You are on page 1of 3

UBND QUẬN CẦU GIẤY CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC


(Áp dụng cho các trường căn cứ theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003)
1- Ngày kiểm tra: / 11 / 2020 3- Thành phần đoàn kiểm tra:
2- Trường:TH Nam Trung Yên- Cầu Giấy
2.1- Tổng số lớp: 34 ; 2.2- Tổng số CB,GV: 67
2.3- Tổng số h/s: 1727
2.4- Xếp loại TV năm học trước: Thư viên Tiên tiến
* Đại diện trường: ĐC Trịnh Thị Hằng - PHT
ĐC Nguyễn Thị Lan - NVTV

I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:


Điểm Điểm
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ tối đa chấm Yêu cầu để đạt điểm tối đa
Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí. 20 đ 18,5đ
1- Sách Giáo khoa (SGK).
- Tổng số: 3363 bản; mua mới: 81 bản; 1 1 Có đủ SGK và lưu thư viện 3 bản/môn
- Số HS có đủ SGK: 1727 h/s; TL: 100 %; GV TL:
1 1 100% Hs có đủ SGK để học tập
%
2- Sách nghiệp vụ (SNV):
- Tổng số: 1830 bản; mua mới: 112 bản; TL: % 2 1,5 Vẫn đang tiếp tục bổ sung
- Tỷ lệ SNV / 01GV: 27 bản/GV 2 2
- Số đầu SNV: 230 ; tỉ lệ: 12 bản/GV 2 2
- Các văn bản, NQ của Đảng, VB quy phạm PL, các tài liệu
2 2 Có đầy đủ các văn bản chỉ đạo
hướng dẫn của ngành phù hợp với cáp học; SKKN
3- Sách tham khảo (STK):
- Tổng số: 8447 bản; mua mới: bản; Tỷ lệ: % 3 2 Vẫn đang tiếp tục bổ sung
- Tỷ lệL STK: 4,8 bản/ 01hs 4 4
4- Băng đĩa giáo khoa: 325 chiếc 1 4
5- Báo, tạp chí: 8 loại 2 2
Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất 20 đ 20đ
1- Tổng diện tích TV :90 m2;; Phòng đọc: 60m2;kho sách: 20 m2 2 2
2- Vị trí thuận lợi 2 2 TV ở tầng 1, thuận lợi cho việc phục vụ bạn đọc
3- Bố trí phòng đọc và kho sách khoa học, hợp lý, đủ ánh sáng,
3 3
thoáng mát, trang trí đẹp, an toàn
4- Số chỗ ngồi cho HS: 60 ; cho GV:20 2 2
5- Tủ, giá báo, tạp chí: 16 chiếc; bảng: 4 chiếc 2 2
6- Tủ sách Bác Hồ, tủ sách pháp luật, tủ sách quốc tế 3 3 Có đủ các tủ sách: Pháp luật, Bác Hồ, Quốc tế
7- Số máy tính: 05 ; số thiết bị nghe nhìn: 01bộ 2 2
8- Có nội qui, lịch phục vụ, HD bạn đọc sử dụng TV, 2 2 Có nội qui và HD sử dụng thư viện
9- Có các góc phù hợp với đối tượng bạn đọc (góc CNTT, góc
2 2 Có các góc phù hợp với học sinh
giới thiệu sách mới, góc vẽ, góc sáng tạo, góc cảm nhận ..)
Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện 20 đ 18,5đ
1- Họ tên cán bộ TV: Nguyễn Thị Lan
- Trình độ nghiệp vụ TV: Trung cấp thư viện 1 1
- Làm công tác TV từ năm: 2011 2 2
- Chuyên trách hay kiêm nhiệm: 1 1 Chuyên trách
2- Các loại sổ sách quản lý TV: 2 2 Có đủ 6 loại sổ sách theo đúng quy định
3- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp: 3 3 Sổ ghi đầy đủ , chính xác, sạch đẹp
4- Tỉ lệ tài liệu được đăng ký, phân loại, mô tả: 100% 3 3
5- Các loại mục lục đã xây dựng: 1 loại 1 0,5 Xây dựng mục lục chủ đề
6- Sắp xếp tài liệu đúng nghiệp vụ, hợp lý: 3 3 Sắp xếp theo3 loại sách: STK, SGK, SNV
7- Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập 1 1 Mỗi học kì XD 1 thư mục sách TK
8- Có ứng dụng CNTT trong công tác thư viện: 2 1,5 Phòng máy tính diện tích còn nhỏ
9- Có xây dựng kho học liệu xám 1 0,5 Tiếp tục XD kho học liệu xám
Tiêu chuẩn 4. Tổ chức hoạt động 25 đ 25đ
1- Lập KH công tác TV, thực hiện đúng KH 3 3 Có đủ KH và thực hiện đúng kế hoạch
2- Phát hành SGK cho: 1727 HS; đạt TL: 100 % 1 1 100% HS có đủ SGK
3- Tổ chức các hoạt động
Số buổi GT sách 01 – 02 lần / 1tháng 3 3 GTS mỗi tháng 1- 2 lần
Tiết thư viện cho khối Tiểu học, lịch phục vụ cho THCS, THPT 3 3 Có TKB xếp tiết cho học sinh đến tv đọc sách
Mỗi năm tổ chức 1 lần ( Đã tổ chức ngày hội đọc
Số lần tổ chức ngày hội đọc sách 01 lần /năm 2 2
sách Online
Số lần tổ chức trưng bày sách, điểm sách 01 lần /01 học kỳ 2 2
Hội thảo, các cuộc thi kể chuyện, vẽ tranh, thuyết trình … 2 2 Có HD học sinh vẽ tranh theo chủ đề tháng
Tham gia các ngày hội, các cuộc thi về sách của TP, địa phương 2 2 Có tham gia đầy đủ các hội thi của TP, ĐP
4- Phối hợp với các tổ chức và cá nhân trong và ngoài trường. 2 2
5- Công tác XHH: HS ủng hộ 4.204 cuốn truyện~10.510.000đồng 2 2 Đã phát động XD tủ sách lớp học tự quản
6- Tổng số tiền chi cho TV: 4.847.000 (triệu đ); % 3 3
Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện 15 đ 15đ
1- Thành lập tổ cộng tác viên TV theo năm học: 1 1 Thành lập tổ cộng tác viên TV ngay đầu năm học
2- Thành viên tổ cộng tác viên thực hiện tốt nhiệm vụ: 3 3 Các thành viên thực hiện tốt nhiệm vụ
3- Bảo quản và tu bổ sách tốt: 2 2
4- Thanh lý sách, báo không sử dụng. 1 1
5- Bảo quản CSVC thư viện tốt 1 1
6- CBTV có đề xuất, tham mưu những hoạt động sáng tạo, thu hút Có đx, tham mưu BGH để XD tủ sách lớp và thư
2 2
HS, đạt hiệu quả cao, đã được áp dụng thực tế viện xanh
6- Họ tên GH phụ trách TV: Trịnh Thị Hằng
Số lần BGH kiểm tra TV: 01 lần/1 tháng 2 2
Công tác chỉ đạo của lãnh đạo phụ trách 3 3 Ban giám hiệu luôn sát sao chỉ đạo
TỔNG ĐIỂM: 100 đ 97đ
II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI
1* Thư viện đạt Chuẩn: Đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2 ; Diện tích TV ≥ 50 m 2.
Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt ≥ 90% (18 và 23 điểm)
2* Thư viện Tiên tiến: Đạt từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2.5; Diện tích TV ≥ 90m 2.
Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100% (20 và 25 điểm).
3* Thư viện Xuất sắc: Đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 3. Diện tích TV ≥ 120m 2. Điểm
tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Thư viện có hoạt động đặc biệt xuất sắc, hiệu quả, sáng tạo được tập thể công nhận.
4* Ghi nhớ: Các số liệu trong biên bản phải có tài liệu minh chứng.

ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN


TRƯỜNG ĐƯỢC KIỂM TRA PHÒNG GIÁO DỤC ĐOÀN KIỂM TRA

UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRUNG YÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BM 751-11/KHCN
BẢN ĐĂNG KÝ DANH HIỆU THƯ VIỆN
NĂM HỌC 2020 - 2021

Kính gửi: Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Cầu Giấy
Sau khi nghiên cứu kỹ các tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông theo Quyết định
01/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/1/2003 của Bộ giáo dục và Đào tạo, đối chiếu với hoạt
động thực tế của thư viện nhà trường, trường TH Nam Trung Yên tự đánh giá những
nội dung cơ bản trong hoạt động thư viện của nhà trường theo 5 tiêu chuẩn như sau:
1.Về sách báo, tranh ảnh bản đồ, băng đĩa giáo khoa:
- Sách giáo khoa: 3363 cuốn
- Sách tham khảo: 8447 cuốn( STK học tập: 4158, STK thiếu nhi: 4289 cuốn )
- Sách nghiệp vụ: 1830 cuốn
- Băng đĩa giáo khoa: 325 chiếc
- Báo, tạp chí 11 loại
2. Về cơ sở vật chất, trang thiết bị thư viện
- Diện tích thư viện: 60m, kho sách 10m
- Tủ giá: 16 chiếc
- Máy tính: 5 chiếc
- Thiết bị nghe nhìn: 1 bộ
3. Về nghiệp vụ thư viện:
- Có đủ 6 loại sổ sách nghiệp vụ thư viện
- Sổ ghi đầy đủ, rõ ràng, sạch sẽ
- Sắp xếp thư viện khoa học, ngăn nắp
4. Về tổ chức hoạt động:
- Có lịch phục vụ theo khối lớp và sắp xếp thời khoá biểu hợp lí
- Thực hiện tuyên truyền giới thiệu sách mỗi tháng một lần
- Tạo môi trường thuận lợi giúp học sinh tiếp cận với sách bằng nhiều hình thức như:
thư viện xanh, thư viện lớp học, giỏ sách lưu động...
- Phối hợp với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nhà trường tăng cường công tác
xã hội hoá.
5. Về lãnh đạo, quản lý thư viện :
- Có kế hoach công tác thư viện và thực hiện theo đúng kế hoạch đề ra.
- Thành lập tổ công tác TV ngay từ đầu năm học
- Ban giám hiệu kiểm tra thư viện mỗi tháng một lần.
Nhà trường đăng kí giữ vững danh hiệu Thư viện Tiên tiến năm học 2020 –
2021.
Cầu Giấy, ngày tháng 11 năm 2020
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG

Trịnh Thị Hằng

You might also like