You are on page 1of 5

Bài tập cuối khóa Module 9 môn Đạo đức

BẢN MÔ TẢ PHƯƠNG ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO


HOẠT ĐỘNG HỌC TRONG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TÊN BÀI DẠY: BÀI 15. THỰC HIỆN QUY ĐỊNH NƠI CÔNG CỘNG
Môn học/Hoạt động giáo dục: Đạo đức; Lớp: 2
Thời lượng thực hiện: (số tiết: 4 tiết)
I. Yêu cầu cần đạt
1. Về năng lực
1.1. Năng lực chung: Góp phần đạt được năng lực:
– Tự chủ và tự học: Tìm được những cách giải quyết khác nhau để tuân thủ quy
định nơi công cộng.
1.2. Năng lực đặc thù:
+ Nhận biết chuẩn mực hành vi: Nhận biết được một số chuẩn mực hành vi đạo
đức, nêu được một số quy định cần tuân thủ ở nơi công cộng; nhận biết được sự
cần thiết phải tuân thủ quy định nơi công cộng.
+ Đánh giá hành vi của bản thân và người khác: Thể hiện được thái độ đồng tình
với những lời nói, hành vi tuân thủ quy định nơi công cộng; không đồng tình với
những lời nói, hành vi vi phạm quy định nơi công cộng.
+ Điều chỉnh hành vi: Thực hiện được các hành vi phù hợp để tuân thủ quy định
nơi công cộng.
2. Về phẩm chất
– Góp phần hình thành phẩm chất Trách nhiệm: Thể hiện trách nhiệm của bản thân
khi thực hiện các quy định nơi công cộng.
II. Thiết bị dạy học và học liệu số
– Thiết bị dạy học: Máy vi tính cá nhân, điện thoại thông minh, SGK lớp 2 Đạo
đức CTST.
– Học liệu số:
+ Google meet: meet.google.com/xvw-rexh-mwu
+ Bài giảng Powerpoint.
+ Video bài hát Em đi chơi thuyền: https://youtu.be/F83t_UxKf8g
+ Hình ảnh minh họa bài dạy:
https://drive.google.com/drive/folders/
1iBDtsKRN_SGCvlYDSxp2MOKbbCgKCcWM?usp=sharing
+ Video tuân thủ quy định nơi công cộng cắt từ phần mềm Camtasia 9:
+ Bài tập Azota: https://azota.vn/bai-tap/efwcj2
III. Mô tả hoạt động học có ứng dụng công nghệ thông tin, thiết bị, phần mềm
và học liệu số
KHÁM PHÁ
* Hoạt động 1: Tìm hiểu các việc làm tuân thủ quy định nơi công cộng.
a) Mục tiêu: Học sinh nêu được những việc cần làm để tuân thủ quy định nơi công
cộng và các quy định cần tuân thủ ở nơi công cộng.
b) Tổ chức thực hiện (giáo viên và học sinh thực hiện phần trình diễn, tương tác
theo phần trình diễn…):
Nội dung/slide GV HS

Yêu cầu học sinh quan sát


tranh 1 đến 5 trên màn hình
laptop hoặc SGK/65 và trả
lời câu hỏi: Nêu việc làm Học sinh quan sát từng tranh
Slide 5
của các bạn trong tranh và và trả lời câu hỏi.
cho biết: các bạn đã tuân
thủ quy định nơi công cộng
như thế nào?

Slide 6, 7, 8, 9, 10 GV chiếu từng slide tương HS quan sát từng tranh và


ứng với từng hình và yêu trả lời:
cầu học sinh trả lời: Nêu Tranh 1: Các bạn nhỏ và
việc làm của các bạn trong người lớn xếp hàng mua vé
tranh. vào vườn bách thú.
GV nhận xét, tuyên dương Tranh 2: Các bạn nhỏ đang
học sinh. tắm và đùa nghịch dưới hồ.
Từng tranh GV nhấn mạnh Trên bờ có biển báo: “Hồ
phần quy định. chứa nước: Cấm câu, cấm
Tranh 1: Quy định: Mua vé tắm, cấm chăn thả”.
phải xếp hàng. Tranh 3: Hai bạn nhỏ đang
Tranh 2: Quy định: Cấm cười đùa to tiếng trên xe
câu; Cấm tắm; Cấm chăn
buýt, ông cụ ngồi phía trước
thả ở hồ chứa nước.
nét mặt nhăn nhó.
Tranh 3: Quy định: Không
Tranh 4: Một bạn nam đang
gây mất trật tự nơi công
sờ tay vào chiếc bình cổ,
cộng/trên xe buýt.
phía dưới có biển báo: “
Tranh 4: Quy định trong
không chạm vào hiện vật”.
bảo tàng: Không chạm vào
Tranh 5: Hai bạn nam đang
hiện vật.
đi tham quan và không vứt
Tranh 5: Quy định: Không
rác bừa bãi dù chưa tìm thấy
vứt rác bừa bãi ở nơi công
thùng rác.
cộng.

GV cho HS xem lại các


tranh ở Slide 11 và đặt câu
hỏi: Các việc làm nào đã
tuân thủ quy định nơi công
cộng, việc làm nào vi phạm
quy định nơi công cộng ?
GV nhận xét, tuyên dương
HS quan sát các tranh và suy
học sinh.
nghĩ trả lời.
GVKL: Các em cần tuân
Việc làm tuân thủ quy định
thủ quy định nơi công cộng
nơi công cộng.
Slide 11, 12, 13 như: Đi Vườn bách thú thì
Tranh 1 và tranh 5.
“Mua vé phải xếp hàng”.
Việc làm vi phạm quy định
Đi Viện bảo tàng thì
nơi công cộng.
“Không chạm vào hiện
Tranh 2, 3 và tranh 4.
vật”. Đi xe buýt thì phải
giữ trật tự. Phải bỏ rác
đúng nơi quy định và
không được tắm trong hồ
chứa nước, cẩn thận đuối
nước và phải có sự giám sát
của người lớn.
c) Dự kiến sản phẩm hoạt động: Câu trả lời của học sinh.
d) Dự kiến tiêu chí đánh giá: Khen học sinh nêu đúng những việc cần làm để tuân
thủ quy định nơi công cộng.
* Hoạt động 2: Xem video và trả lời câu hỏi.
a) Mục tiêu: Giúp HS thể hiện đồng tình với những lời nói, hành vi tuân thủ quy
định nơi công cộng; không đồng tình với những lời nói, hành vi vi phạm quy định
nơi công cộng. Nêu được vì sao phải tuân thủ quy định nơi công cộng.
b) Tổ chức thực hiện (giáo viên và học sinh thực hiện phần trình diễn, tương tác
theo phần trình diễn…):
Nội dung/slide GV HS

GV yêu cầu HS xem video và trả


HS xem video và trả lời câu
lời câu hỏi: Em đồng tình hay
hỏi.
không đồng tình với hành vi của
Em không đồng tình với
bạn Sói ? Vì sao ?
hành vi của bạn Sói. Vì trên
GV cho HS xem đến giây 42 cho
Slide 15 xe buýt có rất nhiều bạn,
video dừng lại và đặt câu hỏi
nên bạn Sói không được ăn
như trên. Sau khi học sinh trả
quà bánh, ăn quà bánh sẽ
lời, GV cho HS xem tiếp video
làm ảnh hưởng đến bạn
phần trả lời của bạn Gấu.
khác, làm dơ xe.
GV nhận xét, tuyên dương HS.

Slide 16, 17 GV: Các em đã được tìm hiểu về HS suy nghĩ và trả lời:
việc cần làm để tuân thủ quy – Để mọi người nhận xét em
định nơi công cộng và xem là học sinh ngoan.
video. Các em cho thầy biết: Vì – Thể hiện em là người lịch
sao phải tuân thủ quy định nơi sự.
công cộng ? – Để lớp học sạch sẽ….
(Để canh thời gian cho HS trả lời
1 phút, GV bấm vào thanh thời
gian màu đỏ, sau khi thanh thời
gian chạy hết phần màu đỏ bấm
vào tiếng chuông reo hết giờ, sau
đó bấm next mũi tên chữ Hết giờ
sẽ hiện ra.)
GV nhận xét, tuyên dương.
GVKL:
Tuân thủ quy định nơi công
cộng:
– Công việc con người được
thuận lợi.
– Môi trường trong lành.
– Có lợi cho sức khỏe.
– Thể hiện nếp sống văn minh và
vì lợi ích chung của mọi người.
c) Dự kiến sản phẩm hoạt động: Câu trả lời của học sinh.
d) Dự kiến tiêu chí đánh giá: Khen ngợi những học sinh không đồng tình với hành
vi của bạn Sói, trả lời được vì sao phải tuân thủ quy định nơi công cộng.

You might also like