built in the forest. It doesn’t have electricity.
_____________________________________________________________
2. Do you know the man? He is coming towards us.
_____________________________________________________________
3. I sent my parents some postcards. They were not so expensive.
_____________________________________________________________
4. I come from a city. The city is located by the sea.
_____________________________________________________________
5. The salad was so delicious. I had it for lunch.
_____________________________________________________________
6. He worked for a man. She used to be an engineer.
_____________________________________________________________
7. They called a doctor. He lived nearby.
_____________________________________________________________
8. I wrote an email to my brother. He lives in Italy.
_____________________________________________________________
9. Linh liked the waiter. He was very friendly.
_____________________________________________________________
10. We broke a car. It belonged to my uncle.
_____________________________________________________________
11. She dropped a cup. It was new.
_____________________________________________________________
12. Nam loves books. They have happy endings.
_____________________________________________________________
13. He lives in a city. It is in the north of Vietnam.
_____________________________________________________________
14. The man is in the class. He is wearing a blue hat.
_____________________________________________________________
15. The woman works in a hospital. She is from Thailand.
_____________________________________________________________
16. She bought the car. Her father had recommended it.
_____________________________________________________________
17. He lost the pen. I had given it to him.
_____________________________________________________________
18. We called the delivery company. My sister often uses it.
_____________________________________________________________
19. Nguyet met a girl. I used to employ her.
_____________________________________________________________
20. Chi called the lawyer. My father knows him.
_____________________________________________________________
21. He brought a woman. I worked with her last year.
_____________________________________________________________
22. We employed the pianist. Hai introduced her.
_____________________________________________________________
23. The cake is on the table. I bought it.
_____________________________________________________________
24. The book belongs to John. David found it under the chair.
_____________________________________________________________
25. The food was delicious. Michael cooked the food.
_____________________________________________________________
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào mỗi câu sau.
1. She is talking about the author ________book is one of the best-sellers this year.
A. which B. whose C. that D. who
2. He bought all the books __________are needed for the next exam.
A. which B. what C. those D. who
3. The children, __________parents are famous teachers, are taught well.
A. that B. whom C. whose D. their
4. Do you know the girl ________we met at the party last week?
A. which B. whose C. who is D. whom
5. The exercises which we are doing ________very easy.
A. is B. has been C. are D. was
6. The boy _______next to me kept talking during the film, _______really annoyed
me.
A. having sat / that B. sitting / which C. to sit / what D. sitting /
who
7. Was Neil Armstrong the first person ________foot on the moon?
A. set B. setting C. to set D. who was set
8. This is the village in ________my family and I have lived for over 20 years.
A. which B. that C. whom D. where
9. My mother, ________everyone admires, is a famous teacher.
A. where B. whom C. which D. whose
10. The old building __________is in front of my house fell down.
A. of which B. which C. whose D. whom
11. Mr. Ken, …………. is living next door, is a dentist.
A. that B. who C. whom D. what
12. The man ………….she wanted to see her family.
A. which B. where C. whom D. who
13. The woman ………….came here two days ago is her professor.
A. who B. that C. whom D. what
14. Freedom is something for ………….millions have given their lives.
A. which B. where C. whom D. who
15. Tom has passed the exam last week, ………….is great news.
A. who B. that C. which D. whom
16. The film about ………….they are talking about is fantastic.
A. who B. which C. whom D. that
17. She is the girl ………….is my best friend.
A. that B. whom C. who D. A& C
18. I live in a pleasant room ………….the garden.
to overlook B. overlooking C. overlooked D. which overlooking
19. The pilot was the only man ………….after the crash.
A. was rescued B. rescued C. rescuing D. to be rescued
20. I’ll see you near the post office ………….we met the other day.
A. which B. where C. when D. why
Exercise 3: Điền vào chỗ trống với các đại từ quan hệ: Who, Whom, Whose, Which,
That, Where….