Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Phrasal Verb (Working..)
Tài Liệu Phrasal Verb (Working..)
Phrasel Verb vớ i Go
Go + …
Go on (tiếp tụ c)
Ví dụ : Please go on with your story, I'm interested in hearing more.
(Hãy tiếp tụ c vớ i câu chuyện củ a bạ n, tôi muố n nghe nhiều hơn.)
Go over (xem lạ i, kiểm tra)
Ví dụ : I need to go over my notes before the exam.
(Tôi cầ n xem qua các ghi chép củ a mình trướ c kỳ thi.)
Go through (trả i qua, trả i nghiệm)
Ví dụ : She went through a difficult time after losing her job.
(Cô đã trả i qua mộ t thờ i gian khó khăn sau khi mấ t việc.)
Go out (đi chơi, hẹn hò)
Ví dụ : They went out for dinner to celebrate their anniversary.
(Họ đi ăn tố i để chúc mừ ng ngày kỷ niệm củ a họ .)
Go off (nổ , reo chuông)
Ví dụ : The alarm clock went off at 6 am.
(Đồ ng hồ báo thứ c kêu lúc 6 giờ sáng.)
Go along (đi cùng, đồ ng ý)
Ví dụ : I'll go along with your plan if you explain it to me.
(Tôi sẽ đồ ng ý vớ i kế hoạ ch củ a bạ n nếu bạ n giả i thích nó cho tôi.)
Go for (thích, chọ n)
Ví dụ : She decided to go for the blue dress instead of the red one.
(Cô quyết định chọ n chiếc váy màu xanh thay vì màu đỏ .)
Go without (không có, thiếu)
Ví dụ : We had to go without electricity for two days during the storm.
(Chúng tôi đã phả i mấ t điện trong hai ngày trong cơn bão.)
Go in for (thích, tham gia)
Ví dụ : She goes in for swimming and yoga to stay fit.
(Cô ấ y đi bơi và tậ p yoga để giữ dáng.)
Go back (trở lạ i, quay về)
Ví dụ : He went back to his hometown after living abroad for 10 years.
(Anh trở về quê hương sau 10 năm số ng ở nướ c ngoài.)
Go by (tuân theo, trôi qua)
Ví dụ : We should go by the rules and not cheat.
(Chúng ta nên tuân theo các quy tắ c và không gian lậ n.)
Go against (đố i lậ p, chố ng lạ i)
Ví dụ : This goes against everything we believe in.
(Điều này đi ngượ c lạ i tấ t cả nhữ ng gì chúng ta tin vào.)
Go up (tăng lên)
Ví dụ : The price of gasoline has gone up recently.
(Giá xăng đã tăng lên gầ n đây.)
Go down (giả m xuố ng)
Ví dụ : The temperature has gone down since yesterday.
(Nhiệt độ đã giả m kể từ hôm qua.)
Go on with (tiếp tụ c)
Ví dụ : He ignored the interruption and went on with his presentation.
(Anh phớ t lờ sự gián đoạ n và tiếp tụ c bài thuyết trình củ a mình.)
Go around (lưu thông, quanh quẩ n)
Ví dụ : There is a lot of traffic going around the city.
(Có rấ t nhiều giao thông lưu thông quanh thành phố .)
Go for it (làm điều gì mạ nh mẽ, quyết tâm)
Ví dụ : You have the skills to win, so go for it!
(Bạ n có nhữ ng kỹ năng để giành chiến thắ ng, vì vậ y hãy làm điều đó!)
Go by (đượ c biết đến bở i)
Ví dụ : He goes by the name "Max" but his real name is "Maxwell".
(Anh ấ y đượ c biết đến bở i tên là "Max" nhưng tên thậ t củ a anh ấ y là
"Maxwell".)
Go after (đuổ i theo, săn đuổ i)
Ví dụ : The police went after the thief but he managed to escape.
(Cả nh sát đuổ i theo tên trộ m nhưng hắ n đã trố n thoát.)
Go into (nghiên cứ u, thả o luậ n)
Ví dụ : We need to go into more detail before making a decision.
(Chúng ta cầ n đi vào chi tiết hơn trướ c khi đưa ra quyết định.)