You are on page 1of 8

Pharsal Verb

 Phrasel Verb vớ i Take


Take + …
 Take up (Bắt đầu học hoặc thực hành một kỹ năng mới)
Ví dụ: I'm thinking about taking up yoga to improve my flexibility.
(Tôi đang nghĩ đến việc tập yoga để cải thiện sự linh hoạt của mình.)
 Take over (nắ m quyền kiểm, chiếm đoạ t)
Ví dụ : The new CEO plans to take over the company next month.
(Giám đố c điều hành mớ i có kế hoạ ch tiếp quả n công ty vào tháng tớ i.)
 Take off (cấ t canh, bắ t đầ u thành công)
Ví dụ :
- The plane will take off in 10 minutes.
(Máy bay sẽ cấ t cánh trong 10 phút nữ a.)
- My business really took off after I started advertising online.
(Doanh nghiệp củ a tôi thự c sự phát đạ t sau khi tôi bắ t đầ u quả ng cáo
trự c tuyến.)
 Take out (rút tiền, đưa ra ngoài, đưa ai đó đi)
Ví dụ :
- Can you take out some money from the ATM?
(Bạ n có thể rút mộ t ít tiền từ máy ATM không?)
- Let's take the kids out for pizza tonight.
(Tố i nay dẫ n bọ n trẻ đi ăn pizza nhé.)
 Take back (nhậ n lạ i, thu hồ i)
Ví dụ : I need to take back that book I lent you.
(Tôi cầ n lấ y lạ i cuố n sách mà tôi đã cho bạ n mượ n.)
 Take on (đả m nhậ n, nhậ n lấ y)
Ví dụ : I don't want to take on any more work this week.
(Tôi không muố n đả m nhậ n thêm bấ t kỳ công việc nào trong tuầ n này.)
 Take in (thu nhậ n, hiểu đượ c)
Ví dụ : I couldn't take in all the information at once.
(Tôi không thể tiếp nhậ n tấ t cả thông tin cùng mộ t lúc.)
 Take apart (tháo ra thành từ ng mả nh, phân tích chi tiết)
Ví dụ : I need to take apart this engine to see what's wrong with it.
(Tôi cầ n phả i tháo độ ng cơ này ra để xem có vấ n đề gì vớ i nó.)
 Take down (ghi lạ i, viết lạ i)
Ví dụ : Can you take down the address for me?
 Take care of (chăm sóc, quả n lý)
Ví dụ : You need to take care of my plants while I'm on vacation.
(Bạ n cầ n phả i chăm sóc cây củ a tôi trong khi tôi đang đi nghỉ.)
 Take sth in stride (đố i phó vớ i thách thứ c mộ t cách bình tĩnh)
Ví dụ : He took the bad news in stride and continued with his work.
(Anh ấ y đón nhậ n tin xấ u mộ t cách bình tĩnh và tiếp tụ c vớ i công việc
củ a mình)
 Take sth for granted (coi nhẹ, xem thườ ng)
Ví dụ : Don't take your health for granted.
(Đừ ng coi nhẹ sứ c khỏ e củ a bạ n.)
 Take a rain check (hẹn lầ n sau)
Ví dụ : Can I take a rain check on that dinner invitation?
(Tôi có thể hẹn lầ n sau cho lờ i mờ i ăn tố i đó không?)
 Take it easy (thư giãn, bình tĩnh)
Ví dụ : You've been working too hard. You need to take it easy for a
while.
(Bạ n đã làm việc quá chăm chỉ. Bạ n cầ n phả i thư giãn mộ t thờ i gian.)
 Take a hike (đi đi, biến đi)
Ví dụ : I told him to take a hike when he asked me to lend him money
again.
(Tôi bả o anh ta biến đi khi anh ta yêu cầ u tôi cho anh ta vay tiền lầ n
nữ a.)
 Take after (giố ng ai đó)
Ví dụ : She takes after her mother with her love for music.
(Cô ấ y giố ng mẹ mình ở tình yêu dành cho âm nhạ c.)
 Take advantage of (lợ i dụ ng, tậ n dụ ng tình huố ng để đạ t đượ c lợ i ích
cá nhân):
Ví dụ : He always tries to take advantage of his position to get what he
wants.
(Anh ta luôn cố gắ ng lợ i dụ ng vị trí củ a mình để đạ t đượ c điều mình
muố n.)
 Take to (yêu thích, bắ t đầ u thích thú và trở nên giỏ i ở mộ t môn họ c hoặ c
hoạ t độ ng)
Ví dụ : She took to playing guitar when she was a teenager.
(Cô bắ t đầ u yêu thích chơi guitar khi còn là mộ t thiếu niên.)
 Take in (lừ a gạ t)
Ví dụ : The scam artist took me in with his convincing story.
(Kẻ lừ a đả o đã lừ a gạ t tôi bằ ng câu chuyện đầ y thuyết phụ c củ a anh ta.)
 Take a chance (liều, dám thử , nắ m bắ t cơ hộ i)
Ví dụ : I decided to take a chance and apply for the job even though I
didn't meet all the requirements.
(Tôi quyết định nắ m bắ t cơ hộ i và nộ p đơn xin việc mặ c dù tôi không
đáp ứ ng tấ t cả các yêu cầ u.)

 Phrasal Verb vớ i Look


Take + …
 Look after (chăm sóc)
Ví dụ : She looks after her sick mother.
(Cô ấ y chăm sóc mẹ đang bị bệnh.)
 Look around (nhìn quanh)
Ví dụ : We looked around the new house.
(Chúng tôi đã nhìn quanh ngôi nhà mớ i.)
 Look away (nhìn sang phía khác)
Ví dụ : She looked away from the accident.
(Cô ấ y nhìn sang phía khác tránh xa tai nạ n.)
 Look back (nhìn lạ i)
Ví dụ : He looked back at his school days.
(Anh ấ y nhìn lạ i nhữ ng ngày họ c trườ ng.)
 Look down on (coi thườ ng)
Ví dụ : He looks down on people who don't have a degree.
(Anh ta coi thườ ng nhữ ng ngườ i không có bằ ng cấ p.)
 Look for (tìm kiếm)
Ví dụ : I'm looking for my keys.
(Tôi đang tìm chìa khóa.)
 Look forward to (mong đợ i)
Ví dụ : We're looking forward to our vacation.
(Chúng tôi mong đợ i kỳ nghỉ củ a mình.)
 Look in on (ghé thăm)
Ví dụ : She looked in on her friend on the way home.
(Cô ấ y ghé thăm bạ n củ a mình trên đườ ng về.)
 Look into (trao đổ i, xem xét)
Ví dụ : The company is looking into the problem.
(Công ty đang xem xét vấ n đề.)
 Look out for (cẩ n thậ n, đề phòng)
Ví dụ : Look out for the dog on your way home.
(Cẩ n thậ n trên đườ ng về, có chú chó ở đó.)
 Look over (xem qua, kiểm tra)
Ví dụ : She looked over the documents before signing them.
(Cô ấ y xem qua tài liệu trướ c khi ký.)
 Look through (đọ c kĩ, xem xét kỹ)
Ví dụ : He looked through the report before submitting it.
(Anh ta đã xem xét kĩ báo cáo trướ c khi nộ p.)
 Look to (mong muố n, trông mong)
Ví dụ : They are looking to make a profit this year.
(Họ hy vọ ng kiếm đượ c lợ i nhuậ n trong năm nay.)
 Look up (tra cứ u, tìm kiếm)
Ví dụ : I looked up the word in the dictionary.
(Tôi tra từ đó trong từ điển.)
 Look up to (ngưỡ ng mộ , tôn trọ ng)
Ví dụ : She looks up to her parents as role models.
(Cô ấ y ngưỡ ng mộ bố mẹ mình như là nhữ ng hình mẫ u hướ ng tớ i.)
 Look through (đọ c qua, xem qua)
Ví dụ : I need to look through these documents before the meeting.
(Tôi cầ n xem qua các tài liệu này trướ c cuộ c họ p.)
 Look beyond (nhìn xa hơn)
Ví dụ : You need to look beyond his appearance and get to know him as a
person.
(Bạ n cầ n nhìn xa hơn vẻ ngoài củ a anh ấ y và tìm hiểu anh ấ y như mộ t
con ngườ i.)
 Look upon (coi trọ ng, xem như)
Ví dụ : He looks upon his job as a privilege.
(Anh ta coi công việc củ a mình là mộ t đặ c quyền.)
 Look out (cẩ n thậ n, cả nh giác)
Ví dụ : Look out, there's a car coming!
(Cẩ n thậ n, có mộ t chiếc xe đang đến!)
 Look away (nhìn sang phía khác)
Ví dụ : She looked away when he started talking about his ex-girlfriend.
(Cô nhìn đi chỗ khác khi anh bắ t đầ u nói về bạ n gái cũ củ a mình.)

 Phrasal Verb vớ i Turn


Turn + …
 Turn around (quay lạ i, xoay ngườ i)
Ví dụ : She turned around to see who was calling her name.
(Cô ấ y quay lạ i để xem ai đang gọ i tên mình.)
 Turn away (quay đi, từ chố i)
Ví dụ : He turned away from the job offer because it didn't pay enough.
(Anh ấ y từ chố i lờ i mờ i làm việc vì họ không trả đủ tiền.)
 Turn down (từ chố i, giả m âm lượ ng)
Ví dụ : She turned down the invitation to the party because she had other
plans.
(Cô ấ y từ chố i lờ i mờ i dự tiệc vì cô ấ y đã có kế hoạ ch khác.)
 Turn up (xuấ t hiện, tăng âm lượ ng)
Ví dụ : He turned up unexpectedly at the party.
(Anh ấ y xuấ t hiện bấ t ngờ tạ i bữ a tiệc.)
 Turn off (tắ t, làm mấ t hứ ng thú)
Ví dụ : The bad smell turned me off from eating the food.
(Mùi hôi khiến tôi không thể ăn thứ c ăn.)
 Turn on (bậ t, làm nóng lên)
Ví dụ : Can you turn on the air conditioning? It's hot in here.
(Bạ n có thể bậ t điều hòa không khí? Ở đây nóng quá.)
 Turn into (biến thành)
Ví dụ : The caterpillar turned into a butterfly.
(Sâu biến thành bướ m.)
 Turn out (hoá ra)
Ví dụ : It turned out that he was telling the truth all along.
(Hóa ra bấ y lâu nay anh đều nói thậ t.)
 Turn up (tìm thấ y, phát hiện)
Ví dụ : I turned up my lost keys in the kitchen.
(Tôi đã tìm thấ y chìa khóa bị mấ t trong nhà bếp.)
 Turn over (lậ t ngượ c, chuyển giao)
Ví dụ : He turned over a new leaf and started living a healthier lifestyle.
(Anh ấ y đã thay đổ i và bắ t đầ u số ng mộ t lố i số ng lành mạ nh hơn.)
 Turn to (hướ ng tớ i, xin giúp đỡ )
Ví dụ : When she needed advice, she turned to her best friend.
(Khi cầ n lờ i khuyên, cô tìm đến ngườ i bạ n thân nhấ t củ a mình.)
 Turn in (nộ p bài, đi ngủ )
Ví dụ : I need to turn in my essay by midnight.
(Tôi cầ n nộ p bài luậ n củ a mình trướ c nử a đêm.)
 Turn back (quay trở lạ i, trở về)
Ví dụ : We had to turn back because the road was closed.
(Chúng tôi phả i quay lạ i vì con đườ ng đã bị đóng.)
 Turn aside (làm xa đi, tránh né)
Ví dụ : She turned aside to avoid the big puddle on the sidewalk.
(Cô rẽ sang mộ t bên để tránh vũ ng nướ c lớ n trên vỉa hè.)
 Turn on to (thích thú, phát hiện ra)
Ví dụ : He turned on to jazz music when he was in college.
(Anh ấ y thích nhạ c jazz khi còn họ c đạ i họ c.)
 Turn off to (không thích, không quan tâm)
Ví dụ : She turned off to the idea of studying abroad after hearing about
the cost.
(Cô đã từ bỏ ý định đi du họ c sau khi nghe về chi phí.)
 Turn up for (tham gia, xuấ t hiện)
Ví dụ : He didn't turn up for the meeting even though he said he would.
(Anh ấ y đã không đến dự cuộ c họ p mặ c dù anh ấ y đã nói là sẽ đến.)
 Turn up with (đến vớ i, mang theo)
Ví dụ : She turned up with a box of chocolates as a gift.
(Cô ấ y mang theo mộ t hộ p sôcôla như mộ t món quà.)
 Turn around on (phụ thuộ c vào, thay đổ i tư thế)
Ví dụ : The whole plan turned around on the availability of the budget.
(Toàn bộ kế hoạ ch phụ thuộ c vào sự sẵ n có củ a ngân sách.)
 Turn round (quay lạ i, xoay ngườ i)
Ví dụ : He turned round and walked away without saying a word.
(Anh ấ y quay ngườ i bướ c đi không nói mộ t lờ i.)

 Phrasel Verb vớ i Go
Go + …
 Go on (tiếp tụ c)
Ví dụ : Please go on with your story, I'm interested in hearing more.
(Hãy tiếp tụ c vớ i câu chuyện củ a bạ n, tôi muố n nghe nhiều hơn.)
 Go over (xem lạ i, kiểm tra)
Ví dụ : I need to go over my notes before the exam.
(Tôi cầ n xem qua các ghi chép củ a mình trướ c kỳ thi.)
 Go through (trả i qua, trả i nghiệm)
Ví dụ : She went through a difficult time after losing her job.
(Cô đã trả i qua mộ t thờ i gian khó khăn sau khi mấ t việc.)
 Go out (đi chơi, hẹn hò)
Ví dụ : They went out for dinner to celebrate their anniversary.
(Họ đi ăn tố i để chúc mừ ng ngày kỷ niệm củ a họ .)
 Go off (nổ , reo chuông)
Ví dụ : The alarm clock went off at 6 am.
(Đồ ng hồ báo thứ c kêu lúc 6 giờ sáng.)
 Go along (đi cùng, đồ ng ý)
Ví dụ : I'll go along with your plan if you explain it to me.
(Tôi sẽ đồ ng ý vớ i kế hoạ ch củ a bạ n nếu bạ n giả i thích nó cho tôi.)
 Go for (thích, chọ n)
Ví dụ : She decided to go for the blue dress instead of the red one.
(Cô quyết định chọ n chiếc váy màu xanh thay vì màu đỏ .)
 Go without (không có, thiếu)
Ví dụ : We had to go without electricity for two days during the storm.
(Chúng tôi đã phả i mấ t điện trong hai ngày trong cơn bão.)
 Go in for (thích, tham gia)
Ví dụ : She goes in for swimming and yoga to stay fit.
(Cô ấ y đi bơi và tậ p yoga để giữ dáng.)
 Go back (trở lạ i, quay về)
Ví dụ : He went back to his hometown after living abroad for 10 years.
(Anh trở về quê hương sau 10 năm số ng ở nướ c ngoài.)
 Go by (tuân theo, trôi qua)
Ví dụ : We should go by the rules and not cheat.
(Chúng ta nên tuân theo các quy tắ c và không gian lậ n.)
 Go against (đố i lậ p, chố ng lạ i)
Ví dụ : This goes against everything we believe in.
(Điều này đi ngượ c lạ i tấ t cả nhữ ng gì chúng ta tin vào.)
 Go up (tăng lên)
Ví dụ : The price of gasoline has gone up recently.
(Giá xăng đã tăng lên gầ n đây.)
 Go down (giả m xuố ng)
Ví dụ : The temperature has gone down since yesterday.
(Nhiệt độ đã giả m kể từ hôm qua.)
 Go on with (tiếp tụ c)
Ví dụ : He ignored the interruption and went on with his presentation.
(Anh phớ t lờ sự gián đoạ n và tiếp tụ c bài thuyết trình củ a mình.)
 Go around (lưu thông, quanh quẩ n)
Ví dụ : There is a lot of traffic going around the city.
(Có rấ t nhiều giao thông lưu thông quanh thành phố .)
 Go for it (làm điều gì mạ nh mẽ, quyết tâm)
Ví dụ : You have the skills to win, so go for it!
(Bạ n có nhữ ng kỹ năng để giành chiến thắ ng, vì vậ y hãy làm điều đó!)
 Go by (đượ c biết đến bở i)
Ví dụ : He goes by the name "Max" but his real name is "Maxwell".
(Anh ấ y đượ c biết đến bở i tên là "Max" nhưng tên thậ t củ a anh ấ y là
"Maxwell".)
 Go after (đuổ i theo, săn đuổ i)
Ví dụ : The police went after the thief but he managed to escape.
(Cả nh sát đuổ i theo tên trộ m nhưng hắ n đã trố n thoát.)
 Go into (nghiên cứ u, thả o luậ n)
Ví dụ : We need to go into more detail before making a decision.
(Chúng ta cầ n đi vào chi tiết hơn trướ c khi đưa ra quyết định.)

 Phrasal Verb vớ i Fall


Fall + …
 Fall apart (đổ vỡ , tan rã)
Ví dụ : The old building was falling apart and needed to be demolished.
(Tòa nhà cũ đã sụ p đổ và cầ n phả i đượ c phá bỏ .)
 Fall for (tin, yêu)
Ví dụ : She fell for him the moment she met him.
(Cô đã yêu anh ngay khi gặ p anh.)
 Fall in with (hợ p tác, đồ ng ý)
Ví dụ : They fell in with the plan and started working on it immediately.
 Fall out (rơi ra, xả y ra tranh cãi)
Ví dụ : His tooth fell out while he was eating an apple. They fell out over
a silly argument.
 Fall through (thấ t bạ i, không thành công)
Ví dụ : The deal fell through at the last minute due to a disagreement.
(Thỏ a thuậ n đã thấ t bạ i vào phút cuố i do bấ t đồ ng.)
 Fall back on (dự a vào)
Ví dụ : If his business fails, he can fall back on his savings.
(Nếu công việc kinh doanh củ a anh ấ y thấ t bạ i, anh ấ y có thể dự a vào số
tiền tiết kiệm củ a mình.)
 Fall behind (đứ ng sau, chậ m tiến độ )
Ví dụ : He fell behind in his studies and had to work harder to catch up.
(Anh ấ y bị tụ t hậ u trong họ c tậ p và phả i họ c chăm chỉ hơn để bắ t kịp.)
 Fall in love (yêu)
Ví dụ : They fell in love during their trip to Italy.
(Họ phả i lòng nhau trong chuyến du lịch đến Ý.)
 Fall off (rơi xuố ng, giả m bớ t)
Ví dụ : The number of visitors to the museum has fallen off in recent
years.
(Số lượ ng du khách đến bả o tàng đã giả m trong nhữ ng năm gầ n đây.)

You might also like